|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2739/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2739/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2739/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 01 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2021-2030 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 06/8//2021 của
HĐND huyện Bình Xuyên về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
của huyện Bình Xuyên;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất trong kỳ quy hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp là 4804,78
ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp 9.995,42
ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 47,60 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích cần phải chuyển
mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 5028,58 ha;
2.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp là 26,18 ha;
2.3. Chuyển đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở là 364,23 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch 15,67ha.
(Chi tiết tại Biểu
số 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong
kỳ quy hoạch sử dụng 2021-2030 của huyện Bình Xuyên được thể hiện chi tiết tại
biểu số 10/CH của Báo cáo thuyểt minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên kèm theo Tờ trình số
206/TTr-UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Bình Xuyên, có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường kèm theo Tờ trình số 354/TTr-STNMT
ngày 30/9/2021.
Vị trí,
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2: Tổ chức thực hiện.
1.
UBND huyện Bình Xuyên có
trách nhiệm:
1.1.
Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
1.2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kịp
thời xử lý các vi phạm về quy hoạch theo quy định.
1.4. Quản
lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa
phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối
hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Bình Xuyên thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường
xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp
thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh
xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan,
cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
Biểu số 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 2739/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích hiện
trạng năm 2020
(ha)
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Tăng (+)
giảm (-)
(ha)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
14.847,80
|
14.847,80
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.799,72
|
4.804,78
|
32,36
|
-4.994,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.307,27
|
959,58
|
6,46
|
-3.347,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.416,23
|
577,04
|
3,89
|
-2.839,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
624,14
|
161,26
|
1,09
|
-462,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.118,66
|
675,61
|
4,55
|
-443,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
139,40
|
133,28
|
0,90
|
-6,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.405,50
|
2.227,98
|
15,01
|
-177,52
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
772,53
|
346,94
|
2,34
|
-425,60
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
12,68
|
8,41
|
0,06
|
-4,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
393,86
|
164,33
|
1,11
|
-229,53
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
38,35
|
135,81
|
0,91
|
97,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.984,82
|
9.995,42
|
67,32
|
5.010,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
346,36
|
350,69
|
2,36
|
4,33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,46
|
83,41
|
0,56
|
66,95
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
961,04
|
1.984,85
|
13,37
|
1.023,81
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
108,24
|
0,73
|
108,24
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
192,61
|
650,08
|
4,38
|
457,47
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
276,93
|
175,19
|
1,18
|
-101,74
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
137,32
|
93,59
|
0,63
|
-43,73
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.793,00
|
3.390,48
|
22,83
|
1.597,49
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.131,46
|
1.797,39
|
12,11
|
665,92
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
364,36
|
646,06
|
4,35
|
281,71
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,69
|
55,04
|
0,37
|
25,35
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,91
|
18,58
|
0,13
|
12,66
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
93,06
|
157,60
|
1,06
|
64,53
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
22,17
|
248,65
|
1,67
|
226,48
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,28
|
135,71
|
0,91
|
130,43
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,47
|
10,50
|
0,07
|
10,02
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,47
|
76,14
|
0,51
|
70,67
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,26
|
17,72
|
0,12
|
9,46
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
120,70
|
191,63
|
1,29
|
70,94
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,16
|
35,48
|
0,24
|
29,32
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
13,43
|
0,09
|
13,43
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,71
|
141,59
|
0,95
|
127,88
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
398,25
|
1.128,03
|
7,60
|
729,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
391,31
|
1.527,43
|
10,29
|
1.136,12
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,92
|
36,56
|
0,25
|
18,64
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,63
|
1,61
|
0,01
|
-0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,79
|
21,02
|
0,14
|
3,23
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
250,36
|
197,61
|
1,33
|
-52,76
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
166,40
|
87,89
|
0,59
|
-78,51
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,71
|
3,71
|
0,02
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
63,27
|
47,60
|
0,32
|
-15,67
|
Biểu số 02: Diện tích cần phải
chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 2739/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm
2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bá Hiến
|
TT Đạo Đức
|
TT Gia Khánh
|
TT Hương Canh
|
TT Thanh Lãng
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Quất Lưu
|
Xã Sơn Lôi
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Tân Phong
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Trung Mỹ
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.028,58
|
387,07
|
483,01
|
293,60
|
517,16
|
661,72
|
197,49
|
365,78
|
167,34
|
367,17
|
186,23
|
313,28
|
215,96
|
872,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.299,03
|
311,15
|
352,38
|
194,07
|
398,46
|
593,11
|
102,30
|
276,27
|
101,55
|
260,21
|
160,02
|
273,97
|
110,49
|
165,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.790,82
|
309,49
|
345,25
|
194,07
|
290,04
|
367,35
|
94,33
|
276,27
|
98,42
|
242,02
|
150,83
|
185,57
|
102,52
|
134,68
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
455,69
|
36,64
|
74,30
|
59,81
|
14,21
|
0,20
|
29,19
|
32,50
|
16,49
|
70,68
|
10,91
|
0,85
|
41,84
|
68,10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
443,05
|
17,14
|
35,16
|
9,35
|
42,79
|
39,45
|
11,81
|
44,81
|
24,24
|
14,55
|
6,53
|
14,49
|
20,05
|
162,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
16,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,04
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
560,90
|
4,82
|
-
|
18,62
|
-
|
-
|
48,43
|
-
|
5,60
|
1,70
|
2,60
|
-
|
31,96
|
447,17
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
226,06
|
17,33
|
19,57
|
7,45
|
61,71
|
27,22
|
5,14
|
12,00
|
18,84
|
14,81
|
6,17
|
23,35
|
4,90
|
7,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
21,69
|
-
|
1,62
|
4,30
|
-
|
1,74
|
0,63
|
0,20
|
0,63
|
5,23
|
-
|
0,63
|
6,73
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
26,18
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
4,80
|
-
|
-
|
-
|
20,71
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,18
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
4,80
|
-
|
-
|
-
|
20,71
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
3,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
364,23
|
2,96
|
12,83
|
21,17
|
44,12
|
114,98
|
2,24
|
3,51
|
28,40
|
2,42
|
2,04
|
43,21
|
14,87
|
71,48
|
Biểu số 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 2739/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bá Hiến
|
TT Đạo Đức
|
TT Gia Khánh
|
TT Hương Canh
|
TT Thanh Lãng
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Phú Xuân
|
Xã Quất Lưu
|
Xã Sơn Lôi
|
Xã Tam Hợp
|
Xã Tân Phong
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Trung Mỹ
|
|
Tổng diện
tích
|
|
15,67
|
3,07
|
0,73
|
0,06
|
3,27
|
1,73
|
0,37
|
0,04
|
5,01
|
0,46
|
0,40
|
0,22
|
0,32
|
0,05
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
15,67
|
3,07
|
0,73
|
0,06
|
3,27
|
1,73
|
0,37
|
0,04
|
5,01
|
0,46
|
0,40
|
0,22
|
0,32
|
0,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
2,65
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,03
|
0,08
|
0,10
|
0,04
|
0,25
|
1,67
|
0,10
|
-
|
0,25
|
0,12
|
0,22
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,74
|
0,01
|
0,10
|
-
|
0,11
|
0,15
|
-
|
-
|
0,18
|
0,02
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,16
|
0,04
|
-
|
0,04
|
0,10
|
1,52
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
0,05
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
0,02
|
4,74
|
0,22
|
0,01
|
0,10
|
0,20
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,54
|
0,04
|
0,61
|
-
|
1,85
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2739/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
919
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|