Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
27/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành:
22/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
27/2023/QĐ-UBND
Thái Bình,
ngày 22 tháng 12 năm 20 23
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
BÌNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của
Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây
dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung
Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị
quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 681/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại
nông thôn như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất:
- Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình đối
với xã Phú Xuân (số thứ tự 1.4).
- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ đối với
xã Quỳnh Bảo (số thứ tự 2.18); xã Quỳnh Châu (số thứ tự 2.19) và xã Quỳnh Sơn
(số thứ tự 2.33) nay là xã Châu Sơn; xã Quỳnh Giao (số thứ tự 2.20); xã Quỳnh
Hồng (số thứ tự 2.25); xã Quỳnh Khê (số thứ tự 2.27); xã Quỳnh Ngọc (số thứ tự
2.31).
- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương đối với
xã Lê Lợi (số thứ tự 3.11) và xã Quyết Tiến (số thứ tự 3.22) nay là xã Lê Lợi;
xã Minh Hưng (số thứ tự 3.12) và xã Quang Hưng (số thứ tự 3.17) nay là xã Minh
Quang; xã Vũ Quý (số thứ tự 3.32); xã Vũ Sơn (số thứ tự 3.33) và xã Vũ Tây (số
thứ tự 3.34) nay là xã Tây Sơn.
- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đồng Hưng đối với
xã Bạch Đằng (số thứ tự 4.2) và xã Hồng Châu (số thứ tự 4.29) nay là xã Hồng
Bạch; xã Chương Dương (số thứ tự 4.3); xã Đông Giang (số thứ tự 4.10) và xã
Đông Hà (số thứ tự 4.11) nay là xã Hà Giang; xã Đông Huy (số thứ tự 4.14), xã
Đông Lĩnh (số thứ tự 4.17) và xã Đông Phong (số thứ tự 4.18) nay là xã Đông
Quan; xã Đồng Phú (số thứ tự 4.26) và xã Minh Châu (số thứ tự 4.36) nay là xã
Minh Phú; xã Hoa Lư (số thứ tự 4.27) và xã Hoa Nam (số thứ tự 4.28) nay là xã
Liên Hoa.
- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải đối với
xã Đông Minh (số thứ tự 5.8); Đông Hải (số thứ tự 5.4) và xã Đông Trà (số thứ
tự 5.11) nay là xã Đông Trà, xã Nam Hải (số thứ tự 5.17); xã Tây Tiến (số thứ
tự 5.32); xã Vân Trường (số thứ tự 5.33).
- Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy đối với
xã Hồng Quỳnh (số thứ tự 7.1), xã Thụy Dũng (số thứ tự 7.27) và xã Thụy Hồng
(số thứ tự 7.32) nay là xã Hồng Dũng; xã Thái An (số thứ tự 7.3) và xã Thái Hòa
(số thứ tự 7.8) nay là xã Hòa An; xã Thái Dương (số thứ tự 7.5), xã Thái Hồng
(số thứ tự 7.10) và xã Thái Thủy (số thứ tự 7.21) nay là xã Dương Hồng Thủy; xã
Thái Hà (số thứ tự 7.7) và xã Thái Sơn (số thứ tự 7.14) nay là xã Sơn Hà; xã
Thái Học (số thứ tự 7.9) và xã Thái Tân (số thứ tự 7.15) nay là xã Tân Học; xã
Thái Thành (số thứ tự 7.16) và xã Thái Thuần (số thứ tự 7.19) nay là xã Thuần
Thành; xã Thụy An (số thứ tự 7.23) và xã Thụy Tân (số thứ tự 7.41) nay là xã An
Tân; xã Thụy Dương (số thứ tự 7.28) và xã Thụy Phúc (số thứ tự 7.38) nay là xã
Dương Phúc.
- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà đối với xã
Dân Chủ (số thứ tự 8.6); xã Điệp Nông (số thứ tự 8.7); xã Đoan Hùng (số thứ tự
8.8); xã Duyên Hải (số thứ tự 8.11); xã Hùng Dũng (số thứ tự 8.17); xã Thống
Nhất (số thứ tự 8.30).
(Chi tiết
tại Phụ lục I kèm theo)
b) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường của các xã tại các Bảng giá
đất:
- Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình.
- Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ.
- Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương.
- Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng.
- Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải.
- Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư.
- Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy.
- Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà.
(Chi tiết
tại Phụ lục II kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại đô
thị như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất:
- Bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại thành phố Thái Bình đối với đường
Đinh Tiên Hoàng (Bắc sông 3-2) (số thứ tự 1.5), đường Lý Bôn (số thứ tự 1.13).
- Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến
Xương thành: “Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến
Xương”.
- Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải.
- Bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái
Thụy.
- Bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng
Nhân, huyện Hưng Hà.
(Chi tiết
tại Phụ lục III kèm theo)
b) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường tại các Bảng giá đất:
- Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình.
- Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An
Bài, huyện Quỳnh Phụ.
(Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo)
3. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu
vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn tại
khoản 1 Điều này như sau:
- Bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
thành phố Thái Bình.
- Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Quỳnh Phụ.
- Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Kiến Xương.
- Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Đông Hưng.
- Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Tiền Hải.
- Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Vũ Thư.
- Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Thái Thụy.
- Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
huyện Hưng Hà.
(Chi tiết
tại Phụ lục V, Phụ lục VI kèm theo)
4. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất tương ứng với các vị trí, khu
vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại đô thị tại
khoản 2 Điều này như sau:
- Bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố
Thái Bình.
- Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ.
- Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Kiến Xương, huyện Kiến Xương.
- Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Tiền Hải, huyện Tiền Hải.
- Bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Diêm Điền, huyện Thái Thụy.
- Bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà.
(Chi tiết
tại Phụ lục VII, Phụ lục VIII kèm theo)
5. Sửa đổi, bổ sung Bảng 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các
khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Chi tiết
tại Phụ lục IX kèm theo)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm
2024.
2. Quyết định này bãi bỏ khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và
khoản 5 Điều 2 Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về
Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
-
Thường trực Tỉnh ủy;
-
Thường trực HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
-
Như Điều 2;
-
Báo Thái Bình; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Công báo tỉnh Thái Bình;
-
Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Khắc Thận
MỤC LỤC
Trang
Phụ lục
I:
Sửa
đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn
1. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn
thành phố Thái Bình
2. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Quỳnh Phụ
3. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Kiến Xương
4. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Đông Hưng
5. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Tiền Hải
6. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn
huyện Thái Thụy
7. Sửa đổi, bổ sung bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện
Hưng Hà
Phụ lục
II:
Bổ sung
bảng giá đất ở tại nông thôn
1. Bổ sung bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố
Thái Bình
2. Bổ sung bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh
Phụ
3. Bổ sung bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến
Xương
4. Bổ sung bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông
Hưng
5. Bổ sung bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền
Hải
6. Bổ sung bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư
7. Bổ sung bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái
Thụy
8. Bổ sung bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà
Phụ lục
III:
Sửa
đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị
1. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành
phố Thái Bình
2. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến
Xương, huyện Kiến Xương
3. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền
Hải, huyện Tiền Hải
4. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm
Điền, huyện Thái Thụy
5. Sửa đổi, bổ sung bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng
Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
Phụ lục
IV:
Bổ sung
bảng giá đất ở tại đô thị
1. Bổ sung bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành phố Thái
Bình
2. Bổ sung bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị
trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ
Phụ lục
V:
Sửa
đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
1. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình
2. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ
3. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương
4. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng
5. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải
6. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy
7. Sửa đổi, bổ sung bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà
Phụ lục
VI:
Bổ sung
bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
1. Bổ sung bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn thành phố Thái Bình....
2. Bổ sung bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Quỳnh Phụ
3. Bổ sung bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Kiến Xương
4. Bổ sung bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Đông Hưng
5. Bổ sung bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Tiền Hải
6. Bổ sung bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Vũ Thư
7. Bổ sung bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Thái Thụy
8. Bổ sung bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch Vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn huyện Hưng Hà
Phụ lục
VII:
Sửa
đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị thành phố Thái Bình
2. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương
3. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải
4. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy
5. Sửa đổi, bổ sung bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch
vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
Phụ lục
VIII:
Bổ sung
bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1. Bổ sung bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị thành phố Thái Bình
2. Bổ sung bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại
thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ
Phụ lục
IX:
Sửa
đổi, bổ sung Bảng 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp,
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
PHỤ LỤC I:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
1. SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đ ơ n v ị h à nh chính
Giá đất
VT 1
VT2
VT3
1.4
XÃ PH Ú XUÂN
Khu vực 1
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1): Từ
giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
7.000
1.500
800
Đường ĐT.454 (đoạn
nắn tuyến) : Đoạn thuộc
địa phận xã Phú Xuân
13.000
1.500
800
Đường ĐH.02 (đường
220C cũ):
Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
5.000
1.500
800
Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1) đến giáp xã Tân Bình
3.000
1.500
800
Đường Lý Bôn:
Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường
Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân
14.000
4.000
2.000
Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú
Xuân đến đường Quách Đình Bảo
17.000
4.000
2.000
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết
khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân
19.000
4.000
2.000
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ
13.500
4.000
2.000
Đường Trần Thị Dung
(ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa
7.000
1.500
800
Phố Trần Phú kéo
dài (ngoài khu công nghiệp):
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại
Phú
15.000
4.000
2.000
Đoạn qua khu tái định cư và công
trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)
8.500
Đường Kỳ Đồng kéo
dài:
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp
sông Bạch
15.000
4.000
2.000
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh
Quốc lộ 10
12.000
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường
Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch
9.500
4.000
2.000
Đường Nguyễn Mậu Kiến
7.500
1.500
800
Đường Đại Phú:
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh
trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài
12.000
4.000
2.000
Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường
Kỳ Đồng kéo dài
10.000
4.000
2.000
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến
nghĩa trang Minh Công
7.500
4.000
2.000
Đường trục xã:
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch
dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)
10.500
4.000
2.000
Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định
cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng
6.500
3.500
1.500
Các đoạn còn lại
4.500
3.500
1.500
Đường trục thôn
3.000
Khu dân cư 2 bên đường
Kỳ Đồng kéo dài:
Đường nội bộ rộng 30,5 m
9.500
Đường nội bộ rộng 19,5 m và 20,5 m
8.000
Đường nội bộ còn lại
6.000
Khu dân cư tái định
cư và công trình công cộng (26 ha):
Đường số 21 và đường số 03
8.500
Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến
phố Trần Phú)
8.500
Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến
giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)
8.500
Đường số 06 (các đoạn còn lại)
8.000
Đường nội bộ còn lại
7.000
Đường nội bộ khu
tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)
9.000
Khu quy hoạch dân
cư xã Phú Xuân (Damsan):
Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình
Bảo đến cuối đường)
10.000
Đường nội bộ còn lại
9.000
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính
4.000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
650
2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đ ơn v ị hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
2.18
XÃ QUỲNH BẢO
Khu vực 1
Đường ĐT.455: Từ giáp xã
Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
3.100
600
450
Đường ĐH.74:
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung
Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi
1.500
600
450
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến
giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài
1.500
600
450
Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp
xã Quỳnh Mỹ
1.300
600
450
Các đoạn còn lại
1.300
600
450
Đường trục xã:
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh
Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ)
900
600
450
Các đoạn còn lại
800
600
450
Đường trục thôn
600
Khu dân cư mái thôn
Ngọc Chi , thôn Sơn
Hòa:
Đường ĐH.74
2.000
Các đoạn đường còn lại
1.000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
2.19
XÃ CHÂU SƠN
Khu vực 1
Đường ĐH.74:
Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã
Quỳnh Nguyên
1.000
600
450
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh
Châu cũ
1.200
600
450
Đường ĐH.81:
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà
ông Thiều, thôn Khả Lang
3.500
600
450
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà
Văn hóa thôn Khả Lang
2.500
600
450
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
3.000
600
450
Đường trục xã:
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân
1.500
600
450
Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ
900
600
450
Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu
cũ
800
600
450
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
2.20
XÃ QUỲNH GIAO
Khu vực 1
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp
4.200
600
450
Đường ĐT.452A: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê
1.700
600
450
Đường ĐH.77: Từ giáp đường
ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
1.200
600
450
Đường ĐH.79:
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba
giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)
2.800
600
450
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến
ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
2.500
600
450
Đường trục xã
1.500
600
450
Đường trục thôn
600
Khu dân cư mới thôn
Bến Hiệp:
Đường ĐH.79
4.500
Đường nội bộ
2 . 000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
2.25
XÃ QUỲNH H Ồ NG
Khu vực 1
Đường ĐT.396B:
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba
đường ĐT.396B giao với đường ĐT.39 6 B cũ
7.000
800
500
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với
đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân
6.000
800
500
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận
xã Quỳnh Giao
5.000
800
500
Đường ĐT.396B (cũ) : Từ đường rẽ
vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang
Cáp)
7.000
800
500
Đường ĐT.452A:
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh
nhà bà Giáp, thôn Tân Thái
6.000
800
500
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến
ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)
3.700
800
500
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến
hết địa phận xã Quỳnh Hồng
2.500
800
500
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm
điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)
7.500
800
500
Đường ĐH.75:
Từ giáp đường ĐT.396B đến c ố ng Trạm Y tế
cũ
4.500
800
500
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu
Sành giáp xã Quỳnh Minh
3.500
800
500
Đường ĐH.75A:
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì
5.500
800
500
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường
thôn La Vân 3
4.500
800
500
Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã
tư sau đường vào đền La Vân
3.000
800
500
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La
Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa
2.000
800
500
Đường trục xã:
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh
Phụ đến ngã tư Cây Đa
3.000
800
500
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa
phận xã Quỳnh Hồng
4.500
800
500
Đoạn còn lại
1.400
800
500
Đường trục thôn
800
Khu dân cư mới Đồng
Kênh, thôn Lương Cụ Nam:
Ph ố Nguyễn Công Trứ
6.000
Đường quy hoạch D2
5.000
Đường nội bộ còn lại
4.000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
400
2.27
XÃ QUỲNH K H Ê
Khu vực 1
Đường ĐT.452A: Từ giáp xã
Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao
1.500
600
450
Đường ĐH.74A:
Từ giáp đường ĐT.452A đến ngã tư cạnh
chùa Đà Thôn
1.200
600
450
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến
tr ụ sở UBND
xã Quỳnh Khê
2.000
600
450
Đường trục xã:
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh
Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)
1.100
600
450
Các đoạn còn lại
800
600
450
Đoạn đường nối đường
ĐT.452A với đường ĐH.74
1.200
600
450
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
2.31
XÃ QUỲNH NGỌC
Khu vực 1
Đường ĐT.452A:
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở
UBND xã Quỳnh Ngọc
1.500
600
450
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống
ông Trẩm
2.000
600
450
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã
Dân Chủ, huyện Hưng Hà
3.000
600
450
Đường trục xã:
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm
1.500
600
450
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ
1.300
600
450
Đoạn còn lại
1.000
600
450
Đường trục thôn
600
Khu dân cư mới thôn
Bương Hạ Đông:
Đường gom ĐT.452A
1.500
Đường nội bộ
1.000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
3.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
3.11
XÃ LÊ LỢI
Khu vực 1
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt
Hà
4.000
600
400
Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã
Hồng Thái
3.000
600
400
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi):
Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông
Quyên, thôn An Phúc
1.400
600
400
Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An
Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên
1.200
600
400
Đường huyện Ngũ
Thôn: Đoạn
từ giao với đ ư ờng ĐT.457
đến cống Ngũ Thôn
1.000
600
400
Đường trục xã:
Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ
1.000
600
400
Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ
900
600
400
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
3.12
XÃ MINH QUANG
Khu vực 1
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình
3.000
600
400
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân
đến giáp xã Quang Minh
1.100
600
400
Đường ĐH.18 (đường
Quang Trung - Bình Thanh):
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại
4.000
600
400
Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm
non xã Minh Quang
2.500
600
400
Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang
đến cầu Cháy
1.200
600
400
Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng
1.000
600
400
Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình
Thanh
1.000
600
400
Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải,
thôn Nguyên Kinh 1
1.000
600
400
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên
Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
2.100
600
400
Tù giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
đến cầu đi xã Quang Minh
1.100
600
400
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung
1.100
600
400
Đường trục xã
1.000
600
400
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
3.32
XÃ VŨ QU Ý
Khu vực 1
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ ):
Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2
7.500
750
500
Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến
cây xăng Vũ Quý
9.000
750
500
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà
bà Trọng, thôn 2
10.000
750
500
Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến
đất nhà bà Vịnh, thôn 3
11.000
750
500
Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến
đất nhà ông Hạnh, thôn 3
8.500
750
500
Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến
cụm công nghiệp Vũ Quý
7.000
750
500
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến
giáp xã Quang Bình
5.000
750
500
Đường ĐH.219:
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ
Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)
8.800
750
500
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã
Quang Lịch
2.000
750
500
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang
Bình
1.500
750
500
Đường liên xã Vũ
Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung
10.000
750
500 ị
Đường trục xã:
Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến
chợ Sóc
4.000
750
500
Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)
3.000
750
500
Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị
Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường
Ti ể u học Vũ
Quý
3.500
750
500
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến
giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)
3.000
750
500
Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm
công nghiệp Vũ Quý
1.500
750
500
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý
đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý
2.200
750
500
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ
Quý đến giáp đư ờn g 219 cũ đi
xã Quang Lịch
1.000
750
500
Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp
đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn, thôn 2)
4.000
750
500
Đường trục thôn
750
Đư ờ ng nội bộ
khu dân cư khu ph ố mới Riverside
5.000
Đường nội bộ khu
dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dư ỡ ng và phục hồi chức
năng (cũ)
2.500
Khu dân cư mới thôn
4
2.500
Khu dân cư mới phía
Tây cụm công nghiệp Vũ Quý:
Đường ĐT.458
7.000
Đường trục xã
3.500
Đường giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý
3.000
Đường quy hoạch số 1
3.000
Đường nội bộ còn lại
2.000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
400
3.33
XÃ TÂY SƠN
Khu vực 1
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây):
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ
1.500
600
400
Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà
Sánh, thôn Đồng Tâm)
2.500
600
400
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư
1.500
600
400
Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà
Lý
1.000
600
400
T ừ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông
1.000
600
400
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi):
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến cầu Bến Ngự
3.000
600
400
Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên
1.500
600
400
Đường trục xã:
Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành
đai phía Nam
2.500
600
400
Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ
1.000
600
400
Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ
800
600
400
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
4.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đ ơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
4.2
XÃ HỒNG BẠCH
Khu vực 1
Đường ĐH.46: Từ giáp cầu
chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt
1.400
600
450
Đường ĐH.47: Từ giáp
nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjone
1.000
600
450
Đường ĐH.48 (đường
220 cũ):
Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang
2.000
600
450
Từ giáp đường vào nghĩa tr ang đến bến
Rống
1.300
600
450
Đường ĐH.48C (Đường
Hồng Châu):
Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch
1.000
600
450
Đường ĐH.48D (đường
B ạ ch Đằng):
Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến
Trạm Y tế Bạch Đằng
1.200
600
450
Các đoạn còn lại
1.000
600
450
Đường trục xã:
Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch
Đằng (cạnh ao khu di tích đ ì nh Hậu Trung)
1.200
600
450
Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND
xã Hồng Bạch
1.000
600
450
Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng
cũ
1.000
600
450
Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu
cũ
800
600
450
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
4.3
XÃ CHƯƠNG DƯƠNG
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc
địa phận xã Chương Dương
8.000
750
450
Đường trục xã:
Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ
4.000
750
450
Các đoạn còn lại
1.500
750
450
Đường trục thôn
750
Khu dân cư mới thôn
Cao Mỗ Đông:
Đường trục xã
5.000
Đường nội bộ còn lại
2.500
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
400
4.10
XÃ HÀ GIANG
Khu vực 1
Đường ĐH.53 (đường
Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh
1.800
600
450
Đường ĐH.53A (đường
Đông Hà):
Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông
Hà
1.500
600
450
Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND
xã Đông Hà cũ
1.800
600
450
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ):
Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội
1.500
600
450
Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng
1.000
600
450
Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch
(giáp xã Đông Xá)
700
600
450
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác
1.500
600
450
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến
cống Xiphong Liên Hoàn
1.000
600
450
Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu
Hoang Thổ
900
600
450
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang
cũ
1.000
600
450
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ
800
600
450
Đường mầm non từ cầu
Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn
1.000
600
450
Đường trục thôn
600
Khu dân cư mới thôn
Lương Đống
2.500
Khu dân cư mới thôn
Nam Tiến:
Đường ĐH.54
2.000
Đường nội bộ
1.000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
4.14
XÃ ĐÔNG QUAN
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Từ giáp xã Đồng Á đến chợ Đông Phong
9.000
750
450
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ
8.000
750
450
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ):
Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác
1.500
600
450
Đường ĐH.58D (đường
Đông Lĩnh):
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã
Đông Lĩnh cũ
1.200
750
450
Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường
cứu hộ, cứu nạn
1.200
600
450
Đường cứu hộ, cứu nạn
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã
Đông Lĩnh cũ
1.000
750
450
Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê
tả Trà Lý
1.000
600
450
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu
đền Quan Sơn
1.200
600
450
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ
đến hội trường thôn Vạn Toàn
1.000
600
450
Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ
1.200
750
450
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy
cũ
1.000
600
450
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh
cũ
800
600
450
Đường trục thôn:
Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong
cũ
750
Các đoạn còn lại
600
Đường nội bộ khu
dân cư mái thôn Cổ Hội Đô ng
1.300
Khu vực 2:
Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông
Phong cũ
400
Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông
Huy và xã Đông Lĩnh cũ
300
4.26
XÃ MINH PH Ú
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ giáp xã
Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến
8.000
750
450
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp c ố ng Vực
2.500
600
450
Đường ĐH.56A (đường
Đồng Phú): Từ
giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú
1.200
600
450
Đường ĐH.58B (đường
Minh Châu):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ
1.500
750
450
Đường huyện: Từ nhà ông
Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú
1.200
750
450
Đường trục xã:
Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông
Triệu, thôn Phú Vinh
1.400
600
450
Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh
đến giáp xã Chương Dương
1.200
600
450
Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ
1.000
750
450
Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú
cũ
800
600
450
Khu dân cư mới thôn
Cao phú:
Đường trục xã
2.000
Đường nội bộ còn lại
1.000
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
4.27
XÃ LIÊN HOA
Khu vực 1
Quốc lộ 39 : Từ cầu
Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long
7.000
600
450
Đường ĐH.47:
Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây
xăng chợ Khô
3.200
600
450
Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công
ty chế biến gỗ Biên Cương
1.800
600
450
Các đoạn còn lại
1.200
600
450
Đường ĐH.48 (đường
220 cũ): Từ
giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang
2.500
600
450
Đường ĐH.48A (đường
Hoa Nam):
Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa
Nam cũ
900
600
450
Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND
xã Hoa Nam cũ
1.000
600
450
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch
Hoa Lư
1.800
600
450
Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp
xã Minh Phú
1.500
600
450
Đường trục xã:
Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa
1.000
600
450
Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô
1.200
600
450
Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ
1.000
600
450
Các đoạn còn lại
900
600
450
Khu dân cư mới thôn
Kim Bôi, thôn A n Bài:
Đường ĐH.48
3.500
Đường trục xã
2.500
Đường nội bộ
1.200
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
5.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính:
Nghìn đ ồ ng/m²
Số TT
Tên đơn vị hành
chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
5.8
XÃ ĐÔNG MINH
Khu vực 1
Đường ĐT.465 (đường
Đồng Châu):
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã
tư Đông Minh
7.000
600
450
Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ
sở UBND xã Đông Minh
5.000
600
450
Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông
Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Ho á t xóm 5)
4.000
600
450
Từ đường vào thôn Minh Châu (nh à ông Hoát
xóm 5) đến cống Đông Minh
3.000
600
450
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn
5
2.000
600
450
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ
Công Đoàn
1.500
600
450
Đường ĐT.465A:
Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm
dân cư số 6, thôn Minh Châu
5.000
600
450
Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn
Minh Châu đến ngã ba đi nhà ngh ỉ Công an
3.500
600
450
Từ ngã ba đi nhà ngh ỉ Công an đến
nhà nghỉ Công an
2.500
600
450
Đường ĐT.464 (đường
221D cũ):
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện
(giáp xã Đông Hoàng)
2.500
600
450
Đư ờn g thương mại
(đường Đồng Châu kéo dài):
Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn
Minh Châu
5.000
600
450
Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến
giáp đê biển
3.500
600
450
Đường đê số 6
1.100
600
450
Đường trục xã:
Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn
Ngải Châu
1.100
600
450
Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến
đền Cửa Lân
1.000
600
450
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa
phận xã Đông Hoàng
1.000
600
450
Đoạn từ đường ĐT.465 đến khu dân cư
phía Nam sân vận động
3.500
600
450
Từ giáp cổng làng Ng ả i Châu đến
cống Tám cửa
1.000
600
450
Các đoạn còn lại
800
600
450
Đường trục thôn
600
Khu tái định cư tuyến
đư ờn g bộ ven biển:
Đường song song với đường ĐT.464
2.500
Đường nội bộ
1.200
Khu dân cư mới phía
Nam sân vận động xã:
Đường số 1 và đường số 2
3.500
Đường nội bộ còn lại
2.000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
5.11
X Ã ĐÔNG TRÀ
Khu vực 1
Đường ĐH.34 (đường
Đ6 cũ):
T ừ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu
1.500
600
450
Đường ĐH.34A (đường
Đ6 cũ):
Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND
xã Đông Trà
1.200
600
450
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên
1.200
600
450
Đường cứu hộ, cứu nạn:
Từ
giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý
1.800
600
450
Đường trục xã
800
600
450
Đường trục thôn
600
Khu dân cư mới thôn
Thành Long
2.500
Khu dân cư mới sau
Trạm xá, thôn Tân Hải
1.200
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
5.17
XÃ NAM HẢI
Khu vực 1
Đường ĐH.30 (đường
221B cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Hải
3.000
600
450
Đường ĐH.30A:
Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp ngã tư
cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc
3.000
600
450
Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp
ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc
3.500
600
450
Từ ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội
Lang Bắc đến trụ sở UBND xã Nam Hải
3.000
600
450
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến
đường ra bến đò
2.000
600
450
Từ giáp đường ra bến đò đến cầu Đò
Mèn
1.500
600
450
Đường trục xã
800
600
450
Đường trục thôn
600
Khu dân cư mới thôn
Nội Lang Trung:
Đường ĐH.30
3.500
Đường quy hoạch số 15
2.000
Đường nội bộ còn lại
1.500
Khu vực 2 : Các thửa
đất còn lại
300
5.32
XÃ TÂY TI Ế N
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (Đường
221A cũ);
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy
Tân
2.000
600
450
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba
thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)
2.500
600
450
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến
cầu Đông Cao 2
2.000
600
450
Đoạn đường ĐT.462
cũ: Từ
ngã ba giao với đường ĐT.462 đến cầu Tám Tấn
2.000
600
450
Đư ờng trục xã
800
600
450
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
5.33
XÃ VÂN TRƯỜNG
Khu vực 1
Đường ĐH.37 (đường
8B cũ ): Từ giáp xã
Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường
3.500
600
450
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở UBND xã Vân Trường đế n giáp xã Bắc Hải
3.000
600
450
Đường trục xã
1.500
600
450
Đường trục thôn
600
Đường nội bộ khu
dân cư mới Rạng Đông, thôn Bác Trạch Đông
1.500
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
6.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
7.1
XÃ H Ồ NG DŨNG
Khu vực 1
Quốc lộ 37 cũ:
Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư
cũ xã Hồng Quỳnh cũ
2.500
600
450
Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh
cũ đến giáp đê 8
3.000
600
450
Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) đến
giáp phà Hồng Quỳnh
2.000
600
450
Quốc lộ 37 (đoạn nắn
tuyến): Đoạn
thuộc địa phận xã Hồng Dũng
3.000
600
450
Đường ĐT.461 (đường
đê 8):
Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng
1.500
600
450
Đường ĐH.93 (đường
Trình - Dũng):
Từ giáp xã Thụy Trình đến nghĩa
trang liệt sỹ Hồng Dũng
3.000
600
450
Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng
Dũng đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ
1.800
600
450
Đường ĐH.94 A :
Tù giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy
Dũng cũ đến giáp xã An Tân
1.800
600
450
Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy
Dũng cũ đến giáp xã Thụy Quỳnh
2.000
600
450
Đường trục xã:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng
cũ
1.500
600
450
Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh
và xã Thụy Dũng cũ
850
600
450
Đường trục thôn
600
Khu dân cư mới thôn
Phương Man:
Đường ĐH.94A
2.200
Đường nội bộ
1.200
Khu vực 2:
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận
xã Thụy Hồng cũ
400
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận
xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ
350
7.3
XÃ HÒA AN
Khu vực 1
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã
Thái Xuyên đến giáp xã Thái Thượng
4.500
750
450
Quốc lộ 39B (cũ):
Từ nghĩa trang Hòa An đến giáp nhà
ông Bình, thôn Vọng Hải
3.000
750
450
Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến
giáp xã Thái Thượng
2.500
750
450
Đường ĐH.87 (đư ờn g 47 cũ):
Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã
Thái Xuyên
3.000
750
450
Từ giáp xã Thái Xuyên đến ngõ cạnh
nhà bà Dung (thôn Bắc Tân)
5.000
750
450
Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc
Tân) đến giáp xã Mỹ Lộc
4.000
750
450
Đường huyện:
Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái
3.500
750
450
Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ
2.000
750
450
Đường trục xã
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa
cũ
1.200
750
450
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An
cũ
1.000
750
450
Đường trục thôn
750
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Sơn Cao
1.500
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
400
7.5
XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh
3.000
750
450
Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi c ố ng Trà
Linh) đến c ố ng Trà Linh
2.000
750
450
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn
qua địa phận xã Thái Dương cũ
1.200
750
450
Đường ĐT.459 (Đường
ĐH.88 cũ):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng
4.000
750
450
Đường ĐH.87 (Đường
219 cũ):
Từ ngã ba chợ Phố đến cống Thái Hồng
6.000
750
450
Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng
5.000
750
450
Đường ĐH.91 (đường
cứu hộ, cứu nạn):
Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến
giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy
4.000
750
450
Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy đến
giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố
5.000
750
450
Từ ngõ vào hội tr ường thôn
Chợ Phố đến ngã ba giáp chợ Phố
6.000
750
450
Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến c ố ng Nhỏ
5.000
750
450
Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái
Phúc
4.500
750
450
Đường trục xã:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái
Dương cũ
1.500
750
450
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng
cũ
1.000
700
450
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy
cũ
1.000
750
450
Đường trục thôn:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái
Dương và xã Thái Thủy cũ
750
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng
cũ
600
Khu dân cư mới thôn
Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận
6.000
Khu dân cư mới thôn
Minh Khai (xã Thái Thủy cũ ):
Đường gom ĐT.459
4.000
Đường nội bộ
1.800
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
400
7.7
XÃ SƠN HÀ
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ giáp xã
Thái Giang đến giáp xã Dương Hồng Thủy
2.500
700
450
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn
qua địa phận xã Thái Sơn cũ
1.200
700
450
Đường ĐT.457: Đoạn từ xã
Thái Giang đến cầu Trà Giang
2.000
700
450
Đường ĐH.91 (đường
cứu hộ, cứu nạn):
Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã
Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài)
2.500
700
450
Từ c ố ng Vinh (thôn Đông
Hưng) đến đường ĐT.457
2.500
700
450
Đường ĐH.97: Từ giáp đường
ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Sơn Hà
1.500
700
450
Đường ĐH.97A: Từ giáp đường
ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ
1.500
700
450
Đường từ ngã tư chợ
Quài đến giáp xã Thái Phúc
1.500
700
450
Đường trục xã:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn
cũ
1.000
700
450
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà
cũ
900
700
450
Đường trục thôn
700
Đường nội bộ khu
dân cư m ớ i thôn Nam
Cườ n g
2.000
Khu dân cư mới giáp
đường ĐH.91
3.500
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
400
7.9
XÃ TÂN HỌC
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà
ông Nguyện, thôn Minh Thành
7.000
750
450
Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn
Minh Thành đến giáp xã Thái Thịnh
4.500
750
450
Đường ĐT.459 (đường
2 1 9 cũ):
Từ giáp xã Thái Hưng đến đất nhà ông
Tình, thôn Phú Uyên
3.000
750
450
Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú
Uyên đến giáp xã Thái Thịnh
2.500
750
450
Đường ĐT.466 (đường
vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc
3.000
750
450
Đường Đ H.93F: Từ giáp Quốc
lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân cũ
2.500
750
450
Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc
lộ 39 cũ đến đến cầu Cơ Giới
1.500
750
450
Đường từ Quốc lộ
37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc)
3.000
750
450
Đường trục xã:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân
cũ
1.000
750
450
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ
1.000
700
450
Đường trục thôn:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân
cũ
750
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học
cũ
700
Khu vực 2:
Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái
Tân cũ
400
Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học
cũ
350
7.16
XÃ THUẦN THÀNH
Khu vực 1
Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng
Nhân đến trụ sở UBND xã Thuần Thành
1.500
600
450
Đường ĐH.98A: Từ giáp xã
Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ
1.500
600
450
Đường trục xã
700
600
450
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
350
7.23
XÃ AN TÂN
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường
đê 8):
Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp đê sông Hóa
1.500
600
450
Đường ĐH.94A:
Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND
xã An Tân
1.000
600
450
Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân đến
giáp xã Hồng Dũng
1.500
600
450
Đường từ ngã ba cầu
Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân
4.000
600
450
Đường trục xã
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An
cũ
900
600
450
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân
cũ
1.000
600
450
Đường trục thôn
600
Khu dân cư mới thôn
Tân Phương, thôn An Cố Nam
1.000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
350
7.28
XÃ DƯƠNG P HÚ C
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy S ơn đến giáp xã Thụy Bình
6.500
600
450
Đường ĐH.89:
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Tr ầ n Văn Đạo,
thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn)
4.300
600
450
Đoạn còn lại
2.500
600
450
Đường ĐH.90 (đường
65C):
Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt
1.800
600
450
Đường ĐH.90A (đoạn
ĐT.456 cũ):
Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình
3.000
600
450
Đườ n g ĐH.95B: Từ giáp xã
Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ
4.500
600
450
Đường ĐH.96:
Từ giáp đường ĐH.90 đến đất nhà ông
Hải, thôn Ry Phúc
2.000
600
450
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Ry
Phúc đến giáp xã Thụy Dân
2.500
600
450
Đường trục xã
1.000
600
450
Đường trục thôn
600
Khu dân cư mới thôn
Đoài:
Đường gom ĐT.456
7.000
Đường nội bộ
2.500
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
350
7.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
Đ ơn vị t í nh: Nghìn đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
8.6
XÃ DÂN CHỦ
Khu vực 1
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ
3.000
600
400
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường
ĐT.452A đến cống số 5 (sông Tà Sa)
1.000
600
400
Đường huy ệ n: Từ giáp xã
Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái
1.500
600
400
Đường trục xã
1.000
600
400
Đư ờ ng trục
thôn
600
Khu dân cư mới đường
b ờ sông 224
thôn Đan Hội
1.500
Đườ n g nội bộ
khu dân cư mới thôn Hà Tiến
800
Khu dân cư mới trung
tâm xã:
Đường ĐH.69A
2.000
Đường nội bộ
1.500
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
8.7
XÃ ĐIỆP NÔNG
Khu vực 1
Đường ĐT.452: Từ cầu La
Tiến đến giáp xã Hùng Dũng
4.000
600
400
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường
Mầm non khu 2
2.800
600
400
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến
giáp trạm bơm Việt Yên 1
4.000
600
400
Từ trạm bơm Việt Yê n 1 đến giáp
xã Hùng Dũng
3.000
600
400
Đường trục xã:
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế
xã
3.000
600
400
Tù giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND
xã Điệp Nông
4.000
600
400
Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến
ngã ba thôn Ngũ Đông
2.800
600
400
Đoạn còn lại
1.000
600
400
Đường trục thôn
600
Khu dân cư tái định
cư thôn Duyên Nông
4.000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
8.8
XÃ ĐOAN HÙNG
Khu vực 1
Đường ĐT.452:
Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường
ĐT.452A
3.500
600
400
Từ đường ĐT.452A đến giáp xã Thống
Nhất
5.000
600
400
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
Từ đường ĐT.452 đến trạm điện
5.000
600
400
Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng
Dũng
4.000
600
400
Đường ĐH.70: Từ giáp đường
ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh
1.500
600
400
Đường huyện:
Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu
Trúc đến cầu Tiên La
2.000
600
400
Từ đền Tiên La đến dốc b à Nghinh
(giao với ĐH.70)
1.500
600
400
Từ giáp dốc bà Nghinh đến giáp đê
sông Luộc
1.200
600
400
Đường vào đền Tiên
La:
Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La
2.500
600
400
Đường trục xã
1.000
600
400
Đường tr ụ c thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
8.11
XÃ DUYÊN HẢI
Khu vực 1
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ): Từ
giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ
3.000
600
400
Đường ĐH. 6 9: Từ giáp đường
ĐT.452A đến giáp xã Châu S ơ n, huyện Quỳnh Phụ
1.500
600
400 '
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm
1.500
600
400
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ
1.500
600
400
Đường trục xã
1.000
600
400
Đường trục thôn
600
Kho dân cư mới thôn
Bùi Minh, Bùi Tiến
1.500
Khu dân cư mới thôn
Khả Tiến
2.000
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
8.17
XÃ HÙNG DŨNG
Khu vực 1
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng
3.500
600
400
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
Tù giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm
5.500
600
400
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn
Văn Trừng, thôn Nhân Phú
3.000
600
400
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng,
thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải
2.000
600
400
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến
Hùng
4.500
600
400
Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến
giáp xã Điệp Nông
3.000
600
400
Đường trục xã
1.000
600
400
Đư ờn g trục thôn
600
Khu dân cư và tái định
cư thôn Hà Lý
3.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại
300
8.30
XÃ THỐNG NHẤT
Khu vực 1
Đường ĐT.468: Từ giáp thị
trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm
4.000
Đường ĐT.452 (đường
224 cũ):
Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ
vào thôn Lương Tr a ng (cạnh
nhà ông Vận)
3.500
600
400
Từ giáp ngã ba rẽ và o thôn Lương
Trang (cạnh nhà ông Vậ n ) đến đường
ĐT.468
2.500
600
400
Từ đường ĐT.468 đến giáp xã Đo a n Hùng
4.000
600
400
Đường ĐH.64 (đường
224C cũ):
Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm
Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)
3.000
600
400
Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã
Tây Đô
1.500
600
400
Đường huyện (từ giáp cầu
Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng):
Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường
ĐT.468
3.500
600
400
Từ giáp đường ĐT.468 đến giáp xã
Đoan Hùng
2.500
600
400
Đường ĐH.64A: Từ giáp
ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình
1.000
600
400
Đường v e n sông Tiên
Hưng:
Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu
học khu A
3.000
600
400
Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến
giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng)
1.500
600
400
Đường phía đông
sông 224:
Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu
số 2 thôn An Đỉnh
2.500
600
400
Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống
Ba rẽ vào thôn Đại An
2.000
600
400
Các đoạn còn lại
1.500
600
400
Đường trục xã
1.000
600
400
Đường trục thôn
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
300
PHỤ
LỤC II:
BỔ
SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
BỔ SUNG BẢNG 02-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
1.1
XÃ ĐÔNG HÒA
Đường Võ Nguyên
Giáp:
Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S 1
15.000
2.000
900
1.2
XÃ ĐÔNG MỸ
Khu dân cư giáp khu
tái định cư xã Đông Mỹ:
Đường Quốc lộ 10
15.000
Đường Võ Nguyên Giáp
17.000
Đường số 2 (đường đôi)
14.000
Đường số 5
13.000
Đường nội bộ còn lại
10.000
Nhóm nhà ở tại xã
Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ)
Đường quy hoạch số 2
11.000
Đường quy hoạch số 6
8.000
Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch
số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5
6.000
1.5
XÃ TÂN BÌNH
Đường ĐT.454 (đ o ạn nắn tuyến): Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân
13.000
1.500
800
Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu
Báng đến giáp phường Tiền Phong
13.000
1.500
800
Khu đất 5% khu công
nghiệp Sông Trà:
Đường gom
10.000
1.6
XÃ VŨ CH Í NH
Phố Chu Văn An: Đoạn từ
giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm
17.000
7.000
5.000
Khu dân cư, tái định
cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:
Đường gom đường vành đai phía Nam
14.000
Khu dân cư tại khu
đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ:
Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài
14.000
Đường nội bộ còn lại
11.000
1.8
XÃ VŨ LẠC
Khu dân cư mới thôn
K ì m: Các thửa đất
giáp đường ĐH.15
15.000
1.9
XÃ VŨ PHÚC
Phố Chu Văn An:
Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất
ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
20.000
7.000
5.000
Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5%
Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính
17.000
7.000
5.000
Ph ố Phan Bá
Vành:
Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An
17.000
Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường
Quang Trung
22.000
Đường nội bộ khu
khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
11.000
Dự án khu dân cư xã
Vũ Phúc:
Đường rộng 28,0 m (đường đôi)
12.000
Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m
10.500
Đường nội bộ còn lại
9.500
2.
BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chính
Gi á đất
VT1
VT2
VT3
2.2
XÃ AN CẦU
Khu dân cư tái định
cư thôn Lương Cầu:
Đường ĐH.72
3.500
Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội
bộ giáp hành lang sông Cô
3.000
Đường nội bộ còn lại
2.500
Khu dân cư mới thôn
Tư Cương:
Đường ĐH.73 mới
3.500
Các đoạn đường còn lại
2.000
Khu dân cư mới thôn
Trung Châu Đông
1.700
Khu dân cư mới thôn
Trung Châu Tây:
Đường trục xã
2.200
Đường nội bộ
1.200
Khu dân cư mới thôn
Tư Cương (bám đường trục xã):
Đường trục xã
2.000
Đường nội bộ còn lại
1.200
2.3
XÃ AN DỤC
Đường từ giáp đường
ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình
đi cầu Nghìn
2.500
600
450
Khu dân cư tái định
cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đ i cầu
Nghìn:
Đường trục xã
3.000
Đường nội bộ còn lại
2.000
2.5
XÃ AN HIỆP
Đường nội bộ khu
dân cư m ớ i thôn Lam
Cầu 3
1.200
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Nguyễn Xá 5
2.500
2.7
XÃ AN L Ễ
Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến
Quốc lộ 10 (Cầu Vật)
1.600
600
450
2.9
XÃ AN NINH
Đoạn đường n ố i từ đường
ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến Bến Dằm (giáp đê Hữu Hoá)
3.000
600
450
Đoạn đường từ ngã
tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1
1.500
600
450
2.10
XÃ AN QUÝ
Đường ĐH.73 (đoạn nắn
tuyến):
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73
2.000
600
450
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Lai Ổ n
3.000
2.11
XÃ AN THÁI
Khu dân cư mới xã
An Thái (gần đập Me):
Đường ĐH.7 6
4.000
Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường
Du lịch A Sào
3.500
Đường nội bộ
3.000
Đường trục xã:
Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến
đường ĐH.73 thôn Thái Thuần
1.000
600
450
Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ
đến giáp xã An Cầu
1.000
600
450
Đường nội bộ khu dân cư m ớ i Trung tâm
xã
2.500
2.13
XÃ AN TRÀNG
Khu dân cư tái định
cư Tuyến đư ờn g bộ từ
thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:
Đường ĐH.73
2.500
Đường nội bộ còn lại
1.500
Khu Dân cư mới thôn
Thượng:
Đường ĐH.73
2.500
Đường nội bộ còn lại
1.500
Khu dân cư mới thôn
Tràng (đường ĐH.73)
2.500
2.14
XÃ AN VINH
Đ ườn g trục xã: Đoạn từ
ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ)
3.500
600
450
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hương Hòa
2.500
2.15
XÃ AN VŨ
Khu dân cư mới thôn
Vũ Hạ
2.000
2.16
XÃ ĐÔNG HẢI
Khu dân cư mới thôn
Đồng Cừ
2.000
2.21
XÃ QUỲNH HẢI
Khu quy hoạch dân
cư và chợ đầu mối xã Quỳnh H ả i:
Đường D2
5.000
Khu dân cư mới thôn
Quảng Bá:
Đường ĐT.396B
5.500
Đường trục xã
3.500
Đường còn lại
3.000
Khu dân cư m ới thôn An
Phú 1
(bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)
6.000
2.23
XÃ QUỲNH HOÀNG
Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu
đến ngã ba thôn B ế n Hiệp
1.200
600
450
Đường ĐH.79: Từ giáp
trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn B ế n Hiệp
2.500
600
450
Đường ĐH.78: Từ giáp trụ
sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú
1.800
600
450
Khu dân cư mới thôn
Trại Vàng:
Đường trục thôn
1.500
Đường nội bộ còn lại
1.000
2.26
XÃ QUỲNH HƯNG
Kh u dân cư mới
xã Q u ỳnh Hưng:
Đường gom ĐT.396B
5.000
Đường quy hoạch số 4 (đường đôi)
5.500
Đường quy hoạch số 7
4.000
Đường quy hoạch số 10
4.500
Đường nội bộ còn lại
3 . 500
2.28
XÃ QUỲNH LÂM
Đường khu di dân
tái định cư
800
600
450
2.30
XÃ QUỲNH MỸ
Khu dân cư mới Đồng
Quỳnh:
Các lô đất bám đường trục xã
6.500
2.32
XÃ QUỲNH NGUYÊN
Khu dân cơ mới thôn
Hải An:
Đường ĐH.80
4.000
Đường nội bộ giáp chợ Hới
5.000
Đường nội bộ còn lại
2.000
2.35
XÃ QUỲNH TRANG
Khu dân cư mới thôn
Khanh Ninh:
Đường ĐH.83
2.000
Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân
xã Quỳnh Trang)
1.800
Đường nội bộ
1.000
2.36
XÃ QUỲNH XÁ
Khu dân cư mới thôn
Xuân La Đông:
Đường gom ĐT.468
3.500
Đường trục xã
3.500
Đường nội bộ còn lại
2.000
3.
BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
3.5
XÃ BÌNH NGUYÊN
Khu dân cư mới thôn
Quân Hành:
Đường ĐH.20
2.500
Đường nội bộ
1.200
Khu dân cư mới thôn
Đông Lâu
3.500
3.7
XÃ ĐÌNH PHÙNG
Khu dân cư mới thôn
Nam Huân Nam:
Đường gom đường ĐT.457
2.000
Đường nội bộ
1.000
3.8
XÃ HÒA BÌNH
Khu dân cư mới thôn
Đoài:
Đường ĐH.16
3.000
Đường nội bộ
1.500
Khu dân cư mới thôn
Nam Tiền:
Đường gon ĐT.458
5.000
Đường nội bộ
1.500
Khu dân cư mới thôn
Trung Hòa
2.500
Khu dân cư mới thôn
Sơn Cao
1.100
3.9
XÃ H Ồ NG TIẾN
Khu dân cư mới thôn
Cao Bình
800
3.10
XÃ HỒNG THÁI
Khu dân cư mới thôn
Xuân Cước:
Đường trục xã
2.000
Đường nội bộ
1.000
3.13
XÃ MINH TÂN
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) :
Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến
khu dân cư thôn Dương Liễu 1
1.200
600
400
Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1
giáp xã Minh Quang
1.000
600
400
3.14
XÃ NAM BÌNH
Khu dân cư mới thôn
Đức Chính
2.000
3.16
XÃ QUANG BÌNH
Khu dân cư mới thôn
Đông:
Đường ĐH.17
2.000
Đường nội bộ
800
3.19
XÃ QUANG MINH
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
Từ ngã ba giao với đường đi cống
Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang
1.100
600
400
Đoạn đường từ ngã
ba giao với ĐH.17 đến giáp x ã Minh Tân (hướng đi
cống Kem)
1.200
600
400
Khu dân cư mới thôn
Giang Tiến
1.000
3.23
XÃ THANH TÂN
Khu dân cư mới thôn
An Thọ:
Đường gom Đường ĐH.219
3.000
Đường nội bộ
1.500
3.26
XÃ VŨ AN
Đường trục xã:
Các đoạn còn lại
1.200
600
400
Khu dân cư mới thôn
Đồng Vinh:
Đường trục xã
2.500
Đường nội bộ
1.200
3.27
XÃ VŨ BÌNH
Khu dân cư mới thôn
Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:
Đường ĐH.19
2.000
Đường nội bộ
1.000
3.28
XÃ VŨ CÔNG
Khu dân cư mới thôn
Trà Vi Nam
1.000
3.29
XÃ VŨ HÒA
Khu dân cư mới thôn
4
1.200
Khu dân cư mới thôn
5
2.500
3.30
XÃ VŨ L Ễ
Đường ĐH.28: Từ giáp đường
ĐH.15 đến giáp xã Vũ An
1.800
600
400
Khu dân cư mới thôn
Trình Hoàng:
Đường trục xã
2.500
Đường nội bộ
1.200
3.31
XÃ VŨ NINH
Đường trục xã:
Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường
qua Trạm Khí tượng thủy văn)
2.000
600
400
3.36
XÃ VŨ TRUNG
Đư ờ ng liên xã
Vũ Quý-Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung đến cầu thôn 9
2.500
600
400
Đoạn đường phía
đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp đất
nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9
1.500
600
400
4.
BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đ ơn v ị hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
4.1
XÃ AN CHÂU
Khu d â n cư mới
thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:
Đường ĐH.45
3.000
Đường trục xã
1.500
Đường nội bộ
1.000
Khu dân cư mới thôn
An Nạp:
Đường trục xã
1.500
Đường nội bộ còn lại
1.000
4.4
XÃ ĐÔ LƯƠNG
Khu dân cư mới thôn
5:
Đường trục xã
2.000
Đường nội bộ còn lại
1.000
4.6
XÃ ĐÔNG CÁC
Đoạn đường từ giáp
xã Đông Hợp đến đường tránh Quốc lộ 10 (qua sân vận động huyện)
3.500
750
450
4.7
XÃ ĐÔNG CƯỜNG
Khu dân cư mới thôn
Xuân Thọ:
Đường ĐH.55B
2.000
Đường nội bộ
1.000
4.8
XÃ ĐÔNG DƯƠNG
Khu dân cư mới thôn
Thượng Đạt:
Đường trục xã
2.000
Đường nội bộ
1.500
4.9
XÃ ĐÔNG ĐỘNG
Khu dân cư m ớ i Cửa Đình,
thôn Quả Quyết:
Đường ĐH.50
3.000
Đường nội bộ
1.500
Khu dân cư mới Mả Tớt,
thôn Quả Quyết:
Đường gom đường Quốc lộ QL.10
11.000
Đường nội bộ đoạn đối diện chợ
5.000
Đường nội bộ còn lại
2.500
Khu dân cư mới thôn
An Bài
2.000
4.13
XÃ ĐÔNG HỢP
Đoạn đường từ Quốc
lộ 10 đến giáp xã Đông Các (qua sân v ậ n đ ộ ng huyện)
3.000
800
500
4.1 6
XÃ ĐÔNG LA
Đường trục xã:
Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng
2.500
800
500
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn
Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10
2.000
800
500
Khu dân cư mới thôn
Anh Dũng:
Đường huyện
6.500
Đường nội bộ
2.000
Khu dân cư mới thôn
Đồng Vi:
Đường huyện
4.000
Đường nội bộ
1.500
Khu dân cư mới thôn
Thuần T ú y
3.000
Khu dân cư tái định
cư thôn Bảo Châu:
Đường huyện
5.500
Đường nội bộ
1.500
4.19
XÃ ĐÔNG PHƯƠNG
Khu dân cư mới thôn
Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)
1.000
Khu dân cư mới thôn
Trung (khu cạnh chợ):
Đường trục xã
3.000
Đường nội bộ
1.500
Khu dân cư mới thôn
Nam:
Đường ĐH.55
3.000
Đường trục xã
3.000
Đường nội bộ
1.500
Khu dân cư mới thôn
Trung, thôn Trần Phú (đoạn từ sau chợ Vàng đến Miếu Viềng)
1.500
Khu dân cư mới thôn
Nam: xóm 23 (sau Công ty P hú c Mậu), xóm 2 và
xóm 3
1.000
Khu dân cư mới xóm
21, thôn Trần Phú
1.000
Khu dân cư mới xóm
12, thôn Thượng
1.000
4.20
XÃ ĐÔNG QUANG
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây
2.000
Khu dân cư mới thôn
Cộng Hòa
1.500
4.23
XÃ ĐÔNG VINH
Khu dân cư mới thôn
Tế Quan:
Đường tr ục xã
1.500
Đường nội bộ còn lại
1.000
4.24
XÃ ĐÔNG XÁ
Khu dân cư mới thôn
Tây Bình Cách:
Đường ĐH.54
2.000
Đường nội bộ còn lại
1.500
4.32
XÃ HỢP TIẾN
Khu dân cư mới thôn
Tân Bình:
Đường ĐH.58A
2.500
Đường nội bộ
1.000
4.35
XÃ M Ê LINH
Khu dân cư mới thôn
Hữu, thôn Hậu:
Đường ĐH.45
3.500
Đường nội bộ
1.500
4.37
XÃ MINH TÂN
Khu dân cư mới thôn
Duy Tân:
Đường ĐH.47
4.000
Đường nội bộ
1.500
4 . 41
XÃ PHÚ LƯƠNG
Đường ĐH.45: Từ giáp
ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang
3.000
600
450
Khu dân cư mới thôn
Duyên Tục:
Đường ĐH.45
3.000
Đường ĐH.45B
2.500
Đường nội bộ
1.000
5.
BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị t í nh: Nghìn đ ồ ng/m²
S ố TT
Tên đ ơ n v ị hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
5.6
XÃ ĐÔNG LÂM
Đư ờ ng tỉnh
ĐT.4 6 2 (đoạn nắn
tuyến):
Từ giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến
5.000
600
450
Khu dân cư mới thôn
Thanh Đ ô ng (phía
tây cây xăng V ă n Phẩm):
Đường gom
4.500
Đường nội bộ
2.000
5.10
XÃ ĐÔNG QUÝ
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi c ả ng Tr à Lý: Đoạn từ
giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464
2.500
600
450
Khu dân cư mới thôn
H ả i Nhuận:
Đường trục xã
3.000
Đường nội bộ
1.500
5.13
XÃ ĐÔNG XUYÊN
Đư ờn g nội bộ
khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên
1.000
5.14
XÃ NAM CHÍNH
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến):
Từ ngã ba giao Đường 221A cũ đến cầu Đông Cao 2
3.600
600
450
5.15
XÃ NAM CƯỜNG
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
1.000
5.20
XÃ NAM PH Ú
Đoạn đường từ giáp
đê đến cuối đường (Cồn Vành)
3.500
600
450
5.21
XÃ NAM THẮNG
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
2.000
Khu dân cư mới cửa
ông Phong, thôn Nam Đồng Nam
1.500
Đường trục xã: Từ cầu ông
Nha đến giáp khu dân cư mới c ử a ông Phong thôn Nam Đồng Nam
1.500
600
450
5.22
XÃ NAM THANH
Đường trục xã:
Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp
chùa Thanh Châu
2.000
600
450
Khu dân cư mới cống
ông Mân, thôn Tiến L ợ i:
Đường giáp sông Thủ Chính
4.500
Đư ờ ng nội bộ
2.000
5.24
XÃ NAM TRUNG
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến):
Từ giáp đường Đường ĐH.30 đến giáp
sông Biên Hòa
7.000
600
450
Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã
Nam Thanh
5.000
600
450
5.27
XÃ TÂY GIANG
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến):
Từ giáp đường Ngô Duy Ph ớn đến đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
11.000
Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm
7.000
Đường số 4 Khu công
nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường 14-10 (đường ĐT.465) đến giáp đường
ĐT.462
8.000
Khu dân cư thôn
Đông:
Đường rộng 16,5 mét
6.000
Khu dân cư Trái
Diêm 3:
Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải
6.000
Đường 18,5 mét
5.000
Đường nội bộ còn lại
4.500
Đoạn đường từ giáp
đường Tạ Xuân Thu đến đường quy hoạch số 5 khu dân cư mới thôn Nam
6.500
700
450
Khu dân cư mới thôn
Nam:
Đường quy hoạch số 1
6.000
Đường nội bộ còn lại
3.500
Khu dân cư Đồng Rộc:
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy
hoạch)
7.000
Đường nội bộ còn lại
4.500
5.28
XÃ TÂY LƯƠNG
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây Ninh đến giáp
xã Đông Quý
2.500
600
450
5.29
XÃ TÂY NINH
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp thị trấn Tiền Hải đến
giáp xã Tây Lương
2.500
600
450
Khu dân cư mới thôn
Đại Hữu:
Đường gom đường huyện
2.000
Đường 13,5 mét
1.700
Đường nội bộ còn lại
1.500
5.34
XÃ VŨ LĂNG
Khu dân cư mới thôn
Lê Lợi:
Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến
đường quy hoạch số 10
2.000
Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường
quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng
1.500
Đoạn từ giáp ĐH.38
(ngã 3 đi trụ sở
UBND
xã) đến giáp xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương
2.000
600
450
6.
BỔ SUNG BẢNG 02-6:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
6.2
XÃ DŨNG NGHĨA
Khu dân cư mới thôn
Dũng Thượ n g:
Đường ĐH.01
3.000
Đường nội bộ
1.500
6.5
XÃ HIỆP HÒA
Khu dân cư mới thôn
An Để
4.000
6.10
XÃ MINH LÃNG
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thanh Nội
3.500
6.12
XÃ NGUYÊN X Á
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thái
2.500
6.13
XÃ PHÚC THÀNH
Khu dân cư mới thôn
Phúc Trung Bắc:
Đường ĐH.08
2.500
Đường nội bộ còn lại
1.500
6.14
XÃ SONG AN
Khu dân cư mới thôn
Quý Sơn:
Đường trục xã
2.000
Đường nội bộ
1.200
6.16
XÃ TAM QUANG
Khu dân cư mới thôn
Vô Ngại
1.500
Khu dân cư mới thôn
Thượng Điền
2.500
6.18
XÃ TÂN LẬP
Đường nội bộ khu tái
định cư (thôn Bổng Điền Nam):
Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân
Đệ
2.000
Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ
Tân Lập
4.000
6.21
XÃ TỰ TÂN
Khu dân cư mới thôn
Đông An:
Đ ườ ng trục chính
2.500
Đường nội bộ
2.000
6.25
XÃ VŨ HỘI
Khu dân cư mới thôn
Đức Lân:
Đường trục xã
3.000
Đường còn lại
1.500
6.26
XÃ VŨ TI Ế N
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo)
2.000
7.
BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính:
Nghìn đ ồ ng/m²
S ố TT
Tên đ ơ n v ị hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
7.4
XÃ THÁI ĐÔ
Đường trục xã: Từ giáp
ĐH.87 đến giáp xã Hòa An
2.800
750
450
Khu dân cư mới thôn
Nam Duyên
3.500
7.11
XÃ THÁI H Ư NG
Đường từ ĐT.459 đến
ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài
3.000
800
500
Khu dân cư m ớ i thôn Văn
Hàn Tây
2.000
7.12
XÃ THÁI NGUYÊN
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
2.000
7.17
XÃ THÁI THỊNH
Khu dân cư mới thôn
Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh
1.500
7.18
XÃ THÁI THỌ
Khu dân cư mới thôn
Xuân Hòa
1.500
7.20
X Ã THÁI THƯỢNG
Đường hai bên cầu Diêm
Điền:
Từ giáp ngõ vào Công ty Cổ phần Dũng Thành Trung đến giáp sông Diêm Hộ
2.000
800
500
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển:
Đường gom đường ven biển
2.500
Đường trục xã
2.000
Đường nội bộ
1.500
7.22
XÃ THÁI XUYÊN
Khu dân cư tại khu
đất B ế n xe chợ Lục
cũ:
Đường Quốc lộ 37B
12.000
Đường trục xã
8.000
Đường nội bộ
4.000
Khu dân cư m ới thôn Lục Bắc
7.000
7.24
XÃ THỤY B Ì NH
Đường 93A:
Từ giáp đường ĐH.90 đến cầu Hạ Tập
2.000
750
450
Từ cầu Hạ Tập đến giáp xã Thụy Quỳnh
1.500
750
450
Khu dân cư mới thôn
Trà Hồi:
Đường gom ĐT.456
10.000
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
Đoạn từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Văn
5.000
750
450
7.26
XÃ THỤY D Â N
Đường ĐH.95:
Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân
đến cầu An Dân
2.000
600
450
Từ cầu An Dân đến giáp xã Thụy Ninh
1.500
600
450
7.29
XÃ THỤY DUYÊN
Đư ờ ng ĐT.456
(Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp giáp xã Thụy Thanh đến giáp xã Thụy
Phong
8.000
750
450
Khu dân cư mới thôn
Hậu Trữ:
Đường ĐH.95A
3.000
Đường nội bộ 9,5 mét
2.000
Đường còn lại
1.000
7.31
XÃ THỤY HẢI
Đường trục xã: Từ giáp
ngã ba Cảng Cá đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải
5.000
750
450
7.34
XÃ THỤY LIÊN
Khu dân cư mới thôn
Trung An
1.000
Đường Phạm Ngũ Lão
(Quốc lộ QL.37 tuyến m ới ): Đoạn thuộc địa phận
xã Thụy Liên
6.500
750
450
7.36
XÃ THỤY NINH
Khu dân cư mới thôn
Đông Mai
5.000
7.37
XÃ THỤY PHONG
Khu dân cư mới thôn
Đông Hồ:
Đường gom ĐT.456
8.500
Đường nội bộ
4.000
7.39
XÃ THỤY QUỲNH
Quốc lộ 37 (đoạn nắn
tuyến):
Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh (giáp xã Hồng Dũng)
3.000
600
450
Đường ĐH.93A: Từ giáp
ngã ba ông Khinh đến giáp xã Thụy Bình
1.500
750
450
Đường ĐH.94A:
Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ
QL.37
2.000
750
450
Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến hết khu
dân cư thôn Tứ Cường
1.500
750
450
Từ giáp khu dân cư thôn T ứ Cường đến
giáp QL.37 mới
1.200
750
450
Quốc lộ QL.37 (tuyến
m ớ i):
Đoạn từ giáp xã Thụy Văn đến giáp Quốc
lộ QL.37 (đoạn nắn tuyến)
3.000
750
450
Đoạn từ giáp ngã ba (qua Công ty Tuấn
Đạt) đến cầu vượt sông H óa
4.500
750
450
7.42
XÃ THỤY THANH
Khu dân cư mới thôn
Vô Hối Đ ông (khu Th ổ ):
Đường số 1, số 2
4.500
Đường nội bộ
3.500
7.43
XÃ THỤY TRÌNH
Khu dân cư tái định
cư đư ờn g ven biển
6.500
Khu dân cư mới thôn
Thư ợn g
6.000
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới);
Đoạn từ tuyến đường bộ ven biển đến
giáp xã Thụy Liên
7.000
800
500
Đoạn từ giáp xã Thụy Liên đến giáp
xã Thụy Bình
5.500
800
500
Đường Phạm Ngũ Lão
(Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến tuyến đường
bộ ven biển
7.000
800
500
7.45
XÃ THỤY VĂN
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới): Từ
giáp xã Thụy Bình đến giáp xã Thụy Quỳnh
4.500
750
450
7.47
XÃ THỤY XUÂN
Khu dân cư mới thôn
Bình An, thôn Bình Xuân
2.000
8.
BỔ SUNG BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
S ố TT
T ê n đơn vị
hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
8.3
XÃ CHÍ HOÀ
Đường kết nối từ
khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền
thờ Diệu Dung Công chúa
1.800
600
400
Khu dân cư mới thôn
Vị Giang:
Đường kết nối t ừ Khu di
tích
2.500
Đường 13,7 m (giáp trường học)
3.000
Đường nội bộ còn lại
1.500
8.4
XÃ CHI LĂNG
Đường huyện: Từ giáp xã
Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng
2.000
600
400
8.9
XÃ ĐỘC L Ậ P
Đường huyện: Từ giáp bến
đò Phú Hậu đến giáp xã Hồng Minh
1.200
600
400
Đường qua khu di
tích Lê Q uý Đôn mới:
Từ giáp ngã tư cống ông Bàn đến giáp
đê Sông Hồng
1.200
600
400
Đường vào Khu lưu
niệm Nhà B á c học Lê
Quý Đôn (từ Đ T.454): Từ giáp xã
Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, đến đường trục xã
1.500
600
400
Khu dân cư mới thôn
Đồng Phú
2.500
8.10
XÃ ĐÔNG ĐÔ
Đường huyện: Từ giáp xã
Tây Đô đến đường ĐH.60
2.500
600
400
Đường nội bộ khu
dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ)
3.000
8.12
XÃ HOÀ BÌNH
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.64A đến giáp xã Chi L ă ng
1.500
600
400
Đường huyện: Từ cầu Đồng
Lạc đến giáp xã Tây Đô
2.500
600
400
8.13
XÃ HÒA TI Ế N
Đường ĐH.65B: Đoạn từ
ngã ba Quán Son đến giáp xã Tân Tiến
1.500
600
400
8.15
XÃ HỒNG LĨNH
Khu dân cư mỗi thôn
Hợp Dông
5.000
Khu dân cư m ớ i thôn Vũ
Đông (cạnh chợ Mụa) :
Đường gom đường Quốc lộ 39
5.000
Đường nội bộ
2.000
8.16
XÃ H Ồ NG MINH
Đường huyện:
Từ ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Độc
Lập
1.500
600
400
Đường đi Hành cung
Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Q uý Đôn từ
giáp chân cầu Tịnh Xuyên
2.000
600
400
Đường vào Khu lưu
niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn: Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn đến giáp xã
Độc Lập
2.000
600
400
Đường cứu hộ, cứu nạn:
Từ
giáp đê tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa
1.500
600
400
Đư ờn g nội bộ
các khu dân cư mới thôn Xuân Lôi
2.000
8.18
XÃ KIM TRUNG
Khu dân cư mới thôn
Lập Bái -Kim Sơn 1
1.500
8.19
XÃ LIÊN HIỆP
Khu dân cư, tái định
cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa:
Đường gom đường Quốc lộ 39
5.000
Đường nội bộ
2.000
Đường huyện T45: Đoạn từ
giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Tiến Đức
2.500
600
400
8.20
XÃ MINH HOÀ
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã
Hồng Minh đến ĐT.454
2.000
600
400
8.22
XÃ MINH TÂN
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng (đoạn qua Ủy ban nhân dân xã Minh Tân)
2.000
600
400
8.24
XÃ TÂN HÒA
Khu dân cư mới thôn
Khám - Cun - Kênh
1.200
8.26
XÃ TÂN TIẾN
Đường nối từ đường
ĐH.59 đến đường vào đền Tiên La
2.500
600
400
Đường ĐH.65B: Đoạn từ
giáp đường ĐH.59 đến giáp xã Hòa T iế n
1.500
600
400
8.27
XÃ TÂY ĐÔ
Đường ĐH.71:
Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến
giáp xã Hòa Bình
1.200
600
400
Đường huyện: Từ giáp xã
Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo
2.000
600
400
Khu dân cư mới thôn
Duyên Trư ờn g:
Đường gom ĐT.455
4.000
Đư ờ ng nội bộ
1.500
Khu dân cư mới thôn
Đa Phú
1.500
8.28
XÃ THÁI HƯNG
Đường từ giáp trụ sở
UBND xã Thái Hưng đến giáp Đường ĐT.468
2.500
600
400
Khu dân cư mới thôn
Chiềng – T ố ng Xuyên
3.500
Khu dân cư mới thôn
Dương Khê:
Đường quy hoạch số 8
2.500
Đường nội bộ còn lại
1.500
8.29
XÃ THÁI PHƯƠNG
Đường nội bộ khu
dân cư m ớ i thôn Xuân
La
2.000
Khu dân cư mới thôn
Trắc Dương:
Đường số 1
2.000
Đường nội bộ còn lại
1.500
Khu dâ n cư mới
thôn Hà Nguyên:
Đường huyện
3.500
Đường nội bộ còn lại
2.200
9.31
XÃ TIẾN ĐỨC
Đường ĐT.468A: Đường vào
Đền Trần từ giáp đường ĐT.468
5.000
600
400
Khu dân cư mới thôn
Trung Thượng:
Đường gom ĐT.453
4.000
Đường nội bộ
1.200
Đường huyện T45: Đoạn từ
giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Liên Hiệp
2.500
600
400
PHỤ
LỤC III:
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
S ố TT
Tên đường
ph ố , địa danh
Loại đ ô thị
Đoạn đường
Giá đất
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
1.5
Đường Đinh
Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)
II
Khu dân cư
giáp khu tái định cư Đồng Lôi
Ph ố Lý Thường
Kiệt
20.000
10.000
7.500
5.000
Phố Lý Thường
Kiệt
Phố Nguyễn
Đình Ch í nh
21.000
12.000
7.500
5.000
Phố Nguyễn Đình
Chính
Phố Lê Quý
Đôn
30.000
16.000
10.000
7.000
Phố Lê Quý
Đôn
Đường Lý
Bôn
33.000
16.000
10.000
7.000
Ngõ 85 Phố
Phan Bá Vành
Phố Ngô Thì
Nhậm
12.000
9.000
7.000
4.500
Phố Ngô Thì
Nhậm
Số nhà 222A
12.000
9.000
7.000
4.500
Giáp số nhà
222A
Phố Hoàng
Công Chất
19.000
12.000
9.000
6.000
1.13
Đường Lý
Bôn
II
Giáp xã Tân
Bình
Giáp khu
dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
13.000
4.000
3.000
2.000
Khu dân cư
tổ 2, t ổ 4 phường
Tiền Phong
Giáp xã Phú
Xuân
14.000
5.000
4.000
2.000
Đường Quách
Đình Bảo
Đường Trần
Thủ Độ
19.000
7.000
4.000
2.500
Đường Trần
Thủ Độ
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
24.000
7.000
4.000
2.500
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
Phố Phạm
Quang Lịch
27.000
7.000
5.000
3.000
Phố Phạm
Quang Lịch
Phố Trần
Thái Tông
30.000
12.000
9.000
6.500
Phố Trần
Thái Tông
Đường Lê
Thánh Tông
47.000
14.000
9.000
6.500
Đường Lê
Thánh Tông
Ngã tư An Tập
60.000
14.000
9.000
7.000
Ngã tư An Tập
Phố Phan Bá
Vành
55.000
10.000
8.000
6.000
Phố Phan Bá
Vành
Cầu Nề
42.000
10.000
8.000
6 . 000
Cầu Nề
Phố Ngô Thì
Nhậm
37.000
10.000
8.000
6.000
Phố Ngô Thì
Nhậm
Phố Nguyễn
Tông Quai
30.000
9.000
7.000
5.500
Phố Nguyễn
Tông Quai
Đường Trần
Lãm
25.000
8.500
6.000
3.500
Đường Trần
Lãm
Giáp địa phận
xã Vũ Chính
17.000
8.000
5.500
3.500
2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN
KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đường
phố, địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường Lê
Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Ki ế n Xương cũ)
V
Đường Võ
Nguyên Giáp (cầu Hưng Long)
Trường Mầm
non Thanh Nê
4.000
1.200
1.000
900
Giáp Trường
Mầm non Thanh Nê
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thanh Nê
6.000
1.800
1.200
900
Giáp Quỹ
Tín dụng nhân dân Thanh Nê
Xí nghiệp
Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
4.000
1.800
1.200
900
Giáp Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
Ngõ cạnh
nhà ông Quân, khu Văn Khôi
3.000
1.500
1.200
900
Giáp ngõ cạnh
nhà ông Quân, khu Văn Khôi
Đường Trần
Nhân Tông
2.000
1.200
1.000
900
2
Đường Nguyễn
Du
V
Đường Trần
Hưng Đạo
Giáp Chi cục
Thuế khu vực Tiền H ả i - Kiến
Xương
4.500
1.800
1.200
900
Ch i cục Thuế
khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
Ngã tư Bờ hồ
6.000
1.800
1.200
900
Ngã tư Bờ hồ
Cầu vào Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
12.000
1.800
1.200
900
C ầ u vào Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
Cầu Cam
5.000
1.800
1.200
900
Giáp cầu
Cam
Giáp xã
Quang Trung
2.800
1.400
1.200
900
3
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Đường WP2 cũ)
V
Đường Nguyễn
Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng)
Giáp xã
Quang Minh
2.000
1.500
1.200
900
4
Đường Phạm
Văn Đ ồ ng
V
Đường Trần
Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo)
Giáp sông
Kiến Giang
1.500
900
700
500
5
Đường Trần
Hưng Đạo (Đường tránh phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ)
V
Giáp xã
Bình Minh
Cầu sông
Bùi
4.000
1.500
1.200
900
Cầu sông
Bùi
Đường Trần
Nhân Tông
2.400
1.200
800
500
6
Đ ư ờng Trần
Nhân Tông
V
Giáp xã Bình
Minh
Cây xăng Vật
tư nông nghiệp
8.500
1.800
1.200
900
Giáp cây xăng
Vật tư nông nghiệp
Ngã ba giao
với phố Nguyễn Thị Chi ê n (Cây xăng
Việt Hà cũ)
11.500
1.800
1.200
900
Ngã ba giao
với phố Nguyễn Thị Chi ê n (Cây xăng
Việt Hà cũ)
Ngã tư Bờ hồ
14.000
2.100
1.200
900
Ngã tư Bờ hồ
Bảo hiểm xã
hội huyện
12.000
1.800
1.200
900
Giáp Bảo hiểm
xã hội huyện
Hội trường
khu Giang Đông
9.000
1.800
1.200
900
Giáp hội
trường khu Giang Đông
Trạm bơm
Vân Giang
6.000
1.800
1.200
900
Giáp trạm b ơ m Vân Giang
Cầu Bùi
4.400
1.400
1.200
900
Cầu Bùi
Đất nhà ông
Truyền, tổ dân phố An Đoài
4.000
1.200
800
500
Đất nhà ông
Minh, tổ dân phố An Đoài
Trại Giống
4.200
1.200
800
500
7
Đư ờng Trường Ch i nh (đường h u yện Nam Cao
- An Bồi cũ)
V
Đường Trần
Nhân Tông
Ngã ba tổ
dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
2.000
1.200
800
500
Giáp ngã ba
tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
Giáp xã Thượng
Hiền
1.500
1.200
800
500
8
Đường Võ
Nguyên Giáp
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa)
Cầu Hưng
Long
4.000
1.200
1.000
900
Cầu Hưng
Long
Giáp Trạm
bơm Tự Tiến
2.000
1.200
1.000
700
Trạm bơm Tự
Tiến
Xã Quang
Bình
1.500
1.000
800
500
9
Đường Võ Thị
Sáu
V
Đường Nguyễn
Du (ngã ba cầu Cam)
Trường bắn
2.000
1.200
1.000
700
10
Phố A n Bồi
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông)
Đường Phạm
Văn Đồng (Trạm Rada C25)
1.500
900
700
500
11
Phố Đặng Tiến
Lợi
V
Đường Trần
Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông)
Nhà ông Trần
Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông
1.800
1.200
1.000
700
12
Phố Đinh La
Cầu
V
Đường Trần Nhân
Tông (nhà ông Biên, tổ dân phố An Đông)
Giáp xã
Phương Công, huyện Tiền Hải
1.500
900
700
500
13
Phố Nguyễn
Công Thu
V
Đường Trần
Hưng Đạo (nhà ông Tr ứ , tổ dân phố
Tân Hưng)
Đường Trường
Chinh (ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)
1.500
900
700
500
14
Phố Nguyễn
Danh Đ ớ i
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Ố t, tổ dân phố
Giang Đông)
Phố Nguy ễ n Kim Lâu
(ngã ba chùa Quan Âm)
2.000
1.200
1.000
700
15
Phố Nguyễn
Đức Tâm
V
Đường Trần
Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông)
Đường Lê
Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn Khôi)
2.000
1.200
1.000
700
16
Phố Ngu y ễn Hữu Bản
V
Cống Trạm
bơm Thống Nhất (nhà ông Đương, tổ dân phố Thống Nhất)
Đường Võ
Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến)
1.800
1,200
1.000
700
17
Phố Nguyễn
Khang
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Khiếu, tổ dân phố Quang Trung)
Đường gom
đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung)
3.000
1.500
1.200
900
18
Phố Nguyễn
Kim Lâu
V
Đường Nguyễn
Du (nhà ông Thành, tổ dân phố Tiền Tuyến)
Phố Phan Bá
Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức)
1.800
1.200
1.000
700
19
Phố Nguyễn
Mậu Kiến
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà bà Hiểu, tổ dân phố Quang Trung)
Đường Lê
Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn Khôi)
3.000
1.500
1.200
900
20
Phố Nguyễn
Thị Chi ê n
V
Đường Trần
Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa)
Đường Trần
Hưng Đạo
4.500
1.500
1.200
900
21
Phố Nguyễn
Thị Hồng Đính
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông)
Đường Trần
Hưng Đạo
1.800
1.200
1.000
700
22
Phố Nguyễn
Văn Vực
V
Đường Trần
Nhân Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa)
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
4.500
2.000
1.500
900
23
Phố Phạm Ngọc
Mậu
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông)
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
1.800
1.200
1.000
700
24
Phố Phạm
Quang Lịch
V
Đường Trần
Nhân Tông (Trụ sở Công an huyện)
Giáp đường
Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện)
4.500
25
Phố Phan Bá
Vành
V
Giáp đường
Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông)
Đường Lê
Quý Đôn
2.000
1.200
1.000
700
Đường Lê
Quý Đôn
Đường Võ Thị
Sáu (nhà ông Tính, tổ dân phố Minh Đức)
1.800
1.200
1.000
700
26
Phố Thanh
Nê
V
Đường Trần
Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê)
Đư ờn g Lê Quý
Đôn (Ngã tư chợ Nê)
7.200
1.800
1.200
900
Đường Lê
Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)
Cầu Th ố ng Nh ấ t
3.000
1.800
1.200
900
27
Phố Trương
Đăng Quỹ
V
Đường Nguyễn
Du (cầu Trạm Y tế)
Phố Thanh
Nê (nhà ông Ti ế u, tổ dân phố
Đông Trung)
1.800
1.500
1.200
900
28
Khu chợ Nê
Đường phía Bắc chợ Nê
6.000
1.800
1.200
900
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường
Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê)
4.000
1.800
1.200
900
29
Khu dân cư
Đầm Hưng Long
V
Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng
Long
1.500
30
Khu dân cư
mới cạnh Cửa Đình
V
Đường Lê Quý Đôn
3.500
Đường còn lại
1.500
31
Khu đô thị
Quang Trung
V
Đường gom đường Trần Hưng Đạo
3.500
Các đường nội bộ còn lại
3.000
32
Khu đô thị
Tân Tiến
V
Đường trục chính số 05
5.500
Các đường nội bộ còn lại
3.000
3.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN
TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
S ố TT
Tên đường
phố, địa danh
Loại đ ô thị
Đoạn đường
Giá đất
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường 14-10
V
Giáp ngã
năm Tượng đài
Sân vận động
14-10
15.000
2.100
1.000
600
Giáp sân vận
động 14-10
Ngã tư Tr á i Diêm
10.000
2.100
1.000
600
Ngã tư Trái
Diêm
Ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền H ả i
10.000
2.100
1.000
500
Ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền H ả i
Cầu Long Hầu
(giáp
xã Đông Lâm)
8.000
2.100
1.000
500
2
Đường An
Khang
V
Đường Hoàng
Kim Long
Đường Hoàng
Văn Thái
2.500
1.000
700
500
Đường Hoàng
Văn Thái
Giáp xã Tây
Lương (Miếu C ô )
2.000
1.000
700
500
3
Đường Bùi
Viện
V
Giáp ngã
năm Tượng đài
Đường Nguyễn
Công Trứ
9.200
2.100
1.000
600
Đường Nguyễn
Công Trứ
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoảng
3.200
2.100
1.000
600
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoảng
Giáp xã Tây
Ninh
3.500
2.100
1.000
600
4
Đường Hà V ă n Tơ
V
Đường An
Khang (Nhà văn hóa, tổ dân phố Tiền Phong)
Đường Tây
An
1.500
1.000
700
500
5
Đường Hoàng
Kim Long
V
Đường Vũ Trọng
Đường An
Khang
2.500
1.000
700
500
Đường An
khang
Đường Tây
An
1.800
1.000
700
500
6
Đường Hoàng
Văn Thái
V
Giáp ngã
năm Tượng đài
Cầu Tây An
9.200
2.100
1.000
600
Cầu Tây An
Đường Tây
An
3.500
1.500
700
500
Đường Tây
An
Cầu Vũ L ă ng
2.000
1.200
700
500
7
Đường Nguyễn
Công Trứ
V
Ngã tư Trái
Diêm
Ngã ba giáp
hồ Nguy ễ n Công Tr ứ
4.000
2.100
1.000
600
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
Đường Bùi
Viện
4.000
2.100
1.000
600
Đường Bùi
Viện
Đường Nguyễn
Quang Bích
3.500
2.100
1.000
600
8
Đường Nguyễn
Quang Bích
V
Giáp ngã
năm Tượng đài
Cầu Thống
Nhất II (Tây Lương)
9.200
2.100
1.000
600
9
Đường Tạ
Xuân Thu
V
Phố Hùng Thắng
Giáp chợ
Tây Gia n g
12.000
2.100
1.000
600
10
Đường Tây
An
V
Giáp xã An
Ninh
Giáp xã Tây
Lương
3.500
2.100
1.000
500
11
Đường Tây
Sơn
V
Đường Bùi
Viện kéo dài (Chợ Tiểu Hoàng)
Phố Ngoại Đê
2.000
1.500
700
500
Phố Ngoại
Đê
Phố Tân
Thành
1.500
1.000
700
500
Phố Tân
Thành
Đường Tiền
Châu
2.500
1.500
700
500.
12
Đường Tiền
Châu
V
Đường 14-10
(đường Đồng Châu cũ)
Khu công
nghiệp Tiền Hải
4.000
1.500
700
500
Giáp Khu
công nghiệp Tiền Hải
Giáp xã Tây
Ninh
3.000
1.500
700
500
13
Đường Vũ Trọng
V
Đường Nguyễn
Quang Bích
Phố Hùng Thắng
5.000
2.100
1.000
600
14
Phố An Bình
V
Đường Hoàng
Văn Thái
Ngõ 72 phố
Bùi Xuân Sắc
4.000
2.100
1.000
600
15
Phố Bùi
Sính
V
Phố Trần
Xuân Sắc
Phố Tiểu
Hoàng
4.000
2.100
1.000
600
Phố Lương
Văn Sảng
Ủy ban nhân
dân thị trấn Tiền Hải (giáp xã Tây Giang)
4.000
2.100
1.000
600
16
Phố Chợ huyện
V
Phố Hùng Thắng
Cầu Chợ huyện
(giáp xã An Ninh)
3.500
2.100
1.000
600
17
Phố Chu
Đình Ngạn
V
Phố Tiểu
Hoàng
Phố Trần
Xuân Sắc
6.000
2.100
1.000
600
18
Ph ố Chu Thiện
V
Đường Vũ Trọng
Phố Nguyễn
Thế Long
4.000
2.100
1.000
600
19
Phố Đặng
Văn Khoan
V
Đường 14-10
Phố Phan Ái
7.000
2.100
1.000
600
20
Phố Đoàn Kết
V
Đường Tạ
Xuân Thu
Khu Chợ huyện
(giáp xã Tây Giang)
5.000
21
Phố Đông
Sơn
V
Phố Ngoại
Đê
Phố Tân
Thành
1.500
1.000
700
500
22
Phố Giang
Long
V
Đường Tạ
Xuân Thu
Khu Chợ huyện
(giáp xã An Ninh)
6.000
23
Phố Hòa
Bình
V
Phố Bùi
Sinh
Phố Trần Đức
Thịnh
4.000
2.100
1.000
600
24
Phố Hoàng
Tân
V
Phố Nam Sơn
Đường Tây Sơn
1.500
1.000
700
500
25
Phố Hoàng
Vinh
V
Đường Nguyễn
Quang Bích
Phố Nguyễn
Trung Khuy ế n
6.000
2.100
1.000
600
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
Đường Nguyễn
Công Trứ
4.500
2.100
1.000
600
26
Phố Hùng Thắng
V
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
Giáp bến xe
ô tô
20.000
2.100
1.000
600
Bến xe ô tô
Cầu Thống
Nhất I
15.000
2.100
1.000
600
27
Phố Lương
Văn Sảng
V
Phố Vũ Nhu
Phố Phan Á i
4.500
2.100
1.000
600
28
Phố Nam Sơn
V
Đường Nguyễn
Công Trứ
Đường Tiền
Châu
2.500
1.000
700
. 500
29
Phố Ngoại
Đê
V
Đường Tây
Sơn
Đường Nguyễn
Công Trứ
1.500
1.000
700
500
30
Phố Ngô
Quang Đoan
V
Phố Hùng Thắng
Đường Vũ Trọng
4.800
2.100
1.000
600
31
Phố Nguyễn Thế
Long
V
Phố Chu
Đình Ngạn
Phố Bùi
Sinh
4.000
2.100
1.000
600
32
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
V
Phố Phan Ái
Đường Nguyễn
Công Trứ
6.000
2.100
1.000
600
Đường Nguyễn
Công Trứ
Giáp xã Tây
Ninh
2.500
1.500
700
500
33
Phố Phan Ái
V
Phố Tiểu
Hoàng
Đường 14-10
6.000
2.100
1.000
600
34
Phố Tân An
V
Phố Chu Đình
Ngạn
Phố Chu Thiện
4.000
2.100
1.000
600
35
Phố Tân
Hưng
V
Phố Ngô
Quang Đoan
Phố Chu Thiện
4.000
2.100
1.000
600
36
Phố Tân
Phong
V
Phố Chu
Đình Ngạn
Phố Chu Thiện
4.000
2.100
1.000
600
37
Phố Tân
Thành
V
Phố Nam Sơn
Đường Tây
Sơn
1.500
1.000
700
500
38
Phố Ti ể u Hoàng
V
Giáp ngã
năm Tượng đài
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
22.000
2.100
1.000
600
39
Phố Thái Học
V
Phố Ngoại
Đê
Phố Tân
Thành
1.500
1.000
700
500
40
Phố Trần Đức
Thịnh
V
Phố Tiểu
Hoàng
Nút giao phố
Trần Xuân Sắc
4.000
2.100
1.000
600
41
Phố Trần
Xuân sắc
V
Nút giao phố
Chu Đình Ngạn
Đường Hoàng
Văn Thái
6.000
2.100
1.000
600
Đường Hoàng
Văn Thái
Đường Vũ Trọng
4.500
2.100
1.000
600
42
Phố Vũ Nhu
V
Phố Hùng Thắng
Giáp địa phận
xã Tây Giang
4.500
2.100
1.000
600
43
Các đoạn đường
khác
V
Đường Nguyễn
Quang Bích
Ngã ba đư ờ ng sau trường
Trung học cơ sở 14-10
4.000
Đường khu kho giống cũ: Từ đường
Nguyễn Công Trứ đến Đường 14-10
3.000
2.100
1.000
600
Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến
III : Gồm các trục
đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m
3.700
2.100
1.000
600
Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng
trên 5 m
2.700
44
Khu dân cư Bắc
Đồng Đầm
V
Đường gom đường số 4
4.500
Đường nội bộ còn lại
2.500
45
Đường nội bộ khu
dân cư trụ s ở UBND thị
trấn Tiền Hải cũ
6.000
46
Khu dân cư
Đồng Rộc
V
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy
hoạch)
7.000
Đường nội bộ còn lại
4.500
47
Khu dân cư
Đồng Muỗn
V
Đường số 1
4.500
Đường nội bộ còn lại
2.500
4.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN
THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đường
phố, địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
Từ
Đ ế n
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường 3
tháng 2
V
C ố ng Ngoại 1
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
15.000
3.500
2.500
600
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
Ngã ba
(giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)
10.500
2.500
1.500
600
Ngã ba
(giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)
Ngã ba Thụy
Hải
9.500
2.000
1.000
600
2
Đường Lê
Quý Đôn (Qu ố c lộ QL.39 cũ)
V
Giáp khu
công nghiệp Liên Hà Thái
Giáp Công
ty Đỉnh Vàng
4.500
2.000
900
600
Công ty Đỉnh
Vàng
Giáp ngõ
vào nhà thờ Lan Ngoại
7.000
2.000
900
600
Ngõ vào nhà
thờ Lan Ngoại
Cống Ngoại 1
9.000
2.000
900
600
3
Đường Ngô
Quyền
V
Đường Lê
Quý Đôn (Cống Ngoại 1)
Đất nhà ông
Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2)
4.500
1.500
900
600
Giáp đất
nhà ông Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2)
Cổng Trà
Bôi
3.000
1.500
900
600
4
Đường Nguyễn
Công Trứ
V
Đường 3 tháng
2 (Cống Diêm Điền)
Đồn Biên
phòng 64
6.000
1.440
900
600
Giáp Đồn
Biên phòng 64
C ả ng Diêm Điền
6.000
1.440
900
600
5
Đường Nguyễn
Đức C ả nh
V
C ầ u Cống Thóc
Giáp Toà án
huyện (cũ)
10.000
3.000
2.000
600
Toà án huyện
(cũ)
Ngã tư chợ
Gú
14.000
3.500
2.500
600
Ngã tư chợ
G ú
Ngã tư Diêm
Điền (cạnh Bưu điện)
18.000
4.000
2.500
600
Ngã tư Diêm
Điền (cạnh Bưu điện)
Ngã ba (giáp
đất nhà ông Sớ)
9.000
3.000
2.000
600
Ngã ba (giáp
đất nhà ông Sớ)
Đồn Biên
phòng 64
7.000
2.000
1.000
600
6
Đường Phạm Ngũ Lão
V
Giáp xã Thụy
Trình
Đường Trần
Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
7.500
2.000
900
600
Đường Trần
Khánh Dư (Nút giao ngã ba C á Sấu)
Phố Cách mạng
Tháng Tám
8.000
2.000
900
600
Phố Cách mạng
Tháng Tám
Đường 3
tháng 2 (Cống Ngoại 1)
12.000
3.000
900
600
Đường 3
tháng 2 (Cống Ngoại 1)
Cầu Diêm Điền
10.500
2.500
1.500
600
7
Đường Tạ Hiện
V
Đường 3
tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than)
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
7.500
2.000
1.000
600
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
Phố Nguyễn
Công Định
6.000
1.500
1.000
600
Phố Nguyễn
Công Định
Giáp địa phận
xã Thụy Hải (đê Pam)
4.500
1.500
1700 0
600
8
Đường Thống
Nhất (Đường tỉnh ĐT.461 cũ)
V
Ngã ba Thụy
Hải
Dốc Đông
Ninh
6.000
1.800
900
500
Dốc Đông
Ninh
Giáp xã An
Tân
3.000
1.500
900
500
9
Đường Trần
Khánh Dư (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
V
Cống Chéo
(giáp xã Thụy Liên)
Quốc lộ
QL.37 (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
8.000
2.000
900
600
10
Phố Bao Hàm
V
Phố Trần
Hưng Đạo (khu vực nhà ông Đắc)
Phố Phạm Th ế Hiển (khu
vực nhà ông Hưng)
3.500
1.500
900
600
11
Phố Bùi
Quang Thận
V
Đường Phạm
Ngũ Lão
Phố Quách Hữu
Nghiêm
11.500
3.000
1.500
600
Phố Quách Hữu
Nghiêm
Chùa Chiêu
Phúc
12.500
3.000
1.500
600
Chùa Chiêu
Phúc
Phố Quách
Đình Bảo
13.000
3.000
1.500
600
Phố Quách Đình
Bảo
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ)
12.500
3.000
1.500
600
12
Phố Cách mạng
Tháng Tám
V
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
Phố Quách Đình
Bảo
13.000
3.500
2.500
600
Phố Quách Đ ì nh Bảo
Đường Phạm
Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
13.000
3.000
1.500
600
13
Phố Chu Văn
An
V
Phố Trần
Hưng Đạo (Chùa Phúc Ứng)
Nút giao phố
Phạm Ngũ Lão
2.800
1.500
900
500
14
Phố Đồng Miễu
(Đường số 8 cũ)
V
Giáp phố
Quách Đình Bảo
Đường Phạm
Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
13.000
3.000
1.500
600
15
Phố Hà Công
Luận (đường giữa làng Mai Diêm)
V
Đường Ngô
Quyền (Nhà ông Vân Thúy)
Hết khu dân
cư tổ dân phố Mai Diêm
2.400
1.500
900
600
Giáp khu
dân cư tổ dân phố Mai Diêm
Đường ven
biển
2.000
1.500
900
600
16
Phố Hoa
Diêm (Đường trước làng Mai Diêm)
V
Đường Ngô
Quyền (giáp Cống Ngoại 2)
Khu dân cư
tổ dân phố Mai Diêm
3.000
1.500
900
600
Giáp khu
dân cư tổ dân phố Mai Diêm
Đường ven
biển
2.000
1.500
900
600
17
Phố Hoàng
Diệu
V
Đường 3
tháng 2 (Cống Diêm Điền)
Cầu sông
Sinh
2.400
1.700
900
500
Cầu sông
Sinh
Giáp sông
Quảng
2.000
1.500
900
500
18
Phố Hoàng
Văn Thái (Đư ờ ng sau làng
Mai Diêm)
V
Đường Ngô
Quyền (cửa ông Minh)
Đền Mai Diêm
2.500
1.500
900
600
19
Phố Hổ Đội
(Đường ĐH.94 cũ)
V
Cầu chợ Gú
Đất nh à ông Nguyễn
Văn Hậu (Tổ dân phố H ổ Đội 1)
10.500
3.500
900
500
Giáp đất
nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố H ổ Đội 1)
Trạm Y tế
.8.500
2.500
900
500
Giáp Trạm Y
tế
Dốc Đông
Ninh
4.500
2.500
900
500
20
Phố Hồ Xuân
Hươ n g
V
Nh à tạm giam C ô ng an huyện
cũ
Trung tâm Giáo
dục thường xuyên cũ
2.500
1.500
900
500
21
Phố Huỳnh
Thúc Kháng
V
Dốc Đông
Ninh
Giáp sông
Quảng
3.000
1.500
900
500
22
Phố Lê
Cương Xuyên
V
Đường Tạ Hiện
(Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam)
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8)
6.000
2.000
1.000
600
23
Phố Lê Hồng
Phong
V
Phố Nguyễn
Đình Tộ (nhà bà Díp Hợi)
Phố Hổ Đội
(cạnh Trạm Y tế)
2.500
1.500
900
500
Phố Hổ Đội
(cạnh Trạm Y tế)
Đường 3
tháng 2 (Dốc Đồng C ử a)
5.700
2.500
900
500
24
Phố Ngô Thị
Nhậm
V
Sân thể
thao thôn Nghĩa Chi
Đường Lê
Quý Đôn (nhà bà Trần Thị Dung)
4.000
1.500
1.000
600
25
Phố Nguyễn
Công Định
V
Phố Nguyễn Hưởng
Dung (ngã ba nút giao khu 8)
Trạm biên
phòng khu 9 (đường Tạ Hiện)
6.000
2.000
1.000
600
26
Phố Nguyễn
Đình Tộ
V
Ngã ba
(giao với phố Huỳnh Thúc Kháng)
Đường ven
sông Sinh
3.000
1.500
900
500
27
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
V
Đường 3
tháng 2
Đường Tạ Hiện
(Công ty Chế biến hải sản Thái Bình)
6.000
2.500
1.000
600
28
Phố Nguyễn
Khuyến
V
Đường Phạm
Ngũ Lão
Cầu sông
Sinh
9.000
2.000
1.000
600
Cầu sông
Sinh
Đường bộ
ven biển
5.000
2.000
1.000
600
29
Phố Nguyễn
Mậu
V
Phố Nguyễn
Đình Tộ (nhà Thắng Hiền)
Đường ven
sông Sinh (nhà ông Hanh)
2.800
1.500
900
500
30
Phố Nguyễn
Thái Học
V
Miếu Hòn Đá
Nhà bà Dợp
(Tổ dân phố H ổ Đội 2)
2.500
1.500
900
500
31
Phố Nguyễn
Thanh Tĩnh
V
Giáp đê 8
Đường bộ
ven biển
3.000
1.500
1.000
600
32
Phố Nghiêm
Vũ Đằng
V
Phố Nguyễn
Đình Tộ (nhà bà Hóng Tỳ)
Phố Hổ Đội
(nhà Nho Hợi)
2.500
1.500
900
500
33
Phố Phạm
Công Th ế
V
Ao Cá (giao
với phố Huỳnh Thúc Kháng)
Nhà ông
Cương (T ổ dân phố H ổ Đội)
2.800
1.500
900
500
34
Phố Phạm
Quang Lịch
V
Khu vực mộ
tổ họ Tô
Chùa Phúc Ứng
2.500
1.500
900
500
35
Phố Phạm Thế
Hiển
V
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy)
Giáp đất
nhà bà Tô Thị Hồng Vân
4.000
1.500
900
600
Giáp đất
nhà bà Tô Thị Hồng Vân
Đường Phạm
Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
3.000
1.500
900
600
36
Phố Phan Bội
Châu
V
Đập hồ nước
(tổ dân phố Ngoại Trình)
Đường Lê
Quý Đôn
3.500
1.500
1.000
600
37
Phố Phan
Châu Trinh
V
Nhà ông Điền
(tổ dân phố Ngoại Trình-Nghĩa Chỉ)
Đường Lê
Quý Đôn (nhà ông Nhương)
3.500
1.500
1.000
600
38
Phố Quách
Đình Bảo
V
Phố Cách mạng
Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ )
Giáp đường
3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)
11.500
2.000
1.000
600
Đường 3
tháng 2 (Quốc lộ 37 c ũ )
Phố Bùi
Quang Thận
12.500
2.000
1.000
600
39
Phố Quách Hữu
Nghiêm
V
Giáp đường
3 tháng 2 (ngã ba đường đôi)
Cảng Diêm
Điền (khu 1)
11.000
3.500
2.500
600
40
Phố Tạ Quốc
Luật
V
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (nhà bà Liên)
Đường Phạm
Ngũ Lão
8.000
2.000
1.000
600
41
Phố Tăng
Văn Thiều
V
Phố Trần
Hưng Đạo
Phố Phạm Thế
Hiển
2.500
1.500
900
500
42
Phố Tân Sơn
V
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn)
Giáp xã Thụy
Hải
9.000
3.000
1.000
600
43
Phố Thanh
Xuân
V
Đường Tạ Hiện
(ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam)
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8)
5.500
2.000
1.000
600
44
Phố Trần Bá
Giản
V
Bệnh viện
Đa khoa Thái Thụy, khu 7
Đường 3
tháng 2 (cống Diêm Điền)
4.500
2.000
1.000
600
45
Phố Trần Đại
Nghĩa
V
Cửa Đình
Nghĩa Chỉ
Đường Lê
Quý Đôn (nhà bà Bình)
3.500
1.500
1.000
600 .
46
Phố Trần
Hưng Đạo
V
Cầu Gú
Trụ sở Công
an huyện (cũ)
10.500
3.500
2.500
600
Giáp trụ sở
Công an huyện
(cũ)
Đường Phạm
Ngũ Lão (Nút giao Ngã ba Cá Sấu)
9.000
2.500
1.000
600
47
Phố Uông Sỹ
Đi ể n
V
Đường Lê
Quý Đôn (cạnh Bến xe)
Phố Nguyễn
Thanh Tĩnh
9.000
2.000
900
600
Phố Nguyễn
Thanh T ĩ nh
Phố Hoàng
Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)
5.000
2.000
900
600
Phố Hoàng
Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)
Phố Hoa Diêm
3.000
1.500
900
600
48
Phố Uông Sỹ
Đoan
V
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4)
Bến đò sông
Diêm Hộ (bến đò cũ)
6.000
2.000
1.000
600
49
Phố Vĩnh
Trà
V
Phố Nguyễn
Công Định (ngã ba nút giao khu 9)
Đường Tạ Hiện
(ngã ba nút giao đê Pam 8)
8.500
3.000
1.500
600
50
Phố Xuân Diệu
V
Phía tây
trường Trung học ph ổ thông Diêm
Điền
Phía bắc
trường Trung học phố thông Đông Thụy Anh
2.500
1.500
900
500
51
Các đoạn Đường
khác
V
Từ nhà ông
Thành (khu 2)
Nhà ông Hiền
(khu 2)
3.500
1.440
900
600
Từ nhà ông
Thụy (khu 1)
Nhà bà Đào
(khu 1)
3.500
1.440
900
600
Nhà ông Bắc
(khu 3)
Nhà ông Hòa
(khu 3)
3.500
1.440
900
600
Từ giáp đường
Tạ Hiện
Nhà Văn hóa
khu 8
3.500
1.440
900
600
Phố Bùi
Quang Thận (Nhà ông Bốn, Tổ dân phố số 3)
Phố Tạ Quốc
Luật (Nhà ông Quân, Tổ dân phố số 3)
8.000
2.000
1.000
600
Đường L ê Quý Đôn (Cống
Ngoại 1)
Cống Ngoại 2
4.500
1.500
900
600
Đường số 8
Đường mới
thôn Bao Hàm
11.000
Đường nội bộ khu dân cư cánh đồng Miễu,
thôn Bao Trình
8.000
Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại
3.500
52
Dự án nhà ở
khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh
V
Đường 3 tháng 2
16.000
Đường rộng 27 mét
13.000
Đường rộng 20,5 mét
11.000
Đường nội bộ còn lại
7.000
53
Dự án nhà ở thương mại
xã Thụy Hà
V
Đường gom đường tỉnh ĐT.456
11.500
Đường 20,5 mét
11.000
Đường nội bộ
10.000
54
Khu dân cư
tái định cư đường ven biển
V
Đường Quốc lộ QL.39
13.500
Đường Quốc
lộ QL.39
Đường quy
hoạch số 2
9.000
Các đường nội bộ còn lại
5.000
55
Khu dân cư
tại khu đất QĐT-8B
V
Giáp trường
Mầm Non
Đường quy
hoạch số 2
6.000
Đường quy hoạch số 1
7.000
Các đường còn lại
5.000
5.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN
HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đường
phố, địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
THỊ TR Ấ N HƯNG HÀ
8.1
Đường Long
Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
V
Công ty
TNHH Xe m á y Th ắ ng Huyền
Phố Trần
Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)
12.000
2.000
1.500
800
Giáp phố Trần
Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)
Đường Lê
Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
15.000
2.000
1.500
800
Giáp đường
Lê Q uý Đ ô n (ĐT.454 c ũ )
Giáp phố Trần
Thánh Tông
20.000
2.000
1.500
800
Phố Trần
Thánh Tông
Phố Kỳ Đồng
(giáp Trạm Y tế thị trấn)
16.000
2.000
1.500
800
Giáp phố Kỳ
Đồng
Công ty Vật
tư nông nghiệp
14.000
2.000
1.500
800
Giáp Công
ty Vật tư nông nghiệp
Đường
ĐT.468
12.000
2.000
1.500
800
Đường ĐT.468
Cầu Đồng Tu
8.000
2.000
1.500
800
8.2
Đường Lê
Quý Đôn (Đ ườ ng ĐT.454
cũ)
V
Giáp đường
Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
Cống Thọ
Mai (nhà anh Thảo)
8.000
2.000
1.500
800
Giáp nhà
anh Thảo
Trạm bơm
thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai)
5.000
2.000
1.500
800
8.3
Đường Lý
Nam Đ ế (Đường ven
sông Tiên Hưng)
V
Giáp xã
Minh Khai
Phố Vũ Thị
Thục
3.000
2.000
1.500
800
Phố Vũ Thị
Thực
C ố ng B ả n
4.500
2.000
1.500
800
8.4
Đường Trần
Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung)
V
Đường Long
Hưng
Phố Kỳ Đồng
6.000
2.000
1.500
800
Phố Kỳ Đồng
Giáp xã Kim
Trung
5.000
2.000
1.500
800
8.5
Đường
ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam)
V
Giáp xã
Thái Phương
Giáp xã Tân
Tiến
5.000
Giáp xã Tân
Ti ế n
Giáp xã Thống
Nhất
5.000
8.6
Đường trục
29 mét
V
Cầu sang chợ
Thá
Giáp Công
ty May 10
8.500
Công ty May
10
Đường vào
nghĩa trang Thị Độc
6.000
2.000
1.500
800
8.7
Phố Phạm
Ngũ Lão
V
Đường Trần
Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp)
Đường giáp
trạm bơm Duyên Phúc
5.500
2.000
1.500
800
8.8
Phố Kỳ Đồng
V
Đường Long
Hưng (Giáp Trạm Y tế )
Đường Trần
Thái Tông (đường đi xã Kim Trung)
4.500
2.000
1.500
800
8.9
Phố Thá
V
Phố Vũ Thị
Thục (Ngã ba chợ Thá)
- Phố Trần
Th ủ Độ (Trường
THPT Bắc Duyên Hà)
6.500
2.000
1.500
800
Phố Trần Thủ
Độ
Phố Trần Thị
Dung
5.000
2.000
1.500
800
8.10
Phố Trần
Hưng Đạo
V
Đường Long
Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
Đường Lê
Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)
4.500
2.000
1.500
800
8.11
Phố Trần
Nhân Tông
V
Đường Long
Hưng (Công an huyện)
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
5.500
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
Đường quy
hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)
4.000
Đường quy
hoạch số 16
Đường Lý
Nam Đế
3.500
8.12
Phố Trần
Thánh Tông
V
Đường Long
Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3)
Đường trục
29 m
10.500
Đường trục
29 m
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
9.500
Đường quy
hoạch s ố 13
Đường quy
hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)
7.500
Đường quy
hoạch s ố 16
Đường Lý Nam
Đế (dốc Chàng)
4.500
8.13
Phố Trần Thị
Dung
V
Đường Long
Hưng (Cây xăng Huyện đội)
Nhà ông
Trung (khu Nh â n Cầu I)
5.000
2.000
1.500
800
8.14
Phố Trần Thủ
Độ
V
Đường Long
Hưng (Cổng chào điện tử)
Phố Thá
6.000
2.000
1.500
800
Phố Th á
Nhà hàng Hải
Nga
5.000
2.000
1.500
800
8.15
Phố V ũ Thị Thục (Đường
ĐH.59 c ũ )
V
Đường Long
Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân)
Chợ Thá
12.000
2.000
1.500
800
Giáp chợ
Thá
Gốc Gạo
7.500
2.000
1.500
800
Giáp Gốc Gạo
Đường Lý
Nam Đế
5.000
2.000
1.500
800
8.16
Các đường
khác
V
Đất nhà ông
Thảo sau Huyện ủy
Vàng bạc
Mão Thiệt
5.000
2.000
1.500
800
Nhà ông
Vương, khu Nhân Cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ)
Đường Long
Hưng
5.000
2.000
1.500
800
Đường sau
Trường Trung học ph ổ thông Bắc
Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toàn, khu Nhân Cầu 2)
Đến đất nhà
cô Toan, khu Nhân Cầu 2
5.000
2.000
1.500
800
Đường qua
khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm
bơm Duyên Phúc)
3.000
2.000
1.500
800
Đường qua
khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư
Phúc Lộc
3.000
2.000
1.500
800
Đường qua
khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến Đường Trần Thái Tông (giao với đường
vào khu Duyên Phúc)
4.000
Đường nội bộ
khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc
3.000
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1 ; Đồng Tu-Thị Độc
2.500
Đường nội bộ
khu
dân
cư Đãn Chàng
2.000
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
2.000
8.17
Khu trung
tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà
V
Đất nhà
Liên Bân, khu Nhân Cầu 3
Đường trục
29m
5.000
Đất nhà chị
Huệ, khu Nhân Cầu 3
Đường trục
29m
5.000
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
8.000
Các đường nội
bộ còn lại
4.500
THỊ TR Ấ N HƯNG NHÂN
8.18
Đường Lưu
Khánh Đàm
V
Đường Ngự
Thiên (thôn Thạch)
Giáp xã
Canh Tân
3.000
1.500
800
600
8.19
Đường Ngự
Thiên (Quốc lộ 39)
V
Cầu Lê (Giáp
xã Liên Hiệp)
Cầu Nai (Giáp
xã Tân Hòa)
6.000
1.500
800
600
Giáp xã Tân
Hòa
Ngã tư Giếng
Đầu
6.000
1.500
800
600
8.19
Đường Ngự
Thiên (Quốc lộ 39)
V
Ngã tư Giếng
Đầu
Công ty
TNHH Trung Tín
7.000
1.500
800
600
Giáp Công
ty TNHH Trung Tín
Giáp địa phận
xã Tân Lễ
7.000
1.500
800
600
8.20
Đường Phạm
Đôn Lễ
V
Đường Ngự
Thiên (cầu Đen)
Ngã ba giáp
đền Tây Xuyên
3.000
1.500
800
600
Ngã ba giáp
đền Tây Xuyên
Giáp xã Tân
Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ)
2.000
1.500
800
600
8.21
Đường Trần
Thừa
V
Đường Ngự
Thiên
Khu dân cư
thôn Lái
3.000
1.500
800
600
Giáp khu
dân cư thôn Lái
Đường Trần
Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang)
2.500
1.500
800
600
8.22
Đường ĐH.61
V
Giáp đường
Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu)
Giáp xã Tân
Hòa
4.500
1.500
800
60 0
8.23
Phố Lê Thái
T ổ (Quốc lộ 39
cũ)
V
Ngã tư Bưu
Điện
Cầu Nai
(cũ)
6.000
1.500
800
60 0
Cầu Nai
(cũ)
Ngã tư Gi ế ng Đầu
7.000
1.500
800
600
8.24
Phố Nguyễn
Tông Quai
V
Phố Trần
Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)
Phố Phạm K í nh Ân (Ngã
ba Đặng Xá)
3.000
1.500
800
600
8.25
Phố Phạm
Kính Ân
V
Ngã tư Bưu
Điện
Giáp đất
nhà ông Ngọ
4.000
1.500
800
600
Đất nhà ông
Ngọ
Cầu Tiền
Phong
3.500
1.500
800
600
Cầu Tiền
Phong
C ố ng ông Ry
3.000
1.500
800
600
Cống ông Ry
Dốc Tía
2.500
1.500
800
600
8.26
Phố Phùng
Tá Chu
V
Phố Trần
Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)
Đường Ngự
Thiên (Quốc lộ 39)
3.000
1.500
800
600
8.27
Phố Trần
Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)
V
Cầu Lê
(giáp xã Tiến Đức)
Ngã tư Bưu
Điện
6.000
1.500
800
600
Ngã tư Bưu
Điện
Nhà ông To ả n, khu Buộm
4.000
1.500
800
600
Giáp nhà
ông Toản, khu Buộm
Công ty May
Đức Giang
3.500
1.500
800
600
Giáp Công
ty May Đức Giang
Dốc Văn
3.000
1.500
800
600
8.28
Các đường
khác
V
Đường vòng
quanh chợ thị trấn Hưng Nhân
4.000
1.500
800
600
Đường từ phố
Phùng Tá Chu
L ă ng vua Lê
3.000
1.500
800
600
Đường từ cầu
Tiền Phong
Ngã ba đường
làng An T ả o
3.500
1.500
800
600
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên
2.000
Đường nội bộ
khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạnh), khu d â n cư mới tổ
dân phố Đầu
3.000
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lạ i rộng trên 5m
1.500
PHỤ
LỤC IV:
BỔ
SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
BỔ SUNG BẢNG 03-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đường
phố, địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
Từ
Đến
VT 1
VT2
VT3
VT4
1
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)
II
Đường Lý
Bôn
Sông Bạch
13.000
4.000
3.000
2.000
2
Đường phía
dưới cầu Bo
II
Chân dốc cầu
Bo
Giáp đê
sông Trà L ý
10.000
7.000
3.500
3.000
3
Các đoạn đường
trục thuộc khu Trung tâm y tế
II
Phố Tôn Thất
Tùng
Phố Phạm Ngọc
Thạch
15.000
Phố Lê Quý
Đôn
Đường nối
phố Tôn Th ấ t Tùng và phố
Phạm Ngọc Thạch
17.000
Đường Trần
Lãm
Bệnh viện
Nhi
15.000
Phố Phạm Ngọc
Thạch
Bệnh viện
Đa khoa Lâm Hoa
15.000
4
Phố Hải Thượng
Lãn Ông
II
Đường Trần
Lãm
Giáp xã Vũ
Chính
17.000
7.000
4.500
3.00 0
5
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Bồ Xuyên
II
Khu dân cư
tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ
14.000
6
Đường nội bộ khu
dân cư phường Trần Lãm
Đường số 38
Trần Lãm
II
Phố Đốc Đen
Phố Ngô Thì
Nhậm
20.000
Khu nhà ở
thương mại tại Khu trung tâm y tế
II
Đường hiện có số 1
22.000
Đường hiện có số 2
20.000
Đường nội bộ
15.000
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại
khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ
14.000
7
Đường quy
hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên
phòng mới)
II
Đường dẫn
lên cầu Qu ả ng trường
Thái Bình
Đường đê
vùng (đi Đền Quan)
10.000
6.500
3.500
2.500
8
Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất
Bộ Chỉ huy quân sự t ỉ nh cũ
25.000
9
Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39,
40 phường Quang Trung
18.000
10
Khu dân cư mới tổ 24 phường Tr ầ n Lãm
12.000
11
Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường
Hoàng Diệu
7.000
12
Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái
định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá
13.000
2.
BỔ SUNG BẢNG 03-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN
AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đường,
phố, địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI
1
Đường Nguyễn
Quang Cáp
V
Phố Nguyễn
Hồng Quân
Giáp Trường
Trung học cơ sở Quỳnh Hồng
7.000
1.500
1.000
700
2
Khu dân cư
mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh Phần)
V
Đường số 1
7.000
Đường nội bộ c ò n lại
5.000
3
Khu dân cư mới
Đồng Quỳnh
V
Đường quy hoạch số 1
6,500
Đường quy hoạch số 2
6.000
Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11
5.000
Đường còn lại
4.500
THỊ TRẤN AN BÀI
4
Đường nội bộ khu
dân cư tổ 4
4.700
5
Đoạn đường
khác
V
Phố Vĩnh
Trà
Đường Phạm
Bôi (sau trường Tiểu học An Bài)
3.000
1.000
600
500
PHỤ LỤC V:
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị
tính: Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
1.4
XÃ PHÚ XUÂN
Khu vực 1
Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1):
Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
3.500
750
400
4.200
900
480
Đường ĐT.454 (đoạn
nắn tuyến):
Đoạn thuộc địa phận xã Ph ú Xuân
6.500
750
400
7.800
900
480
Đường ĐH.02 (đường
220C cũ):
Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
2.500
750
400
3.000
900
480
Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến
tránh S1) đến giáp xã Tân Bình
1.500
750
400
1.800
900
480
Đư ờ ng Lý Bôn:
Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường
Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân
7.000
2.000
1.000
8.400
2.400
1.200
Từ giáp đường vào tr ụ sở UBND
xã Phú Xuân đến đường Quách Đ ì nh Bảo
8.500
2.000
1.000
10.200
2.400
1.200
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết
khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân
9.500
2.000
1.000
11.400
2.400
1.200
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường
Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ
6.750
2.000
1.000
8.100
2.400
1.200
Đường Trần Thị Dung
(ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến
đường Trần Đại Nghĩa
3.500
750
400
4.200
900
480
Phố Trần Phú kéo d ài (ngoài
khu công nghiệp):
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường
Đại Phú
7.500
2.000
1.000
9.000
2.400
1.200
Đoạn qua khu tái định cư và công tr ì nh c ô ng cộng xã Phú
Xuân (khu 26 ha)
4.250
5.100
Đường Kỳ Đồng k é o dài:
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp
sông Bạch
7.500
2.000
1.000
9.000
2.400
1.200
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường
tránh Quốc lộ 10
6.000
7.200
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường
Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch
4.750
2.000
1.000
5.700
2.400
1.200
Đường Nguyễn Mậu Kiến
3.750
750
400
4.500
900
480
Đường Đại Phú:
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh
trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài
6.000
2.000
1.000
7.200
2.400
1.200
Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường
Kỳ Đồng kéo dài
5.000
2.000
1.000
6.000
2.400
1.200
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến
nghĩa trang Minh Công
3.750
2.000
1.000
4.500
2.400
1.200
Đường trục xã:
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch
dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)
5.250
2.000
1.000
6.300
2.400
1.200
Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định
cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng
3.250
1.750
750
3.900
2.100
900
Các đoạn còn lại
2.250
1.750
750
2.700
2.100
900
Đường trục thôn
1.500
1.800
Khu dân cư 2 bên đường
Kỳ Đồng kéo dài:
Đường nội bộ rộng 30,5 m
4.750
5.700
Đường nội bộ rộng 19,5 m và 20,5 m
4.000
4.800
Đường nội bộ còn lại
3.000
3.600
Khu dân cư tái định
c ư và công
trình công cộng (26 ha):
Đường số 21 và đường số 03
4.250
5.100
Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến
phố Trần Phú)
4.250
5.100
Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến
giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)
4.250
5.100
Đường số 06 (các đoạn còn lại)
4.000
4.800
Đường nội bộ còn lại
3.500
4.200
Đường nội bộ khu
tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)
4.500
5.400
Khu quy hoạch dân
cư xã Phú Xuân (Damsan):
Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình
Bảo đến cuối đường)
5.000
6.000
Đường nội bộ còn lại
4.500
5.400
Đường n ộ i b ộ khu dân cư
mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính
2.000
2.400
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
325
390
2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị hành
chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
2.18
XÃ QUỲNH BẢO
Khu vực 1
Đường ĐT.455: Từ giáp xã
Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
1.550
300
225
1.860
360
270
Đường ĐH.74:
T ừ giáp xã Quỳnh Hưng (c ầ u Trung
Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi
750
300
225
900
360
270
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến
giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài
750
300
225
900
360
270
Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài đến giáp
xã Quỳnh Mỹ
650
300
225
780
360
270
Các đoạn còn lại
650
300
225
780
360
270
Đường trục xã:
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh
Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ)
450
300
225
540
360
270
Các đoạn còn lại
400
300
225
480
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư mới thôn
Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:
Đường ĐH.74
1.000
1.200
Các đoạn đường còn lại
500
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
2.19
XÃ CHÂU SƠN
Khu vực 1
Đường ĐH.74:
Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã
Quỳnh Nguyên
500
300
225
600
360
270
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh
Châu cũ
600
300
225
720
360
270
Đường ĐH.81:
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà
ông Thiều, thôn Khả Lang
1.750
300
225
2.100
360
270
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà
Văn hóa thôn Khả Lang
1.250
300
225
1.500
360
270
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ
sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
1.500
300
225
1.800
360
270
Đường trục xã:
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân
750
300
225
900
360
270
Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ
450
300
225
540
360
270
Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu
cũ
400
300
225
480
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
2.20
XÃ QUỲNH GIAO
Khu vực 1
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp
2.100
300
225
2.520
360
270
Đường ĐT.452A: Từ giáp xã
Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê
850
300
225
1.020
360
270
Đường ĐH.77: Từ giáp đường
ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
600
300
225
720
360
270
Đường ĐH.79:
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba
giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)
1.400
300
225
1.680
360
270
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến
ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
1.250
300
225
1.500
360
270
Đường trục xã
750
300
225
900
360
270
Đường trục thôn
300
360
Kh u dân cư mới
thôn Bến Hiệp:
Đường ĐH.79
2.250
2.700
Đường nội bộ
1.000
1.200
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
2.25
XÃ QUỲNH H Ồ NG
Khu vực 1
Đường ĐT.396B:
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba
đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ
3.500
400
250
4.200
480
300
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với
đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân
3.000
400
250
3.600
480
300
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận
xã Quỳnh Giao
2.500
400
250
3.000
480
300
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ
vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang
Cáp)
3.500
400
250
4.200
480
300
Đường ĐT.452A:
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh
nhà bà Giáp, thôn Tân Thái
3.000
400
250
3.600
480
300
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến
ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)
1.850
400
250
2.220
480
300
T ừ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến
h ế t địa phận
xã Quỳnh Hồng
1.250
400
250
1.500
480
300
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm
điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)
3.750
400
250
4.500
480
300
Đường ĐH.75:
Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm
Y tế cũ
2.250
400
250
2.700
480
300
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu
Sành giáp xã Quỳnh Minh
1.750
400
250
2.100
480
300
Đường ĐH.75A:
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì
2.750
400
250
3.300
480
300
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường
thôn La Vân 3
2.250
400
250
2.700
480
300
Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã
tư sau đường vào đền La Vân
1.500
400
250
1.800
480
300
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La
Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa
1.000
400
250
1.200
480
300
Đường trục xã:
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh
Phụ đến ngã tư Cây Đa
1.500
400
250
1.800
480
300
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa
phận xã Quỳnh Hồng
2.250
400
250
2.700
480
300
Đoạn còn lại
700
400
250
840
480
300
Đườ n g trục thôn
400
480
Khu dân cư mới Đồng
Kênh, thôn Lương Cụ Nam:
Phố Nguyễn Công Trứ
3.000
3.600
Đường quy hoạch D2
2.500
3.000
Đường nội bộ còn lại
2.000
2.400
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
240
2.27
XÃ QUỲNH KHÊ
Khu vực 1
Đường ĐT.452A: Từ giáp xã
Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao
750
300
225
900
360
270
Đường ĐH.74A:
Từ giáp đường ĐT.452A đến ngã tư cạnh
chùa Đà Thôn
600
300
225
720
360
270
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến
tr ụ sở UBND
xã Quỳnh Khê
1.000
300
225
1.200
360
270
Đường trục xã:
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh
Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)
550
300
225
660
360
270
Các đoạn còn lại
400
300
225
480
360
270
Đoạn đường nối đường
ĐT.452A với đường ĐH.74
600
300
225
720
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
2.31
XÃ QUỲNH NGỌC
Khu vực 1
Đường ĐT.452A:
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở
UBND xã Quỳnh Ngọc
750
300
225
900
360
270
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống
ông Tr ẩ m
1.000
300
225
1.200
360
270
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã
Dân Chủ, huyện Hưng Hà
1.500
300
225
1.800
360
270
Đường trục xã:
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm
750
300
225
900
360
270
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ
650
300
225
780
360
270
Đoạn còn lại
500
300
225
600
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư mới thôn
Bương Hạ Đông:
Đường gom ĐT.452A
750
900
Đường nội bộ
500
600
Khu vực 2: C á c thửa đất
còn lại
200
200
3.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
3.11
XÃ L Ê LỢI
Khu vực 1
Đường ĐT.457 (đường
222 cũ):
Tù giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt
Hà
2.000
300
200
2.400
360
240
Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã
Hồng Thái
1.500
300
200
1.800
360
240
Đường ĐH.20 (Đường Đ ông Lợi):
Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ô ng Quyên,
thôn An Phúc
700
300
200
840
360
240
Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An
Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên
600
300
200
720
360
240
Đường huyện Ngũ
Thôn:
Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn
500
300
200
600
360
240
Đường trục xã:
Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ
500
300
200
600
360
240
Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ
450
300
200
540
360
240
Đư ờn g trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
3.12
XÃ MINH QUANG
Khu vực 1
Quốc lộ 37B (đường
222 cũ):
Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình
1.500
300
200
1.800
360
240
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh
Tân đến giáp xã Quang Mình
550
300
200
660
360
240
Đường ĐH.18 (đường
Quang Trung - Bình Thanh):
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại
2.000
300
200
2.400
360
240
Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm
non xã Minh Quang
1.250
300
200
1.500
360
240
Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang
đến cầu Cháy
600
300
200
720
360
240
Từ giáp cầu Cháy đến c ầ u Trắng
500
300
200
600
360
240
Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình
Thanh
500
300
200
600
360
240
Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông H ả i, thôn
Nguyên Kinh 1
500
300
200
600
360
240
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên
Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
1.050
300
200
1.260
360
240
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
đến cầu đi xã Quang Minh
550
300
200
660
360
240
Đường ĐH.35 (ĐH.17
và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung
550
300
200
660
360
240
Đường trục xã
500
300
200
600
360
240
Đường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
3.32
XÃ VŨ QUÝ
Khu vực 1
Đường ĐT.458 (đường
39B cũ):
Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2
3.750
375
250
4.500
450
300
Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến
cây xăng Vũ Quý
4.500
375
250
5.400
450
300
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà
bà Trọng, thôn 2
5.000
375
250
6.000
450
300
Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến
đất nhà bà Vịnh, thôn 3
5.500
375
250
6.600
450
300
Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất
nhà ông Hạnh, thôn 3
4.250
375
250
5.100
450
300
Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến
cụm công nghiệp Vũ Quý
3.500
375
250
4.200
450
300
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến
giáp xã Quang Bình
2.500
375
250
3.000
450
300
Đường ĐH.219:
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ
Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)
4.400
375
250
5.280
450
300
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã
Quang Lịch
1.000
375
250
1.200
450
300
Đường ĐH.19 (đường
Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang
Bình
750
375
250
900
450
300
Đường liên xã Vũ
Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý - Vũ Trung
5.000
375
250
6.000
450
300
Đường trục xã:
Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến
chợ Sóc
2.000
375
250
2.400
450
300
Từ giáp chợ đến ngã ba giáp đất nhà
bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)
1.500
375
250
1.800
450
300
Từ ngã ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị
Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2), đến giáp Trường
Tiểu học Vũ Quý
1.750
375
250
2.100
450
300
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến
giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn (thôn 2)
1.500
375
250
1.800
450
300
Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm
công nghiệp Vũ Quý
750
375
250
900
450
300
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý
đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý
1.100
375
250
1.320
450
300
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ
Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch
500
375
250
600
450
300
Từ c ổ ng chợ Sóc (phía Nam) đến
giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn,
thôn 2)
2.000
375
250
2.400
450
300
Đường trục thôn
375
450
Đường nội bộ khu
dân cư khu phố mới Riverside
2 . 500
3.000
Đường nội bộ khu
dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)
1.250
1.500
Khu dân cư mới thôn
4
1.250
1.500
Khu dân cư mới phía
Tây cụm công nghiệp Vũ Q uý :
Đường ĐT.458
3.500
4.200
Đường trục xã
1.750
2.100
Đường giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý
1.500
1.800
Đường quy hoạch số 1
1.500
1.800
Đường nội bộ còn lại
1.000
1.200
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
240
3.33
XÃ TÂY SƠN
Khu vực 1
Đường ĐH.16 (đường
Hòa Bình - Vũ Tây):
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ
750
300
200
900
360
240
Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà
Sánh, thôn Đồng Tâm)
1.250
300
200
1.500
360
240
Từ ngã ba (cạnh nhà bà S á nh, thôn Đồng
Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư
750
300
200
900
360
240
Tù cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Tr à Lý
500
300
200
600
360
240
Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông
500
300
200
600
360
240
Đường ĐH.20 (đường
Đông Lợi):
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng
Tâm) đến cầu B ế n Ngự
1.500
300
200
1.800
360
240
Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên
750
300
200
900
360
240
Đường trục xã:
Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành
đai phía Nam
1.250
300
200
1.500
360
240
Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ
500
300
200
600
360
240
Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ
400
300
200
480
360
240
Đường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
4.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
4.2
XÃ H Ồ NG BẠCH
Khu vực 1
Đường ĐH.46: Từ giáp cầu
chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt
700
300
225
840
360
270
Đường ĐH.47: Từ giáp
nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjone
500
300
225
600
360
270
Đường ĐH.48 (đường
220 cũ):
Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang
1.000
300
225
1.200
360
270
Từ giáp đường vào nghĩa trang đến b ế n Rống
650
300
225
780
360
270
Đường ĐH.48C (đường
H ồ ng Châu): Từ giáp đường
ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch
500
300
225
600
360
270
Đường ĐH.48D (đ ường Bạch Đ ằ ng):
Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến
Trạm Y tế Bạch Đằng
600
300
225
720
360
270
Các đoạn còn lại
500
300
225
600
360
270
Đường trục xã:
Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch
Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung)
600
300
225
720
360
270
Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND
xã Hồng Bạch
500
300
225
600
360
270
Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng
cũ
500
300
225
600
360
270
Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu
cũ
400
300
225
480
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
4.3
XÃ CHƯƠNG DƯƠNG
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Đoạn thuộc
địa phận xã Chương Dương
4.000
375
225
4.800
450
270
Đường trục xã:
Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sổ
2.000
375
225
2.400
450
270
Các đoạn còn lại
750
375
225
900
450
270
Đường trục thôn
375
450
Khu dân cư mới thôn
Cao Mỗ Đông:
Đường trục xã
2.500
3.000
Đường nội bộ còn lại
1.250
1.500
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
240
4.10
XÃ HÀ GIANG
Khu vực 1
Đường ĐH.53 (đường
Lam Điền- Đông Tân) : Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh
900
300
225
1.080
360
270
Đường ĐH.53A (đường
Đông Hà):
Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông
Hà
750
300
225
900
360
270
Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND
xã Đông Hà cũ
900
300
225
1.080
360
270
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ):
Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội
750
300
225
900
360
270
Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng
500
300
225
600
360
270
Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch
(giáp xã Đông Xá)
350
300
225
420
360
270
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác
750
300
225
900
360
270
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến
cống Xiphong Liên Hoàn
500
300
225
600
360
270
Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu
Hoang Thổ
450
300
225
540
360
270
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang
cũ
500
300
225
600
360
270
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ
400
300
225
480
360
270
Đường mầm non từ cầ u Đồng Pheo
đến cầu Liên Hoàn
500
300
225
600
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư mới thôn
Lương Đống
1.250
1.500
Khu dân cư mới thôn
Nam Tiến:
Đường ĐH.54
1.000
1.200
Đường nội bộ
500
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
4.14
XÃ ĐÔNG QUAN
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong
4.500
375
225
5.400
450
270
Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ
4.000
375
225
4.800
450
270
Đường ĐH.54 (đường
218 cũ):
Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác
750
300
225
900
360
270
Đường ĐH.58D (đường
Đông Lĩnh):
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã
Đông Lĩnh cũ
600
375
225
720
450
270
Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường
cứu hộ, cứu nạn
600
300
225
720
360
270
Đường cứu hộ, cứu nạn
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã
Đông Lĩnh cũ
500
375
225
600
450
270
Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê
tả Tr à Lý
500
300
225
600
360
270
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu
đền Quan Sơn
600
300
225
720
360
270
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ
đến hội trường thôn Vạn Toàn
500
300
225
600
360
270
Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ
600
375
225
720
450
270
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy
cũ
500
300
225
600
360
270
Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh
cũ
400
300
225
480
360
270
Đường trục thôn:
Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong
cũ
375
450
Các đoạn còn lại
300
360
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Cổ Hội Đông
650
780
Khu vực 2:
Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông
Phong cũ
200
240
Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông
Huy và xã Đông Lĩnh cũ
200
200
4.26
XÃ MINH PHÚ
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ giáp xã
Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến
4.000
375
225
4.800
450
270
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cống Vực
1.250
300
225
1.500
360
270
Đường ĐH.56A (đường
Đồng Phú): Từ
giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú
600
300
225
720
360
270
Đường ĐH.58B (đường
Minh Châu):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ
750
375
225
900
450
270
Đườ n g huyện: Từ nhà ông
Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú
600
375
225
720
450
270
Đường trục xã:
Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông
Triệu, thôn Phú Vinh
700
300
225
840
360
270
Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh
đến giáp xã Chương Dương
600
300
225
720
360
270
Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ
500
375
225
600
450
270
Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú
cũ
400
300
225
480
360
270
Khu dân cư mới thôn
Cao Ph ú :
Đường trục xã
1.000
1.200
Đường nội bộ còn lại
500
600
Đ ường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
4.27
XÃ LIÊN HOA
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ cầu Kim
Bôi đến giáp xã Thăng Long
3.500
300
225
4.200
360
270
Đường ĐH.47:
Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây
xăng chợ Khô
1.600
300
225
1.920
360
270
Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công
ty chế biến gỗ Biên Cương
900
300
225
1.080
360
270
Các đoạn còn lại
600
300
225
720
360
270
Đường ĐH.48 (đường
220 cũ):
Từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang
1.250
300
225
1.500
360
270
Đường ĐH.48A (đường
Hoa Nam):
Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa
Nam cũ
450
300
225
540
360
270
Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND
xã Hoa Nam cũ
500
300
225
600
360
270
Đường ĐH.56 (đường
216 cũ):
Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch
Hoa Lư
900
300
225
1.080
360
270
Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp
xã Minh Phú
750
300
225
900
360
270
Đường trục xã:
Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa
500
300
225
600
360
270
Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô
600
300
225
720
360
270
Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ
500
300
225
600
360
270
Các đoạn còn lại
450
300
225
540
360
270
Khu dân cư mới thôn
Kim Bôi, thôn An Bài:
Đường ĐH.48
1.750
2.100
Đường trục xã
1.250
1.500
Đường nội bộ
600
720
Đường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
5.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
5.8
XÃ ĐÔNG MINH
Khu vực 1
Đường ĐT.465 (đường
Đồng Châu):
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã
tư Đông Minh
3.500
300
225
4.200
360
270
Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ
sở UBND xã Đông Minh
2.500
300
225
3.000
360
270
Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông
Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5)
2.000
300
225
2.400
360
270
Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông
Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh
1.500
300
225
1.800
360
270
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn
5
1.000
300
225
1.200
360
270
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ
Công Đoàn
750
300
225
900
360
270
Đường ĐT.465A:
Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm
dân cư số 6, thôn Minh Châu
2.500
300
225
3.000
360
270
Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn
Minh Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an
1.750
300
225
2.100
360
270
Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến
nhà nghỉ Công an
1.250
300
225
1.500
360
270
Đường ĐT.464 (đường
221D cũ):
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện
(giáp xã Đông Hoàng)
1.250
300
225
1.500
360
270
Đường thương mại
(đư ờn g Đồng Châu
kéo dài):
Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa
thôn Minh Châu
2.500
300
225
3.000
360
270
Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến
giáp đê biển
1.750
300
225
2.100
360
270
Đường đê số 6
550
300
225
660
360
270
Đường trục xã:
Từ đường ĐT.456A đến cống làng thôn
Ngải Châu
550
300
225
660
360
270
Từ giáp cống làng thôn Ngải Châu đến
đền Cửa Lân
500
300
225
600
360
270
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp
địa phận xã Đông Hoàng
500
300
225
600
360
270
Đoạn từ đường ĐT.465 đến khu dân cư
phía Nam sân vận động
1.750
300
225
2.100
360
270
Từ giáp c ổ ng l à ng Ngải Ch â u đến cống
Tám cửa
500
300
225
600
360
270
Các đoạn còn lại
400
300
225
480
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu tái định cư tuyến
đường bộ ven biển:
Đường song song với đường ĐT.464
1.250
1.500
Đường nội bộ
600
720
Khu dân cư mới phía
Nam sân vận động xã:
Đường số 1 và đường số 2
1.750
2.100
Đường nội bộ còn lại
1.000
1.200
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
5.11
XÃ ĐÔNG TRÀ
Khu vực 1
Đường ĐH.34 (đ ườ ng Đ6 cũ):
Từ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu
750
300
225
900
360
270
Đường ĐH.34A (đường
Đ 6 cũ):
Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND
xã Đông Trà
600
300
225
720
360
270
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên
600
300
225
720
360
270
Đường cứu hộ, cứu nạn:
Từ
giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý
900
300
225
1.080
360
270
Đường trục xã
400
300
225
480
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư mới thôn
Thành Long
1.250
1.500
Khu dân cư mới sau
Trạm xá, thôn Tân Hải
600
720
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
5.17
XÃ NAM HẢI
Khu vực 1
Đường ĐH.30 (đường
221B cũ):
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Hải
1.500
300
225
1.800
360
270
Đường ĐH.30A:
Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp ngã tư
cạnh nhà ông Trụ, thôn Nội Lang Bắc
1.500
300
225
1.800
360
270
Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp
ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc
1.750
300
225
2.100
360
270
Từ ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội
Lang Bắc đến trụ sở UBND x ã Nam Hải
1.500
300
225
1.800
360
270
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến đ ường ra bến
đò
1.000
300
225
1.200
360
270
Từ giáp đường ra b ế n đò đến cầu
Đò Mèn
750
300
225
900
360
270
Đường trục xã
400
300
225
480
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư m ới thôn Nội
Lang Trung:
Đường ĐH.30
1.750
2.100
Đường quy hoạch số 15
1.000
1.200
Đường nội bộ còn lại
750
900
Khu vực 2 : Các thửa đất
còn lại
200
200
5.32
XÃ TÂY TI Ế N
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường
221A cũ):
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy
Tân
1.000
300
225
1.200
360
270
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba
thôn Nguyệt Lũ (xóm 2)
1.250
300
225
1.500
360
270
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến
cầu Đông Cao 2
1.000
300
225
1.200
360
270
Đoạn đường ĐT.462
cũ:
Từ ngã ba giao với đường ĐT.462 đến cầu Tám T ấ n
1.000
300
225
1.200
360
270
Đường trục xã
400
300
225
480
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các th ử a đất còn lại
200
200
5.33
XÃ VÂN TRƯỜNG
Khu vực 1
Đường ĐH.37 (đường
8B cũ):
Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường
1.750
300
225
2.100
360
270
Đường huyện: Từ giáp trụ
sở UBND xã Vân Tr ườn g đến giáp
xã Bắc Hải
1.500
300
225
1.800
360
270
Đường trục xã
750
300
225
900
360
270
Đường trục thôn
300
360
Đường nội bộ khu
dân cư mới Rạng Đông, thôn B ắ c Trạch Đông
750
900
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
6.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
7.1
XÃ H Ồ NG DŨNG
Khu vực 1
Quốc lộ 37 cũ:
Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư
cũ xã Hồng Quỳnh cũ
1.250
300
225
1.500
360
270
Từ giáp khu d â n cư cũ xã
Hồng Quỳnh cũ đến giáp đê 8
1.500
300
225
1.800
360
270
Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến)
đến giáp phà Hồng Quỳnh
1.000
300
225
1.200
360
270
Quốc lộ 37 (đoạn nắn
tuyến) : Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Dũng
1.500
300
225
1.800
360
270
Đường ĐT.461 (đườ n g đê 8): Đoạn thuộc
địa phận xã Hồng Dũng
750
300
225
900
360
270
Đường ĐH.93 (đường
Trình - Dũng):
Từ giáp xã Thụy Trình đến nghĩa trang
liệt sỹ Hồng Dũng
1.500
300
225
1.800
360
270
Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng
Dũng đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ
900
300
225
1.080
360
270
Đường ĐH.94A:
Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy
Dũng cũ đến giáp xã An Tân
900
300
225
1.080
360
270
Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy
Dũng cũ đến giáp xã Thụy Quỳnh
1.000
300
225
1.200
360
270
Đường trục xã:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng
cũ
750
300
225
900
360
270
Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh
và xã Thụy Dũng cũ
425
300
225
510
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư mới thôn
Phương Man:
Đường ĐH.94A
1.100
1.320
Đường nội bộ
600
720
Khu vực 2:
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận
xã Thụy Hồng cũ
200
240
Các thửa đất còn lại thuộc địa phận
xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ
200
210
7.3
XÃ HÒA AN
Khu vực 1
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã
Th á i Xuyên đến
giáp xã Thái Thượng
2 . 250
375
225
2.700
450
270
Quốc lộ 39B (cũ):
Từ nghĩa trang Hòa An đến giáp nhà
ông Bình, thôn Vọng Hải
1.500
375
225
1.800
450
270
Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến
giáp xã Thái Thượng
1.250
375
225
1.500
450
270
Đường ĐH.87 (đường
47 cũ):
Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã
Thái Xuyên
1.500
375
225
1.800
450
270
Từ giáp xã Thái Xuyên đến ngõ cạnh
nhà bà Dung (thôn Bắc T â n)
2.500
375
225
3.000
450
270
Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc
Tân) đến giáp xã Mỹ Lộc
2.000
375
225
2.400
450
270
Đường huyện:
Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái
1.750
375
225
2.100
450
270
Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ
1.000
375
225
1.200
450
270
Đường trục xã
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa
cũ
600
375
225
720
450
270
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An
cũ
500
375
225
600
450
270
Đường trục thôn
375
450
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn S ơ n Cao
750
900
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
240
7.5
XÃ DƯƠNG H Ồ NG THỦY
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh
1.500
375
225
1.800
450
270
Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà
Linh) đến cống Trà Linh
1.000
375
225
1.200
450
270
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn
qua địa phận xã Th á i Dương cũ
600
375
225
720
450
270
Đường ĐT.459 (đường
ĐH.88 cũ):
Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng
2 . 000
375
225
2.400
450
270
Đường ĐH.87 (đường
219 cũ):
Từ ngã ba chợ Phố đến cống Thái Hồng
3.000
375
225
3.600
450
270
Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng
2.500
375
225
3.000
450
270
Đường ĐH.91 (đường
cứu hộ, cứu nạn):
Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến
giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy
2.000
375
225
2.400
450
270
Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy đến
giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố
2.500
375
225
3.000
450
270
Từ ngõ vào hội tr ường thôn
Chợ Phố đến ngã ba giáp chợ Phố
3.000
375
225
3.600
450
270
Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống
Nhỏ
2.500
375
225
3.000
450
270
Từ giáp cống Nh ỏ đến giáp
xã Thái Phúc
2.250
375
225
2.700
450
270
Đường trục xã:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dươ n g cũ
750
375
225
900
450
270
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng
cũ
500
350
225
600
420
270
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy
cũ
500
375
225
600
450
270
Đường trục thôn:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái
Dương và xã Thái Thủy cũ
375
450
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng
cũ
300
360
Khu d â n cư mới
thôn Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận
3.000
3.600
Khu dân cư mới thôn
Minh Khai (xã Thái Thủy cũ):
Đường gom ĐT.459
2.000
2.400
Đường nội bộ
900
1.080
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
240
7.7
XÃ SƠN HÀ
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ giáp xã
Thái Giang đến giáp xã Dương Hồng Thủy
1.250
350
225
1.500
420
270
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn
qua địa phận xã Thái Sơn cũ
600
350
225
720
420
270
Đường ĐT.4 5 7: Đoạn từ xã
Thái Giang đến cầu Trà Giang
1.000
350
225
1.200
420
270
Đường ĐH.91 (đường
cứu hộ, cứu nạn):
Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã
Thái Ph ú c (đoạn qua
chợ Quài)
1.250
350
225
1.500
420
270
Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường
ĐT.457
1.250
350
225
1.500
420
270
Đường ĐH.97: Từ giáp đường
ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Sơn Hà
750
350
225
900
420
270
Đường ĐH.97A: Từ giáp đường
ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ
750
350
225
900
420
270
Đường từ ngã tư chợ
Quài đến giáp xã Thái Phúc
750
350
225
900
420
270
Đường trục xã:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn
cũ
500
350
225
600
420
270
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà
cũ
450
350
225
540
420
270
Đường trục thôn
350
420
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Nam Cường
1.000
1.200
Khu dân cư mới giáp
Đường ĐH.9 1
1.750
2.100
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
240
7.9
XÃ TÂN HỌC
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà
ông Nguyện, thôn Minh Thành
3.500
375
225
4.200
450
270
Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn
Minh Thành đến giáp xã Thái Thịnh
2.250
375
225
2.700
450
270
Đường ĐT.459 (đường
219 cũ):
Từ giáp xã Thái Hưng đến đất nhà ông
Tình, thôn Phú Uyên
1.500
375
225
1.800
450
270
Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú
Uyên đến giáp xã Thái Thịnh
1.250
375
225
1.500
450
270
Đường ĐT.466 (đường
vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến
giáp xã Mỹ Lộc
1.500
375
225
1.800
450
270
Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc
lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến tr ụ sở UBND xã Thái Tân cũ
1.250
375
225
1.500
450
270
Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc
lộ 39 cũ đến đến cầu Cơ Giới
750
375
225
900
450
270
Đường từ Quốc lộ
37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc)
1.500
375
225
1.800
450
270
Đường trục xã:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân
cũ
500
375
225
600
450
270
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học
cũ
500
350
225
600
420
270
Đường trục thôn:
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân
cũ
375
450
Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học
cũ
350
420
Khu vực 2:
Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái
Tân cũ
200
240
Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học
cũ
200
210
7.16
XÃ THUẦN THÀNH
Khu vực 1
Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng
Nhân đến trụ sở UBND xã Thuần Thành
750
300
225
900
360
270
Đường ĐH.98A: Từ giáp xã
Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ
750
300
225
900
360
270
Đường trục xã
350
300
225
420
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
210
7.23
XÃ AN TÂN
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường
đê 8):
Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp đê sông Hóa
750
300
225
900
360
270
Đường ĐH.94A:
Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND
xã An Tân
500
300
225
600
360
270
Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân đến
giáp xã Hồng Dũng
750
300
225
900
360
270
Đường từ ngã ba cầu
H ồ đến giáp
đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân
2.000
300
225
2.400
360
270
Đường trục xã
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An
cũ
450
300
225
540
360
270
Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân
cũ
500
300
225
600
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư mới thôn
Tân Phương, thôn An Cố Nam
500
600
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
210
7.28
XÃ DƯƠNG PHÚC
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình
3.250
300
225
3.900
360
270
Đường ĐH.89:
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần
Văn Đạo, thôn Thượng phúc (xã Thụy Sơn)
2.150
300
225
2.580
360
270
Đoạn còn lại
1.250
300
225
1.500
360
270
Đường ĐH.90 (đường
65C):
Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt
900
300
225
1.080
360
270
Đường ĐH.90A (đoạn
ĐT.456 cũ):
Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình
1.500
300
225
1.800
360
270
Đường ĐH.95B: Từ giáp xã
Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ
2.250
300
225
2.700
360
270
Đường ĐH.96:
Từ giáp đường ĐH.90 đến đất nhà ông
Hải, thôn Ry Phúc
1.000
300
225
1.200
360
270
Từ giáp đất nhà ông H ả i, thôn Ry
Phúc đến giáp xã Thụy Dân
1.250
300
225
1.500
360
270
Đường trục xã
500
300
225
600
360
270
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư mới thôn
Đoài:
Đường gom ĐT.456
3.500
4.200
Đường nội bộ
1.250
1.500
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
210
7.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
8.6
XÃ DÂN CHỦ
Khu V ực 1
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ
1.500
300
200
1.800
360
240
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường
ĐT.452A đến cống số 5 (sông Tà Sa)
500
300
200
600
360
240
Đường huyện: Từ giáp xã
Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái
750
300
200
900
360
240
Đường trục xã
500
300
200
600
360
240
Đường trục thôn
300
360
K h u dân cư mới
đường bờ sông 224 thôn Đan Hội
750
900
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hà Tiến
400
480
Khu dân cư mới
trung tâm xã:
Đường ĐH.69A
1.000
1.200
Đường nội bộ
750
900
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
8.7
XÃ ĐIỆP NÔNG
Khu vực 1
Đường ĐT.452: Từ cầu La
Tiến đến giáp xã Hùng Dũng
2.000
300
200
2.400
360
240
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường
Mầm non khu 2
1.400
300
200
1.680
360
240
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến
giáp trạm bơm Việt Yên 1
2.000
300
200
2.400
360
240
Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã
Hùng Dũng
1.500
300
200
1.800
360
240
Đường trục xã:
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế
xã
1.500
300
200
1.800
360
240
Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND
xã Điệp Nông
2.000
300
200
2.400
360
240
Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến
ngã ba thôn Ngũ Đông
1.400
300
200
1.680
360
240
Đoạn còn lại
500
300
200
600
360
240
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư tái đ ị nh cư th ô n Duyên
Nông
2.000
2.400
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
8.8
XÃ ĐOAN HÙNG
Khu vực 1
Đường ĐT.452:
Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường
ĐT.452A
1.750
300
200
2.100
360
240
Từ đường ĐT.452A đến giáp xã Thống
Nhất
2.500
300
200
3.000
360
240
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
Từ đường ĐT.452 đến trạm điện
2.500
300
200
3.000
360
240
Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng
Dũng
2.000
300
200
2.400
360
240
Đường ĐH.70: Từ giáp đường
ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh
750
300
200
900
360
240
Đường huyện:
Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu
Trúc đến cầu Tiên La
1.000
300
200
1.200
360
240
Từ đền Tiên La đến dốc bà Nghinh
(giao với ĐH.70)
750
300
200
900
360
240
Từ giáp dốc bà Nghinh đến giáp đê
sông Luộc
600
300
200
720
360
240
Đường vào đền Tiên
La:
Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La
1.250
300
200
1.500
360
240
Đường trục xã
500
300
200
600
360
240
Đường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
8.11
XÃ DUYÊN HẢI
Khu vực 1
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ):
Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ
1.500
300
200
1.800
360
240
Đường ĐH.69: Từ giáp đường
ĐT.452A đến giáp xã Châu Sơn, huyện Quỳnh Phụ
750
300
200
900
360
240
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm
750
300
200
900
360
240
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ
750
300
200
900
360
240
Đường trục xã
500
300
200
600
360
240
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư mới thôn
Bùi Minh, Bùi Tiến
750
900
Khu dân cư mới thôn
Khả Tiến
1.000
1.200
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
8.17
XÃ HÙNG DŨNG
Khu vực 1
Đường ĐT.452: Từ giáp xã
Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng
1.750
300
200
2.100
360
240
Đường ĐT.452A (đường
224 cũ);
Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm
2.750
300
200
3.300
360
240
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn
Văn Trừng, thôn Nhân Phú
1.500
300
200
1.800
360
240
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng,
thôn Nhân Ph ú đến giáp
xã Duyên H ả i
1.000
300
200
1.200
360
240
Đường ĐH.60 (đường
224B cũ):
Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến
Hùng
2.250
300
200
2.700
360
240
Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến
giáp xã Điệp Nông
1.500
300
200
1.800
360
240
Đường trục xã
500
300
200
600
360
240
Đường trục thôn
300
360
Khu dân cư và tái định
cư thôn Hà L ý
1.750
2.100
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
8.30
XÃ THỐNG NHẤT
Khu vực 1
Đường ĐT.468: Từ giáp thị
trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm
2.000
2.400
Đường ĐT.452 (đường
224 cũ):
Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ
vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận)
1.750
300
200
2.100
360
240
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương
Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường ĐT.468
1.250
300
200
1.500
360
240
Từ đường ĐT.468 đến giáp xã Đoan
Hùng
2.000
300
200
2.400
360
240
Đường ĐH.64 (đường
224C cũ):
Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm
Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)
1.500
300
200
1.800
360
240
Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã
Tây Đô
750
300
200
900
360
240
Đường huyện (từ giáp cầu
Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng):
Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường ĐT.468
1.750
300
200
2.100
360
240
Từ giáp đường ĐT.468 đến giáp xã
Đoan Hùng
1.250
300
200
1 .500
360
240
Đường ĐH.64A: Từ giáp
ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa B ì nh
500
300
200
600
360
240
Đường ven sông Tiên
Hưng:
Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu
học khu A
1.500
300
200
1.800
360
240
Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến
giáp đường đi mi ế u Trúc (xã
Đoan Hùng)
750
300
200
900
360
240
Đường phía đông
sông 224:
Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu
số 2 thôn An Đình
1.250
300
200
1.500
360
240
Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống
Ba rẽ vào thôn Đại An
1.000
300
200
1.200
360
240
Các đoạn còn lại
750
300
200
900
360
240
Đường tr ụ c xã
500
300
200
600
360
240
Đường trục thôn
300
360
Khu vực 2: Các thửa đất
còn lại
200
200
PHỤ
LỤC VI:
BỔ
SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
BỔ SUNG BẢNG 04-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ
THÁI BÌNH
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị hành
chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
1.1
XÃ ĐÔNG HÒA
Đường Võ Nguyên
Giáp:
Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuy ế n tránh S 1
7.500
1.000
450
9.000
1.200
540
1.2
XÃ ĐÔNG MỸ
Khu dân cư giáp khu
tái định cư xã Đông Mỹ:
Đường Quốc lộ 10
7.500
9.000
Đường Võ Nguyên Giáp
8.500
10.200
Đường số 2 (đường đôi)
7.000
8.400
Đường số 5
6.500
7.800
Đường nội bộ còn lại
5.000
6.000
Nhóm nhà ở tại xã
Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ)
Đường quy hoạch số 2
5.500
6.600
Đường quy hoạch số 6
4.000
4.800
Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch
số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5
3.000
3.600
1.5
XÃ TÂN BÌNH
Đường ĐT.454 (đoạn
nắn tuyến):
T ừ giáp đường
Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân
6.500
750
400
7.800
900
480
Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu
Báng đến giáp phường Tiền Phong
6.500
750
400
7.800
900
480
Khu đất 5% khu công
nghiệp Sông Trà:
Đường gom
5.000
6.000
1.6
XÃ VŨ CHÍNH
Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp
xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm
8.500
3.500
2.500
10.200
4.200
3.000
Khu dân cư, tái định
cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:
Đường gom đường vành đai phía Nam
7.000
8.400
Khu dân cư tại khu
đất cửa Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ:
Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài
7.000
8.400
Đường nội bộ còn lại
5.500
6.600
1.8
XÃ VŨ LẠC
Khu dân cư mới thôn
Kìm:
Các thửa đất giáp đường ĐH.15
7.500
9.000
1.9
XÃ VŨ PHÚC
Phố Chu Văn An:
Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất
ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
10.000
3.500
2.500
12.000
4.200
3.000
Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5%
Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính
8.500
3.500
2.500
10.200
4.200
3.000
Phố Phan Bá Vành:
Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An
8 . 500
10.200
Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường
Quang Trung
11.000
13.200
Đường nội bộ khu
khu đất ở , đất dịch
vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
5.500
6.600
Dự án khu đần cư xã
Vũ phúc:
Đường rộng 28,0 m (đường đôi)
6.000
7.200
Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m
5.250
6.300
Đường nội bộ còn lại
4.750
5.700
2.
BỔ SUNG BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH
PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá Đ ất s ả n xuất,
kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
2.2
XÃ AN CẦU
Khu dân cư tái định
cư thôn Lương Cầu:
Đường ĐH.72
1.750
2.100
Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội
bộ giáp hành lang sông Cô
1.500
1.800
Đường nội bộ còn lại
1.250
1.500
Khu dân cư mới thôn
Tư Cương:
Đường ĐH.73 mới
1.750
2.100
Các đoạn đường còn lại
1.000
1.200
Khu dân cư mới thôn
Trung Châu Đồng
850
1.020
Khu dân cư mới thôn
Trung Châu Tây:
Đường trục xã
1.100
1.320
Đường nội bộ
600
720
Khu dân cư mới thôn
Tư Cương (bám đường trục xã):
Đường trục xã
1.000
1.200
Đường nội bộ còn lại
600
720
2.3
XÃ AN DỤC
Đường từ giáp đường
ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình
đi cầu Nghìn
1 . 250
300
225
1.500
360
270
Khu dân cư tái định
cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:
Đường trục xã
1.500
1.800
Đường nội bộ còn lại
1.000
1.200
2.5
XÃ AN HIỆP
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Lam Cầu 3
600
720
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Nguyễn Xá 5
1.250
1.500
2.7
XÃ AN L Ễ
Đoạn đường nối từ
ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)
800
300
225
960
360
270
2.9
XÃ AN NINH
Đoạn đường nối từ đường
ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến Bến Dằm (giáp đê Hữu Hoá)
1.500
300
225
1.800
360
270
Đoạn đường từ ngã
tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1
750
300
225
900
360
270
2.10
XÃ AN QUÝ
Đường ĐH.73 (đoạn nắn
tuyến):
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với Đường ĐH.73
1.000
300
225
1.200
360
270
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Lai Ổ n
1.500
1.800
2.11
XÃ AN THÁI
Khu dân cư mới xã A n Thái (gần
đập Me):
Đường ĐH.76
2.000
2.400
Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường
Du lịch A Sào
1.750
2.100
Đường nội bộ
1.500
1.800
Đườ n g trục xã:
Đoạn từ giáp bờ sông Cô thôn Hạ đến
đường ĐH.73 thôn Thái Thuần
500
300
225
600
360
270
Đoạn dọc bờ sông Cô từ cầu Me thôn Hạ
đến giáp xã An Cầu
500
300
225
600
360
270
Đường nội bộ khu
dân cư mới Trung tâm xã
1.250
1.500
2. 1 3
XÃ AN TRÀNG
Khu dâu cư tái định
cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:
Đường ĐH.73
1.250
1.500
Đường nội bộ còn lại
750
900
Khu Dân cư mới thôn
Thượng:
Đường ĐH.73
1.250
1.500
Đường nội bộ còn lại
750
900
Khu dân cư m ới thôn Tràng
(đường ĐH.73)
1.250
1.500
2.14
XÃ AN VINH
Đường trục xã: Đoạn từ
ngã ba ông Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ)
1.750
300
225
2.100
360
270
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hương Hòa
1.250
1.500
2.15
XÃ AN VŨ
Khu dân cư mới thôn
Vũ Hạ
1.000
1.200
2.16
XÃ ĐÔNG HẢI
Khu dân cư m ới thôn Đồng
Cừ
1.000
1.200
2.21
XÃ QUỲNH HẢI
Khu quy hoạch dân
cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:
Đường D2
2.500
3.000
Khu dân cư mỗi thôn
Quảng Bá:
Đường ĐT.396B
2.750
3.300
Đường tr ục xã
1.750
2.100
Đường còn lại
1.500
1.800
Khu dân cư mới thôn
An Phú 1
(bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)
3.000
3.600
2.23
XÃ QUỲNH HOÀNG
Đường ĐH.77: Từ Cầu Dầu
đến ngã ba thôn Bến Hiệp
600
300
225
720
360
270
Đường ĐH.79: Từ giáp
trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp
1.250
300
225
1.500
360
270
Đường ĐH.78: Từ giáp trụ
sở UBND xã Quỳnh Hoàng đến d ố c Nghi Phú
900
300
225
1.080
360
270
Khu dân cư mới thôn
Trại Vàng:
Đường trục thôn
750
900
Đường nội bộ còn lại
500
600
2.26
XÃ QUỲNH HƯNG
Khu dân cư mới xã
Quỳnh Hưng:
Đường gom ĐT.39 6 B
2.500
3.000
Đường quy hoạch số 4 (đường đôi)
2.750
3.300
Đường quy hoạch số 7
2.000
2.400
Đường quy hoạch số 10
2.250
2.700
Đường nội bộ còn lại
1.750
2.100
2.28
XÃ QUỲNH LÂM
Đường khu di dân
tái định cư
400
300
225
480
360
270
2.30
XÃ QUỲNH MỸ
Khu dân cư mới Đồng
Quỳnh:
Các lô đất bám đường trục xã
3.250
3.900
2.32
XÃ QUỲNH NGUYÊN
Khu dân cư mới thôn
Hải An:
Đường ĐH.80
2.000
2.400
Đường nội bộ giáp chợ H ớ i
2.500
3.000
Đường nội bộ còn lại
1.000
1.200
2.35
XÃ QUỲNH TRANG
Khu dân cư mới thôn
Khanh Ninh:
Đường ĐH.83
1.000
1.200
Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân
xã Quỳnh Trang)
900
1.080
Đường nội bộ
500
600
2.36
XÃ QUỲNH XÁ
Khu dân cư mới thôn
Xuân La Đông:
Đường gom ĐT.468
1.750
2.100
Đường trục xã
1.750
2.100
Đường nội bộ còn lại
1.000
1.200
3.
BỔ SUNG BẢNG 04-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN
XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chín h
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
3.5
XÃ BÌNH NGUYÊN
Khu dân cư mới thôn
Q u â n Hành:
Đường ĐH.20
1.250
1.500
Đường nội bộ
600
720
Khu dân cư mới thôn
Đông Lâu
1.750
2.100
3.7
XÃ ĐÌNH PHÙNG
Khu dân cư mới thôn
Nam Huân Nam:
Đường gom đường ĐT.457
1.000
1.200
Đường nội bộ
500
600
3 . 8
XÃ HÒA BÌNH
Khu dân cư mới thôn
Đoài:
Đường ĐH.16
1.500
1.800
Đường nội bộ
750
900
Khu dân cư mới thôn
Nam Tiền:
Đường gon ĐT.458
2.500
3.000
Đường nội bộ
750
900
Khu dân cư mới thôn
Trung Hòa
1.250
1.500
Khu dân cư mới thôn
Sơn Cao
550
660
3.9
XÃ HỒNG TIẾN
Khu dân cư mới thôn
Cao Bình
400
480
3.10
XÃ HỒNG THÁI
Khu dân cư mới thôn
Xuân Cước:
Đường trục xã
1.000
1.200
Đường nội bộ
500
600
3.13
XÃ MINH TÂN
Đường ĐH.17 (đư ờ ng cứu hộ,
cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến
khu dân cư thôn Dương Liễu 1
600
300
200
720
360
240
Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1
giáp xã Minh Quang
500
300
200
600
360
240
3.14
XÃ NAM BÌNH
Khu dân cư mới thôn
Đức Chính
1.000
1.200
3.16
XÃ QUANG BÌNH
Khu dân cư mới thôn
Đông:
Đường ĐH.17
1.000
1.200
Đường nội bộ
400
480
3.19
XÃ QUANG MINH
Đường ĐH.17 (đường
cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem,
xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang
550
300
200
660
360
240
Đoạn đường từ ngã
ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống
Kem)
600
300
200
720
360
240
Khu dân cư mới thôn
Giang Tiến
500
600
3.23
XÃ THANH TÂN
Khu dân cư mới thôn
An Thọ:
Đường gom Đường ĐH.219
1.500
1.800
Đường nội bộ
750
900
3.26
XÃ VŨ AN
Đường trục xã:
Các đoạn còn lại
600
300
200
720
360
240
Khu dân cư mới thôn
Đồng Vinh:
Đường trục xã
1.250
1.500
Đường nội bộ
600
720
3.27
XÃ VŨ BÌNH
Khu dân cư mới thôn
Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:
Đường ĐH. 19
1.000
1.200
Đường nội bộ
500
600
3.28
XÃ VŨ CÔNG
Khu dân cư mới thôn
Trà Vi Nam
500
600
3.29
XÃ VŨ HÒA
Khu dân cư mới thôn
4
600
720
Khu dân cư m ới thôn 5
1.250
1.500
3.30
XÃ VŨ LỄ
Đường ĐH.28: Từ giáp đường
ĐH. 1 5 đến giáp
xã Vũ An
900
300
200
1.080
360
240
Khu dân cư mới thôn
Tr ì nh Hoàng:
Đường trục xã
1.250
1 . 500
Đường nội bộ
600
720
3.31
XÃ VŨ NINH
Đường trục xã:
Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường
qua Trạm Khí tượng thủy văn)
1.000
300
200
1.200
360
240
3.36
XÃ VŨ TRUNG
Đường liên xã Vũ
Quý-Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung đến cầu thôn 9
1.250
300
200
1.500
360
240
Đoạn Đường phí a đông, thuộc
d ự án đường
liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp
ngõ cạnh nhà ô ng Nguyên,
thôn 9
750
300
200
900
360
240
4.
BỔ SUNG BẢNG 04-4: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG
HƯNG
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất s ả n xuất,
kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
4.1
XÃ AN CH Â U
Khu dân cư mới thôn
Kim Châu 1, Kim Châu 2:
Đường ĐH.45
1.500
1.800
Đường trục xã
750
900
Đường nội bộ
500
600
Khu dân cư mới thôn
An Nạp:
Đường trục xã
750
900
Đường nội bộ còn lại
500
600
4.4
XÃ ĐÔ LƯƠNG
Khu dân cư mới thôn
5:
Đường trục xã
1.000
1.200
Đường nội bộ còn lại
500
600
4.6
XÃ ĐÔNG CÁC
Đoạn đường từ giáp
xã Đông Hợp đến đường tránh Quốc lộ 10 (qua sân vận động huyện)
1.750
375
225
2.100
450
270
4.7
XÃ ĐÔNG CƯỜNG
Khu dân cư mới thôn
Xuân Thọ:
Đường ĐH.55B
1.000
1.200
Đường nội bộ
500
600
4.8
XÃ ĐÔNG DƯƠNG
Khu dân cư mới thôn
Thượng Đạt:
Đường trục xã
1.000
1.200
Đường nội bộ
750
900
4.9
XÃ ĐÔNG ĐỘNG
Khu dân cư mới C ử a Đ ì nh, thôn Quả
Quyết:
Đường ĐH.50
1.500
1.800
Đường nội bộ
750
900
Khu dân cư mới Mả Tớt,
thôn Quả Quyết:
Đường gom đường Quốc lộ QL.10
5.500
6.600
Đường nội bộ đoạn đ ố i diện chợ
2.500
3.000
Đường nội bộ còn lại
1.250
1.500
Khu dân cư mới thôn
An Bài
1.000
1.200
4.13
XÃ ĐÔNG HỢP
Đoạn đ ườn g từ Quốc lộ
10 đến giáp xã Đông Các (qua sân vận động huyện)
1.500
400
250
1.800
480
300
4.16
XÃ ĐÔNG LA
Đường trục xã:
Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng
1.250
400
250
1.500
480
300
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn
Anh Dũng đến đường tr ánh Quốc lộ
10
1.000
400
250
1.200
480
300
Khu dân cư mới thôn
Anh Dũng:
Đường huyện
3.250
3.900
Đường nội bộ
1.000
1.200
Khu dân cư m ới thôn Đồng
Vi:
Đường huyện
2.000
2.400
Đường nội bộ
750
900
Khu dân cư mới thôn
Thuần Túy
1.500
1.800
Khu dân cư tái định
cư thôn B ả o Châu:
Đường huyện
2.750
3.300
Đường nội bộ
750
900
4.19
XÃ ĐÔNG PHƯƠNG
Khu dân cư mới thôn
Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)
500
600
Khu dân cư mới thôn
Trung (khu cạnh chợ):
Đường trục xã
1.500
1.800
Đường nội bộ
750
900
Khu dân cư mới thôn Nam:
Đường ĐH.55
1.500
1.800
Đường trục xã
1.500
1.800
Đường nội bộ
750
900
Khu dân cư mới thôn
Trung, thôn Trần Phú (đoạn từ sau chợ Vàng đến Miếu Viềng)
750
900
Khu dân cư mới thôn
Nam: xóm 23 (sau Công ty Phúc Mậu), xóm 2 và xóm 3
500
600
Khu dân cư mới xóm
21, thôn Trần Phú
500
600
Khu dân cư mới xóm
12, thôn Thượng
500
600
4.20
XÃ ĐÔNG QUANG
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây
1.000
1.200
Khu dân cư mới thôn
Cộng Hòa
750
900
4.23
XÃ ĐÔNG VINH
Khu dân cư mới thôn
Tế Quan:
Đường trục xã
750
900
Đường nội bộ còn lại
500
600
4.24
XÃ ĐÔNG XÁ
Khu dân cư mới thôn
Tây Bình Cách:
Đường ĐH.54
1.000
1.200
Đường nội bộ còn lại
750
900
4.32
XÃ HỢP TIẾN
Khu dân cư mới thôn
Tân Bình:
Đường ĐH.58A
1.250
1.500
Đường nội bộ
500
600
4.35
XÃ MÊ LINH
Khu dân cư mới thôn
Hữu, thôn Hậu:
Đường ĐH.45
1.750
2.100
Đường nội bộ
750
900
4.37
XÃ MINH TÂN
Khu dân cư mới thôn
Duy Tân:
Đường ĐH.47
2.000
2.400
Đường nội bộ
750
900
4.41
XÃ PHÚ LƯƠNG
Đường ĐH.45: Từ giáp
ĐH.45A đến giáp nghĩa tr ang nhân
dân xã Liên Giang
1.500
300
225
1.800
360
270
Khu dân cư mới thôn
Duyên Tục:
Đường ĐH.45
1.500
1.800
Đường ĐH.45B
1.250
1.500
Đường nội bộ
500
600
5.
BỔ SUNG BẢNG 04-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN
HẢI
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất thương
mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
5.6
XÃ ĐÔNG LÂM
Đường tỉnh Đ T.462 (đoạn
nắn tuyến): Từ giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến
2.500
300
225
3.000
360
270
Khu dân cư mới thôn
Thanh Đông (phía tây cây xăng Văn Phẩm);
Đường gom
2.250
2.700
Đường nội bộ
1.000
1.200
5.10
XÃ ĐÔNG QUÝ
Đường từ khu công
nghiệp Tiền H ả i đi cảng Trà
Lý: Đoạn
từ giáp xã Tây Lương đến đường ĐT.464
1.250
300
225
1.500
360
270
Khu dân cư mới thôn
Hải Nhuận:
Đường trục xã
1.500
1.800
Đường nội bộ
750
900
5 . 13
XÃ ĐÔNG XUYÊN
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Kênh Xuyên
500
600
5.14
XÃ NAM CHÍNH
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến):
Từ ngã ba giao đường 221A cũ đến cầu Đông Cao 2
1.800
300
225
2.160
360
270
5 .1 5
XÃ NAM CƯỜNG
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
500
600
5.20
XÃ NAM PHÚ
Đoạn đường từ giáp
đê đến c u ối đường (Cồn
Vành)
1.750
300
225
2.100
360
270
5.21
XÃ NAM THẮNG
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
1.000
1.200
Khu dân cư mới cửa
ông Phong, thôn Nam Đồng Nam
750
900
Đường trục xã: Từ cầu ông
Nha đến giáp khu dân cư mới cửa ông Phong thôn Nam Đồng Nam
750
300
225
900
360
270
5.22
XÃ NAM THANH
Đường trục xã:
Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp
chùa Thanh Châu
1.000
300
225
1.200
360
270
Khu dân cư mới cống
ông Mân, thôn Tiến Lợi:
Đường giáp sông Thủ Chính
2.250
2.700
Đường nội bộ
1.000
1.200
5.24
XÃ NAM TRUNG
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến);
Từ giáp đường Đường ĐH.30 đến giáp
sông Biên Hòa
3.500
300
225
4.200
360
270
Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã
Nam Thanh
2.500
300
225
3.000
360
270
5.27
XÃ TÂY GIANG
Đường ĐT.462 (đoạn
nắn tuyến):
Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
5.500
6.600
Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm
3.500
4.200
Đường số 4 Khu công
nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường 14-10 (đường ĐT.465) đến giáp đường
ĐT.462
4.000
4.800
Khu dân cư thôn
Đông:
Đường rộng 16,5 mét
3.000
3.600
Khu dân cư Trái
Diêm 3:
Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp
Tiền Hải
3.000
3.600
Đường 18,5 mét
2.500
3.000
Đường nội bộ còn lại
2.250
2.700
Đoạn đường từ giáp
đường Tạ Xuân Thu đến đường quy hoạch số 5 khu dân cư mới thôn Nam
3.250
350
225
3.900
420
270
Khu dân cư mới thôn
Nam:
Đường quy hoạch số 1
3.000
3.600
Đường nội bộ còn lại
1.750
2.100
Khu dân cư Đồng Rộc:
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy
hoạch)
3.500
4.200
Đường nội bộ còn lại
2.250
2 . 700
5.28
XÃ TÂY LƯƠNG
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp xã Tây
Ninh đến giáp xã Đông Quý
1.250
300
225
1.500
360
270
5.29
XÃ TÂY NINH
Đường từ khu công
nghiệp Tiền Hải đi cảng Trà Lý: Đoạn từ giáp thị trấn
Tiền Hải đến giáp xã Tây Lương
1.250
300
225
1.500
360
270
Khu dân cư mới thôn
Đại Hữu:
Đường gom đường huyện
1.000
1.200
Đường 13,5 mét
850
1.020
Đường nội bộ còn lại
750
900
5.34
XÃ VŨ LĂNG
Khu dân cư mới thôn
Lê Lợi:
Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến
đường quy hoạch số 10
1.000
1.200
Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường
quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân
dân xã Vũ Lăng
750
900
Đoạn từ giáp ĐH.38
(ngã 3 đi trụ sở UBND xã) đến giáp xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương
1.000
300
225
1.200
360
270
6.
BỔ SUNG BẢNG 04-6: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ
THƯ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
S ố TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
6.2
XÃ DŨNG NGHĨA
Khu dân cư mới thôn
Dung Thư ợ ng:
Đường ĐH.01
1.500
1.800
Đường nội bộ
750
900
6.5
XÃ HIỆP HÒA
Khu dân cư mới thôn
An Để
2.000
2.400
6.10
XÃ MINH LÃNG
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thanh Nội
1.750
2.100
6.12
XÃ NGUYÊN XÁ
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Thái
1.250
1.500
6.13
XÃ PHÚC THÀNH
Khu dân cư mới thôn
Phúc Trung Bắc:
Đường ĐH.08
1.250
1.500
Đường nội bộ còn lại
750
900
6 .1 4
XÃ S O NG AN
Khu dân cư mới thôn
Quý Sơn:
Đường trục xã
1.000
1.200
Đường nội bộ
600
720
6.16
XÃ TAM QUANG
Khu dân cư mới thôn
Vô Ngại
750
900
Khu dân cư mới thôn
Thượng Điền
1.250
1.500
6.18
X Ã TÂN LẬP
Đường nội bộ khu
tái định cư (thôn B ổ ng Điền Nam):
Đường nội bộ khu tái định cư cống
Tân Đệ
1.000
1.200
Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ
Tân Lập
2.000
2.400
6.21
X Ã TỰ TÂN
Khu dân cư mới thôn
Đông An:
Đường trục chính
1.250
1.500
Đường nội bộ
1.000
1.200
6.25
XÃ VŨ HỘI
Khu dân cư mới thôn
Đức Lân:
Đường trục xã
1.500
1.800
Đường còn lại
750
900
6.26
XÃ VŨ TI Ế N
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn S o ng Thủy (gần chùa Keo)
1.000
1.200
7.
BỔ SUNG BẢNG 04-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI
THỤY
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị hành
chính
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
7.4
XÃ THÁI ĐÔ
Đường trục xã: Từ giáp
ĐH.87 đến giáp xã Hòa An
1.400
375
225
1.680
450
270
Khu dân cư mới thôn
Nam Duyên
1.750
2.100
7.11
XÃ THÁI H Ư NG
Đường từ Đ T.459 đến
ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài
1.500
400
250
1.800
480
300
Khu dân cư mới thôn
Văn H à n Tây
1.000
1.200
7.12
XÃ THÁI NGUYÊN
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
1.000
1.200
7.17
XÃ THÁI THỊNH
Khu dân cư mới thôn
Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh
750
900
7.18
XÃ THÁI THỌ
Khu dân cư mới thôn
Xuân Hòa
750
900
7.20
XÃ THÁI THƯỢNG
Đường hai bên cầu Diêm
Điền:
Từ giáp ngõ vào Công ty Cổ phần Dũng Thành Trung đến giáp sông Diêm Hộ
1.000
400
250
1.200
480
300
Khu dân cư tái định
cư đư ờn g ven biển:
Đường gom đường ven biển
1.250
1.500
Đường trục xã
1.000
1.200
Đường nội bộ
750
900
7.22
XÃ THÁI XUYÊN
Khu dân cư tại khu
đất Bến xe chợ Lục cũ:
Đường Quốc lộ 37B
6.000
7.200
Đường trục xã
4.000
4.800
Đường nội bộ
2.000
2.400
Khu dân cư mới thôn
Lục Bắc
3.500
4.200
7.24
XÃ THỤY BÌNH
Đường 93A:
Từ giáp đường ĐH.90 đến cầu Hạ Tập
1.000
375
225
1.200
450
270
Từ cầu Hạ Tập đến giáp xã Thụy Quỳnh
750
375
225
900
450
270
Khu dân cư mới thôn
Tr à Hồi: Đường gom
ĐT.456
5.000
6.000
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
Đoạn từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Văn
2.500
375
225
3.000
450
270
7.26
XÃ THỤY DÂN
Đường ĐH.95:
Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân đến
cầu An Dân
1.000
300
225
1.200
360
270
Từ cầu An Dân đến giáp xã Thụy Ninh
750
300
225
900
360
270
7.29
XÃ THỤY DUYÊN
Đường ĐT.456 (Vô Hối
- Diêm Điền): Từ giáp giáp xã Thụy Thanh đến giáp xã Thụy Phong
4.000
375
225
4.800
450
270
Khu dân cư mới thôn
Hậu Trữ:
Đường ĐH.95A
1.500
1.800
Đường nội bộ 9,5 mét
1.000
1.200
Đường còn lại
500
600
7.31
XÃ THỤY HẢI
Đường trục xã: Từ giáp
ngã ba Cảng Cá đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải
2.500
375
225
3.000
450
270
7.34
XÃ THỤY LIÊN
Khu dân cư mới thôn
Trung An
500
600
Đường Phạm Ngũ Lão
(Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Liên
3.250
375
225
3.900
450
270
7.36
XÃ THỤY NINH
Khu dân cư mới thôn
Đông Mai
2.500
3.000
7.37
XÃ THỤY PHONG
Khu dân cư mới thôn
Đ ô ng Hồ:
Đường gom ĐT.456
4.250
5.100
Đường nội bộ
2.000
2.400
7.39
XÃ THỤY QUỲNH
Quốc lộ 37 (đoạn nắn
tuyến):
Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh (giáp xã Hồng Dũng)
1.500
300
225
1.800
360
270
Đường ĐH.93A: Từ giáp
ngã ba ông Kh í nh đến giáp
xã Thụy Bình
750
375
225
900
450
270
Đường ĐH.94A:
Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ
QL.37
1.000
375
225
1.200
450
270
Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến h ế t khu dân
cư thôn T ứ Cường
750
375
225
900
450
270
Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường đến
giáp QL.37 mới
600
375
225
720
450
270
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
Đoạn từ giáp xã Thụy Văn đến giáp Quốc
lộ QL.37 (đoạn nắn tuyến)
1.500
375
225
1.800
450
270
Đoạn từ giáp ngã ba (qua Công ty Tuấn
Đạt) đến cầu vượt s ô ng Hóa
2.250
375
225
2.700
450
270
7.42
XÃ THỤY THANH
Khu dân cư mới thôn
Vô Hối Đông (khu Thổ):
Đường số 1, số 2
2.250
2.700
Đường nội bộ
1.750
2.100
7.43
XÃ THỤY TRÌNH
Khu dân cư tái định
cư đường ven biển
3.250
3.900
Khu dân cư mới thôn
Thượng
3.000
3.600
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
Đoạn từ tuyến đường bộ ven biển đến
giáp xã Thụy Liên
3.500
400
250
4.200
480
300
Đoạn từ giáp xã Thụy Liên đến giáp
xã Thụy Bình
2.750
400
250
3.300
480
300
Đường Phạm Ngũ Lão
(Quốc lộ QL.37 tuyến mới): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến tuyến đường
bộ ven biển
3.500
400
250
4.200
480
300
7.45
XÃ THỤY VĂN
Quốc lộ QL.37 (tuyến
mới):
Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp xã Thụy Quỳnh
2.250
375
225
2.700
450
270
7.47
XÃ THỤY XUÂN
Khu dân cư mới thôn
Bình An, thôn Bình Xuân
1.000
1.200
8.
BỔ SUNG BẢNG 04-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG
HÀ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất s ả n xuất,
kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
VT1
VT2
VT3
VT1
VT2
VT3
8.3
XÃ CHÍ HOÀ
Đường kết nối từ
khu di tích lịch s ử cách mạng Trư ờng Vỵ Sỹ đến
Khu di tích lịch sử Văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa
900
300
200
1.080
360
240
Khu dân cư mới thôn
V ị Giang:
Đường kết nối từ Khu di tích
1.250
1.500
Đường 13,7 m (giáp trường học)
1.500
1.800
Đường nội bộ còn lại
750
900
8.4
XÃ CHI LĂNG
Đường huyện: Từ giáp xã
Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng
1.000
300
200
1.200
360
240
8.9
XÃ ĐỘC LẬP
Đường huyện: Từ giáp bến
đò Phú Hậu đến giáp xã Hồng Minh
600
300
200
720
360
240
Đường qua khu di
tích Lê Quý Đôn mới:
Từ giáp ngã tư cống ông Bàn đến giáp
đê Sông Hồng
600
300
200
720
360
240
Đường vào Khu lưu
niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454): Từ giáp xã Hồng
Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, đến đường trục xã
750
300
200
900
360
240
Khu dân cư mới thôn
Đồng Phú
1.250
1.500
8.10
XÃ ĐÔNG ĐÔ
Đường huyện: Từ giáp xã
Tây Đô đến đường ĐH.60
1.250
300
200
1.500
360
240
Đường nội bộ khu
dân cư, tái định cư thôn Hữu Đ ô Kỳ (phía sau chợ
Đô Kỳ)
1.500
1.800
8.12
XÃ HOÀ BÌNH
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐH.64A đến giáp xã Chi L ă ng
750
300
200
900
360
240
Đường huyện: Từ cầu Đồng
Lạc đến giáp xã Tây Đô
1.250
300
200
1.500
360
240
8.13
XÃ HÒA TIẾN
Đường ĐH.65B: Đoạn từ
ngã ba Quán Sơn đến giáp xã Tân Tiến
750
300
200
900
360
240
8.15
XÃ HỒNG LĨNH
Khu dân cư mới thôn Hợp Đông
2.500
3.000
Khu dân cư mới thôn
Vũ Đ ông (cạnh
chợ Mụa):
Đường gom đường Quốc lộ 39
2.500
3.000
Đường nội bộ
1.000
1.200
8.16
XÃ H Ồ NG MINH
Đường h u yện:
Từ ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Độc
Lập
750
300
200
900
360
240
Đường đi Hành cũng
Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà B á c học Lê Quý Đôn từ
giáp chân cầu Tịnh Xuyên
1.000
300
200
1.200
360
240
Đường vào Khu lưu
niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn: Từ giáp đường cứu hộ,
cứu nạn đến giáp xã Độc Lập
1.000
300
200
1.200
360
240
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đê
tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa
750
300
200
900
360
240
Đường nội bộ các
khu dân cư mới thôn Xuân Lôi
1.000
1.200
8.18
XÃ KIM TRUNG
Khu dân cư mới thôn
Lập Bái -Kim Sơn 1
750
900
8.19
XÃ LIÊN HIỆP
Khu dân cư, tái định
cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn N ứ a:
Đường gom đường Quốc lộ 39
2.500
3.000
Đường nội bộ
1.000
1.200
Đường huyện T45: Đoạn từ
giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Tiến Đức
1.250
300
200
1.500
360
240
8 . 20
XÃ MINH HOÀ
Đư ờn g cứu hộ, cứu
nạn:
Từ giáp xã Hồng Minh đến ĐT.454
1.000
300
200
1.200
360
240
8.22
XÃ MINH TÂN
Đường huyện: Từ giáp đường
ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng (đoạn qua Ủy ban nhân dân xã Minh Tân)
1.000
300
200
1.200
360
240
8.24
XÃ TÂN HÒA
Khu dân cư mới thôn
Khám - Cu n - K ê nh
600
720
8.26
XÃ TÂN TIẾN
Đường nối từ đường
ĐH.59 đến đường vào đền Tiên La
1.250
300
200
1.500
360
240
Đường ĐH.65B: Đoạn từ
giáp đường ĐH.59 đến giáp xã Hòa Tiến
750
300
200
900
360
240
8.27
XÃ TÂY ĐÔ
Đường ĐH.71:
Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến
giáp xã Hòa Bình
600
300
200
720
360
240
Đường huyện: Từ giáp xã
Hòa Bình đến ngã ba cống Ch é o
1.000
300
200
1.200
360
240
Khu dân cư mới thôn
Duyên Trường:
Đường gom ĐT.455
2.000
2.400
Đường nội bộ
750
900
Khu dân cư mới thôn
Đa Phú
750
900
8.28
XÃ THÁI HƯNG
Đường từ giáp trụ sở
UBND xã Thái Hưng đến giáp đường ĐT.468
1.250
300
200
1.500
360
240
Khu dân cư mới thôn
Chiềng - Tống Xuyên
1.750
2.100
Khu dân cư mới thôn
Dương Khê:
Đường quy hoạch số 8
1.250
1.500
Đường nội bộ còn lại
750
900
8.29
XÃ THÁI PHƯƠNG
Đường nội bộ khu
dân cư m ới thôn Xuân
La
1.000
1.200
Khu dân cư mới thôn
Trắc Dương:
Đường số 1
1.000
1.200
Đường nội bộ còn lại
750
900
Khu dân cư mới thôn
Hà Nguyên:
Đường huyện
1.750
2.100
Đường nội bộ còn lại
1.100
1.320
9.31
XÃ TIẾN ĐỨC
Đường ĐT.468A: Đường vào
Đền Trần từ giáp đường ĐT.468
2.500
300
200
3.000
360
240
Khu dân cư mới thôn
Trung Thượng:
Đường gom ĐT.453
2.000
2.400
Đường nội bộ
600
720
Đường huyện T45: Đoạn từ
giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Liên Hiệp
1.250
300
200
1.500
360
240
PHỤ
LỤC VII:
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đường phố,
địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1.5
Đường Đinh
Tiên Hoàng (Bắc Sông 3- 2)
II
Khu dân cư
giáp khu tái định cư Đồng Lôi
Phố Lý Thường
Kiệt
10.000
5.000
3.750
2.500
12.000
6.000
4.500
3.000
Phố Lý Thường
Kiệt
Phố Nguyễn
Đình Chính
10.500
6.000
3.750
2.500
12.600
7.200
4.500
3.000
Phố Nguyễn
Đình Chính
Phố Lê Quý
Đôn
15.000
8.000
5.000
3.500
18.000
9.600
6.000
4.200
Phố Lê Quý
Đôn
Đường Lý
Bôn
16.500
8.000
5.000
3.500
19.800
9.600
6.000
4.200
Ngõ 85 Phố
Phan Bá Vành
Phố Ngô Thì
Nhậm
6.000
4.500
3.500
2.250
7.200
5.400
4.200
2.700
Phố Ngô Thì
Nhậm
Số nh à 222A
6.000
4.500
3.500
2.250
7.200
5.400
4.200
2.700
Giáp số nhà
222A
Phố Hoàng
Công Chất
9.500
6.000
4.500
3.000
11.400
7.200
5.400
3.600
1.13
Đường Lý
Bôn
II
Giáp xã Tân
Bình
Giáp khu
dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
6.500
2.000
1.500
1.000
7.800
2.400
1.800
1.200
Khu dân cư
tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
Giáp xã Phú
Xuân
7.000
2.500
2.000
1.000
8.400
3.000
2.400
1.200
Đường Quách
Đình Bảo
Đường Trần
Th ủ Độ
9.500
3.500
2.000
1.250
11.400
4.200
2.400
1.500
1.13
Đường Lý
Bôn
II
Đường Trần
Thủ Độ
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
12.000
3.500
2.000
1.250
14.400
4.200
2.400
1.500
Phố Bùi Sỹ
Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
Phố Phạm
Quang Lịch
13.500
3.500
2.500
1.500
16.200
4.200
3.000
1.800
Phố Phạm
Quang Lịch
Phố Trần
Thái Tông
15.000
6.000
4.500
3.250
18.000
7.200
5.400
3.900
Phố Trần
Thái Tông
Đường Lê
Thánh Tông
23.500
7.000
4.500
3.250
28.200
8.400
5.400
3.900
Đường Lê
Thánh Tông
Ngã tư An Tập
30.000
7.000
4.500
3.500
36.000
8.400
5.400
4.200
Ngã tư An Tập
Phố Phan Bá
Vành
27.500
5.000
4.000
3.000
33.000
6.000
4.800
3.600
Phố Phan Bá
Vành
Cầu Nề
21.000
5.000
4.000
3.000
25.200
6.000
4.800
3.600
Cầu Nề
Phố Ngô Thì
Nhậm
18.500
5.000
4.000
3.000
22.200
6.000
4.800
3.600
Phố Ngô Thì
Nhậm
Phố Nguyễn
Tông Quai
15.000
4.500
3.500
2.750
18.000
5.400
4.200
3.300
Phố Nguyễn
Tông Quai
Đường Trần
Lãm
12.500
4.250
3.000
1.750
15.000
5.100
3.600
2.100
Đường Trần
Lãm
Giáp địa phận
xã Vũ Chính
8.500
4.000
2.750
1.750
10.200
4.800
3.300
2.100.
2.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN
KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính : Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đường
phố, địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường Lê
Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Kiến Xương cũ)
V
Đường Võ
Nguyên Giáp (cầu Hưng Long)
Trường Mầm
non Thanh Nê
2.000
600
500
450
2.400
720
600
540
Giáp Trường
Mầm non Thanh Nê
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thanh Nê
3.000
900
600
450
3.600
1.080
720
540
Giáp Quỹ
Tín dụng nhân dân Thanh Nê
Xí nghiệp
Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
2.000
900
600
450
2.400
1.080
720
540
Giáp Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
Ngõ cạnh
nhà ông Quân, khu Văn Khôi
1.500
750
600
450
1.800
900
720
540
Giáp ngõ cạnh
nhà ông Quân, khu Văn Khôi
Đường Trần
Nhân Tông
1.000
600
500
450
1.200
720
600
540
2
Đường Nguyễn
Du
V
Đường Trần
Hưng Đạo
Giáp Chi cục
Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
2.250
900
600
450
2.700
1.080
720
540
Chi cục Thuế
khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
Ngã tư Bờ hồ
3.000
900
600
450
3.600
1.080
720
540
Ngã tư Bờ hồ
Cầu vào X í nghiệp Quản
lý và Khai thác công trình thủy lợi Ki ế n Xương
6.000
900
600
450
7.200
1.080
720
540
Cầu vào Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
Cầu Cam
2.500
900
600
450
3.000
1.080
720
540
Giáp cầu
Cam
Giáp xã
Quang Trung
1.400
700
600
450
1.680
840
720
540
3
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Đường W P2 cũ)
V
Đường Nguyễn
Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng)
Giáp xã
Quang Minh
1.000
750
600
450
1.200
900
720
540
4
Đường Phạm
Văn Đồng
V
Đường Trần
Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo)
Giáp sông
Kiến Giang
750
450
350
250
900
540
420
300
5
Đường Trần
Hưng Đạo (đường tránh phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ)
V
Giáp xã
Bình Minh
Cầu sông
Bùi
2.000
750
600
450
2.400
900
720
540
Cầu sông
Bùi
Đường Trần
Nhân Tông
1.200
600
400
250
1.440
720
480
300
6
Đường Trần
Nhân Tông
V
Giáp xã
Bình Minh
Cây xăng Vật
tư nông nghiệp
4.250
900
600
450
5.100
1.080
720
540
Giáp cây xăng
Vật tư nông nghiệp
Ngã ba giao
với phố Nguyễn Thị Chi ê n (Cây xăng
Việt Hà cũ)
5.750
900
600
450
6.900
1.080
720
540
Ngã ba giao
với phố Nguyễn Thị Chi ê n (Cây xăng
Việt H à cũ)
Ngã tư Bờ hồ
7.000
1.050
600
450
8.400
1.260
720
540
Ngã tư Bờ hồ
Bảo hiểm xã
hội huyện
6.000
900
600
450
7.200
1.080
720
540
Giáp Bảo hiểm
xã hội huyện
Hội trường
khu Giang Đông
4.500
900
600
450
5.400
1.080
720
540
Giáp hội
trường khu Giang Đông
Trạm bơm
Vân Giang
3.000
900
600
450
3.600
1.080
720
540
Giáp trạm
bơm Vân Giang
Cầu Bùi
2.200
700
600
450
2.640
840
720
540
C ầ u Bùi
Đất nhà ông
Truyền, tổ dân phố An Đoài
2.000
600
400
250
2.400
720
480
300
Đất nhà ông
Minh, tổ dân phố An Đoài
Trại Giống
2.100
600
400
250
2.520
720
480
300
7
Đường Trường
Chinh (đường h u yện Nam Cao
- An Bồi cũ)
V
Đường Trần
Nhân Tông
Ngã ba tổ
dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
1.000
600
400
250
1.200
720
480
300
Giáp ngã ba
tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
Giáp xã Thượng
Hiền
750
600
400
250
900
720
480
300
8
Đường Võ Nguyên
Giáp
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa)
Cầu Hưng
Long
2.000
600
500
450
2.400
720
600
540
Cầu H ư ng Long
Giáp Trạm
bơm Tự Tiến
1.000
600
500
350
1.200
720
600
420
Trạm bơm Tự
Tiến
Xã Quang
Bình
750
500
400
250
900
600
480
300
9
Đường Võ Thị
Sáu
V
Đường Nguyễn
Du (ngã ba cầu Cam)
Trường bắn
1.000
600
500
350
1.200
720
600
420
10
Phố An Bồi
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông)
Đường Phạm
Văn Đồng (Trạm Rađa C25)
750
450
350
250
900
540
420
300
11
Phố Đặng Ti ế n Lợi
V
Đường Trần
Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông)
Nhà ông Trần
Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông
900
600
500
350
1.080
720
600
420
12
Phố Đinh La
Cầu
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Biên, tổ dân phố An Đông)
Giáp xã
Phương Công, huyện Tiền Hải
750
450
350
250
900
540
420
300
13
Phố Nguyễn
Công Thu
V
Đường Trần
Hưng Đạo (nhà ông Trứ, tổ dân phố Tân Hưng)
Đường Trường
Chinh (ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)
750
450
350
250
900
540
420
300
14
Phố Nguyễn
Danh Đới
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Ố t, tổ dân
phố Giang Đông)
Phố Nguyễn
Kim Lâu (ngã ba chùa Quan Âm)
1.000
600
500
350
1.200
720
600
420
15
Phố Nguyễn
Đức Tâm
V
Đường Trần
Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông)
Đường Lê
Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn Khôi)
1.000
600
500
350
1.200
720
600
420
16
Phố Nguyễn
Hữu B ả n
V
Cống Trạm
bơm Thống Nhất (nhà ông Đư ơ ng, tổ dân phố Thống Nhất)
Đường Võ
Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến)
900
600
500
350
1.080
720
600
420
17
Phố Nguyễn
Khang
V
Đường Trần Nhân
Tông (nhà ông Khiếu, tổ dân phố Quang Trung)
Đường gom
đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung)
1.500
750
600
450
1.800
900
720
540
18
Phố Nguyễn
Kim Lâu
V
Đường Nguyễn
Du (nhà ông Thành, tổ d ân phố Tiền
Tuyến)
Phố Phan Bá
Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức)
900
600
500
350
1.080
720
600
420
19
Phố Nguyễn
Mậu Kiến
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà bà Hiểu, tổ dân phố Quang Trung)
Đường Lê
Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn Khôi)
1.500
750
600
450
1.800
900
720
540
20
Phố Nguyễn
Thị Chiên
V
Đường Trần
Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa)
Đường Trần
Hưng Đạo
2.250
750
600
450
2.700
900
720
540
21
Phố Nguyễn
Thị Hồng Đ í nh
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông)
Đường Trần
Hưng Đạo
900
600
500
350
1.080
720
600
420
22
Ph ố Nguyễn Văn
Vực
V
Đường Trần Nhân
Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa)
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
2.250
1.000
750
450
2.700
1.200
900
540
23
Phố Phạm Ngọc
Mậu
V
Đường Trần
Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông)
Giáp đường
Trần Hưng Đạo
900
600
500
350
1.080
720
600
420
24
Phố Phạm
Quang Lịch
V
Đường Trần
Nhân T ô ng (Trụ sở
Công an huyện)
Giáp đường
Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện)
2.250
2.700
25
Phố Phan Bá
Vành
V
Giáp đường
Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông)
Đường Lê
Quý Đôn
1.000
600
500
350
1.200
720
600
420
Đường Lê
Quý Đôn
Đường Võ Thị
Sáu
(nhà
ông Tính, tổ dân phố Minh Đức)
900
600
500
350
1.080
720
600
420
26
Phố Thanh
Nê
V
Đường Trần
Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê)
Đường Lê
Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)
3.600
900
600
450
4.320
1.080
720
540
Đường Lê
Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)
Cầu Thống
Nhất
1.500
900
600
450
1.800
1.080
720
540
27
Phố Trươ n g Đăng Quỹ
V
Đường Nguyễn
Du (cầu Tr ạ m Y tế)
Phố Thanh
Nê (nhà ông Tiếu, tổ dân phố Đông Trung)
900
750
600
450
1.080
900
720
540
28
Khu chợ Nê
V
Đường phía Bắc chợ Nê
3.000
900
600
450
3.600
1.080
720
540
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường
Trung học ph ổ thông Hồng
Đức và Trường Nầm non Thanh Nê)
2.000
900
600
450
2.400
1.080
720
540
29
Khu dân cư
Đầm Hưng Long
V
Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng
Long
750
900
30
Khu dân cư
mới cạnh Cửa Đình
V
Đường Lê Quý Đôn
1.750
2.100
Đường còn lại
750
900
31
Khu đô thị
Quang Trung
V
Đường gom đường Trần Hưng Đạo
1.750
2.100
Các đường nội bộ còn lại
1.500
1.800
32
Khu đô thị
Tân Tiến
V
Đường trục chính số 05
2.750
3.300
Các đường n ội bộ còn lại
1.500
1.800
3.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN
TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đường
phố, địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường 14-10
V
Giáp ngã
năm Tượng đài
Sân vận động
14-10
7.500
1.050
500
300
9.000
1.260
600
360
Giáp sân vận
động 14-10
Ngã tư Trái
Diêm
5.000
1.050
500
300
6.000
1.260
600
360
Ngã tư Trái
Diêm
Ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
5.000
1.050
500
250
6.000
1.260
600
300
Ngã tư đường
số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải
Cầu Long Hầu
(giáp xã Đông Lâm)
4.000
1.050
500
250
4.800
1.260
600
300
2
Đường An Khang
V
Đường Hoàng
Kim Long
Đường Hoàng
Văn Thái
1.250
500
350
250
1.500
600
420
300
Đường Hoàng
Văn Thái
Giáp xã Tây
Lương (Miếu Cô)
1.000
500
350
250
1.200
600
420
300
3
Đường Bùi
Vi ệ n
V
Giáp ngã
năm Tượng đài
Đường Nguy ễ n Công Trứ
4.600
1.050
500
300
5.520
1.260
600
360
Đường Nguyễn
Công Trứ
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoảng
1.600
1,050
500
300
1.920
1.260
600
360
Ngã ba giáp
chợ Tiểu Hoàng
Giáp xã Tây
Ninh
1.750
1.050
500
300
2.100
1.260
600
360
4
Đường Hà
Văn Tơ
V
Đường An
Khang (Nhà v ă n hóa, tổ
dân phố Tiền Phong)
Đường Tây
An
750
500
350
250
900
600
420
300
5
Đường Hoàng
Kim Long
V
Đường Vũ Trọng
Đường An
Khang
1.250
500
350
250
1.500
600
420
300
Đường An
khang
Đường Tây
An
900
500
350
250
1.080
600
420
300
6
Đường Hoàng
Văn Thái
V
Giáp ngã
năm Tượng đài
Cầu Tây An
4.600
1.050
500
300
5.520
1.260
600
360
Cầu Tây An
Đường Tây
An
1.750
750
350
250
2.100
900
420
300
Đường Tây
An
Cầu Vũ Lăng
1.000
600
350
250
1.200
720
420
300
7
Đường Nguyễn
C ô ng Tr ứ
V
Ngã tư Trái
Diêm
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
Ngã ba giáp
hồ Nguyễn Công Trứ
Đường Bùi
Vi ệ n
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
Đường Bùi
Vi ệ n
Đường Nguyễn
Quang Bích
1.750
1.050
500
300
2.100
1.260
600
360
8
Đường Nguyễn
Q u ang Bích
V
Giáp ng ã năm Tượng
đài
Cầu Thống
Nhất II (Tây
Lương)
4.600
1.050
500
300
5.520
1.260
600
360
9
Đường Tạ
Xuân Th u
V
Phố Hùng Thắng
Giáp chợ
Tây Giang
6.000
1.050
500
300
7.200
1.260
600
360
10
Đường Tây
An
V
Giáp xã An
Ninh
Giáp xã Tây
Lương
1.750
1.050
500
250
2.100
1.260
600
300
11
Đường Tây
Sơn
V
Đường Bùi
Viện kéo dài (Chợ Tiểu Hoàng)
Phố Ngoại
Đê
1.000
750
350
250
1.200
900
420
300
Phố Ngoại
Đê
Phố Tân
Thành
750
500
350
250
900
600
420
300
Phố Tân
Thành
Đường Tiền
Châu
1.250
750
350
250
1.500
900
420
300
12
Đường Tiền
Châu
V
Đường 14-
10 (đường Đồng Châu cũ)
Khu công
nghiệp Tiền Hải
2.000
750
350
250
2.400
900
420
300
Giáp Khu
công nghiệp Tiền Hải
Giáp xã Tây
Ninh
1.500
750
350
250
1.800
900
420
300
13
Đường Vũ Trọng
V
Đường Nguyễn
Quang Bích
Phố Hùng Th ắ ng
2.500
1.050
500
300
3.000
1.260
600
360
14
Phố An Bình
V
Đường Hoàng
Văn Thái
Ngõ 72 phố
Bùi Xuân Sắc
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
15
Phố Bùi
Sính
V
Phố Trần
Xuân Sắc
Phố Tiểu
Hoàng
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
Phố Lương
Văn Sảng
Ủy ban nhân
dân thị trấn Tiền Hải (giáp xã Tây Giang)
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
16
Phố Chợ huyện
V
Phố Hùng Thắng
C ầ u Chợ huyện
(giáp xã An Ninh)
1.750
1.050
500
300
2.100
1.260
600
360
17
Phố Chu
Đình Ngạn
V
Phố Tiểu
Hoàng
Phố Trần
Xuân Sắc
3.000
1.050
500
300
3.600
1.260
600
360
18
Phố Chu Thiện
V
Đường Vũ Trọng
Phố Nguyễn
Th ế Long
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
19
Phố Đặng
Văn Khoan
V
Đường 14-10
Phố Phan Ái
3.500
1.050
500
300
4.200
1.260
600
360
20
Phố Đoàn Kết
V
Đường Tạ
Xuân Thu
Khu Chợ huyện
(giáp xã Tây Giang)
2.500
3.000
21
Phố Đông
Sơn
V
Phố Ngoại Đ ê
Phố Tân
Thành
750
500
350
250
900
600
420
300
22
Phố Giang
Long
V
Đường Tạ
Xuân Thu
Khu Chợ huyện
(giáp xã An Ninh)
3.000
3.600
23
Phố Hòa
Bình
V
Phố Bùi
Sinh
Phố Trần Đức
Thịnh
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
24
Phố Hoàng
Tân
V
Phố Nam Sơn
Đường Tây Sơn
750
500
350
250
900
600
420
300
25
Phố Hoàng
Vinh
V
Đường Nguyễn
Quang Bích
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
3.000
1.050
500
300
3.600
1.260
600
360
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
Đường Nguyễn
Công Trứ
2.250
1.050
500
300
2.700
1.260
600
360
26
Phố Hùng Thắng
V
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
Giáp b ế n xe ô tô
10.000
1.050
500
300
12.000
1.260
600
360
Bến xe ô tô
Cầu Thống
Nhất
7.500
1.050
500
300
9.000
1.260
600
360
27
Phố Lương
Văn Sảng
V
Phố Vũ Nhu
Phố Phân Á i
2.250
1.050
500
300
2.700
1.260
600
360
28
Phố Nam Sơn
V
Đường Nguyễn
Công Trứ
Đường Ti ề n Châu
1.250
500
350
250
1.500
600
420
300
29
Phố Ngoại
Đê
V
Đường Tây
Sơn
Đường Nguyễn
Công Trứ
750
500
350
250
900
600
420
300
30
Phố Ngô
Quang Đoan
V
Phố Hùng Thắng
Đường Vũ Trọng
2.400
1.050
500
300
2.880
1.260
600
360
31
Phố Nguyễn
Thế Long
V
Phố Chu
Đình Ngạn
Phố Bùi
Sinh
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
32
Phố Nguyễn
Trung Khuyến
V
Phố Phan Ái
Đường Nguyễn
Công Trứ
3.000
1.050
500
300
3.600
1.260
600
360
Đường Nguyễn
Công Trứ
Giáp xã Tây
Ninh
1.250
750
350
250
1.500
900
420
300
33
Phố Phan Ái
V
Phố Tiểu
Hoàng
Đường 14-10
3.000
1.050
500
300
3.600
1.260
600
360
34
Phố Tân An
V
Phố Chu
Đình Ngạn
Phố Chu Thiện
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
35
Phố Tân
Hưng
V
Phố Ngô
Quang Đoan
Phố Chu Thiện
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
36
Phố Tân
Phong
V
Phố Chu
Đình Ngạn
Phố Chu Thiện
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
37
Phố Tân
Thành
V
Phố Nam Sơn
Đường Tây
Sơn
750
500
350
250
900
600
420
300
38
Phố Tiểu
Hoàng
V
Giáp ngã
năm Tượng đài
Ngã ba giao
cắt với phố Vũ Nhu
11.000
1.050
500
300
13.200
1.260
600
360
39
Phố Thái Học
V
Phố Ngoại Đ ê
Phố Tân
Thành
750
500
350
250
900
600
420
300
40
Phố Trần Đức
Thịnh
V
Phố Tiểu
Hoàng
Nút giao phố
Trần Xuân Sắc
2.000
1.050
500
300
2.400
1.260
600
360
41
Phố Trần
Xuân Sắc
V
Nút giao phố
Chu Đình Ngạn
Đường Hoàng
Văn Th á i
3.000
1.050
500
300
3.600
1.260
600
360
Đường Hoàng
Văn Thái
Đường Vũ Trọng
2.250
1.050
500
300
2.700
1.260
600
360
42
Phố Vũ Nhu
V
Phố Hùng Thắng
Giáp địa phận
xã Tây Giang
2.250
1.050
500
300
2.700
1.260
600
360
43
Các đoạn đường
khác
V
Đường Nguyễn
Quang Bích
Ngã ba đ ường sau
trường Trung học cơ sở 14-10
2.000
2.400
Đường khu kho gi ố ng cũ: Từ
đường Nguyễn Công Trứ đến Đường 14-10
1.500
1.050
500
300
1.800
1.260
600
360
Đường phía Tây thị trấn Tiền H ả i tuyến
III: Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13, 5 m
1.850
1.050
500
300
2.220
1.260
600
360
Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng
trên 5 m
1.350
1.620
44
Khu dân cư
Bắc Đồng Đầm
V
Đường gom đường số 4
2.250
2.700
Đường nội bộ còn lại
1.250
1.500
45
Đường nội bộ khu
dân cư tại trụ sở UBND thị trấn Tiền Hải cũ
3.000
3.600
46
Khu dân cư
Đồng Rộc
V
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy
hoạch)
3.500
4.200
Đường nội bộ còn lại
2.250
2.700
47
Khu dân cư
Đồng Muỗn
V
Đường số 1
2.250
2.700
Đường nội bộ còn lại
1.250
1.500
4.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN
DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đường
ph ố , địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường 3
tháng 2
V
Cống Ngoại 1
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
7.500
1.750
1.250
300
9.000
2.100
1.500
360
Ngã tư Diêm
Điền (Bưu điện)
Ngã ba
(giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)
5.250
1.250
750
300
6.300
1.500
900
360
Ngã ba
(giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)
Ngã ba Thụy
Hải
4.750
1.000
500
300
5.700
1.200
600
360
2
Đường Lê Quý
Đôn (Qu ố c lộ QL.39
cũ)
V
Giáp khu
công nghiệp Liên Hà Thái
Giáp Công
ty Đỉnh Vàng
2.250
1.000
450
300
2.700
1.200
540
360
Công ty Đỉnh
Vàng
Giáp ngõ
vào nhà thờ Lan Ngoại
3.500
1.000
450
300
4.200
1.200
540
360
Ngõ vào nhà
thờ Lan Ngoại
Cống Ngoại
1
4.500
1.000
450
300
5.400
1.200
540
360
3
Đường Ngô
Quyền
V
Đường Lê
Quý Đôn (Cống Ngo ạ i 1)
Đất nhà ông
Tuấn, tổ dân phố Mai Diêm (Cống Ngoại 2)
2.250
750
450
300
2.700
900
540
360
Giáp đất
nhà ông Tu ấ n, tổ dân phố
Mai Diêm (Cống Ngoại 2)
Cống Trà
Bôi
1.500
750
450
300
1.800
900
540
360
4
Đường Nguyễn
Công Trứ
V
Đường 3 tháng
2 (Cống Diêm Điền)
Đồn Biên
phòng 64
3.000
720
450
300
3.600
864
540
360
Giáp Đồn
Biên phòng 64
Cảng Diêm
Điền
3.000
720
450
300
3.600
864
540
360
5
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
V
Cầu Cố ng Thóc
Giáp Toà án
huyện
(cũ)
5.000
1.500
1.000
300
6.000
1.800
1.200
360
Toà án huyện
(cũ)
Ngã tư chợ
Gú
7.000
1.750
1.250
300
8.400
2.100
1.500
360
Ngã tư chợ
Gũ
Ngã tư Diêm
Điền (cạnh Bưu điện)
9.000
2.000
1.250
300
10.800
2.400
1.500
360
Ngã tư Diêm
Điền (cạnh Bưu điện)
Ngã ba
(giáp đất nhà ông Sớ)
4.500
1.500
1.000
300
5.400
1.800
1.200
360
Ngã ba
(giáp đất nhà ông Sớ)
Đồn Biên
phòng 64
3.500
1.000
500
300
4.200
1.200
600
360
6
Đường Phạm
Ngũ Lão
V
Giáp xã Thụy
Trình
Đường Trần
Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
3.750
1.000
450
300
4.500
1.200
540
360
Đường Trần
Khánh Dư (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
Phố Cách mạng
Tháng Tám
4.000
1.000
450
300
4.800
1.200
540
360
Phố Cách mạng
Tháng Tám
Đường 3
tháng 2 (Cống Ngoại 1)
6.000
1.500
450
300
7.200
1.800
540
360
Đường 3
tháng 2 (Cống Ngoại
1)
Cầu Diêm Điền
5.250
1.250
750
300
6.300
1.500
900
360
7
Đường Tạ Hiện
V
Đường 3
tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than)
Phố Nguyễn Hưởng
Dung
3.750
1.000
500
300
4.500
1.200
600
360
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
Phố Nguyễn
Công Định
3.000
750
500
300
3.600
900
600
360
Phố Nguyễn
Công Định
Giáp địa phận
xã Thụy Hải (đê Pam)
2.250
750
500
300
2.700
900
600
360
8
Đường Th ố ng Nhất (Đường
tỉnh ĐT.461 cũ)
V
Ngã ba Thụy
Hải
Dốc Đông
Ninh
3.000
900
450
250
3.600
1.080
540
300
Dốc Đông
Ninh
Giáp xã An
Tân
1.500
750
450
250
1.800
900
540
300
9
Đường Trần
Khánh Dư (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
V
Cống Chéo
(giáp xã Thụy Liên)
Quốc lộ
QL.37 (Nút giao ngã ba Cá Sấu)
4.000
1.000
450
300
4.800
1.200
540
360
10
Phố Bao Hàm
V
Phố Trần
Hưng Đạo (khu vực nhà ông Đắc)
Phố Phạm Th ế Hiển (khu
vực nhà ông Hưng)
1.750
750
450
300
2.100
900
540
360
11
Phố Bùi
Quang Thận
V
Đường Phạm
Ngũ Lão
Phố Quách Hữu
Nghiêm
5.750
1.500
750
300
6.900
1.800
900
360
Phố Quách Hữu
Nghiêm
Chùa Chiêu
Phúc
6.250
1.500
750
300
7.500
1.800
900
360
Chùa Chiêu
Phúc
Phố Quách Đ ì nh Bảo
6.500
1.500
750
300
7.800
1.800
900
360
Phố Quách Đình
Bảo
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ)
6.250
1.500
750
300
7.500
1.800
900
360
12
Phố Cách mạng
Tháng Tám
V
Đường Nguyễn
Đức Cảnh
Phố Quách
Đình Bảo
6.500
1.750
1.250
300
7.800
2.100
1.500
360
Phố Quách
Đình Bảo
Đường Phạm
Ng ũ Lão (Đường
tỉnh ĐT.456 cũ)
6.500
1.500
750
300
7.800
1.800
900
360
13
Phố Chu Văn
An
V
Phố Trần
Hưng Đạo (Chùa Phúc Ứng)
Nút giao phố
Phạm Ngũ Lão
1.400
750
450
250
1.680
900
540
300
14
Phố Đồng Miễu
(Đường số 8 cũ)
V
Giáp phố
Quách Đình Bảo
Đường Phạm
Ngũ Lão (Đường tỉnh ĐT.456 cũ)
6.500
1.500
750
300
7.800
1.800
900
360
15
Phố Hà Công
Luận (đường giữa làng Mai Diêm)
V
Đường Ngô
Quyền (Nhà ô ng Vân
Thúy)
Hết khu dân
cư tổ dân phố Mai Diêm
1.200
750
450
300
1.440
900
540
360
Giáp khu
dân cư tổ dân phố Mai Diêm
Đường ven
biển
1.000
750
450
300
1.200
900
540
360
16
Phố Hoa
Diêm (Đường trước làng Mai Diêm)
V
Đường Ngô
Quyền (giáp Cống Ngoại 2)
Khu dân cư tổ
dân phố Mai Diêm
1.500
750
450
300
1.800
900
540
360
Giáp khu dân cư tổ
dân phố Mai Diêm
Đường ven
biển
1.000
750
450
300
1.200
900
540
360
17
Phố Hoàng
Diệu
V
Đường 3
tháng 2 (Cống Diêm Điền)
Cầu sông
Sinh
1.200
850
450
250
1.440
1.020
540
300
Cầu sông
Sinh
Giáp sông
Quảng
1.000
750
450
250
1.200
900
540
300
18
Phố Hoàng
Văn Thái (Đường sau làng Mai Diêm)
V
Đường Ngô
Quyền (cửa ông Minh)
Đền Mai Diêm
1.250
750
450
300
1.500
900
540
360
19
Phố H ổ Đội (Đường
ĐH.94 cũ)
V
Cầu chợ Gú
Đất nhà ông
Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1)
5.250
1.750
450
250
6.300
2.100
540
300
Giáp đất
nhà ông Nguyễn Văn H ậ u (Tổ dân
phố H ổ Đội 1)
Trạm Y tế
4.250
1.250
450
250
5.100
1.500
540
300
Giáp Trạm Y tế
D ố c Đông Ninh
2.250
1.250
450
250
2.700
1.500
540
300
20
Phố Hồ Xuân
Hương
V
Nhà tạm
giam Công an huyện cũ
Trung tâm
Giáo dục Thường xuyên cũ
1.250
750
450
250
1.500
900
540
300
21
Phố Huỳnh
Thúc Kháng
V
Dốc Đông
Ninh
Giáp sông
Quảng
1.500
750
450
250
1.800
900
540
300
22
Phố Lê
Cương Xuyên
V
Đường Tạ Hiện
(Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam)
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8)
3.000
1.000
500
300
3.600
1.200
600
360
23
Phố Lê Hồng
Phong
V
Phố Nguyễn
Đình Tộ (nhà bà Díp Hợi)
Phố Hổ Đội
(cạnh Trạm Y tế)
1.250
750
450
250
1.500
900
540
300
Phố Hổ Đội
(cạnh Trạm Y tế)
Đường 3
tháng 2 (Dốc Đồng Cửa)
2.850
1.250
450
250
3.420
1.500
540
300
24
Phố Ngô Thị
Nhậm
V
Sân thể
thao thôn Nghĩa Chi
Đường Lê
Quý Đôn (nhà bà Trần Thị Dung)
2.000
750
500
300
2.400
900
600
360
25
Phố Nguyễn
Công Định
V
Phố Nguyễn
Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8)
Trạm biên
phòng khu 9 (đường Tạ Hiện)
3.000
1.000
500
300
3.600
1.200
600
360
26
Phố Nguyễn
Đ ì nh Tộ
V
Ngã ba
(giao với phố Huỳnh Thúc Kháng)
Đường ven
sông Sinh
1.500
750
450
250
1.800
900
540
300
27
Phố Nguyễn
Hưởng Dung
V
Đường 3
tháng 2
Đường Tạ Hiện
(Công ty Chế biến hải sản Thái Bình)
3.000
1.250
500
300
3.600
1.500
600
360
28
Phố Nguyễn
Khuyến
V
Đường Phạm
Ngũ Lão
Cầu sông
Sinh
4.500
1.000
500
300
5.400
1.200
600
360
Cầu sông
Sinh
Đường bộ
ven biển
2.500
1.000
500
300
3.000
1.200
600
360
29
Phố Nguyễn
Mậu
V
Phố Nguyễn Đình
Tộ (nhà Thắng Hiền)
Đường ven
sông Sinh (nhà ông Hanh)
1.400
750
450
250
1.680
900
540
300
30
Phố Nguyễn
Thái Học
V
Miếu Hòn Đ á
Nhà bà Dợp
(Tổ dân ph ố H ổ Đội 2)
1.250
750
450
250
1.500
900
540
300
31
Phố Nguyễn
Thanh Tĩ nh
V
Giáp đê 8
Đường bộ
ven biển
1.500
750
500
300
1.800
900
600
360
32
Phố Nghiêm
Vũ Đằng
V
Phố Nguyễn
Đình Tộ (nhà b à Hóng Tỳ)
Phố Hổ Đội
(nhà Nho Hợi)
1.250
750
450
250
1.500
900
540
300
33
Phố Phạm
Công Thế
V
Ao Cá (giao
với phố Huỳnh Thúc Kháng)
Nhà ông
Cương (Tổ dân phố Hổ Đội)
1.400
750
450
250
1.680
900
540
300
34
Phố Phạm
Quang Lịch
V
Khu vực mộ
tổ họ Tô
Chùa Phúc Ứng
1.250
750
450
250
1.500
900
540
300
35
Phố Phạm Th ế Hiển
V
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy)
Giáp đất
nhà bà Tô Thị Hồng Vân
2.000
750
450
300
2.400
900
540
360
Giáp đất
nhà bà Tô Thị Hồng Vân
Đường Phạm
Ng ũ Lão (Đường
tỉnh ĐT.456 cũ)
1.500
750
450
300
1.800
900
540
360
36
Phố Phan Bội
Châu
V
Đập hồ nước
(tổ dân phố Ngoại Trình)
Đường Lê
Quý Đôn
1.750
750
500
300
2.100
900
600
360
37
Phố Phan
Châu Trinh
V
Nhà ông Điền
(tổ dân phố Ngoại Trình- Nghĩa Chỉ)
Đường Lê
Quý Đôn (nhà ông Nhương)
1.750
750
500
300
2.100
900
600
360
38
Phố Qu á ch Đình Bảo
V
Phố Cách mạng
Tháng Tám (ngã tư Bờ H ồ )
Giáp đường
3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)
5.750
1.000
500
300
6.900
1.200
600
360
Đường 3
tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ)
Phố Bùi
Quang Thận
6.250
1.000
500
300
7.500
1.200
600
360
39
Phố Quách Hữu
Nghiêm
V
Giáp đường
3 tháng 2 (ngã ba đường đôi)
Cảng Diêm
Điền (khu 1)
5.500
1.750
1.250
300
6.600
2.100
1.500
360
40
Phố Tạ Quốc
Luật
V
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (nhà bà Liên)
Đường Phạm
Ng ũ Lão
4.000
1.000
500
300
4.800
1.200
600
360
41
Phố Tăng
Văn Thiều
V
Phố Trần
Hưng Đạo
Phố Phạm Thế
Hiển
1.250
750
450
250
1.500
900
540
300
42
Phố Tân Sơn
V
Phố Nguyễn Hưởng
Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn)
Giáp xã Thụy
Hải
4.500
1.500
500
300
5.400
1.800
600
360
43
Phố Thanh Xuân
V
Đường Tạ Hiện
(ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam)
Phố Nguyễn
Hư ở ng Dung
(ngã ba n ú t giao đê
Pam 8)
2.750
1.000
500
300
3.300
1.200
600
360
44
Phố Trần Bá
Giản
V
Bệnh viện
Đa khoa Thái Thụy, khu 7
Đường 3
tháng 2 (cống Diêm Điền)
2.250
1.000
500
300
2.700
1.200
600
360
45
Phố Trần Đại
Nghĩa
V
Cửa Đình
Nghĩa Chỉ
Đường Lê
Quý Đôn (nhà bà Bình)
1.750
750
500
300
2.100
900
600
360
46
Phố Trần
Hung Đạo
V
Cầu Gú
Trụ sở Công
an huyện (cũ)
5.250
1.750
1.250
300
6.300
2.100
1.500
360
Giáp trụ sở
Công an huyện (cũ)
Đường Phạm
Ngũ Lão (Nút giao Ngã ba Cá Sấu)
4.500
1.250
500
300
5.400
1.500
600
360
47
Phố Uông Sỹ
Điển
V
Đường Lê
Quý Đôn (cạnh Bến xe)
Phố Nguyễn
Thanh Tĩnh
4.500
1.000
450
300
5.400
1.200
540
360
Phố Nguyễn Thanh
Tĩnh
Phố Hoàng Văn
Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)
2.500
1.000
450
300
3.000
1.200
540
360
Phố Hoàng
Văn Thái (giáp nhà ông Lương, tổ dân phố Mai Diêm)
Phố Hoa Diêm
1.500
750
450
300
1.800
900
540
360
48
Phố Uông Sỹ
Đoan
V
Đường Nguyễn
Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4)
Bến đò sông
Diêm Hộ (bến đò cũ)
3.000
1.000
500
300
3.600
1.200
600
360
49
Phố Vĩnh
Trà
V
Phố Nguyễn
Công Định (ngã ba nút giao khu 9)
Đường Tạ Hiện
(ngã ba nút giao đê Pam 8)
4.250
1.500
750
300
5.100
1.800
900
360
50
Phố Xuân Diệu
V
Phía tây
trường Trung học ph ổ thông Diêm
Điền
Phía bắc
trường Trung học ph ổ thông Đông
Thụy Anh
1.250
750
450
250
1.500
900
540
300
51
Các đo ạ n đường
khác
V
Từ nhà ông Thành
(khu 2)
Nhà ông Hiền
(khu 2)
1.750
720
450
300
2.100
864
540
360
Từ nhà ông
Thụy (khu 1)
Nhà bà Đào
(khu 1 )
1.750
720
450
300
2.100
864
540
360
Nhà ông Bắc
(khu 3)
Nhà ông Hòa
(khu 3)
1.750
720
450
300
2.100
864
540
360
Từ giáp đường
Tạ Hiện
Nhà Văn hóa
khu 8
1.750
720
450
300
2.100
864
540
360
Phố Bùi
Quang Thận (Nhà ông B ố n, Tổ dân
phố số 3)
Phố Tạ Quốc
Luật (Nhà ông Quân, Tổ dân phố số 3)
4.000
1.000
500
300
4.800
1.200
600
360
Đường Lê
Quý Đôn (Cống Ngoại 1)
Cống Ngoại 2
2.250
750
450
300
2.700
900
540
360
Đường số 8
Đường mới
thôn Bao Hàm
5.500
6.600
Đường nội bộ khu dân cư cánh đ ồ ng Miễu,
thôn Bao Trình
4.000
4.800
Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại
1.750
2.100
52
Dự án nhà ở
khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh
V
Đường 3 tháng 2
8.000
9.600
Đường rộng 27 mét
6.500
7.800
Đường rộng 20,5 mét
5.500
6.600
Đường nội bộ còn lại
3.500
4.200
53
Dự án nhà ở
thương mại xã Thụy Hà
V
Đường gom đường tỉnh ĐT.456
5.750
6.900
Đường 20,5 mét
5.500
6.600
Đường nội bộ
5.000
6.000
54
Khu dân cư
tái định cư đường ven bi ể n
V
Đường Quốc lộ QL.39
6.750
8.100
Đường Quốc
lộ QL.39
Đường quy
hoạch số 2
4.500
5.400
Các đường nội bộ còn lại
2.500
3.000
55
Khu dân cư
tại khu đất QĐT-8B
V
Giáp trường
Mầm Non
Đường quy
hoạch số 2
3.000
3.600
Đường quy hoạch số 1
3.500
4.200
Các đường còn lại
2.500
3.000
5.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 05-8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN
HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đường
phố, địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Giá đất
thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
THỊ TRẤ N HƯNG HÀ
8.1
Đường Long
Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
V
Công ty
TNHH
Xe
máy Thắng Huyền
Phố Trần
Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)
6.000
1.000
750
400
7.200
1.200
900
480
Giáp phố Trần
Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)
Đường Lê
Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
7.500
1.000
750
400
9.000
1.200
900
480
Giáp đường
Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)
Giáp phố Trần
Thánh Tông
10.000
1.000
750
400
12.000
1.200
900
480
Phố Trần
Thánh Tông
Phố K ỳ Đồng (giáp
Trạm Y tế thị trấn)
8.000
1.000
750
400
9.600
1.200
900
480
Giáp phố Kỳ
Đồng
Công ty Vật
tư nông nghiệp
7.000
1.000
750
400
8.400
1.200
900
480
Giáp Công
ty Vật tư nông nghiệp
Đường ĐT.468
6.000
1.000
750
400
7.200
1.200
900
480
Đường ĐT.468
Cầu Đồng T u
4.000
1.000
750
400
4.800
1.200
900
480
8.2
Đường Lê
Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)
V
Giáp đường
Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
C ố ng Thọ Mai
(nhà anh Thảo)
4.000
1.000
750
400
4.800
1.200
900
480
Giáp nhà
anh Thảo
Trạm bơm
thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai)
2.500
1.000
750
400
3.000
1.200
900
480
8.3
Đường Lý
Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng)
V
Giáp xã
Minh Khai
P h ố Vũ Thị Th ục
1.500
1.000
750
400
1.800
1.200
900
480
Phố Vũ Thị
Thục
C ố ng B ả n
2.250
1.000
750
400
2.700
1.200
900
480
8.4
Đường Trần
Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung)
V
Đường Long
Hưng
Phố Kỳ Đồng
3.000
1.000
750
400
3.600
1.200
900
480
Phố Kỳ Đồng
Giáp xã Kim
Trung
2.500
1.000
750
400
3.000
1.200
900
480
8.5
Đường
ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam)
V
Giáp xã
Thái Phương
Giáp xã Tân
Tiến
2.500
3.000
Giáp xã Tân
Tiến
Giáp xã Thống
Nhất
2.500
3.000
8.6
Đường trục
29 mét
V
Cầu sang chợ
Thá
Giáp Công
ty May 10
4.250
5.100
Công ty May
10
Đường vào
nghĩa trang Thị Độc
3.000
1.000
750
400
3.600
1.200
900
480
8.7
Phố Phạm
Ngũ Lão
V
Đường Trần
Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp)
Đường giáp
trạm bơm Duyên Phúc
2.750
1.000
750
400
3.300
1.200
900
480
8.8
Phố Kỳ Đồng
V
Đường Long
Hưng (Giáp Trạm Y tế)
Đường Trần
Thái Tông (đường đi xã Kim Trung)
2.250
1.000
750
400
2.700
1.200
900
480
8.9
Phố Thá
V
Phố Vũ Thị
Thục (Ngã ba chợ Th á )
Phố Trần Thủ
Độ (Trường THPT
Bắc
Duyên Hà)
3.250
1.000
750
400
3.900
1.200
900
480
Phố Trần Thủ
Độ
Phố Trần Thị
Dung
2.500
1.000
750
400
3.000
1.200
900
480
8.10
Phố Trần
Hưng Đạo
V
Đường Long
Hưng (Quốc lộ 39 cũ)
Đường Lê
Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)
2.250
1.000
750
400
2.700
1.200
900
480
8.11
Phố Trần
Nhân T ô ng
V
Đường Long
Hưng (Công an huyện)
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
2.750
3.300
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
Đường quy
hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)
2.000
2.400
Đường quy
hoạch số 16
Đường Lý
Nam Đế
1.750
2.100
8.12
Phố Trần
Thánh Tông
V
Đường Long
Hưng (Đất nh à bà Chanh,
khu Nhân Cầu 3)
Đường trục
29 m
5.250
6.300
Đường trục
29m
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
4.750
5.700
Đường quy
hoạch số 13
Đường quy
hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)
3.750
4.500
Đường quy
hoạch số 16
Đường Lý
Nam Đế (dốc Chàng)
2.250
2.700
8.13
Phố Trần Thị
D ung
V
Đường Long
Hưng (Cây x ă ng Huyện đội)
Nhà ông
Trung (khu Nhân Cầu I)
2.500
1.000
750
400
3.000
1.200
900
480
8.14
Phố Trần Thủ
Độ
V
Đường Long
Hưng (Cổng chào điện tử)
Phố Thá
3.000
1.000
750
400
3.600
1.200
900
480
Ph ố Thá
Nhà hàng
Hài Nga
2.500
1.000
750
400
3.000
1.200
900
480
8.15
Phố Vũ Thị
Thục (Đường ĐH.59 c ũ )
V
Đường Long
Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân)
Chợ Thá
6.000
1.000
750
400
7.200
1.200
900
480
Giáp chợ
Thá
Gốc Gạo
3.750
1.000
750
400
4.500
1.200
900
480
Giáp Gốc Gạo
Đường Lý
Nam Đế
2.500
1.000
750
400
3.000
1.200
900
480
8.16
Các đường
khác
V
Đất nhà ông
Thảo sau Huyện ủy
Vàng bạc
Mão Thiệt
2.500
1.000
750
400
3.000
1.200
900
480
Nh à ông Vương,
khu Nhân Cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ)
Đường Long
Hưng
2.500
1.000
750
400
3.000
1.200
900
480
Đường sau
Trường Trung học ph ổ thông Bắc
Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toàn, khu Nhân Cầu 2)
Đến đất nhà
cô Toan, khu Nhân Cầu 2
2.500
1.000
750
400
3.000
1.200
900
480
Đường qua
khu Duyên phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm
bơm Duyên Phúc)
1.500
1.000
750
400
1.800
1.200
900
480
Đường qua
khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư
Phúc Lộc
1.500
1.000
750
400
1.800
1.200
900
480
Đường qua
khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với
đường vào khu Duyên Phúc)
2.000
2.400
Đường nội bộ
khu dân cư mới Nhân Cầu 3 Duyên Phúc; Phúc Lộc
1.500
1.800
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc
1.250
1.500
Đường nội bộ
khu dân cư Đãn Chàng
1.000
1.200
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
1.000
1.200
8.17
Khu trung
tâm thương mại v à khu đô thị
trung tâm thị trấn Hưng Hà
V
Đất nhà
Liên Bân, khu Nhân Cầu 3
Đường trục
29m
2.500
3.000
Đất nhà chị
Huệ, khu Nhân C ầ u 3
Đường trục
29m
2.500
3.000
Đường quy
hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)
4.000
4.800
Các đường nội
bộ còn lại
2.250
2.700
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN
8.18
Đường Lưu
Khánh Đàm
V
Đường Ngự
Thiên (thôn Thạch)
Giáp xã
Canh Tân
1.500
750
400
300
1.800
900
480
360
8.19
Đường Ngự
Thiên (Quốc lộ 39)
V
Cầu Lê
(Giáp xã Liên Hiệp)
Cầu Nai
(Giáp xã Tân Hòa)
3.000
750
400
300
3.600
900
480
360
Giáp xã Tân
Hòa
Ngã tư Giếng
Đầu
3.000
750
400
300
3.600
900
480
360
8.19
Đường Ngự Thiên
(Quốc lộ 39)
V
Ngã tư Giếng
Đầu
Công ty
TNHH Trung Tín
3.500
750
400
300
4.200
900
480
360
Giáp Công
ty TNHH Trung Tín
Giáp địa phận
xa T â n Lễ
3.500
750
400
300
4.200
900
480
360
8.20
Đường Ph ạ m Đôn Lễ
V
Đường Ngự
Thiên (cầu Đen)
Ngã ba giáp
đền Tây Xuyên
1.500
750
400
300
1.800
900
480
360
Ngã ba giáp
đền Tây Xuyên
Giáp xã Tân
Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ)
1.000
750
400
300
1.200
900
480
360
8.21
Đường Trần
Thừa
V
Đường Ngự
Thiên
Khu dân cư
thôn Lái
1.500
750
400
300
1.800
900
480
360
Giáp khu dân
cư thôn Lái
Đường Trần
Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang)
1.250
750
400
300
1.500
900
480
360
8.22
Đường ĐH.61
V
Giáp đường
Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu)
Giáp xã Tân
Hòa
2.250
750
400
300
2.700
900
480
360
8.23
Phố Lê Thái
T ổ
(Quốc
lộ 39 c ũ )
V
Ngã tư Bưu
Điện
Cầu Nai
(cũ)
3.000
750
400
300
3.600
900
480
360
Cầu Nai
(cũ)
Ngã tư Giếng
Đầu
3.500
750
400
300
4.200
900
480
360
8.24
Phố Nguyễn
Tông Quai
V
Phố Trần Thái
Tông (Quốc lộ 39 cũ)
Phố Phạm
Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá)
1.500
750
400
300
1.800
900
480
360
8.25
Phố Phạm
Kính Ân
V
Ngã tư Bưu
Điện
Giáp đất
nhà ông Ngọ
2.000
750
400
300
2.400
900
480
360
Đất nhà ông
Ngọ
Cầu Tiền
Phong
1.750
750
400
300
2.100
900
480
360
C ầ u Tiền
Phong
Cống ông Ry
1.500
750
400
300
1.800
900
480
360
Cống ông Ry
D ố c Tía
1.250
750
400
300
1.500
900
480
360
8.26
Phố Phùng
Tá Chu
V
Phố Trần
Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)
Đường Ngự
Thiên (Quốc lộ 39)
1.500
750
400
300
1.800
900
480
360
8.27
Phố Trần
Thái Tông (Quốc
lộ 39 cũ)
V
Cầu Lê
(giáp xã Tiến Đức)
Ngã tư Bưu
Điện
3.000
750
400
300
3.600
900
480
360
Ngã tư Bưu
Điện
Nhà ông
Toàn, khu Buộm
2.000
750
400
300
2.400
900
480
360
Giáp nhà
ông Toàn, khu Buộm
Công ty May
Đức Giang
1.750
750
400
300
2.100
900
480
360
Giáp Công
ty May Đức Giang
Dốc Văn
1.500
750
400
300
1.800
900
480
360
8.28
Các đường
khác
V
Đường vòng
quanh chợ thị tr ấn Hưng
Nhân
2.000
750
400
300
2.400
900
480
360
Đường từ phố
Phùng Tá Chu
Lăng vua Lê
1.500
750
400
300
1.800
900
480
360
Đường từ cầu
Tiền Phong
Ngã ba đường
làng An Tảo
1.750
750
400
300
2.100
900
480
360
Đường nội bộ
các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên
1.000
1.200
Đường nội bộ
khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạnh), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu
1.500
1.800
Đường nội bộ
các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m
750
900
PHỤ
LỤC VIII:
BỔ
SUNG CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
1.
BỔ SUNG BẢNG 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI
BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn
đồng/m²
Số TT
Tên đường phố,
địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất sản
xuất, kin h
doanh
Giá đất
thương mại, d ị ch v ụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)
II
Đường Lý
Bôn
Sông Bạch
6.500
2.000
1.500
1.000
7.800
2.400
1.800
1.200
2
Đường phía
dưới cầu Bo
II
Chân dốc cầu
Bo
Giáp đê
sông Trà Lý
5.000
3.500
1.750
1.500
6.000
4.200
2.100
1.800
3
Các đoạn đường
trục thuộc khu Trung t â m y tế
II
Phố Tôn Thất
Tùng
Phố Phạm Ngọc
Thạch
7.500
9.000
Phố L ê Quý Đôn
Đường nối
phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch
8.500
10.200
Đường Trần
Lãm
Bệnh viện
Nhi
7.500
9.000
Phố Phạm Ngọc
Thạch
Bệnh viện
Đa khoa Lâm Hoa
7.500
9.000
4
Phố Hải Thượng
Lãn Ông
II
Đường Trần
Lãm
Giáp xã Vũ
Chính
8.500
3.500
2.250
1.500
10.200
4.200
2.700
1.800
5
Đường nội bộ
khu dân cư mới phường Bồ Xuyên
II
Khu dân cư
tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ
7.000
8.400
6
Đường nội bộ
khu dân cư phường Trần Lãm
Đường số 38
Trần Lãm
II
Phố Đốc Đen
Phố Ngô Thì
Nhậm
10.000
12.000
Khu nhà ở
thương mại tại Khu trung tâm y tế
II
Đường hiện có số 1
11.000
13.200
Đường hiện có số 2
10.000
12.000
Đường nội bộ
7.500
9.000
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại
khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ
7.000
8.400
7
Đường quy
hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (Đường qua trụ sở Bộ Ch ỉ huy Bộ đội
biên phòng mới)
II
Đường dẫn
lên cầu Qu ả ng trường
Thái Bình
Đường đê
vùng (đi Đền Quan)
5.000
3.250
1.750
1.250
6.000
3.900
2.100
1.500
8
Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ
12.500
15.000
9
Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường
Quang Trung
9.000
10.800
10
Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm
6.000
7.200
11
Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường
Hoàng Diệu
3.500
4.200
12
Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái
định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá
6.500
7.800
2.
BỔ SUNG BẢNG 05-2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI,
THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/m²
Số TT
Tên đường,
phố, địa danh
Loại đô thị
Đoạn đường
Giá đất sản
xuất, kinh doanh
Gi á đất thương
mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT 1
VT 2
VT 3
VT 4
VT 1
VT 2
VT 3
VT 4
THỊ TR Ấ N QUỲNH CÔI
1
Đường Nguyễn
Quang Cáp
V
Phố Nguyễn
H ồ ng Quân
- Giáp Trư ờ ng Trung học
cơ sở Quỳnh H ồ ng
3.500
750
500
350
4.200
900
600
420
2
Khu dân cư
mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh Phần)
V
Đường số 1
3.500
4.200
Đường nội bộ còn lại
2.500
3.000
3
Khu dân cư
m ớ i Đồng Quỳnh
V
Đường quy hoạch số 1
3.250
3.900
Đường quy hoạch số 2
3.000
3.600
Đường quy hoạch số 7, số 10, số 11
2.500
3.000
Đường còn lại
2.250
2.700
THỊ TR Ấ N AN BÀI
4
Đường nội bộ khu
dân cư t ổ 4
2.350
2.820
5
Đoạn đường khác
V
Phố Vĩnh
Trà
Đường Phạm
Bôi (sau trường Tiểu học An Bài)
1.500
500
300
250
1.800
600
360
300
PHỤ
LỤC IX:
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM
CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
Số TT
Tên khu
công nghiệp, cụm công nghiệp
Địa điểm
Giá đất (nghìn đồng/m²)
A
Khu công nghiệp
1
Phúc Khánh
Thành phố Thái Bình
1.180
2
Nguyễn Đức Cảnh
Thành phố Thái Bình
1.180
3
Tiền Hải
Huyện Tiền Hải
1.010
4
Cầu Nghìn
Huyện Quỳnh Phụ
1.010
5
Gia Lễ
Huyện Đông Hưng, thành phố Thái Bình
1.010
6
Thaco - Thái Bình
Huyện Quỳnh Phụ
1.010
7
Sông Trà
Huyện Vũ Thư, thành phố Thái Bình
1.010
8
Liên Hà Thái (Green i P- 1 )
Huyện Thái Thụy
1.216
9
Hải Long
Xã Đông Trà, xã Đông Long, xã Đông
Xuyên, huyện Tiền H ả i
1.150
10
VSIP Thái Bình
Xã An Tân, xã Thụy Trường, huyện
Thái Thụy
1.150
B
Cụm công nghiệp
1
Phong Phú
Phường Tiền Phong, xã Phú Xuân,
thành phố Thái Bình
985
2
Trần Lãm
Phường Trần Lãm, thành phố Thái B ì nh
985
3
Thị trấn Vũ Thư
Thị trấn Vũ Thư, xã Minh Quang, huyện
Vũ Thư
840
4
Tam Quang
Xã Tam Quang, xã Dũng Nghĩa, huyện
Vũ Thư
840
5
Vũ Hội
Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư
840
6
Nguyên Xá
Xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư
840
7
Phúc Thành
Xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư
550
8
Minh Lãng
Xã Minh Lãng, xã S o ng Lãng,
huyện Vũ Thư
700
9
Tân Minh
Xã Tự Tân, xã Minh Khai, xã Tam
Quang, huyện Vũ Thư
840
10
Vũ Quý
Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương
840
11
Vũ Ninh
Xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương
840
12
Thanh Tân
Xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương
550
13
Cồn Nhất
Xã Nam Bình, huyện Kiến Xương
630
14
Trung Nê
Xã Quang Trung, thị trấn Kiến Xương,
huyện Kiến Xương
730
15
B ì nh Minh
Xã Đình Minh, huyện Kiến Xương
750
16
Trà Lý
Xã Tây Lương, xã Đông Quý, huyện Tiền
Hải
840
17
C ử a Lân
Xã Nam Thịnh, huyện Ti ề n Hải
550
18
Tây An
Thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải
790
19
Nam Hà
Xã Nam Hà, huyện Tiền Hải
500
20
An Ninh
Xã An Ninh, huyện Tiền Hải
790
21
Đông La
Xã Đông La, huyện Đông Hưng
840
22
Đông Phong
Xã Đông Quan, xã Đông Vinh, xã Đông Á , huyện
Đông Hưng
840
23
Nguyên Xá
Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng
840
24
Xuân Động
Xã Đông Xuân, xã Đông Động, huyện
Đông Hưng
880
25
Đông Các
Xã Đông Các, huyện Đông Hưng
880
26
Phong Châu
Xã Phong Châu, huyện Đông Hưng
840
27
Mê Linh
Xã Mê Linh, xã Lô Giang, xã An Châu,
huyện Đông Hưng
660
28
Đô Lương
Xã Đô Lương, huyện Đông Hưng; xã Quỳnh
Trang, huyện Quỳnh Phụ
760
29
Thái Phương
Xã Thái Phương, huyện Hưng Hà
840
30
Đồng Tu
Thị trấn Hưng Hà, xã Phúc Khánh, xã
Kim Trung, xã Thái Phương, huyện Hưng Hà
840
31
Hưng Nhân
Thị tr ấ n Hưng Nhân, xã Tân
Hòa, huyện Hưng Hà
840
32
Tiền Phong
Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
550
33
Thống Nhất
Xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà
800
34
Điệp Nông
Xã Điệp Nông, huyện Hưng Hà
600
35
Đức Hiệp
Xã Liên Hiệp, xã Tiến Đức, xã Thái
Hưng, huyện Hưng Hà
790
36
Văn Lang
Xã Văn Lang, huyện Hưng Hà
640
37
Quỳnh Côi
Thị trấn Quỳnh Côi, xã Quỳnh Mỹ, huyện
Quỳnh Phụ
840
38
Đập Neo
Xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ
550
39
Quý Ninh
Xã An Ninh, xã An Quý, huyện Quỳnh
Phụ
550
40
Quỳnh Giao
Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ
760
41
Đông H ải
Xã Đông H ả i, huyện Quỳnh
Phụ
840
42
Mỹ Xuyên
Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy
550
43
Thái Thọ
Xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy
600
44
Thụy Tân
Xã An Tân, huyện Thái Thụy
550
45
Thụy Sơn
Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy
760
46
Thái Dương
Xã Dương Hồng Thủy, xã Sơn Hà, huyện
Thái Thụy
680
47
Trà Linh
Xã Thụy Liên, xã Thái Nguyên, huyện
Thái Thụy
680
48
Thụy Văn
Xã Thụy Văn, xã Thụy Quỳnh, huyện
Thái Thụy
710
49
Hồng Việt
Xã Hồng Việt, xã Thăng Long, xã Minh
Tân, huyện Đông Hưng
700
50
Ninh An
Xã Vũ Ninh, xã Vũ An, huyện Kiến
Xương
840
Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
2.739
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng