|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 260/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất của huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 260/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 13 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm
2021 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Gia
Bình tại Tờ trình số 94a/TTr-UBND ngày 30/7/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 181/TTr-STNMT ngày 06/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Gia Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bố trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phần theo đơn vị hành chính
|
Diện tích
|
Gia Bình
|
Vạn Ninh
|
Thái Bảo
|
Giang Sơn
|
Cao Đức
|
Đại Lai
|
Song Giang
|
Bình Dương
|
Lăng Ngâm
|
Nhân Thắng
|
Xuân Lai
|
Đông Cứu
|
Đại
Bái
|
Quỳnh Phú
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.759,02
|
466,50
|
826,96
|
708,05
|
767,89
|
1.146,94
|
819,15
|
713,20
|
688,09
|
634,50
|
818,13
|
1.120,53
|
637,16
|
619,10
|
792,82
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.915,12
|
182,22
|
486,60
|
280,07
|
439,73
|
573,92
|
462,63
|
423,89
|
437,08
|
348,64
|
433,18
|
754,01
|
321,78
|
276,94
|
494,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.909,85
|
152,22
|
277,91
|
139,94
|
243,78
|
193,73
|
309,32
|
280,43
|
311,81
|
273,48
|
329,65
|
566,18
|
236,23
|
230,39
|
364,78
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3 909,85
|
152,22
|
277,91
|
139,94
|
243,78
|
193,73
|
309,32
|
280,43
|
311,81
|
273,48
|
329,65
|
566,18
|
236,23
|
230,39
|
364,78
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
788,14
|
1,23
|
137,74
|
75,28
|
96,75
|
255,74
|
118,36
|
40,47
|
2,19
|
10,73
|
3,14
|
35,32
|
2,18
|
0,87
|
8,14
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
788,21
|
1,23
|
137,74
|
75,35
|
96,75
|
255,74
|
118,36
|
40,47
|
2,19
|
10,73
|
3,14
|
35,32
|
2,18
|
0,87
|
8,14
|
13
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
176,26
|
6,82
|
2,84
|
1,68
|
15,86
|
4,44
|
4,48
|
24,41
|
37,31
|
4,93
|
29,98
|
5,83
|
5,45
|
12,63
|
19,60
|
1.4
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
40,30
|
|
|
|
8,20
|
|
|
|
|
7,67
|
|
|
24,43
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
964,62
|
21,95
|
67,52
|
43,47
|
75,14
|
117,01
|
30,39
|
78,58
|
80,68
|
47,29
|
68,90
|
145,74
|
53,27
|
33,05
|
101,63
|
1.6
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
35,88
|
|
0,59
|
19,63
|
|
3,00
|
0,08
|
|
5,09
|
4,54
|
1,51
|
0,94
|
0,22
|
|
0,28
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.813,38
|
284,26
|
339,62
|
423,22
|
324,59
|
572,89
|
354,64
|
287,27
|
251,01
|
273,47
|
384,95
|
366,52
|
310,83
|
341,72
|
298,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,04
|
1,73
|
|
|
0,25
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
3,05
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
1,77
|
1,13
|
|
|
0,25
|
|
0,04
|
|
0,05
|
|
0,25
|
0,05
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
436,00
|
|
39,48
|
118,02
|
|
|
|
|
47,58
|
22,89
|
44,92
|
|
86,61
|
76,50
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
10,00
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,07
|
4,14
|
5,80
|
12,50
|
|
3,75
|
|
1,92
|
|
|
0,54
|
0,72
|
|
2,70
|
|
2 6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
46,24
|
12,03
|
4,24
|
0.36
|
|
4,10
|
2,46
|
0,02
|
|
2,88
|
3,82
|
0,30
|
3,92
|
12,11
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
11,45
|
|
|
|
|
1,15
|
1,00
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
6,80
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.786,71
|
125,51
|
141,05
|
94,76
|
87,37
|
145,15
|
150,57
|
115,87
|
109,66
|
96,18
|
159,14
|
206,60
|
96,43
|
105,08
|
153,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.007,27
|
80,64
|
67,27
|
47,06
|
43,25
|
71,45
|
77,15
|
71,20
|
60,40
|
51,43
|
100,55
|
121,49
|
51,37
|
61,70
|
102,31
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
532,42
|
12,08
|
64,24
|
38,19
|
30,51
|
59,04
|
49,19
|
34,14
|
34,92
|
34,96
|
31,66
|
64,99
|
28,44
|
19,46
|
30,60
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
32,72
|
6.15
|
1,21
|
0,40
|
1,26
|
1,12
|
1,07
|
0,52
|
1,57
|
0,32
|
7,74
|
1,17
|
5,38
|
0,78
|
4,03
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
6,29
|
2,90
|
0,13
|
0,19
|
1,12
|
0,24
|
0,14
|
0,06
|
0,31
|
0,23
|
0,42
|
0,12
|
0,06
|
0,11
|
0,26
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
52,85
|
11.83
|
1,22
|
2,16
|
4,83
|
2,39
|
3,07
|
2,16
|
4,35
|
1,69
|
7,22
|
3,37
|
3,13
|
2,93
|
2,50
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
9,93
|
2,87
|
0,31
|
|
0,85
|
0,61
|
0,36
|
0,67
|
|
0,43
|
|
0,50
|
0,77
|
1,40
|
1,16
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
5,18
|
1.12
|
0,46
|
0,46
|
0,25
|
0,12
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
0,43
|
0,31
|
1,09
|
0,18
|
0,24
|
0,18
|
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,60
|
0.33
|
0,03
|
0,02
|
|
0,03
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,32
|
|
0,27
|
|
|
|
10,46
|
|
|
|
0,50
|
0,09
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
8,55
|
0,55
|
0,25
|
0,03
|
0,16
|
3,75
|
|
|
0,19
|
0,17
|
0,35
|
0,27
|
0,26
|
0,67
|
1,90
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
25,66
|
1,27
|
1,75
|
1,34
|
0,92
|
1,73
|
1,13
|
1,76
|
1,39
|
2,47
|
2,75
|
2,23
|
2,40
|
2,39
|
2,13
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
87,13
|
4 58
|
3,91
|
3,27
|
4,22
|
4,34
|
6,44
|
5,25
|
6,10
|
3,68
|
6,45
|
11,14
|
4,29
|
15,21
|
8,25
|
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,67
|
1,19
|
|
1,64
|
|
0,33
|
1,41
|
|
0,31
|
0,35
|
1,15
|
0,12
|
|
0,17
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,63
|
1,65
|
|
|
|
|
0,76
|
|
1,08
|
|
0,25
|
0,18
|
0,59
|
0,06
|
1,06
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.298,59
|
|
88,93
|
63,14
|
102,33
|
80,44
|
92,71
|
108,39
|
80,26
|
115,17
|
138,52
|
118,57
|
105,37
|
105,61
|
99,15
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
132,05
|
132,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,51
|
5,12
|
0,52
|
0,35
|
0,15
|
1,29
|
1,00
|
1,33
|
1,03
|
1,97
|
0,33
|
0,30
|
0,49
|
1,19
|
0,44
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,82
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
0,71
|
|
|
|
0,51
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
22,58
|
0,85
|
2,05
|
2,59
|
0,48
|
2,73
|
1,80
|
0,82
|
2,35
|
0,67
|
0,87
|
2,07
|
1,49
|
2,82
|
0,99
|
2.15
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
974,40
|
|
50,98
|
128,11
|
133,76
|
328,93
|
94,44
|
58,91
|
7,92
|
29,63
|
34,61
|
34,72
|
6,53
|
30,56
|
35,30
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
32,54
|
0,05
|
1,57
|
3,39
|
|
0,32
|
9,26
|
|
1,03
|
0,87
|
1,32
|
3,01
|
6,35
|
4,41
|
0,96
|
2.17
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,98
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,05
|
|
0,38
|
|
|
0,17
|
0,35
|
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,05
|
|
0,38
|
|
|
|
0,35
|
|
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
BCS
|
|
0.02
|
0,74
|
4,76
|
3,57
|
0,13
|
1,88
|
2,04
|
|
12,39
|
|
|
4,55
|
0,44
|
|
|
Đất núi đá không
có rừng cây
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
30,52
|
0,02
|
0,74
|
4,76
|
3,57
|
0,13
|
1,88
|
2,04
|
|
12,39
|
|
|
4,55
|
0,44
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Gia Bình
|
Vạn Ninh
|
Thái Bảo
|
Giang Sơn
|
Cao Đức
|
Đại Lai
|
Song Giang
|
Bình Dương
|
Lăng Ngâm
|
Nhân Thắng
|
Xuân Lai
|
Đông Cứu
|
Đại Bái
|
Quỳnh Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
682,39
|
63,56
|
54,44
|
125,30
|
5,25
|
13,30
|
29,91
|
11,40
|
53,73
|
35,89
|
71,92
|
11,06
|
88,42
|
88,35
|
29,86
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
559,64
|
61,79
|
36,70
|
109,15
|
2,10
|
7,20
|
13,46
|
5,90
|
39,64
|
28,88
|
58,62
|
6,56
|
80,36
|
85,01
|
24,27
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
559,64
|
61,79
|
36,70
|
109,15
|
2,10
|
7 20
|
13,46
|
5,90
|
39,64
|
28,88
|
58,62
|
6,56
|
80,36
|
85,01
|
24,27
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
72,20
|
0,92
|
14,50
|
9,00
|
3,00
|
5,85
|
8,80
|
4,19
|
6,30
|
4,41
|
6,00
|
3,00
|
3,00
|
0,04
|
3 19
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4,07
|
025
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,49
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
1,23
|
0,20
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
46,03
|
0,60
|
3,14
|
7,05
|
0,05
|
0,15
|
7,55
|
1,11
|
7,30
|
2,10
|
7,10
|
1,30
|
3,38
|
3,10
|
2,10
|
1.6
|
Dát nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
75,21
|
4,49
|
7,98
|
6,75
|
0,04
|
0,40
|
1,85
|
0,25
|
9,62
|
5,00
|
9,25
|
0,15
|
14,53
|
13,65
|
1,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện,cấp xã
|
DHT
|
68,86
|
3,45
|
7,98
|
6,75
|
0,04
|
0,35
|
1,31
|
0,25
|
7,32
|
4,70
|
8,55
|
0,15
|
13,11
|
13,65
|
1,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
44,38
|
1,20
|
4,20
|
4,00
|
0,02
|
0,30
|
0,81
|
|
4,35
|
4,10
|
4,70
|
|
10,20
|
10,20
|
0,30
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,79
|
2,25
|
1,25
|
1,25
|
0,02
|
|
0,50
|
0,25
|
1,47
|
0,60
|
2,35
|
0,10
|
1,60
|
220
|
0,95
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,83
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bài thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
8,75
|
|
1,75
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
1,50
|
|
1,25
|
1,25
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,97
|
|
|
|
|
0,05
|
0,50
|
|
|
0,30
|
0,70
|
|
1,42
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,04
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có một
nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Gia Bình
|
Vạn Ninh
|
Thái Bảo
|
Giang Sơn
|
Cao Đức
|
Đại Lai
|
Song Giang
|
Bình Dương
|
Lãng Ngâm
|
Nhân Thắng
|
Xuân Lai
|
Đông
Cứu
|
Đại Bái
|
Quỳnh Phú
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
714,56
|
67,26
|
55,64
|
137,80
|
5,25
|
20,05
|
29,91
|
13,32
|
53,73
|
35,89
|
72,32
|
11,66
|
88,42
|
93,45
|
29,86
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
576,38
|
65,49
|
37,70
|
110,00
|
2,10
|
10,95
|
13,46
|
7,82
|
39,64
|
28,88
|
59,02
|
6,58
|
80,36
|
90,11
|
24,27
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
576,38
|
65,49
|
37,70
|
110,00
|
2,10
|
10,95
|
13,46
|
7,82
|
39,64
|
28,88
|
59,02
|
6,58
|
80,36
|
90,11
|
24,27
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
87,05
|
0,92
|
14,70
|
20,65
|
3,00
|
8.85
|
8,80
|
4.19
|
6,30
|
4,41
|
6,00
|
3,00
|
3,00
|
0,04
|
3,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,07
|
0,25
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,49
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
1,23
|
0,20
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
46,61
|
0,60
|
3,14
|
7,05
|
0,05
|
0,15
|
7,55
|
1,11
|
7,30
|
2,10
|
7,10
|
1,88
|
3,38
|
3,10
|
2,10
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,43
|
2,65
|
0,78
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
0,30
|
0,20
|
0,30
|
0,40
|
0,50
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Gia Bình có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông
tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến
các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện để giám sát và
thực hiện.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường
và phát triển bền vững.
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế
hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất đế tập trung cho phát triển
kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để
tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
- Có chính sách và biện pháp đầu tư
thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.
- Cuối năm báo cáo kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày
31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Gia Bình
và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/08/2021 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|