|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2643/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2643/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Thạch An tại
Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 24/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 4523/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu chủ yếu,
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Theo
biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình
thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đứng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch An
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Đức Long
|
Xã Đức Thông
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Lê Lai
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Khai
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Thái Cường
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Vân Trình
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
65.833,99
|
1430,83
|
5830,51
|
2872,46
|
6844,44
|
3119,03
|
5097,28
|
2900,33
|
3581,40
|
8646,31
|
8293,40
|
2410,76
|
3635,30
|
7264,28
|
3907,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.402,72
|
155,06
|
163,10
|
146,44
|
169,02
|
128,90
|
214,45
|
248,38
|
253,62
|
155,52
|
128,63
|
93,30
|
95,67
|
224,81
|
225,82
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
277,22
|
|
25,51
|
|
25,81
|
|
|
48,61
|
46,64
|
85,91
|
|
22,64
|
22,10
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.635,35
|
93,59
|
89,84
|
308,74
|
62,74
|
158,29
|
269,17
|
343,47
|
245,08
|
64,10
|
100,50
|
160,45
|
85,17
|
153,94
|
500,27
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
835,74
|
32,55
|
76,38
|
108,96
|
85,37
|
67,22
|
145,02
|
37,74
|
45,56
|
34,81
|
28,63
|
32,21
|
18,48
|
42,97
|
79,84
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
24.576,24
|
252,84
|
2125,18
|
587,08
|
558,23
|
1875,79
|
374,28
|
1423,44
|
2359,58
|
5149,79
|
4233,96
|
1104,53
|
1405,94
|
1129,87
|
1995,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1.027,81
|
|
|
788,97
|
|
58,49
|
|
|
|
|
|
|
|
180,35
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
34.254,04
|
886,43
|
3370,89
|
917,66
|
5962,06
|
825,13
|
4090,82
|
832,39
|
670,89
|
3239,32
|
3797,14
|
1016,32
|
2026,40
|
5523,74
|
1094,85
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
25.301,62
|
630,38
|
2458,07
|
538,01
|
3681,71
|
574,69
|
3030,00
|
489,63
|
372,77
|
2310,54
|
3148,26
|
810,91
|
1463,37
|
5154,63
|
638,65
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
100,19
|
10,36
|
5,11
|
14,61
|
7,02
|
5,22
|
3,54
|
14,91
|
4,78
|
2,77
|
4,53
|
3,95
|
3,63
|
8,61
|
11,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.255,57
|
155,71
|
186,14
|
221,36
|
144,20
|
152,49
|
153,03
|
234,01
|
138,99
|
185,55
|
157,67
|
82,86
|
101,99
|
181,30
|
160,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
74,86
|
7,11
|
|
30,70
|
|
|
|
13,79
|
12,48
|
|
|
|
|
10,77
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,92
|
3,60
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
29,62
|
1,20
|
|
28,22
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,86
|
|
0,11
|
2,69
|
0,06
|
8,64
|
0,98
|
8,46
|
0,28
|
|
0,29
|
0,01
|
0,07
|
0,23
|
0,04
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,32
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,51
|
|
0,21
|
0,08
|
|
2,54
|
0,06
|
9,98
|
|
|
|
|
0,14
|
|
1,50
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.294,13
|
91,82
|
72,71
|
115,98
|
80,63
|
98,39
|
79,30
|
158,98
|
82,30
|
64,83
|
97,18
|
59,42
|
79,05
|
93,75
|
119,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.172,73
|
73,99
|
61,80
|
98,52
|
76,91
|
91,18
|
73,82
|
142,94
|
72,27
|
62,80
|
92,34
|
57,96
|
74,94
|
87,04
|
106,22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
36,65
|
3,05
|
2,46
|
5,36
|
0,98
|
2,57
|
1,06
|
6,22
|
3,01
|
0,39
|
2,92
|
0,38
|
0,09
|
4,48
|
3,68
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,43
|
0,05
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,14
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
2,28
|
0,83
|
0,54
|
0,05
|
0,08
|
0,08
|
0,05
|
0,11
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
28,74
|
2,89
|
4,47
|
1,10
|
1,68
|
0,80
|
2,15
|
3,55
|
1,14
|
1,26
|
1,29
|
0,69
|
3,77
|
1,88
|
2,07
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,61
|
1,05
|
0,61
|
0,41
|
|
0,53
|
|
0,28
|
0,43
|
|
|
|
|
|
0,30
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,27
|
0,05
|
|
0,04
|
0,01
|
|
0,08
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,45
|
0,13
|
|
0,12
|
|
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,15
|
4,09
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,85
|
|
|
2,88
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
35,40
|
4,54
|
2,66
|
4,48
|
0,88
|
3,23
|
1,60
|
4,74
|
5,29
|
0,14
|
0,26
|
0,28
|
0,15
|
0,23
|
6,93
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,56
|
1,15
|
0,14
|
2,15
|
0,07
|
|
0,50
|
|
|
0,13
|
0,24
|
|
|
0,04
|
0,14
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,99
|
1,09
|
0,14
|
0,25
|
0,28
|
0,10
|
0,49
|
0,25
|
0,32
|
0,13
|
0,16
|
0,19
|
0,15
|
0,23
|
1,21
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
292,09
|
|
20,93
|
22,55
|
18,87
|
20,23
|
33,62
|
35,75
|
20,71
|
19,54
|
24,53
|
14,23
|
14,21
|
19,82
|
27,10
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
37,03
|
37,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,73
|
2,19
|
0,18
|
0,28
|
0,41
|
0,11
|
0,36
|
0,41
|
0,57
|
0,43
|
0,13
|
0,17
|
0,61
|
0,55
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,26
|
3,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,80
|
0,26
|
|
0,14
|
0,02
|
0,22
|
0,09
|
0,34
|
0,52
|
0,04
|
0,22
|
0,06
|
|
|
0,90
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
458,32
|
8,15
|
91,85
|
20,34
|
43,94
|
22,27
|
38,06
|
5,49
|
14,81
|
100,59
|
31,84
|
8,68
|
7,77
|
55,83
|
8,71
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,13
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,51
|
7,02
|
|
|
|
|
0,01
|
0,50
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
1.014,94
|
31,66
|
127,75
|
34,20
|
93,10
|
64,37
|
98,21
|
104,16
|
53,11
|
29,82
|
26,78
|
37,53
|
53,85
|
127,69
|
132,70
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
65.506,49
|
2870,58
|
5725,57
|
3345,82
|
6858,02
|
3030,80
|
4693,99
|
2559,98
|
3284,99
|
8573,04
|
8133,40
|
2252,05
|
3508,37
|
7264,49
|
3405,39
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.618,21
|
1618,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.112,96
|
32,55
|
101,89
|
108,96
|
111,18
|
67,22
|
145,02
|
86,35
|
92,20
|
120,72
|
28,63
|
54,85
|
40,58
|
42,97
|
79,84
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
59.858,09
|
1139,27
|
5496,07
|
2293,71
|
6520,29
|
2759,41
|
4465,10
|
2255,83
|
3030,47
|
8389,11
|
8031,10
|
2120,85
|
3432,34
|
6833,96
|
3090,57
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
5,15
|
4,09
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1.027,81
|
|
|
788,97
|
|
58,49
|
|
|
|
|
|
|
|
180,35
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
37,03
|
37,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
29,62
|
1,20
|
|
28,22
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
11
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
66,65
|
38,23
|
|
28,22
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
1.437,02
|
|
106,56
|
71,63
|
207,62
|
116,82
|
49,27
|
173,49
|
141,33
|
43,67
|
48,85
|
62,11
|
21,17
|
187,16
|
207,34
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
313,95
|
|
21,04
|
25,24
|
18,93
|
28,87
|
34,60
|
44,21
|
20,99
|
19,54
|
24,82
|
14,24
|
14,28
|
20,05
|
27,15
|
Ghi chú: Khu
chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Đức Long
|
Xã Đức Thông
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Lê Lai
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Khai
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Thái Cường
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Vân Trình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
242,84
|
21,72
|
2,80
|
30,66
|
12,48
|
37,51
|
1,43
|
43,82
|
1,93
|
17,36
|
20,83
|
4,59
|
20,15
|
13,83
|
13,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
48,44
|
8,90
|
0,37
|
0,15
|
1,83
|
15,17
|
0,24
|
8,61
|
1,14
|
2,50
|
1,41
|
0,13
|
4,22
|
1,98
|
1,79
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,25
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,18
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,97
|
5,02
|
0,07
|
1,96
|
0,09
|
10,12
|
0,28
|
13,70
|
0,78
|
0,05
|
0,61
|
0,54
|
2,56
|
0,32
|
1,87
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,02
|
3,20
|
0,09
|
28,45
|
0,07
|
2,19
|
0,25
|
0,64
|
|
0,13
|
0,82
|
0,02
|
0,17
|
0,04
|
0,95
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
107,84
|
4,38
|
1,97
|
0,02
|
10,30
|
7,99
|
0,51
|
16,20
|
|
14,68
|
17,07
|
3,90
|
11,86
|
11,29
|
7,67
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,28
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
10,16
|
|
0,25
|
|
0,15
|
1,66
|
0,15
|
4,42
|
|
|
0,90
|
|
1,22
|
|
1,41
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,13
|
0,22
|
0,05
|
|
0,04
|
0,38
|
|
0,25
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,12
|
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,30
|
1,31
|
0,11
|
0,10
|
0,02
|
|
0,15
|
0,19
|
1,90
|
|
|
0,03
|
0,14
|
0,35
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,91
|
1,22
|
|
0,10
|
|
|
0,15
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,25
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,12
|
0,07
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,96
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,07
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Đức Long
|
Xã Đức Thông
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Lê Lai
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Khai
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Thái Cường
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Vân Trình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
195,03
|
20,83
|
2,18
|
2,16
|
12,19
|
37,29
|
1,26
|
29,00
|
1,93
|
17,10
|
20,67
|
4,46
|
18,95
|
13,46
|
13,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
46,50
|
8,70
|
0,21
|
0,10
|
1,74
|
15,08
|
0,24
|
8,34
|
1,14
|
2,42
|
1,36
|
0,04
|
3,48
|
1,92
|
1,73
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,17
|
4,46
|
|
1,96
|
|
10,06
|
0,11
|
8,57
|
0,78
|
|
0,53
|
0,50
|
2,32
|
0,05
|
1,83
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7,69
|
3,07
|
|
0,02
|
|
2,13
|
0,25
|
0,41
|
|
|
0,79
|
0,02
|
0,09
|
|
0,91
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
98,67
|
4,38
|
1,97
|
|
10,30
|
7,99
|
0,51
|
7,05
|
|
14,68
|
17,07
|
3,90
|
11,86
|
11,29
|
7,67
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,28
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
9,84
|
|
|
|
0,15
|
1,65
|
0,15
|
4,42
|
|
|
0,90
|
|
1,20
|
|
1,37
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,88
|
0,22
|
|
|
|
0,38
|
|
0,21
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3,41
|
0,42
|
|
|
0,01
|
1,54
|
|
1,11
|
|
|
0,05
|
|
0,08
|
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,75
|
|
|
|
|
0,44
|
|
0,28
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,72
|
|
|
|
|
0,44
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,24
|
|
|
|
0,01
|
1,10
|
|
0,83
|
|
|
0,02
|
|
0,08
|
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Đức Long
|
Xã Đức Thông
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Lê Lai
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Khai
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Thái Cường
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Vân Trình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
14,54
|
1,89
|
|
0,20
|
0,04
|
5,61
|
|
4,76
|
0,13
|
|
0,29
|
|
0,22
|
|
1,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,95
|
1,89
|
|
0,20
|
0,04
|
5,61
|
|
4,43
|
0,13
|
|
0,05
|
|
0,20
|
|
1,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
13,93
|
1,89
|
|
0,20
|
0,04
|
5,61
|
|
4,43
|
0,13
|
|
0,03
|
|
0,20
|
|
1,40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
0,02
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất
|
Vị trí địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Số tờ bản đồ
|
Số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trạm
kiểm soát Biên phòng Nà Lạn đồn Biên phòng Đức Long
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
xã
Đức Long
|
93
|
38,
41,49
|
|
2021
|
2
|
Trụ sở công
an Thị trấn Đông Khê (Đoỏng Lẹng)
|
0,20
|
0,16
|
|
|
0,04
|
TT.
Đông Khê
|
60
|
54,60,61,67,74,73,75
,80,81
|
2022
|
|
3
|
Trụ
sở công an xã Đức Long (Đoàn Kết)
|
0,12
|
0,1
|
|
|
0,02
|
Xã
Đức Long
|
67
|
63,74,73,75,124
|
2022
|
|
4
|
Trụ sở công
an xã Thái Cường ( xóm Lũng Noọc)
|
0,10
|
0,04
|
|
|
0,06
|
Xã
Thái Cường
|
63
|
133;132
|
2022
|
|
5
|
Trụ sở công
an xã Trọng Con ( Bản Chang)
|
0,10
|
|
0,07
|
|
0,03
|
Xã
Trọng Con
|
02-BĐLN
|
90
|
2022
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ MÀ
PHẢI THU HỒI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến cao tốc
Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) đoạn qua huyện Thạch An
tổng chiều dài 21,3 km
|
46,00
|
14,36
|
7,19
|
|
24,45
|
xã
Đức Xuân
|
1,2,4,9,13,20,25,
26, 31, 38, 39, 45, 46, 52, 60, 67, 74,81,86
|
2,14,18,…
(tờ 1); 265,284,282,…(tờ 2); 11,12,13,…(tờ 4); 77,78,79,…(tờ 9); 4,34,40,…(tờ
13); 81,83,84,…(tờ 20); 50,67,68,…(tờ 25)….
|
|
2021
|
14,13
|
5,69
|
1,48
|
|
6,96
|
Thị
trấn Đông Khê
|
1,18,19,25,29,68,
72,73,74,75,76,77 ,78,79
|
139,91,50,…(tờ
1);18,19,20,…(tờ 18);29,41,42,…(tờ 19);1,13 (tờ 25); 314,315,316,…(tờ 29);
80,81,82 (tờ 68); 127,128,129,…(tờ 72)…
|
30,43
|
7,71
|
4,70
|
|
18,02
|
xã
Lê Lai
|
2,4,5,10,18,30,42,
43,53,66,77,78,88 ,89,97,105
|
15,32,103,…(tờ
2); 27 (tờ 4); 2,3,4,…(tờ 5); 23,42,58,…(tờ 10); 40,42,44,…(tờ 18);
14,41,54,...(tờ 30); 159,160,161…(tờ 42)…
|
13,71
|
1,58
|
7,67
|
|
4,46
|
xã
Vân Trình
|
1,49,52,56,60,61,
64
|
361,371,380…(tờ
1); 1,58,60…(tờ 49); 13,14,15,16 (tờ 52); 18,19,20…(tờ 56); 3,6,10…(tờ 60);
28,72,73…(tờ 61); 15,16,17…(tờ 64)
|
13,00
|
2,28
|
9,87
|
|
0,85
|
xã
Thụy Hùng
|
1,9,13,14,15
|
257,229,176…(tờ
1); 34,62,63...(tờ 9);14,15,16,17…(tờ 13); 34 (tờ 14); 157,158,162…(tờ 15)
|
2
|
Dự án: Cải tạo,
nâng cấp Đường tỉnh 209, tỉnh Cao Bằng (Lý trình: Km 19+00 - Km 79+00 và Cầu
BTCT tại Km 15+200) - Vay vốn Ả Rập Xê Út. (Tổng diện tích công trình là 93,6
ha, DT hiện trạng 39 ha, DT quy hoạch 54,6 ha)
|
1,40
|
0,21
|
1,19
|
|
|
Xã
Canh Tân
|
01
BĐLN
|
220,249,276,272…
|
2022
|
|
15,66
|
2,42
|
13,24
|
|
|
Xã
Minh Khai
|
01,02,04
BĐLN
|
16,21,33,34….(tờ
01), 28,41,51,61… (tờ 02), 252,254,266,269… (tờ 04)
|
7,86
|
1,21
|
6,65
|
|
|
Xã
Quang Trọng
|
01
BĐLN
|
161,172,182,195,213
…
|
11,23
|
1,73
|
9,5
|
|
|
Xã
Đức Thông
|
01
BĐLN
|
508,514,520,522…
|
12,24
|
1,89
|
10,15
|
0,2
|
|
Xã
Trọng Con
|
01,02
BĐLN
|
157,147,137,135,108
…(tờ 01); 176,173,207,212 (tờ 02)
|
2,78
|
0,43
|
2,35
|
|
|
Xã
Lê Lai
|
01
BĐLN
|
430,421,415,423…
|
3,43
|
0,53
|
2,9
|
|
|
TT.
Đông Khê
|
01
BĐLN
|
174,192,119,25,42…
|
III
|
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI
THU HỒI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường GTNT
Chu Lăng - Nà Chàm
|
0,58
|
0,12
|
0,46
|
|
0,00
|
Xã
Kim Đồng
|
18,
27
|
106-209,291…
|
|
2020
|
2
|
Đường liên
thôn Cẩu Lặn - Khuổi Phùm
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,00
|
Xã
Đức Thông
|
19,20
|
202,211,…
|
|
2020
|
3
|
Đường thông
tầm nhìn biên giới tại thôn Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,37
|
|
|
0,08
|
0,29
|
Xã
Đức Long
|
101
|
37,38,39,44,51,51,58,59,
76,77,81,82,83,83,85 ,87,
|
|
2020
|
4
|
Đường GTNT
Pác Lũng
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
xã
Đức Xuân
|
76,77
|
262,276,332
|
|
2020
|
5
|
Đường GTNT
Khuổi Đẩy
|
0,20
|
|
0,05
|
|
0,15
|
Xã
Kim Đồng
|
162,
163
|
168,181,176,141
|
|
2020
|
6
|
Đường vào
vùng sản xuất Keng Pèn - Lũng Nàng thôn Bản Mới dài 2km, rộng 3m
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
xã
Đức Long
|
103,
104
|
10,11,12,13,14,19,20
|
|
2020
|
7
|
Đường nội đồng
Lũng Niểng - Keng Tâng thôn Bản Pò rộng 2,5m, dài 2 km
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
xã
Đức Long
|
61
|
19,25,26,31,33,…
|
|
2020
|
8
|
Đường vào
khu vực chợ cửa khẩu Đức Long dài 19m, rộng 5m
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
xã
Đức Long
|
92
|
48,49
|
|
2020
|
9
|
Đường GTNT
Nà Lẹng - Pò Lài - Khuổi Kẹn
|
0,80
|
0,03
|
0,75
|
|
0,02
|
Xã
Trọng Con
|
1,48,36,37,28,20,
19,15,13,12,8,5,4
|
c21,c23,c16,52,56,1
53….
|
|
2020
|
10
|
Đường GTNT từ
QL34B đến thôn Nà Khao (thuộc tuyến nâng cấp đường xóm Nặm Nàng)
|
0,23
|
0,08
|
|
|
0,15
|
Xã
Kim Đồng
|
149,150,166,172,
158
|
13,35,48,49,57,66,74
…
|
|
2020
|
11
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông Thuỵ Hùng - Vân Trình huyện Thạch An
|
5,99
|
1,20
|
1,90
|
|
2,89
|
xã
Thuỵ Hùng
|
1
|
15,18,58,75,137,145
…
|
|
2020
|
12
|
Đường GTNT
Khuổi Thôm - Khuổi Khiêm
|
1,60
|
|
0,70
|
|
0,90
|
xã
Quang Trọng
|
3
|
106,109,116,117
|
|
2020
|
13
|
Đường GTNT Nặm
Dạng - Khuổi Âu (từ km5 đến km9)
|
1,50
|
|
1,30
|
|
0,20
|
xã
Quang Trọng
|
2,3
|
4,6,8,14
|
|
2020
|
14
|
Đường vào
trường Mầm non
|
0,06
|
|
0,01
|
|
0,05
|
xã
Quang Trọng
|
25
|
378,366,359,367,358
,355
|
|
2020
|
15
|
Cầu bê 3tông
2 nhịp lò xo 2x5m (Cầu Nặm Dạng Khuổi Âu
|
0,10
|
0,01
|
0,04
|
|
0,05
|
xã
Quang Trọng
|
67
|
C5
|
|
2020
|
16
|
Đường GTNT nội
đồng Cốc Nhà - Hang Nà (QH nông thôn mới)
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,00
|
xã
Đức Xuân
|
45,46,52
|
56,80,82…
|
|
2020
|
17
|
Nhà bia tưởng
niệm xã Quang Trọng)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã
Quang Trọng
|
25
|
380
|
|
2020
|
18
|
Đường tỉnh
208 từ thị trấn Đông Khê - xã Cách Linh, Triệu Ẩu - xã An Lạc, thị trấn Thanh
Nhật, xã Đức Quang - xã Chí Viễn
|
0,28
|
|
0,09
|
|
0,19
|
xã
Thụy Hùng
|
26,
27, 51, 52
|
22,
58, 72, 162, …
|
|
2020
|
19
|
Cải tạo, sửa
chữa khắc phục hậu quả thiên tai bão lũ đường giao thông liên xã Lê Lợi -
Danh Sỹ, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng (Tổng diện tích công trình 0,89 ha, DT
hiện trạng 0,24 ha, DT quy hoạch 0,65 ha)
|
0,65
|
0,3
|
|
|
0,35
|
Xã
Lê Lợi
|
5,10,17
|
4,319,229,230,182,156,140…
|
|
2021
|
20
|
Đường vào
vùng sản xuất Bản Pò - Lũng Quán dài 2 km, rộng 3m
|
0,60
|
|
|
|
0,6
|
Xã
Đức Long
|
58,59,45,46
|
9,11,22,27,29,4,45
|
|
2020
|
21
|
Đường sản xuất
tỉnh lộ 219 - Boong Mu
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã
Thái Cường
|
88
|
170,171,57,86,35,36
|
|
2021
|
22
|
Trường mầm
non Quang Trọng (QH nông thôn mới)
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
xã
Quang Trọng
|
25
|
352,
354, 371,353
|
|
2020
|
23
|
Trạm hạ thế
cấp điện cho xóm Khuổi Nạng
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã
Kim Đồng
|
80
|
89
|
|
2020
|
24
|
Trung tâm điều
hành Ban chỉ đạo dự án, TT quản lý điều hành Giao thông đường cao tốc Đồng
Đăng - Trà Lĩnh
|
1,62
|
1,62
|
|
|
|
Thị
trấn Đông Khê
|
71
|
4,5,6,7,8,9,10,11,12,
13,14,15,119…
|
|
2021
|
25
|
Bố trí ổn định
dân cư thiên tai thôn Nặm Dạng, Pò Làng, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh
Cao Bằng
|
5,83
|
0,14
|
4,65
|
|
1,04
|
xã
Quang Trọng
|
60,
03_BĐ LN
|
135,136,138,131,130
,117,129 (tờ 60); 4,19 (tờ 3 BĐLN)
|
|
2021
|
26
|
Trạm bảo vệ
rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Thạch An (thị trấn Đông Khê)
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thị
trấn Đông Khê
|
46
|
56
|
|
2021
|
27
|
Dự án trang
trại nuôi lợn nái, lợn thịt thương phẩm cho năng suất, chất lượng cao trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
1,90
|
|
1,9
|
|
|
Xã
Lê Lợi
|
01
BĐLN
|
115,95,103,104,95,91
|
|
2021
|
28
|
Mở rộng Trường
mầm non Đức Xuân
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã
Đức Xuân
|
21
|
343
|
2022
|
|
29
|
Xây dựng mới
trụ sở làm việc xã Kim Đồng
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Xã
Kim Đồng
|
116
|
24,43,44
|
2022
|
|
30
|
Đường nội thị
thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
4,3
|
0,7
|
|
|
3,6
|
Thị
trấn Đông Khê
|
45,50,46,47,12,13
,48,49
|
80,81,79,64,65,66,53,
132,49,50,51,52
|
2022
|
|
31
|
Xây dựng nhà
văn hóa xóm Tân Hòa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Quang Trọng
|
17
|
299
|
2022
|
|
32
|
Mở mới, bê
tông đường Pác Mười - Khuổi Đeng, xóm Tân Hòa (đoạn nối tiếp)
|
0,78
|
|
0,78
|
|
|
Xã
Canh Tân
|
1
|
267;
238; 262
|
2022
|
|
33
|
Đường GTNT Cẩu
Lặn - Kéo Quý
|
0,93
|
0,01
|
0,72
|
|
0,2
|
Xã
Đức Thông
|
2,3,98,111
|
388,392,389,369,371
,363,354 (tờ 2); 96,82,71,57,42,35 (tờ 3); 88,49 (tờ 98); 71,39,29 (tờ 111)
|
2022
|
|
34
|
Đường vào
khu sản xuất Lũng Slào thôn Tục Ngã
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã
Đức Xuân
|
44,45
|
D1
|
2022
|
|
35
|
Đường GTNT
Nà Pá - Slòng Luông thôn Nà Pá
|
0,8
|
|
0,8
|
|
|
Xã
Đức Xuân
|
37;38
|
D1
|
2022
|
|
36
|
Đường nội đồng
Nà Nòi thôn Nà Pá
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
Xã
Đức Xuân
|
26
|
D1
|
2022
|
|
37
|
Đường nội đồng
Khuổi Khán thôn Tục Ngã
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
Xã
Đức Xuân
|
39;40
|
D1
|
2022
|
|
38
|
Cầu hang Nà
thôn Tục Ngã
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã
Đức Xuân
|
52
|
C18,209,204
|
2022
|
|
39
|
Đập mương thủy
lợi Nà khao xóm Nặm Nàng
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã
Kim Đồng
|
172
|
9,70,72,73,86,94
|
2022
|
|
40
|
Đập mương thủy
lợi xóm Nà Vai
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã
Kim Đồng
|
114,105
|
52,56,30,31,206,204,
102
|
2022
|
|
41
|
Đập mương thủy
lợi Khuổi Đăm xóm Xuân Thắng
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã
Kim Đồng
|
32
|
172,173,97,99,101
|
2022
|
|
42
|
Mở mới, nâng
cấp đường nội đồng Sộc Sao
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã
Lê Lai
|
71;70
|
121;120;119;295;73;
86;108;96;95;72;52; 51;50;64;39;61;38; 37;60;59;58;70;69;68;
19;23;22;36;37;19; 21;42;28;29;35;27;34; 26;33
|
2022
|
|
43
|
Đường nội đồng
Nà Lèng - Nà Cốc xã Lê lai (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê
Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021- 2025))
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Xã
Lê Lai
|
73;74
|
173;175;159;161;
178;163;162;164;186; 190;209;210;211;226; 240;242;137;138;
139;140;153;172;142; 143;111;128;112;98; 99;84;85;102;103;86; 88
|
2022
|
|
44
|
Đường nội đồng
Bó Nộc xóm Bản Căm xã Lê Lai (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã
Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã
Lê Lai
|
30;29
|
168;149;140;99;132;
117;124;123;106; 105;96;81;75;95;94;65; 83;71;78;77
|
2022
|
|
45
|
Cải tạo, sửa
chữa đường GTNT Lũng Kỵ xã Lê Lai (QL34B-Lũng Kỵ)
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Xã
Lê Lai
|
2;50;39;40
|
204;1;53;51;47;46;
48;2;3;52;54;20;22
|
2022
|
|
46
|
Mở mới đường
nội đồng sộc Dảo (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực
hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Xã
Lê Lai
|
42
|
121;119;132;131;
144;105;117;116;130; 143
|
2022
|
|
47
|
Mở mới đường
nội đồng Bó Nả (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực
hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Xã
Lê Lai
|
81;82
|
62;71;70;69;84;83;
94;93;92;102;110;109 ;99;80;82;81;68
|
2022
|
|
48
|
Đường đường
nội đồng Lũng Slượi xã Lê Lai, huyện Thạch An (thuộc công trình: Đường giao
thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-
2025))
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã
Lê Lai
|
26;27;28
|
174;65;79;148;128;
75;129;59;91;102;116 ;85;83;65;84;64;101; 84;85;89;95;57;58;
67;66;88;103;63;74; 80;71;83;97;100;81; 92;99;94;77;104;101; 105;106;76;78
|
2022
|
|
49
|
Đường Nội
thôn Bó Pha, xã Lê Lai
|
0,32
|
0,08
|
|
|
0,24
|
Xã
Lê Lai
|
3;4;9;10
|
114;115;28;116;117;
16;118;102;75;60;74 ;51;61;52;53;63;47; 26;53;19;8;2;14;56;43
;50;1;36;38;9;11; 2025;6;11;126;30;26;2; 45;46;48;49;19;8;24
|
2022
|
|
50
|
Xây dựng đường
giao thông Nội đồng Tỏng Trả - Bó Puông + cầu
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Xã
Lê Lợi
|
10,9
|
255,268,46,50…
|
2022
|
|
51
|
Xây dựng đường
giao thông Nội đồng Pác Trà - Lũng Slán
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
Xã
Lê Lợi
|
18,24
|
107,108,84,85…
|
2022
|
|
52
|
Xây dựng đường
giao thông Nội đồng Nhà ông Đông - Co Lót
|
0,12
|
0,1
|
|
|
0,02
|
Xã
Lê Lợi
|
35,
36
|
73,74,39,40….
|
2022
|
|
53
|
Xây dựng đường
giao thông Nội đồng Bản Bung
|
0,38
|
0,3
|
|
|
0,08
|
Xã
Lê Lợi
|
12,13,7,
11,18
|
23,24,152,163…
|
2022
|
|
54
|
Xây mới đập
Khưa Xăm + kênh mương
|
0,23
|
0,02
|
|
|
0,21
|
Xã
Lê Lợi
|
8,13
|
2,8,35,36…
|
2022
|
|
55
|
Xây mới đập
chứa nước Bản Nhận
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Xã
Lê Lợi
|
59
|
21,30,48,49
|
2022
|
|
56
|
Đường GTNT
Bàn Cộ - Khuổi Vai xóm Chông Cá
|
0,69
|
|
0,69
|
|
|
Xã
Minh Khai
|
3
|
21,15,20,16
|
2022
|
|
57
|
Đường GTNT
Nà Đoỏng - Ngạm Tém xóm Nà Đoỏng
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
Xã
Minh Khai
|
1
|
8,15,32,33,53,77,63
|
2022
|
|
58
|
Đường GTNT
Nà Phạc - Nà Dàn
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã
Quang Trọng
|
17
|
88,
96, 187, 199, 225, 147, 148
|
2022
|
|
59
|
Dự án Mở mới
đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Phát, xã Quang Trọng
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
Xã
Quang Trọng
|
3
|
85,
94, 102, 105,113
|
2022
|
|
60
|
Mở mới đường
Khuổi Tạp - Khuổi Ống, xã Quang Trọng
|
1,3
|
|
1,3
|
|
|
Xã
Quang Trọng
|
2
|
110,
129, 135, 140
|
2022
|
|
61
|
Mở mới đoạn
nối tiếp đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu, xã Quang Trọng
|
0,6
|
|
0,6
|
|
|
Xã
Quang Trọng
|
3
|
19,
28, 35
|
2022
|
|
62
|
BT đường
GTNT Khau Khoang - Giả Mỵ
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
Xã
Thái Cường
|
1
|
1,4,22
|
2022
|
|
63
|
BT đường
GTNT Nà Luông - Phiêng Un
|
2,0
|
|
2,0
|
|
|
Xã
Thái Cường
|
1
|
18,19,26,31,39,52,53
,54,56,59,62,63,68,6 9
|
2022
|
|
64
|
Đường GTNT
Nà Luông- Khuổi Ngảng, xã Thái Cường
|
0,3
|
|
0,3
|
|
|
Xã
Thái Cường
|
1
|
144,150,153,169,179
,172
|
2022
|
|
65
|
Bê tông đường
GTNT Tỉnh lộ 219 - Pác Giới
|
0,1
|
|
0,03
|
|
0,07
|
Xã
Thái Cường
|
2
|
31,57,426,429
|
2022
|
|
|
|
0,05
|
|
0,02
|
|
0,03
|
Xã
Trọng Con
|
1
|
14
|
|
|
66
|
BT đường SX
Cạm Hước - Khuổi Ngườm
|
0,3
|
|
0,3
|
|
|
Xã
Thái Cường
|
2
|
381,387,377,374,366
,361
|
2022
|
|
67
|
BT đường SX
Bó Pia -Nà Ngược
|
0,21
|
|
0,12
|
|
0,09
|
Xã
Thái Cường
|
74,2
|
587,970,643
(tờ 74); 310,305 (tờ 2)
|
2022
|
|
68
|
BT đường
GTNT Lũng Mười
|
0,08
|
|
0,02
|
|
0,06
|
Xã
Thái Cường
|
95,93,2
|
6,3,1,27
(tờ 95); 51,50,35,34,28,100,2 6,25,19,20 (tờ 93); 442 (tờ 2)
|
2022
|
|
69
|
Đường GTNT
Khuổi Kẹn - Mạy Lạp
|
0,2
|
|
0,1
|
|
0,1
|
Xã
Thái Cường
|
1,80
|
234
(tờ 1); 2,3 (tờ 80)
|
2022
|
|
0,3
|
|
0,3
|
|
|
Xã
Trọng Con
|
1,7,6
|
5
(tờ 1), 170 (tờ 7); 34,31 (tờ 6)
|
70
|
Mở mới đường
Lũng Slỳ - Pác Han
|
0,75
|
|
0,63
|
|
0,12
|
Xã
Thái Cường
|
45,2
|
15,16,17,26,27
(tờ 45); 201 (tờ 2)
|
2022
|
|
71
|
Đường vào
vùng sản xuất Lũng Pàu- Lũng Mười, Lũng Liển
|
0,26
|
0,1
|
|
|
0,16
|
Xã
Vân Trình
|
13
|
192,191,181,180,179
,178,174,131,132, 120,119,121,180,63,66
|
2022
|
|
72
|
Đường vùng sản
xuất Lũng Sảng, thôn Bản Cắn
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Xã
Vân Trình
|
34
|
30,50,13,29,39,59,40
,41,24,23,22,38,58, 68,54,51,56,55,52,46, 12,44
|
2022
|
|
73
|
Nâng cấp đường
nội thôn Roòng Nạc
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã
Vân Trình
|
53,49
|
118,119,146,116,74,
64,46,24,25,15,2 (tờ 53); 181,213,214,215,218, 211,246,209 (tờ 49)
|
2022
|
|
74
|
Đường giao
thông nông thôn Khùm Bó Sláy- Tèng Lằm, xóm Hồng Sơn
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
Xã
Vân Trình
|
48
|
211,13,5,24,41,25,40
,26,27,28,39,29,2,30, 43,31,44,34,37
|
2022
|
|
75
|
Cải tạo sửa
chữa nâng cấp đường GTNT xóm Phạc Sliến, Lũng Đang
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã
Vân Trình
|
34,29,43
|
72,59,49,51,52,41,40
,92,93,94,60,53,24, 17,11,16,15,10 (tờ 34); 77,109 (tờ 29); 21,22,11,10,9 (tờ
43)
|
2022
|
|
76
|
Đường sản xuất,
Lũng pàu, Lũng mười, Lũng Liển, đoạn nối tiếp
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Xã
Vân Trình
|
9,14
|
9,12,8,6,5,4,2,1
(tờ 9); 13,12,9,10,2 (tờ 14)
|
2022
|
|
77
|
Mở đường sản
xuất Pác Quang - Lũng Quang, xóm Hồng Sơn
|
0,2
|
0,05
|
|
|
0,15
|
Xã
Vân Trình
|
36,45
|
D1
(tờ 36), C3 (tờ 45)
|
2022
|
|
78
|
Mở đường sản
xuất từ nhà ông Cường đến Lũng Lao, Lũng Mu, Cò Dằm, thôn Bản Muồng
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Xã
Vân Trình
|
8,11
|
6
(tờ 8); 39 (tờ 11)
|
2022
|
|
79
|
Hệ thống cấp
nước xóm Hòa Thuận, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Quang Trọng
|
4
|
66
|
2022
|
|
80
|
Hệ thống cấp
nước xóm Tân Lập, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,02
|
|
0,01
|
Xã
Quang Trọng
|
31,2
|
8
(tờ 31); 74 (tờ 2)
|
2022
|
|
IV
|
KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá Lũng
Làn - Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê 9ong nhựa nóng An Minh
|
|
|
|
|
|
Xã
Lê Lai
|
|
|
|
2021
|
-
|
Khai thác và
chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lũng Làn, xã
Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
9,20
|
|
9,15
|
|
0,05
|
2
|
171,194,188,212
|
|
|
-
|
Trạm trộn bê
tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh
|
4,67
|
|
|
|
4,67
|
|
197,294,259,262,278
,295
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng
khu du lịch sinh Thái vườn Lê kết hợp trồng cây ăn quả, cây dược liệu (Khu đất
thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng)
|
28,22
|
|
|
|
28,22
|
Xã
Đức Long
|
1
|
369
|
2022
|
|
3
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã
Đức Long
|
22
|
132
|
2022
|
|
4
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã
Đức Long
|
90
|
41
|
2022
|
|
5
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã
Đức Xuân
|
67
|
19
|
2022
|
|
6
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã
Đức Thông
|
61
|
37,38
|
2022
|
|
7
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Xã
Trọng Con
|
48
|
87,88
|
2022
|
|
8
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã
Canh Tân
|
20
|
113,114,118
|
2022
|
|
9
|
Chuyển mục đích
đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã
Thụy Hùng
|
37
|
67
|
2022
|
|
10
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Thụy Hùng
|
01-BĐLN
|
698
|
2022
|
|
11
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã
Lê Lai
|
103
|
27
|
2022
|
|
12
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Xã
Lê Lai
|
50
|
66
|
2022
|
|
13
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Xã
Lê Lai
|
7
|
7
|
2022
|
|
14
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã
Kim Đồng
|
94
|
56
|
2022
|
|
15
|
Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp)
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã
Kim Đồng
|
87
|
94
|
2022
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuê đất làm
nhà xưởng
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã
Canh Tân
|
35
|
121
|
2022
|
|
2
|
Giao đất rừng
cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn xã Canh Tân
|
130,71
|
|
|
|
130,71
|
Xã
Canh Tân
|
03
BĐLN
|
330,329,311,331
|
2022
|
|
VI
|
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN KHÔNG PHẢI BỒI THƯỜNG GPMB (DO NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT,…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở đường vào
khu sản xuất của nhà ông Nguyễn Văn Tuyên
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã
Canh Tân
|
03
BĐLN
|
30,33
|
2022
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp trụ sở làm việc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã
Vân Trình
|
55
|
268
|
2022
|
|
3
|
Đường vào
khu sản xuất tại xã Kim Đồng
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã
Kim Đồng
|
01
BĐLN
|
589,594,629,638,
641,661,683
|
2022
|
|
|
Tổng
I+II+III+IV+V+VI
|
393,73
|
46,5
|
109,72
|
0,28
|
237,23
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2643/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
3.992
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|