Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2601/QĐ-UBND 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Hòa An Cao Bằng
Số hiệu:
2601/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2601/QĐ-UBND
Cao
Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN HÒA AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hòa An tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2688/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hòa An với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Hiện
tr ạng sử dụng đất 2015
Ph ương án điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh ph ân b ổ
Cấp
huyện xác định b ổ sung
T ổng s ố
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
54.299,07
89,61
54.016,00
-51,18
53.964,82
89,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.695,21
8,65
4.641,00
-17,87
4.623,13
8,57
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
1 .732,39
36,90
1.719,00
-6,75
1.712,25
37,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.866,05
5,28
2.781,00
-46,41
2.734,59
5,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
C LN
1.369,27
2,52
1.332,00
1,60
1.333,60
2,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
43.764,97
80,60
15.191,00
0,07
15.191,07
28,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
75,00
75,00
0,14
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.533,57
2,82
29.824,00
29.824,00
55,27
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS
68,87
0,13
69,00
-0,30
68,70
0,13
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,13
114,73
114,73
0,21
2
Đ ẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
4.766,91
7,87
5.059,00
239,74
5.298,74
8,74
2.1
Đất quốc phòng
C QP
826,81
17,34
870,00
59,87
929,87
17,55
2.2
Đất an ninh
CAN
1,55
0,03
3,00
0,55
3,55
0,07
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
20,00
20,00
0,38
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,00
0,00
3,00
-0,02
2,98
0,06
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
322,43
6,76
332,00
0,43
332,43
6,27
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
6,58
0,14
73,00
0,01
73,01
1,38
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.640,66
34,42
1.766,00
205,16
1.971,16
37,20
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,82
0,11
25,00
-17,38
7,62
0,39
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
2,72
0,17
5,00
-1,16
3,84
0,19
Đất xây dựng cơ s ở giáo dục -đào tạo
DGD
42,10
2,57
45,00
0,43
45,43
2,30
Đất xây dựng cơ sở thể dục -th ể thao
DTT
3,97
0,24
6,00
0,08
6,08
0,31
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
0,54
0,01
2,00
0,00
2,00
0,04
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
0,62
0,01
2,00
-0,38
1,62
0,03
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
DRA
0,00
0,00
5,00
0,04
5,04
0,10
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
873,56
18,33
879,00
6,55
885,55
16,71
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
28,34
0,59
28,00
3,08
31,08
0,59
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
5,20
0,11
9,00
-0,09
8,91
0,17
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,31
0,07
3,00
0,58
3,58
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
65,10
1,37
72,00
0,68
72,68
1,37
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
12,45
0,26
42,37
42,37
0,80
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,89
0,10
10,04
10,04
0,19
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,56
0,01
0,56
0,56
0,01
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
890,77
18,69
818,77
818,77
15,45
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
83,54
1,75
83,54
83,54
1,58
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.532,15
2,53
1.523,00
-188,43
1.334,57
2,20
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
KDT
123,04
123,00
123,04
0,20
II
KHU CHỨC N ĂNG
1
Khu vực chuyên trồng lúa nước
1.712,25
1.712,25
2,83
2
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
1.333,60
1.333,60
2,20
3
Khu vực r ừng phòng hộ
15.191,07
15.191,07
25,07
4
Khu vực r ừng đặc dụng
75,00
75,00
0,12
5
Khu vực rừng sản xuất
29.824,00
29.824,00
49,22
6
Khu vực công nghiệp, cụm công
nghiệp
20,00
20,00
0,03
7
Khu đô thị-thương mại - d ịch v ụ
2,98
2,98
0,00
8
Khu du lịch
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
1217,98
1217,98
2,01
Ghi chú : * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất đến năm 2020.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Nước Hai
Xã
Dân Chủ
Xã
Nam Tuấn
Xã
Đức Xuân
Xã
Đại tiến
Xã
Đức Long
Xã
Ngũ Lão
Xã
Trương Lương
Xã
Bình Long
Xã
Nguyễn Huệ
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
477,16
25,34
33,08
39,40
3,83
4,08
50,16
9,98
11,67
10,52
6,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
68,88
7,99
2,30
0,70
1,14
11,04
0,02
1,40
7,39
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
18,94
0,62
0,80
0,38
3,63
0,02
0,20
3,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
122,70
6,83
2,89
5,09
1,80
0,78
9,09
6,51
0,67
1,38
1,64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
57,27
10,35
0,13
8,50
0,43
0,66
3,13
0,77
0,10
1,23
0,21
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
222,57
27,26
21,61
1,60
1,50
26,40
2,68
9,50
0,52
4,27
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
5,57
0,50
3,50
0,50
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,17
0,17
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
96,34
2,80
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
96,34
2,80
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Công Trừng
Xã
Hồng Việt
Xã
Bế Triều
Xã
Hoàng Tung
Xã
Trung Vương
Xã
Quang Trung
Xã
Bạch Đằng
Xã
Bình Dương
Xã
Lê Chung
Xã
Hà Trì
Xã
Hồng Nam
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
477,16
5,79
3,85
36,44
32,55
4,65
4,75
89,22
13,01
40,84
2,82
48,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
68,88
1,50
18,58
2,09
0,76
0,81
4,33
0,22
0,05
1,22
7,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
18,94
8,10
0,35
0,06
0,40
0,10
0,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
122,70
3,33
0,65
9,56
8,18
1,47
1,79
15,56
1,01
3,19
1,26
40,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
57,27
0,55
1,19
6,80
6,51
0 ,15
15,00
1,13
0,10
0,33
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
222,57
1,91
0,51
1,50
15,27
2,42
2,00
54,31
10,65
37,50
0,01
1,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
5,57
0,50
0,02
0,55
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS/PNN
0,17
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
96,34
93,54
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất tr ồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy s ản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
96,34
93,54
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
Ghi chú: - (a) g ồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi tr ồng thủy sản, đ ất làm mu ối và
đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2020.
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Nước Hai
Xã
Dân Chủ
Xã
Nam Tuấn
Xã
Đức Xuân
Xã
Đại tiến
Xã
Đức Long
Xã
Ngũ Lão
Xã
Trương Lương
Xã
Bình Long
Xã
Nguyễn Huệ
1
Đ ẤT
NÔNG NGHIỆP
NNP
142,91
2,20
2,50
2,20
0,70
2,00
2,00
0,50
2,00
0,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
26,90
2,20
2,50
2,20
0,70
2,00
2,00
0,50
2,00
0,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
116,01
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
54,67
0,10
0,15
0,27
0,80
0,73
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
C AN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất c ụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
54,41
0,03
0,15
0,27
0,80
0,73
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở t ại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,23
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,03
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
TT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đ ơn vị hành chính
Xã
Công Trừng
Xã
Hồng Việt
Xã
Bế Triều
Xã
Hoàng Tung
Xã
Trung Vương
Xã
Quang Trung
Xã
Bạch Đằng
Xã
Bình Dương
Xã
Lê Chung
Xã
Hà Trì
Xã
Hồng Nam
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
142,91
1,30
1,70
1,20
1,20
0,50
1,00
1,50
1,00
1,70
1,00
116,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
26,90
1,30
1,70
1,20
1,20
0,50
1,00
1,50
1,00
1,70
1,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
116,01
116,01
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐấT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
54,67
0,11
7,00
0,19
45,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xu ất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát tri ển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
54,41
0,11
7,00
45,32
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng c ảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,23
0,19
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2 23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng: Được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
huyện Hòa An.
Điều 2. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2017) của huyện Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chi tiêu s ử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nước Hai
Xã Dân Chủ
Xã Nam Tuấn
Xã Đức Xuân
Xã Đại tiến
Xã Đức Long
Xã Ngũ Lão
Xã Trương Lương
Xã Bình Long
Xã Nguyễn Huệ
TỔNG DT
ĐẤT TỰ NHIÊN
60.598,14
123,04
5 .5 71 ,2 0
3.648,73
2.006,16
1.993 ,2 7
3.005 ,5 1
5.491,63
3.695,11
1.746,14
2.070 ,5 3
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
54.185,55
36,55
5.203,92
3.271 , 36
1.972 ,5 2
1.909,03
2.473,80
4.776,42
3.541 ,2 0
1.578,83
1.629,46
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.665,69
14,18
544,13
645,88
13,52
153,85
686 , 31
172 ,2 7
231 ,2 7
234,17
123,20
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.727,30
1,66
25,75
0,44
135 ,3 9
364,71
110,39
29,09
174,49
0,04
1.2
Đất trồng
cày hàng năm khác
HNK
2.800,64
5,35
93,60
84,57
122,24
46,05
204,43
286 ,2 3
149,59
206,58
162,84
1.3
Đất trồng
cày lâu năm
CLN
1.352,62
10,25
178,64
181,10
1,47
78 , 31
55,95
34,17
28,76
76,94
18,41
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
43.599,58
4.312,28
2.196,02
1.834,18
1.612 , 36
1.469,99
4.267 , 37
3.089,72
1.054,89
1.319,97
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.666,72
5,28
74,24
157 ,2 2
0,85
15,42
51,06
8,05
38,18
4,39
4,37
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
68,87
1,49
1,03
6,57
3,05
6,08
2,96
3,59
1,85
0,67
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
31,43
0 ,2 6
5 , 37
0,09
2
ĐấT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
5.050,90
86 , 36
332,67
287,49
10 ,5 0
77,77
486 , 30
663,96
148 ,8 1
154 ,5 0
414 ,8 5
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
929,87
2,23
4,56
86,14
44,78
303,02
316,97
2.2
Đất an ninh
CAN
1,55
1,51
2.3
Đất khu
công nghiệp
SK.K
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
322,43
1,50
54,38
3,58
0,12
215,39
0,41
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động KS
SKS
6,58
1,87
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.845,58
37,11
92 , 33
99,39
4,70
21,69
103,83
87,30
71,22
47,52
61,91
2.10
Đất có di
tích, lịch s ử - văn hóa
DDT
0,54
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
1,62
0,06
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
885,46
52,28
53,50
5 ,2 4
26,57
195,84
20,63
15,83
31,78
14,40
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
29,73
29,73
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
6,96
1,99
0,04
0,65
0,34
0,49
0,11
0 ,2 3
0,69
0,19
0,10
2.16
Đất xây dựng
TS của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,31
2,24
0,10
0,15
0 , 38
0,11
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
67,30
4,98
8,41
2,79
0,02
1,11
17,23
3,98
0,79
12,71
1 ,2 5
2.20
Đất sản xuất
vật liệu XD, làm đồ gốm
SKX
42,20
10,12
233
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
4,89
0,16
0,06
0 , 30
0,09
0,09
1,49
0,18
0,18
0,17
0,11
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,56
0,13
0,14
2.24
Đất s ô ng,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
818,77
4,89
103 ,2 9
40,98
27,82
112,78
33,06
59,66
62,13
17,12
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
83,54
0,02
15 , 35
0,12
0,04
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1 . 361,69
0,13
34,61
89,87
23,14
6,47
45,41
51 ,2 5
5,10
12,81
26 ,2 2
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
th ị *
KDT
123,04
123,04
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Công Trừng
Xã Hồng Việt
Xã Bế Triều
Xã Hoàng Tung
Xã Trung Vương
Xã Quang Trung
Xã Bạch Đằng
Xã Bình Dương
Xã Lê Chung
Xã Hà Trì
Xã Hồng Nam
T ỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
60.598,14
1.610,77
1.091 .5 2
2.489,05
2.473,67
2 .2 72,64
2.921 ,5 0
6.112,16
3 . 309,89
3.717 ,5 4
1.924,07
3 . 324,00
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
54.185,55
1 .5 56,61
949 , 38
1.984,80
2.286,61
2 . 179,42
2.473,01
5.704,87
3.199 , 30
3.417 , 35
1.758 , 31
2 .2 81,70
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.665,69
30,95
171,98
382,88
312,16
189,67
83,07
221,74
126,66
128,61
53,76
145,43
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.727,30
123,33
272,57
282,90
2,80
10,81
65,08
85,05
29,51
13 , 30
1.2
Đ ấ t trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.800,64
227,56
131,74
128,14
66,64
164,91
251,38
75,71
53,84
83,54
163,55
92,15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.352,62
9,23
90,69
252,95
96,14
14,87
40,35
32,11
29,86
52,79
53,28
16 , 35
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
43.599,58
1.284,17
550,40
1.210,21
1.774,92
1.801,75
2.085,39
5.334,27
2.971,35
3.109,39
1.476,85
844,09
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.666,72
4,26
1,94
3,98
30,98
7,43
12,00
27,55
15,28
15,79
9,00
1.179,44
1.7
Đất nu ô i trồng
thủy sản
NTS
68,87
0,44
2,63
6,63
5,77
0,67
0,71
13,49
2,90
2,24
1,87
4,24
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
31,43
0,11
0,10
25,50
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
5.050,90
27,32
96,02
485,88
174,82
84,67
443,03
400,12
99,63
264,46
95,22
216 ,5 2
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
929,87
1,11
14,74
126,32
30,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,55
0,04
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, d ị ch v ụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
322,43
0,67
5,99
40,39
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
6,58
2,41
2,30
2.9
Đ ấ t phát
tri ể n hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.845,58
17,25
30,60
80,22
78,21
53,05
398,69
111,98
44,64
151,85
58,56
193,53
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
0,54
0,54
2.11
Đ ấ t danh
lam, thắng cảnh
DDL
1,62
1,56
2.12
Đ ấ t bãi
thải, xử lý chất th ả i
DRA
2.13
Đ ấ t ở tại
nông thôn
ONT
885,46
8,49
23,19
311,49
34,07
16,02
11,52
20,75
12,23
11,88
8,78
10,97
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
29,73
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
6,96
0,06
0,31
0,13
0,12
0,25
0 ,2 7
0,11
0,17
0,30
0 , 35
0,06
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,31
0,24
0,09
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa tr ang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
67,30
0,21
3,15
6,43
2,08
0,25
0,15
0,13
0,10
0,49
0,64
0 , 39
2.20
Đ ấ t sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
42,20
29,75
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
4,89
0,11
0,04
0,54
0 , 36
0,36
0,12
0,16
0,07
0,17
0,10
0,03
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở t í n ng ưỡ ng
TIN
0,56
0,27
0,01
0,01
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
818,77
1,20
34,80
54,27
34,55
8,73
32,27
45,94
37,34
69,77
26,65
11,52
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
83,54
3,39
28,37
6,56
0,01
0,01
24,45
5,07
0,14
0,01
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1 . 361,69
26,84
46,12
18 , 37
12,24
8 ,5 6
5,46
7,17
1036
35,23
70 .5 4
825,78
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
123,04
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017.
Đơn vị
tính: ha
TT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đ ơn vị hành chính
Thị
trấn Nước Hai
Xã
Dân Chủ
Xã
Nam Tuấn
Xã
Đức Xuân
Xã
Đại tiến
Xã
Đức Long
Xã
Ngũ Lão
Xã
Trương Lương
Xã
Bình Long
Xã
Nguyễn Huệ
1
Đ ẤT
NÔNG NGHIỆP
NNP
215,87
4,78
0,25
31,59
0,89
0,66
21,85
1,26
1,55
5,46
0,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA
26,78
1,01
0,70
0,18
7,21
0,80
2,77
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,03
0,18
2,50
1,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
60,10
1,49
0,15
4,67
0,16
0,10
1,11
0,55
0,50
0,10
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12,40
2,28
0,10
5,21
0,33
0,38
0,53
0,71
0,25
0,37
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
82,58
0,40
2,22
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
34,01
21,01
13,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
72,22
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch s ử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,30
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
71,80
2 .25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Công Trừng
Xã
Hồng Việt
Xã
Bế Triều
Xã
Hoàng Tung
Xã
Trung Vương
Xã
Quang Trung
Xã
Bạch Đằng
Xã
Bình Dương
Xã
Lê Chung
Xã
Hà Trì
Xã
Hồng Nam
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
215,87
0,49
0,28
2,04
1,41
0,48
0,84
63,72
0,31
30,57
2,53
44,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
26,78
1,54
0,04
0,18
0,01
4,01
0,03
1,22
7,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,03
0,75
0,60
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
60,10
0,15
0,10
0,31
1,20
0,19
0,54
9,79
0,16
0,36
0,81
37,50
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
12,40
0,14
0,17
0,19
0,17
0,11
0,29
0,17
0,15
0,18
0,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
82,58
0,20
0,01
49,75
30,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
34,01
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẮT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
72,22
23,60
0,12
48,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,30
0,30
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,12
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
71,80
23,60
48,20
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Thị
trấn Nước Hai
Xã
Dân Chủ
Xã
Nam Tuấn
Xã
Đức Xuân
Xã
Đại Ti ến
Xã
Đức Long
Xã
Ngũ Lão
Xã
Trương Lương
Xã
Bình Long
Xã
Nguyễn Huệ
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
215,87
4,78
0,25
31,59
0,89
0,66
21,85
1,26
1,55
5,46
0,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
26,78
1,01
0,70
0,18
7,21
0,80
2,77
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
5,03
0,18
2,50
1,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
60,10
1,49
0,15
4,67
0,16
0,10
1,11
0,55
0,50
0,10
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
12,40
2,28
0,10
5,21
0,33
0,38
0,53
0,71
0,25
0,37
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
82,58
0,40
2,22
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
34,01
21,01
13,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
28,30
2,80
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
28,30
2,80
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyên sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đ ất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổn g
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Công Trừng
Xã
Hồng Việt
Xã
Bế Triều
Xã
Hoàng Tung
Xã
Trung Vương
Xã
Quang Trung
Xã
Bạch Đằng
Xã
Bình Dương
Xã
Lê Chung
Xã
Hà Trì
Xã
Hồng Nam
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
215,87
0,49
0,28
2,04
1,41
0,48
0,84
63,72
0,31
30,57
2,53
44,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
26,78
1,54
0,04
0,18
0,01
4,01
0,03
1,22
7,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
5,03
0,75
0,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
60,10
0,15
0,10
0,31
1,20
0,19
0,54
9,79
0,16
0,36
0,81
37,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
12,40
0,14
0,17
0,19
0,17
0,11
0,29
0,17
0,15
0,18
0,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
82,58
0,20
0,01
49,75
30,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
34,01
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
28,30
25,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR00
28,30
25,50
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR00
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Đơn vị
tính: ha
TT
Ch ỉ tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Nước Hai
Xã
Dân Chủ
Xã
Nam Tuấn
Xã
Đức Xuân
Xã
Đại tiến
Xã
Đức Long
Xã
Ngũ Lão
Xã
Trương Lương
Xã
Bình Long
Xã
Nguyễn Huệ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đ ẤT
N ÔNG NGHIỆP
NNP
117,00
3,00
9,00
5,00
5,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
117,00
3,00
9,00
5,00
5,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đ ẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
53,46
0,15
0,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
53,27
0,15
0,80
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,19
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
222
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có m ặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
TT
Chỉ
tiêu
M ã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Công Trừng
Xã
Hồng Việt
Xã
Bế Triều
Xã
Hoàng Tung
Xã
Trung Vương
Xã
Quang Trung
Xã
Bạch Đằng
Xã
Bình Dương
Xã
Lê Chung
Xã
Hà Trì
Xã
Hồng Nam
(1)
(2)
(3)
(4)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
117,00
3,00
5,00
2,00
3,00
7,00
75,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
117,00
3,00
5,00
2,00
3,00
7,00
75,00
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đ ất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm mu ối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đ ẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
53,46
7,00
0,19
45,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công n ghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xu ất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát tri ển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
53,27
7,00
45,32
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,19
0,19
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
SKX
221
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 3. Căn cứ
vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa An có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hòa An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- BCH Quân sự tỉnh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, Công
thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND huyện Hòa An;
- Phòng TNMT huyện Hòa An;
- CVP, các PCVP, các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NĐ (TT.23 bản số + bản giấy).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2601/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
953
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng