Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 261/QĐ-UBND 2023 bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
261/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 261/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ
Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà;
Theo đề
nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 25/3/2023; của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1720/TTr-STNMT ngày 11/4/2023 về
việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Sơn Hà.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Diện
tích các loại đất trong năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 04 kèm
theo).
5. Danh mục
công trình, dự án bổ sung xin tiếp tục thực hiện năm 2023 huyện Sơn Hà được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: Có 03
công trình, dự án; diện tích 51,78 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục
công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
- Có 01 công
trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với
diện tích 0,11 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
- Có 01 công
trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 5,87 ha (Chi tiết tại Phụ
biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện
Sơn Hà:
a) Công bố,
công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm
2023 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách
nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công
trình, dự án.
b) Thực hiện
việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công
trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp
báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình
UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
a) Chịu
trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hà; theo dõi kết quả
thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc
báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì
phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak382.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01/CH
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)= (7) +...+ (20)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
72.826,30
|
5.676,20
|
3.973,63
|
4.873,21
|
6.582,09
|
6.831,95
|
6.421,40
|
2.616,24
|
2.707,15
|
3.835,69
|
3.632,12
|
2.435,37
|
4.434,29
|
14.294,91
|
4.512,07
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
67.301,34
|
5.019,24
|
3.605,90
|
4.614,32
|
5.999,54
|
6.147,70
|
6.100,93
|
2.277,01
|
2.350,23
|
3.605,31
|
3.383,29
|
2.143,23
|
4.118,86
|
13.676,26
|
4.259,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.269,43
|
150,97
|
403,20
|
427,58
|
155,61
|
152,29
|
234,72
|
180,39
|
196,92
|
201,34
|
239,79
|
149,37
|
259,26
|
324,40
|
193,61
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.888,94
|
121.58
|
403,20
|
406,28
|
148,66
|
138,86
|
200,10
|
155,60
|
156,10
|
148,67
|
208,23
|
130,68
|
210,45
|
287,61
|
172,91
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
10.891,12
|
537,27
|
1.107,60
|
919,34
|
828,28
|
568,70
|
696,30
|
952,66
|
1.128,87
|
703,70
|
830,78
|
689,12
|
660,12
|
734,22
|
534,17
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
10.620,73
|
839,78
|
932,30
|
458,55
|
284,78
|
1.090,62
|
704,00
|
372,38
|
247,70
|
991,50
|
513,64
|
219,77
|
890,74
|
2.233,72
|
841,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.173,40
|
2.138,18
|
85,13
|
1.119,28
|
2475,11
|
3.640,08
|
3.413,78
|
214,48
|
497,67
|
708,82
|
746,02
|
68,55
|
800,69
|
9.129,37
|
2.136,24
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.339,93
|
1.351,53
|
1.076,64
|
1.689,43
|
2.255,56
|
696,03
|
1.051,88
|
556,80
|
278,89
|
999,94
|
1.052,07
|
1.016,42
|
1.508,06
|
1.253,43
|
553,23
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
198,85
|
8,72
|
|
42,94
|
45,67
|
6,36
|
10,06
|
3,19
|
|
10,24
|
18,66
|
5,86
|
4,88
|
4,50
|
37,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6,74
|
1,51
|
1,02
|
0,14
|
0,20
|
|
0,25
|
0,30
|
0,18
|
|
1,00
|
|
|
1,12
|
1,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.898,87
|
646,04
|
358,15
|
242,28
|
500,66
|
602,52
|
307,43
|
319,96
|
305,21
|
210,32
|
209,13
|
249,97
|
270,42
|
495,32
|
181,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
85,14
|
11,70
|
30,39
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34
|
25,28
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,76
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
4,65
|
|
4,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3,15
|
1,22
|
0,41
|
0,03
|
|
|
|
0,12
|
|
0,15
|
|
0,12
|
0,51
|
0,27
|
0,33
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,99
|
|
2,37
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
11,02
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,26
|
0,38
|
0,00
|
|
|
34,37
|
|
|
|
0,25
|
|
20,95
|
|
0,32
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.176,14
|
415,60
|
106,59
|
104,03
|
130,39
|
322,64
|
158,73
|
213,25
|
169,52
|
66,11
|
65,44
|
150,59
|
67,31
|
145,68
|
60,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
684,95
|
88,54
|
77,96
|
44,13
|
70,82
|
39,52
|
36,88
|
37,06
|
35,22
|
53,89
|
36,32
|
25,17
|
45,19
|
60,14
|
34,12
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
595,64
|
290,46
|
9,68
|
1,08
|
6,88
|
248,77
|
7,10
|
12,37
|
2,77
|
0,68
|
0,98
|
2,92
|
3,25
|
4,33
|
4,36
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,80
|
1,56
|
|
0,97
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,27
|
1,69
|
0,15
|
0,25
|
0,19
|
0,07
|
0,22
|
0,13
|
0,19
|
0,18
|
0,37
|
0,14
|
0,23
|
0.13
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,47
|
7,53
|
3,58
|
5,96
|
1,92
|
2,25
|
2,98
|
2,10
|
1,23
|
2,42
|
3,54
|
2,33
|
2,45
|
5,05
|
3,13
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,85
|
1,81
|
1,91
|
2,14
|
1,05
|
0,66
|
0,85
|
0,94
|
2,88
|
|
1,81
|
|
1,04
|
0,91
|
0,84
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
670,09
|
10,05
|
1,54
|
25,85
|
45,02
|
19,58
|
99,75
|
150,79
|
124,01
|
1,61
|
12,30
|
114,54
|
5,07
|
58,00
|
1,98
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,15
|
0,08
|
0,02
|
0,04
|
0,12
|
0,16
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
0,04
|
-
|
Đất di
tích lịch sử
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,60
|
0,91
|
0,00
|
0,30
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
149,33
|
12,34
|
11,20
|
23,08
|
4,41
|
11,67
|
10,69
|
8,20
|
3,14
|
7,31
|
10,08
|
5,47
|
10,06
|
16,25
|
15,44
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,92
|
0,55
|
0,49
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,70
|
0,38
|
0,12
|
0,67
|
0,41
|
0,43
|
0,42
|
0,28
|
0,29
|
0,23
|
0,19
|
0,26
|
0,25
|
0,20
|
0,57
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,70
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
799,81
|
|
101,80
|
89,36
|
58,93
|
52,30
|
69,52
|
63,22
|
53,94
|
61,68
|
63,48
|
43,99
|
47,13
|
56,93
|
37,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
95,02
|
95,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
13,48
|
6,43
|
1,10
|
0,53
|
0,48
|
0,26
|
0,28
|
0,40
|
0,28
|
0,32
|
0,66
|
0,95
|
0,56
|
0,44
|
0,78
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,86
|
1,77
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,27
|
0,72
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,13
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.639,39
|
111,34
|
110,71
|
43,23
|
310,42
|
192,51
|
78,18
|
41,85
|
81,07
|
79,98
|
79,37
|
22,08
|
141,22
|
265,47
|
81,97
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
626,09
|
10,91
|
9,58
|
16,60
|
81,89
|
81,73
|
13,04
|
19,27
|
51,71
|
20,06
|
39,70
|
42,16
|
45,00
|
123,33
|
71,09
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.676,20
|
5.676,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
47,3945
|
0,1600
|
|
|
13,2000
|
15,3100
|
10,8645
|
|
|
|
|
|
|
7,8600
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,1255
|
|
|
|
0,5900
|
|
0,1355
|
|
|
|
|
|
|
0,4000
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4000
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
13,8406
|
0,0300
|
|
|
5,0100
|
7,9000
|
0,9006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
13,8500
|
|
|
|
5,3900
|
1,8600
|
6,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
74200
|
|
|
|
2,2106
|
|
2,2100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14,1584
|
0,1300
|
|
|
|
5,5506
|
1,0184
|
|
|
|
|
|
|
7,4600
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rùng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,5500
|
|
|
|
0,3500
|
2,9300
|
0,1600
|
|
0,1100
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,4800
|
|
|
|
0,2600
|
0,1100
|
|
|
0,1100
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,3700
|
|
|
|
0,2600
|
0,1100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,1100
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,0700
|
|
|
|
0,0900
|
2,8200
|
0,1600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,5735
|
0,1600
|
0,4785
|
|
14,129
|
15,310
|
11,808
|
|
|
|
0,6745
|
|
0,6661
|
8,4109
|
0,9367
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,1255
|
|
|
|
0,5900
|
|
0,1355
|
|
|
|
|
|
|
0,4000
|
|
|
Tr. đó: đất
chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4000
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
14,0798
|
0,0300
|
|
|
5,1506
|
7,9000
|
0,9230
|
|
|
|
|
|
|
0,0762
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,6749
|
|
0,1548
|
|
5,4277
|
1,8600
|
7,1354
|
|
|
|
0,1198
|
|
|
0,2915
|
0,6858
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,2906
|
|
|
|
2,5052
|
|
2,2100
|
|
|
|
0,0959
|
|
0,4795
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
16,4027
|
0,1300
|
0,3237
|
|
0,4555
|
5,5500
|
1,4039
|
|
|
|
0,4588
|
|
0,1867
|
7,6433
|
0,2509
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a)
gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÀ, TỈNH QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 261/QĐ-UBND 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,950
|
0,010
|
|
|
0,070
|
0,870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |