Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2609/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Hoàng Gia Long
Ngày ban hành: 29/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2609/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MÈO VẠC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 02 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mèo Vạc;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 300/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4606/TTr- STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiêt phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiêt phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiêt phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiêt phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc;

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT o Vạc

xã Cán Chu Phìn

Gng Chu Phìn

Khâu Vai

xã Lũng Chinh

xã Lũng

xã Nm Ban

xã Niêm Sơn

xã Niêm Tòng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Tổng diện tích đất tnhiên

57.419,08

1.700,12

3.506,22

2.723,42

4.168,70

3.321,43

3.071,51

4.989,30

5.093,59

3.079,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.088,23

1.288,88

3.327,83

1.992,42

3.930,38

3.073,84

2.335,42

4.548,51

3.511,98

2.206,74

1.1

Đt trồng lúa

LUA

1.542,50

11,40

3,66

19,13

80,26

70,77

9,79

257,77

256,98

100,44

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC

52,16

-

-

-

-

-

-

-

52,07

-

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

23.999,66

509,31

2.008,46

1.265,26

2.758,24

1.386,30

1.848,47

909,35

1.458,54

1.606,17

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

970,91

7,84

19,45

7,58

80,34

67,96

5,42

196,42

152,55

33,74

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

15.945,87

274,86

1.292,67

700,44

989,80

620,95

471,74

1.607,18

1.552,19

306,62

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

4.628,66

485,01

-

-

-

919,54

-

942,93

-

-

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

976,91

0,44

1,18

-

21,60

8,17

-

627,87

86,82

159,66

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN

846,73

-

1,18

-

-

7,87

-

625,27

72,55

106,46

1.7

Đt nuôi trồng thu sn

NTS

16,15

0,03

-

0,01

0,14

0,15

-

7,00

4,92

0,03

1.8

Đt nông nghip khác

NKH

7,57

-

2,41

-

-

-

-

-

-

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.650,83

96,61

96,37

167,02

229,62

72,93

174,40

189,95

288,88

191,69

2.1

Đt quốc phòng

CQP

44,74

4,94

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

2,57

0,59

0,05

0,10

0,12

0,16

0,05

0,10

0,06

0,15

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

15,38

2,19

-

4,27

-

-

-

-

0,12

-

2.6

Đt cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

0,51

-

0,28

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đt sử dụng cho hot đng khoáng sn

SKS

98,21

-

-

0,29

85,38

0,04

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.587,59

44,58

62,25

116,85

113,45

46,67

144,90

120,84

153,09

145,60

-

Đất giao thông

DGT

831,04

28,87

23,94

37,25

55,20

44,78

29,97

90,24

75,35

49,74

-

Đất thủy lợi

DTL

101,38

3,53

0,23

0,20

12,58

0,11

1,87

5,05

2,03

2,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,66

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,72

1,12

0,12

0,20

0,35

0,23

0,10

0,11

0,17

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,73

3,02

1,65

1,75

2,39

1,40

1,24

1,92

2,48

2,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,87

0,85

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

571,82

0,04

35,16

74,11

41,54

0,10

109,25

21,17

72,46

90,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,56

0,15

0,05

0,01

-

0,03

0,04

0,03

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,22

1,86

-

-

1,36

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

-

-

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,97

2,55

1,01

3,32

-

-

2,26

2,30

0,21

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,36

1,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,25

1,17

0,10

-

0,03

-

0,16

-

0,36

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,22

0,30

0,16

0,10

0,37

0,22

0,14

0,47

0,32

0,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

-

-

-

0,24

-

-

-

0,01

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

507,50

-

24,05

34,43

22,76

24,21

27,05

31,36

42,92

26,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,89

36,89

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,98

5,11

0,34

0,20

2,36

0,20

0,25

0,25

0,17

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

0,72

-

-

-

-

-

-

-

0,90

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,16

0,01

-

-

-

-

-

0,01

0,07

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

329,61

0,05

8,38

9,48

3,94

0,73

1,91

36,92

92,13

17,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,43

1,22

0,88

1,30

1,00

0,71

0,10

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.680,02

314,63

82,02

563,98

8,71

174,66

561,69

250,84

1.292,73

681,21

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (các xã tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

xã Pả Vi

xã Pải Lủng

xã Sơn

xã Sủng Máng

xã Sủng Trà

xã Tả Lủng

xã Tát Ngà

Thượng Phùng

xã Xín Cái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Tổng diện tích đất tự nhiên

57.419,08

2.001,97

1.541,31

4.668,67

2.542,05

1.751,43

2.795,82

4.070,29

2.803,28

3.590,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.088,23

1.704,12

1.196,48

4.172,50

2.009,94

1.604,24

2.311,21

3.617,80

2.162,51

3.093,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.542,50

1,31

22,05

169,54

-

-

66,12

184,62

103,29

185,39

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

52,16

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23.999,66

859,85

696,91

2.045,40

904,62

590,38

711,12

1.092,89

1.396,29

1.952,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

970,91

10,14

6,49

111,73

4,11

9,93

10,42

189,19

13,13

44,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.945,87

804,15

358,17

1.841,00

1.099,82

934,60

459,91

1.083,61

649,60

898,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.628,66

26,25

103,37

-

-

68,30

1.063,16

1.020,10

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

976,91

2,36

8,82

4,40

1,03

1,03

0,27

44,87

0,03

8,36

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

846,73

0,30

1,94

0,11

1,03

1,03

0,27

27,88

0,03

0,80

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

16,15

-

0,55

0,43

-

-

0,22

2,50

0,17

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,57

0,08

0,12

-

0,37

-

-

0,02

-

4,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.650,83

82,93

93,90

252,88

57,65

53,02

64,59

150,50

138,80

249,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,74

1,65

-

25,95

-

-

-

-

0,74

11,46

2.2

Đất an ninh

CAN

2,57

0,74

0,04

-

0,10

0,15

0,10

0,05

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,38

0,27

6,80

-

-

-

1,49

-

0,13

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,51

-

-

-

0,21

-

-

-

-

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

98,21

-

-

-

-

-

3,58

-

-

8,92

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.587,59

29,76

44,75

151,27

28,88

23,17

39,12

67,54

69,48

185,39

-

Đất giao thông

DGT

831,04

22,00

28,36

76,07

26,54

21,47

31,47

60,12

60,66

69,01

-

Đất thủy lợi

DTL

101,38

1,20

1,30

36,89

0,77

0,03

2,55

5,69

3,52

20,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,66

2,53

7,82

0,03

-

-

-

-

0,02

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,72

0,18

0,20

0,29

0,16

0,11

0,13

0,11

0,31

0,56

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,73

1,29

0,92

2,20

1,22

1,40

2,64

1,47

1,53

6,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

571,82

0,55

5,13

34,61

0,01

0,04

-

-

0,04

87,59

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,56

0,01

0,03

0,07

-

0,02

0,02

-

-

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,97

1,99

0,99

0,73

0,18

0,10

2,31

0,15

2,68

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,25

-

-

0,38

-

-

-

-

0,73

0,31

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,22

0,07

0,05

0,02

0,12

0,13

0,12

0,21

0,09

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,27

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

507,50

33,38

19,07

54,41

27,45

28,55

18,44

25,97

36,62

30,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,98

0,20

0,17

0,15

0,22

0,20

0,21

0,62

1,58

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

-

-

-

-

-

-

-

1,14

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,16

0,03

-

0,02

0,01

-

-

0,01

-

-

2.1 9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

329,61

16,30

22,95

21,04

-

-

0,87

56,08

28,53

12,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,43

0,53

0,07

0,01

0,66

0,81

0,65

0,01

0,49

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.680,02

214,92

250,93

243,29

474,46

94,17

420,03

301,99

501,97

247,82

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT o Vạc

Cán Chu Phìn

Gng Chu Phìn

Khâu Vai

xã Lũng Chinh

xã Lũng Pù

xã Nm Ban

xã Niêm Sơn

xã Niêm Tòng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,14

1,97

-

1,50

0,57

0,09

0,13

1,31

1,27

0,03

Trong đó:

