Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2642/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2642/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v
thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2022;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v
thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND
huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4524/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Nguyên Binh với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các
dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có
sơ đồ kèm theo).
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Nguyên Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nguyên Bình
|
TT. Tĩnh Túc
|
X. Ca Thanh
|
X. Hoa Thám
|
X. Hưng Đạo
|
X. Mai Long
|
X. Minh Tâm
|
X. Phan Thanh
|
X. Quang Thành
|
X. Tam Kim
|
X. Thành Công
|
X. Thể Dục
|
X. Thịnh Vượng
|
X. Triệu Nguyên
|
X. Vũ Nông
|
X. Vũ Minh
|
X. Yên Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+...+(17)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
78.229,53
|
1.690,51
|
1.906,83
|
7.247,93
|
6.043,14
|
4.231,35
|
5.205,53
|
4.869,36
|
7.707,82
|
5.409,44
|
4.973,74
|
7.590,10
|
2.530,01
|
4.570,68
|
3.269,37
|
2.773,09
|
4.975,28
|
3.235,36
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.146,31
|
166,17
|
101,36
|
232,68
|
110,75
|
142,20
|
231,47
|
343,77
|
257,75
|
257,71
|
383,95
|
286,96
|
176,10
|
54,73
|
40,60
|
64,78
|
235,67
|
59,66
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
65,50
|
|
|
|
|
|
8,05
|
32,92
|
19,85
|
|
|
2,11
|
|
2,10
|
0,07
|
0,35
|
0,05
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.604,44
|
177,45
|
120,13
|
527,16
|
232,49
|
146,80
|
476,69
|
332,71
|
527,28
|
165,28
|
271,16
|
446,78
|
192,61
|
63,67
|
411,92
|
664,29
|
645,20
|
202,82
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
546,06
|
22,33
|
23,72
|
14,47
|
24,53
|
26,20
|
12,27
|
62,82
|
53,00
|
47,96
|
65,54
|
48,75
|
22,40
|
36,18
|
6,22
|
45,68
|
24,00
|
9,99
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
35.404,32
|
830,84
|
69,83
|
5.443,68
|
|
1.481,07
|
4.483,79
|
2.139,12
|
4.469,66
|
10,05
|
2.808,84
|
2.055,33
|
1.120,32
|
|
2.562,45
|
1.808,96
|
3.163,09
|
2.957,29
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.028,73
|
|
1.270,46
|
|
|
574,59
|
|
|
1.830,80
|
3.129,91
|
1.142,42
|
3.080,55
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
22.451,64
|
486,49
|
317,86
|
1.029,20
|
5.675,16
|
1.858,88
|
|
1.976,46
|
563,26
|
1.796,25
|
299,03
|
1.669,18
|
1.016,16
|
4.415,75
|
248,10
|
188,60
|
905,77
|
5,49
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
17.461,28
|
349,26
|
194,67
|
514,60
|
4.606,98
|
1.719,48
|
|
1.587,50
|
402,72
|
1.453,54
|
247,37
|
1.032,65
|
537,31
|
3.940,68
|
92,95
|
61,28
|
714,80
|
5,49
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
43,61
|
3,90
|
3,47
|
0,74
|
0,21
|
1,61
|
1,31
|
14,48
|
4,97
|
2,28
|
2,80
|
2,55
|
2,42
|
0,35
|
0,08
|
0,78
|
1,55
|
0,11
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,43
|
3,33
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.047,40
|
174,77
|
183,88
|
185,68
|
217,75
|
151,67
|
186,99
|
305,20
|
297,47
|
283,35
|
143,15
|
169,22
|
151,17
|
141,20
|
53,51
|
145,19
|
210,89
|
46,31
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
51,57
|
9,33
|
|
|
|
|
|
13,21
|
11,69
|
15,98
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,04
|
1,31
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,23
|
0,17
|
|
0,23
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,81
|
0,67
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,56
|
7,51
|
0,65
|
1,79
|
|
|
|
0,75
|
0,18
|
3,69
|
0,14
|
10,81
|
0,77
|
0,23
|
|
|
0,04
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
91,96
|
4,81
|
65,08
|
|
|
|
|
0,10
|
4,73
|
|
0,90
|
1,53
|
|
|
|
13,30
|
1,51
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,20
|
0,37
|
|
1,85
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
0,28
|
3,87
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.980,84
|
93,88
|
65,63
|
123,68
|
143,26
|
97,71
|
132,68
|
206,77
|
227,34
|
205,10
|
54,97
|
112,58
|
97,62
|
107,31
|
39,21
|
102,26
|
138,82
|
32,02
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.721,06
|
63,78
|
58,40
|
118,01
|
83,60
|
96,17
|
127,85
|
176,35
|
222,24
|
200,12
|
44,21
|
101,60
|
93,90
|
43,20
|
36,50
|
97,37
|
127,39
|
30,37
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
32,99
|
1,84
|
0,40
|
2,62
|
|
0,08
|
1,44
|
5,05
|
0,47
|
2,69
|
2,57
|
5,16
|
1,29
|
0,01
|
0,45
|
2,51
|
5,41
|
1,00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,25
|
0,02
|
0,27
|
|
|
0,15
|
|
0,30
|
|
0,09
|
|
|
0,30
|
|
|
0,12
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,53
|
0,72
|
0,74
|
0,10
|
0,09
|
0,14
|
0,22
|
0,35
|
0,06
|
0,03
|
0,07
|
0,45
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
0,05
|
0,13
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
44,76
|
5,87
|
1,32
|
2,81
|
4,73
|
1,09
|
2,06
|
4,79
|
3,33
|
1,75
|
2,52
|
4,96
|
1,59
|
1,99
|
2,08
|
1,52
|
1,76
|
0,59
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,65
|
3,18
|
|
0,07
|
|
|
0,33
|
2,01
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
119,10
|
0,01
|
0,15
|
|
54,68
|
|
0,01
|
0,05
|
0,82
|
0,05
|
0,09
|
0,08
|
0,04
|
61,38
|
|
0,12
|
1,62
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,51
|
0,10
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,18
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,54
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,01
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,42
|
2,59
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, TL, NHT
|
NTD
|
43,19
|
14,74
|
3,08
|
0,06
|
0,01
|
0,08
|
0,77
|
17,19
|
0,39
|
0,35
|
3,40
|
0,05
|
0,32
|
0,57
|
0,14
|
0,57
|
1,47
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở KH và CN
|
DKH
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
2,67
|
0,87
|
0,40
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
0,66
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,56
|
0,55
|
0,15
|
0,32
|
0,51
|
0,16
|
0,32
|
1,24
|
0,13
|
0,16
|
0,45
|
0,26
|
0,30
|
0,07
|
0,19
|
0,06
|
0,68
|
0,01
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
374,42
|
|
|
26,56
|
14,74
|
13,23
|
31,28
|
60,11
|
35,42
|
19,24
|
31,13
|
27,81
|
20,27
|
9,06
|
11,54
|
26,14
|
37,28
|
10,61
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
55,63
|
36,91
|
18,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,56
|
1,81
|
0,15
|
0,09
|
0,14
|
0,15
|
0,23
|
0,64
|
0,33
|
0,09
|
0,57
|
0,25
|
0,10
|
0,14
|
0,54
|
0,75
|
0,16
|
0,42
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,84
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,80
|
0,10
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
0,10
|
0,28
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
420,94
|
17,03
|
13,66
|
31,20
|
58,90
|
40,32
|
22,22
|
21,99
|
17,51
|
38,79
|
53,38
|
15,62
|
31,46
|
24,39
|
2,03
|
2,30
|
26,89
|
3,25
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,67
|
0,08
|
19,53
|
0,02
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2.518,85
|
44,44
|
154,99
|
196,53
|
51,68
|
95,40
|
51,42
|
191,77
|
359,52
|
212,84
|
273,22
|
398,03
|
96,61
|
27,47
|
62,90
|
129,37
|
99,05
|
73,61
|
II
|
KHU
CHỨC NĂNG*
|
|
86.455,37
|
3.851,43
|
5.460,05
|
6.529,34
|
5.686,25
|
4.544,43
|
4.584,89
|
4.352,33
|
8.795,86
|
8.140,31
|
5.496,56
|
9.952,43
|
2.202,39
|
4.477,46
|
2.925,98
|
4.218,55
|
2.215,05
|
2.986,94
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
4.155,42
|
1.909,72
|
2.245,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KVL
|
820,79
|
20,49
|
34,41
|
11,75
|
21,82
|
25,17
|
18,55
|
93,77
|
67,08
|
46,72
|
56,59
|
49,55
|
21,02
|
38,03
|
102,84
|
81,894
|
122,01
|
9,09
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KVN
|
68.528,34
|
1.313,80
|
1.636,72
|
6.440,29
|
5.622,53
|
3.908,56
|
4.478,41
|
4.104,47
|
6.816,35
|
4.912,58
|
4.213,49
|
6.757,34
|
2123
|
4413,44
|
2790,3
|
4062,3
|
1987
|
2947,7
|
6
|
Khu
du lịch
|
KPH
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KDD
|
10.944,25
|
|
1.248,69
|
|
|
573,09
|
|
|
1.809,53
|
3.122,63
|
1.134,65
|
3.055,66
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
440,93
|
295,93
|
145,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
0,81
|
0,67
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDL
|
440,93
|
295,93
|
145,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.028,49
|
|
|
71,71
|
39,80
|
35,72
|
84,46
|
144,74
|
95,63
|
51,95
|
84,05
|
75,09
|
54,73
|
24,46
|
31,16
|
70,58
|
100,66
|
28,65
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
93,98
|
14,89
|
4,39
|
5,58
|
2,11
|
1,89
|
3,48
|
9,34
|
7,26
|
6,44
|
6,37
|
14,78
|
3,67
|
1,52
|
1,65
|
3,73
|
5,37
|
1,52
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nguyên Bình
|
TT. Tĩnh Túc
|
X. Ca Thanh
|
X. Hoa Thám
|
X. Hưng Đạo
|
X. Mai Long
|
X. Minh Tâm
|
X. Phan Thanh
|
X. Quang Thành
|
X. Tam Kim
|
X. Thành Công
|
X. Thể Dục
|
X. Thịnh Vượng
|
X. Triệu Nguyên
|
X. Vũ Nông
|
X. Vũ Minh
|
X. Yên Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
40,09
|
8,61
|
1,21
|
0,10
|
5,12
|
1,74
|
1,15
|
1,54
|
0,53
|
2,31
|
4,04
|
1,65
|
0,63
|
0,25
|
3,99
|
0,81
|
6,41
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,00
|
0,60
|
0,08
|
|
0,81
|
0,04
|
0,55
|
0,30
|
|
0,29
|
1,30
|
0,13
|
0,29
|
|
0,79
|
|
0,82
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,85
|
1,31
|
0,35
|
|
0,22
|
1,55
|
0,60
|
0,35
|
0,53
|
0,68
|
0,32
|
0,43
|
0,17
|
0,15
|
2,19
|
0,77
|
2,23
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,14
|
0,04
|
0,14
|
|
0,12
|
|
|
0,30
|
|
|
0,02
|
0,19
|
0,14
|
0,05
|
0,11
|
|
0,03
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,11
|
6,65
|
|
0,10
|
|
0,15
|
|
0,59
|
|
1,34
|
2,10
|
0,90
|
0,01
|
|
0,90
|
0,04
|
3,33
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4,66
|
|
0,64
|
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nguyên Bình
|
TT. Tĩnh Túc
|
X. Ca Thanh
|
X. Hoa Thám
|
X. Hưng Đạo
|
X. Mai Long
|
X. Minh Tâm
|
X. Phan Thanh
|
X. Quang Thành
|
X. Tam Kim
|
X. Thành Công
|
X. Thể Dục
|
X. Thịnh Vượng
|
X. Triệu Nguyên
|
X. Vũ Nông
|
X. Vũ Minh
|
X. Yên Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
31,15
|
8,41
|
0,95
|
0,10
|
4,81
|
1,54
|
0,81
|
1,22
|
0,48
|
2,31
|
3,17
|
0,95
|
0,05
|
0,18
|
4,32
|
0,55
|
1,30
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3,21
|
0,48
|
0,07
|
|
0,70
|
|
0,23
|
0,12
|
|
0,29
|
0,57
|
|
0,05
|
|
0,70
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,34
|
1,24
|
0,10
|
|
0,02
|
1,39
|
0,58
|
0,15
|
0,48
|
0,68
|
0,20
|
0,13
|
|
0,10
|
2,42
|
0,55
|
1,30
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,98
|
0,03
|
0,14
|
|
0,12
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,30
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,65
|
6,65
|
|
0,10
|
|
0,15
|
|
0,59
|
|
1,34
|
2,10
|
0,82
|
|
|
0,90
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4,66
|
|
0,64
|
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |