|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2641/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2641/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HÒA AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Hòa An tại
Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 4527/TTr-STNMT ngày 28 tháng
12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hòa An với
các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình
thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hòa An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa An và
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...+(21)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
54.631,08
|
90,17
|
2.020,60
|
5.157,42
|
3.351,58
|
4.368,39
|
2.290,16
|
4.671,51
|
5.059,34
|
3.752,47
|
2.161,58
|
2.283,31
|
4.139,73
|
5.613,96
|
3.189,99
|
3.450,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.629,03
|
7,64
|
566,04
|
538,90
|
628,43
|
198,85
|
633,46
|
161,82
|
257,23
|
307,32
|
271,58
|
314,27
|
133,22
|
211,81
|
125,67
|
134,71
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
1.729,42
|
2,85
|
420,14
|
27,80
|
0,14
|
139,17
|
348,28
|
104,91
|
32,72
|
2,84
|
177,35
|
276,05
|
24,39
|
61,86
|
84,32
|
29,43
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.671,16
|
4,41
|
263,88
|
160,12
|
86,95
|
192,24
|
155,70
|
266,60
|
365,12
|
322,13
|
107,48
|
54,34
|
381,96
|
67,11
|
42,34
|
80,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.663,11
|
2,75
|
250,74
|
168,12
|
184,43
|
134,77
|
53,83
|
36,50
|
38,13
|
31,37
|
135,61
|
94,75
|
84,81
|
81,80
|
316,13
|
48,60
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
13.906,53
|
22,95
|
82,55
|
1.256,81
|
1.207,47
|
2.669,57
|
505,30
|
1.445,21
|
2.062,39
|
2.070,95
|
867,00
|
61,00
|
201,37
|
9,70
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
77,27
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,28
|
24,99
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
31.549,32
|
52,07
|
847,03
|
3.032,43
|
1.237,49
|
1.168,53
|
935,72
|
2.759,25
|
2.332,45
|
1.019,26
|
724,28
|
1.711,73
|
3.335,59
|
5.220,80
|
2.692,18
|
3.159,05
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
22.511,81
|
37,16
|
455,48
|
2.412,92
|
710,61
|
1.028,37
|
518,69
|
2.025,35
|
1.932,52
|
551,79
|
620,36
|
966,71
|
2.033,16
|
3.646,40
|
2.044,19
|
2.427,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
75,80
|
0,13
|
10,36
|
1,03
|
6,82
|
3,11
|
6,14
|
1,59
|
3,93
|
1,33
|
3,36
|
7,16
|
2,69
|
17,15
|
3,06
|
2,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
58,84
|
0,10
|
|
|
|
1,33
|
|
0,54
|
0,09
|
0,11
|
|
15,07
|
0,10
|
5,60
|
10,60
|
25,40
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.497,80
|
9,07
|
669,54
|
380,92
|
259,73
|
177,62
|
420,59
|
783,72
|
199,49
|
571,73
|
225,68
|
179,53
|
616,58
|
472,03
|
103,79
|
230,44
|
|
Trong dó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.182,50
|
1,95
|
12,09
|
4,56
|
22,25
|
|
27,57
|
574,35
|
|
355,46
|
35,13
|
14,43
|
|
106,32
|
|
30,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,10
|
0,00
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
1,20
|
0,00
|
0,39
|
|
0,19
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
0,29
|
|
|
0,09
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
532,18
|
0,88
|
4,17
|
55,49
|
5,12
|
10,46
|
0,16
|
53,22
|
|
3,69
|
3,84
|
6,33
|
349,40
|
40,30
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
90,61
|
0,15
|
5,43
|
1,87
|
1,20
|
|
|
|
|
|
10,51
|
2,53
|
63,04
|
|
|
6,03
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
60,27
|
0,10
|
12,40
|
5,79
|
3,81
|
|
2,67
|
|
8,30
|
2,33
|
4,90
|
7,46
|
0,21
|
12,40
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.645,62
|
2,72
|
191,89
|
116,89
|
98,87
|
39,26
|
102,75
|
96,60
|
112,21
|
149,49
|
68,74
|
68,97
|
133,29
|
180,68
|
47,43
|
108,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.156,14
|
1,91
|
128,73
|
101,94
|
82,23
|
33,38
|
86,70
|
86,43
|
79,37
|
134,68
|
47,48
|
63,18
|
123,02
|
50,01
|
44,30
|
39,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
45,57
|
0,08
|
2,29
|
0,10
|
10,35
|
2,15
|
0,10
|
3,93
|
6,10
|
2,34
|
3,13
|
1,96
|
5,59
|
5,25
|
1,93
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,47
|
0,00
|
1,01
|
0,49
|
|
0,19
|
0,37
|
|
|
0,14
|
0,08
|
0,02
|
|
0,12
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
49,05
|
0,08
|
1,44
|
0,04
|
0,24
|
2,41
|
0,10
|
0,08
|
0,30
|
0,19
|
0,19
|
0,08
|
0,10
|
43,60
|
0,24
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
39,07
|
0,06
|
15,39
|
3,53
|
1,59
|
|
2,05
|
2,15
|
1,85
|
1,78
|
2,77
|
1,06
|
1,41
|
1,36
|
0,74
|
2,62
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,13
|
0,01
|
3,35
|
1,38
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,68
|
|
0,51
|
1,08
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
230,98
|
0,38
|
14,77
|
0,71
|
0,25
|
|
|
0,02
|
23,33
|
8,42
|
|
|
1,87
|
70,07
|
|
38,62
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,00
|
0,09
|
0,08
|
0,10
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,09
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,14
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,36
|
0,00
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
76,15
|
0,13
|
22,32
|
8,41
|
3,00
|
1,13
|
13,43
|
3,98
|
1,00
|
1,50
|
14,36
|
2,49
|
0,78
|
0,25
|
0,10
|
3,01
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
25,09
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,09
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,26
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,26
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,61
|
0,01
|
1,74
|
0,21
|
1,11
|
|
|
|
0,25
|
0,22
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
0,96
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7,55
|
0,01
|
1,23
|
0,57
|
0,67
|
0,36
|
0,99
|
0,39
|
0,43
|
0,60
|
0,45
|
0,50
|
0,27
|
0,40
|
0,34
|
0,25
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,00
|
0,00
|
0,39
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
657,72
|
1,09
|
|
75,88
|
69,27
|
72,58
|
167,27
|
25,42
|
27,33
|
33,60
|
49,56
|
42,08
|
22,08
|
29,68
|
14,47
|
12,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
330,91
|
0,55
|
330,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,71
|
0,01
|
2,92
|
0,04
|
0,57
|
0,73
|
0,11
|
0,41
|
0,29
|
0,40
|
0,50
|
0,13
|
0,80
|
0,30
|
0,15
|
1,30
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,78
|
0,00
|
1,59
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,80
|
0,00
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,05
|
0,13
|
|
0,14
|
0,15
|
0,29
|
0,01
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
848,46
|
1,40
|
83,28
|
104,56
|
40,56
|
31,50
|
108,34
|
33,00
|
50,86
|
26,00
|
51,61
|
29,55
|
47,34
|
73,84
|
36,33
|
71,50
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
123,08
|
0,20
|
21,20
|
15,17
|
17,16
|
22,13
|
10,60
|
0,04
|
|
0,01
|
|
6,36
|
0,15
|
25,18
|
5,07
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
2,24
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
455,86
|
0,75
|
26,70
|
30,39
|
35,78
|
33,91
|
39,92
|
35,65
|
38,84
|
19,32
|
18,92
|
10,84
|
89,26
|
26,17
|
16,11
|
34,04
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.716,84
|
4,48
|
2.716,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.112,16
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.392,53
|
5,60
|
670,88
|
195,93
|
184,57
|
273,94
|
402,11
|
141,41
|
70,85
|
34,21
|
312,96
|
370,80
|
109,20
|
143,66
|
400,45
|
78,03
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
45.533,13
|
75,16
|
929,58
|
4.289,24
|
2.444,96
|
3.838,10
|
1.441,02
|
4.204,46
|
4.394,84
|
3.090,21
|
1.643,56
|
1.797,72
|
3.536,95
|
5.230,50
|
2.692,18
|
3.159,05
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
1,10
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
1,04
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
77,27
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,28
|
24,99
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
330,91
|
0,55
|
330,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
1,20
|
0,00
|
0,39
|
|
0,19
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
0,29
|
|
|
0,09
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
331,39
|
0,55
|
331,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
1.158,43
|
1,91
|
|
215,10
|
229,64
|
120,77
|
213,13
|
43,86
|
43,07
|
35,32
|
60,25
|
116,42
|
26,77
|
29,52
|
24,58
|
58,68
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.185,73
|
1,96
|
|
131,37
|
74,39
|
83,04
|
167,43
|
78,64
|
27,33
|
37,29
|
53,40
|
48,41
|
371,48
|
69,98
|
14,47
|
12,62
|
Ghi chú: Khu
chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
331,78
|
41,56
|
19,29
|
21,76
|
11,56
|
1,52
|
1,08
|
9,07
|
27,14
|
15,24
|
1,29
|
81,67
|
33,17
|
0,24
|
16,99
|
50,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
55,46
|
25,06
|
6,81
|
4,81
|
1,42
|
0,62
|
0,17
|
0,90
|
3,51
|
2,79
|
1,11
|
1,34
|
1,69
|
0,05
|
0,84
|
4,34
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,03
|
14,85
|
0,96
|
0,30
|
1,36
|
0,12
|
0,08
|
0,09
|
|
1,09
|
0,05
|
0,06
|
0,02
|
0,05
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
106,95
|
7,90
|
3,05
|
2,23
|
0,47
|
0,60
|
0,76
|
8,10
|
7,17
|
2,74
|
0,17
|
32,49
|
18,23
|
0,05
|
13,37
|
9,62
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
47,71
|
3,30
|
3,60
|
0,55
|
0,51
|
0,30
|
0,06
|
0,07
|
1,83
|
2,73
|
0,01
|
6,90
|
13,01
|
0,11
|
2,38
|
12,35
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
70,24
|
5,30
|
0,83
|
10,17
|
9,13
|
|
|
|
12,63
|
1,98
|
|
19,66
|
|
|
|
10,54
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
51,28
|
|
5,00
|
4,00
|
0,02
|
|
0,09
|
|
2,00
|
5,00
|
|
21,17
|
0,24
|
0,01
|
0,40
|
13,35
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,14
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,02
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,45
|
0,02
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2,01
|
|
25,40
|
0,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,32
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
27,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2,01
|
|
25,40
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
254,81
|
20,51
|
13,46
|
17,16
|
10,46
|
|
|
|
26,43
|
|
0,14
|
80,85
|
19,08
|
|
16,85
|
49,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
27,91
|
11,02
|
0,99
|
4,39
|
1,15
|
|
|
|
3,30
|
|
|
1,21
|
0,81
|
|
0,76
|
4,28
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10,28
|
8,42
|
0,70
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
74,69
|
2,40
|
3,04
|
1,60
|
0,18
|
|
|
|
6,97
|
|
0,14
|
31,91
|
5,71
|
|
13,31
|
9,43
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
41,58
|
1,79
|
3,60
|
0,50
|
|
|
|
|
1,53
|
|
|
6,90
|
12,56
|
|
2,38
|
12,32
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
68,20
|
5,30
|
0,83
|
10,17
|
9,13
|
|
|
|
12,63
|
|
|
19,60
|
|
|
|
10,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
42,32
|
|
5,00
|
0,50
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
21,12
|
|
|
0,40
|
13,30
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
24,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
|
|
1,32
|
|
|
|
18,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
23,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
|
|
0,32
|
|
|
|
18,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
21,58
|
|
|
|
|
|
|
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
18,28
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH:DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2022 HUYỆN HÒA AN
STT
|
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)
|
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí, địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
Xã
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
Công trình,
dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình,
dự án
do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối
cao tốc Trà Lĩnh, Cao Bằng - Đồng Đăng, Lạng Sơn
|
24,890
|
0,710
|
19,60
|
|
4,580
|
Quang
Trung
|
dc92;dc93-BĐLN
|
145;144;174….
|
|
2021
|
18,410
|
3,170
|
8,90
|
|
6,340
|
Nguyễn
Huệ
|
dc92;dc93-BĐLN
|
145;144;174….
|
III
|
Công trình,
dự án
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khai
thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I) (năm 2020 đăng ký 90,05ha, đã GPMB
27,01 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
Xã Quang
Trung (Hà Trì cũ)
|
23,29
|
0,25
|
|
|
23,04
|
Hà
Trì
|
18,25,26,33,34,43,44,53,54
|
3,6,7,8,9,10
….
|
Xã Quang
Trung
|
39,75
|
0,25
|
|
|
39,50
|
Quang
Trung
|
76,77,85,86,87
|
5,6,7,11,12,29
30…
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp đường từ TT Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng)
|
12,560
|
0,390
|
0,83
|
|
11,340
|
Xã
Dân Chủ
|
Tờ
số: DC1; 15; 16; 23; 32; 41; 42; 52; 63; 115
|
Tờ
số 1: 968, 1238, 1238, 1279, 1280, 1281, 1285, 1286, 1288, 1295, 1308, 1337,
1633, 1715, 1706; Tờ số 15: 1, 2, 10, 11, 12, 20, 23, 24, 36, 40, 51, 52, 55,
56, 57, 58, 62, 64, 65, 66, 86, 87, 90, 91, 104; Tờ số 16: 105, 139, 142,
163, 164, 172, 173, 192, 203, 204, 231, 232, 233, 248, 250, 252, 253, 255,
272, 273, 274, 282, 285, 292, 304, 310, 319, 320, 321, 322; Tờ số 23: 12, 13,
128, 129, 130, 131, 132, 134, 135, 147, 150, 152, 163, 165, 168, 184, 185,
186, 187, 188, 193, 194, 196, 199, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218,
219; Tờ số 32: 66, 67, 109, 110, 112, 115, 125, 126, 129, 146, 147, 148, 164,
186, 187, 188, 190, 194, 217, 226, 229, 230, 231, 232;......
|
|
2021
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện
Hòa An), tỉnh Cao Bằng
|
1,520
|
1,280
|
0,24
|
|
|
xã
Hồng Nam
|
Tờ
số: 6; 7; 26; 31; 38; 39; 45; 50; 59; 65
|
Tờ
số 6: Thửa 55,56,57,59,60,61,62,63,6465,66,78,79,82,87,88,89, Tờ số 7: Thửa
20,21,22,23,24,25,27,34,35,36,37,39,40 Tờ số 26: Thửa
19;27;28;29;30;34;35;38;51;52;56
Tờ
số 31: Thửa 14;67,81,90
Tờ
số 38: Thửa 16,29,39,40,42,50,53,58,65,73
Tờ
số 39: Thửa 18,22,23,25,36,28,30,31,32,35,41
Tờ
số 45: Thửa 27,28,48,53,75,76
Tờ
số 50: Thửa 5;6;18;23;32;33;40;41;55;144;162
Tờ
số 59: Thửa 31;32;85;92;94;95
Tờ
số 65: Thửa 4;6
|
|
2021
|
4
|
Thủy điện Hồng
Nam
|
66,630
|
3,000
|
10,30
|
|
53,330
|
xã
Hồng Nam
|
DC92(
BĐLN); DC85(BĐLN)
|
193;194…(DC92);
106;70;134..(DC85)
|
|
2021
|
8,420
|
-
|
3,67
|
|
4,750
|
xã
Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
5
|
Hang Ngườm
Slưa xã Hoàng Tung
|
0,050
|
|
|
|
0,050
|
Xã
Hoàng Tung
|
01-2021
|
3
|
|
2021
|
6
|
Thủy Điện
Pác Khuổi
|
33,840
|
1,560
|
|
|
32,280
|
Lê
Chung; Bạch Đằng
|
DC160(
Bạch Đằng); DC75(Lê Chung)
|
99;102;420...(DC160)
; 176(DC75)
|
|
2020
|
7
|
Chống quá tải,
giảm tổn thất cho các TBA có tổn thất cao >7% và cấp điện cho xóm
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
TT
Nước Hai
|
20,
01678- 16, 01678- 5, 01690- 70, 01678-6
|
8
(tờ 20); 171, 209, 216, 275, 258, 261,(tờ 01678-17); 24, 4, 13 (tờ 01678-5);
53, 59 (tờ 01678-6); 458, 288, 285a (tờ 01690-70
|
2022
|
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Xã
Bạch Đằng
|
19,
26, 34
|
276,
405, 320, 339 (tờ 19); 198, 312, 341, 355 (tờ 26); 41, 38 (tờ 34)
|
8
|
Cải tạo, sửa
chữa nhà trưng bày di tích lịch sử Nặm Lìn, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh
Cao Bằng
|
0,090
|
-
|
|
|
0,090
|
Xã
Hoàng Tung
|
9
|
1
|
|
2020
|
9
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng kỹ thuật trang trại khoa học nông lâm nghiệp thuộc Trung tâm Ứng
dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng - Giai đoạn II
|
25,400
|
|
|
|
25,400
|
Lê
Chung
|
Giáp
tờ dc25
|
1;2;3;3;5...
|
|
2021
|
10
|
Xây mới trụ
sở UBND xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
1,000
|
-
|
|
|
1,000
|
Xã
Lê Chung
|
9
|
20,6
|
2022
|
|
11
|
Trụ sở Đảng ủy
- HĐND - UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An
|
0,587
|
0,587
|
|
|
-
|
Thị
trấn Nước Hai
|
22
|
12;13;11;18;28;44;68;87
|
2022
|
|
12
|
Nghĩa trang
nhân dân thị trấn Nước Hai
|
5,300
|
-
|
5,30
|
|
-
|
Thị
trấn Nước Hai
|
2;3
|
6;8;11;12(tờ
2); 6;8;9..(tờ 3)
|
2022
|
|
13
|
Đường tránh
thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
11,040
|
8,770
|
|
|
2,270
|
Thị
trấn Nước Hai
|
51;43;52;59;66…
|
11;12;13;14;15...(tờ
51); 34;35;36;201…(tờ 43)…
|
2022
|
|
14
|
Khôi phục cải
tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động (Quảng Hòa) thuộc dự án đầu tư
xây dựng đường dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương(LRAMP) tỉnh Cao Bằng
|
4,330
|
0,130
|
0,06
|
|
4,140
|
Nguyễn
Huệ
|
26,27,33,34,37,39,41,
44,45,47,48,52,55,58,61, 62,64(tỷ lệ 1000); Tờ 01,02 (tỷ lệ 10000)
|
Tờ
26: Thửa 55,67,129,130,255,266,304,305
Tờ
27: Thửa 230,233,249,258,265,266,268,286,287,408,432,433
Tờ
33: Thửa 72,166,177 Tờ 34: Thửa 45,49,109,110; Tờ 37: Thửa
1,2,18,31,35,44,46,63,88,93,170
|
2022
|
|
15
|
Đường nội đồng
Bản Hóa - Nà Hoàng
|
0,300
|
0,300
|
|
|
-
|
Xã
Dân Chủ
|
49;50;60
|
248;249;257;258…
|
2022
|
|
16
|
Đường nội đồng
Bản Hóa - Nà Roỏng
|
0,300
|
0,300
|
|
|
-
|
Xã
Dân Chủ
|
49;50;60
|
318;315;326;327…
|
2022
|
|
17
|
Đường GTNT
Danh Sỹ - Bản Lủng
|
0,200
|
-
|
|
|
0,200
|
Xã
Dân Chủ
|
76,65;54…
|
46;47;54;55;56…
|
2022
|
|
18
|
Xây dựng trạm
bơm Nặm Thín
|
0,100
|
-
|
|
|
0,100
|
Xã
Dân Chủ
|
26
|
147;148…
|
2022
|
|
19
|
Đường GTNT
Hoằng Súm - Kéo Thin
|
0,400
|
-
|
0,40
|
|
-
|
Xã
Đại Tiến
|
29;36
|
1;23…(tờ
36); 127;124;4;113…(tờ 29)
|
2022
|
|
20
|
ĐGTNT Lũng
Rì
|
0,105
|
-
|
0,11
|
|
-
|
Xã
Đại Tiến
|
1
|
34
|
2022
|
|
21
|
Trường mầm
non Bình Long, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,100
|
-
|
|
|
0,100
|
Thị
trấn Nước Hai
|
tờ
24(BĐĐC Đức Long cũ)
|
114
|
2022
|
|
22
|
Sân chơi thể
thao
|
1,080
|
-
|
|
|
1,080
|
Xã
Bạch Đằng
|
128
|
1;12…
|
2022
|
|
23
|
Xây dựng chợ
Nước Hai
|
0,776
|
0,776
|
|
|
-
|
Thị
trấn Nước Hai
|
22
|
103;104;163;135;134;162;133;161;
189;131;132;160;188;129;130;159; 187;186;128;158;185;127;156 ;157;184;155;183;182
|
2022
|
|
24
|
Công trình hồ
Khuổi Dáng (Thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng)
|
17,160
|
4,390
|
10,17
|
|
2,600
|
Xã
Nam Tuấn
|
1,
84, 85, 87, 88
|
1030,
1033, 1053, 1088, 1089, 1270 (tờ 01); 19, 20, 21, 22, 23 (tờ 84); 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
28, 30, 31 (tờ 85); 195, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207 (tờ 87);
112, 113, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127,
128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142,
143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 158,
159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173,
174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190,
191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205,
206, 207, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 278 (tờ 88); 319, 320, 321,
322, 323, 480 (tờ 01); 174, 175, 177, 179, 183, 183, 184, 185, 186, 187, 188,
189, 191, 192, 193, 194, 196, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220,
226, 227, 235, 250, 251, 253 (tờ 27); 1, 28, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 45, 46,
47, 73, 74, 75, 76 (tờ 01); 3, 4, 5, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32,
36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56,
57, 58, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 141, 142 (tờ 4); 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30,
31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49,
50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72,
73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92,
93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110,
111 (tờ 1)
|
2022
|
|
9,957
|
1,151
|
8,63
|
|
0,179
|
Xã
Đại Tiến
|
1,
27
|
319,
320, 321, 322, 323, 480 (tờ 01); 174, 175, 177, 179, 183, 183, 184, 185, 186,
187, 188, 189, 191, 192, 193, 194, 196, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218,
219, 220, 226, 227, 235, 250, 251, 253 (tờ 27)
|
1,893
|
0,873
|
|
|
1,020
|
TT
Nước Hai
|
1,
4
|
1,
28, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 45, 46, 47, 73, 74, 75, 76 (tờ 01); 3, 4, 5, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 47,
48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 141, 142
(tờ 4)
|
|
|
IV
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá Nà
Bát, xã Hồng Việt
|
4,900
|
-
|
1,70
|
|
3,200
|
Xã
Hồng Việt
|
Bản
đồ đất lâm nghiệp xã Hồng Việt xã Bình Long cũ)
|
Lô
23, khoảnh 2a, Tiểu khu ….(rừng Phòng hộ) (Lô… khoảnh…, tiểu khu… RSX)
|
2022
|
|
2
|
Mỏ cát sỏi Mỏ
cát sỏi lòng Sông cụt, xóm Mã Quan, thị trấn Nước Hai
|
7,600
|
|
|
|
7,600
|
TT
Nước Hai
|
15,
20…
|
thửa
81(tờ 15); 37(tờ 20)…
|
2022
|
|
3
|
Mỏ cát sỏi xóm
Tân Cường, xã Dân Chủ
|
5,790
|
0,230
|
|
|
5,560
|
Dân
Chủ
|
41,
42, 63
|
15;16(tờ
41); 257;258;260;261;262(tờ 42)…
|
|
2021
|
4
|
Khai thác và
chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT (xóm Khuổi
Kép, xã Bạch Đằng)
|
12,400
|
0,770
|
|
|
11,630
|
Xã
Bạch Đằng
|
9
|
1;2;3….
|
|
2021
|
5
|
Mỏ đá Tổng
Hoáng, xã Trương Lương
|
8,300
|
0,480
|
|
|
7,820
|
Trương
Lương
|
51
|
12;13;14;20;21;22;23;24;25…
|
|
2021
|
6
|
Dự án sản xuất
nông, lâm nghiệp thân thiện với Môi Trường
|
25,600
|
|
|
|
25,600
|
xã
Hoàng Tung; xã Bình Dương
|
Giáp
tờ 52(xã Hoàng Tung); tờ 1(xã Bình Dương)
|
190;191;192…(tờ
số 52)
|
|
2021
|
7
|
Hạng mục phụ
trợ mỏ đá vôi Kéo Thin, xóm Nặm Tàn, xã Quang Trung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,13
|
0,080
|
|
|
0,05
|
Xã
Quang Trung
|
2;7
|
2,3,4
|
|
2020
|
8
|
Trang trại Bạch
Đằng
|
4,820
|
|
|
|
4,820
|
Bạch
Đằng
|
106
|
Giáp
thửa 16;24;25;26;27;28
|
|
2020
|
9
|
Cửa hàng
xăng dầu Bạch Đằng
|
0,090
|
0,090
|
|
|
-
|
Xã
Bạch Đằng
|
1
|
72,
81
|
2022
|
|
10
|
Trạm trộn bê
tông thương phẩm Bình Long
|
0,290
|
0,010
|
0,28
|
|
-
|
Xã
Hồng Việt
|
Tờ
13; DC1
|
Tờ
13: thửa 80, 112, 294; Tờ số DC1: thửa số 119
|
|
2021
|
11
|
Mỏ cát sỏi
xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An
|
2,300
|
|
|
|
2,300
|
Hồng
Việt
|
5;11…
|
3;2;18…
(tờ 5); 324…(tờ 11)
|
2022
|
|
12
|
Mỏ cát, sỏi
lòng sông đoạn sông Bằng Giang thuộc xóm Mỏ Sắt, xóm Bản Dủa, xã Dân chủ
|
5,650
|
-
|
|
|
5,650
|
xã
Dân Chủ
|
Tờ
13, DC1
|
80,
112, 294 (tờ 13); 119 (DC1)
|
|
2021
|
V
|
Các khu đất
đấu
giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá Khu
đất Thôm Lốm, thị trấn Nước Hai
|
1,300
|
0,781
|
|
|
0,519
|
TT
Nước Hai
|
Tờ
số 28
|
63,
75, 83, 84, 85…
|
|
2021
|
2
|
Đấu giá Khu
đất sau trường tiểu học Nước Hai
|
0,400
|
-
|
|
|
0,400
|
TT
Nước Hai
|
21
|
1
|
|
2021
|
3
|
Đấu giá trụ
sở phòng làm việc Tài chính - Kế hoạch
|
0,050
|
-
|
|
|
0,050
|
TT
Nước Hai
|
27
|
78
|
|
2021
|
4
|
Đấu giá trụ
sở trung tâm văn hóa - truyền thông huyện
|
0,090
|
-
|
|
|
0,090
|
TT
Nước Hai
|
27
|
62,64
|
|
2021
|
5
|
Khu tái định
cư đường tránh thị trấn Nước Hai
|
3,100
|
1,600
|
|
|
1,500
|
TT
Nước Hai
|
18,
23
|
28,
26, 25, 29, 43, 32 (tờ 18)
4,
6, 15, 7, 16, 8, 9, 10, 11, 12, 20, 18, 19, 34, 28, 47, 30, 49, 50, 51, 52,
203, 70, 55, 32, 3, 31, 33, 34 (tờ 23)
|
2022
|
|
6
|
Xây dựng kết
cấu hạ tầng khu dân cư mới xóm Bản Séng, thị trấn Nước Hai
|
1,730
|
1,230
|
|
|
0,500
|
TT
Nước Hai
|
6-BĐĐC
Bình Long
|
13,
14, 15, 22, 21, 20, 19, 18, 50, 220, 51, 52, 17, 225, 69, 97, 226, 70, 99,
68, 100, 98, 111, 232, 112, 113, 96, 95, 72, 48, 49, 46, 23
|
2022
|
|
7
|
Xây dựng kết
cấu hạ tầng khu dân cư mới Xóm 1 Bế Triều, thị trấn Nước Hai
|
5,200
|
4,200
|
|
|
1,000
|
TT
Nước Hai
|
41-BĐĐC
Bế Triều
42-BĐĐC
Bế Triều
|
12,
30, 29, 28, 27, 26, 25, 24, 23, 22, 21, 20, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 52, 26a,
51, 50, 46, 47, 48, 45, 49, 44, 70, 69, 45, 68, 339, 320, 67, 68, 292, 65,
66, 64, 63, 62, 61, 98, 99, 59, 101, 60, 104, 105, 103, 102, 101, 60, 104,
100, 106, 107, 108, 114, 115, 117, 120, 121, 123, 124, 125, 97, 127, 96, 94,
95, 93, 134, 126 (tờ 41) 260, 259, 258, 185, 184, 180, 181, 182, 141a, 141,
140 (tờ 42)
|
2022
|
|
8
|
Xây dựng kết
cấu hạ tầng khu dân cư Dạ Hương Mới, thị trấn Nước Hai
|
4,000
|
3,200
|
|
|
0,800
|
TT
Nước Hai
|
91-BĐĐC
Đức Long
96-
BĐĐC Đức Long
|
358,
357, 421, 351, 3354, 355, 443, 433, 432, 431, 434, 435, 436, 437, 438, 440,
441, 443, 448, 449, 450, 451, 452, 453, 439, 444, 445, 446, 447, 470, 458,
459, 457, 461, 462 (tờ 91)
14,
15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 34, 27, 26, 22, 23, 24, 25, 26, 57, 58 (tờ 96)
|
2022
|
|
VI
|
Công trình,
dự án
giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Công trình,
dự án
không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất) ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
389,21
|
30,35
|
70,18
|
|
288,68
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2641/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
4.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|