|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 27/2011/QĐ-UBND
|
Yên Bái,
ngày 22 tháng 8 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, THAY THẾ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG
VÀO MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH, LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG VÀ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
02/2010/QĐ-UBND NGÀY 21/01/2010 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ qui định bổ sung về qui hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn
cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh Ban hành Quy
định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công
trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài
sản khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 123/TT - SNN ngày 16/8/2011 về việc
điều chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền
với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh,
lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên
Bái, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu tại Chương III
– Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến
trúc, cây cối hoa màu và tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, ban hành kèm theo Quyết định
số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái, cụ thể như
sau:
1.
Cây lâu năm không phải cây lấy gỗ:
Số TT
|
Loại cây
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng,
quy cách, chất lượng
|
Phân loại
|
Đơn giá bồi
thường (đồng)
|
1.1
|
Cây vải ta
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
Cây
|
≥ 60 kg quả
(ĐK tán > 3m)
|
A
|
650.000
|
|
|
Cây
|
≥ 40 kg quả
(ĐK tán ≤ 3m)
|
B
|
400.000
|
|
|
Cây
|
< 40 kg
quả (1m < ĐK tán < 2m)
|
C
|
260.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
D
|
130.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng
1- 2 năm. Mật độ 250 cây/ha.
|
E
|
20.000
|
1.2
|
Cây vải thiều
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
Cây
|
≥ 60 kg quả
(ĐK tán > 3m)
|
A
|
900.000
|
|
|
Cây
|
> 30 kg quả (ĐK
tán ≤ 3m)
|
B
|
650.000
|
|
|
Cây
|
≤ 30 kg quả
(1m<ĐK tán <2m)
|
C
|
400.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
D
|
200.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 450 cây/ha.
|
F
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm bằng hạt. Mật độ 450 cây/ha.
|
E
|
10.000
|
1.3
|
Táo, mơ, mận, móc
thép
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
Cây
|
> 30 kg
quả (ĐK tán >3m)
|
A
|
260.000
|
|
|
Cây
|
≤ 30 kg quả
(1m< ĐK tán <3m)
|
B
|
160.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 650 cây/ha.
|
D
|
13.000
|
1.4
|
Lê, đào, na, lựu
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
Cây
|
> 20 kg
quả (ĐK tán >3m)
|
A
|
400.000
|
|
|
Cây
|
≤ 20 kg quả
(ĐK tán <3m)
|
B
|
260.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
130.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 600 - 1.000 cây/ha.
|
D
|
13.000
|
1.5
|
Nhãn
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
Cây
|
≥ 80 kg quả
(ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
1.900.000
|
|
|
Cây
|
> 50 kg
quả (ĐK tán <3m)
|
B
|
1.500.000
|
|
|
Cây
|
≤ 50 kg quả
(1m < ĐK tán < 2m)
|
C
|
1.300.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
D
|
400.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng
1-2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 200 cây/ha
|
E
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng
1-2 năm bằng hạt. Mật độ 200 cây/ha
|
F
|
13.000
|
1.6
|
Hồng các loại
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
Cây
|
> 30 kg
quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
900.000
|
|
|
Cây
|
≤ 30 kg quả
(ĐK tán <3m)
|
B
|
650.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
400.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 280 cây/ha
|
D
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng
1-2 năm bằng hạt. Mật độ 280 cây/ha
|
E
|
13.000
|
1.7
|
Mít
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
Cây
|
> 30 kg
quả (ĐK gốc ≥ 30 cm)
|
A
|
450.000
|
|
|
Cây
|
≤ 30 kg quả
(ĐK gốc < 30 cm)
|
B
|
300.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
100.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 250 cây/ha
|
D
|
10.000
|
1.8
|
Thị, trứng gà, vú
sữa, chay
|
|
|
|
|
|
- Phân loại:
|
Cây
|
> 30 kg
quả (ĐK gốc ≥ 30 cm)
|
A
|
260.000
|
|
|
Cây
|
≤ 30 kg quả
(ĐK gốc <30cm)
|
B
|
100.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
26.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 200 - 300 cây/ha.
|
D
|
10.000
|
1.9
|
Ổi, dâu da, roi
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 30 kg
quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
330.000
|
|
|
|
≤ 30 kg quả
(2m < ĐK tán < 3m)
|
B
|
210.000
|
|
|
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
50.000
|
|
|
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 300 cây/ha
|
D
|
10.000
|
1.10
|
Xoài, muỗm, quéo
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 30 kg
quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
520.000
|
|
|
Cây
|
≤ 30 kg quả
(2m < ĐK tán < 3m)
|
B
|
260.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
130.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 500 cây/ha.
|
D
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha.
|
E
|
13.000
|
1.11
|
Cam, quýt các loại
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 30 kg
quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
900.000
|
|
|
Cây
|
≤ 30 kg quả
(1m < ĐK tán < 3m)
|
B
|
650.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
390.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha
|
D
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha
|
E
|
13.000
|
1.12
|
Chanh, quất, quất
hồng bì
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 15 kg
quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
260.000
|
|
|
Cây
|
≤ 15 kg quả
(ĐK tán <3m)
|
B
|
130.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha
|
D
|
13.000
|
1.13
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 20 kg
quả (ĐK gốc ≥ 30cm)
|
A
|
200.000
|
|
|
Cây
|
≤ 20 kg quả
(10 cm < ĐK gốc <30 cm)
|
B
|
130.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
40.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng.
Mật độ 4.000 cây/ha
|
D
|
8.000
|
1.14
|
Sấu, Trám đen, trám
trắng
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 40 kg
quả (ĐK gốc ≥ 30cm)
|
A
|
400.000
|
|
|
Cây
|
≤ 40 kg quả
(15cm < ĐK gốc < 30cm)
|
B
|
260.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 400 cây/ha
|
D
|
20.000
|
1.15
|
Bưởi, bòng, phật
thủ
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 50 kg
quả (ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
650.000
|
|
|
Cây
|
≤ 50 kg quả
(2m < ĐK tán < 3m)
|
B
|
450.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
260.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 2
năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 400 cây/ha
|
D
|
50.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm bằng hạt. Mật độ 400 cây/ha
|
E
|
13.000
|
1.16
|
Khế, nhót
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 15 kg
quả (ĐK tán > 3m)
|
A
|
120.000
|
|
|
Cây
|
≤ 15 kg quả
(ĐK tán ≤ 3m)
|
B
|
80.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
40.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha
|
D
|
13.000
|
1.17
|
Dâu ăn quả, lấy lá
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
ĐK gốc trên
2 cm
|
A
|
26.000
|
|
|
Cây
|
1 cm <
ĐK gốc ≤ 2 cm
|
B
|
13.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng.
Mật độ 12.000 cây/ha
|
C
|
4.000
|
1.18
|
Trẩu, sở, lai, dọc,
bứa
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 30 kg
quả (ĐK gốc >30 cm)
|
A
|
120.000
|
|
|
Cây
|
≤ 30 kg quả
(15cm < ĐK gốc ≤ 30 cm)
|
B
|
80.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
40.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 400 – 500 cây/ha.
|
D
|
13.000
|
1.19
|
Bồ kết
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 30 kg
quả (ĐK tán > 3m)
|
A
|
260.000
|
|
|
Cây
|
≤ 30 kg quả
(2m< ĐK tán ≤ 3m)
|
B
|
200.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
80.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha.
|
D
|
13.000
|
1.20
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 5 kg
quả tươi (ĐK tán > 3m)
|
A
|
65.000
|
|
|
Cây
|
≤ 5 kg quả
tươi (ĐK tán ≤ 3m)
|
B
|
40.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói
|
C
|
26.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
năm. Mật độ 4.000 cây/ha.
|
D
|
7.000
|
1.21
|
Dừa
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 40
quả, cao trên 5 m
|
A
|
330.000
|
|
|
Cây
|
≤ 40 quả,
cao ≤ 5 m
|
B
|
260.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói (6-7 tuổi)
|
C
|
130.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng
2-5 năm
|
D
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
năm. Mật độ 180 - 250 cây/ha.
|
E
|
35.000
|
1.22
|
Cau
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 15 kg
quả (cao > 5m)
|
A
|
220.000
|
|
|
Cây
|
≤ 15 kg quả
(cao ≤ 5m)
|
B
|
130.000
|
|
|
Cây
|
Sắp bói,
mới bói (6-7 tuổi)
|
C
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. . Mật độ 500 - 600 cây/ha.
|
D
|
20.000
|
1.23
|
Cọ lợp nhà
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
Từ 5 đến 10
tuổi (cao ≤ 8m)
|
A
|
130.000
|
|
|
Cây
|
Trên 10
tuổi (cao > 8m)
|
B
|
80.000
|
|
|
Cây
|
Dưới 5
tuổi, cao dưới 2,5 m
|
C
|
50.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha.
|
D
|
13.000
|
1.24
|
Chè vùng thấp
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
> 8
tấn/ha/năm (ĐK tán >1m)
|
A
|
23.000
|
|
(Đối với chè giâm cành thuộc giống chè Bát Tiên và Phúc Vân Tiên được
nhân thêm hệ số 1,3 lần đơn giá này)
|
m2
|
Từ 5 tấn -
8 tấn/ha/năm (ĐK tán 0,7 đến 1m)
|
B
|
17.000
|
|
|
m2
|
< 5
tấn/ha/năm (ĐK tán 0,5 đến 0,7 m)
|
C
|
13.000
|
|
|
m2
|
Mới trồng 2
- 3 năm (ĐK tán < 0,5m). Mật độ 18.000 cây/ha
|
D
|
8.000
|
|
|
m2
|
Mới trồng 1
năm (chè hạt). Mật độ 18.000 cây/ha
|
E
|
3.000
|
|
|
m2
|
Mới trồng 1
năm (chè cành). Mật độ 18.000 cây/ha
|
F
|
8.000
|
1.25
|
Chè tuyết Shan vùng
cao
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
Cây cổ thụ
|
A
|
1.900.000
|
|
|
Cây
|
Sản lượng
từ 30 kg/cây/năm (ĐK tán ≥ 3m)
|
B
|
650.000
|
|
|
Cây
|
Sản lượng
< 30kg/cây/năm (ĐK tán < 3m)
|
C
|
390.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 3
- 5 năm
|
D
|
130.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm (chè hạt). Mật độ 3.000 cây/ha.
|
E
|
7.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm (chè cành). Mật độ 3.000 cây/ha.
|
F
|
9.000
|
1.26
|
Sơn ta
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
> 5 năm
(ĐK tán ≥ 3m)
|
A
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Từ 3 – 5
năm (ĐK tán < 3m)
|
B
|
40.000
|
|
|
Cây
|
Mới trồng 1
- 2 năm. Mật độ 2.500 cây/ha.
|
C
|
13.000
|
2. Cây hàng
năm:
|
2.1
|
Cây sắn củ
|
|
Mật độ
10.000 cây/ha
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
Trên 9
tháng tuổi, hỗ trợ khai thác
|
A
|
1.500
|
|
|
Cây
|
Từ 4 đến 9
tháng tuổi
|
B
|
2.500
|
|
|
Cây
|
Dưới 4
tháng tuổi.
|
C
|
1.000
|
2.2
|
Dứa
|
|
Mật độ
45.000 cây/ha
|
|
|
|
- Phân loại
|
Khóm
|
Từ 5 cây,
mỗi cây có ≥ 10 lá
|
A
|
8.000
|
|
|
Khóm
|
< 5 cây,
mỗi cây có < 10 lá
|
B
|
6.000
|
|
|
Khóm
|
Mới trồng
|
C
|
2.000
|
2.3
|
Mía
|
|
Mật độ
25.000 -30.000 cây/ha
|
|
|
|
- Phân loại
|
Khóm
|
Trên 9
tháng tuổi, hỗ trợ
|
A
|
2.000
|
|
|
Khóm
|
Từ 7 đến 9
tháng tuổi
|
B
|
6.000
|
|
|
Khóm
|
Từ 4 đến 6
tháng tuổi
|
C
|
8.000
|
|
|
Khóm
|
< 4
tháng tuổi
|
D
|
3.000
|
2.4
|
Chuối
|
|
Mật độ
1.500 – 2.000 cây/ha
|
|
|
|
- Phân loại
|
Khóm
|
Có 1 cây mẹ
+ 2 cây con cao > 1m
|
A
|
40.000
|
|
|
Khóm
|
Có 1 cây mẹ
+ 1 cây con cao > 1m
|
B
|
30.000
|
|
|
Khóm
|
Mới trồng,
đánh đi trồng lại
|
C
|
7.000
|
2.5
|
Sắn dây, củ mài
|
|
Mật độ
2.500 cây
|
|
|
|
(Sắn dây tính gấp 2
lần đơn giá này)
|
Gốc
|
Từ 6 - 10
tháng tuổi, hỗ trợ khai thác
|
A
|
13.000
|
|
|
Gốc
|
Dưới 6
tháng tuổi
|
B
|
20.000
|
2.6
|
Khoai các
loại, củ đậu, củ từ, đao, dong riềng, ngừng, nghệ
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Đã có củ,
hỗ trợ khai thác
|
A
|
2.000
|
|
|
m2
|
Mới trồng
dưới 3 tháng
|
B
|
4.000
|
2.7
|
Các loại rau
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Rau xanh
tốt, năng suất, chất lượng (xu hào, cà chua, ...)
|
A
|
20.000
|
|
|
m2
|
Rau thường
|
B
|
9.000
|
2.8
|
Đậu đũa, đậu cô ve
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại xanh
tốt, năng suất > 5kg
|
A
|
10.000
|
|
|
m2
|
Loại bình
thường
|
B
|
7.000
|
2.9
|
Các loại rau quả
leo giàn
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Khóm
|
Mỗi khóm có
2 gốc trở lên
|
A
|
75.000
|
|
|
Khóm
|
Khóm có 1-
2 gốc
|
B
|
50.000
|
2.10
|
Trầu không
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Khóm
|
Diện tích
giàn ≥ 4 m2
|
A
|
75.000
|
|
|
Khóm
|
Diện tích
giàn < 4 m2
|
B
|
40.000
|
2.11
|
Lạc, vừng, đỗ các
loại
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại xanh
tốt, năng suất cao ≥ 3 tấn/ha
|
A
|
7.000
|
|
|
m2
|
Loại bình
thường < 3 tấn/ha
|
B
|
4.000
|
2.12
|
Lúa nước
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại năng
suất từ ≥ 4 tấn/ha trở lên
|
A
|
5.000
|
|
|
m2
|
Loại năng
suất < 4 tấn/ha
|
B
|
4.000
|
2.13
|
Lúa nương
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại năng
suất ≥ 1 tấn/ha
|
A
|
2.000
|
|
|
m2
|
Loại năng
suất < 1 tấn/ha
|
B
|
1.000
|
2.14
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại năng
suất ≥ 3 tấn/ha
|
A
|
3.000
|
|
|
m2
|
Loại năng
suất < 3 tấn/ha
|
B
|
2.000
|
3. Cây lâu
năm lấy gỗ:
|
3.1
|
Tre, mai, diễn,
luồng
|
|
|
|
|
|
|
Cây
|
Cây bánh
tẻ, cây già hỗ trợ công chặt (Riêng cây tre gai hỗ trợ công chặt gấp đôi)
|
A
|
7.000
|
|
|
Cây
|
Cây non
|
B
|
13.000
|
3.2
|
Cây vầu, hóp
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
Cây bánh
tẻ, cây già hỗ trợ công chặt
|
A
|
5.000
|
|
|
Cây
|
Cây non
|
B
|
10.000
|
3.3
|
Cây quế
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
Cây trên
10 tuổi, ĐK gốc > 15 cm (hỗ trợ công khai thác)
|
A
|
26.000
|
|
|
Cây
|
Cây từ 5 -
10 năm tuổi (ĐK gốc từ 10 - 15 cm)
|
B
|
130.000
|
|
|
Cây
|
Cây từ 3 -
5 năm tuổi (ĐK gốc > 2,5 cm)
|
C
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Cây trồng
từ 1 - 3 năm tuổi. Mật độ 5.000 cây/ha.
|
D
|
7.000
|
3.4
|
Bồ đề
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
Cây trên 7
tuổi (hỗ trợ công khai thác)
|
A
|
7.000
|
|
|
Cây
|
Từ 5 - 7
tuổi (ĐK gốc 5-8 cm)
|
B
|
20.000
|
|
|
Cây
|
Cây dưới 5
tuổi. Mật độ 3.000 – 4.000 cây/ha.
|
C
|
7.000
|
3.5
|
Bạch đàn, keo,
thông, mỡ, xoan
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
Cây trên 6
tuổi (hỗ trợ công khai thác)
|
A
|
7.000
|
|
|
Cây
|
Cây trên 3
tuổi - 6 tuổi, ĐK gốc ≥ 12 cm
|
B
|
20.000
|
|
|
Cây
|
Cây từ 2 -
3 năm tuổi, ĐK gốc < 12 cm
|
C
|
13.000
|
|
|
Cây
|
Cây 1 - 2
năm tuổi. Mật độ 1.660 – 2.000 cây/ha.
|
D
|
10.000
|
3.6
|
Thông - sa mộc
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
Cây trên 15
năm tuổi, ĐK gốc ≥ 20 cm (hỗ trợ công chặt)
|
A
|
10.000
|
|
|
Cây
|
Cây từ 10 -
15 tuổi, ĐK gốc < 20 cm
|
B
|
26.000
|
|
|
Cây
|
Cây từ 5 -
10 năm tuổi
|
C
|
13.000
|
|
|
Cây
|
Cây dưới 5
năm tuổi. Mật độ 1.660 cây/ha
|
D
|
10.000
|
3.7
|
Cây rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Cây
|
Cây có ĐK
gốc > 20 cm (hỗ trợ công chặt)
|
A
|
10.000
|
|
|
Cây
|
Cây có ĐK
gốc từ 10 - 20 cm
|
B
|
26.000
|
|
|
Cây
|
Cây có ĐK
gốc < 10 cm
|
C
|
7.000
|
3.8
|
Măng tre Bát độ
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Khóm
|
Khóm có 3
gốc trở lên (ĐK gốc > 7cm)
|
A
|
200.000
|
|
|
Khóm
|
Khóm có dưới
3 gốc
|
B
|
130.000
|
|
|
Khóm
|
Khóm mới
trồng. Mật độ 830 - 900 cây/ha
|
C
|
40.000
|
4. Cây hoa,
cây cảnh, cây thuốc:
|
4.1
|
Cây Mạch môn
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Loại xanh
tốt, năng suất cao (chiều dài lá > 20 cm; chiều rộng lá > 0,3 cm)
|
A
|
40.000
|
|
|
m2
|
Loại bình
thường ≥ 1 năm tuổi
|
B
|
25.000
|
|
|
m2
|
Mới trồng
dưới 1 năm. Mật độ 25 cây/m2
|
C
|
6.000
|
4.2
|
Cây
hoa, cây cảnh, cây làm thuốc trồng dưới đất
|
|
|
|
|
-
|
Loại
thân gỗ, trồng đơn lẻ (như thân gỗ)
|
|
|
|
|
|
- Phân
loại
|
Cây
|
Cây có ĐK
gốc từ 20 cm
|
A
|
65.000
|
|
|
Cây
|
Cây có ĐK
gốc < 20 cm
|
B
|
50.000
|
|
|
Cây
|
Cây mới
trồng 1 - 2 năm tuổi
|
C
|
20.000
|
-
|
Loại
thân mềm, dây leo
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
m2
|
Đường kính
cây hoặc khóm từ 20 cm
|
A
|
50.000
|
|
|
m2
|
Đường kính
cây hoặc khóm < 20 cm
|
B
|
30.000
|
|
|
m2
|
Mới trồng 1
- 2 năm tuổi
|
C
|
13.000
|
|
- Phân loại
|
Khóm
|
Khóm có 3
gốc trở lên
|
A
|
50.000
|
|
|
Khóm
|
Khóm có
dưới 3 gốc
|
B
|
40.000
|
|
|
Khóm
|
Khóm mới
trồng
|
C
|
13.000
|
4.3
|
Cây
hoa, cây cảnh, cây làm thuốc trồng trong chậu
|
|
|
|
|
|
- Phân loại
|
Chậu
|
Chậu đường
kính từ 1m
|
A
|
30.000
|
|
|
Chậu
|
Chậu có ĐK
0,5 m < ĐK < 1m
|
B
|
20.000
|
|
|
Chậu
|
Chậu có ĐK
≤ 0,5 m
|
C
|
9.000
|
Đối với những loại cây trồng trên đất
thu hồi chưa có trong danh mục bảng giá này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường,
giải phóng mặt
vận dụng đơn giá của các loại cây trồng có giá trị tương đương trong bảng giá
để tính hỗ trợ, bồi thường.
Trường hợp không có loại cây trồng giá trị
tương đương thì Tổ
chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát giá trị thực tế của
cây trồng tại thời điểm thu hồi đất xây dựng đơn giá bồi thường, hỗ trợ, lập
văn bản giải trình rõ nội dung, căn cứ xây dựng đơn giá, trình cơ quan tài
chính cùng cấp thẩm định trước khi trình Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư xem xét, phê duyệt.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày, kể từ ngày ký ban hành.
2. Các trường hợp đã lập phương án nhưng
đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt thì lập lại phương án theo Quyết định này.
3. Các trường hợp đã lập phương án và đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; người bị
thu hồi đất và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản thuộc Bộ tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND Tỉnh ;
- Thường trực UBND Tỉnh ;
- Trưởng Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND các huyện, thị xã, t.phố;
- UBND các huyện, thị xã, t.phố;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Yên Bái;
- Phòng Công nghệ TT - Công báo;
- Lưu: VT, TNMT, GT, XD, NLN.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND điều chỉnh, thay thế bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2011/QĐ-UBND ngày 22/08/2011 điều chỉnh, thay thế bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
3.567
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|