|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2712/QĐ-BTNMT phê duyệt công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai 2014
Số hiệu:
|
2712/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2712/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày
25
tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ KIỂM KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày
04 tháng 03 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Quản lý đất đai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê
duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai của cả nước năm 2014 (tính đến
ngày 31 tháng 12 năm 2014) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 33.123.056
ha, bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 27.281.040
ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.683.590
ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 2.158.426
ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng
loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu Hiện trạng
sử dụng đất năm 2014 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2.Số
liệu kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 được sử dụng thống nhất trong cả nước.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả kiểm
kê diện tích đất đai năm 2014 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng
thống nhất theo quy định.
Điều 3.Chánh
Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị
thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/c);
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH),
TCQLĐĐ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
BIỂU SỐ
01
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính
diện tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện
tích các loại đất trong đơn vị hành chính
|
Diện tích đất
theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản
lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
(GDC)
|
Tổ chức
trong nước (TCC)
|
Tổ chức nước
ngoài (NNG)
|
Người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
(CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn
giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã
(UBQ)
|
Tổ chức phát
triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ
chức khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh
tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập
(TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
Doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước
ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại
giao (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9) +…+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16) +…+(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị
hành chính (1+2+3)
|
33.123.056
|
26.856.744
|
15.890.467
|
3.330.684
|
2.443.210
|
4.453.970
|
292.080
|
45.163
|
58
|
2
|
401.109
|
6.266.312
|
4.880.508
|
4.572
|
1.381.232
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.281.040
|
24.497.498
|
15.018.428
|
2.752.614
|
1.940.069
|
4.099.957
|
285.409
|
22.807
|
-
|
0
|
378.213
|
2.783.542
|
2.142.876
|
1.155
|
639.512
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.505.435
|
11.413.262
|
10.310.419
|
719.381
|
273.524
|
97.758
|
3.750
|
6.026
|
.
|
0
|
2.404
|
92.173
|
68.668
|
946
|
22.559
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
7.002.710
|
6.955.258
|
6.506.077
|
180.296
|
195.269
|
70.297
|
1.287
|
628
|
-
|
-
|
1.404
|
47.452
|
41.031
|
495
|
5.926
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.146.326
|
4.132.648
|
3.993.171
|
36.227
|
97.670
|
4.204
|
354
|
12
|
-
|
-
|
1.011
|
13.677
|
13.249
|
194
|
235
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cáy hàng năm khác
|
HNK
|
2.856.385
|
2.822.610
|
2.512.907
|
144.069
|
97.599
|
66.093
|
933
|
615
|
-
|
-
|
394
|
33.775
|
27.782
|
301
|
5.692
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.502.724
|
4.458.004
|
3.804.341
|
539.085
|
78.254
|
27.461
|
2.463
|
5.398
|
-
|
-
|
1.000
|
44.721
|
27.637
|
451
|
16.633
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
14.927.587
|
12.244.070
|
4.014.926
|
1.989.751
|
1.591.329
|
3.976.626
|
281.111
|
14.795
|
-
|
.
|
375.533
|
2.683.517
|
2.066.614
|
123
|
616.780
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.466.338
|
6.110.344
|
3.379.036
|
1.632.783
|
447.872
|
489.570
|
21.832
|
13.935
|
-
|
-
|
125.315
|
1.355.994
|
1.138.307
|
121
|
217.566
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.287.320
|
4.032.164
|
616.073
|
335.698
|
672.460
|
1.953.805
|
203.173
|
757
|
-
|
-
|
250.196
|
1.255.157
|
871.108
|
3
|
384.046
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.173.929
|
2.101.563
|
19.816
|
21.270
|
470.996
|
1.533.250
|
56.106
|
103
|
-
|
-
|
22
|
72.366
|
57.199
|
-
|
15.168
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
798.537
|
792.137
|
663.865
|
32.073
|
70.905
|
23.376
|
322
|
1.323
|
-
|
-
|
273
|
6.400
|
6.173
|
70
|
157
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.517
|
16.872
|
11.925
|
3.985
|
312
|
267
|
5
|
377
|
-
|
-
|
1
|
646
|
646
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
31.964
|
31.158
|
17.293
|
7.424
|
4.000
|
1.930
|
221
|
287
|
-
|
-
|
2
|
806
|
775
|
15
|
16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.683.590
|
1.819.794
|
694.027
|
476.687
|
489.282
|
112.720
|
5.533
|
20.239
|
58
|
2
|
21.245
|
1.863.797
|
1.188.698
|
1.345
|
673.754
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
695.293
|
693.636
|
680.279
|
11.535
|
650
|
568
|
155
|
433
|
-
|
1
|
15
|
1.658
|
710
|
729
|
218
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
544.594
|
543.633
|
538.032
|
4.491
|
355
|
378
|
85
|
286
|
-
|
-
|
5
|
962
|
484
|
344
|
133
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
150.699
|
150.003
|
142.247
|
7.044
|
295
|
190
|
70
|
147
|
-
|
1
|
10
|
696
|
226
|
385
|
85
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
1.828.497
|
899.978
|
8.162
|
447.273
|
349.253
|
69.029
|
4.633
|
19.730
|
58
|
1
|
1.840
|
928.519
|
707.357
|
529
|
220.633
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.576
|
12.574
|
-
|
-
|
12.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
243.075
|
243.044
|
-
|
-
|
243.044
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
31
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52.945
|
52.944
|
-
|
-
|
52.944
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
79.853
|
77.951
|
105
|
5.939
|
16.175
|
52.931
|
1.531
|
1.140
|
54
|
-
|
76
|
1.902
|
1.390
|
35
|
477
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
258.982
|
256.987
|
6.932
|
227.983
|
3.577
|
837
|
802
|
16.847
|
4
|
1
|
4
|
1.995
|
370
|
414
|
1.212
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.181.066
|
256.477
|
1.125
|
213.351
|
20.939
|
15.260
|
2.300
|
1.743
|
-
|
-
|
1.761
|
924.589
|
705.566
|
79
|
218.944
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11.523
|
11.522
|
6
|
|
5
|
1
|
29
|
-
|
-
|
-
|
11.480
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6.548
|
6.538
|
19
|
-
|
2
|
1
|
7
|
-
|
-
|
-
|
6.509
|
11
|
9
|
-
|
2
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
103.201
|
92.884
|
3.503
|
1.939
|
85.257
|
310
|
467
|
34
|
-
|
-
|
1.373
|
10.317
|
10.152
|
28
|
138
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
745.498
|
10.997
|
24
|
3.836
|
737
|
6.222
|
172
|
-
|
-
|
-
|
6
|
734.501
|
359.370
|
5
|
375.126
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
241.850
|
53.396
|
1.791
|
11.773
|
3.336
|
36.374
|
58
|
42
|
-
|
-
|
22
|
188.454
|
110.837
|
10
|
77.608
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.179
|
50.843
|
244
|
331
|
50.041
|
214
|
13
|
-
|
-
|
-
|
0
|
336
|
262
|
43
|
31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.158.426
|
539.452
|
178.013
|
101.383
|
13.860
|
241.292
|
1.137
|
2.117
|
-
|
-
|
1.651
|
1.618.974
|
1.548.935
|
2.072
|
67.966
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
223.753
|
25.226
|
3.219
|
15.994
|
3.294
|
2.096
|
18
|
601
|
-
|
-
|
4
|
198.527
|
194.050
|
1.964
|
2.512
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1.753.585
|
505.127
|
169.892
|
84.005
|
10.501
|
236.447
|
1.119
|
1.516
|
-
|
-
|
1.647
|
1.248.459
|
1.193.756
|
108
|
54.595
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
181.088
|
9.100
|
4.902
|
1.383
|
64
|
2.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
171.988
|
161.129
|
-
|
10.859
|
II
|
Đất có mặt nước
ven biển (quan sát)
|
MVB
|
59.655
|
22.110
|
302
|
2.303
|
18.330
|
918
|
243
|
15
|
-
|
-
|
-
|
37.546
|
20.808
|
-
|
16.738
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy
sản
|
MVT
|
32.397
|
17.929
|
302
|
1.224
|
16.389
|
-
|
-
|
15
|
-
|
-
|
-
|
14.467
|
14.426
|
-
|
41
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
5.268
|
2.807
|
-
|
-
|
1.705
|
860
|
243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.461
|
1
|
-
|
2.460
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
21.990
|
1.373
|
-
|
1.079
|
237
|
58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.617
|
6.381
|
-
|
14.237
|
BIỂU SỐ
02
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban hành kèm theo
Quyết định số
2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện tích:
ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện
tích đất nông nghiệp trong đơn vị hành chính
|
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản
lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
(GDC)
|
Tổ chức
trong nước (TCC)
|
Doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
|
Người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
(CNN)
|
Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn
giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã (UBQ)
|
Tổ chức phát
triển quỹ đất
(TPQ)
|
Cộng đồng
dân cư và Tổ chức
khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh
tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)
|
Tổ chức khác (TKH)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(14)
|
(5)=(6) +…+(13)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)=(15) +…+(17)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.281.040
|
24.497.498
|
15.018.428
|
2.752.614
|
1.940.069
|
4.099.957
|
285.409
|
22.807
|
0
|
378.213
|
2.783.542
|
2.142.876
|
1.155
|
639.512
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
11.505.435
|
11.413.262
|
10.310.419
|
719.381
|
273.524
|
97.758
|
3.750
|
6.026
|
0
|
2.404
|
92.173
|
68.668
|
946
|
22.559
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
7.002.710
|
6.955.258
|
6.506.077
|
180.296
|
195.269
|
70.297
|
1.287
|
628
|
-
|
1.404
|
47.452
|
41.031
|
495
|
5.926
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.146.326
|
4.132.648
|
3.993.171
|
36.227
|
97.670
|
4.204
|
354
|
12
|
-
|
1.011
|
13.677
|
13.249
|
194
|
235
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.379.430
|
3.369.274
|
3.254.365
|
30.398
|
80.963
|
2.343
|
259
|
6
|
-
|
940
|
10.156
|
9.768
|
185
|
202
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
657.136
|
654.000
|
629.869
|
5.694
|
16.663
|
1.633
|
65
|
7
|
-
|
70
|
3.136
|
3.095
|
8
|
33
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
109.760
|
109.374
|
108.937
|
134
|
44
|
228
|
30
|
-
|
-
|
0
|
386
|
386
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.856.385
|
2.822.610
|
2.512.907
|
144.069
|
97.599
|
66.093
|
933
|
615
|
-
|
394
|
33.775
|
27.782
|
301
|
5.692
|
1.1.1.2.1
|
Đất bằng trồng cây hàng
năm khác
|
BHK
|
1.122.687
|
1.106.000
|
988.714
|
40.640
|
74.369
|
1.515
|
373
|
220
|
-
|
169
|
16.686
|
16.414
|
163
|
109
|
1.1.1.2.2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1.733.698
|
1.716.610
|
1.524.193
|
103.429
|
23.231
|
64.578
|
560
|
395
|
-
|
225
|
17.089
|
11.368
|
138
|
5.583
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.502.724
|
4.458.004
|
3.804.341
|
539.085
|
78.254
|
27.461
|
2.463
|
5.398
|
0
|
1.000
|
44.721
|
27.637
|
451
|
16.633
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
14.927.587
|
12.244.070
|
4.014.926
|
1.989.751
|
1.591.329
|
3.976.626
|
281.111
|
14.795
|
-
|
375.533
|
2.683.517
|
2.066.614
|
123
|
616.780
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.466.338
|
6.110.344
|
3.379.036
|
1.632.783
|
447.872
|
489.570
|
21.832
|
13.935
|
-
|
125.315
|
1.355.994
|
1.138.307
|
121
|
217.566
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.287.320
|
4.032.164
|
616.073
|
335.698
|
672.460
|
1.953.805
|
203.173
|
757
|
-
|
250.196
|
1.255.157
|
871.108
|
3
|
384.046
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.173.929
|
2.101.563
|
19.816
|
21.270
|
470.996
|
1.533.250
|
56.106
|
103
|
-
|
22
|
72.366
|
57.199
|
-
|
15.168
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
798.537
|
792.137
|
663.865
|
32.073
|
70.905
|
23.376
|
322
|
1.323
|
-
|
273
|
6.400
|
6.173
|
70
|
157
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.517
|
16.872
|
11.925
|
3.985
|
312
|
267
|
5
|
377
|
-
|
1
|
646
|
646
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
31.964
|
31.158
|
17.293
|
7.424
|
4.000
|
1.930
|
221
|
287
|
-
|
2
|
806
|
775
|
15
|
16
|
BIỂU SỐ
03
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính
diện tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện
tích đất phi nông nghiệp trong đơn vị hành chính
|
Diện tích đất
theo đối tượng
sử
dụng
|
Diện tích đất theo đối tượng quản
lý
|
Tổng số
|
Hộ gia đình, cá nhân trong
nước (GDC)
|
Tổ chức
trong nước (TCC)
|
Tổ chức nước
ngoài (NNG)
|
Người Việt
Nam định cư ở nước ngoài (CNN)
|
Cộng đồng
dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)
|
Tổng số
|
UBND cấp xã
(UBQ)
|
Tổ chức phát
triển quỹ đất (TPQ)
|
Cộng đồng dân cư và Tổ chức
khác (TKQ)
|
Tổ chức kinh
tế (TKT)
|
Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)
|
Tổ chức sự nghiệp
công lập (TSN)
|
Tổ chức khác
(TKH)
|
Doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)
|
Tổ chức ngoại
giao (TNG)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(15)
|
(5)=(8)+(9)+ …+(14)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)=(16)+ …+(18)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.683.590
|
1.819.794
|
694.027
|
476.687
|
489.282
|
112.720
|
5.533
|
20.239
|
58
|
2
|
21.245
|
1.863.797
|
1.188.698
|
1.345
|
673.754
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
695.293
|
693.636
|
680.279
|
11.535
|
650
|
568
|
155
|
433
|
-
|
1
|
15
|
1.658
|
710
|
729
|
218
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
544.594
|
543.633
|
538.032
|
4.491
|
355
|
378
|
85
|
286
|
-
|
|
5
|
962
|
484
|
344
|
133
|
2.1.2
|
Đất ở lại đô thị
|
ODT
|
150.699
|
150.003
|
142.247
|
7.044
|
295
|
190
|
70
|
147
|
-
|
1
|
10
|
696
|
226
|
385
|
85
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.828.497
|
899.978
|
8.162
|
447.273
|
349.253
|
69.029
|
4.633
|
19.730
|
58
|
1
|
1.840
|
928.519
|
707.357
|
529
|
220.633
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.576
|
12.574
|
-
|
-
|
12.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
243.075
|
243.044
|
-
|
-
|
243.044
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
31
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52.945
|
52.944
|
-
|
-
|
52.944
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
79.853
|
77.951
|
105
|
5.939
|
16.175
|
52.931
|
1.531
|
1.140
|
54
|
-
|
76
|
1.902
|
1.390
|
35
|
477
|
2.2.4.1
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2.367
|
2.367
|
-
|
-
|
-
|
2.327
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5.202
|
4.280
|
2
|
775
|
2.371
|
1.029
|
62
|
11
|
-
|
-
|
30
|
922
|
525
|
15
|
382
|
2.2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1.475
|
1.467
|
3
|
60
|
96
|
827
|
474
|
-
|
-
|
-
|
7
|
8
|
4
|
3
|
0
|
2.2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7.045
|
7.032
|
-
|
328
|
891
|
5.789
|
16
|
7
|
-
|
-
|
1
|
13
|
11
|
2
|
0
|
2.2.4.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
45.618
|
45.496
|
17
|
1.181
|
2.663
|
40.768
|
771
|
75
|
11
|
-
|
11
|
121
|
73
|
13
|
35
|
2.2.4.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16.929
|
16.156
|
81
|
3.301
|
9.884
|
1.791
|
23
|
1.048
|
-
|
-
|
27
|
774
|
758
|
2
|
14
|
2.2.4.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
814
|
770
|
-
|
251
|
166
|
240
|
114
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
-
|
-
|
44
|
2.2.4.8
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
43
|
43
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.9
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
360
|
340
|
|
43
|
103
|
160
|
33
|
.
|
.
|
-
|
|
21
|
19
|
|
2
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
258.983
|
256.987
|
6.932
|
227.983
|
3.577
|
837
|
802
|
16.847
|
4
|
1
|
4
|
1.995
|
370
|
414
|
1.212
|
2.2.5.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
72.623
|
71.753
|
-
|
60.979
|
679
|
375
|
61
|
9.659
|
-
|
-
|
-
|
870
|
0
|
-
|
870
|
2.2.5.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10.764
|
10.632
|
66
|
9.623
|
313
|
200
|
55
|
375
|
-
|
1
|
-
|
132
|
3
|
106
|
23
|
2.2.5.3
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
564
|
564
|
-
|
280
|
|
|
-
|
284
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.5.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28.234
|
28.055
|
1.334
|
24.168
|
822
|
120
|
478
|
1.129
|
4
|
-
|
-
|
179
|
65
|
53
|
61
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
76.756
|
76.298
|
4.205
|
68.092
|
635
|
116
|
79
|
3.170
|
-
|
-
|
1
|
458
|
59
|
146
|
254
|
2.2.5.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
39.701
|
39.613
|
24
|
38.133
|
57
|
3
|
28
|
1.369
|
-
|
-
|
-
|
88
|
88
|
-
|
-
|
2.2.5.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
30.341
|
30.072
|
1.303
|
26.708
|
1.072
|
24
|
101
|
861
|
-
|
-
|
3
|
269
|
155
|
109
|
5
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.181.066
|
256.477
|
1.125
|
213.351
|
20.939
|
15.260
|
2.300
|
1.743
|
-
|
-
|
1.761
|
924.589
|
705.566
|
79
|
218.944
|
2.2.6.1
|
Đất giao thòng
|
DGT
|
651.870
|
24.278
|
1.039
|
18.435
|
2.144
|
1.558
|
454
|
646
|
-
|
-
|
1
|
627.591
|
485.862
|
31
|
141.699
|
2.2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
311.921
|
21.334
|
54
|
14.831
|
662
|
5.175
|
484
|
127
|
-
|
-
|
1
|
290.587
|
217.485
|
1
|
73.101
|
2.2.6.3
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8.176
|
5.930
|
3
|
32
|
3.402
|
1.675
|
315
|
-
|
-
|
-
|
503
|
2.246
|
500
|
1
|
1.745
|
2
2.6.4
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
7.985
|
6.339
|
1
|
260
|
568
|
5.247
|
263
|
-
|
-
|
-
|
0
|
1.645
|
141
|
-
|
1.505
|
2.2.6.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6.687
|
6.518
|
1
|
6
|
5.401
|
35
|
0
|
|
-
|
-
|
1.075
|
169
|
169
|
0
|
0
|
2.2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7.096
|
5.971
|
8
|
1.659
|
2.477
|
857
|
644
|
145
|
-
|
-
|
181
|
1.125
|
609
|
20
|
496
|
2.2.6.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
174.510
|
174.305
|
|
173.336
|
136
|
34
|
22
|
776
|
-
|
-
|
-
|
205
|
17
|
1
|
186
|
2.2.6.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
908
|
898
|
|
677
|
129
|
83
|
8
|
0
|
-
|
-
|
-
|
10
|
10
|
0
|
0
|
2.2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
3.755
|
3.414
|
10
|
280
|
2.899
|
210
|
12
|
2
|
-
|
-
|
-
|
341
|
325
|
3
|
14
|
2.2.6.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7.521
|
7.078
|
7
|
3.683
|
2.881
|
374
|
88
|
44
|
-
|
-
|
-
|
443
|
389
|
-
|
54
|
2.2.6.11
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
638
|
412
|
|
152
|
238
|
11
|
8
|
2
|
-
|
-
|
1
|
225
|
60
|
21
|
144
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11.523
|
11.522
|
6
|
0
|
5
|
1
|
29
|
-
|
-
|
-
|
11.480
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6.548
|
6.538
|
19
|
-
|
2
|
1
|
7
|
-
|
-
|
-
|
6.509
|
11
|
9
|
-
|
2
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
103.201
|
92.884
|
3.503
|
1.939
|
85.257
|
310
|
467
|
34
|
-
|
-
|
1.373
|
10.317
|
10.152
|
28
|
138
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
745.498
|
10.997
|
24
|
3.836
|
737
|
6.222
|
172
|
-
|
-
|
-
|
6
|
734.501
|
359.370
|
5
|
375.126
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
241.850
|
53.396
|
1.791
|
11.773
|
3.336
|
36.374
|
58
|
42
|
-
|
-
|
22
|
188.454
|
110.837
|
10
|
77.608
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
51.179
|
50.843
|
244
|
331
|
50.041
|
214
|
13
|
-
|
-
|
-
|
0
|
336
|
262
|
43
|
31
|
BIỂU SỐ
04
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY
31/12/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện
tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Vùng Trung
du và miền núi phía bắc
|
Vùng Đồng bằng sông Hồng
|
Vùng Duyên
hải Miền Trung và
Bắc Trung Bộ
|
Vùng Tây Nguyên
|
Vùng Đông
Nam Bộ
|
Vùng Đồng bằng
Sông cửu long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính (1+2+3)
|
|
33.123.056
|
9.522.262
|
2.125.974
|
9.587.085
|
5.450.822
|
2.355.317
|
4.081.596
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.281.040
|
7.565.290
|
1.430.159
|
8.039.345
|
4.928.182
|
1.905.951
|
3.412.113
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
11.505.435
|
2.116.163
|
800.954
|
2.177.605
|
2.421.605
|
1.363.929
|
2.625.179
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
7.002.710
|
1.635.059
|
677.903
|
1.400.627
|
1.000.461
|
267.320
|
2.021.341
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.146.326
|
580.513
|
598.870
|
725.581
|
179.668
|
150.750
|
1.910.944
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.856.385
|
1.054.546
|
79.033
|
675.046
|
820.793
|
116.570
|
110.397
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.502.724
|
481.104
|
123.051
|
776.978
|
1.421.144
|
1.096.609
|
603.838
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
14.927.587
|
5.403.910
|
495.191
|
5.780.887
|
2.494.264
|
504.400
|
248.935
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.466.338
|
2.676.273
|
274.315
|
2.749.314
|
1.501.786
|
169.683
|
94.967
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.287.320
|
2.260.275
|
144.765
|
2.128.531
|
519.573
|
152.572
|
81.605
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.173.929
|
467.362
|
76.111
|
903.042
|
472.905
|
182.145
|
72.364
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
798.537
|
43.114
|
122.027
|
63.308
|
11.555
|
27.862
|
530.671
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
17.517
|
-
|
974
|
7.954
|
-
|
3.218
|
5.372
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
31.964
|
2.104
|
11.013
|
9.592
|
758
|
6.541
|
1.957
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.683.590
|
604.055
|
594.564
|
1.077.955
|
334.713
|
439.695
|
632.408
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
695.293
|
110.339
|
142.702
|
182.126
|
58.504
|
75.914
|
125.709
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
544.594
|
95.428
|
112.093
|
149.399
|
44.606
|
39.881
|
102.188
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
150.699
|
13.911
|
30.609
|
32.727
|
13.898
|
36.033
|
23.521
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.828.497
|
319.098
|
311.279
|
543.864
|
190.416
|
220.347
|
243.493
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.576
|
2.201
|
2.408
|
2.800
|
1.250
|
1.377
|
2.540
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
243.075
|
59.283
|
17.039
|
98.438
|
24.549
|
28.231
|
15.535
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52.945
|
3.793
|
2.773
|
24.863
|
8.307
|
5.888
|
7.322
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
79.853
|
12.490
|
17.870
|
20.550
|
6.955
|
12.510
|
9.478
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
258.982
|
35.472
|
59.415
|
66.764
|
11.229
|
59.270
|
26.834
|
2.2.6
|
Đất
có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.181.066
|
205.860
|
211.775
|
330.448
|
138.127
|
113.072
|
181.784
|
2.3
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11.523
|
440
|
3.110
|
2.095
|
891
|
2.096
|
2.892
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6.548
|
590
|
2.075
|
2.875
|
50
|
323
|
636
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
103.201
|
13.853
|
15.545
|
57.892
|
5.619
|
5.001
|
5.291
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
745.498
|
114.911
|
84.928
|
161.164
|
61.021
|
71.917
|
251.558
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
241.850
|
44.499
|
34.327
|
78.163
|
18.041
|
64.118
|
2.702
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
51.179
|
325
|
599
|
49.776
|
172
|
179
|
129
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.158.426
|
1.352.916
|
101.251
|
469.765
|
187.927
|
9.472
|
37.074
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
223.753
|
26.324
|
55.733
|
89.838
|
6.977
|
9.313
|
35.568
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1.753.585
|
1.198.791
|
32.834
|
340.036
|
180.747
|
146
|
1.031
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
181.088
|
127.801
|
12.684
|
39.912
|
204
|
13
|
474
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
59.655
|
-
|
19.655
|
6.675
|
-
|
262
|
33.063
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
32.397
|
-
|
4.413
|
419
|
-
|
231
|
27.333
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
5.268
|
-
|
4.123
|
-
|
-
|
-
|
1.145
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
21.990
|
-
|
11.118
|
6.256
|
-
|
31
|
4.585
|
BIỂU SỐ
4.1
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT
ngày 25 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện
tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Hà Giang
|
Tuyên Quang
|
Cao Bằng
|
Lạng Sơn
|
Bắc Kạn
|
Thái Nguyên
|
Phú Thọ
|
Lào Cai
|
Yên Bái
|
Bắc Giang
|
Lai Châu
|
Điện Biên
|
Sơn La
|
Hòa Bình
|
Tranh chấp Yên Bái -
Sơn La
|
Tranh chấp
Hòa Bình - Ninh Bình
|
I
|
Tổng diện tích đất của
đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
9.522.262
|
792.948
|
586.790
|
670.025
|
831.008
|
485.996
|
352.718
|
353.455
|
636.403
|
688.767
|
389.548
|
906.878
|
954.125
|
1.412.347
|
459.062
|
1.877
|
314
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.565.290
|
637.432
|
540.627
|
618.628
|
688.354
|
459.772
|
304.901
|
297.404
|
496.871
|
588.708
|
302.405
|
494.500
|
724.074
|
1.022.255
|
387.358
|
1.795
|
208
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
SXN
|
2.116.163
|
198.624
|
95.160
|
109.342
|
111.613
|
44.244
|
113.149
|
118.529
|
135.527
|
119.337
|
148.037
|
106.898
|
371.005
|
355.898
|
88.688
|
41
|
71
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.635.059
|
161.976
|
54.453
|
102.257
|
84.397
|
36.013
|
61.707
|
63.127
|
109.172
|
71.851
|
85.439
|
82.948
|
351.524
|
305.685
|
64.427
|
41
|
41
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
580.513
|
34.142
|
28.370
|
35.554
|
44.171
|
19.701
|
45.320
|
46.954
|
31.373
|
28.055
|
76.384
|
29.870
|
88.981
|
40.144
|
31.428
|
37
|
28
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.054.546
|
127.835
|
26.083
|
66.703
|
40.225
|
16.312
|
16.387
|
16.173
|
77.799
|
43.796
|
9.055
|
53.078
|
262.543
|
265.541
|
32.999
|
4
|
13
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
481.104
|
36.647
|
40.707
|
7.085
|
27.217
|
8.231
|
51.441
|
55.402
|
26.355
|
47.486
|
62.598
|
23.950
|
19.480
|
50.213
|
24.260
|
|
30
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5.403.910
|
436.765
|
441.785
|
508.800
|
574.685
|
413.639
|
186.895
|
170.765
|
358.748
|
466.951
|
146.027
|
386.650
|
350.855
|
662.955
|
296.500
|
1.754
|
137
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.676.273
|
195.827
|
269.841
|
41.486
|
448.650
|
295.750
|
110.507
|
120.815
|
161.310
|
291.854
|
110.270
|
146.216
|
108.572
|
221.461
|
153.558
|
20
|
136
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.260.275
|
196.481
|
125.406
|
450.474
|
117.736
|
90.747
|
36.994
|
33.528
|
142.559
|
138.949
|
22.569
|
208.414
|
194.060
|
386.219
|
114.404
|
1.734
|
1
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
467.362
|
44.457
|
46.538
|
16.840
|
8.299
|
27.142
|
39.394
|
16.422
|
54.879
|
36.147
|
13.188
|
32.021
|
48.222
|
55.275
|
28.538
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
43.114
|
1.868
|
3.391
|
480
|
1.865
|
1.631
|
4.654
|
8.003
|
2.556
|
2.360
|
8.202
|
921
|
2.183
|
3.245
|
1.756
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2.104
|
175
|
291
|
5
|
191
|
257
|
204
|
107
|
40
|
61
|
139
|
30
|
32
|
156
|
415
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
604.055
|
32.383
|
39.202
|
29.683
|
48.001
|
18.943
|
43.023
|
53.385
|
32.233
|
53.725
|
79.353
|
32.688
|
24.257
|
64.518
|
52.533
|
82
|
46
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
110.339
|
7.080
|
6.128
|
5.501
|
8.116
|
2.579
|
11.664
|
10.447
|
4.889
|
5.192
|
18.785
|
2.952
|
4.818
|
8.241
|
13.937
|
5
|
5
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
96.428
|
6.089
|
5.596
|
4.449
|
7.132
|
2.168
|
9.683
|
8.959
|
3.856
|
4.183
|
17.447
|
2.526
|
4.249
|
7.120
|
12.960
|
5
|
5
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13.911
|
991
|
532
|
1.052
|
984
|
411
|
1.981
|
1.488
|
1.033
|
1.009
|
1.338
|
427
|
569
|
1.121
|
977
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
319.098
|
16.464
|
22.933
|
16.906
|
28.106
|
11.364
|
21.072
|
25.507
|
17.976
|
16.622
|
46.957
|
14.439
|
9.041
|
41.039
|
30.585
|
75
|
12
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.201
|
169
|
166
|
130
|
113
|
104
|
141
|
204
|
199
|
130
|
187
|
106
|
129
|
216
|
208
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
59.283
|
1.392
|
2.352
|
1.378
|
10.928
|
3.828
|
2.554
|
2.362
|
1.450
|
1.924
|
24.671
|
263
|
1.225
|
1.647
|
3.310
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.793
|
111
|
301
|
51
|
38
|
28
|
476
|
1.078
|
57
|
160
|
527
|
46
|
293
|
450
|
177
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
12.490
|
625
|
867
|
584
|
904
|
420
|
1.216
|
1.266
|
991
|
695
|
1.221
|
539
|
537
|
1.347
|
1.278
|
-
|
0
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
35.472
|
2.405
|
1.856
|
2.234
|
873
|
1.397
|
5.030
|
3.373
|
4.727
|
3.775
|
3.835
|
780
|
836
|
1.210
|
3.141
|
-
|
1
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
205.860
|
11.761
|
17.391
|
12.530
|
15.250
|
5.588
|
11.656
|
17.225
|
10.551
|
9.938
|
16.516
|
12.707
|
6.020
|
36.170
|
22.471
|
75
|
12
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
440
|
9
|
20
|
8
|
8
|
0
|
77
|
148
|
8
|
23
|
123
|
-
|
-
|
0
|
16
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
590
|
9
|
26
|
27
|
92
|
2
|
68
|
85
|
13
|
43
|
183
|
3
|
0
|
5
|
34
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
13.853
|
344
|
866
|
614
|
556
|
158
|
783
|
1.400
|
395
|
769
|
1.325
|
588
|
662
|
3.174
|
2.190
|
-
|
29
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
114.911
|
8.379
|
9.098
|
6.269
|
10.302
|
4.661
|
5.660
|
12.971
|
8.731
|
8.647
|
6.684
|
7.487
|
8.945
|
11.378
|
5.696
|
2
|
-
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
44.499
|
91
|
131
|
354
|
780
|
179
|
3.688
|
2.802
|
186
|
22.294
|
5.275
|
7.213
|
786
|
644
|
76
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
325
|
6
|
-
|
5
|
41
|
0
|
12
|
26
|
35
|
134
|
19
|
5
|
4
|
37
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.352.916
|
123.133
|
6.962
|
21.714
|
94.653
|
7.281
|
4.793
|
2.665
|
107.300
|
46.334
|
7.791
|
379.691
|
205.794
|
325.574
|
19.171
|
-
|
60
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
26.324
|
2.265
|
994
|
8.393
|
1.868
|
2.994
|
1.087
|
1.805
|
842
|
628
|
988
|
1.843
|
671
|
-
|
1.946
|
-
|
1
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1.198.791
|
108.485
|
1.965
|
12.053
|
24.672
|
2.212
|
1.535
|
388
|
100.492
|
44.085
|
6.591
|
374.717
|
203.361
|
311.249
|
6.985
|
-
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
127.801
|
12.382
|
4.003
|
1.268
|
68.113
|
2.075
|
2.171
|
472
|
5.967
|
1.621
|
212
|
3.132
|
1.762
|
14.325
|
10.240
|
-
|
59
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU SỐ
4.2
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện
tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Vĩnh Phúc
|
Bắc Ninh
|
Hà Nội
|
Hải Phòng
|
Hải Dương
|
Hưng Yên
|
Hà Nam
|
Nam Định
|
Thái Bình
|
Ninh Bình
|
Quảng Ninh
|
Tranh chấp Hải Phòng - Hải Dương
|
I
|
Tổng diện tích đất của
đơn vị hành chính (1+2+3)
|
2.125.974
|
123.516
|
82.271
|
335.901
|
156.174
|
166.812
|
93.022
|
86.191
|
166.854
|
158.631
|
138.678
|
617.773
|
151
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.430.159
|
92.921
|
49.686
|
197.648
|
84.585
|
107.532
|
61.020
|
54.301
|
112.961
|
108.840
|
97.570
|
462.960
|
135
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
800.954
|
55.938
|
43.857
|
157.207
|
51.137
|
86.358
|
54.452
|
42.741
|
91.403
|
93.952
|
61.977
|
61.840
|
92
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
677.903
|
42.745
|
43.218
|
136.898
|
45.944
|
66.860
|
41.498
|
39.250
|
82.947
|
86.067
|
52.249
|
40.227
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
598.870
|
34.226
|
40.015
|
111.396
|
44.023
|
62.973
|
37.541
|
34.282
|
76.336
|
79.736
|
45.970
|
32.372
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
79.033
|
8.519
|
3.204
|
25.502
|
1.921
|
3.887
|
3.957
|
4.968
|
6.611
|
6.331
|
6.278
|
7.855
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
123.051
|
13.193
|
639
|
20.309
|
5.193
|
19.498
|
12.954
|
3.491
|
8.456
|
7.885
|
9.729
|
21.613
|
92
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
495.191
|
32.119
|
591
|
22.280
|
19.279
|
9.568
|
-
|
5.324
|
2.950
|
885
|
28.407
|
373.789
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
274.315
|
14.122
|
-
|
7.284
|
4.500
|
3.220
|
-
|
866
|
-
|
-
|
3.987
|
240.335
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
144.765
|
2.946
|
591
|
4.707
|
6.625
|
4.798
|
-
|
4.458
|
1.897
|
885
|
8.006
|
109.852
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
76.111
|
15.051
|
-
|
10.289
|
8.153
|
1.550
|
-
|
-
|
1.054
|
-
|
16.414
|
23.601
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
122.027
|
4.492
|
5.081
|
13.699
|
13.461
|
11.283
|
5.081
|
4.627
|
17.334
|
12.985
|
6.848
|
27.092
|
43
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
974
|
-
|
-
|
-
|
204
|
-
|
-
|
-
|
717
|
50
|
-
|
3
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
11.013
|
372
|
157
|
4.463
|
505
|
323
|
1.486
|
1.608
|
557
|
968
|
338
|
236
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
594.564
|
29.311
|
32.370
|
131.975
|
63.384
|
58.990
|
31.756
|
29.594
|
50.631
|
49.290
|
34.182
|
83.067
|
16
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
142.702
|
7.695
|
10.168
|
39.991
|
14.379
|
16.620
|
9.286
|
6.112
|
11.099
|
13.357
|
5.951
|
8.045
|
.
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
112.093
|
6.180
|
8.214
|
29.170
|
10.040
|
13.918
|
8.112
|
5.284
|
9.750
|
12.512
|
5.029
|
3.884
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
30.609
|
1.515
|
1.954
|
10.821
|
4.339
|
2.702
|
1.173
|
829
|
1.348
|
845
|
922
|
4.161
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
311.279
|
16.872
|
16.861
|
62.839
|
26.970
|
30.922
|
17.112
|
18.359
|
29.912
|
29.173
|
19.744
|
42.509
|
7
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.408
|
175
|
127
|
731
|
160
|
248
|
151
|
98
|
204
|
200
|
134
|
180
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17.039
|
1.239
|
134
|
7.049
|
2.176
|
450
|
68
|
193
|
120
|
153
|
1.316
|
4.142
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.773
|
285
|
75
|
390
|
134
|
224
|
27
|
311
|
41
|
37
|
423
|
826
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
17.870
|
1.386
|
825
|
6.616
|
1.333
|
1.500
|
1.009
|
909
|
935
|
1.250
|
964
|
1.142
|
-
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
59.415
|
2.541
|
4.285
|
9.829
|
6.656
|
5.846
|
3.025
|
4.212
|
2.565
|
1.754
|
3.460
|
15.242
|
-
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
211.775
|
11.246
|
11.415
|
38.224
|
16.511
|
22.654
|
12.831
|
12.637
|
26.048
|
25.779
|
13.448
|
20.975
|
7
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3.110
|
116
|
191
|
616
|
262
|
245
|
193
|
165
|
598
|
349
|
245
|
128
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.075
|
77
|
146
|
583
|
142
|
127
|
130
|
134
|
257
|
265
|
130
|
85
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
15.545
|
666
|
737
|
3.051
|
1.117
|
1.470
|
946
|
951
|
1.954
|
1.700
|
1.480
|
1.474
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
84.928
|
2.589
|
3.469
|
16.269
|
8.142
|
8.174
|
3.393
|
2.894
|
5.408
|
4.201
|
4.866
|
25.515
|
9
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
34.327
|
1.277
|
775
|
8.371
|
12.354
|
1.418
|
691
|
864
|
1.308
|
207
|
1.762
|
5.300
|
-
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
599
|
19
|
23
|
256
|
17
|
14
|
4
|
114
|
96
|
39
|
4
|
12
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
101.251
|
1.284
|
215
|
6.278
|
8.205
|
290
|
247
|
2.297
|
3.262
|
501
|
6.926
|
71.746
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
55.733
|
388
|
197
|
4.373
|
7.264
|
211
|
247
|
329
|
3.204
|
501
|
4.473
|
34.546
|
-
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
32.834
|
717
|
19
|
292
|
237
|
34
|
-
|
378
|
52
|
-
|
992
|
30.113
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
12.684
|
179
|
-
|
1.613
|
704
|
45
|
-
|
1.590
|
6
|
-
|
1.461
|
7.086
|
-
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
19.655
|
-
|
-
|
-
|
1.505
|
-
|
-
|
-
|
3.655
|
11.613
|
-
|
2.881
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
4.413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.863
|
-
|
1.551
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
4.123
|
-
|
-
|
-
|
1.288
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.835
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
11.118
|
-
|
-
|
-
|
217
|
-
|
-
|
-
|
3.655
|
5.914
|
-
|
1.331
|
-
|
BIỂU SỐ
4.3
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện
tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành
chính
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Quảng Bình
|
Quảng Trị
|
Thừa Thiên
Huế
|
Tranh chấp
Quảng Trị - Thừa Thiên Huế
|
I
|
Tổng diện tích đất của
đơn vị hành chính
(1+2+3)
|
|
9.587.085
|
1.111.464
|
1.648.065
|
599.067
|
800.002
|
462.172
|
490.244
|
11.639
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.039.345
|
914.603
|
1.464.698
|
481.570
|
721.938
|
380.871
|
400.581
|
10.938
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.177.605
|
250.177
|
304.408
|
152.630
|
90.020
|
120.501
|
69.258
|
793
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.400.627
|
206.643
|
209.333
|
95.762
|
62.248
|
73.005
|
42.505
|
543
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
725.581
|
146.025
|
114.215
|
70.181
|
34.256
|
28.880
|
32.454
|
25
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
675.046
|
60.618
|
95.118
|
25.581
|
27.992
|
44.125
|
10.051
|
518
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
776.978
|
43.535
|
95.075
|
56.868
|
27.773
|
47.496
|
26.753
|
250
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5.780.887
|
647.677
|
1.149.022
|
322.107
|
628.313
|
257.332
|
324.283
|
10.144
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.749.314
|
380.362
|
610.922
|
141.823
|
324.199
|
116.447
|
140.157
|
3.932
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.128.531
|
185.046
|
366.310
|
105.815
|
180.546
|
82.811
|
93.847
|
6.212
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
903.042
|
82.269
|
171.790
|
74.468
|
123.568
|
58.074
|
90.280
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
63.308
|
13.736
|
9.541
|
5.376
|
3.316
|
2.926
|
6.060
|
1
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7.954
|
308
|
880
|
399
|
74
|
11
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9.592
|
2.704
|
847
|
1.059
|
216
|
101
|
980
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.077.955
|
161.872
|
129.499
|
85.575
|
54.109
|
40.280
|
82.783
|
189
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
182.126
|
54.575
|
22.326
|
11.728
|
6.052
|
4.243
|
9.416
|
35
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
149.399
|
51.524
|
19.616
|
9.773
|
5.147
|
2.943
|
6.134
|
35
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
32.727
|
3.051
|
2.710
|
1.955
|
905
|
1.300
|
3.282
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
543.864
|
72.093
|
75.057
|
41.530
|
29.858
|
17.564
|
32.832
|
47
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.800
|
453
|
413
|
287
|
135
|
143
|
160
|
0
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98.438
|
5.288
|
4.548
|
1.515
|
4.086
|
1.290
|
1.325
|
0
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24.863
|
3.696
|
1.267
|
164
|
699
|
271
|
1.734
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
20.550
|
3.481
|
3.439
|
1.914
|
1.116
|
976
|
1.301
|
3
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
66.764
|
9.627
|
7.667
|
5.879
|
2.155
|
1.169
|
3.203
|
-
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
330.448
|
49.548
|
57.722
|
31.771
|
21.666
|
13.715
|
25.109
|
44
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.095
|
124
|
196
|
159
|
45
|
84
|
255
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2.875
|
162
|
285
|
408
|
48
|
382
|
914
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
57.892
|
5.410
|
6.265
|
4.667
|
3.414
|
4.829
|
9.762
|
5
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
161.164
|
22.730
|
22.564
|
12.660
|
12.525
|
9.491
|
6.775
|
102
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78.163
|
6.725
|
2.791
|
14.397
|
2.16S
|
3.679
|
22.828
|
-
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
49.776
|
53
|
16
|
26
|
2
|
8
|
1
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
469.785
|
34.990
|
53.869
|
31.921
|
23.955
|
41.021
|
6.881
|
512
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
89.838
|
7.903
|
9.510
|
11.860
|
8.618
|
6.822
|
5.320
|
18
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
340.036
|
15.177
|
39.352
|
19.922
|
9.891
|
33.784
|
1.373
|
493
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
39.912
|
11.910
|
5.008
|
138
|
5.447
|
416
|
188
|
-
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
6.675
|
3.174
|
-
|
-
|
166
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
419
|
41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
6.256
|
3.133
|
-
|
-
|
166
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU SỐ
4.3
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện
tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
Quảng Ngãi
|
Bình Định
|
Phú Yên
|
Khánh Hòa
|
Ninh Thuận
|
Bình Thuận
|
Tranh chấp
Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng
|
Tranh chấp Phú Yên -
Bình Định
|
Tranh chấp Khánh Hòa
- Đắk Lắk
|
I
|
Tổng diện tích đất của
đơn vị hành chính
(1+2+3)
|
|
128.494
|
1.057.463
|
515.249
|
606.621
|
502.341
|
513.779
|
335.534
|
794.394
|
746
|
512
|
9.300
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.105
|
880.686
|
452.321
|
512.551
|
413.283
|
335.292
|
279.304
|
710.946
|
746
|
279
|
8.634
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
6.841
|
190.734
|
150.072
|
138.928
|
156.180
|
101.013
|
83.736
|
362.176
|
-
|
42
|
97
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
5.685
|
103.400
|
99.503
|
103.643
|
130.159
|
60.130
|
70.814
|
137.119
|
-
|
40
|
97
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.738
|
60.857
|
44.723
|
55.465
|
34.364
|
25.570
|
20.881
|
53.944
|
-
|
2
|
1
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.947
|
42.543
|
54.780
|
48.178
|
95.795
|
34.560
|
49.934
|
83.175
|
-
|
37
|
96
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.156
|
87.334
|
50.569
|
35.285
|
26.021
|
40.884
|
12.922
|
225.056
|
-
|
3
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
63.065
|
685.976
|
300.778
|
369.194
|
254.068
|
225.936
|
189.117
|
344.355
|
746
|
236
|
8.537
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.799
|
245.647
|
167.749
|
157.081
|
139.110
|
108.565
|
32.467
|
158.722
|
-
|
12
|
318
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.570
|
310.929
|
133.030
|
184.625
|
95.992
|
100.120
|
114.371
|
151.863
|
-
|
224
|
8.219
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
32.696
|
129.399
|
-
|
27.488
|
18.966
|
17.251
|
42.279
|
33.770
|
746
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
119
|
3.680
|
1.131
|
2.795
|
2.762
|
6.869
|
2.037
|
2.957
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
9
|
129
|
223
|
181
|
1.022
|
3.809
|
910
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
80
|
288
|
210
|
1.411
|
92
|
452
|
604
|
549
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54.376
|
90.985
|
52.420
|
71.197
|
53.223
|
99.214
|
30.473
|
71.577
|
-
|
1
|
183
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
7.306
|
20.978
|
11.027
|
9.152
|
5.257
|
6.382
|
4.916
|
8.733
|
-
|
-
|
.
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.873
|
16.801
|
9.590
|
6.998
|
4.106
|
4.177
|
3.820
|
5.863
|
-
|
-
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4.432
|
4.178
|
1.437
|
2.155
|
1.151
|
2.206
|
1.096
|
2.870
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
43.052
|
42.017
|
22.349
|
34.818
|
29.639
|
34.977
|
19.230
|
48.801
|
-
|
1
|
1
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
57
|
241
|
161
|
147
|
165
|
135
|
94
|
209
|
-
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
32.793
|
4.276
|
657
|
6.482
|
6.790
|
14.349
|
3.192
|
11.847
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
88
|
2.277
|
39
|
920
|
1.325
|
1.409
|
578
|
10.395
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
780
|
1.558
|
1.113
|
1.214
|
717
|
1.223
|
545
|
1.171
|
-
|
-
|
-
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
4.435
|
5.555
|
2.889
|
6.367
|
1.686
|
4.977
|
2.806
|
8.348
|
-
|
-
|
-
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
4.900
|
28.111
|
17.490
|
19.687
|
18.955
|
12.885
|
12.016
|
16.831
|
-
|
1
|
1
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
94
|
106
|
72
|
221
|
92
|
283
|
96
|
266
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
55
|
208
|
85
|
84
|
33
|
115
|
34
|
63
|
-
|
-
|
.
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, NHT
|
NTD
|
803
|
6.695
|
4.816
|
5.252
|
1.476
|
1.025
|
880
|
2.595
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.396
|
17.862
|
12.070
|
12.597
|
11.882
|
5.978
|
4.244
|
7.106
|
-
|
-
|
182
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
671
|
3.108
|
1.999
|
9.060
|
4.841
|
842
|
1.059
|
3.998
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0
|
12
|
2
|
13
|
2
|
49.612
|
14
|
16
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.013
|
85.792
|
10.507
|
22.872
|
35.835
|
79.273
|
25.757
|
11.871
|
-
|
232
|
483
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2.582
|
7.877
|
4.794
|
6.676
|
6.310
|
2.787
|
4.045
|
4.233
|
-
|
0
|
483
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1.431
|
77.796
|
5.546
|
14.679
|
29.501
|
76.133
|
7.867
|
6.861
|
-
|
232
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
118
|
167
|
1.518
|
25
|
354
|
13.846
|
777
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
-
|
327
|
48
|
-
|
321
|
2.541
|
-
|
98
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
321
|
57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
327
|
48
|
-
|
-
|
2.484
|
-
|
98
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU SỐ 4.4
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện
tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Kon Tum
|
Gia Lai
|
Đắc Lắc
|
Đắc Nông
|
Lâm Đồng
|
I
|
Tổng diện tích đất
của đơn vị hành chính
(1+2+3)
|
5.450.822
|
967.418
|
1.551.098
|
1.303.045
|
650.927
|
978.334
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.928.182
|
876.567
|
1.391.632
|
1.151.459
|
598.807
|
909.718
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2.421.605
|
264.646
|
801.727
|
627.162
|
360.153
|
367.916
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.000.461
|
148.108
|
444.529
|
239.121
|
105.135
|
63.568
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
179.668
|
17.877
|
62.819
|
69.148
|
8.781
|
21.044
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
820.793
|
130.231
|
381.710
|
169.974
|
96.355
|
42.524
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.421.144
|
116.539
|
357.198
|
388.041
|
255.018
|
304.348
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2.494.264
|
611.209
|
588.048
|
519.736
|
235.556
|
539.716
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.501.786
|
365.767
|
415.304
|
239.534
|
174.001
|
307.181
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
519.573
|
156.730
|
118.463
|
64.814
|
30.657
|
148.908
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
472.905
|
88.711
|
54.281
|
215.387
|
30.898
|
83.628
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11.555
|
652
|
1.706
|
4.472
|
2.837
|
1.889
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
758
|
60
|
150
|
89
|
261
|
197
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
334.713
|
49.619
|
97.756
|
88.169
|
44.174
|
54.994
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
58.504
|
8.224
|
17.786
|
14.824
|
5.420
|
12.249
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
44.606
|
6.232
|
13.126
|
11.982
|
4.552
|
8.713
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13.898
|
1.992
|
4.660
|
2.842
|
868
|
3.536
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
190.416
|
31.092
|
52.384
|
52.513
|
26.354
|
28.074
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.250
|
223
|
376
|
230
|
196
|
225
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24.549
|
2.346
|
11.814
|
5.434
|
2.475
|
2.480
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8.307
|
84
|
4.031
|
2.306
|
1.358
|
528
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
6.955
|
873
|
1.906
|
1.851
|
728
|
1.598
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
11.229
|
1.816
|
2.351
|
2.384
|
1.563
|
3.115
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
138.127
|
25.749
|
31.906
|
40.308
|
20.034
|
20.130
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
891
|
69
|
123
|
131
|
131
|
438
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
50
|
6
|
12
|
1
|
0
|
31
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
5.619
|
604
|
1.499
|
1.884
|
579
|
1.052
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
61.021
|
9.125
|
18.420
|
14.468
|
11.170
|
7.837
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18.041
|
482
|
7.435
|
4.348
|
465
|
5.312
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
172
|
17
|
97
|
0
|
55
|
2
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
187.927
|
41.232
|
61.710
|
63.417
|
7.947
|
13.623
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
6.977
|
471
|
374
|
4.632
|
-
|
1.499
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
180.747
|
40.761
|
61.132
|
58.784
|
7.947
|
12.123
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
204
|
-
|
204
|
-
|
-
|
0
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU SỐ
4.5
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện
tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện
tích đất của
đơn vị hành chính
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Đồng Nai
|
Bình Dương
|
Bình Phước
|
Tây Ninh
|
Hồ Chí Minh
|
Bà Rịa Vũng
Tàu
|
Vùng tranh
chấp Đồng Nai - Hồ Chí Minh
|
I
|
Tổng diện tích đất của đơn vị
hành chính (1+2+3)
|
2.355.317
|
586.360
|
269.461
|
687.735
|
404.125
|
206.124
|
198.098
|
3.415
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.905.951
|
469.040
|
207.559
|
620.965
|
346.400
|
113.627
|
146.496
|
1.864
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.363.929
|
278.699
|
195.327
|
446.012
|
271.212
|
67.085
|
105.593
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
267.320
|
66.950
|
9.708
|
9.773
|
115.748
|
35.421
|
29.720
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
150.750
|
31.645
|
3.218
|
8.026
|
76.324
|
18.669
|
12.868
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
116.570
|
35.305
|
6.489
|
1.747
|
39.424
|
16.752
|
16.852
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.096.609
|
211.749
|
185.619
|
436.239
|
155.464
|
31.664
|
75.873
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
504.400
|
180.185
|
10.542
|
173.288
|
71.963
|
32.747
|
33.810
|
1.864
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
169.683
|
44.782
|
6.880
|
99.263
|
13.458
|
840
|
4.460
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
152.572
|
32.864
|
3.652
|
42.949
|
26.779
|
31.878
|
12.586
|
1.864
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
182.145
|
102.539
|
10
|
31.076
|
31.725
|
30
|
16.765
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
27.862
|
7.722
|
417
|
1.137
|
2.058
|
11.354
|
5.174
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3.218
|
|
-
|
-
|
|
2.069
|
1.150
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6.541
|
2.433
|
1.273
|
528
|
1.166
|
372
|
769
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
439.895
|
117.308
|
56.921
|
66.766
|
56.975
|
91.496
|
48.877
|
1.551
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
75.914
|
17.380
|
9.294
|
6.069
|
9.034
|
27.187
|
6.949
|
-
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
39.881
|
13.422
|
2.725
|
4.701
|
7.715
|
7.518
|
3.800
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36.033
|
3.958
|
6.569
|
1.368
|
1.319
|
19.669
|
3.149
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
220.347
|
47.617
|
35.966
|
46.665
|
23.549
|
33.822
|
32.728
|
-
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.377
|
180
|
156
|
382
|
153
|
386
|
118
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28.231
|
12.621
|
1.690
|
2.764
|
964
|
2.167
|
8.025
|
-
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5.888
|
1.239
|
1.468
|
1.162
|
566
|
343
|
1.109
|
-
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
12.510
|
2.200
|
2.512
|
1.820
|
805
|
4.135
|
1.038
|
-
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
59.270
|
13.464
|
17.024
|
6.109
|
4.981
|
9.171
|
8.521
|
-
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
113.072
|
17.912
|
13.117
|
34.427
|
16.080
|
17.619
|
13.917
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.096
|
737
|
148
|
155
|
192
|
423
|
440
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
323
|
79
|
96
|
4
|
32
|
70
|
41
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
5.001
|
1.138
|
982
|
817
|
725
|
913
|
427
|
-
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
71.917
|
15.328
|
5.576
|
9.739
|
3.318
|
28.482
|
7.922
|
1.551
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
64.118
|
35.028
|
4.852
|
3.254
|
20.112
|
519
|
353
|
-
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
179
|
-
|
7
|
63
|
12
|
80
|
17
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9.472
|
13
|
4.981
|
4
|
750
|
1.000
|
2.724
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
9.313
|
3
|
4.981
|
4
|
750
|
991
|
2.583
|
-
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
146
|
5
|
-
|
-
|
-
|
|
141
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
13
|
5
|
-
|
-
|
-
|
9
|
0
|
-
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
262
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
262
|
-
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
231
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
-
|
BIỂU SỐ
4.6
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính diện
tích: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện
tích đất của đơn vị
hành chính
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành
chính cấp dưới trực
thuộc
|
Long An
|
Tiền Giang
|
Bến Tre
|
Đồng Tháp
|
Vĩnh Long
|
Trà Vinh
|
Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
Sóc Trăng
|
An Giang
|
Kiên Giang
|
Bạc Liêu
|
Cà Mau
|
1
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành
chính (1+2+3)
|
|
4.081.596
|
449.494
|
251.060
|
239.420
|
338.385
|
152.573
|
235.823
|
143.897
|
162.171
|
331.188
|
353.668
|
634.878
|
266.895
|
522.145
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.412.113
|
360.816
|
192.435
|
182.004
|
278.021
|
120.712
|
186.283
|
115.506
|
141.200
|
280.911
|
298.560
|
570.946
|
223.872
|
460.847
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
SXN
|
2.625.179
|
318.920
|
179.941
|
140.747
|
260.664
|
119.886
|
147.930
|
113.152
|
135.990
|
213.441
|
282.774
|
462.967
|
101.853
|
146.914
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
2.021.341
|
292.369
|
83.759
|
36.783
|
227.859
|
73.159
|
102.109
|
89.911
|
93.094
|
169.140
|
266.177
|
400.790
|
82.758
|
103.432
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.910.944
|
266.839
|
77.336
|
30.746
|
222.065
|
71.798
|
91.273
|
88.851
|
79.088
|
149.425
|
254.487
|
395.460
|
81.347
|
102.228
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
110.397
|
25.530
|
6.423
|
6.037
|
5.794
|
1.361
|
10.836
|
1.060
|
14.006
|
19.714
|
11.690
|
5.330
|
1.411
|
1.205
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
603.838
|
26.551
|
96.181
|
103.964
|
32.805
|
46.727
|
45.821
|
23.242
|
42.896
|
44.301
|
16.597
|
62.177
|
19.095
|
43.482
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
248.935
|
29.468
|
3.191
|
6.921
|
11.044
|
-
|
7.674
|
-
|
4.313
|
9.820
|
11.638
|
71.350
|
3.715
|
89.802
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
94.967
|
25.141
|
1.761
|
684
|
3.677
|
-
|
-
|
-
|
1.581
|
4.588
|
2.223
|
6.311
|
-
|
49.000
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
81.605
|
1.580
|
1.430
|
3.879
|
53
|
-
|
7.674
|
-
|
-
|
5.232
|
8.531
|
26.653
|
3.589
|
22.982
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
72.364
|
2.746
|
-
|
2.358
|
7.313
|
-
|
-
|
-
|
2.731
|
-
|
884
|
38.386
|
126
|
17.819
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
530.671
|
12.290
|
9.242
|
31.352
|
6.195
|
798
|
30.340
|
2.348
|
875
|
56.842
|
4.004
|
36.470
|
115.981
|
223.934
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
5.372
|
-
|
-
|
2.180
|
-
|
-
|
241
|
-
|
-
|
608
|
-
|
-
|
2.263
|
80
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.957
|
138
|
60
|
804
|
118
|
27
|
98
|
6
|
22
|
200
|
145
|
159
|
61
|
118
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
632.408
|
88.628
|
51.441
|
56.918
|
60.364
|
31.837
|
48.813
|
28.292
|
20.933
|
49.728
|
53.962
|
61.557
|
23.525
|
56.408
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
125.709
|
26.145
|
9.927
|
8.062
|
14.523
|
5.889
|
4.814
|
7.636
|
4.430
|
5.665
|
13.495
|
13.727
|
4.947
|
6.450
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
102.188
|
23.148
|
9.008
|
7.477
|
12.760
|
5.353
|
4.090
|
3.162
|
3.453
|
4.158
|
10.407
|
10.422
|
3.636
|
5.112
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
23.521
|
2.997
|
919
|
585
|
1.762
|
536
|
724
|
4.474
|
977
|
1.507
|
3.087
|
3.305
|
1.311
|
1.338
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
243.493
|
38.112
|
13.710
|
10.769
|
25.639
|
10.082
|
13.645
|
11.563
|
11.177
|
20.482
|
24.267
|
29.540
|
10.785
|
23.722
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2.540
|
304
|
237
|
188
|
217
|
156
|
147
|
176
|
154
|
174
|
213
|
221
|
148
|
204
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15.535
|
312
|
701
|
934
|
840
|
306
|
332
|
969
|
100
|
476
|
775
|
1.583
|
839
|
7.367
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7.322
|
164
|
1.790
|
293
|
877
|
38
|
244
|
64
|
602
|
183
|
42
|
91
|
74
|
2.860
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
9.478
|
1.340
|
642
|
588
|
998
|
448
|
525
|
708
|
581
|
606
|
892
|
1.056
|
367
|
728
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
26.834
|
10.896
|
2.037
|
601
|
1.268
|
1.081
|
764
|
1.261
|
863
|
741
|
1.486
|
4.812
|
290
|
732
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
181.784
|
25.097
|
8.303
|
8.164
|
21.438
|
8.053
|
11.633
|
8.384
|
8.877
|
18.302
|
20.859
|
21.777
|
9.067
|
11.830
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.892
|
166
|
211
|
192
|
175
|
159
|
538
|
127
|
81
|
351
|
341
|
300
|
139
|
111
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
636
|
75
|
66
|
105
|
45
|
43
|
29
|
22
|
15
|
58
|
80
|
45
|
30
|
22
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
5.291
|
891
|
684
|
680
|
196
|
432
|
480
|
218
|
145
|
469
|
311
|
273
|
307
|
205
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
251.558
|
22.380
|
26.792
|
37.103
|
19.537
|
15.219
|
29.255
|
8.700
|
5.024
|
22.686
|
15.100
|
16.956
|
7.289
|
25.517
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.702
|
848
|
47
|
8
|
240
|
-
|
41
|
6
|
60
|
6
|
347
|
706
|
12
|
381
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
129
|
12
|
3
|
-
|
10
|
15
|
11
|
21
|
2
|
11
|
20
|
10
|
14
|
0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
37.074
|
49
|
7.184
|
498
|
-
|
24
|
727
|
98
|
37
|
548
|
1.145
|
2.375
|
19.498
|
4.890
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
35.568
|
49
|
7.184
|
498
|
-
|
24
|
727
|
98
|
37
|
548
|
240
|
1.787
|
19.498
|
4.877
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1.031
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
608
|
423
|
-
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
474
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
297
|
164
|
-
|
13
|
II
|
Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
MVB
|
33.063
|
-
|
-
|
10.631
|
-
|
-
|
7.962
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.983
|
-
|
488
|
1
|
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
|
MVT
|
27.333
|
-
|
-
|
6.167
|
-
|
-
|
7.962
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.205
|
-
|
-
|
2
|
Đất mặt nước ven biển có rừng
|
MVR
|
1.145
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
657
|
-
|
488
|
3
|
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
MVK
|
4.585
|
-
|
-
|
4.464
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121
|
-
|
-
|
Quyết định 2712/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2712/QĐ-BTNMT ngày 25/11/2016 phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
4.428
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|