|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
274/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 274/QĐ-UBND
|
Quảng Trị ,
ngày
02 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16
tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và
nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong
tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 19/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 431/TTr- STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu
Phong với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
I
|
Loại đất
|
|
35.339,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.195,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.944,99
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.414,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.366,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
750,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.300,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.086,96
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
690,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
10,42
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
45,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.079,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
88,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,71
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
528,97
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,41
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
95,37
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,59
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,61
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.523,25
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.406,75
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
976,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
3,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
74,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
22,85
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
27,95
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,11
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,66
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,15
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,93
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
963,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DK.H
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,71
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,41
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,29
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
568,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
51,67
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,94
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
122,22
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.790,64
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
199,98
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK.
|
1,32
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.064,32
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
695,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
51,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
48,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
49,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
475,32
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
89,31
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
38,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,02
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,03
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
20,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,42
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, NTL, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,66
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3,58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,62
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,09
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,60
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,98
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
702,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
51,51
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
48,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
475,32
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
89,31
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,57
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMƯ
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,33
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
38,72
|
1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,83
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,82
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,87
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
16,22
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,63
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
8,40
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,35
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,63
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương
mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho
nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với
các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên
quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Triệu Phong trong việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Các PCVP UBND tỉnh;
-
Lưu VT, KTTuấn.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH
MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết
định số 274/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của
UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
A
|
Công trình,
dự án chuyển tiếp từ năm 2023
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu Việt Lào
|
15,00
|
Xã Triệu An
|
2
|
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối
hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
13,54
|
Xã Triệu Ái
|
3
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối
cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực
trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
6,36
|
Huyện Triệu
Phong
|
4
|
Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận
- Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải
Lăng
|
24,00
|
T.Trung,
T.Tài, T.Thành, T.Sơn, T.Trạch
|
5
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
0,13
|
T.Ái, T.Trạch,
T.Phước, T.Đại, T.Thuận, T.Thượng, T.Giang, T.Hòa, TT Ái Tử
|
6
|
Bến Cảng CFG Nam Cửa Việt
|
18,53
|
Xã Triệu An
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa Việt
|
4,85
|
Xã Triệu An
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh
trú bão Nam Cửa Việt
|
1,02
|
Xã Triệu An
|
9
|
Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông
Nam, hạng mục trạm bơm tăng áp nước thô
|
9,95
|
Xã Triệu
Sơn
|
10
|
Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới -
Đông Hà, Đông Hà - Huế
|
0,10
|
Xã Triệu
Ái, Triệu Thượng
|
11
|
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia
đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)
|
420,0
|
Xã Triệu Ái
|
12
|
Trạm biến áp 110kV và đầu nối
|
0,02
|
Xã Triệu Ái
|
0,14
|
Xã Triệu
Thuận
|
0,07
|
Xã Triệu Đại
|
0,18
|
Xã Triệu
Phước
|
0,55
|
Xã Triệu Trạch
|
0,11
|
Xã Triệu
Vân
|
0,07
|
Xã Triệu An
|
13
|
Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập
tàu của Hải đội
|
1,63
|
Xã Triệu An
|
14
|
Đường ven biển kết nối hành lang
kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong)
|
70,67
|
T.Trạch,
T.Phước, T. Đại, T.ĐỘ, T.Vân, T.Thuận
|
15
|
Trang trại trồng và phát triển vùng
nguyên liệu tràm năm gân
|
18,74
|
Xã Triệu Trạch
|
16
|
Đường huyện ĐH 43
|
1,60
|
Xã Triệu
Trung, Triệu Tài
|
17
|
Đường nối cầu Thạch Hãn đến trung
tâm phường An Đôn, thị xã Quảng Trị
|
5,00
|
Xã Triệu
Thượng
|
18
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú
|
528,97
|
Xã Triệu Trạch,
Triệu Sơn, Triệu Lăng
|
19
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,20
|
Xã Triệu
Lăng
|
20
|
Kho (Cảng) xăng dầu Việt Lào (diện
tích phần đất liền 1,15 ha)
|
2,93
|
Xã Triệu An
|
21
|
Đồn Biên phòng Triệu Vân
|
2,20
|
Xã Triệu
Vân
|
22
|
Nâng tiết diện đường dây 110kv Đông Hà
- Lao Bảo
|
0,02
|
Xã Triệu Ái
|
23
|
Đường nối khu công nghiệp Đông Nam đến
cảng Cửa Việt (đường trung tâm trục dọc Khu kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị)
|
0,14
|
Xã Triệu An
|
24
|
Đường giao thông tuyến RD-03 và
RD-36
|
0,08
|
Xã Triệu Ái
|
25
|
Hệ thống giao thông kết nối Thị trấn
Ái Tử với các vùng trọng điểm
|
19,85
|
TT Ái Tử, Triệu
Ái, Triệu Thượng
|
26
|
Dự án khai thác mỏ cát, sỏi TH11 (thuộc địa
bàn huyện Triệu Phong)
|
4,20
|
Xã Triệu
Thượng
|
27
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp
Triệu Thượng tại xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong
|
14,00
|
Xã Triệu
Thượng
|
28
|
Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng
hồ Ái Tử
|
70,00
|
Xã Triệu Ái
|
29
|
Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá
nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)
|
158,41
|
Xã Triệu
Thượng
|
30
|
Chuyển mục đích sang rừng sản xuất
|
109,99
|
Xã Triệu
Thượng
|
31
|
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
Dương Lộc
|
5,70
|
Xã Triệu
Thuận
|
32
|
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu làng
nghề sản xuất bún thôn Linh Chiểu, xã Triệu Sơn
|
2,00
|
Xã Triệu
Sơn
|
33
|
Chuyển mục đích sang đất sản xuất
kinh doanh (sản xuất cấu kiện bê tông)
|
0,47
|
Xã Triệu Ái
|
34
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp
Sơn Dũng
|
0,59
|
Xã Triệu Ái
|
35
|
Nâng cấp đường Trần Hữu Dực (đoạn Lê
Lợi - Lê Quý Đôn)
|
0,03
|
TT Ái Tử
|
36
|
Đường Nguyễn Thị Lý (giai đoạn 2)
|
0,08
|
TT Ái Tử
|
37
|
Đường Nguyễn Quang Xá
|
0,41
|
TT Ái Tử
|
38
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ thị xã
Quảng Trị đến đường Lý Thường Kiệt)
|
2,00
|
TT Ái Tử
|
39
|
Nâng cấp đường ĐH 46B (đoạn từ ĐT
578b đến Chợ Thuận)
|
2,81
|
Xã Triệu Đại
|
40
|
Nhà văn hóa thôn Lệ Xuyên
|
0,10
|
Xã Triệu Trạch
|
41
|
Nhà văn hóa thôn Bích Trung Nam
|
0,06
|
Xã Triệu
Thành
|
42.
|
Nhà văn hóa thôn Nại Cữu
|
0,45
|
Xã Triệu
Thành
|
43
|
Trụ sở UBND xã Triệu Long
|
0,52
|
Xã Triệu
Long
|
44
|
Trường mầm non Triệu Sơn
|
0,09
|
Xã Triệu
Sơn
|
45
|
Trạm y tế xã Triệu Trung
|
0,14
|
Xã Triệu
Trung
|
46
|
Sân thể thao xã Triệu Trung
|
0,34
|
Xã Triệu
Trung
|
47
|
Sân thể thao xã Triệu An
|
0,41
|
Xã Triệu An
|
48
|
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường
Xuân Dương
|
0,17
|
Xã Triệu
Trung
|
49
|
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường
Ngô Xá Đông
|
0,31
|
Xã Triệu
Trung
|
50
|
Chợ Triệu Thuận
|
0,33
|
Xã Triệu
Thuận
|
51
|
Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã
Triệu đồng cũ)
|
0,16
|
Xã Triệu
Thành
|
52
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B
|
0,09
|
Xã Triệu
Hòa
|
53
|
Giao đất tái định cư để GPMB chợ Triệu
Thành (chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ)
|
0,07
|
Xã Triệu
Thành
|
54
|
Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định
cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai)
|
0,06
|
Xã Triệu
Hòa
|
55
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử
dụng đất năm 2019 (đấu giá)
|
0,61
|
Xã Triệu
Long
|
56
|
Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Độ
năm 2019 (đấu giá)
|
0,82
|
Xã Triệu Độ
|
57
|
Khu dân cư thị trấn Ái Tử năm 2020
(đấu giá)
|
4,53
|
TT Ái Tử
|
58
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư trên địa
bàn xã, thị trấn năm 2021 (đấu giá)
|
0,80
|
TT Ái Tử
|
0,24
|
Xã Triệu
Phước
|
2,78
|
Xã Triệu An
|
1,47
|
Xã Triệu Độ
|
59
|
Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Giang
(giao đất)
|
1,36
|
Xã Triệu
Giang
|
60
|
Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Ái (đấu
giá)
|
5,00
|
Xã Triệu Ái
|
61
|
Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn
các xã, thị trấn huyện Triệu Phong năm 2020 (đấu giá)
|
0,71
|
TT Ái Tử
|
0,15
|
Xã Triệu
Long
|
62
|
Xây dựng khu dân cư các xã trên địa
bàn huyện Triệu Phong năm 2022-2025 (đấu giá)
|
0,96
|
Xã Triệu
Thuận
|
0,44
|
Xã Triệu
Hòa
|
0,48
|
Xã Triệu
Thành
|
63
|
Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn
Ái Tử
|
0,11
|
TT Ái Tử
|
B
|
Công trình,
dự án năm 2024
|
|
|
B.1
|
Danh mục dự án
|
|
|
1
|
Đầu tư kết cấu
hạ tầng hỗ trợ HTX phát triển vùng nguyên liệu Hạng mục: Tuyến đường lâm sinh
từ tuyên ĐH33 đi vào vùng sản xuất lâm nghiệp xã Triệu Ái kết nối với các
doanh nghiệp tiêu thụ gỗ rừng trồng FSC
|
1,60
|
Xã Triệu Ái
|
2
|
Nâng cấp đường ĐH.46C
|
1,10
|
Xã Triệu Đại
|
3
|
Đường Lý Thái Tổ, thị trấn Ái Tử
|
0,97
|
Thị trấn Ái Tử, xã Triệu Ái
|
4
|
Đường Hồng Chương, thị trấn Ái Tử
|
0,96
|
TT Ái Tử
|
5
|
Mở rộng giáo xứ Ngô Xá
|
0,02
|
Xã Triệu
Trung
|
6
|
Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi (thuê đất)
|
1,15
|
Xã Triệu Ái, Triệu
Thượng
|
7
|
Cơ sở hạ tầng hồ sắc Tứ; Hạng mục:
Giải phóng mặt bằng và đường đi xung quanh bờ hồ (DGT 0,49; DKV 0,37)
|
0,86
|
TT Ái Tử
|
8
|
Nhà máy sản xuất tấm pin năng lượng
mặt trời
|
7,47
|
Xã Triệu Trạch
|
9
|
Đường Trần Hữu Dực, thị trấn Ái Tử
(Đoạn từ Nguyễn Du đến Trần Hưng Đạo)
|
0,30
|
TT Ái Tử
|
10
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ thị xã
Quảng Trị đến đường Lý Thường Kiệt) - Phần bổ sung
|
1,10
|
TT Ái Tử
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn thị
trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong năm 2022-2025 (TMD 0,22; ODT 0,16; DGT 0,35)
|
0,73
|
TT Ái Tử
|
12
|
Giao đất tái định cư dự án Đường nối
cầu An Mô vào Khu tưởng niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn
|
0,08
|
Xã Triệu
Long
|
13
|
Giao đất cho 07 hộ gia đình, cá nhân
tại xã Triệu An, huyện Triệu Phong (đã được bố trí tái định cư để xây dựng
công trình cầu Cửa Việt, tỉnh Quảng Trị)
|
0,18
|
Xã Triệu An
|
B.2
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất và giao đất
|
|
|
1
|
Giao đất bổ sung (đất nhỏ lẻ trong
khu dân cư)
|
0,14
|
TT Ái Tử
|
2
|
Chuyển mục đích đất ở đô thị
|
0,39
|
TT Ái Tử
|
3
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
1,20
|
Xã Triệu Ái
|
4
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,38
|
Xã Triệu An
|
5
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,22
|
Xã Triệu Đại
|
6
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,19
|
Xã Triệu Độ
|
7
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,24
|
Xã Triệu
Giang
|
8
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,38
|
Xã Triệu
Hòa
|
9
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,19
|
Xã Triệu
Lăng
|
10
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,27
|
Xã Triệu
Long
|
11
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,41
|
Xã Triệu
Phước
|
12
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,34
|
Xã Triệu
Sơn
|
13
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,16
|
Xã Triệu
Tài
|
14
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,35
|
Xã Triệu
Thành
|
15
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,48
|
Xã Triệu
Thuận
|
16
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,54
|
Xã Triệu
Thượng
|
17
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,38
|
Xã Triệu Trạch
|
18
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,20
|
Xã Triệu
Trung
|
19
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,76
|
Xã Triệu
Vân
|
Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 274/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2024 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
429
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|