Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2642/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2642/QĐ-UBND
Cao
Bằng , ngày 31
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật c ó
liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v
thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2022;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v
thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND
huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4524/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Nguyên Binh với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các
dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (c ó
sơ đồ kèm theo) .
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Nguyên Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Nguyên Bình
TT. Tĩnh Túc
X. Ca Thanh
X. Hoa Thám
X. Hưng Đạo
X. Mai Long
X. Minh Tâm
X. Phan Thanh
X. Quang Thành
X. Tam Kim
X. Thành Công
X. Thể Dục
X. Thịnh Vượng
X. Triệu Nguyên
X. Vũ Nông
X. Vũ Minh
X. Yên Lạc
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+...+(17)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
78.229,53
1.690,51
1.906,83
7.247,93
6.043,14
4.231,35
5.205,53
4.869,36
7.707,82
5.409,44
4.973,74
7.590,10
2.530,01
4.570,68
3.269,37
2.773,09
4.975,28
3.235,36
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.146,31
166,17
101,36
232,68
110,75
142,20
231,47
343,77
257,75
257,71
383,95
286,96
176,10
54,73
40,60
64,78
235,67
59,66
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
65,50
8,05
32,92
19,85
2,11
2,10
0,07
0,35
0,05
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
5.604,44
177,45
120,13
527,16
232,49
146,80
476,69
332,71
527,28
165,28
271,16
446,78
192,61
63,67
411,92
664,29
645,20
202,82
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
546,06
22,33
23,72
14,47
24,53
26,20
12,27
62,82
53,00
47,96
65,54
48,75
22,40
36,18
6,22
45,68
24,00
9,99
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
35.404,32
830,84
69,83
5.443,68
1.481,07
4.483,79
2.139,12
4.469,66
10,05
2.808,84
2.055,33
1.120,32
2.562,45
1.808,96
3.163,09
2.957,29
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
11.028,73
1.270,46
574,59
1.830,80
3.129,91
1.142,42
3.080,55
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
22.451,64
486,49
317,86
1.029,20
5.675,16
1.858,88
1.976,46
563,26
1.796,25
299,03
1.669,18
1.016,16
4.415,75
248,10
188,60
905,77
5,49
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
17.461,28
349,26
194,67
514,60
4.606,98
1.719,48
1.587,50
402,72
1.453,54
247,37
1.032,65
537,31
3.940,68
92,95
61,28
714,80
5,49
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
43,61
3,90
3,47
0,74
0,21
1,61
1,31
14,48
4,97
2,28
2,80
2,55
2,42
0,35
0,08
0,78
1,55
0,11
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
4,43
3,33
1,10
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
3.047,40
174,77
183,88
185,68
217,75
151,67
186,99
305,20
297,47
283,35
143,15
169,22
151,17
141,20
53,51
145,19
210,89
46,31
Trong
đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
51,57
9,33
13,21
11,69
15,98
1,36
2.2
Đất
an ninh
CAN
4,04
1,31
0,10
0,10
0,20
0,10
0,23
0,17
0,23
1,60
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
Đất
khu chế xuất
SKT
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,81
0,67
0,14
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
26,56
7,51
0,65
1,79
0,75
0,18
3,69
0,14
10,81
0,77
0,23
0,04
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
91,96
4,81
65,08
0,10
4,73
0,90
1,53
13,30
1,51
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
7,20
0,37
1,85
0,21
0,62
0,28
3,87
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.980,84
93,88
65,63
123,68
143,26
97,71
132,68
206,77
227,34
205,10
54,97
112,58
97,62
107,31
39,21
102,26
138,82
32,02
-
Đất
giao thông
DGT
1.721,06
63,78
58,40
118,01
83,60
96,17
127,85
176,35
222,24
200,12
44,21
101,60
93,90
43,20
36,50
97,37
127,39
30,37
-
Đất
thủy lợi
DTL
32,99
1,84
0,40
2,62
0,08
1,44
5,05
0,47
2,69
2,57
5,16
1,29
0,01
0,45
2,51
5,41
1,00
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,25
0,02
0,27
0,15
0,30
0,09
0,30
0,12
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,53
0,72
0,74
0,10
0,09
0,14
0,22
0,35
0,06
0,03
0,07
0,45
0,17
0,11
0,04
0,05
0,13
0,06
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
44,76
5,87
1,32
2,81
4,73
1,09
2,06
4,79
3,33
1,75
2,52
4,96
1,59
1,99
2,08
1,52
1,76
0,59
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
6,65
3,18
0,07
0,33
2,01
0,03
1,03
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
119,10
0,01
0,15
54,68
0,01
0,05
0,82
0,05
0,09
0,08
0,04
61,38
0,12
1,62
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,51
0,10
0,03
0,01
0,03
0,18
0,03
0,02
0,01
0,03
0,01
0,05
0,01
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,54
0,12
0,01
1,41
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,42
2,59
0,83
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, TL, NHT
NTD
43,19
14,74
3,08
0,06
0,01
0,08
0,77
17,19
0,39
0,35
3,40
0,05
0,32
0,57
0,14
0,57
1,47
-
Đất
xây dựng cơ sở KH và CN
DKH
0,16
0,16
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,01
0,01
-
Đất
chợ
DCH
2,67
0,87
0,40
0,49
0,66
0,25
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,56
0,55
0,15
0,32
0,51
0,16
0,32
1,24
0,13
0,16
0,45
0,26
0,30
0,07
0,19
0,06
0,68
0,01
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
374,42
26,56
14,74
13,23
31,28
60,11
35,42
19,24
31,13
27,81
20,27
9,06
11,54
26,14
37,28
10,61
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
55,63
36,91
18,72
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6,56
1,81
0,15
0,09
0,14
0,15
0,23
0,64
0,33
0,09
0,57
0,25
0,10
0,14
0,54
0,75
0,16
0,42
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,84
0,41
0,07
0,36
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,80
0,10
0,07
0,07
0,07
0,07
0,01
0,03
0,10
0,28
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
420,94
17,03
13,66
31,20
58,90
40,32
22,22
21,99
17,51
38,79
53,38
15,62
31,46
24,39
2,03
2,30
26,89
3,25
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,67
0,08
19,53
0,02
0,03
0,01
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
2.518,85
44,44
154,99
196,53
51,68
95,40
51,42
191,77
359,52
212,84
273,22
398,03
96,61
27,47
62,90
129,37
99,05
73,61
II
KHU
CHỨC NĂNG*
86.455,37
3.851,43
5.460,05
6.529,34
5.686,25
4.544,43
4.584,89
4.352,33
8.795,86
8.140,31
5.496,56
9.952,43
2.202,39
4.477,46
2.925,98
4.218,55
2.215,05
2.986,94
1
Đất
khu công nghệ cao*
KCN
2
Đất
khu kinh tế*
KKT
3
Đất
đô thị*
KDT
4.155,42
1.909,72
2.245,70
4
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KVL
820,79
20,49
34,41
11,75
21,82
25,17
18,55
93,77
67,08
46,72
56,59
49,55
21,02
38,03
102,84
81,894
122,01
9,09
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KVN
68.528,34
1.313,80
1.636,72
6.440,29
5.622,53
3.908,56
4.478,41
4.104,47
6.816,35
4.912,58
4.213,49
6.757,34
2123
4413,44
2790,3
4062,3
1987
2947,7
6
Khu
du lịch
KPH
1,42
0,01
1,41
7
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KDD
10.944,25
1.248,69
573,09
1.809,53
3.122,63
1.134,65
3.055,66
8
Khu
phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
KKN
9
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
440,93
295,93
145,00
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KDV
0,81
0,67
0,14
11
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDL
440,93
295,93
145,00
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
1.028,49
71,71
39,80
35,72
84,46
144,74
95,63
51,95
84,05
75,09
54,73
24,46
31,16
70,58
100,66
28,65
13
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
93,98
14,89
4,39
5,58
2,11
1,89
3,48
9,34
7,26
6,44
6,37
14,78
3,67
1,52
1,65
3,73
5,37
1,52
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Nguyên Bình
TT. Tĩnh Túc
X. Ca Thanh
X. Hoa Thám
X. Hưng Đạo
X. Mai Long
X. Minh Tâm
X. Phan Thanh
X. Quang Thành
X. Tam Kim
X. Thành Công
X. Thể Dục
X. Thịnh Vượng
X. Triệu Nguyên
X. Vũ Nông
X. Vũ Minh
X. Yên Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
40,09
8,61
1,21
0,10
5,12
1,74
1,15
1,54
0,53
2,31
4,04
1,65
0,63
0,25
3,99
0,81
6,41
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
6,00
0,60
0,08
0,81
0,04
0,55
0,30
0,29
1,30
0,13
0,29
0,79
0,82
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,85
1,31
0,35
0,22
1,55
0,60
0,35
0,53
0,68
0,32
0,43
0,17
0,15
2,19
0,77
2,23
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,14
0,04
0,14
0,12
0,30
0,02
0,19
0,14
0,05
0,11
0,03
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
16,11
6,65
0,10
0,15
0,59
1,34
2,10
0,90
0,01
0,90
0,04
3,33
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,30
0,30
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
4,66
0,64
3,97
0,05
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,03
0,01
0,02
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,21
0,21
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0,21
0,21
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,05
0,05
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Nguyên Bình
TT. Tĩnh Túc
X. Ca Thanh
X. Hoa Thám
X. Hưng Đạo
X. Mai Long
X. Minh Tâm
X. Phan Thanh
X. Quang Thành
X. Tam Kim
X. Thành Công
X. Thể Dục
X. Thịnh Vượng
X. Triệu Nguyên
X. Vũ Nông
X. Vũ Minh
X. Yên Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
31,15
8,41
0,95
0,10
4,81
1,54
0,81
1,22
0,48
2,31
3,17
0,95
0,05
0,18
4,32
0,55
1,30
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3,21
0,48
0,07
0,70
0,23
0,12
0,29
0,57
0,05
0,70
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
9,34
1,24
0,10
0,02
1,39
0,58
0,15
0,48
0,68
0,20
0,13
0,10
2,42
0,55
1,30
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
0,98
0,03
0,14
0,12
0,36
0,03
0,30
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
12,65
6,65
0,10
0,15
0,59
1,34
2,10
0,82
0,90
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
0,30
0,30
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
4,66
0,64
3,97
0,05
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,01
0,01
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
0,01
0,01
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,01
0,01
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức SN
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT. Nguyên
Bình
TT. Tĩnh
Túc
X. Ca Thanh
X. Hoa Thám
X. Hưng Đạo
X. Mai Long
X. Minh
Tâm
X. Phan
Thanh
X. Quang
Thành
X. Tam
Kim
X. Thành
Công
X. Thể Dục
X. Thịnh Vượng
X. Triệu Nguyên
X. Vũ Nông
X. Vũ Minh
X. Yên Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
0,38
0,38
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
0,38
0,38
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
0,31
0,31
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,31
0,31
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức SN
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 10/CH: DANH MỤC
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
TT
Danh mục dự án
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ
Dự án công trình đăng ký mới
Dự án công trình chuyển tiếp
Diện tích (ha)
Sử dụng từ các loại đất
Số tờ bản đồ
Số thửa đất
LUA
RPH
RDD
Đất khác
A
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
3,21
0,54
2,30
0,37
I
Đất
Quốc phòng
0,50
0,50
Dự án
khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập KVPT huyện Nguyên Bình
0,50
0,50
Quang Thành
2022
II
Đất An ninh
2,71
0,54
1,80
0,37
1
Trụ sở
công an thị trấn Nguyên Bình
0,08
0,08
TT. Nguyên Bình
30
613,616,649,648
2021
2
Trụ sở
Công an xã Minh Tâm
0,17
0,17
Minh Tâm
19
204
2021
3
Trụ sở
Công an xã Hoa Thám
0,20
0,20
Hoa Thám
1
210
2021
4
Trụ sở
Công an xã Tam Kim
1,60
1,60
Tam Kim
1
319
2021
5
Trụ sở
Công an xã Quang Thành
0,23
0,23
Quang Thành
59,61
590,476,486,492
2021
6
Trụ sở
Công an xã Ca Thành
0,10
0,10
Ca Thành
2
203
2021
7
Trụ sở
Công an xã Mai Long
0,23
0,23
Mai Long
86
222
2021
8
Trụ sở
Công an xã Hưng Đạo
0,10
0,10
Hưng Đạo
2
43
2021
B
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết
định đầu tư mà phải thu hồi đất
…
…
C
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải
thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
27,03
2,67
10,35
0,30
13,71
1
Mương
thoát lũ Bản Ính - Thẳm Cắm, xã Minh Tâm
0,08
0,03
0,05
Minh Tâm
159 (22 Bắc Hợp)
8-10, 13, 24, 31, 54, 111, 128, 138
2022
2
Cấp điện
sinh hoạt xóm Hoài Khao, xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
Quang Thành
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 1
2022
3
Đường
GTNT Ka Chắp - Dòn Rù, xã Quang Thành
0,80
0,80
Quang Thành
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2
2022
4
Trụ sở
làm việc UBND xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình
0,43
0,43
Triệu Nguyên
64
85
2022
5
Đường
bờ sông Thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình
0,80
0,80
TT. Nguyên Bình
27; 28
121, 122, 127, 128, 129, 130, 131, 132 (27); 465,
466, 467, 488, 489, 491, 492(28)
2022
6
Đường
GTNT Pù Hủi - Rằng Ca, xã Hưng Đạo
0,20
0,05
0,15
Hưng Đạo
Tờ số 02
171 (BĐ đất lâm nghiệp 1/10.000)
2022
7
Đường
liên xã Khau Cảng (Thành Công) - Nà Rì (Hưng Đạo)
0,80
0,80
Thành Công
Bản đồ lâm nghiệp số 4
2022
8
Đất di
tích lịch sử văn hóa - Đồn Nà Ngần
0,12
0,12
Hoa Thám
85
146,198,200,364
2022
9
Đường
GTNT Khuổi Nha - Pù Bàn, xóm Khuổi Phay xã Hoa Thám
0,70
0,70
Hoa Thám
1
48,78,52,73,79
2022
10
Nhà
văn hóa xóm Đồng Tâm, xã Hưng Đạo
0,03
0,03
Hưng Đạo
64
239
2022
11
Nhà
văn hóa xóm Nà Lẹng, xã Hưng Đạo
0,02
0,02
Hưng Đạo
56
241
2022
12
Nhà
văn hóa xóm Khuổi Lỉn, xã Hưng Đạo
0,02
0,02
Hưng Đạo
45
121
2022
13
Nhà
văn hóa xóm Nà Roỏng, xã Hưng Đạo
0,02
0,02
Hưng Đạo
1
29
2022
14
Đường
giao thông QL34 - Bản Cáu, xóm Hợp Nhất, xã Minh Tâm
0,45
0,04
0,41
Minh Tâm
(BĐLN số 1 - Lang Môn) Bản đồ lâm nghiệp số 61
2022
15
Đường
giao thông Nà Nọi 2 (cũ) xuống Nà Nọi 1 (cũ), xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm
0,15
0,15
Minh Tâm
1
603, 621, 622, 663, 644, 633
2022
16
Đường
Nà Nọi - Hợp Nhất, xã Minh Tâm
0,18
0,05
0,03
0,10
Minh Tâm
1
425, 453, 501
2022
17
BTXM
đường nội đồng nhóm Ly Boi - Cốc Mác, xóm Bình Đường, xã Phan Thanh
0,12
0,12
Phan Thanh
53
517, 537-539
2022
18
Mương
thủy lợi Pàn Gà, xóm Hồng Quang, xã Quang Thành
0,02
0,02
Quang Thành
104
212,211,188
2022
19
Xây
thêm lớp học Quang Thượng
0,04
0,04
Quang Thành
70
1184 (BĐ cơ sở dữ liệu)
2022
20
Đường
GTNT Nà Múc - Pát Nát, xóm Nà Mạ, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình
0,53
0,03
0,50
Tam Kim
1
642, 273
2022
21
Cấp
điện sinh hoạt xóm Đoàn Kết, xã Thành Công
0,05
0,02
0,03
Thành Công
Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX-0,03)
2022
22
Đường
Khuổi Pất - Khuổi Địa - Khuổi Đeng, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình
0,05
0,05
Thịnh Vượng
Bản đồ lâm nghiệp số 2
2022
23
Đường
bê tông xóm Thôm Phiêng (Phiêng Cà cũ), thị trấn Tĩnh Túc
0,28
0,07
0,21
TT. Tĩnh Túc
27; 28; 37
7, 8, 10, 16, 29, 30, 34(27); 8,9, 12, 38, 42, 86-88,
147(28); 33, 70, 72(37)
2022
24
Nhà
văn hóa xóm Lũng Khoen, xã Vũ Nông
0,04
0,04
Vũ Nông
111
39
2022
25
Nhà
văn hóa xóm Lũng Luông, xã Vũ Nông
0,04
0,04
Vũ Nông
19
240
2022
26
Nhà
văn hóa xóm Xí Thầu, xã Vũ Nông
0,04
0,04
Vũ Nông
64
39, 42
2022
27
Đường
từ sân vận động đến đường Tam Kim - Khu rừng xóm Bản Um
0,30
0,30
Tam Kim
2
240,245,252,266,277,289,292,295,299,297
2022
28
Đường
nội đồng từ Nà trang - Nhà văn hóa Vù Mìn xóm Nà An
0,20
0,20
Tam Kim
58,46, 60
815, 114,211,210,209,250, 251
2022
29
Đường
nội đồng Nà Hin - Nà Rịn xóm Phai Khắt
0,10
0,10
Tam Kim
54, 53
320,317,280,241,243,244, 69,68,67,56
2022
30
Đường
nội đồng Cốc Lùng - Nà Chủ xóm Nà Mạ
0,24
0,24
Tam Kim
34,33, 37
230,276,233,2234,336,369, 366, 441,452,450,578, 589, 602,
603, 612, 611,617, 5,6,40,48,47,145
2022
31
Cầu
Nà Cáy, Xóm Tổng Ngà, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình
0,05
0,05
Thể Dục
35
269
2022
32
Đường
BTXM Lũng Luông Nhà ông Siệu - đường BTXM Xiên Pèng cũ
0,03
0,03
Vũ Nông
33
36,42
2022
33
Đường
BTXM Xí Thầu - Lũng Thán
0,20
0,20
Vũ Nông
66
30,36 36 37 51 29 27 33 24 25 26 40 32 30 28 70 69 83 77 82
2022
34
Đường
BTM Lũng Tỳ - Lũng po
0,20
0,20
Vũ Nông
85,71,56
28,22,5,2, 50,24,25
2022
35
Đường
GTNT nội đồng Pác Tháy xóm Lê Lợi
1,53
0,70
0,20
0,63
Triệu Nguyên
78,83,86
99,103104108,110,116,120,125,127,113,16,21,32,34,36,40,44,45,
2022
36
Đường
giao thông nhóm hộ vài gà xóm Lê Lợi
0,76
0,20
0,56
Triệu Nguyên
BĐ LN 02; BĐ GT 84
133,61
2022
37
Đường
vào sân vận động UBND xã (1km)
1,00
0,70
0,30
Hoa Thám
1
210
2021
38
Xây
dựng mới phòng bộ môn trường THCS
0,28
0,28
Hoa Thám
1
210
2021
39
Xây
dựng mới nhà đa năng THCS
0,36
0,36
Hoa Thám
1
210
2021
40
Xây
dựng mới phòng hội đồng trường Tiểu học
0,72
0,72
Hoa Thám
1
210
2021
41
Xây
mới nhà lớp học trường Tiểu học, sân trường
1,14
1,14
Hoa Thám
1
210
2021
42
Xây
mới nhà công vụ trường Tiểu Học
0,23
0,23
Hoa Thám
1
210
2021
43
Xây
mới nhà vệ sinh công cộng trường Tiểu Học
0,04
0,04
Hoa Thám
1
210
2021
44
Đường
GTNT Nà Niếng - Rằng Ca xã Hưng Đạo
0,70
0,70
Hưng Đạo
Tờ số 02
103, 112, 115, 117 (BĐ đất lâm nghiệp 1/10.000)
2021
45
Đường
GTNT Nà Coóc - Nà Luyện, xã Hưng Đạo
0,42
0,42
Hưng Đạo
36
1
2021
46
Nhà
văn hóa xóm Nà Coóc, xã Hưng Đạo
0,03
0,03
Hưng Đạo
27
59
2021
47
Đường
Công Trừng - Nà Ngủ, xã Mai Long
0,20
0,20
Mai Long
59; 71
24, 31-33, 42, 46-52, 55, 56, 83, 86(59); 41-43, 82, 84(71)
2021
48
Đường
GTNT Khuổi Hầu - Lũng Mú - Cốc Mòn, xã Mai Long (giai đoạn 2)
0,23
0,23
Mai Long
15; 23
38, 201(15); 1, 5(23)
2021
49
Đường
Lũng Páp - Cốc Mìa, xã Mai Long
0,15
0,15
Mai Long
BĐLN số 1
6, 9
2021
50
Mở
mới đường Đán Đeng - Cốc Cài, xóm Pác Cai, xã Phan Thanh
0,36
0,36
Phan Thanh
186
48, 49, 52, 54, 57, 80, 99
2021
51
Đường
liên thôn Khuổi Xả - Ca Chắp, xóm Quang Trung, xã Quang Thành
0,35
0,35
Quang Thành
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2
2021
52
Nhà
văn hóa xóm Quang Trung, xã Quang Thành
0,03
0,03
Quang Thành
78
145
2021
53
Nhà
văn hóa xóm Quang Thượng, xã Quang Thành
0,03
0,03
Quang Thành
70
535, 536, 537, 539
2021
54
Nhà
văn hóa xóm Quang Bình, xã Quang Thành
0,03
0,03
Quang Thành
101
334
2021
55
Trường
tiểu học Quang Thành (điều chỉnh 0,16-0,24 ha)
0,24
0,24
Quang Thành
99
1, 2, 14-18, 20, 22, 23, 25, 28, 29, 30,
2021
56
Đường
GTNT Bắc Đài - Khuổi Quốc, xã Tam Kim
0,10
0,10
Tam Kim
2
157,305
2021
57
Đường
nối từ Trầm Bằng đến Nà Sáng, xóm Bản Um, xã Tam Kim
0,10
0,10
Tam Kim
3
343,377,347
2021
58
Đường
GTNT Tát Pục - Phịa Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công
0,10
0,10
Thành Công
Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX)
2021
59
Nâng
cấp cải tạo đường Nà Luông - Thin Tòng xã Thịnh Vượng
0,10
0,10
Thịnh Vượng
Bản đồ lâm nghiệp số 2
2021
60
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã
0,03
0,03
Thịnh Vượng
34
39; 82
2021
61
Đường
GTNT Muộm Xuôi - Lũng Hin, xóm Nặm Rằng, xã Triệu Nguyên
0,90
0,50
0,40
Triệu Nguyên
BĐ Rừng 01, BĐGT 84
2021
62
Đường
Lũng Pán - Tà Sa xóm Lũng Kèng xã Vũ Minh
0,60
0,60
Vũ Minh
Tờ bản đồ địa chính 10, 16 (xã Thái Học cũ)
2021
63
Đường
Siu Đô - Lao Kiên xóm Lũng Kèng xã Vũ Minh
0,70
0,70
Vũ Minh
Tờ bản đồ địa chính 10, 17 (xã Thái Học cũ)
2021
64
Nghĩa
trang nhân dân TT. Nguyên Bình, H. Nguyên Bình
6,76
0,11
6,65
TT. Nguyên Bình
1
373
2021
65
Đường
và cầu nối giữa bờ Bắc - bờ Nam thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh
Cao Bằng
1,44
0,29
1,15
TT. Nguyên Bình
Tờ số 30 (Tỷ lệ 1/1000); 74;81 (Tỷ lệ 1/500)
Tờ số 30: Thửa 719; 720; 735, 737; 766, 767; 775; 776;
804-806; 810; 811; 830, 831 - Tờ số 74: Thửa 3-5; 10; 11; 23-25; 41; 42;
52-57; 68-71; 78-90; 107; 108; 116; Tờ số 81: Thửa 6; 7; 24;
2021
D
Khu
vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
10,54
0,13
1,89
8,52
1
Dự
án khai thác tận thu quặng sắt tại bãi thải mỏ sắt Lũng Luông, xã Vũ Nông,
huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
5,44
0,13
5,31
Vũ Nông
62
1, 909-918, 888-890, 80-82, 50-53, 41-44, 602-603, 29-31,
90, 91, 73, 83, 62-68
2022
2
Dự
án Khai thác tận thu quặng sắt bãi thải Lũng Luông, xã Vũ Nông, huyện Nguyên
Bình, tỉnh Cao Bằng
2,41
0,38
2,03
Vũ Nông
Tờ 19; 62; 77 (1/1.000); Tờ 01 (1/10.000)
Tờ số 19: Thửa 262; Tờ số 62: Thửa 63, 64, 69, 71-77, 88; Tờ
số 77: Thửa 3, 4; Tờ số 01: Thửa 87, 203, 207
2022
3
Dự
án Khai thác chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đất Trung
Làng, xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
2,05
1,51
0,54
Vũ Minh
Tờ BĐ số 1 tỷ lệ 1/10,000; BĐ số 78 - xã Thái Học (nay là
xã Vũ Minh)
452, 453, 454, 458, 474 (1); 67 (78)
2020
4
Dự
án Khai thác tận thu khoáng sản quặng thiếc và các khoáng sản đi kèm trong đất
đá thải tại bãi thải khu Tây mỏ thiếc Tĩnh Túc, thị trấn Tĩnh Túc, huyện
Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
0,64
0,64
TT. Tĩnh Túc
BĐ LN 1/10.000 số 1
7, 8
2022
E
Các
khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
0,05
0,05
Đấu
giá trụ sở Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nguyên Bình sang đất ở tại đô
thị
0,05
0,05
TT. Nguyên Bình
80
36
2021
F
Công
trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
…
…
G
Công
trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)
0,30
0,30
1
Nhà
văn hóa xóm Đồng Tâm, xã Minh Tâm
0,03
0,03
Minh Tâm
1
845
2021
2
Nhà
văn hóa xóm Lang Môn, xã Minh Tâm
0,03
0,03
Minh Tâm
1
414
2021
3
Nhà
văn hóa xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm
0,03
0,03
Minh Tâm
1
597
2021
4
Nhà
văn hóa xóm Nà Bao, xã Minh Tâm
0,03
0,03
Minh Tâm
7
12
2021
5
Nhà
văn hóa xóm Tân Tiến, xã Minh Tâm
0,03
0,03
Minh Tâm
52
15
2021
6
Nhà
văn hóa đa năng xã Minh Tâm
0,15
0,15
Minh Tâm
27
20,3,4,19
2021
Tổng
41,13
3,34
14,54
0,30
22,95
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2642/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
4.020
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng