|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2642/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2642/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v
thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2022;
Căn cứ Nghị quyết số
98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v
thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND
huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4524/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Nguyên Binh với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các
dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có
sơ đồ kèm theo).
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Nguyên Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nguyên Bình
|
TT. Tĩnh Túc
|
X. Ca Thanh
|
X. Hoa Thám
|
X. Hưng Đạo
|
X. Mai Long
|
X. Minh Tâm
|
X. Phan Thanh
|
X. Quang Thành
|
X. Tam Kim
|
X. Thành Công
|
X. Thể Dục
|
X. Thịnh Vượng
|
X. Triệu Nguyên
|
X. Vũ Nông
|
X. Vũ Minh
|
X. Yên Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+...+(17)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
78.229,53
|
1.690,51
|
1.906,83
|
7.247,93
|
6.043,14
|
4.231,35
|
5.205,53
|
4.869,36
|
7.707,82
|
5.409,44
|
4.973,74
|
7.590,10
|
2.530,01
|
4.570,68
|
3.269,37
|
2.773,09
|
4.975,28
|
3.235,36
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.146,31
|
166,17
|
101,36
|
232,68
|
110,75
|
142,20
|
231,47
|
343,77
|
257,75
|
257,71
|
383,95
|
286,96
|
176,10
|
54,73
|
40,60
|
64,78
|
235,67
|
59,66
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
65,50
|
|
|
|
|
|
8,05
|
32,92
|
19,85
|
|
|
2,11
|
|
2,10
|
0,07
|
0,35
|
0,05
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.604,44
|
177,45
|
120,13
|
527,16
|
232,49
|
146,80
|
476,69
|
332,71
|
527,28
|
165,28
|
271,16
|
446,78
|
192,61
|
63,67
|
411,92
|
664,29
|
645,20
|
202,82
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
546,06
|
22,33
|
23,72
|
14,47
|
24,53
|
26,20
|
12,27
|
62,82
|
53,00
|
47,96
|
65,54
|
48,75
|
22,40
|
36,18
|
6,22
|
45,68
|
24,00
|
9,99
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
35.404,32
|
830,84
|
69,83
|
5.443,68
|
|
1.481,07
|
4.483,79
|
2.139,12
|
4.469,66
|
10,05
|
2.808,84
|
2.055,33
|
1.120,32
|
|
2.562,45
|
1.808,96
|
3.163,09
|
2.957,29
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.028,73
|
|
1.270,46
|
|
|
574,59
|
|
|
1.830,80
|
3.129,91
|
1.142,42
|
3.080,55
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
22.451,64
|
486,49
|
317,86
|
1.029,20
|
5.675,16
|
1.858,88
|
|
1.976,46
|
563,26
|
1.796,25
|
299,03
|
1.669,18
|
1.016,16
|
4.415,75
|
248,10
|
188,60
|
905,77
|
5,49
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
17.461,28
|
349,26
|
194,67
|
514,60
|
4.606,98
|
1.719,48
|
|
1.587,50
|
402,72
|
1.453,54
|
247,37
|
1.032,65
|
537,31
|
3.940,68
|
92,95
|
61,28
|
714,80
|
5,49
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
43,61
|
3,90
|
3,47
|
0,74
|
0,21
|
1,61
|
1,31
|
14,48
|
4,97
|
2,28
|
2,80
|
2,55
|
2,42
|
0,35
|
0,08
|
0,78
|
1,55
|
0,11
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,43
|
3,33
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.047,40
|
174,77
|
183,88
|
185,68
|
217,75
|
151,67
|
186,99
|
305,20
|
297,47
|
283,35
|
143,15
|
169,22
|
151,17
|
141,20
|
53,51
|
145,19
|
210,89
|
46,31
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
51,57
|
9,33
|
|
|
|
|
|
13,21
|
11,69
|
15,98
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,04
|
1,31
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,23
|
0,17
|
|
0,23
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,81
|
0,67
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,56
|
7,51
|
0,65
|
1,79
|
|
|
|
0,75
|
0,18
|
3,69
|
0,14
|
10,81
|
0,77
|
0,23
|
|
|
0,04
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
91,96
|
4,81
|
65,08
|
|
|
|
|
0,10
|
4,73
|
|
0,90
|
1,53
|
|
|
|
13,30
|
1,51
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,20
|
0,37
|
|
1,85
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
0,28
|
3,87
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.980,84
|
93,88
|
65,63
|
123,68
|
143,26
|
97,71
|
132,68
|
206,77
|
227,34
|
205,10
|
54,97
|
112,58
|
97,62
|
107,31
|
39,21
|
102,26
|
138,82
|
32,02
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.721,06
|
63,78
|
58,40
|
118,01
|
83,60
|
96,17
|
127,85
|
176,35
|
222,24
|
200,12
|
44,21
|
101,60
|
93,90
|
43,20
|
36,50
|
97,37
|
127,39
|
30,37
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
32,99
|
1,84
|
0,40
|
2,62
|
|
0,08
|
1,44
|
5,05
|
0,47
|
2,69
|
2,57
|
5,16
|
1,29
|
0,01
|
0,45
|
2,51
|
5,41
|
1,00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,25
|
0,02
|
0,27
|
|
|
0,15
|
|
0,30
|
|
0,09
|
|
|
0,30
|
|
|
0,12
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,53
|
0,72
|
0,74
|
0,10
|
0,09
|
0,14
|
0,22
|
0,35
|
0,06
|
0,03
|
0,07
|
0,45
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
0,05
|
0,13
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
44,76
|
5,87
|
1,32
|
2,81
|
4,73
|
1,09
|
2,06
|
4,79
|
3,33
|
1,75
|
2,52
|
4,96
|
1,59
|
1,99
|
2,08
|
1,52
|
1,76
|
0,59
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,65
|
3,18
|
|
0,07
|
|
|
0,33
|
2,01
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
119,10
|
0,01
|
0,15
|
|
54,68
|
|
0,01
|
0,05
|
0,82
|
0,05
|
0,09
|
0,08
|
0,04
|
61,38
|
|
0,12
|
1,62
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,51
|
0,10
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,18
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,54
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,01
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,42
|
2,59
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, TL, NHT
|
NTD
|
43,19
|
14,74
|
3,08
|
0,06
|
0,01
|
0,08
|
0,77
|
17,19
|
0,39
|
0,35
|
3,40
|
0,05
|
0,32
|
0,57
|
0,14
|
0,57
|
1,47
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở KH và CN
|
DKH
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
2,67
|
0,87
|
0,40
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
0,66
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,56
|
0,55
|
0,15
|
0,32
|
0,51
|
0,16
|
0,32
|
1,24
|
0,13
|
0,16
|
0,45
|
0,26
|
0,30
|
0,07
|
0,19
|
0,06
|
0,68
|
0,01
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
374,42
|
|
|
26,56
|
14,74
|
13,23
|
31,28
|
60,11
|
35,42
|
19,24
|
31,13
|
27,81
|
20,27
|
9,06
|
11,54
|
26,14
|
37,28
|
10,61
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
55,63
|
36,91
|
18,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,56
|
1,81
|
0,15
|
0,09
|
0,14
|
0,15
|
0,23
|
0,64
|
0,33
|
0,09
|
0,57
|
0,25
|
0,10
|
0,14
|
0,54
|
0,75
|
0,16
|
0,42
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,84
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,80
|
0,10
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
0,10
|
0,28
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
420,94
|
17,03
|
13,66
|
31,20
|
58,90
|
40,32
|
22,22
|
21,99
|
17,51
|
38,79
|
53,38
|
15,62
|
31,46
|
24,39
|
2,03
|
2,30
|
26,89
|
3,25
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,67
|
0,08
|
19,53
|
0,02
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
2.518,85
|
44,44
|
154,99
|
196,53
|
51,68
|
95,40
|
51,42
|
191,77
|
359,52
|
212,84
|
273,22
|
398,03
|
96,61
|
27,47
|
62,90
|
129,37
|
99,05
|
73,61
|
II
|
KHU
CHỨC NĂNG*
|
|
86.455,37
|
3.851,43
|
5.460,05
|
6.529,34
|
5.686,25
|
4.544,43
|
4.584,89
|
4.352,33
|
8.795,86
|
8.140,31
|
5.496,56
|
9.952,43
|
2.202,39
|
4.477,46
|
2.925,98
|
4.218,55
|
2.215,05
|
2.986,94
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
4.155,42
|
1.909,72
|
2.245,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KVL
|
820,79
|
20,49
|
34,41
|
11,75
|
21,82
|
25,17
|
18,55
|
93,77
|
67,08
|
46,72
|
56,59
|
49,55
|
21,02
|
38,03
|
102,84
|
81,894
|
122,01
|
9,09
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KVN
|
68.528,34
|
1.313,80
|
1.636,72
|
6.440,29
|
5.622,53
|
3.908,56
|
4.478,41
|
4.104,47
|
6.816,35
|
4.912,58
|
4.213,49
|
6.757,34
|
2123
|
4413,44
|
2790,3
|
4062,3
|
1987
|
2947,7
|
6
|
Khu
du lịch
|
KPH
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KDD
|
10.944,25
|
|
1.248,69
|
|
|
573,09
|
|
|
1.809,53
|
3.122,63
|
1.134,65
|
3.055,66
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
440,93
|
295,93
|
145,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
0,81
|
0,67
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDL
|
440,93
|
295,93
|
145,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.028,49
|
|
|
71,71
|
39,80
|
35,72
|
84,46
|
144,74
|
95,63
|
51,95
|
84,05
|
75,09
|
54,73
|
24,46
|
31,16
|
70,58
|
100,66
|
28,65
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
93,98
|
14,89
|
4,39
|
5,58
|
2,11
|
1,89
|
3,48
|
9,34
|
7,26
|
6,44
|
6,37
|
14,78
|
3,67
|
1,52
|
1,65
|
3,73
|
5,37
|
1,52
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nguyên Bình
|
TT. Tĩnh Túc
|
X. Ca Thanh
|
X. Hoa Thám
|
X. Hưng Đạo
|
X. Mai Long
|
X. Minh Tâm
|
X. Phan Thanh
|
X. Quang Thành
|
X. Tam Kim
|
X. Thành Công
|
X. Thể Dục
|
X. Thịnh Vượng
|
X. Triệu Nguyên
|
X. Vũ Nông
|
X. Vũ Minh
|
X. Yên Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
40,09
|
8,61
|
1,21
|
0,10
|
5,12
|
1,74
|
1,15
|
1,54
|
0,53
|
2,31
|
4,04
|
1,65
|
0,63
|
0,25
|
3,99
|
0,81
|
6,41
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,00
|
0,60
|
0,08
|
|
0,81
|
0,04
|
0,55
|
0,30
|
|
0,29
|
1,30
|
0,13
|
0,29
|
|
0,79
|
|
0,82
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,85
|
1,31
|
0,35
|
|
0,22
|
1,55
|
0,60
|
0,35
|
0,53
|
0,68
|
0,32
|
0,43
|
0,17
|
0,15
|
2,19
|
0,77
|
2,23
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,14
|
0,04
|
0,14
|
|
0,12
|
|
|
0,30
|
|
|
0,02
|
0,19
|
0,14
|
0,05
|
0,11
|
|
0,03
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,11
|
6,65
|
|
0,10
|
|
0,15
|
|
0,59
|
|
1,34
|
2,10
|
0,90
|
0,01
|
|
0,90
|
0,04
|
3,33
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4,66
|
|
0,64
|
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nguyên Bình
|
TT. Tĩnh Túc
|
X. Ca Thanh
|
X. Hoa Thám
|
X. Hưng Đạo
|
X. Mai Long
|
X. Minh Tâm
|
X. Phan Thanh
|
X. Quang Thành
|
X. Tam Kim
|
X. Thành Công
|
X. Thể Dục
|
X. Thịnh Vượng
|
X. Triệu Nguyên
|
X. Vũ Nông
|
X. Vũ Minh
|
X. Yên Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
31,15
|
8,41
|
0,95
|
0,10
|
4,81
|
1,54
|
0,81
|
1,22
|
0,48
|
2,31
|
3,17
|
0,95
|
0,05
|
0,18
|
4,32
|
0,55
|
1,30
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3,21
|
0,48
|
0,07
|
|
0,70
|
|
0,23
|
0,12
|
|
0,29
|
0,57
|
|
0,05
|
|
0,70
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,34
|
1,24
|
0,10
|
|
0,02
|
1,39
|
0,58
|
0,15
|
0,48
|
0,68
|
0,20
|
0,13
|
|
0,10
|
2,42
|
0,55
|
1,30
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,98
|
0,03
|
0,14
|
|
0,12
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,30
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,65
|
6,65
|
|
0,10
|
|
0,15
|
|
0,59
|
|
1,34
|
2,10
|
0,82
|
|
|
0,90
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4,66
|
|
0,64
|
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
Đơn vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Nguyên
Bình
|
TT. Tĩnh
Túc
|
X. Ca Thanh
|
X. Hoa Thám
|
X. Hưng Đạo
|
X. Mai Long
|
X. Minh
Tâm
|
X. Phan
Thanh
|
X. Quang
Thành
|
X. Tam
Kim
|
X. Thành
Công
|
X. Thể Dục
|
X. Thịnh Vượng
|
X. Triệu Nguyên
|
X. Vũ Nông
|
X. Vũ Minh
|
X. Yên Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH
TT
|
Danh mục dự án
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
|
Dự án công trình đăng ký mới
|
Dự án công trình chuyển tiếp
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Số tờ bản đồ
|
Số thửa đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
A
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
3,21
|
0,54
|
2,30
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất
Quốc phòng
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập KVPT huyện Nguyên Bình
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
Quang Thành
|
|
|
2022
|
|
II
|
Đất An ninh
|
2,71
|
0,54
|
1,80
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở
công an thị trấn Nguyên Bình
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
TT. Nguyên Bình
|
30
|
613,616,649,648
|
|
2021
|
2
|
Trụ sở
Công an xã Minh Tâm
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Minh Tâm
|
19
|
204
|
|
2021
|
3
|
Trụ sở
Công an xã Hoa Thám
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Hoa Thám
|
1
|
210
|
|
2021
|
4
|
Trụ sở
Công an xã Tam Kim
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
Tam Kim
|
1
|
319
|
|
2021
|
5
|
Trụ sở
Công an xã Quang Thành
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Quang Thành
|
59,61
|
590,476,486,492
|
|
2021
|
6
|
Trụ sở
Công an xã Ca Thành
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Ca Thành
|
2
|
203
|
|
2021
|
7
|
Trụ sở
Công an xã Mai Long
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Mai Long
|
86
|
222
|
|
2021
|
8
|
Trụ sở
Công an xã Hưng Đạo
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Hưng Đạo
|
2
|
43
|
|
2021
|
B
|
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết
định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải
thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
27,03
|
2,67
|
10,35
|
0,30
|
13,71
|
|
|
|
|
|
1
|
Mương
thoát lũ Bản Ính - Thẳm Cắm, xã Minh Tâm
|
0,08
|
0,03
|
|
|
0,05
|
Minh Tâm
|
159 (22 Bắc Hợp)
|
8-10, 13, 24, 31, 54, 111, 128, 138
|
2022
|
|
2
|
Cấp điện
sinh hoạt xóm Hoài Khao, xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
Quang Thành
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 1
|
2022
|
|
3
|
Đường
GTNT Ka Chắp - Dòn Rù, xã Quang Thành
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
Quang Thành
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2
|
2022
|
|
4
|
Trụ sở
làm việc UBND xã Triệu Nguyên, huyện Nguyên Bình
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
Triệu Nguyên
|
64
|
85
|
2022
|
|
5
|
Đường
bờ sông Thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
TT. Nguyên Bình
|
27; 28
|
121, 122, 127, 128, 129, 130, 131, 132 (27); 465,
466, 467, 488, 489, 491, 492(28)
|
2022
|
|
6
|
Đường
GTNT Pù Hủi - Rằng Ca, xã Hưng Đạo
|
0,20
|
|
0,05
|
|
0,15
|
Hưng Đạo
|
Tờ số 02
|
171 (BĐ đất lâm nghiệp 1/10.000)
|
2022
|
|
7
|
Đường
liên xã Khau Cảng (Thành Công) - Nà Rì (Hưng Đạo)
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
Thành Công
|
Bản đồ lâm nghiệp số 4
|
2022
|
|
8
|
Đất di
tích lịch sử văn hóa - Đồn Nà Ngần
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Hoa Thám
|
85
|
146,198,200,364
|
2022
|
|
9
|
Đường
GTNT Khuổi Nha - Pù Bàn, xóm Khuổi Phay xã Hoa Thám
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Hoa Thám
|
1
|
48,78,52,73,79
|
2022
|
|
10
|
Nhà
văn hóa xóm Đồng Tâm, xã Hưng Đạo
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Hưng Đạo
|
64
|
239
|
2022
|
|
11
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Lẹng, xã Hưng Đạo
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Hưng Đạo
|
56
|
241
|
2022
|
|
12
|
Nhà
văn hóa xóm Khuổi Lỉn, xã Hưng Đạo
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Hưng Đạo
|
45
|
121
|
2022
|
|
13
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Roỏng, xã Hưng Đạo
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Hưng Đạo
|
1
|
29
|
2022
|
|
14
|
Đường
giao thông QL34 - Bản Cáu, xóm Hợp Nhất, xã Minh Tâm
|
0,45
|
0,04
|
0,41
|
|
|
Minh Tâm
|
(BĐLN số 1 - Lang Môn) Bản đồ lâm nghiệp số 61
|
2022
|
|
15
|
Đường
giao thông Nà Nọi 2 (cũ) xuống Nà Nọi 1 (cũ), xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
Minh Tâm
|
1
|
603, 621, 622, 663, 644, 633
|
2022
|
|
16
|
Đường
Nà Nọi - Hợp Nhất, xã Minh Tâm
|
0,18
|
0,05
|
0,03
|
|
0,10
|
Minh Tâm
|
1
|
425, 453, 501
|
2022
|
|
17
|
BTXM
đường nội đồng nhóm Ly Boi - Cốc Mác, xóm Bình Đường, xã Phan Thanh
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Phan Thanh
|
53
|
517, 537-539
|
2022
|
|
18
|
Mương
thủy lợi Pàn Gà, xóm Hồng Quang, xã Quang Thành
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quang Thành
|
104
|
212,211,188
|
2022
|
|
19
|
Xây
thêm lớp học Quang Thượng
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Quang Thành
|
70
|
1184 (BĐ cơ sở dữ liệu)
|
2022
|
|
20
|
Đường
GTNT Nà Múc - Pát Nát, xóm Nà Mạ, xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình
|
0,53
|
0,03
|
0,50
|
|
|
Tam Kim
|
1
|
642, 273
|
2022
|
|
21
|
Cấp
điện sinh hoạt xóm Đoàn Kết, xã Thành Công
|
0,05
|
|
0,02
|
|
0,03
|
Thành Công
|
Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX-0,03)
|
2022
|
|
22
|
Đường
Khuổi Pất - Khuổi Địa - Khuổi Đeng, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thịnh Vượng
|
Bản đồ lâm nghiệp số 2
|
2022
|
|
23
|
Đường
bê tông xóm Thôm Phiêng (Phiêng Cà cũ), thị trấn Tĩnh Túc
|
0,28
|
0,07
|
|
|
0,21
|
TT. Tĩnh Túc
|
27; 28; 37
|
7, 8, 10, 16, 29, 30, 34(27); 8,9, 12, 38, 42, 86-88,
147(28); 33, 70, 72(37)
|
2022
|
|
24
|
Nhà
văn hóa xóm Lũng Khoen, xã Vũ Nông
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Vũ Nông
|
111
|
39
|
2022
|
|
25
|
Nhà
văn hóa xóm Lũng Luông, xã Vũ Nông
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Vũ Nông
|
19
|
240
|
2022
|
|
26
|
Nhà
văn hóa xóm Xí Thầu, xã Vũ Nông
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Vũ Nông
|
64
|
39, 42
|
2022
|
|
27
|
Đường
từ sân vận động đến đường Tam Kim - Khu rừng xóm Bản Um
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
Tam Kim
|
2
|
240,245,252,266,277,289,292,295,299,297
|
2022
|
|
28
|
Đường
nội đồng từ Nà trang - Nhà văn hóa Vù Mìn xóm Nà An
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Tam Kim
|
58,46, 60
|
815, 114,211,210,209,250, 251
|
2022
|
|
29
|
Đường
nội đồng Nà Hin - Nà Rịn xóm Phai Khắt
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Tam Kim
|
54, 53
|
320,317,280,241,243,244, 69,68,67,56
|
2022
|
|
30
|
Đường
nội đồng Cốc Lùng - Nà Chủ xóm Nà Mạ
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
Tam Kim
|
34,33, 37
|
230,276,233,2234,336,369, 366, 441,452,450,578, 589, 602,
603, 612, 611,617, 5,6,40,48,47,145
|
2022
|
|
31
|
Cầu
Nà Cáy, Xóm Tổng Ngà, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thể Dục
|
35
|
269
|
2022
|
|
32
|
Đường
BTXM Lũng Luông Nhà ông Siệu - đường BTXM Xiên Pèng cũ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Vũ Nông
|
33
|
36,42
|
2022
|
|
33
|
Đường
BTXM Xí Thầu - Lũng Thán
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Vũ Nông
|
66
|
30,36 36 37 51 29 27 33 24 25 26 40 32 30 28 70 69 83 77 82
|
2022
|
|
34
|
Đường
BTM Lũng Tỳ - Lũng po
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Vũ Nông
|
85,71,56
|
28,22,5,2, 50,24,25
|
2022
|
|
35
|
Đường
GTNT nội đồng Pác Tháy xóm Lê Lợi
|
1,53
|
0,70
|
0,20
|
|
0,63
|
Triệu Nguyên
|
78,83,86
|
99,103104108,110,116,120,125,127,113,16,21,32,34,36,40,44,45,
|
2022
|
|
36
|
Đường
giao thông nhóm hộ vài gà xóm Lê Lợi
|
0,76
|
|
0,20
|
|
0,56
|
Triệu Nguyên
|
BĐ LN 02; BĐ GT 84
|
133,61
|
2022
|
|
37
|
Đường
vào sân vận động UBND xã (1km)
|
1,00
|
0,70
|
|
|
0,30
|
Hoa Thám
|
1
|
210
|
|
2021
|
38
|
Xây
dựng mới phòng bộ môn trường THCS
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Hoa Thám
|
1
|
210
|
|
2021
|
39
|
Xây
dựng mới nhà đa năng THCS
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Hoa Thám
|
1
|
210
|
|
2021
|
40
|
Xây
dựng mới phòng hội đồng trường Tiểu học
|
0,72
|
|
|
|
0,72
|
Hoa Thám
|
1
|
210
|
|
2021
|
41
|
Xây
mới nhà lớp học trường Tiểu học, sân trường
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
Hoa Thám
|
1
|
210
|
|
2021
|
42
|
Xây
mới nhà công vụ trường Tiểu Học
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Hoa Thám
|
1
|
210
|
|
2021
|
43
|
Xây
mới nhà vệ sinh công cộng trường Tiểu Học
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Hoa Thám
|
1
|
210
|
|
2021
|
44
|
Đường
GTNT Nà Niếng - Rằng Ca xã Hưng Đạo
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Hưng Đạo
|
Tờ số 02
|
103, 112, 115, 117 (BĐ đất lâm nghiệp 1/10.000)
|
|
2021
|
45
|
Đường
GTNT Nà Coóc - Nà Luyện, xã Hưng Đạo
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Hưng Đạo
|
36
|
1
|
|
2021
|
46
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Coóc, xã Hưng Đạo
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Hưng Đạo
|
27
|
59
|
|
2021
|
47
|
Đường
Công Trừng - Nà Ngủ, xã Mai Long
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Mai Long
|
59; 71
|
24, 31-33, 42, 46-52, 55, 56, 83, 86(59); 41-43, 82, 84(71)
|
|
2021
|
48
|
Đường
GTNT Khuổi Hầu - Lũng Mú - Cốc Mòn, xã Mai Long (giai đoạn 2)
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Mai Long
|
15; 23
|
38, 201(15); 1, 5(23)
|
|
2021
|
49
|
Đường
Lũng Páp - Cốc Mìa, xã Mai Long
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Mai Long
|
BĐLN số 1
|
6, 9
|
|
2021
|
50
|
Mở
mới đường Đán Đeng - Cốc Cài, xóm Pác Cai, xã Phan Thanh
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Phan Thanh
|
186
|
48, 49, 52, 54, 57, 80, 99
|
|
2021
|
51
|
Đường
liên thôn Khuổi Xả - Ca Chắp, xóm Quang Trung, xã Quang Thành
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Quang Thành
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 2
|
|
2021
|
52
|
Nhà
văn hóa xóm Quang Trung, xã Quang Thành
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quang Thành
|
78
|
145
|
|
2021
|
53
|
Nhà
văn hóa xóm Quang Thượng, xã Quang Thành
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quang Thành
|
70
|
535, 536, 537, 539
|
|
2021
|
54
|
Nhà
văn hóa xóm Quang Bình, xã Quang Thành
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quang Thành
|
101
|
334
|
|
2021
|
55
|
Trường
tiểu học Quang Thành (điều chỉnh 0,16-0,24 ha)
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Quang Thành
|
99
|
1, 2, 14-18, 20, 22, 23, 25, 28, 29, 30,
|
|
2021
|
56
|
Đường
GTNT Bắc Đài - Khuổi Quốc, xã Tam Kim
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Tam Kim
|
2
|
157,305
|
|
2021
|
57
|
Đường
nối từ Trầm Bằng đến Nà Sáng, xóm Bản Um, xã Tam Kim
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Tam Kim
|
3
|
343,377,347
|
|
2021
|
58
|
Đường
GTNT Tát Pục - Phịa Phạ, xóm Nà Vài, xã Thành Công
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thành Công
|
Bản đồ lâm nghiệp số 3 (RSX)
|
|
2021
|
59
|
Nâng
cấp cải tạo đường Nà Luông - Thin Tòng xã Thịnh Vượng
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thịnh Vượng
|
Bản đồ lâm nghiệp số 2
|
|
2021
|
60
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thịnh Vượng
|
34
|
39; 82
|
|
2021
|
61
|
Đường
GTNT Muộm Xuôi - Lũng Hin, xóm Nặm Rằng, xã Triệu Nguyên
|
0,90
|
|
0,50
|
|
0,40
|
Triệu Nguyên
|
BĐ Rừng 01, BĐGT 84
|
|
2021
|
62
|
Đường
Lũng Pán - Tà Sa xóm Lũng Kèng xã Vũ Minh
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Vũ Minh
|
Tờ bản đồ địa chính 10, 16 (xã Thái Học cũ)
|
|
2021
|
63
|
Đường
Siu Đô - Lao Kiên xóm Lũng Kèng xã Vũ Minh
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Vũ Minh
|
Tờ bản đồ địa chính 10, 17 (xã Thái Học cũ)
|
|
2021
|
64
|
Nghĩa
trang nhân dân TT. Nguyên Bình, H. Nguyên Bình
|
6,76
|
0,11
|
6,65
|
|
|
TT. Nguyên Bình
|
1
|
373
|
|
2021
|
65
|
Đường
và cầu nối giữa bờ Bắc - bờ Nam thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình, tỉnh
Cao Bằng
|
1,44
|
0,29
|
|
|
1,15
|
TT. Nguyên Bình
|
Tờ số 30 (Tỷ lệ 1/1000); 74;81 (Tỷ lệ 1/500)
|
Tờ số 30: Thửa 719; 720; 735, 737; 766, 767; 775; 776;
804-806; 810; 811; 830, 831 - Tờ số 74: Thửa 3-5; 10; 11; 23-25; 41; 42;
52-57; 68-71; 78-90; 107; 108; 116; Tờ số 81: Thửa 6; 7; 24;
|
|
2021
|
D
|
Khu
vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
10,54
|
0,13
|
1,89
|
|
8,52
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án khai thác tận thu quặng sắt tại bãi thải mỏ sắt Lũng Luông, xã Vũ Nông,
huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
5,44
|
0,13
|
|
|
5,31
|
Vũ Nông
|
62
|
1, 909-918, 888-890, 80-82, 50-53, 41-44, 602-603, 29-31,
90, 91, 73, 83, 62-68
|
2022
|
|
2
|
Dự
án Khai thác tận thu quặng sắt bãi thải Lũng Luông, xã Vũ Nông, huyện Nguyên
Bình, tỉnh Cao Bằng
|
2,41
|
|
0,38
|
|
2,03
|
Vũ Nông
|
Tờ 19; 62; 77 (1/1.000); Tờ 01 (1/10.000)
|
Tờ số 19: Thửa 262; Tờ số 62: Thửa 63, 64, 69, 71-77, 88; Tờ
số 77: Thửa 3, 4; Tờ số 01: Thửa 87, 203, 207
|
2022
|
|
3
|
Dự
án Khai thác chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đất Trung
Làng, xã Thái Học (nay là xã Vũ Minh), huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
2,05
|
|
1,51
|
|
0,54
|
Vũ Minh
|
Tờ BĐ số 1 tỷ lệ 1/10,000; BĐ số 78 - xã Thái Học (nay là
xã Vũ Minh)
|
452, 453, 454, 458, 474 (1); 67 (78)
|
|
2020
|
4
|
Dự
án Khai thác tận thu khoáng sản quặng thiếc và các khoáng sản đi kèm trong đất
đá thải tại bãi thải khu Tây mỏ thiếc Tĩnh Túc, thị trấn Tĩnh Túc, huyện
Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
0,64
|
|
|
|
0,64
|
TT. Tĩnh Túc
|
BĐ LN 1/10.000 số 1
|
7, 8
|
2022
|
|
E
|
Các
khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá trụ sở Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nguyên Bình sang đất ở tại đô
thị
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
TT. Nguyên Bình
|
80
|
36
|
|
2021
|
F
|
Công
trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Công
trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
văn hóa xóm Đồng Tâm, xã Minh Tâm
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Minh Tâm
|
1
|
845
|
|
2021
|
2
|
Nhà
văn hóa xóm Lang Môn, xã Minh Tâm
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Minh Tâm
|
1
|
414
|
|
2021
|
3
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Nọi, xã Minh Tâm
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Minh Tâm
|
1
|
597
|
|
2021
|
4
|
Nhà
văn hóa xóm Nà Bao, xã Minh Tâm
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Minh Tâm
|
7
|
12
|
|
2021
|
5
|
Nhà
văn hóa xóm Tân Tiến, xã Minh Tâm
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Minh Tâm
|
52
|
15
|
|
2021
|
6
|
Nhà
văn hóa đa năng xã Minh Tâm
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Minh Tâm
|
27
|
20,3,4,19
|
|
2021
|
Tổng
|
41,13
|
3,34
|
14,54
|
0,30
|
22,95
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2642/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
3.959
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|