|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2725/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2725/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 30 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh
bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng
số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật về lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết
số 196/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong đó có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm
2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5335/TTr-STNMT ngày
25 tháng 12 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Tam
Bình
|
Xã Mỹ Thạnh
Trung
|
Xã Loan Mỹ
|
Xã Bình Ninh
|
Xã Ngãi Tứ
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Long Phú
|
Xã Song Phú
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Thạnh
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hậu Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.516,03
|
1.018,88
|
2.031,23
|
2.041,40
|
1.745,61
|
2.166,10
|
1.788,28
|
1.409,13
|
1.401,43
|
1.217,15
|
1.596,80
|
2.317,34
|
1.217,63
|
1.359,16
|
1.066,11
|
1.127,15
|
1.012,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
16.144,14
|
207,60
|
1.251,67
|
1.305,48
|
1.062,38
|
1.007,06
|
1.307,49
|
1.023,41
|
1.049,90
|
924,20
|
1.236,28
|
1.858,67
|
765,30
|
791,34
|
683,36
|
848,75
|
821,26
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
16.144,14
|
207,60
|
1.251,67
|
1.305,48
|
1.062,38
|
1.007,06
|
1.307,49
|
1.023,41
|
1.049,90
|
924,20
|
1.236,28
|
1.858,67
|
765,30
|
791,34
|
683,36
|
848,75
|
821,26
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
223,20
|
50,66
|
6,37
|
20,19
|
32,12
|
47,29
|
6,04
|
7,48
|
17,78
|
5,11
|
6,77
|
6,67
|
2,75
|
0,42
|
1,19
|
4,01
|
8,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
8.004,20
|
759,83
|
773,11
|
713,23
|
651,08
|
1.083,50
|
470,60
|
369,29
|
330,49
|
277,99
|
330,01
|
409,47
|
447,25
|
567,11
|
369,41
|
272,89
|
178,95
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
137,93
|
0,79
|
0,08
|
2,50
|
0,02
|
26,97
|
4,15
|
8,65
|
3,26
|
9,09
|
20,89
|
41,16
|
2,33
|
0,29
|
12,14
|
1,51
|
4,07
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,56
|
|
|
|
|
1,28
|
|
0,30
|
|
0,76
|
2,86
|
1,36
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.543,07
|
333,16
|
305,75
|
317,72
|
268,25
|
448,63
|
294,72
|
262,45
|
235,25
|
264,74
|
252,90
|
372,78
|
284,89
|
249,36
|
232,54
|
223,29
|
196,63
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.048,21
|
|
82,64
|
78,32
|
75,77
|
95,74
|
69,31
|
59,46
|
69,23
|
71,33
|
62,82
|
86,94
|
61,43
|
67,58
|
58,74
|
45,10
|
63,80
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
98,94
|
98,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
19,31
|
4,55
|
1,11
|
1,18
|
0,58
|
0,56
|
0,60
|
0,88
|
0,51
|
1,45
|
1,09
|
0,88
|
1,19
|
1,02
|
1,80
|
1,43
|
0,50
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
33,34
|
|
|
33,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,88
|
1,42
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
8,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
57,09
|
14,05
|
5,73
|
2,31
|
2,19
|
3,26
|
2,95
|
0,84
|
3,15
|
5,37
|
1,66
|
2,89
|
3,10
|
2,17
|
1,65
|
4,75
|
1,02
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,55
|
1,62
|
0,01
|
0,16
|
0,02
|
0,22
|
0,24
|
|
0,04
|
0,62
|
0,10
|
0,05
|
0,14
|
0,11
|
0,24
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
5,22
|
3,17
|
0,23
|
0,12
|
0,09
|
0,31
|
0,19
|
0,07
|
0,17
|
0,08
|
0,23
|
0,11
|
0,16
|
0,07
|
0,07
|
0,09
|
0,06
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
45,61
|
8,74
|
5,49
|
2,03
|
2,08
|
2,74
|
1,38
|
0,77
|
2,95
|
4,67
|
1,26
|
2,74
|
1,82
|
1,99
|
1,35
|
4,66
|
0,96
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
2,39
|
0,20
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
0,06
|
|
0,98
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
111,27
|
6,20
|
21,20
|
2,74
|
4,23
|
0,58
|
0,97
|
1,09
|
0,97
|
6,58
|
17,38
|
42,05
|
1,72
|
3,14
|
1,16
|
1,21
|
0,02
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
25,58
|
3,71
|
14,20
|
1,53
|
0,27
|
0,31
|
0,35
|
|
0,15
|
0,54
|
0,08
|
2,73
|
0,59
|
0,68
|
0,23
|
0,21
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
85,69
|
2,49
|
7,00
|
1,21
|
3,96
|
0,27
|
0,62
|
1,09
|
0,83
|
6,04
|
17,30
|
39,32
|
1,13
|
2,46
|
0,93
|
1,00
|
0,02
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
1.520,13
|
78,52
|
103,50
|
90,26
|
99,41
|
136,91
|
126,80
|
81,36
|
88,67
|
85,46
|
79,92
|
106,92
|
105,26
|
96,66
|
48,82
|
104,20
|
87,46
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
876,44
|
53,90
|
67,58
|
65,60
|
60,98
|
82,82
|
70,57
|
46,86
|
47,41
|
51,96
|
51,34
|
67,29
|
49,14
|
55,16
|
37,15
|
39,39
|
29,32
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
628,58
|
18,98
|
35,81
|
24,33
|
38,17
|
53,96
|
55,95
|
29,09
|
40,78
|
33,19
|
28,51
|
39,34
|
56,10
|
41,50
|
10,86
|
63,91
|
58,11
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
7,89
|
1,65
|
|
|
|
|
|
5,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,24
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
|
DCH
|
3,38
|
0,78
|
0,09
|
0,33
|
0,26
|
|
0,27
|
|
0,47
|
0,29
|
0,07
|
|
|
|
0,77
|
|
0,04
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
3,36
|
3,13
|
|
|
|
0,13
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
25,69
|
3,39
|
1,17
|
6,53
|
0,56
|
4,76
|
0,33
|
0,58
|
1,00
|
0,72
|
|
1,74
|
0,75
|
1,47
|
0,25
|
2,37
|
0,07
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,28
|
0,21
|
0,02
|
0,15
|
0,04
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,23
|
0,14
|
|
0,18
|
0,17
|
0,03
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
50,43
|
8,04
|
3,49
|
3,19
|
1,57
|
2,93
|
3,99
|
2,97
|
2,35
|
3,94
|
1,61
|
4,54
|
2,22
|
3,59
|
2,45
|
1,54
|
1,99
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
1.563,77
|
117,83
|
86,86
|
99,27
|
83,80
|
202,58
|
89,38
|
115,24
|
69,34
|
80,74
|
88,02
|
126,42
|
109,00
|
73,52
|
117,54
|
62,47
|
41,76
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.563,77
|
117,83
|
86,86
|
99,27
|
83,80
|
202,58
|
89,38
|
115,24
|
69,34
|
80,74
|
88,02
|
126,42
|
109,00
|
73,52
|
117,54
|
62,47
|
41,76
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,75
|
0,01
|
0,03
|
|
0,09
|
1,22
|
0,37
|
0,03
|
0,04
|
0,90
|
0,26
|
0,41
|
0,05
|
0,02
|
0,10
|
0,22
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
BCS
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn
Tam Bình
|
Xã Mỹ Thạnh
Trung
|
Xã Loan Mỹ
|
Xã Bình
Ninh
|
Xã Ngãi Tứ
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Long Phú
|
Xã Song Phú
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú
Thịnh
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa
Thạnh
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hậu Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước
dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Tam Bình
|
Xã Mỹ Thạnh
Trung
|
Xã Loan Mỹ
|
Xã Bình
Ninh
|
Xã Ngãi Tứ
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Long Phú
|
Xã Song Phú
|
Xã Tân Phú
|
Xã Phú
Thịnh
|
Xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa
Thạnh
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hậu Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Chuyển đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
23,21
|
1,60
|
8,79
|
0,70
|
1,20
|
|
1,13
|
2,27
|
0,49
|
0,05
|
1,55
|
1,22
|
0,82
|
0,38
|
1,13
|
0,20
|
1,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,83
|
0,85
|
7,19
|
0,27
|
0,75
|
|
0,30
|
0,76
|
0,49
|
|
1,55
|
0,66
|
0,43
|
0,11
|
0,08
|
|
0,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
9,19
|
0,75
|
1,60
|
0,43
|
0,42
|
|
0,84
|
1,41
|
|
0,05
|
|
0,50
|
0,39
|
0,27
|
1,05
|
0,20
|
1,29
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
65,28
|
|
12,39
|
1,29
|
11,10
|
0,08
|
4,94
|
5,92
|
3,38
|
2,95
|
2,62
|
3,60
|
1,52
|
3,79
|
5,54
|
1,53
|
4,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng
lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
64,91
|
|
12,39
|
1,29
|
11,10
|
0,08
|
4,94
|
5,55
|
3,38
|
2,95
|
2,62
|
3,60
|
1,52
|
3,79
|
5,54
|
1,53
|
4,63
|
3
|
Chuyển các loại đất
khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung
quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
-
|
11,13
|
4,76
|
1,23
|
0,29
|
0,01
|
0,06
|
0,10
|
0,02
|
0,12
|
1,30
|
0,33
|
0,49
|
0,44
|
0,07
|
0,25
|
1,63
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các
loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
3,29
|
1,00
|
0,33
|
0,08
|
0,01
|
0,06
|
0,10
|
|
0,12
|
0,26
|
|
0,49
|
0,15
|
|
0,04
|
0,64
|
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
4,63
|
1,30
|
0,33
|
0,17
|
0,01
|
0,06
|
0,10
|
0,02
|
0,12
|
0,26
|
|
0,49
|
0,44
|
|
0,04
|
1,26
|
0,03
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
3,10
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chuyển đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất
thương mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
7,07
|
|
7,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- NNP là mã đất
bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
- PNN là mã
loại đất theo quy hoạch;
- MHT là mã đất
theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm 2025, trên địa bàn huyện
không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
5. Danh mục
các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm; dự án bố trí đất ở, đất sản
xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số (nếu có); diện tích đất để đấu giá quyền sử
dụng đất, các dự án thu hồi đất trong năm, dự án tái định cư, đất sản xuất dự
kiến bồi thường cho người có đất thu hồi
a) Danh mục các
công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm: Toàn huyện có 22 công trình, dự
án dự kiến thực hiện trong năm 2025, với tổng diện tích là 71,15 ha.
(Đính kèm Phụ
lục 01)
b) Dự án bố trí
đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số (nếu có): Không có.
c) Diện tích đất
để đấu giá quyền sử dụng đất: Toàn huyện có 29 khu đất dự kiến để đấu giá quyền
sử dụng đất trong năm, với tổng diện tích là 7,28 ha.
(Đính kèm Phụ
lục 02)
d) Dự án thu hồi
đất trong năm: Toàn huyện có 01 công trình, dự án dự kiến thu hồi đất trong
năm, với tổng diện tích là 0,10 ha.
(Đính kèm Phụ
lục 03)
đ) Dự án tái định cư, đất sản xuất dự
kiến bồi thường cho người có đất thu hồi: Không có.
6. Diện tích
các loại đất, danh mục các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế
hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật
Đất đai năm 2024
Toàn huyện có 02 công trình, dự án đã
được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định
tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai năm 2024, với tổng diện tích dự án là
13,41 ha, thuộc công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất.
(Đính kèm Phụ
lục 04)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình và đơn vị liên
quan có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tam
Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Chủ
tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Các
Phó CVP UBND tỉnh;
-
Cổng
TTĐT, Công báo tỉnh;
-
Phòng
KTNV;
-
Lưu:
VT, 44. KTNV.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
Quyết định 2725/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2725/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
28
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|