|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
264/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Khanh
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 264/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU
(2011-2015) HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của
Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01
năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6991/TTr-TNMT-KHTH ngày 17 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Chương Mỹ:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2011
|
Diện tích đến
2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp
TP phân bổ (ha)
|
Diện tích
chênh lệch (ha)
|
Diện tích cấp
huyện xác định (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23240,92
|
|
23240,92
|
|
23240,92
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14032,65
|
60,38
|
13582,70
|
-207,15
|
13375,55
|
57,55
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
9568,90
|
41,17
|
8742,30
|
|
8742,30
|
37,62
|
-
|
Đất lúa nước 2 vụ trở lên
|
LUC
|
7558,88
|
32,52
|
8733,70
|
|
8733,70
|
37,58
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2246,56
|
9,67
|
2159,20
|
|
2159,20
|
9,29
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
138,82
|
0,60
|
69,80
|
126,29
|
196,09
|
0,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
71,49
|
0,31
|
1,203,80
|
-954,66
|
249,14
|
1,07
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
93,53
|
0,40
|
71,49
|
|
71,49
|
0,31
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
599,30
|
2,58
|
555,00
|
|
555,00
|
2,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8081,23
|
34,77
|
9600,20
|
14,38
|
9614,58
|
41,37
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
40,74
|
0,18
|
39,60
|
65,43
|
105,03
|
0,45
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
671,66
|
2,89
|
678,50
|
258,54
|
937,04
|
4,03
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,81
|
0,06
|
16,80
|
22,61
|
39,41
|
0,17
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
CSK
|
131,90
|
0,57
|
469,00
|
-296,93
|
172,07
|
0,74
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
380,33
|
1,64
|
670,89
|
-183,51
|
487,38
|
2,10
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
109,34
|
0,47
|
|
41,44
|
41,44
|
0,18
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
0,00
|
12,00
|
-12,00
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
51,83
|
0,22
|
61,83
|
-10,00
|
51,83
|
0,22
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
34,75
|
0,15
|
52,40
|
-2,25
|
50,15
|
0,22
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
57,22
|
0,25
|
57,30
|
2,22
|
59,52
|
0,26
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
264,42
|
1,14
|
264,40
|
35,08
|
299,48
|
1,29
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
693,23
|
2,98
|
|
658,68
|
658,68
|
2,83
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3103,33
|
13,35
|
4140,70
|
-455,85
|
3684,85
|
15,86
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,37
|
0,11
|
37,40
|
58,42
|
95,82
|
0,41
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
11,45
|
0,05
|
65,40
|
8,28
|
73,68
|
0,32
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
145,89
|
0,63
|
505,50
|
-230,99
|
274,51
|
1,18
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
46,68
|
0,20
|
124,70
|
0,30
|
125,00
|
0,54
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
180,48
|
0,78
|
325,10
|
0,46
|
325,56
|
1,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
1127,04
|
4,85
|
58,00
|
192,77
|
250,77
|
1,08
|
-
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
58,00
|
192,77
|
250,77
|
1,08
|
-
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
|
1.018,90
|
-142,63
|
876,27
|
3,77
|
4
|
Các chỉ tiêu quan sát
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1538,97
|
6,62
|
1821,00
|
-138,53
|
1682,47
|
7,24
|
4.2
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4646,17
|
19,99
|
|
|
4975,41
|
21,41
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
(2011-2020)
|
Phân theo
giai đoạn
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.409,17
|
662,31
|
746,86
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
975,05
|
458,27
|
516,78
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
170,15
|
79,97
|
90,18
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
39,80
|
18,71
|
21,09
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
14,00
|
14,00
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
NTS/PNN
|
75,25
|
35,37
|
39,88
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2.175,33
|
1.022,41
|
1.152,92
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
(2011-2020)
|
Phân theo
giai đoạn
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
|
876,27
|
411,85
|
464,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
669,14
|
314,49
|
354,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
25,36
|
11,92
|
13,44
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,60
|
14,38
|
16,22
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
110,32
|
51,85
|
58,47
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
156,36
|
50,00
|
106,36
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
207,13
|
97,36
|
109,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
204,00
|
95,88
|
108,12
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,32
|
0,15
|
0,17
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
1,54
|
0,72
|
0,82
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Chương Mỹ,
được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 12 năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
huyện Chương Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế
hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích năm
hiện trạng
|
Diện tích
tính đến các năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23.240,92
|
23.240,92
|
23.240,92
|
23.240,92
|
23.240,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.032,65
|
13.999,79
|
13.960,37
|
13.855,37
|
13.723,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
9.568,90
|
9.527,57
|
9477,97
|
9.345,72
|
9.180,40
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.246,56
|
2.242,19
|
2.236,95
|
2.222,97
|
2.205,50
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
138,82
|
144,34
|
150,96
|
168,61
|
190,67
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
71,49
|
71,49
|
71,49
|
71,49
|
71,49
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
93,53
|
98,66
|
104,81
|
121,22
|
141,73
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
599,30
|
597,09
|
594,43
|
587,34
|
578,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.081,23
|
8.157,90
|
8.249,90
|
8.495,23
|
8801,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
40,74
|
43,95
|
47,81
|
58,10
|
70,96
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
671,66
|
684,93
|
700,85
|
743,31
|
796,39
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,81
|
14,14
|
15,74
|
19,99
|
25,31
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
131,90
|
133,91
|
136,32
|
142,75
|
150,78
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
390,33
|
378,59
|
401,01
|
416,53
|
435,94
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
109,34
|
105,95
|
101,87
|
91,01
|
77,43
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
51,83
|
51,83
|
51,83
|
51,83
|
51,83
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
34,75
|
35,52
|
36,44
|
38,91
|
41,99
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
57,22
|
57,34
|
57,47
|
57,84
|
58,30
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
264,42
|
266,17
|
268,28
|
273,89
|
280,90
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
693,23
|
691,50
|
689,43
|
683,90
|
676,99
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.103,33
|
3.132,44
|
3.167,30
|
3.260,34
|
3.376,64
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
182,28
|
189,44
|
198,04
|
1.963,32
|
2.036,27
|
2.15
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1.864,84
|
1.883,08
|
1.904,96
|
1.963,32
|
2.036,27
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1.538,97
|
1.546,15
|
1.554,76
|
1.577,72
|
1.606,42
|
4
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.646,17
|
4.662,63
|
4.682,39
|
4.735,06
|
4.800,91
|
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
662,31
|
66,23
|
79,48
|
231,81
|
284,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
458,27
|
45,83
|
54,99
|
160,39
|
197,06
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
79,97
|
8,00
|
9,60
|
27,99
|
34,39
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
18,71
|
1,87
|
2,25
|
6,55
|
8,04
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
14,00
|
|
|
14,00
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
35,37
|
3,54
|
4,24
|
12,38
|
15,21
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1.022,40
|
102,24
|
122,69
|
357,84
|
439,63
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH
|
|
411,85
|
41,19
|
49,42
|
144,15
|
177,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
314,49
|
31,45
|
37,74
|
110,07
|
135,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
11,92
|
1,19
|
1,73
|
5,03
|
6,18
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
49,00
|
|
|
|
49,00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
51,85
|
5,19
|
6,22
|
18,15
|
22,30
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,49
|
7,35
|
8,82
|
25,72
|
31,60
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
97,36
|
9,74
|
11,68
|
34,08
|
41,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
95,88
|
9,59
|
11,51
|
33,56
|
41,23
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
0,06
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
0,72
|
0,07
|
0,09
|
0,25
|
0,31
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,23
|
0,02
|
0,03
|
0,08
|
0,10
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,23
|
0,02
|
0,03
|
0,08
|
0,10
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
0,11
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,05
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Chương Mỹ,
được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Chương Mỹ và Sở Tài nguyên và Môi
trường:
1. Đối với UBND huyện Chương Mỹ:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày
31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành
của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Chương Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP Phạm Chí Công;
- TH, TNMT;
- Lưu VT, TNđ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 264/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
4.534
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
-
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
-
và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
-
nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
-
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|