|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2649/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2649/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày
04/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 700/TTr-STNMT ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2023 thành phố Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ bổ sung
Tổng diện tích
các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023 là 64,05ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất bổ sung
Tổng diện tích
thu hồi đất bổ sung năm 2023 là 63,36ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023 là 52,97ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung
Tổng số công
trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2023 là 03 dự án, với diện tích sử
dụng đất là 64,05ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phổ Yên
- Điều chỉnh
tên, diện tích, địa điểm đối với 05 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định số 2888/QĐ-UBND ngày 14/9/2021, Quyết định số 3791/QĐ-UBND ngày
02/12/2021, Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số
2296/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các
nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 14/9/2021,
Quyết định số 3791/QĐ-UBND ngày 02/12/2021, Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày
30/12/2021, Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3409/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- Nguyên
nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên đã thông qua điều chỉnh tên, diện tích, địa điểm tại Nghị quyết
số 79/NQ-HĐND ngày 31/8/2023.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân thành phố
Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Tổ chức thực hiện và
chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có
chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định
tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh,
trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều
3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơnvị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
PhườngHồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phường Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
PhườngThuận Thành
|
Phường Tiên Phong
|
Phường Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
|
TỔNG
CỘNG
|
64,05
|
-
|
-
|
-
|
27,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
64,05
|
-
|
-
|
-
|
27,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất ở
nông thôn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở
đô thị
|
63,36
|
|
|
|
26,66
|
|
|
|
|
36,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an
ninh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có
mục đích công cộng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND ngày 26
tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
PhườngHồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phường Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
PhườngThuận Thành
|
Phường Tiên Phong
|
Phường Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
|
TỔNG CỘNG
|
63,36
|
-
|
-
|
-
|
26,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
46,09
|
-
|
-
|
-
|
16,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
26,22
|
|
|
|
11,22
|
|
|
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
6,10
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
10,57
|
|
|
|
3,07
|
|
|
|
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
17,27
|
-
|
-
|
-
|
9,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất ở
nông thôn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở
đô thị
|
10,10
|
|
|
|
7,10
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an
ninh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có
mục đích công cộng
|
4,60
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,07
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND ngày 26
tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
PhườngHồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phường Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
PhườngThuận Thành
|
Phường Tiên Phong
|
Phường Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
|
TỔNG
CỘNG
|
52,97
|
6,28
|
-
|
-
|
17,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
52,97
|
6,28
|
-
|
-
|
17,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
33,10
|
6,28
|
|
|
11,82
|
|
|
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
6,10
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
10,57
|
|
|
|
3,07
|
|
|
|
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 03 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
64,05
|
26,82
|
|
|
37,23
|
|
1
|
Khu đô thị Nam Tiến 2
|
Phường Nam Tiến, thành
phố Phổ Yên
|
36,70
|
15,00
|
|
|
21,70
|
|
2
|
Khu đô thị Đồng Tiến (khu số 2)
|
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
26,66
|
11,22
|
|
|
15,44
|
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ Hoàng Thanh
|
Phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên
|
0,69
|
0,60
|
|
|
0,09
|
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM ĐỐI VỚI 05 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2649/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
Kế hoạch sử dụng đất của UBND tỉnh Thái
Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
|
Quyết
định số 2888/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày
30/12/2022
|
|
1
|
Khu dân cư An Sinh Phú I
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
20,20
|
18,0
|
|
|
2,20
|
1
|
Khu đô
thị An Sinh Phú I
|
Phường
Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
16,67
|
14,66
|
|
|
2,01
|
|
2
|
Tái định
cư phục vụ GPMB các dự án tại phường Ba Hàng
|
Phường
Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
3,53
|
3,34
|
|
|
0,19
|
|
|
Quyết
định số 2296/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 và Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày
30/12/2022
|
|
2
|
Khu đô
thị Nam Thái (phần diện tích 22,65 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
22,65
|
10,23
|
|
|
12,42
|
3
|
Công
viên cây xanh chuyên đề thành phố Phổ Yên (Giai đoạn I: Hạng mục san nền)
|
Phường
Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
4,25
|
3,34
|
|
|
0,91
|
|
4
|
Công
viên cây xanh hồ điều hòa thành phố Phổ Yên
|
Phường
Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
18,32
|
6,89
|
|
|
11,43
|
|
3
|
Khu đô
thị Nam Thái (phần diện tích 56,37 ha)
|
Phường Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
53,42
|
26,99
|
|
|
26,43
|
5
|
Khu đô
thị Nam Thái (phần diện tích 49,40 ha)
|
Phường
Nam Tiến, thành phố Phổ Yên
|
49,40
|
26,99
|
|
|
22,41
|
|
Phường Đắc Sơn, thành phố Phổ Yên
|
2,95
|
1,40
|
|
|
1,55
|
|
Quyết
định số 4230/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
|
4
|
Khu đô
thị phường Ba Hàng
|
Phường Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
21,60
|
13,70
|
|
|
7,90
|
6
|
Khu đô
thị phường Ba Hàng
|
Phường
Ba Hàng, thành phố Phổ Yên
|
31,85
|
19,98
|
|
|
11,87
|
|
|
Quyết
định số 3791/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 và Quyết định số 3409/QĐ-UBND ngày
30/12/2022
|
|
5
|
Đường kết
nối từ nút giao Yên Bình đến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc
Giang và Vĩnh Phúc
|
Phường Tân Hương, thành phố Phổ Yên
|
4,70
|
3,20
|
|
|
1,50
|
7
|
Đường
Vành Đai II (đoạn tuyến từ Khu đô thị City Home đến đường Liên kết vùng)
|
Phường
Đông Cao, thành phố Phổ Yên
|
1,50
|
1,10
|
|
|
0,40
|
|
Phường Đông Cao, thành phố Phổ Yên
|
1,50
|
1,10
|
|
|
0,40
|
Quyết định 2649/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2649/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 26/10/2023 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
468
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|