Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 26/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Lê Ngọc Khánh
Ngày ban hành: 17/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2024/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 9 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2020-31/12/2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2022 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 7 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 560/TTr-STNMT ngày 16 tháng 9 năm 2024 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020- 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

1. Bổ sung Điều 1a vào sau Điều 1 Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 như sau:

“Điều 1a. Xác định vị trí đất để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

Việc xác định loại đường, khu vực, vị trí đất để tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện theo quy định tại Quyết định này”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Quy định ban hành kèm Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

“1. Ban hành Bảng giá đất ở điều chỉnh của các tuyến đường thuộc khu vực nông thôn tại Phụ lục kèm Quyết định này”.

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 Quy định ban hành kèm Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

“1. Ban hành Bảng giá đất ở điều chỉnh của các tuyến đường thuộc khu vực đô thị tại Phụ lục kèm Quyết định này”.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 17 tháng 9 năm 2024.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.


Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTr. Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND và UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Website HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Khánh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH THEO CÁC TUYẾN ĐƯỜNG

(kèm theo Quyết định số: 26/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/Khu

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

1

Ba Cu

Trọn đường

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

2

Bà Huyện Thanh Quan

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

3

Bà Triệu

Lê Lợi

Yên Bái

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Bà Triệu

Yên Bái

Ba Cu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Bà Triệu

Lê Lợi

Lê Ngọc Hân

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

4

Bắc Sơn (P.11)

Trọn đường

4

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

5

Bạch Đằng

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

6

Bến Đò (P.9)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

7

Bến Nôm (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

8

Bình Giã

Lê Hồng Phong

Hẻm 442 Bình Giã

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Bình Giã

Hẻm 442 Bình Giã

Đường 2/9

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

9

Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10)

đường vào khu tái định cư 4,1 ha

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

10

Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

11

Cao Thắng

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

12

Chi Lăng (P. 12)

Trọn đường

4

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

13

Chu Mạnh Trinh

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

14

Cô Bắc

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

15

Cô Giang

Lê Lợi, Lê Ngọc Hân

Triệu Việt Vương

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

16

Dã Tượng (P.Thắng Tam)

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

17

Dương Văn An

Hoàng Hoa Thám

Đinh Tiên Hoàng

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

18

Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

19

Đào Duy Từ (P.Thắng Tam)

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

20

Đinh Tiên Hoàng

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

21

Đồ chiểu

Lý Thường Kiệt

Lê Lai

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

Đồ chiểu

Lê Lai

Hẻm 120

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Đồ chiểu

Hẻm 120

Đoạn còn lại

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

22

Đô Lương (P.11, P.12)

Trọn đường

4

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

23

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B )

Lê Hồng Phong

Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN)

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

24

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12)

Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12

Bình Giã P.10

3

0,75

24.191

16.933

12.095

9.676

7.258

25

Đoàn Thị Điểm

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

26

Đội Cấn (P.8)

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

27

Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

28

Đồng Khởi

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

29

Đường 3/2

Vòng xoay Đài Liệt sỹ

Nguyễn An Ninh

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Đường 3/2

Nguyễn An Ninh

Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

30

Đường 30/4

Ngã 4 Giếng nước

Ẹo Ông Từ

2

38.573

27.001

19.286

15.429

11.572

31

Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

32

Đường D4 (P.10)

Đường N1

hết đường nhựa

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

33

Đường D5 (P.10)

Đường 3/2

hết đường nhựa

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

34

Đường D10 (P.11)

Đường 3/2

Biển

3

0,75

24.191

16.933

12.095

9.676

7.258

35

Đường lên biệt thự đồi sứ

Trần Phú

Nhà số 12/6A

2

38.573

27.001

19.286

15.429

11.572

Đường lên biệt thự đồi sứ

Trần Phú

Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

37

Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến

Trọn đường

4

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

38

Đường ven biển Hải Đăng

Đường 3/2

Cầu Cửa Lấp

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

39

Hạ Long

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

40

Hải Đăng

Hạ Long

Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Hải Đăng

Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

Đèn Hải Đăng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hải Đăng

Ngã 3

Tượng Chúa

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hải Đăng

Hẻm Hải Đăng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

41

Hải Thượng Lãn Ông

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

42

Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa):

Phạm Hữu Lầu

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Phan Xích Long

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

43

Hàn Mặc Tử (P.7)

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

44

Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

45

Hồ Đắc Di

Nguyễn Trường Tộ

Dương Văn An

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

46

Hồ Quý Ly

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

47

Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

48

Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa)

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

49

Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

50

Hồ Xuân Hương

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

51

Hoa Lư (P.12)

Trọn đường

4

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

52

Hoàng Diệu

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

53

Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)

Đoạn còn lại

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

54

Hoàng Văn Thụ (P.7)

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

55

Hoàng Việt (P.6)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

56

Hùng Vương

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

57

Huyền Trân Công Chúa

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

58

Huỳnh Khương An

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

59

Huỳnh Khương Ninh

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

60

Kha Vạn Cân (P.7)

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

61

Kim Đồng (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

62

Ký Con

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

63

Kỳ Đồng

Trọn đường

4

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

64

La Văn Cầu

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

65

Lạc Long Quân

Võ Thị Sáu

Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

66

Lê Hoàn (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

67

Lê Hồng Phong

Lê Lợi

Thùy Vân

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

68

Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

69

Lê Lai

Lê Quý Đôn

Thống Nhất

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Lê Lai

Thống Nhất

Trương Công Định

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

70

Lê Lợi

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

71

Lê Ngọc Hân

Trần Phú

Thủ Khoa Huân

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Lê Ngọc Hân

Thủ Khoa Huân

Bà Triệu

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

72

Lê Phụng Hiểu

Trọn dường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

73

Lê Quang Định

Đường 30/4

Bình Giã

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

74

Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất)

gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

75

Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

76

Lê Quý Đôn

Quang Trung

Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi – Thủ Khoa Huân

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Lê Quý Đôn

Đoạn còn lại

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

77

Lê Thánh Tông

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

78

Lê Thị Riêng

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

79

Lê Văn Lộc

Đường 30/4

Lê Thị Riêng

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Lê Văn Lộc

Lê Thị Riêng

Bờ kè rạch Bến Đình

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

80

Lê Văn Tám

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

81

Lương Thế Vinh

Trương Công Định

Đường 30/4

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

82

Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

83

Lương Văn Can

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

84

Lưu Chí Hiếu

Trọn đường

4

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

85

Lưu Hữu Phước

Trọn đường

4

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

86

Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

23.104

16.173

11.552

9242

6.931

87

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Trường Tộ

Phạm Ngũ Lão

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Lý Thường Kiệt

Phạm Ngũ Lão

Lê Quý Đôn

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

Lý Thường Kiệt

Lê Quý Đôn

Bà Triệu

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

88

Lý Tự Trọng

Lê Lợi

Lê Lai

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Lý Tự Trọng

Lê Lai

H 45, 146 Lý Tự Trọng

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Lý Tự Trọng

Đoạn còn lại

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

89

Mạc Đĩnh Chi

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

90

Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

91

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

92

Ngô Đức Kế

Nguyễn An Ninh

Cao Thắng

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Ngô Đức Kế

Cao Thắng

Pasteur

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Ngô Đức Kế

Đoạn còn lại

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

93

Ngô Quyền

Nguyễn Hữu Cảnh

Nơ Trang Long

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

94

Ngô Văn Huyền

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

95

Ngư Phủ

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Ngư Phủ nối dài

Ngư Phủ

Tôn Đức Thắng

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

96

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

97

Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

98

Nguyễn Bảo

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

99

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

100

Nguyễn Biểu (P.Thắng Tam)

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

101

Nguyễn Chí Thanh

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

102

Nguyễn Công Trứ

Trọn đường

4

0,75

18.904

13.232

9.452

7.561

5.671

103

Nguyễn Cư Trinh

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

104

Nguyễn Du

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Nguyễn Du

Trần Hưng Đạo

Trương Công Định

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

105

Nguyễn Gia Thiều (P. 12)

Trọn đường

4

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

106

Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều

Trọn đường

4

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

107

Nguyễn Hiền

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

108

Nguyễn Hới (P.8)

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

109

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường 30/4

Trường Tiểu học Chí Linh

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Nguyễn Hữu Cảnh

Đoạn còn lại

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

110

Tuyến hẻm

từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh

số nhà 140 Lưu Chí Hiếu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

111

Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

112

Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

113

Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cành (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

114

Nguyễn Hữu Cầu

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

115

Nguyễn Kim

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

116

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Nguyễn Lương Bằng

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

117

Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

118

Nguyễn Thái Bình

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

119

Nguyễn Thái Học (P.7)

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

120

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Quang Định

Nguyễn Hữu Cảnh

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Nguyễn Thiện Thuật

Đoạn còn lại

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

121

Nguyễn Trãi

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

122

Nguyễn Tri Phương

Ngô Đức Kế

Trương Công Định

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

123

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

124

Nguyễn Trường Tộ

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

125

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Nguyễn Văn Cừ

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

126

Nguyễn Văn Trỗi

Trọn đường

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

127

Nơ Trang Long

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

128

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Lộc

Hồ Biểu Chánh

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

129

Pasteur

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

130

Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

131

Phạm Hồng Thái

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

132

Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngô Đức Kế

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

133

Phạm Ngọc Thạch

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

134

Hẻm 04, 36, 50,43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

135

Phạm Ngũ Lão

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

136

Phạm Thế Hiển

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Xô Viết Nghệ Tĩnh

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Phạm Thế Hiển

Đoạn còn lại

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

137

Phạm Văn Dinh

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

138

Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất)

Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định

Nguyễn Thiện Thuật

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

139

Phan Bội Châu

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

140

Phan Chu Trinh

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Phan Chu Trinh

Ngã 3 Võ Thị Sáu

Đinh Tiên Hoàng

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

141

Phan Đăng Lưu

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

142

Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

143

Phan Đình Phùng

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

144

Phan Kế Bính

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

145

Phan Văn Trị

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

146

Phó Đức Chính

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

147

Phùng Khắc Khoan

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

148

Phước Thắng

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

149

Quang Trung

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

150

Sương Nguyệt Ánh

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

151

Tạ Uyên

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

152

Tản Đà (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7 561

153

Tăng Bạt Hổ

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

154

Thắng Nhì

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

155

Thi Sách

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

156

Thống Nhất

Quang Trung

Lê Lai

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Thống Nhất

Lê Lai

Trương Công Định

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

157

Thủ Khoa Huân

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

158

Thùy Vân

Trọn đường

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

159

Tiền Cảng

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7 561

160

Tô Hiến Thành

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

161

Tôn Đản (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

162

Tôn Thất Thuyết (nối dài)

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

163

Tôn Thất Tùng

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

164

Tống Duy Tân (P.9)

Lương Thế Vinh

Nguyễn Trung Trực

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

165

Trần Anh Tông

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

166

Trần Bình Trọng

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

167

Trần Cao Vân

Lê Văn Lộc

Võ Trường Toản

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Trần Cao Vân

Võ Trường Toản

Nguyễn Đức Cảnh

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

168

Trần Đình Xu

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

169

Trần Đồng

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

170

Trần Hưng Đạo

Trọn đường

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

171

Trần Nguyên Đán

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

172

Trần Nguyên Hãn

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

173

Trần Phú (P.1, P.5)

Quang Trung

Nhà số 46 Trần Phú

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Trần Phú (P.1, P.5)

Đoạn còn lại

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

174

Trần Quốc Toản

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

175

Trần Quý Cáp

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

176

Trần Xuân Độ

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

177

Triệu Việt Vương

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

178

Trịnh Hoài Đức (P.7)

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

179

Trương Công Định

Ngã 3 Hạ Long Quang Trung

Lê Lai

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Trương Công Định

Lê Lai

Ngã 5

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Trương Công Định

Ngã 5

Nguyễn An Ninh

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

Trương Công Định

Đoạn còn lại

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

180

Trưng Nhị

Trọn đường

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

181

Trưng Trắc

Trọn đường

1

1,33

78.000

54.600

39.000

31.200

23.400

182

Trương Hán Siêu (P.10)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

183

Trương Ngọc (P.Thắng Tam)

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

184

Trương Văn Bang (P.7)

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

185

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

1

58.526

40.968

29.263

23.411

17.558

186

Trường Sa (P.12)

Võ Nguyên Giáp

Cầu Gò Găng P.12

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

187

Tú Xương

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

188

Tuệ Tĩnh (P.RD)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

189

Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

190

Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

191

Văn Cao (P.2)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

192

Vi Ba

Lê Lợi

Ngã 3 Vi Ba

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Vi Ba

Ngã 3 Vi Ba

Hẻm 105 Lê Lợi

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Vi Ba

Đoạn còn lại

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

193

Võ Đình Thành (P.Thắng Tam)

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

194

Võ Nguyên Giáp

Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

Ẹo Ông Từ

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Võ Nguyên Giáp

Ẹo Ông Từ

CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Võ Nguyên Giáp

CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

Hoa Lư

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Võ Nguyên Giáp

Hoa Lư

Cầu Cỏ May

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

195

Võ Thị Sáu

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

196

Võ Văn Tần

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

197

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

198

Yên Bái

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

199

Yên Đỗ

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

200

Yersin

Trọn đường

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

201

Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2

a

Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Văn Cao

Hoàng Hoa Thám

Lạc Long Quân

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hoàng Sâm

Phan Huy Chú

Văn Cao

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hoàng Trọng Mậu

Thái Văn Lung

Phan Chu Trinh

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Kiều Thanh Quế

Phan Huy Chú

Văn Cao

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hoàng Cầm

Kiều Thanh Quế

Phan Chu Trinh

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hoàng Công Chất

Phan Huy ích

Phan Huy Chú

4

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

Hoàng Hữu Nam

Phan Chu Trinh

Kiều Thanh Quế

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hoàng Văn Hòe

Hoàng Hữu Nam

Phan Huy Chú

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

b

Đường Phan Huy Chú

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

202

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P 10

Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P 10

Đường số 3,4,5 theo quy hoạch

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

203

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12

21 lô đất có diện tích 2.600m2

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12

23 lô đất có diện tích 2.762,5m2

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

204

Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

205

Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9:

Lý Thái Tông

Trương Công Định

Lương Thế Vinh

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Nguyễn Đức Thuận

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Nguyễn Khang

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Võ Trường Toản

Đường 30/4

Trần Cao Vân

2

42.079

29.455

21.040

16 831

12.624

Võ Trường Toản

Trần Cao Vân

Tôn Đức Thắng

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

206

Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):

Lê Trọng Tấn

Trần Bình Trọng

Mai Xuân Thưởng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh)

Ranh sân bay

Nguyễn An Ninh

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Nguyễn Thị Minh Khai

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

207

Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:

