Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
27/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2014/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 22
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2014 của Chỉnh phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua Bảng giá
đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2014; Báo cáo thẩm định
của Sở Tư pháp số 346/BCTĐ-STP ngày 19 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất (Có Bảng giá
đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Bảng
giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến
31/12/2019, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện
quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Điều 4. Các
ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã,
phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
BẢNG
GIÁ ĐẤT
ĐỊNH
KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014
của UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mã
hiệu
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 01 đối với các xã, phường
|
LUC
|
55.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh
Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
LUC
|
58.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
LUC
|
52.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo,
Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch,
Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
LUC
|
42.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
LUC
|
53.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương
Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành,
Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân
Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
LUC
|
47.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ
Muộn, Dương Phong
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
LUC
|
54.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc,
Quảng Khê, Yến Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân,
Thượng Quan, Trung Hòa
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
LUC
|
51.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
LUC
|
46.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công
Bằng
|
LUC
|
37.000
|
II. BẢNG
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính:
Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Mã hiệu
|
Mức giá
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với các xã, phường
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
42.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
13.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
55.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
42.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình
Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
37.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
35.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Bằng Lũng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
46.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
47.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
42.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc,
Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản,
Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
37.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
36.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Yến Lạc
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo
Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương
Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
30.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Phủ Thông
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
47.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
47.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ,
Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
37.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
36.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn,
Dương Phong
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
33.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
33.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Chợ Rã
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
44.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
46.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
36.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá
đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc
Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
33.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
32.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
37.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,
Trung Hòa
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
36.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
33.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối
với xã Bộc Bố
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
12.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối
với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
11.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối
với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
32.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
32.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính:
Đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mã
hiệu
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với các xã, phường
|
CLN
|
25.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
CLN
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh
Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
CLN
|
15.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
CLN
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo,
Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch,
Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
CLN
|
15.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
CLN
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương
Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành,
Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
CLN
|
18.000
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
CLN
|
20.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân
Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
CLN
|
18.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ
Muộn, Dương Phong
|
CLN
|
15.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
CLN
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
CLN
|
20.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã:
Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
|
CLN
|
15.000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
CLN
|
20.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
CLN
|
18.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân,
Thượng Quan, Trung Hòa
|
CLN
|
16.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
CLN
|
20.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
CLN
|
18.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công
Bằng
|
CLN
|
15.000
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT
Đơn vị tính:
Đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mã
hiệu
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với các xã, phường
|
RSX
|
8.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
RSX
|
7.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
RSX
|
6.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh
Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
RSX
|
7.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
RSX
|
6.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo,
Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch,
Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
RSX
|
6.500
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
RSX
|
5.500
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương
Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành,
Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
RSX
|
6.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến,
Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
RSX
|
5.500
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ
Muộn, Dương Phong
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
RSX
|
6.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
RSX
|
5.500
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc,
Quảng Khê, Yến Dương
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
RSX
|
6.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
RSX
|
5.500
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân,
Thượng Quan, Trung Hòa
|
RSX
|
4.500
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
RSX
|
5.500
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
RSX
|
5.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công
Bằng
|
RSX
|
4.500
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính:
Đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mã
hiệu
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với các xã, phường
|
NTS
|
35.000
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
NTS
|
32.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
NTS
|
28.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh
Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
NTS
|
25.000
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
NTS
|
32.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
NTS
|
27.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo,
Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch,
Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
NTS
|
22.000
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
NTS
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
NTS
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương
Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành,
Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
NTS
|
18.000
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
NTS
|
27.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân
Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
NTS
|
23.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ
Muộn, Dương Phong
|
NTS
|
20.000
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
NTS
|
26.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
NTS
|
22.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc,
Quảng Khê, Yến Dương
|
NTS
|
20.000
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
NTS
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
NTS
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân,
Thượng Quan, Trung Hòa
|
NTS
|
18.000
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất
vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
NTS
|
25.000
|
2
|
Giá đất
vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
NTS
|
20.000
|
3
|
Giá đất
vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công
Bằng
|
NTS
|
18.000
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
18.000
|
2
|
Từ ngã
tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
17.000
|
3
|
Từ nhà
bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh
|
18.000
|
II
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã
tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát
|
17.000
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
16.000
|
IV
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
8.000
|
2
|
Đoạn từ
giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường
Hùng Vương
|
7.000
|
3
|
Đoạn từ
giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục
Lao động XH tỉnh Bắc Kạn.
|
5.500
|
4
|
Đoạn từ
sau đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu
cầu Huyền Tụng
|
3.000
|
5
|
Đoạn từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía
Nam)
|
7.500
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đường
rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ
1A
|
1.000
|
2
|
Tuyến
đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ
điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
3.000
|
2.2
|
Từ Ngầm
Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
2.000
|
3
|
Tuyến
đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm
cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
2.000
|
3.2
|
Từ giáp
đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
1.600
|
3.3
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1.100
|
4
|
Tuyến
đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m
đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
5.000
|
5
|
Tuyến
đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu
Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương
|
9.000
|
5.2
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
5.3
|
Từ nhà
bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường
Hiền)
|
2.500
|
6
|
Đường
phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường
Trường Chinh 20m
|
6.500
|
7
|
Ngõ 9
đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m
đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
4.500
|
8
|
Đường
song song với đường Trường Chinh
|
4.500
|
9
|
Các
tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3
|
1.000
|
10
|
Đường
vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.200
|
11
|
Tuyến
đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới
đường Trường Chinh là 20m)
|
1.100
|
12
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
4.000
|
12.2
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
4.500
|
12.3
|
Ngõ 59
đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công
ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
4.500
|
12.4
|
Đường
11,5m bao quanh chợ Đức Xuân
|
5.500
|
13
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục
đường nội bộ có lộ giới 15m
|
3.500
|
13.2
|
Các
trục đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
14
|
Khu vực
còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
2.500
|
15
|
Đường
nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
3.000
|
16
|
Khu đô
thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
10.000
|
16.2
|
Đường
nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
5.000
|
16.3
|
Các khu
vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1.000
|
17
|
Khu dân
cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ)
|
4.500
|
18
|
Đường
nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
5.000
|
19
|
Đường
xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7A
|
3.000
|
20
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng
các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
600
|
20.2
|
Tổ 4,
Tổ 9A, Tổ 11C
|
1.100
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ
10A
|
1.200
|
20.4
|
Tổ 7A,
Tổ 5, Tổ 6
|
1.500
|
20.5
|
Khu dân
cư tổ 1A (đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn)
|
1.000
|
20.6
|
Các khu
vực còn lại
|
600
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh
Bắc Kạn (Sở TNMT)
|
18.000
|
2
|
Từ hết
đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết
đường Thành Công
|
16.000
|
II
|
Đường
Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm
đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình
|
9.000
|
2
|
Từ hết
đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ
244
|
8.000
|
3
|
Từ hết
đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
7.000
|
III
|
Đường
Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã
ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ
|
6.000
|
2
|
Từ khe
Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
5.000
|
IV
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã
tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
17.000
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ
ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân
|
7.500
|
VI
|
Đường
nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
4.500
|
VII
|
Khu đô
thị phía Nam và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
10.000
|
2
|
Đường
Dương Mạc Hiếu (30A)
|
10.000
|
3
|
Các
trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
5.000
|
4
|
Các
trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
5.000
|
5
|
Các
trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
7.000
|
6
|
Các vị
trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến
đường bao quanh)
|
1.000
|
VIII
|
Đường
Cứu Quốc
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
5.000
|
2
|
Từ hết
đất quán Dũng Phượng đến hết đất nhà bà Trần Thị Lựa
|
1.500
|
IX
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
1
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
5.000
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức
Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
X
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ
đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
3.000
|
2
|
Đường
lên Nhà khách Tỉnh uỷ - UBND tỉnh
|
3.000
|
3
|
Đường
vào Khe Ngoại vụ
|
|
3.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
1.000
|
3.2
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam
|
600
|
3.3
|
Từ giáp
đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Trần Quốc Đảo
|
600
|
3.4
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Lê Như Vương và ông Đỗ Đức Hoạt
|
600
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1.200
|
5
|
Từ nhà
ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Hà Thị Thái
|
2.000
|
6
|
Đường
nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt
Dũng
|
|
6.1
|
Từ cách
lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ
|
1.000
|
6.2
|
Từ nhà
ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1.000
|
7
|
Đường
nhánh Tổ 7
|
|
7.1
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
|
1.000
|
7.2
|
Từ hết
đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần
|
600
|
7.3
|
Từ cách
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến
|
600
|
7.4
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng
|
500
|
7.5
|
Từ cách
đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến
|
600
|
8
|
Đường
nhánh Tổ 8
|
|
8.1
|
Cách lộ
giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường
dân lập Hùng Vương)
|
1.000
|
8.2
|
Cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
1.500
|
8.3
|
Từ hết
đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân
|
800
|
8.4
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền
|
800
|
8.5
|
Từ hết
đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Vũ Thị Nguyệt
|
800
|
9
|
Đường
nhánh Tổ 9
|
|
9.1
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau
Chi cục thú y)
|
1.200
|
9.2
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch
|
1.200
|
9.3
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng
|
1.200
|
9.4
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn
|
1.200
|
9.5
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên
|
1.000
|
9.6
|
Từ cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
|
1.200
|
9.7
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường
Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
9.8
|
Từ nhà
bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Trúc
|
1.000
|
9.9
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công
an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
1.000
|
10
|
Đường
nhánh Tổ 10
|
|
10.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm
lâm thị xã)
|
800
|
10.2
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường
|
1.400
|
10.3
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay
|
1.300
|
10.4
|
Từ hết
đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng
|
700
|
10.5
|
Từ hết
đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh
|
600
|
10.6
|
Từ hết
đất nhà ông Phạm Văn Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm
|
600
|
10.7
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm
|
1.100
|
10.8
|
Từ hết
đất nhà ông Trần Anh Sơn đến Trạm phát sóng viễn thông Bắc Kạn
|
1.000
|
11
|
Đường
nhánh Tổ 12
|
|
11.1
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân
|
700
|
11.2
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
1.100
|
11.3
|
Từ nhà
ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc
|
900
|
11.4
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Đường
|
900
|
11.5
|
Từ nhà
ông Trần Thanh Bình đến hết nhà ông Phan Anh Hiệp
|
800
|
11.6
|
Từ nhà
ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương
|
700
|
11.7
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt
|
800
|
11.8
|
Từ đất
nhà bà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh
|
600
|
11.9
|
Cách lộ
giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
600
|
12
|
Đường
nhánh tổ 2
|
|
12.1
|
Từ hết
đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên
|
800
|
12.2
|
Đường
nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần
|
800
|
12.3
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc
Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng
|
600
|
13
|
Các khu
vực còn lại
|
400
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục
đường chính
|
|
1
|
Từ Cầu
sắt Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ)
|
2.500
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường
từ ngã ba lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
13.000
|
2.2
|
Từ ngã
ba lương thực (cũ) đến Cầu Pá Danh
|
11.000
|
2.3
|
Đoạn từ
cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông
|
9.000
|
3
|
Đường
Chiến Thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ
ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
|
7.000
|
3.2
|
Từ cổng
phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.500
|
4
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ
ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
5.000
|
4.2
|
Đoạn từ
cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000
|
II
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân
cư bệnh viện 500 giường lô 1
|
5.000
|
2
|
Khu dân
cư bệnh viện 500 giường lô 2
|
2.500
|
3
|
Đoạn
sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
4
|
Đoạn từ
nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến
hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
5
|
Đoạn
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc
Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)
|
1.200
|
6
|
Tiếp
đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.000
|
7
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9
|
3.200
|
8
|
Đường
vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến
khu dân cư Tổ 17
|
2.000
|
9
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
2.000
|
10
|
Đường
nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
1.500
|
11
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5
|
500
|
12
|
Bưu
điện Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
12.1
|
Từ cách
lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
|
1.500
|
12.2
|
Từ giáp
nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.200
|
13
|
Từ Công
an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
2.000
|
14
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.500
|
15
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 15, 16, 17
|
800
|
16
|
Từ Công
an Thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15
|
1.700
|
17
|
Đường
trong khu dân cư Nà Cốc
|
2.000
|
18
|
Khu vực
Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn
Văn Giai
|
700
|
19
|
Đường
rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m)
|
600
|
20
|
Từ đất
nhà bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.000
|
21
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 7, 8, 9
|
700
|
22
|
Đoạn
đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông
Nông Ngọc Tân
|
1.500
|
23
|
Khu vực
còn lại Tổ 6
|
750
|
24
|
Các vị
trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14
|
600
|
25
|
Các khu
vực còn lại
|
500
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
18.000
|
2
|
Ngã tư
đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
17.000
|
II
|
Đường
Hùng Vương
|
16.000
|
III
|
Đường
Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã
ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
13.000
|
2
|
Từ đất
ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
9.000
|
3
|
Từ ngã
tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan
|
7.000
|
IV
|
Đường
Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp Suối Nông Thượng
|
8.000
|
2
|
Từ suối
Nông Thượng đến hết đất tỉnh Đoàn
|
6.000
|
3
|
Từ tiếp
đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
4.500
|
V
|
Đường
Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái
|
5.000
|
2
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan
|
3.000
|
3
|
Từ đất
nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen
|
4.500
|
4
|
Từ cầu
Đen đến hết đất cây xăng Thương nghiệp
|
3.000
|
5
|
Từ hết
đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
2.000
|
6
|
Từ giáp
đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái
|
2.500
|
7
|
Từ đất
nhà ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
3.000
|
8
|
Từ đất
nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vũ VănVinh
|
1.500
|
9
|
Từ giáp
đất nhà ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
700
|
VI
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
4.000
|
VII
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ
đường Cứu Quốc đến cuối đường Thanh Niên
|
|
1.1
|
Từ ngã
ba đường Cứu Quốc đến trường THCS Bắc Kạn
|
6.000
|
1.2
|
Từ giáp
trường THCS Bắc Kạn đến cuối đường Thanh Niên
|
6.500
|
2
|
Đường
vào trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang
|
3.000
|
2.2
|
Từ cầu
Dương Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh
|
1.500
|
2.3
|
Từ giáp
đất nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu
|
1.000
|
3
|
Từ ngã
tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)
|
5.000
|
4
|
Tuyến
đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
3.000
|
5
|
Đường
Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ
cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ
|
4.000
|
5.2
|
Từ cầu
Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ
|
3.000
|
6
|
Đường
từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
13.000
|
7
|
Từ giáp
đất tỉnh Đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ
|
3.000
|
8
|
Đường
vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao
trường Nội trú)
|
800
|
9
|
Đường
vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà
bà Hà Thị Nha
|
2.000
|
10
|
Đường
đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường
Nguyễn Văn Tố)
|
1.500
|
11
|
Đoạn từ
cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn
Tính
|
3.000
|
12
|
Đoạn từ
nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
2.000
|
13
|
Đoạn từ
nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
2.000
|
14
|
Đoạn từ
nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2
|
2.500
|
15
|
Đoạn từ
nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
3.500
|
16
|
Từ hết
đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào
|
1.500
|
VIII
|
Các khu
vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực
còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1.500
|
2
|
Khu vực
còn lại của Tổ 12
|
1.000
|
3
|
Khu vực
còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
700
|
4
|
Các khu
vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19)
|
500
|
|
XÃ NÔNG
THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ
giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
2.000
|
2
|
Từ hết
cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
1.000
|
3
|
Từ hết
cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
800
|
4
|
Từ cầu
Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận
|
600
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
500
|
II
|
Tuyến
đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp
đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Nông Văn Lựu
|
800
|
2
|
Từ giáp
đất nhà ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)
|
500
|
3
|
Từ cầu
Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m
|
600
|
4
|
Từ cách
lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên
là 20m
|
1.000
|
III
|
Đường
Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất
Hoá
|
4.000
|
IV
|
Đường
Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
4.000
|
V
|
Các
trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà
ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Song
|
550
|
2
|
Đường
vào kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau
20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97
|
1.500
|
2.2
|
Từ sau
100m đường vào kho K97
|
800
|
3
|
Đường
vào thôn Thôm Luông
|
600
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
400
|
5
|
Từ giáp
đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
400
|
6
|
Từ giáp
Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
|
500
|
7
|
Từ hết
nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
400
|
8
|
Đường
vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực
|
400
|
9
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
400
|
10
|
Đường
từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng
|
400
|
11
|
Các khu
vực còn lại
|
300
|
|
XÃ XUẤT
HÓA
|
|
I
|
Dọc
đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp
đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền
|
3.000
|
2
|
Từ giáp
đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1.700
|
3
|
Từ cầu
Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
3.000
|
4
|
Từ cầu
Xuất Hoá đến cầu Suối Viền
|
2.500
|
5
|
Từ cầu
Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1.000
|
6
|
Từ giáp
cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B)
|
500
|
7
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn
|
1.000
|
II
|
Các
tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường
đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ
giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
|
400
|
1.2
|
Từ giáp
đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
300
|
2
|
Đường
Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã
ba trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng
|
200
|
2.2
|
Từ ngã
ba trường hoc cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
250
|
3
|
Khu vực
bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
250
|
4
|
Khu vực
bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường
|
250
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang
Khải
|
500
|
6
|
Từ cầu
nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
400
|
7
|
Tuyến
đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin
|
400
|
8
|
Tuyến
đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường
Văn Cập
|
300
|
9
|
Khu vực
còn lại của thôn Mai Hiên
|
200
|
10
|
Từ nhà
ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực
từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1
và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
300
|
10.2
|
Từ cầu
nhà ông Đinh Văn Mạn, Bản Đồn 1 đến cổng Trường THCS Xuất Hóa
|
400
|
10.3
|
Từ cổng
Trường THCS Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
300
|
10.4
|
Khu vực
từ nhà ông Hà Đức Học sau Trường THCS Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
300
|
11
|
Tuyến
đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1.000
|
11.2
|
Từ cầu
Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
|
500
|
11.3
|
Từ hết
đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo
|
400
|
11.4
|
Từ hết
đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng)
|
250
|
11.5
|
Từ cầu
Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2)
|
400
|
12
|
Khu vực
Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pjạt )
|
400
|
13
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn (Bản Pjạt)
|
450
|
14
|
Tuyến
đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá
|
400
|
15
|
Tuyến
đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách
lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1.000
|
15.2
|
Từ cầu
Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)
|
250
|
16
|
Các khu
vực còn lại
|
200
|
|
XÃ
DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường
Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)
|
3.000
|
2
|
Từ nhà
ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài
|
1.500
|
3
|
Trục
đường Nà Pài - Bản Pẻn
|
300
|
4
|
Các khu
vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
1.000
|
5
|
Khu vực
thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Đường
Phặc Tràng
|
2.500
|
5.2
|
Các khu
vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
1.000
|
6
|
Khu
trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng
|
400
|
7
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
500
|
8
|
Khu
trục đường liên thôn Nà Pài
|
300
|
9
|
Khu
đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết
địa phận phường Sông Cầu đến hết trường Quân sự tỉnh
|
500
|
9.2
|
Từ giáp
trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
300
|
10
|
Từ ngã
ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài
|
250
|
11
|
Trục
đường Bản Cáu - Bản Trang
|
300
|
12
|
Trục
đường Quan Nưa - Bản Giềng
|
300
|
13
|
Các vị
trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
250
|
14
|
Các khu
vực còn lại
|
200
|
|
XÃ
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường
Chiến Thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn
giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
4.000
|
1.2
|
Đoạn từ
Km160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng
|
2.500
|
1.3
|
Từ ngã
ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã
|
1.200
|
2
|
Đường
Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng)
|
3.000
|
3
|
Tuyến
đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến
đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí
Hoàng)
|
1.000
|
3.2
|
Từ hết
đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu
|
700
|
3.3
|
Từ hết
đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn
|
500
|
3.4
|
Từ hết
đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My
|
400
|
3.5
|
Các vị
trí còn lại thôn Bản Cạu
|
450
|
3.6
|
Các vị
trí còn lại thôn Chí Lèn
|
350
|
3.7
|
Các vị
trí còn lại thôn Phiêng My
|
300
|
4
|
Thôn Nà
Pam
|
400
|
5
|
Thôn
Khuổi Hẻo
|
300
|
6
|
Tuyến
đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp
Phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài
|
700
|
6.2
|
Các khu
vực còn lại thôn Bản Vẻn ngoài
|
500
|
6.3
|
Từ hết
đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻng
|
500
|
6.4
|
Các vị
trí còn lại của thôn Tổng Nẻng
|
400
|
6.5
|
Từ hết
đất thôn Tổng Nẻng đến hết địa giới xã Huyền Tụng
|
300
|
6.6
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Pái
|
200
|
7
|
Các khu
vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong
|
300
|
8
|
Thôn Pá
Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà
ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy
|
1.000
|
8.2
|
Các khu
vực còn lại của thôn Pá Danh
|
700
|
8.3
|
Khu vực
Phiêng Vỉnh (thuộc thôn Pá Danh)
|
400
|
9
|
Thôn
Xây Dựng
|
700
|
10
|
Thôn Nà
Pèn
|
|
10.1
|
Đoạn từ
nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh
|
700
|
10.2
|
Các vị
trí còn lại thôn Nà Pèn
|
400
|
11
|
Thôn
Đon Tuấn
|
|
11.1
|
Từ giáp
đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
|
800
|
11.2
|
Các vị
trí còn lại thôn Đon Tuấn
|
400
|
12
|
Thôn
Khuổi Dủm
|
400
|
13
|
Thôn
Lâm Trường
|
|
13.1
|
Từ sau
lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị
|
600
|
13.2
|
Các vị
trí còn lại của thôn Lâm Trường
|
350
|
14
|
Thôn
Giao Lâm
|
700
|
15
|
Thôn Nà
Pài, thôn Khuổi Lặng
|
400
|
16
|
Thôn
Khuổi Mật
|
|
16.1
|
Đường
đi thôn Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết
đất nhà bà Lý Thị Cói)
|
1.000
|
16.2
|
Từ nhà
ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
500
|
16.3
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Mật
|
300
|
17
|
Các vị
trí còn lại của thôn Khuổi Thuổm
|
700
|
18
|
Các khu
vực còn lại chưa nêu ở trên
|
200
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường
phố loại 1
|
|
1
|
Trục
đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới
|
2.000
|
II
|
Đường
phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách
lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến
cuối đường QH 32m)
|
1.200
|
2
|
Từ cổng
trung tâm dạy nghề huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư nông nghiệp (cách
đường QH 32m là 20 m)
|
1.200
|
3
|
Từ giáp
đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m (cách lộ giới 20m)
|
900
|
4
|
Đường
nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
750
|
5
|
Đoạn từ
cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
850
|
6
|
Đoạn từ
giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)
|
750
|
7
|
Đường
nội thị Tổ 6
|
800
|
III
|
Các vị
trí khác
|
|
1
|
Đường
nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới
|
550
|
2
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
400
|
3
|
Đường
vào Trạm Y tế Thị trấn
|
500
|
4
|
Từ hết
đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
|
350
|
5
|
Đường
nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đình Phú
|
450
|
6
|
Đoạn từ
giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
550
|
7
|
Đường
nhánh tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ Sông Chu
|
800
|
8
|
Đoạn
đường nhánh từ Toà án trở vào
|
450
|
9
|
Đoạn
đường nhánh tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến Sông Chu
|
450
|
10
|
Các vị
trí đất khác chưa nêu ở trên
|
350
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến
đi Ba Bể (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến ngã tư Chi cục Thuế
|
2.500
|
2
|
Từ ngã
tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
2.100
|
3
|
Từ tiếp
đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu nhà ông Đặng Trần Quốc
|
1.500
|
4
|
Từ nhà
ông Đặng Trần Quốc đến cống tràn Tổ 10
|
1.200
|
5
|
Từ sau
cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đoàn (hết đất thị trấn)
|
1.100
|
II
|
Tuyến
đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng
Sơn)
|
1.800
|
2
|
Từ
đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp
nước)
|
1.200
|
3
|
Từ đỉnh
đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
500
|
4
|
Từ Bưu
điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
2.500
|
III
|
Tuyến
đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã
ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
2.100
|
2
|
Từ tiếp
đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1.500
|
3
|
Từ tiếp
đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước
đến đầu đường mới Công ty Khoáng sản)
|
700
|
IV
|
Các đường
phụ (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ đất
nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
|
1.700
|
2
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1.500
|
3
|
Từ nhà
bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1.200
|
4
|
Từ tiếp
đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1.100
|
5
|
Từ đất
nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
2.100
|
6
|
Từ đất
nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Lường Thị Vân
|
1.500
|
7
|
Tiếp
đất nhà bà Lường Thị Vân đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn
|
1.000
|
8
|
Tiếp
đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
500
|
9
|
Từ hết
đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường
mầm non Liên cơ
|
1.200
|
10
|
Từ ngã
ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông
Nguyễn Đức Thiêm
|
1.000
|
11
|
Từ tiếp
giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1.200
|
12
|
Đoạn
đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Nông Quốc Thái
|
1.050
|
13
|
Từ ngã
ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
700
|
14
|
Đường
từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng
|
1.200
|
15
|
Từ đất
nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non Liên cơ
|
900
|
16
|
Đường
phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) đến hết đất nhà ông
Mạch Văn Dũng (tổ 11A)
|
2.250
|
17
|
Đường
phía nam chợ Bằng Lũng (tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà
ông Bùi Văn Chúc
|
2.000
|
18
|
Các
đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 2m
|
550
|
19
|
Các
đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 2m
|
350
|
20
|
Từ ngã
ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh
trong khu dân cư Nông Cụ
|
1.400
|
21
|
Từ ngã
ba Kẹm trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng thôn Bản Duồng II
|
700
|
22
|
Tiếp
đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
350
|
V
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
250
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
I
|
Trục
đường từ xã Lương Hạ đi xã Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp
đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1.500
|
2
|
Từ nhà
ông Sinh đến hết đất thị trấn (tuyến nhánh)
|
1.200
|
3
|
Từ đầu
cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc
|
2.100
|
4
|
Từ cầu
Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên)
|
2.000
|
5
|
Từ giáp
đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất nhà ông Sơn
|
1.200
|
6
|
Từ giáp
đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
2.000
|
7
|
Từ giáp
đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
1.200
|
8
|
Từ
tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
700
|
II
|
Các
trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất
nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía
Bắc)
|
800
|
2
|
Từ nhà
bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú
|
550
|
3
|
Từ ngã
tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn
|
800
|
4
|
Từ
tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
1.000
|
5
|
Từ cống
xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
600
|
6
|
Từ cầu
cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
600
|
7
|
Từ
tuyến nhánh đường nội thị đến cổng nhà khách huyện
|
1.200
|
8
|
Từ
tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng
|
1.100
|
9
|
Đoạn
đường rẽ sau Bến xe khách
|
800
|
III
|
Trục
đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư
đường nội thị đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa
|
800
|
2
|
Từ ngã
ba đường nội thị qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
750
|
3
|
Từ ngã
tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
|
800
|
4
|
Từ cống
ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu
|
300
|
5
|
Từ giáp
đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
600
|
6
|
Từ ngã
ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện
|
1.000
|
7
|
Từ cổng
UBND huyện ra đường nội thị
|
1.500
|
8
|
Từ
đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc
|
850
|
9
|
Từ cổng
trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
400
|
10
|
Từ
đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà bà Thiềm
|
350
|
11
|
Từ
đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
300
|
12
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc)
|
300
|
13
|
Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
500
|
IV
|
Giá đất
khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô
số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90
đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1.500
|
2
|
Từ lô
số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113
|
1.600
|
3
|
Từ lô
số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131
|
1.700
|
4
|
Từ lô
số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95
đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1.800
|
5
|
Từ lô
số 01 đến lô số 04
|
1.900
|
6
|
Từ lô
số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
2.100
|
V
|
Các khu
vực còn lại
|
|
1
|
Các
trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m
|
250
|
2
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
200
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục
đường QL 3
|
|
1
|
Từ cống
Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất
thị trấn Phủ Thông
|
2.600
|
2
|
Từ cống
Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.450
|
3
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan lên đến UBND huyện Bạch
Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.400
|
4
|
Bám
trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết
đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1.500
|
5
|
Từ cống
Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất
thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)
|
1.475
|
6
|
Từ cách
lộ giới QL3 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông
|
1.200
|
II
|
Trục
đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh
giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường đến Cầu đeng
|
1.500
|
2
|
Đường
lên Trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT
Phủ Thông
|
975
|
3
|
Đoạn từ
nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Giàng
|
900
|
III
|
Đất ở các
khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông
|
600
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
I
|
Các
trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3
|
1.350
|
2
|
Tiếp
đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1.000
|
3
|
Từ ngã
ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
1.250
|
4
|
Tiếp
hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1.000
|
5
|
Từ
đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
|
1.650
|
6
|
Từ tiếp
cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1.700
|
7
|
Từ tiếp
đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)
|
1.800
|
8
|
Từ tiếp
đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1.800
|
9
|
Từ tiếp
cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.750
|
10
|
Từ hết
đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1.800
|
11
|
Từ cầu
Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1.800
|
12
|
Từ cầu
Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1.800
|
13
|
Từ ngã
tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1.500
|
14
|
Từ cống
Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
1.200
|
15
|
Từ cống
ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2
|
1.650
|
16
|
Đường
QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)
|
1.000
|
17
|
Từ ngã
tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2)
|
1.500
|
18
|
Từ đầu
cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1
|
1.200
|
19
|
Từ tiếp
đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TK1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1.000
|
20
|
Từ giáp
nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1.800
|
21
|
Từ tiếp
đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1.200
|
II
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp
đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể
|
1.500
|
2
|
Từ tiếp
đất nhà ông Tạ trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1.050
|
3
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
600
|
4
|
Tiếp
nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
600
|
5
|
Tiếp
đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
850
|
6
|
Từ nhà
bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1.000
|
7
|
Tiếp
đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
700
|
8
|
Tiếp
nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.450
|
9
|
Từ nhà
bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2
|
600
|
III
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
450
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn
vị hành chính
|
Mức giá
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 (
Đi về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ
nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1.100
|
2
|
Tiếp
hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn
|
950
|
3
|
Từ hết
đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
500
|
4
|
Tiếp
cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
375
|
5
|
Từ cách
lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
195
|
II
|
QL3 (Đi
về phía Vân Tùng)
|
|
1
|
Từ hết
đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
800
|
2
|
Từ hết
đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
400
|
3
|
Từ cầu
Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
350
|
4
|
Đường
từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám đa khoa Nà Phặc
|
350
|
5
|
Đường
từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
200
|
III
|
Đường
đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã
ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông
Văn Giang)
|
1.100
|
2
|
Từ hết
đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
850
|
3
|
Từ hết
đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
500
|
4
|
Từ hết
đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Sen
|
400
|
5
|
Từ hết
đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
200
|
6
|
Từ lộ
giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng – Khuổi Tinh)
|
200
|
IV
|
Các vị
trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
350
|
V
|
Các vị
trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các
thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá
|
80
|
2
|
Các
thôn vùng thấp còn lại
|
100
|
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mức
giá
|
|
THỊ XÃ
BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG
ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường
Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã
tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
14.400
|
2
|
Từ ngã
tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
13.600
|
3
|
Từ nhà
bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh
|
14.400
|
II
|
Đường
Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã
tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát
|
13.600
|
III
|
Đường
Hùng Vương
|
12.800
|
IV
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
12.800
|
V
|
Đường
Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị
trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
6.400
|
2
|
Đoạn từ
giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với đường
Hùng Vương
|
5.600
|
3
|
Đoạn từ
giao với đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục
Lao động XH tỉnh Bắc Kạn.
|
4.400
|
4
|
Đoạn từ
sau đường vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động XH tỉnh Bắc Kạn đến đầu
cầu Huyền Tụng
|
2.400
|
5
|
Đoạn từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía
Nam)
|
6.000
|
VI
|
Các
trục đường phụ
|
|
1
|
Đường
rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ
1A
|
800
|
2
|
Tuyến
đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ
điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.400
|
2.2
|
Từ Ngầm
Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
1.600
|
3
|
Tuyến
đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm
cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
1.600
|
3.2
|
Từ giáp
đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
1.280
|
3.3
|
Từ hết
đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
880
|
4
|
Tuyến
đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m
đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
4.000
|
5
|
Tuyến
đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu
Thư viện tỉnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lương
|
7.200
|
5.2
|
Từ hết
đất nhà bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
5.3
|
Từ nhà
bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường
Hiền)
|
2.000
|
6
|
Đường
phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường
Trường Chinh 20m
|
5.200
|
7
|
Ngõ 9
đường Trường Chinh (Đường N5): Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh là 20m
đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
3.600
|
8
|
Đường
song song với đường Trường Chinh
|
3.600
|
9
|
Các
tuyến Dân cư tổ 1B, 2, 3
|
800
|
10
|
Đường
vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
960
|
11
|
Tuyến
đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới
đường Trường Chinh là 20m)
|
880
|
12
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
3.200
|
12.2
|
Các
trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
3.600
|
12.3
|
Ngõ 59
đường Trường Chinh (Trục đường N3) từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công
ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
3.600
|
12.4
|
Đường
11,5m bao quanh chợ Đức Xuân
|
4.400
|
13
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục
đường nội bộ có lộ giới 15m
|
2.800
|
13.2
|
Các
trục đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
14
|
Khu vực
còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
2.000
|
15
|
Đường
nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
2.400
|
16
|
Khu đô
thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
| | |