Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 261/QĐ-UBND 2023 bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà Quảng Ngãi

Số hiệu: 261/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 13/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 261/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 25/3/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1720/TTr-STNMT ngày 11/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án bổ sung xin tiếp tục thực hiện năm 2023 huyện Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: Có 03 công trình, dự án; diện tích 51,78 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,11 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 5,87 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Hà:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nh
ận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak382.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

Biểu 01/CH

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn H

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn K

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(6)= (7) +...+ (20)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

72.826,30

5.676,20

3.973,63

4.873,21

6.582,09

6.831,95

6.421,40

2.616,24

2.707,15

3.835,69

3.632,12

2.435,37

4.434,29

14.294,91

4.512,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.301,34

5.019,24

3.605,90

4.614,32

5.999,54

6.147,70

6.100,93

2.277,01

2.350,23

3.605,31

3.383,29

2.143,23

4.118,86

13.676,26

4.259,52

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.269,43

150,97

403,20

427,58

155,61

152,29

234,72

180,39

196,92

201,34

239,79

149,37

259,26

324,40

193,61

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.888,94

121.58

403,20

406,28

148,66

138,86

200,10

155,60

156,10

148,67

208,23

130,68

210,45

287,61

172,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.891,12

537,27

1.107,60

919,34

828,28

568,70

696,30

952,66

1.128,87

703,70

830,78

689,12

660,12

734,22

534,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.620,73

839,78

932,30

458,55

284,78

1.090,62

704,00

372,38

247,70

991,50

513,64

219,77

890,74

2.233,72

841,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.173,40

2.138,18

85,13

1.119,28

2475,11

3.640,08

3.413,78

214,48

497,67

708,82

746,02

68,55

800,69

9.129,37

2.136,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.339,93

1.351,53

1.076,64

1.689,43

2.255,56

696,03

1.051,88

556,80

278,89

999,94

1.052,07

1.016,42

1.508,06

1.253,43

553,23

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

198,85

8,72

42,94

45,67

6,36

10,06

3,19

10,24

18,66

5,86

4,88

4,50

37,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,74

1,51

1,02

0,14

0,20

0,25

0,30

0,18

1,00

1,12

1,03

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.898,87

646,04

358,15

242,28

500,66

602,52

307,43

319,96

305,21

210,32

209,13

249,97

270,42

495,32

181,46

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

85,14

11,70

30,39

4,44

13,34

25,28

2.2

Đất an ninh

CAN

0,76

0,65

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,65

4,65

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,15

1,22

0,41

0,03

0,12

0,15

0,12

0,51

0,27

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,99

2,37

1,60

11,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

56,26

0,38

0,00

34,37

0,25

20,95

0,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.176,14

415,60

106,59

104,03

130,39

322,64

158,73

213,25

169,52

66,11

65,44

150,59

67,31

145,68

60,26

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

684,95

88,54

77,96

44,13

70,82

39,52

36,88

37,06

35,22

53,89

36,32

25,17

45,19

60,14

34,12

-

Đất thủy lợi

DTL

595,64

290,46

9,68

1,08

6,88

248,77

7,10

12,37

2,77

0,68

0,98

2,92

3,25

4,33

4,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,80

1,56

0,97

0,06

0,10

0,04

0,05

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,27

1,69

0,15

0,25

0,19

0,07

0,22

0,13

0,19

0,18

0,37

0,14

0,23

0.13

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,47

7,53

3,58

5,96

1,92

2,25

2,98

2,10

1,23

2,42

3,54

2,33

2,45

5,05

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,85

1,81

1,91

2,14

1,05

0,66

0,85

0,94

2,88

1,81

1,04

0,91

0,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

670,09

10,05

1,54

25,85

45,02

19,58

99,75

150,79

124,01

1,61

12,30

114,54

5,07

58,00

1,98

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,95

0,15

0,08

0,02

0,04

0,12

0,16

0,04

0,04

0,02

0,03

0,02

0,02

0,16

0,04

-

Đất di tích lịch sử

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,60

0,91

0,00

0,30

1,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

0,27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

149,33

12,34

11,20

23,08

4,41

11,67

10,69

8,20

3,14

7,31

10,08

5,47

10,06

16,25

15,44

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

1,92

0,55

0,49

0,23

0,65

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,70

0,38

0,12

0,67

0,41

0,43

0,42

0,28

0,29

0,23

0,19

0,26

0,25

0,20

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,70

0,96

0,74

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

799,81

101,80

89,36

58,93

52,30

69,52

63,22

53,94

61,68

63,48

43,99

47,13

56,93

37,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,02

95,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,48

6,43

1,10

0,53

0,48

0,26

0,28

0,40

0,28

0,32

0,66

0,95

0,56

0,44

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,86

1,77

0,03

0,03

0,27

0,72

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

0,03

0,13

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.639,39

111,34

110,71

43,23

310,42

192,51

78,18

41,85

81,07

79,98

79,37

22,08

141,22

265,47

81,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

0,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

626,09

10,91

9,58

16,60

81,89

81,73

13,04

19,27

51,71

20,06

39,70

42,16

45,00

123,33

71,09

4

Đất đô thị

KDT

5.676,20

5.676,20

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn H

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn K

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

47,3945

0,1600

13,2000

15,3100

10,8645

7,8600

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,1255

0,5900

0,1355

0,4000

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,4000

0,4000

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,8406

0,0300

5,0100

7,9000

0,9006

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,8500

5,3900

1,8600

6,6000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

74200

2,2106

2,2100

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

14,1584

0,1300

5,5506

1,0184

7,4600

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rùng tự nhiên

RSN

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,5500

0,3500

2,9300

0,1600

0,1100

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,4800

0,2600

0,1100

0,1100

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

0,3700

0,2600

0,1100

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,1100

0,1100

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,0700

0,0900

2,8200

0,1600

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn H

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn K

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

52,5735

0,1600

0,4785

14,129

15,310

11,808

0,6745

0,6661

8,4109

0,9367

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,1255

0,5900

0,1355

0,4000

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

0,4000

0,4000

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,0798

0,0300

5,1506

7,9000

0,9230

0,0762

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,6749

0,1548

5,4277

1,8600

7,1354

0,1198

0,2915

0,6858

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,2906

2,5052

2,2100

0,0959

0,4795

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,4027

0,1300

0,3237

0,4555

5,5500

1,4039

0,4588

0,1867

7,6433

0,2509

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn H

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn K

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,950

0,010

0,070

0,870

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK