Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2642/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2642/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4524/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nguyên Binh với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tĩnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vũ Nông

X. Vũ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(17)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

78.229,53

1.690,51

1.906,83

7.247,93

6.043,14

4.231,35

5.205,53

4.869,36

7.707,82

5.409,44

4.973,74

7.590,10

2.530,01

4.570,68

3.269,37

2.773,09

4.975,28

3.235,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.146,31

166,17

101,36

232,68

110,75

142,20

231,47

343,77

257,75

257,71

383,95

286,96

176,10

54,73

40,60

64,78

235,67

59,66

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

65,50

 

 

 

 

 

8,05

32,92

19,85

 

 

2,11

 

2,10

0,07

0,35

0,05

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.604,44

177,45

120,13

527,16

232,49

146,80

476,69

332,71

527,28

165,28

271,16

446,78

192,61

63,67

411,92

664,29

645,20

202,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

546,06

22,33

23,72

14,47

24,53

26,20

12,27

62,82

53,00

47,96

65,54

48,75

22,40

36,18

6,22

45,68

24,00

9,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35.404,32

830,84

69,83

5.443,68

 

1.481,07

4.483,79

2.139,12

4.469,66

10,05

2.808,84

2.055,33

1.120,32

 

2.562,45

1.808,96

3.163,09

2.957,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.028,73

 

1.270,46

 

 

574,59

 

 

1.830,80

3.129,91

1.142,42

3.080,55

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.451,64

486,49

317,86

1.029,20

5.675,16

1.858,88

 

1.976,46

563,26

1.796,25

299,03

1.669,18

1.016,16

4.415,75

248,10

188,60

905,77

5,49

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

17.461,28

349,26

194,67

514,60

4.606,98

1.719,48

 

1.587,50

402,72

1.453,54

247,37

1.032,65

537,31

3.940,68

92,95

61,28

714,80

5,49

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

43,61

3,90

3,47

0,74

0,21

1,61

1,31

14,48

4,97

2,28

2,80

2,55

2,42

0,35

0,08

0,78

1,55

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,43

3,33

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.047,40

174,77

183,88

185,68

217,75

151,67

186,99

305,20

297,47

283,35

143,15

169,22

151,17

141,20

53,51

145,19

210,89

46,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

51,57

9,33

 

 

 

 

 

13,21

11,69

15,98

 

 

 

 

 

 

1,36

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,04

1,31

0,10

0,10

0,20

0,10

0,23

0,17

 

0,23

1,60

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,81

0,67

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,56

7,51

0,65

1,79

 

 

 

0,75

0,18

3,69

0,14

10,81

0,77

0,23

 

 

0,04

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

91,96

4,81

65,08

 

 

 

 

0,10

4,73

 

0,90

1,53

 

 

 

13,30

1,51

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,20

0,37

 

1,85

 

 

 

0,21

 

 

 

 

0,62

 

 

0,28

3,87

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.980,84

93,88

65,63

123,68

143,26

97,71

132,68

206,77

227,34

205,10

54,97

112,58

97,62

107,31

39,21

102,26

138,82

32,02

-

Đất giao thông

DGT

1.721,06

63,78

58,40

118,01

83,60

96,17

127,85

176,35

222,24

200,12

44,21

101,60

93,90

43,20

36,50

97,37

127,39

30,37

-

Đất thủy lợi

DTL

32,99

1,84

0,40

2,62

 

0,08

1,44

5,05

0,47

2,69

2,57

5,16

1,29

0,01

0,45

2,51

5,41

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,25

0,02

0,27

 

 

0,15

 

0,30

 

0,09

 

 

0,30

 

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,53

0,72

0,74

0,10

0,09

0,14

0,22

0,35

0,06

0,03

0,07

0,45

0,17

0,11

0,04

0,05

0,13

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,76

5,87

1,32

2,81

4,73

1,09

2,06

4,79

3,33

1,75

2,52

4,96

1,59

1,99

2,08

1,52

1,76

0,59

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,65

3,18

 

0,07

 

 

0,33

2,01

 

 

0,03

 

 

 

 

 

1,03

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

119,10

0,01

0,15

 

54,68

 

0,01

0,05

0,82

0,05

0,09

0,08

0,04

61,38

 

0,12

1,62

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,51

0,10

0,03

0,01

0,03

 

 

0,18

0,03

0,02

0,01

0,03

0,01

0,05

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,54

 

 

 

0,12

 

 

0,01

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,42

2,59

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, TL, NHT

NTD

43,19

14,74

3,08

0,06

0,01

0,08

0,77

17,19

0,39

0,35

3,40

0,05

0,32

0,57

0,14

0,57

1,47

 

-

Đất xây dựng cơ sở KH và CN

DKH

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,67

0,87

0,40

 

 

 

 

0,49

 

 

0,66

0,25

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,56

0,55

0,15

0,32

0,51

0,16

0,32

1,24

0,13

0,16

0,45

0,26

0,30

0,07

0,19

0,06

0,68

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

374,42

 

 

26,56

14,74

13,23

31,28

60,11

35,42

19,24

31,13

27,81

20,27

9,06

11,54

26,14

37,28

10,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55,63

36,91

18,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,56

1,81

0,15

0,09

0,14

0,15

0,23

0,64

0,33

0,09

0,57

0,25

0,10

0,14

0,54

0,75

0,16

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,84

0,41

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

0,10

0,07

0,07

 

 

 

 

0,07

0,07

0,01

 

0,03

 

 

0,10

0,28

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

420,94

17,03

13,66

31,20

58,90

40,32

22,22

21,99

17,51

38,79

53,38

15,62

31,46

24,39

2,03

2,30

26,89

3,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,67

0,08

19,53

0,02

 

 

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.518,85

44,44

154,99

196,53

51,68

95,40

51,42

191,77

359,52

212,84

273,22

398,03

96,61

27,47

62,90

129,37

99,05

73,61

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

86.455,37

3.851,43

5.460,05

6.529,34

5.686,25

4.544,43

4.584,89

4.352,33

8.795,86

8.140,31

5.496,56

9.952,43

2.202,39

4.477,46

2.925,98

4.218,55

2.215,05

2.986,94

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4.155,42

1.909,72

2.245,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KVL

820,79

20,49

34,41

11,75

21,82

25,17

18,55

93,77

67,08

46,72

56,59

49,55

21,02

38,03

102,84

81,894

122,01

9,09

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KVN

68.528,34

1.313,80

1.636,72

6.440,29

5.622,53

3.908,56

4.478,41

4.104,47

6.816,35

4.912,58

4.213,49

6.757,34

2123

4413,44

2790,3

4062,3

1987

2947,7

6

Khu du lịch

KPH

1,42

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KDD

10.944,25

 

1.248,69

 

 

573,09

 

 

1.809,53

3.122,63

1.134,65

3.055,66

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

440,93

295,93

145,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KDV

0,81

0,67

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDL

440,93

295,93

145,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.028,49

 

 

71,71

39,80

35,72

84,46

144,74

95,63

51,95

84,05

75,09

54,73

24,46

31,16

70,58

100,66

28,65

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

93,98

14,89

4,39

5,58

2,11

1,89

3,48

9,34

7,26

6,44

6,37

14,78

3,67

1,52

1,65

3,73

5,37

1,52

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tĩnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vũ Nông

X. Vũ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

40,09

8,61

1,21

0,10

5,12

1,74

1,15

1,54

0,53

2,31

4,04

1,65

0,63

0,25

3,99

0,81

6,41

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,00

0,60

0,08

 

0,81

0,04

0,55

0,30

 

0,29

1,30

0,13

0,29

 

0,79

 

0,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,85

1,31

0,35

 

0,22

1,55

0,60

0,35

0,53

0,68

0,32

0,43

0,17

0,15

2,19

0,77

2,23

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,14

0,04

0,14

 

0,12

 

 

0,30

 

 

0,02

0,19

0,14

0,05

0,11

 

0,03

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,11

6,65

 

0,10

 

0,15

 

0,59

 

1,34

2,10

0,90

0,01

 

0,90

0,04

3,33

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,66

 

0,64

 

3,97

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nguyên Bình

TT. Tĩnh Túc

X. Ca Thanh

X. Hoa Thám

X. Hưng Đạo

X. Mai Long

X. Minh Tâm

X. Phan Thanh

X. Quang Thành

X. Tam Kim

X. Thành Công

X. Thể Dục

X. Thịnh Vượng

X. Triệu Nguyên

X. Vũ Nông

X. Vũ Minh

X. Yên Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,15

8,41

0,95

0,10

4,81

1,54

0,81

1,22

0,48

2,31

3,17

0,95

0,05

0,18

4,32

0,55

1,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,21

0,48

0,07

 

0,70

 

0,23

0,12

 

0,29

0,57

 

0,05

 

0,70

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,34

1,24

0,10

 

0,02

1,39

0,58

0,15

0,48

0,68

0,20

0,13

 

0,10

2,42

0,55

1,30

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,98

0,03

0,14

 

0,12

 

 

0,36

 

 

 

 

 

0,03

0,30

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,65

6,65

 

0,10

 

0,15

 

0,59

 

1,34

2,10

0,82

 

 

0,90

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,66

 

0,64

 

3,97

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA