|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
266/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 266/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 25 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng
01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.423,55
|
48,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.978,24
|
25,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
4.861,88
|
20,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
827,59
|
3,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.867,70
|
7,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
279,79
|
1,19
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
865,67
|
3,68
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.567,69
|
6,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
36,87
|
0,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.570,79
|
49,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
106,54
|
0,45
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,13
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
34,29
|
0,15
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,00
|
0,06
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
160,68
|
0,68
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
12,77
|
0,05
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,89
|
0,01
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
10,18
|
0,04
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
4.291,01
|
18,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.345,69
|
5,72
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
611,24
|
2,60
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,93
|
0,01
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,70
|
0,02
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
78,99
|
0,34
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
28,38
|
0,12
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,54
|
0,01
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,22
|
0,01
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
2,07
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,35
|
0,00
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,96
|
0,09
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2.184,79
|
9,28
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,17
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,55
|
0,03
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,31
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.096,45
|
4,66
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
196,22
|
0,83
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,52
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3,77
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
168,47
|
0,72
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
299,77
|
1,27
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5.142,56
|
21,85
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,47
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
536,87
|
2,28
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.976,20
|
12,65
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7.845,94
|
33,34
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.145,46
|
4,87
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
49,29
|
0,21
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
1.314,28
|
5,59
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
160,69
|
0,68
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
1.474,97
|
6,27
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
6.961,88
|
29,59
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.305,44
|
5,55
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
66,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
27,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,64
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,03
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,89
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,24
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,32
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,73
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,43
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,30
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,44
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
108,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
77,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
65,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,34
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,33
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,18
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,50
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,63
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,28
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
2,04
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,10
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
13,84
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,75
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Vang (theo quy định tại Phụ
lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Vang.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Vang theo các
Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau
03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được
phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phú Vang nhưng
không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án
đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của
Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn huyện Phú Vang:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú
Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để
quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng
quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới
nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định
của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ
các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình
thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa
phương.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú
Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo
quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện
tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng ( ha )
|
I
|
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở công an huyện
|
CAN
|
Thị trấn Phú Đa
|
1,53
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa
Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)
|
DNL
|
Thị trấn Phú Đa Xã Phú Lương
|
0,06
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Phú Diên
|
SKN
|
Xã Phú Diên
|
15,00
|
2
|
Trồng cây xanh tuyến đường
10AC
|
DGT
|
Xã Phú Lương
|
0,06
|
3
|
Trồng cây xanh đường tỉnh 10A
đoạn qua xã Phú Mỹ
|
DGT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,05
|
4
|
Trồng cây xanh đường tỉnh 10A
đoạn qua xã Phú Xuân
|
DGT
|
Xã Phú Xuân
|
0,02
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn 1
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,60
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Xuân Thiên Thượng
|
ONT
|
Xã Vinh Xuân
|
0,72
|
7
|
Mở rộng trường mầm non xã Phú
Gia (06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B)
|
DGD
|
Xã Phú Gia
|
0,50
|
8
|
Đường nội thị 3 (khe làng) xã
Vinh Thanh (giai đoạn 1)
|
DGT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,60
|
9
|
Cầu qua phá Tam Giang nối thị
trấn Phú Đa đi xã Vinh Xuân huyện Phú Vang.
|
DGT
|
Thị trấn Phú Đa; Xã Vinh Xuân
|
8,00
|
10
|
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ
giới Tỉnh Lộ 10A phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Gia
|
DGT
|
Xã Phú Gia
|
0,05
|
11
|
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ
giới Tỉnh Lộ 10 phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Mỹ
|
DGT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,03
|
12
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải
|
DGD
|
Xã Phú Hải
|
0,12
|
|
TỔNG CỘNG
|
27,34
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày
07/12/2023
|
-
|
Công trình đăng ký mới
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Phú Diên
|
SKN
|
Xã Phú Diên
|
15,00
|
7,30
|
|
|
2
|
Trồng cây xanh đường tỉnh 10A
đoạn qua xã Phú Mỹ
|
DGT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,05
|
0,02
|
|
|
3
|
Mở rộng trường mầm non xã Phú
Gia (06 phòng Trường mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B)
|
DGD
|
Xã Phú Gia
|
0,50
|
0,20
|
|
|
4
|
Cầu qua phá Tam Giang nối thị
trấn Phú Đa đi xã Vinh Xuân huyện Phú Vang.
|
DGT
|
Thị trấn Phú Đa; Xã Vinh Xuân
|
8,00
|
4,00
|
|
|
5
|
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ
giới Tỉnh Lộ 10A phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Gia
|
DGT
|
Xã Phú Gia
|
0,05
|
0,05
|
|
|
6
|
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ
giới Tỉnh Lộ 10 phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Mỹ
|
DGT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,03
|
0,03
|
|
|
7
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải
|
DGD
|
Xã Phú Hải
|
0,12
|
0,12
|
|
|
8
|
Trụ sở Công an xã Phú Gia
|
CAN
|
Xã Phú Gia
|
0,15
|
0,14
|
|
|
9
|
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn
cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
DTL
|
Xã Vinh Thanh
|
1,12
|
|
0,84
|
|
-
|
Công trình đã điều chỉnh
để tiếp tục thực hiện trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Mở rộng trụ sở công an huyện
|
CAN
|
Thị trấn Phú Đa
|
1,53
|
1,07
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
26,55
|
12,93
|
0,84
|
0,00
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
|
|
27,76
|
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện
Phú Vang (Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Khái, thị trấn Phú Đa; Đường Trung tâm
huyện lỵ nối dài đến phá (gđ2), thị trấn Phú Đa
(Tổng diện tích 7.2 ha - Hiện
nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0.63 ha). Phần diện tích còn lại
là 6,57 ha
|
DGT
|
TT Phú Đa
|
6,57
|
2
|
Hệ thống kênh thoát lũ cách
ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang
đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang
|
DTL
|
TT Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Phú Lương
|
8,50
|
3
|
Hệ thống Trạm bơm tưới và
tiêu huyện Phú Vang
|
DTL
|
Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà
|
2,24
|
4
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ
10 A đi An Hạ - Định Cư
|
DGT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,50
|
5
|
Dự án Cải thiện môi trường nước
thành phố Huế (Kè tại Khu C khu đô thị An Vân Dương)
(Tổng diện tích 0,56 ha - Hiện
nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,28 ha). Phần diện tích còn lại.
|
DTL
|
Xã Phú Mỹ
|
0,28
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn
Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1)
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
1,10
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31)
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
1,10
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An
(Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và
phường Thuận An, thành phố Huế: 10,41 ha)
|
DGT
|
Xã Phú An , Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế
|
7,47
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2023
|
|
|
111,26
|
2.1
|
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
1
|
Bãi cất hạ cánh trực thăng (Bộ
CHQS tỉnh)
|
CQP
|
Xã Phú Thuận
|
1,35
|
2
|
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 Trong đó: Xã Vinh An:
81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha
|
CQP
|
Xã Vinh An
|
81,64
|
3
|
Trụ sở Công an xã Phú Lương
|
CAN
|
Xã Phú Lương
|
0,19
|
4
|
Trụ sở Công an xã Phú An
|
CAN
|
Xã Phú An
|
0,20
|
5
|
Trụ sở Công an xã Phú Mỹ
|
CAN
|
Xã Phú Mỹ
|
0,12
|
6
|
Trụ sở Công an xã Phú Hồ
|
CAN
|
Xã Phú Hồ
|
0,15
|
7
|
Trụ sở Công an xã Phú Diên
|
CAN
|
Xã Phú Diên
|
0,14
|
8
|
Trụ sở Công an xã Vinh Hà
|
CAN
|
Xã Vinh Hà
|
0,10
|
9
|
Trụ sở Công an xã Phú Thuận
|
CAN
|
Xã Phú Thuận
|
0,18
|
10
|
Trụ sở Công an xã Phú Xuân
|
CAN
|
Xã Phú Xuân
|
0,12
|
11
|
Trụ sở Công an xã Vinh Thanh
|
CAN
|
Xã Vinh Thanh
|
0,12
|
12
|
Trụ sở Công an xã Phú Hải
|
CAN
|
Xã Phú Hải
|
0,12
|
13
|
Trụ sở Công an xã Phú Gia
|
CAN
|
Xã Phú Gia
|
0,15
|
14
|
Trụ sở Công an xã Vinh An
|
CAN
|
Xã Vinh An
|
0,12
|
15
|
Trụ sở Công an xã Vinh Xuân
|
CAN
|
Xã Vinh Xuân
|
0,13
|
16
|
Trụ sở Công an thị trấn Phú
Đa
|
CAN
|
Thị trấn Phú Đa
|
0,10
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 Kv Vinh
Thanh và đấu nối
|
DNL
|
Xã Vinh Thanh Xã Phú Gia TT Phú Đa
|
1,00
|
2.3
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Bắc Thượng, xã Vinh An
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
3,36
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2 (bổ sung)
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,52
|
3
|
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu
Hóa (phần bổ sung)
(Tổng diện tích 4,54 ha - Hiện
nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,70 ha)
|
DTL
|
Thị trấn Phú Đa Xã Phú Gia Xã Vinh Hà
|
2,84
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1)
|
ONT
|
Xã Phú Diên
|
3,20
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2)
|
ONT
|
Xã Phú Diên
|
2,55
|
6
|
Khu dân cư xen ghép thôn
Thanh Dương, xã Phú Diên
|
ONT
|
Xã Phú Diên
|
0,62
|
7
|
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải
(giai đoạn 3)
|
DGD
|
Xã Phú Hải
|
0,30
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Vinh Vệ - Phước Linh (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
1,50
|
9
|
Mở rộng Trường Tiểu học Phú Mỹ
1
|
DGD
|
Xã Phú Mỹ
|
0,50
|
10
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển
đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện
Phú Vang
|
DTL
|
Xã Phú Thuận
|
4,76
|
11
|
Đường quy hoạch liên xã Vinh
Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1)
|
DGT
|
Xã Vinh Thanh
Xã Vinh Xuân
|
3,80
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng Chợ Sáng xã
Vinh Thanh
|
DCH
|
Xã Vinh Thanh
|
0,45
|
13
|
Chỉnh trang nút giao QL49B và
TL18 (Xây dựng cảnh quan khu vực công viên tại nút giao Quốc lộ 49B - Đường Tỉnh
lộ 18 vào khu du lịch sân Golf xã Vinh Thanh) (phần bổ sung)
|
DGT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,71
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
14
|
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi,
Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh, bổ sung địa
điểm, diện tích thực hiện). Tổng quy mô diện tích 34,743 ha). Trong đó huyện
Phú Vang với diện tích 0,22 ha và thành phố Huế với diện tích 34,523 ha).
|
DTL
|
Xã Phú Dương, Xã Phú Mậu, Xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng,
Phường Thuận An - thành phố Huế; Xã Phú An - huyện Phú Vang
|
0,22
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
139,02
|
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc
dụng
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày
07/12/2023
|
I
|
Chuyển tiếp năm 2022
|
|
|
22,81
|
17,52
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Hệ thống kênh thoát lũ cách
ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang
đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang
|
DTL
|
TT Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Phú Lương
|
8,50
|
8,50
|
|
|
2
|
Hệ thống Trạm bơm tưới và
tiêu huyện Phú Vang
|
DTL
|
Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà
|
2,24
|
2,24
|
|
|
3
|
Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh
Lam Phú Đa
|
DTL
|
TT Phú Đa
|
2,20
|
2,20
|
|
|
4
|
Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh
lộ 10 A huyện Phú Vang
|
DNL
|
Xã Phú An
Xã Phú Mỹ
Xã Phú Xuân
Xã Phú Lương
xã Phú Hồ
TT Phú Đa
|
0,20
|
0,08
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
thôn Vinh Vệ-Phước Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1)
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
1,10
|
0,85
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31)
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
1,10
|
0,65
|
|
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng
quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường
Thuận An, thành phố Huế: 10,41 ha)
|
DGT
|
Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế
|
7,47
|
3,00
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp năm 2023
|
|
|
21,43
|
11,70
|
1,80
|
0,00
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Vinh Vệ - Phước Linh giai đoạn 2 (bổ sung)
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,52
|
0,35
|
|
|
2
|
Trạm biến áp 110 Kv Vinh
Thanh và đấu nối
|
DNL
|
Xã Vinh Thanh
Xã Phú Gia
TT Phú Đa
|
1,00
|
0,50
|
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu
Hóa (phần bổ sung) (Tổng diện tích 4,54 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần
diện tích khoảng 1,70 ha)
|
DTL
|
Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà
|
2,84
|
1,33
|
|
|
4
|
Trụ sở Công an xã Phú An
|
CAN
|
Xã Phú An
|
0,20
|
0,20
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 1)
|
ONT
|
Xã Phú Diên
|
3,20
|
1,30
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Kế Sung, xã Phú Diên (Vị trí 2)
|
ONT
|
Xã Phú Diên
|
2,55
|
2,55
|
|
|
7
|
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải
(giai đoạn 3)
|
DGD
|
Xã Phú Hải
|
0,30
|
0,30
|
|
|
8
|
Trụ sở Công an xã Phú Hồ
|
CAN
|
Xã Phú Hồ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
9
|
Trụ sở Công an xã Phú Lương
|
CAN
|
Xã Phú Lương
|
0,19
|
0,15
|
|
|
10
|
Trụ sở Công an xã Phú Mỹ
|
CAN
|
Xã Phú Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Vinh Vệ - Phước Linh (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
1,50
|
1,50
|
|
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xen ghép thôn Dưỡng Mong, xã Phú Mỹ
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,30
|
0,25
|
|
|
13
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển
đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư), huyện
Phú Vang
|
DTL
|
Xã Phú Thuận
|
4,76
|
|
1,80
|
|
14
|
Đường quy hoạch liên xã Vinh
Thanh - Vinh Xuân (giai đoạn 1)
|
DGT
|
Xã Vinh Thanh
Xã Vinh Xuân
|
3,80
|
3,00
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
44,24
|
29,22
|
1,80
|
0,00
|
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
1
|
Mở rộng Trường mầm non Vinh
Xuân
|
DGD
|
Xã Vinh Xuân
|
0,32
|
2
|
Siêu thị vật liệu thông minh thuộc
khu C - Đô thị mới An Vân Dương ( Đã cho thuê còn lại diện tích 0,02 ha)
|
TMD
|
Xã Phú Mỹ
|
0,02
|
3
|
Trang trại sản xuất nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
NKH
|
Xã Vinh Xuân
|
1,00
|
4
|
Khu xen ghép thôn 3
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,03
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
3, Vinh Thanh giai đoạn 3,4
(Thuộc dự án Khu dân cư nông
thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh)
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
1,30
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xen ghép thôn 3
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,50
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ
dân phố Đức Lam Trung
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
2,20
|
8
|
Chỉnh trang khu đất ở tổ dân
phố Hòa Tây, thị trấn Phú Đa
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
1,20
|
9
|
Khu dân cư xen ghép thôn Xuân
Thiên Hạ
|
ONT
|
Xã Vinh Xuân
|
0,02
|
10
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Xuân Thiên Thượng ( 02 vị trí)
|
ONT
|
Xã Vinh Xuân
|
0,10
|
11
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Hà Trữ Thượng (2 vị trí)
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
0,63
|
12
|
Khu xen ghép thôn Thanh Dương
|
ONT
|
Xã Phú Diên
|
0,10
|
13
|
Khu xen ghép thôn Diên Lộc
|
ONT
|
Xã Phú Diên
|
0,06
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Diêm Tụ
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
2,40
|
15
|
Khu dân cư xen ghép
|
ONT
|
Xã Phú Diên
|
0,08
|
Xã Phú Mỹ
|
0,04
|
Xã Phú Hồ
|
0,08
|
Xã Phú Hải
|
0,04
|
16
|
Trung tâm giới thiệu, trưng
bày các sản phẩm xây dựng tại Khu
đô thị mới An Vân Dương (DV
23)
|
TMD
|
Xã Phú Mỹ
|
1,09
|
17
|
Trung tâm thương mại và siêu thị
vật liệu xây dựng, nội thất cao cấp tại khu đất DV22-2 thuộc khu C - Đô thị mới
An Vân Dương
|
TMD
|
Xã Phú Mỹ
|
2,39
|
18
|
Khu đô thị Phú Mỹ thuộc Khu C
- Đô thị mới An Vân Dương
|
ONT, DHT, TMD
|
Xã Phú Mỹ
|
34,00
|
19
|
Quỹ đất trong các khu dân cư
thực hiện đấu giá trên địa bàn huyện Phú Vang
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,91
|
ONT
|
Xã Phú Hồ
|
0,58
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
0,09
|
ONT
|
Xã Phú Lương
|
3,38
|
ONT
|
Xã Phú An
|
0,38
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
0,06
|
ONT
|
Xã Vinh Hà
|
0,11
|
ONT
|
Xã Phú Diên
|
0,04
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
0,85
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
2,69
|
ONT
|
Xã Vinh Xuân
|
0,15
|
ONT
|
Xã Phú Thuận
|
0,15
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,03
|
20
|
Quỹ đất nông nghiệp công ích
đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất
|
NNP
|
Thị trấn Phú Đa
|
100,00
|
Xã Vinh Thanh
|
20,00
|
Xã Vinh An
|
31,00
|
Xã Phú Hồ
|
50,00
|
Xã Phú An
|
30,00
|
Xã Phú Xuân
|
20,00
|
Xã Vinh An
|
20,00
|
Xã Vinh Hà
|
35,00
|
Xã Phú Lương
|
50,00
|
Xã Phú Mỹ
|
20,00
|
Xã Phú Diên
|
10,00
|
Xã Phú Gia
|
50,00
|
Xã Vinh Xuân
|
11,00
|
21
|
Quỹ đất ở xen cư các xã, thị
trấn trên địa bàn huyện Phú Vang
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,40
|
ONT
|
Xã Phú An
|
0,20
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
0,30
|
ONT
|
Xã Phú Lương
|
0,10
|
ONT
|
Xã Phú Hồ
|
0,20
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
0,50
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
0,20
|
ONT
|
Xã Vinh Hà
|
0,20
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,20
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
0,10
|
ONT
|
Xã Vinh Xuân
|
0,10
|
ONT
|
Xã Phú Diên
|
0,08
|
ONT
|
Xã Phú Hải
|
0,20
|
ONT
|
Xã Phú Thuận
|
0,20
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện
Phú Vang với diện tích khoảng 6,572 ha.
|
ONT
|
Xã Phú Lương
|
0,248
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
0,583
|
ONT
|
Xã Phú Hồ
|
0,831
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
0,903
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
2,990
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
0,183
|
ONT
|
Xã Vinh Hà
|
0,140
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,111
|
ONT
|
Xã Phú An
|
0,111
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
0,472
|
23
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Phú Vang, với diện tích khoảng 0,767 ha.
|
ONT
|
Xã Phú Lương
|
0,082
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,016
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
0,219
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
0,080
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,095
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
0,165
|
ONT
|
Xã Phú An
|
0,040
|
ONT
|
Xã Vinh Xuân
|
0,040
|
ONT
|
Xã Phú Thuận
|
0,030
|
|
TỔNG CỘNG
|
514,34
|
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án chuyển
tiếp từ năm 2022
|
|
|
64,95
|
1
|
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng
Cồn Sơn
|
TMD
|
Xã Phú Thuận
|
46,99
|
2
|
Công trình Trường Mầm non Phú
Đa 1
|
DGD
|
Thị trấn Phú Đa
|
1,46
|
3
|
Dự án Cải thiện môi trường nước
thành Phố Huế (Hạng mục Tuyến ống thu nước thải Khu A khu đô thị An Vân Dương
và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn lại khu đô thị An Vân Dương) tại
xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang
|
DTL
|
Xã Phú Mỹ
|
0,87
|
4
|
Điểm quan trắc tài nguyên nước
dưới đất tại huyện Phú Vang (Xã Phú Xuân 0,01 ha; xã Vinh Xuân 0,02ha)
|
DTS
|
Xã Phú Xuân; Xã Vinh Xuân
|
0,03
|
5
|
Mở rộng trụ sở HĐND và UBND
xã Phú Xuân
|
TSC
|
Xã Phú Xuân
|
0,20
|
6
|
Khu dân cư tại TDP Hòa Đông
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
0,35
|
7
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Lương Lộc
|
ONT
|
Xã Phú Lương
|
0,40
|
8
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
0,50
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu) (Tổng diện tích 4.3 ha - Hiện nay
đã thực hiện được một phần diện tích khoảng 0.8 ha). (Phần diện tích còn lại)
|
ONT
|
Xã Phú An
|
3,50
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Vĩnh Lương Khê)
|
ONT
|
Xã Phú Lương
|
2,10
|
11
|
Khu dân cư nông thôn tại Phường
2
|
ONT
|
Xã Vinh Hà
|
0,35
|
12
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn
An Mỹ
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
0,4
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Cự Lại Trung
|
ONT
|
Xã Phú Hải
|
2,50
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Quỳnh)
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
2,7
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
thôn 3, xã Vinh Thanh (gđ2)
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
1,40
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
thôn Kế Võ, xã Vinh Xuân (giai đoạn 1) (HTKT khu dân cư thôn Xuân Thiên Thượng,
xã Vinh xuân (Giai đoạn 1)
|
ONT
|
Xã Vinh Xuân
|
1,20
|
II
|
Công trình, dự án chuyển
tiếp từ năm 2023
|
|
|
274,80
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen
ghép số 1 thôn 3, xã Vinh Thanh
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,16
|
2
|
Khu dân cư xen ghép thôn 2
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,04
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Hà Úc 1, xã Vinh An (gđ1)
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
2,15
|
4
|
Khu dân cư xen ghép thôn phường
2
|
ONT
|
Xã Vinh Hà
|
0,65
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
phát triển dân cư TDP Đức Lam Trung (Nam Châu)
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
2,00
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Diêm Tụ
(Quy hoạch phát triển khu dân
cư nông thôn tại thôn Diêm Tụ)
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
0,80
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư thôn 4
|
ONT
|
Xã Vinh Hà
|
1,70
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Hà Úc 3
(Quy hoạch phát triển khu dân
cư nông thôn tại thôn Hà Úc 3)
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
0,54
|
9
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
Phú Diên 3
|
TMD
|
Xã Phú Diên
|
38,50
|
10
|
Khu dân cư và khu du lịch nghỉ
dưỡng Phú Diên 1
|
ONT, TMD
|
Xã Phú Diên
|
21,70
|
11
|
Khu dân cư và khu du lịch nghỉ
dưỡng Phú Diên 2
|
ONT, TMD
|
Xã Phú Diên
|
38,49
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư thị trấn Phú Đa (giáp đường Hồ Đắc Hàm)
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
1,3
|
13
|
Khu đô thị xã Phú Dương, Phú
Mỹ và Phú Thượng thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương
|
ODT, TMD
|
Xã Phú Dương, phường Phú Thượng thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương
và xã Phú Mỹ - huyện Phú Vang
|
155,00
|
14
|
Mở rộng Trường THCS Phú Hải
|
DGD
|
Xã Phú Hải
|
0,40
|
15
|
Mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã
Phú Thuận
|
TSC
|
Xã Phú Thuận
|
0,05
|
16
|
Mở rộng mầm non Phú Diên
|
DGD
|
Xã Phú Diên
|
0,70
|
17
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ
|
DGD
|
Xã Phú Hồ
|
0,15
|
18
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú
Thuận
|
DGD
|
Xã Phú Thuận
|
0,48
|
19
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú
Xuân (Cơ sở thôn Quảng Xuyên)
|
DGD
|
Xã Phú Xuân
|
0,42
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện
Phú Vang với diện tích khoảng 8,293 ha
|
ONT
|
Xã Phú Lương
|
0,476
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
0,710
|
ONT
|
Xã Phú Hồ
|
0,561
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
1,969
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
2,382
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
0,552
|
ONT
|
Xã Vinh Hà
|
0,375
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,134
|
ONT
|
Xã Phú An
|
0,049
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
1,063
|
ONT
|
Xã Vinh Xuân
|
0,022
|
21
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Phú Vang, với diện tích khoảng 1,273 ha.
|
ONT
|
Xã Phú Lương
|
0,026
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
0,200
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
0,383
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,080
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
0,504
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
0,040
|
ONT
|
Xã Phú Hồ
|
0,040
|
|
TỔNG CỘNG
|
339,75
|
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
I
|
Danh mục công trình, dự án
thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
17,02
|
8,15
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Năm 2022
|
|
6,60
|
1,70
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Chợ thủy hải sản Vinh Thanh
|
Xã Vinh Thanh
|
2,00
|
1,20
|
|
|
2
|
Tuyến đường liên xã thôn Xuân
Ổ - Thủy Diện
|
Xã Phú Xuân
|
0,30
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh từ
Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5
|
Xã Vinh Thanh
|
0,80
|
0,20
|
|
|
4
|
Đường quy hoạch trung tâm
|
Xã Vinh Thanh
|
3,50
|
0,30
|
|
|
2.2
|
Năm 2023
|
|
10,42
|
6,45
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Đường trục chính từ Trường
Lưu Phú Đa đi Phú Gia đoạn Diêm Tụ
|
TT Phú Đa
Xã Phú Gia
|
1,10
|
1,00
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
TDP Hòa Đông, thị trấn Phú Đa
|
TT Phú Đa
|
1,50
|
1,50
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xen ghép TDP Trường Lưu, thị trấn Phú Đa
|
TT Phú Đa
|
0,60
|
0,60
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Thanh Dương, xã Phú Diên
|
Xã Phú Diên
|
1,92
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Diêm Tụ, xã Phú Gia
|
Xã Phú Gia
|
1,90
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp Đê Mong A
|
Xã Phú Gia
|
0,20
|
0,20
|
|
|
7
|
Tuyến đường giao thông nội đồng
từ Quốc lộ 49B xuống phá
|
Xã Phú Hải
|
0,50
|
0,45
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số
1 thôn Đồng Di, xã Phú Hồ
|
Xã Phú Hồ
|
2,20
|
2,20
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xen ghép thôn Lộc Sơn, xã Phú Xuân
|
Xã Phú Xuân
|
0,50
|
0,50
|
|
|
II
|
Danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
12,90
|
8,15
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Năm 2022
|
|
6,30
|
1,70
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Chợ thủy hải sản Vinh Thanh
|
Xã Vinh Thanh
|
2,00
|
1,20
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh từ
Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5
|
Xã Vinh Thanh
|
0,80
|
0,20
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch trung tâm
|
Xã Vinh Thanh
|
3,50
|
0,30
|
|
|
2.2
|
Năm 2023
|
|
6,60
|
6,45
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Đường trục chính từ Trường Lưu
Phú Đa đi Phú Gia đoạn Diêm Tụ
|
TT Phú Đa
Xã Phú Gia
|
1,10
|
1,00
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
TDP Hòa Đông, thị trấn Phú Đa
|
TT Phú Đa
|
1,50
|
1,50
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
xen ghép TDP Trường Lưu, thị trấn Phú Đa
|
TT Phú Đa
|
0,60
|
0,60
|
|
|
4
|
Nâng cấp Đê Mong A
|
Xã Phú Gia
|
0,20
|
0,20
|
|
|
5
|
Tuyến đường giao thông nội đồng
từ Quốc lộ 49B xuống phá
|
Xã Phú Hải
|
0,50
|
0,45
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số
1 thôn Đồng Di, xã Phú Hồ
|
Xã Phú Hồ
|
2,20
|
2,20
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen
ghép thôn Lộc Sơn, xã Phú Xuân
|
Xã Phú Xuân
|
0,50
|
0,50
|
|
|
III
|
Danh mục công trình, dự án
do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất
|
|
0,24
|
|
|
|
-
|
Năm 2021
|
|
0,24
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
giày da
|
Xã Vinh Thanh
|
0,08
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Vinh Vệ (2 vị trí)
|
Xã Phú Mỹ
|
0,16
|
|
|
|
Quyết định 266/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 266/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2024 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|