1.1

Đt trồng lúa

LUA

1,73

-

-

0,03

-

-

-

0,15

0,35

-

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

37,77

1,70

-

1,47

0,57

0,09

0,13

1,01

0,64

0,03

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

8,21

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

0,30

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

6,84

-

-

-

-

-

-

0,15

0,28

-

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,22

0,22

0,05

0,17

0,12

0,07

0,05

-

0,06

-

2.9

Đt phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

0,70

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt giao thông

DGT

0,46

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt thy lợi

DTL

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt công trình năng lượng

DNL

0,0204

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đt sinh hot cộng đồng

DSH

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

0,98

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

-

0,05

-

0,12

0,07

0,05

-

0,06

-

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

xã Pả Vi

xã Pải Lủng

Sơn

Sủng Máng

Sủng Trà

xã Tả Lủng

Tát Ngà

Thượng Phùng

Xín Cái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (22)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,14

11,47

0,61

16,25

0,18

0,52

0,88

-

18,36

-

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,73

-

-

0,45

-

-

-

-

0,75

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,77

10,71

0,61

7,70

0,18

0,34

0,73

-

11,86

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,30

0,03

-

-

-

-

0,05

-

0,22

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,21

0,01

-

8,10

-

-

0,03

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,30

0,03

-

-

-

-

0,07

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,84

0,69

-

-

-

0,18

-

-

5,54

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,18

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,22

0,34

0,03

0,30

-

0,28

0,07

0,05

0,41

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,70

0,30

0,03

-

-

0,09

0,06

-

0,03

-

-

Đất giao thông

DGT

0,46

0,21

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,14

0,02

0,03

-

-

0,07

-

-

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0204

0,0004

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,98

-

-

0,30

-

0,19

-

-

0,32

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

0,04

-

-

-

-

0,01

0,05

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT o Vạc

xã Cán Chu Phìn

Gng Chu Phìn

Khâu Vai

xã Lũn Chinh

xã Lũng

xã Nm Ban

xã Niêm Sơn

xã Niêm Tòng

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

149,97

4,39

-

5,95

0,57

0,09

0,13

21,23

55,23

0,03

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

4,72

-

-

0,03

-

-

-

1,18

2,31

-

Trong đó: Đất chun trồng lúa nưc

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,78

4,00

-

5,92

0,57

0,09

0,13

7,26

21,14

0,03

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,42

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,21

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD/PNN

0,30

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

53,55

-

-

-

-

-

-

12,79

31,78

-

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN/PNN

31,90

-

-

-

-

-

-

8,77

22,95

-

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bđất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

xã Pả Vi

xã Pải Lủng

xã Sơn

xã Sủng Máng

xã Sủng Trà

xã Tả Lủng

xã Tát Ngà

xã Thượ ng Phùng

xã Xín Cái

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

149,97

12,69

7,50

16,25

0,18

0,52

4,47

-

18,57

2,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,72

-

-

0,45

-

-

-

-

0,75

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,78

11,93

3,93

7,70

0,18

0,34

4,32

-

12,07

2,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,42

0,03

1,00

-

-

-

0,05

-

0,22

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,21

0,01

-

8,10

-

-

0,03

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,30

0,03

-

-

-

-

0,07

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,55

0,69

2,57

-

-

0,18

-

-

5,54

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

31,90

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,25

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Phân theo đơn vị hành chính

TT o Vạc

Cán Chu Phìn

Gng Chu Phìn

Khâu Vai

xã Lũng Chinh

xã Lũng Pù

xã Nm Ban

xã Niêm Sơn

xã Niêm Tòng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,60

-

-

0,14

-

-

-

-

0,21

0,15

2.1

Đt quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

CAN

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

2.9

Đt phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyn, cấp xã

DHT

1,45

-

-

0,14

-

-

-

-

0,21

-

-

Đt giao thông

DGT

1,24

-

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

Đt công trình năng lượng

DNL

0,21

-

-

-

-

-

-

-

0,21

-

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (các xã tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

xã Pả Vi

xã Pải Lủng

xã Sơn

Sủng Máng

Sủng Trà

xã Tả Lủng

Tát Ngà

Thượng Phùng

Xín Cái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (22)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,60

-

-

0,42

-

-

-

-

0,68

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,45

-

-

0,42

-

-

-

-

0,68

-

-

Đất giao thông

DGT

1,24

-

-

0,42

-

-

-

-

0,68

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


248

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.38.184
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!