Bế Văn Đàn

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Nguyễn Kiệm

Trương Văn Bang

Ngô Đức Kế

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Nguyễn Oanh

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Kiệm

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Thái Học

Phạm Hồng Thái

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Xuân Diệu

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Xuân Thủy

Cao Thắng

Pasteur

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

208

Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:

0

0

0

0

0

Đường bờ kè Rạch Bến Đình

Dự án nhà ở đại An

Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung)

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Lương Văn Nho

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Nguyễn Thị Định

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Tố Hữu

Đường 30/4

Ông Ích Khiêm

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Ngô Tất Tố

Võ Trường Toản

Lương Văn Nho

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Ngô Gia Tự

Ngô Tất Tố

Ông Ích Khiêm

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Nguyễn Bình

Nguyễn Trung Trực

Ngô Gia Tự

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Nguyễn Thị Thập

Lương Văn Nho

Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì

Lê Văn Lộc

Bến Đình 2

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Tôn Đức Thắng

Lê Văn Lộc

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Hồ Biểu Chánh

Đường 30/4

Trần Cao Vân

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Nguyễn Thông

Tố Hữu

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hàm Nghi

Tố Hữu

Nguyễn Đức Cảnh

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Nguyễn Đức Cảnh

Hàm Nghi

Nguyễn Thông

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Nguyễn Phi Khanh

Đường 30/4

Nguyễn Thông

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Nguyễn Bá Lân

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

25 205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hoàng Minh Giám

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

209

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

210

Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam:

Dương Minh Châu

KDC Binh đoàn 15

Huỳnh Tịnh Của

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hoàng Trung Thông

Mạc Thanh Đạm

Huỳnh Tịnh Của

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Tô Ngọc Vân

Hoàng Lê Kha

Hoàng Trung Thông

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Hoàng Lê Kha

Bùi Công Minh

Hoàng Trung Thông

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Mạc Thanh Đạm (P.8)

Thùy Vân

Dương Minh Châu

2

42.079

29.455

21.040

16.831

12.624

Nguyễn Hữu Tiến (P.8)

Nguyễn An Ninh

Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Hoàng Văn Thái (P.NAN)

Lê Trọng Tấn

Mai Xuân Thưởng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

Đường số 10 (P.8)

Đường Mạc Thanh Đạm nối dài

Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

211

Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10)

Đường số 1

3

29.566

20.697

14.783

11.826

8.869

Đường số 2, 5, 6

4

23.104

16.173

11.552

9.242

6.931

212

Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11,12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều)

4

0,75

18.904

13.232

9.452

7.561

5.671

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH

1

Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình

Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình

Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

2

Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

3

Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

1

Trần Huy Liệu

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

2

Trần Khánh Dư

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

3

Trần Khắc Chung

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

4

Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

5

Hẻm số 03,05 Trần Khắc Chung

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

6

Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

1

Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

2

Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

3

Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

- Nguyễn Hữu Cảnh

Đường 3/2

Hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)

3

1,25

40.318

28.222

20.159

16.127

12.095

- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Chí Linh

Đoàn Trần Nghiệp

Bình Giã

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Phạm Văn Bạch

Tô Vĩnh Diện

Nơ Trang Long

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Hồ Dzếnh

Đoàn Trần Nghiệp

Đường 2/9

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Bùi Huy Đáp

Bùi Bằng Đoàn

Quang Dũng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Cao Xuân Huy

Đoàn Trần Nghiệp

Đường 2/9

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nam Du

Nguyễn Hữu Cảnh

Lưu Chí Hiếu

4

25 205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Cù Chính Lan

Đường 3/2

Đường 2/9

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Võ Duy Ninh

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Hà Thị Cầu

Cù Chính Lan

Đường 2/9

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nguyễn Công Hoan

Cù Chính Lan

Đoàn Trần Nghiệp

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nguyễn Đình Thi

Đường 3/2

Đoàn Trần Nghiệp

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nguyễn Quyền

Đoàn Trần Nghiệp

Nguyễn Công Hoan

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nguyễn Thị Nghĩa

Hồ Dzếnh

Cù Chính Lan

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nguyễn Xiển

Hồ Dzếnh

Cù Chính Lan

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Phùng Há

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nguyễn Phúc Tần

Chí Linh

Mẫu Sơn

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- An Hải

Nguyễn Công Phương

Lưu Chí Hiếu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- An Trạch

Nguyễn Sáng

Lưu Chí Hiếu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Thanh Tịnh

Nguyễn Công Hoan

Mẫu Sơn

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Trần Mai Ninh

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Tôn Quang Phiệt

Nguyễn Công Phương

Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Bình Quý

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Trần Đại Nghĩa

Nguyễn Hữu Cảnh

Mẫu Sơn

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nguyễn Đôn Tiết

Nguyễn Công Phương

Quang Dũng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nguyễn Công Phương

Đường 3/2

Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu)

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nguyễn Sáng

Đường 3/2

Đường 2/9

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Quang Dũng

Đường 3/2

Đường 2/9

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Sông Hương

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Đoàn Kết

Phạm Văn Tráng

Bến Chương Dương

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Bến Hải

Huỳnh Văn Hớn

Trần Xuân Soạn

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Bến Chương Dương

Mẫu Sơn

Trần Xuân Soạn

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Thạc Hãn

Võ Chí Công

Phạm Tu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Vàm Cỏ

Mẫu Sơn

Cửu Long

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Huỳnh Văn Hớn

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Như Nguyệt

Mẫu Sơn

Huỳnh Văn Hớn

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Đoàn Kết

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Sông Gianh

Mẫu Sơn

Trần Xuân Soạn

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Cửu Long

Phạm Văn Tráng

Bến Chương Dương

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Ngọc Linh

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Tứ

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Thất Sơn

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Ba Vì

Mẫu Sơn

Tam Đảo

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Hoành Sơn

Tam Đảo

Ngự Bình

4

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

- Tản Viên

Tam Đảo

Ngự Bình

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Tam Đảo

Tản Viên

Ngọc Linh

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Bạch Mã

Tản Viên

Ba Vì

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Ngự Bình

Tản Viên

Hẻm nối Mẫu Sơn

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Nơ Trang Long

Bùi Thiện Ngộ

Đường 30/4

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Trần Văn Ơn

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Trần Hữu Dực

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Phan Ngọc Hiển

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Hà Bổng

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Đinh Núp

Hà Bổng

Trần Văn Ơn

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Bích Khê

Đường 2/9

Hà Huy Giáp

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7 561

- Diệp Minh Châu

Bích Khê

Bùi Kỷ

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Hoàng Ngọc Phách

Trọn đường

4

25.205

17 644

12.602

10.082

7.561

- Hoàng Xuân Hãn

Bích Khê

Trần Hữu Tước

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Bùi Kỷ

Đường 2/9

Hà Huy Giáp

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Tống Duy Tân

Đống Đa

Hà Huy Giáp

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Tống Phước Hiệp

Bích Khê

Hà Huy Giáp

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Tống Phước Hòa

Hoàng Xuân Hãn

Bùi Kỷ

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Dương Tử Giang

Bùi Thiện Ngộ

(đến hết đường quy hoạch)

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

- Hà Huy Giáp

Bùi Thiện Ngộ

Dương Tử Giang

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

1

Bến Điệp

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

2

Cồn Bần

KV 1

0,64

4.921

3.445

2 461

1.968

1.476

3

Đông Hồ Mang Cá

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

4

Đường thôn 2 Bến Đá

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

5

Đường thôn 4

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

6

Đường thôn 5

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

7

Đường thôn 6

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

8

Đường thôn 7

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

9

Hẻm số 3 thôn 5

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

10

Hoàng Sa

KV 1

0,80

6.151

4.306

3.076

2.461

1.846

11

Liên thôn 1- Rạch Lùa

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

12

Liên thôn 4-6

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

13

Liên thôn 5-8

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

14

Liên thôn Bến Điệp

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

15

Ông Hưng

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

16

Số 2 thôn 5

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

17

Số 2 thôn 6

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

18

Tây Hồ Mang Cá

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

19

Đường 28 tháng 4

KV 1

0,80

6.151

4.306

3.076

2.461

1.846

20

Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

22

Trường Sa

Cầu Gò Găng P.12

Nhà lớn Long Sơn

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

23

Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn

Cầu Ba Nanh thôn 10

Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2

KV 1

7.049

4.935

3.524

2.819

2.114

24

Những tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:

Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách)

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè)

KV2

0,64

3.042

2.130

1.522

1.217

913

B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

1

Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha trong 58ha, Phường 10

Biệt Chính

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Công Chánh, đường N2

Trọn đường

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

Đường N1, D1, D2

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

2

Bùi Thiện Ngộ

Đường 2/9

Đường 30/4

3

32.254

22.578

16.127

12.901

9.676

3

Cao Xuân Dục (hẻm 90 Hoàng Văn Thụ)

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

4

Châu Văn Biếc

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Số nhà 16/16A Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

5

Chu Văn An

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Số nhà 36/23 Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

6

Điện Biên Phủ

Hẻm 16 Xô Viết Nghệ Tĩnh

Hẻm 36 Xô Viết Nghệ Tĩnh

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

7

Đường QH Khu Nhà Ở Phước Sơn

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

8

Hẻm 413 Trần Phú, phường Thắng Nhì

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

9

Hoàng Đạo Thúy

Đường quy hoạch Hàng Điều

Huỳnh Tấn Phát

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

10

Hoàng Quốc Việt

Trần Cao Vân

Nguyễn Bình

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

11

Lê Văn Thiêm

Đường 3/2

Nguyễn Thị Minh Khai

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

12

Mạc Cửu

Trần Thuận Xuyên

Ngô Nhân Tịnh

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

13

Mạc Thiên Tích

Nguyễn Hữu Tiến

Dương Minh Châu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

14

Ngô Nhân Tịnh

Trần Thượng Xuyên

Hẻm Nguyễn Hữu Tiến- Dương Minh Châu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

15

Nguyễn Hiến Lê

Đường quy hoạch Hàng Điều

Huỳnh Tấn Phát

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

16

Nguyễn Khánh Toàn

Trường Chinh

Đường 30/4

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

17

Nguyễn Tuân

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

18

Nguyễn Trọng Quản

209 Bình Giã

Bình Giã

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

19

Nguyễn Văn Huyên

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

20

Nguyễn Viết Xuân

283 Bình Giã

Nguyễn Trọng Quản

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

21

Phùng Chí Kiên

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

22

Tào Mạt

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

23

Thạch Lam

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

24

Thành Đồng

Trọn đường

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

25

Trần Thuận Xuyên

Nguyễn Hữu Tiến

Dương Minh Châu

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

26

Trần Văn Giàu

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

4

25.205

17.644

12.602

10.082

7.561

II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/ Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

1

Bạch Đằng

Nguyễn Huệ

Nguyễn Đình Chiểu

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Bạch Đằng

Nguyễn Đình Chiểu

Vòng xoay Chi Lăng

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Bạch Đằng

Vòng xoay Chi Lăng

Nguyễn Hữu Thọ

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8.971

Bạch Đằng

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Duẩn

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Bạch Đằng

Lê Duẩn

Phạm Văn Đồng

2

0,8

17.088

11.962

8.544

6.835

5.126

Bạch Đằng

Phạm Văn Đồng

Phạm Hùng

2

0,8

17.088

11.962

8.544

6.835

5.126

2

Bình Giã

Nguyễn Hữu Cảnh

Trương Tấn Bửu

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

3

Hẻm 60 (Bùi Lâm) (tên cũ: Bùi Lâm, P.Phước Nguyên)

Ngã 3 Bùi Lâm

Giáo xứ Dũng Lạc

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

4

Các đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc phường Long Toàn

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

5

Cách Mạng Tháng Tám

Tô Nguyệt Đình

Cầu Long Hương

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Long Hương

Tôn Đức Thắng

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8.971

Cách Mạng Tháng Tám

Tôn Đức Thắng

Cầu Thủ Lựu

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8.971

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Thủ Lựu

Giáp Long Điền

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

6

Châu Văn Biết

Lê Duẩn

Hết nhựa

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

7

Chi Lăng

Nguyễn Thanh Đăng

Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

8

Cù Chính Lan

Trần Quang Diệu

Điện Biên Phủ

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

9

Duy Tân (Nguyễn Khuyến)

Nguyễn An Ninh

Cầu Đình Long Hương

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

10

Dương Bạch Mai

Quốc lộ 51

Bạch Đằng

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8.971

11

Đặng Nguyên Cẩn

Nguyễn Thái Bình

Giáp ranh huyện Long Điển

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

12

Đặng Văn Ngữ

Cù Chính Lan

Hết nhựa

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

Đặng Văn Ngữ

Đoạn đường bê tông còn lại

3

0,5

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

13

Điện Biên Phủ

Cầu Điện Biên Phủ

Nguyễn Thanh Đằng

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Điện Biên Phủ

Nguyễn Thanh Đằng

Hết ranh phường Long Toàn

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

14

Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55)

Nguyễn Thị Minh Khai

Huỳnh Tấn Phát

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

15

Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

16

Bùi Lâm (tên cũ: Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc)

Nguyễn Tất Thành

Nam Quốc Cang

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

17

Đường 27/4

Nhà Tròn

Điện Biên Phủ

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8.971

Đường 27/4

Điện Biên Phủ

Phạm Ngọc Thạch

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Đường 27/4

Phạm Ngọc Thạch

Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu)

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

Đường 27/4

Nhà Tròn (CMT8)

Chi Lăng

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

18

Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua

Võ Thị Sáu

Hết nhựa

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

19

Nguyễn Thành Long

Đường 27/4

Lê Thành Duy

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

20

Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2

Nguyễn Thành Long

Thành Duy

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

21

Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

22

Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa

Quốc lộ 51

Hết đường nhựa

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

23

Đường vào trụ sở khu phố 3

Nguyễn Minh Khanh

Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

24

H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du)

Hà Huy Tập

Hết nhựa

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

25

H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ)

CMT8

Bạch Đằng

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

26

H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)

Lê Duẩn

Bạch Đằng

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

27

H2 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)

Nguyễn Thị Định

Trường Biên phòng

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

28

Đoàn Chuẩn

Hà Huy Tập

Hết nhựa

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

29

H4 - CMT8 (Khu giáo chức)

Cách Mạng Tháng Tám

H2 - Lê Duẩn

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

30

H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)

Lê Duẩn

H6 - CMT8

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

31

H4 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)

Nguyễn Thị Định

Hết nhựa

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

32

H6 - CMT8 (Khu giáo chức)

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tất Thành

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

33

Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên)

Cách Mạng Tháng Tám

Hết nhựa

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

34

Hà Huy Tập (P.Phước Trung)

Cách Mạng Tháng Tám

Trường Chinh

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

35

Hai Bà Trưng

Lê Thành Duy

Lê Lợi

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Hai Bà Trưng

Lê Lợi

Nguyễn Thanh Đằng

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

36

Hoàng Diệu

Cầu NM Nước

Hùng Vương

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

37

Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56)

Mộng Huê Lầu

Nguyễn Tất Thành

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

38

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Trần Phú

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

39

Hoàng Việt

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

40

Hồ Tri Tân

Bên hông Trường C.III

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

41

Huệ Đăng

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

42

Hùng Vương

Ngã 4 Xổm Cát

Phạm Ngọc Thạch

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Hùng Vương

Phạm Ngọc Thạch

Mô Xoài

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

43

Hương lộ 2

Ngã 5 Long Điền

Hết địa phận phường Long Tâm

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

44

Huỳnh Khương Ninh

Phan Văn Trị

Giáp ranh TX Phú Mỹ

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

45

Huỳnh Ngọc Hay

Trọn đường

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

46

Huỳnh Tấn Phát

Đường 27/4

Nguyễn Tất Thành

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

47

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8.971

48

Kha Vạn Cân

Võ Văn Kiệt

Trần Phú

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

49

Lâm Quang Ky

Hùng Vương

Mộng Huê Lầu

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

50

Lê Bảo Tịnh (TĐC Đông QL56)

Lâm Quang Ky

Nguyễn Tất Thành

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

51

Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56)

Trần Nguyên Đán

Hoàng Đạo Thành

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

52

Lê Duẩn

Trọn đường

2

0,8

17.088

11.962

8.544

6.835

5.126

53

Lê Lai

Trọn đường

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

54

Lê Lợi

Chi Lăng

Hai Bà Trưng

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Lê Lợi

Hai Bà Trưng

Huỳnh Ngọc Hay

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Lê Lợi

Huỳnh Ngọc Hay

Điện Biên Phủ

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

55

Lê Quý Đôn

Huỳnh Tịnh Của

Dương Bạch Mai

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8.971

Lê Quý Đôn

Dương Bạch Mai

Nguyễn Thanh Đằng

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8.971

Lê Quý Đôn

Nguyễn Thanh Đăng

Chi Lăng

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

56

Lê Thành Duy

Trương Vĩnh Ký

Nguyễn Đình Chiểu

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

Lê Thành Duy

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Thanh Đằng

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Lê Thành Duy

Nguyễn Thanh Đăng

Nguyễn Hữu Thọ

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

57

Lê Thị Bạch Vân

Lâm Quang Ky

Nguyễn Mạnh Tường

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

58

Lê Văn Duyệt (p. Long Toàn)

Nguyễn Văn Cừ

Phạm Văn Bạch

4

0.7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

Lê Văn Duyệt (p. Long Toàn)

Nguyễn Văn Cừ

Khu phố 5

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

59

Lương Thế Vinh

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

60

Lê Đại Hành

Quốc lộ 51

Tuyến tránh QL56

4

10.466

7326

5.233

4.187

3.140

61

Lý Thường Kiệt

Dương Bạch Mai

Nguyễn Thanh Đằng

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8:971

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thanh Đằng

Chi Lăng

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

62

Lý Tự Trọng

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

63

Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội)

Hùng Vương

Văn Tiến Dũng

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

64

Mộng Huê Lầu

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Mạnh Tường

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

65

Nam Quốc Cang

Trần Hưng Đạo

Điện Biên Phủ

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

66

Ngô Đình Chất

Nguyễn Bính

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

67

Ngô Đức Kế

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

68

Ngô Gia Tự

Nguyễn Thanh Đằng

Lê Duẩn

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

70

Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo)

Cách Mạng Tháng Tám

Quốc lộ 51

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

71

Nguyên Hồng

Lê Duẩn

Hết nhựa

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

72

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Hữu Cảnh

Trương Phúc Phan

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

73

Nguyễn Bính

Phi Yến

Lê Duẩn

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

74

Nguyễn Bình

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

Nguyễn Bình

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Tấn Phát

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

75

Nguyễn Chánh

Tôn Đức Thắng

Lê Duẩn

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

76

Nguyễn Chí Thanh

CMT8

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

11.962

8374

5.981

4.784

3 588

77

Nguyễn Cư Trinh

CMT8

Nguyễn An Ninh

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

78

Nguyễn Du

Trọn đường

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

79

Nguyễn Đình Chiểu

Quốc lộ 51

Huỳnh Ngọc Hay

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Nguyễn Đình Chiểu

Huỳnh Ngọc Hay

Đường 27/4

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

80

Nguyễn Hồng Lam

Nguyễn Mạnh Tường

Nguyễn Văn Trỗi

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

81

Nguyễn Huệ

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

82

Nguyễn Hữu Cảnh

Quốc lộ 51

Suối Lồ Ồ

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

83

Nguyễn Hữu Thọ

Quốc lộ 51

Cách Mạng Tháng Tám

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8.971

Nguyễn Hữu Thọ

CMT8

Nguyễn Văn Linh

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Văn Linh

Hùng Vương

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

84

Nguyễn Khoa Đăng

Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Phúc Chu

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

85

Nguyễn Mạnh Hùng

Nguyễn Văn Cừ

Hẻm 492 Điện Biên Phủ

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

Nguyễn Mạnh Hùng

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường mòn KP1, giáp huyện Long Điền

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

86

Nguyễn Mạnh Tường

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

87

Nguyễn Minh Khanh

Võ Thị Sáu

Hết đường nhựa

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

88

Nguyễn Tất Thành

Quốc lộ 51

Điện Biên Phủ

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Nguyễn Tất Thành

Điện Biên Phủ

Hùng Vương (Võ Thị Sáu)

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

89

Đường 3/2 (tên cũ: Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Hoàng Diệu

Giáp ranh xã Tân Hưng

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

90

Nguyễn Thái Bình

Đoạn đã thảm nhựa

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

Nguyễn Thái Bình

Đoạn đường đất còn lại

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

91

Nguyễn Thành Châu

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

92

Nguyễn Thanh Đằng

Quốc lộ 51

Ngã 4 Xóm Cát

1

29.904

20.933

14.952

11.962

8.971

93

Nguyễn Thị Định

CMT8

Phạm Hùng

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

94

Nguyễn Thị Minh Khai

Tôn Đức Thắng

Lê Duẩn

3

0,8

11.962

8.374

5 981

4.784

3.588

93

Nguyễn Trãi

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

96

Nguyễn Văn Cừ

CMT8

Chợ Long Toàn

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Nguyễn Văn Cừ

Chợ Long Toàn

Võ Thị Sáu

2

0,7

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

97

Nguyễn Văn Hưởng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Lân

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

98

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Thanh Đằng

Nguyễn Tất Thành

2

0,8

17.088

11.962

8.544

6.835

5.126

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Thị Định

2

0,7

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

99

Nguyễn Văn Trỗi

27/4

Nguyễn Tất Thành

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

100

Phạm Hùng

Trần Hưng Đạo

Trường Chinh

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

101

Phạm Hữu Chí

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

102

Phạm Ngọc Thạch

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

103

Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)

27/4

Hùng Vương

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

104

Phạm Thiều

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

105

Phạm Văn Bạch

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

106

Phạm Văn Đồng

Trường Chinh

Cách Mạng Tháng Tám

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

Phạm Văn Đồng

CMT8

Điện Biên Phủ

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

107

Phan Châu Trinh (đường phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh)

Nguyễn Tất Thành

Phạm Văn Đồng

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

H2 - Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi)

Phan Châu Trinh

Hết nhựa

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

108

Phan Đăng Lưu

Cầu Điện Biên Phủ

Nguyễn Hữu Cảnh

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

109

Phân lô Long Kiên

H1 - Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Văn Hưởng

Hết đường trải nhựa

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

H3 - Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Văn Hưởng

Nhà thờ Long Kiên

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

H3 - Nguyễn Văn Hưởng

Nhà thờ Long Kiên

Hết đường trải nhựa

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

H1 - Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Thái Văn Lung

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

H3 - Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Nhà thờ Long Kiên

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

110

Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp)

Quốc lộ 51

Hết nhựa

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

111

Phan Văn Trị (số 5 cũ)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

Phan Văn Trị (số 5 cũ)

Trịnh Đình Thảo

Giáp ranh TX Phú Mỹ

4

0,75

7.850

5.495

3.925

3.140

2.355

112

Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55)

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

113

Quốc lộ 51

Cầu Cỏ May

Trạm thu phí

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

Quốc lộ 51

Trạm thu phí

Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ

2

0,8

17.088

11.962

8.544

6.835

5.126

Quốc lộ 51

Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ

Cầu sông Dinh

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

Quốc lộ 51

Cầu sông Dinh

Nguyễn Hữu Cảnh

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

Quốc lộ 51

Tô Nguyệt Đinh

Nguyễn Hữu Cảnh

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

Quốc lộ 51

Ngã 3 Hỏa Táng (Nguyễn Hữu Cảnh)

Giáp TX Phú Mỹ

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

114

Rạch Gầm - Xoài Mút

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

115

Tạ Quang Bửu

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

116

Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55)

Nguyễn Bính

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

117

Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55)

Nguyễn Bính

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

118

Tô Ký (P.Phước Trung)

Bạch Đằng

Ngô Gia Tự

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

119

Tô Nguyệt Đình

Quốc lộ 51

Nguyễn An Ninh

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

120

Tôn Đức Thắng

CMT8

Trần Hưng Đạo

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

121

Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

122

Tỉnh lộ 44

Ranh trường Dầu khí tại Vòng xoay Long Toàn

Vũng Vằn

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

123

Trần Chánh Chiếu

Võ Thị Sáu

Phạm Văn Bạch

4

0,7

7.326

5.128

3.663

2.931

2.198

124

Trần Đại Nghĩa

CMT8

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

125

Trần Huy Liệu

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

126

Trần Hưng Đạo

Vòng xoay Xóm Cát

Phạm Hùng

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

127

Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56)

Nguyễn Hồng Lam

Mộng Huê Lầu

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

128

Trần Phú

Võ Thị Sáu

Hết địa phận phường Long Tâm

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

129

Trần Quang Diệu

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

130

Trần Xuân Độ (P.Phước Trung)

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

131

Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo)

CMT8

Quốc lộ 51

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

132

Trịnh Đình Thảo

Rạch Gầm - Xoài Mút

Phan Văn Trị

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

133

Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)

Nguyễn Hữu Cảnh

Trương Tấn Bửu

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

134

Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

135

Trương Định

Đường 27/4

Hùng Vương

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

136

Trương Hán Siêu

Trọn đường (đã trải nhựa)

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

137

Trương Phúc Phan

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

138

Trương Tấn Bửu

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

139

Trương Vĩnh Ký

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

140

Trường Chinh

Nguyễn Hữu Thọ

Phạm Văn Đồng

2

0,8

17.088

11.962

8.544

6.835

5.126

Trường Chinh

Phạm Văn Đồng

Tỉnh lộ 44A

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

141

Tú Mỡ

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

11.962

8.374

5.981

4.784

3.588

142

Tuệ Tĩnh

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

143

Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn)

Phạm Văn Bạch

Võ Văn Tần

4

0,7

7.326

5.128

3.663

2.931

2.198

144

Văn Tiến Dũng (p. Phước Hưng)

Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội)

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

145

Võ Ngọc Chấn

CMT8

Nguyễn An Ninh

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

Võ Ngọc Chấn

Nguyễn An Ninh

Phan Đăng Lưu

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

146

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

Võ Thị Sáu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Cừ

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Cừ

Ngã 5 Long Điền

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

147

Võ Văn Kiệt

Võ Thị Sáu

Ranh p. Long Tâm, xã Hòa Long

2

21.360

14.952

10.680

8.544

6.408

148

Võ Văn Tần

4

0,7

7.326

5.129

3.663

2.931

2.198

149

Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo)

Hoàng Việt

Ngô Văn Tịnh

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

150

Võ Duy Ninh (P. Long Toàn)

Võ Thị Sáu

Lý Thái Tổ

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT

1

Cao Triều Phát

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

2

Chu Văn An

Nguyễn Phúc Chu

Lê Hữu Trác

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

3

Phan Bá Vành (tên cũ: Đường GD1)

Khu tái định cư Gò Cát 6

Trọn đường (trải nhựa)

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

4

Phan Kế Toại (tên cũ: Đường GD2)

Khu tái định cư Gò Cát 6

Trọn đường (trải nhựa)

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

5

Đông Hồ (tên cũ: Đường GD3)

Khu tái định cư Gò Cát 6

Trọn đường (trải nhựa)

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

6

Hà Huy Giáp

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

7

Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương)

Nguyễn Văn Hưởng

Phan Bội Châu

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

8

Kha Vạn Cân

Nguyễn Văn Hưởng

Lê Hữu Trác

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

9

Kỳ Đồng

Thích Thiện Chiếu

Cao Triều Phát

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

10

Lê Chân (GN3)

Nguyễn Văn Nguyễn

Võ Văn Kiệt

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

11

Lê Hữu Trác (đã điều chỉnh thông tuyến gồm đường Hồ Đắc Di (cũ), đường Hoài Thanh (cũ)

Lê Chân

Chu Văn An

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

12

Lê Long Vân

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

13

Lê Văn Hưu

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

14

Lưu Hữu Phước

Nguyễn Phúc Chu

Lê Hữu Trác

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

15

Nguyễn Huỳnh Đức

Thích Thiện Chiếu

Hoàng Hoa Thám

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

16

Nguyễn Hữu Huân

Nguyễn Phúc Chu

Lê Hữu Trác

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

17

Nguyễn Hữu Tiến

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

18

Nguyễn Phúc Chu

Võ Thị Sáu

Hoàng Hoa Thám

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

Nguyễn Phúc Chu

Nguyễn Hữu Huân

Chu Văn An

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

19

Nguyễn Trọng Quản

Hoàng Hoa Thám

Chu Văn An

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

20

Nguyễn Văn Nguyễn

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

21

Phan Anh

Nguyễn Văn Hưởng

Võ Văn Kiệt

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

22

Phan Bội Châu

4

10.4661

7.326

5.233

4.1871

3.140

23

Thích Thiện Chiếu

Nguyễn Phúc Chu

Nguyễn Văn Nguyễn

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

Thích Thiện Chiếu

Nguyễn Hữu Tiến

Lê Hữu Trác (Hồ Đắc Di cũ)

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

24

Trịnh Hoài Đức

Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Trọng Quân

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20

1

Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)

Phạm Ngọc Thạch

Nguyễn Chánh Sắt

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

2

Huỳnh Khương An

Đường 27/4

Phạm Ngọc Thạch

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

3

Lưu Chí Hiếu

Đường 27/4

Trần Khánh Dư

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

4

Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)

Nguyễn Văn Trỗi

Huỳnh Khương An

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

5

Phạm Phú Thứ

Nguyễn Văn Trỗi

Huỳnh Khương An

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

6

Phan Văn Hớn

Tôn Thất Thuyết

Huỳnh Khương An

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

7

Tản Đà

Hùng Vương

Huỳnh Khương An

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

8

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Văn Trỗi

Huỳnh Khương An

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

9

Trần Khánh Dư

Nguyễn Văn Trỗi

Huỳnh Khương An

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:

1

Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai)

Thái Văn Lung

Nguyễn Thần Hiến

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

2

Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền)

Thái Văn Lung

Nguyễn Thần Hiến

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

3

Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân)

Trần Huy Liệu

Nguyễn Thị Thập

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

4

Lý Ban (QHTP1)

Đặng Thị Mai

Trần Huy Liệu

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

5

Nguyễn Khánh Toàn

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Thị Thập

3

0,65

9.719

6.803

4.859

3.888

2.916

6

Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại)

Nguyễn Tất Thành

Trần Huy Liệu

3

0,65

9.719

6.803

4.859

3.888

2.916

7

Nguyễn Siêu (QHTP2)

Trần Huy Liệu

Hết tuyến

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

8

Thái Văn Lung

Nguyễn Tất Thành

Hết vỉa hè

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

Thái Văn Lung

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Văn Hưởng

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2

1

Đặng Thái Thân

Nguyễn Thái Học

Kha Vạn Cân

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

2

Hồ Thành Biên (Ông Ích Khiêm)

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Lân

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

3

Huỳnh Mẫn Đạt

Trần Phú

Lý Chí Tháng

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

4

Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực)

Xuân Diệu

Nguyễn Lân

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

5

Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ)

Hoàng Hoa Thám

Phùng Hưng

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

6

Mai Hắc Đế

Võ Văn Kiệt

Thiếu Sơn

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

7

Nam Cao

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Mẫn Đạt

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

8

Nguyễn Biểu

Hoàng Hoa Thám

Kha Vạn Cân

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

9

Nguyễn Chích

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Trực

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

10

Nguyễn Hiền

Trần Phú

Nam Cao

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

11

Nguyễn Lân (Võ Trường Toản)

Hồ Thành Biên

Trần Phú

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

12

Nguyễn Quyền

Nguyễn Thái Học

Đặng Thái Thân

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

13

Nguyễn Thái Học

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Lân

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

14

Nguyễn Trực

Xuân Diệu

Kha Vạn Cân

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

15

Nguyễn Xí

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Mẫn Đạt

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

16

Nhất Chi Mai

Hồ Thành Biên

Trần Phú

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

17

Phùng Hưng

Nguyễn Thái Học

Đặng Thái Thân

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

18

Thiếu Sơn

Xuân Diệu

Kha Vạn Cân

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

19

Xuân Diệu (Lý Nam Đế)

Võ Văn Kiệt

Lý Chính Thắng

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4

1

Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

2

Nguyễn Thái Học

Lý Thái Tổ

Lê Văn Duyệt

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

3

Đường N5 (Lý Thái Tổ)

Phạm Hùng

Nguyễn Thái Học

4

10466

7.326

5.233

4.187

3.140

4

Yên Thế

Phạm Hùng

Nguyễn Thái Học

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

5

Nguyễn Thị Hoa

Lê Văn Duyệt

Phan Thanh Giản

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

6

Mạc Chính Chung

Nguyễn Thị Hoa

Lê Tuấn Kiệt

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

7

Lê Tuấn Kiệt

Lê Văn Duyệt

Phan Thanh Giản

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

8

Phan Thanh Giản

Phạm Hùng

Nguyễn Thái Học

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

9

Hà Đức Trọng

Nguyễn Thị Hoa

Lê Tuấn Kiệt

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

10

Lê Văn Duyệt

Phạm Hùng

Nguyễn Thái Học

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

11

Hồ Đản

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

12

Hoàng Tuệ

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO

1

Trần Quốc Toản (đường gom QL51)

Trọn đường

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

2

Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản)

Trần Xuân Soạn

Võ Trường Toản (đường gom QL51)

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

3

Võ Trường Toản

Trần Quốc Toản

Vũ Trọng Phụng

3

0,75

11.214

7.850

5.608

4.486

3.365

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10

1

Lê Long Vân

Trần Phú

Nguyễn Thái Học

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

2

Nguyễn Minh Khanh

Hoàng Hoa Thám

Lê Long Vân

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

3

Nguyễn Thái Học

Hoàng Hoa Thám

Lê Long Vân

3

0,65

9.719

6.803

4.859

3.888

2.916

4

Bùi Dương Lịch

Hoàng Hoa Thám

Đặng Xuân Bảo

4

0,9

9.420

6.594

4.710

3.768

2.826

5

Đặng Phúc Thông

Lê Long Vân

Nguyễn Bá Phát

4

0,9

9.420

6.594

4.710

3.768

2.826

6

Hà Văn Lao

Lê Long Vân

Nguyễn Bá Phát

4

0,9

9.420

6.594

4.710

3.768

2.826

7

Lương Hữu Khánh

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Bá Chánh

4

0,9

9.420

6.594

4.710

3.768

2.826

8

Nguyễn Bá Phát

Lương Hữu Khánh

Bùi Dương Lịch

4

0,9

9.420

6.594

4.710

3.768

2.826

9

Đặng Xuân Bảo

Nguyễn Thái Học

Đặng Phúc Thông

4

0,9

9.420

6.594

4.710

3.768

2.826

10

Huỳnh Bá Chánh

Trần Phú

Hà Văn Lao

4

0,9

9.420

6.594

4.710

3.768

2.826

Những tuyến đường trong dự án Barimex (cũ) nay thuộc công ty Dic 4 (Phường Long Tâm)

1

Hồ Tùng Mậu

Trọn đường

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

2

Hoàng Xuân Nhị (Hoàng Xuân Nghị)

Trọn đường

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỚC HƯNG

1

Đường A2

Đường B (Ngô Tất Tố)

Đường B2

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

2

Đường B (Ngô Tất Tố)

Nguyễn Tất Thành

Đường A2

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

3

Đường A

Đường B (Ngô Tất Tố)

Đường B2

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

4

Đường A1

Đường B (Ngô Tất Tố)

Đường B2

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

5

Đường B1

Nguyễn Tất Thành

Đường A2

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

6

Đường B2

Nguyễn Tất Thành

Đường A2

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG TÂM

1

Đường D1

Hoàng Hoa Thám

Kha Vạn Cân

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ KIM DINH

1

Đường D1

Trịnh Đình Thảo

Đường N1

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

2

Đường D2

Trịnh Đình Thảo

Đường N1

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

3

Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài)

Trịnh Đình Thảo

Đường N1

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

4

Đường N1

Trọn đường

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

5

Đường N2

Đường D2

Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài)

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỔ SUNG

1

Huỳnh Thúc Kháng (P. Phước Trung)

Phan Châu Trinh

cuối đường

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

2

Nguyễn Hữu Trí (P. Phước Hiệp)

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

4

0,8

8.373

5.861

4.187

3.349

2.512

3

Các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt có mặt cắt (4-7-4) (P. Long Tâm)

4

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

4

Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng)

Trọn đường

3

0,7

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

5

Các tuyến đường L1, L2, L3, L4 (dự án nhà ở Hoàn Cầu, p. Phước Hưng) có mặt cắt (4-7-4)

3

0,6

8.971

6.280

4.486

3.588

2.691

Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính nêu trên (thuộc Nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

1

Đường 20A

Quốc lộ 56

Giáp ranh khu dân cư Lan Anh

KV 1

0,6

4.614

3.230

2.307

1.846

1.384

2

Đường 11B (xã Hòa Long)

Võ Văn Kiệt

Đoạn có vỉa hè

KV 1

0,85

6.536

4.575

3.268

2.614

1.961

Đường 11B (xã Hòa Long)

Đoạn không có vỉa hè

Tỉnh lộ 52

KV 1

0,7

5.383

3.768

2.691

2.153

1.615

3

Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long)

Hương lộ 2

Đường số 40

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

4

Hùng Vương (xã Hòa Long)

Mô Xoài

Ngã 4 Hòa Long

KV 1

1,6

12.304

8.612

6.151

4.921

3.691

5

Hương lộ 2

Ngã 5 Long Điền

Tiếp giáp đoạn cỏ vỉa hè

KV 1

0,85

6.536

4.575

3.268

2.614

1.961

Hương lộ 2

Đoạn có vỉa hè

Đường 22

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

Hương lộ 2

Đường 22

Hết đoạn không có vỉa hè

KV 1

0,85

6.536

4.575

3.268

2.614

1.961

6

Hương lộ 3

Đoạn có vỉa hè

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

Hương lộ 3

Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long)

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

7

Hương lộ 8

Tỉnh lộ 52

Đường số 1

KV 1

0,85

6.536

4.575

3.268

2.614

1.961

Hương lộ 8

Đường số 1

Ngã 5 Long Điền

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

8

Mô Xoài (xã Hòa Long - đường bên hông tỉnh đội)

Hùng Vương

Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng

KV 1

1,2

9.228

6.460

4.614

3.691

2.768

9

Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng)

Suối Lồ Ồ

Đường Phước Tân

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

10

Phước Tân - Châu Pha (từ cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha)

Cầu Máy nước

Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I

KV 1

1,2

9.228

6.460

4.614

3.691

2.768

Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha)

Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.l

Giáp Châu Pha

KV 1

0,85

6.536

4.575

3.268

2.614

1.961

11

Quốc lộ 56

Ngã 4 Hòa Long

Đường số 3

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

Quốc lộ 56

Đường số 3

Đường số 13

KV 1

0,85

6.536

4.575

3.268

2.614

1.961

Quốc lộ 56

Đường số 13

Giáp Châu Đức

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

12

Tỉnh lộ 52

Ngã 4 Hòa Long

Đường số 45

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

Tỉnh lộ 52

Đường số 45

Ranh xã Hòa Long, Long Phước

KV 1

0,85

6.536

4.575

3.268

2.614

1.961

Tỉnh lộ 52

Ranh xã Hòa Long, Long Phước

Đường vào địa đạo Long Phước

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

Tỉnh lộ 52

Đường vào địa đạo Long Phước

Hết địa phận xã Long Phước

KV 1

0,7

5.383

3.768

2.691

2.153

1.615

13

Tuyến tránh Quốc lộ 56

Quốc lộ 56

Giáp ranh Phường Long Hương

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

14

Trần Phú

Ngã 4 Hòa Long

Hết địa phận xã Hòa Long

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

15

Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng)

Phước Tân - Châu Pha

Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

KV 1

1,2

9.228

6.460

4.614

3.691

2 768

16

Võ Văn Kiệt

Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long

Hương Lộ 2

KV 1

1,6

12.304

8.612

6.151

4.921

3.691

17

Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Ranh xã Tân Hưng

Tuyến tránh QL56

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

18

Đường số 82 (đường vào trường mầm non Long Xuyên, xã Hòa Long)

Hương lộ 2

Hết đoạn có vỉa hè

KV 1

0,7

5.383

3.768

2.691

2.153

1.615

19

Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long)

Quốc lộ 56

Hết đoạn có vỉa hè

KV 1

0,64

4.921

3.445

2.461

1.968

1.476

20

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên

KV2

4.699

3.289

2.350

1.879

1.410

21

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m

KV2

0,8

3.760

2.632

1.879

1.504

1.128

22

Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên

KV2

0,9

4.229

2.960

2.114

1.692

1.268

23

Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước)

Tỉnh lộ 52

Đường số 9

KV 1

0,7

5.383

3.768

2.691

2.153

1.615

Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính (thuộc nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bảng 0,9

B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

1

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Tất Thành

Trần Huy Liệu

3

14.952

10.466

7.476

5.981

4.486

2

Tuyến đường nối Nguyễn Văn Linh - Điện Biên Phủ (đường vào hồ khu phố 3)

Nguyễn Văn Linh

Hết tuyến

3

0,70

10.466

7.326

5.233

4.187

3.140

3

Tuyến đường ranh đất Ngân hàng

Lê Duẩn

Nguyễn Tất Thành

2

0,80

17.088

11.962

8.544

6.835

5.126

4

Tuyến tránh Quốc lộ 56

Giáp ranh phường Long Hương

Hết địa phận phường Kim Dinh

3

0,75

11.214

7.850

5.607

4.486

3.364

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

1

N4

Hương lộ 2

Trần Phú

KV 1

7.690

5.383

3.845

3.076

2.306

2

D5

N1

N6

KV 1

0,85

6.536

4.575

3.268

2.614

1.961

3

D1

N1

N6

KV 1

0,70

5.383

3.768

2.691

2.153

1.614

4

D2

N1

N6

KV 1

0,70

5.383

3.768

2.691

2.153

1.614

5

D3

N1

N6

KV 1

0,70

5.383

3.768

2.691

2.153

1.614

6

D6

N2

N6

KV 1

0,70

5.383

3.768

2.691

2.153

1.614

7

D7

D8

N6

KV 1

0,70

5 383

3.768

2.691

2.153

1.614

8

D8

N1

D7

KV 1

0,70

5.383

3.768

2.691

2.153

1.614

9

N1

D1

D8

KV 1

0,70

5.383

3.768

2.691

2.153

1.614

10

N2

D2

D8

KV 1

0,70

5.383

3.768

2.691

2.153

1.614

11

N3

D1

D7

KV 1

0,70

5.383

3.768

2.691

2.153

1.614

12

N3A

D3

D6

KV 1

0,70

5.383

3768

2.691

2.153

1.614

13

N5

D2

D6

KV 1

0,70

5.383

3.768

2.691

2.153

1.614

14

N6

D1

D7

KV 1

0,70

5.383

3.768

2.691

2.153

1.614

III. ĐỊA PHẬN THỊ XÃ PHÚ MỸ

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ

1

Bạch Mai

Ngô Quyền

Phan Bội Châu

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

2

Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ)

1

23.760

16.632

11.880

9.504

7.128

3

Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà

Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)

Phạm Hữu Chí

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

4

Đường 12 nối 13

Lê Lợi

Nguyễn Chí Thanh

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

5

Hoàng Diệu (quy hoạch số 3)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

6

Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

7

Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

9

Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25)

Quốc lộ 51

Đường vành đai khu tái định cư 25 ha

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

10

Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ)

Ngô Quyền

Phan Bội Châu

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

11

Lê Duẩn (quy hoạch số 26)

Quốc lộ 51

Ranh Khu TĐC 25ha

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

Lê Duẩn (quy hoạch số 26)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

12

Lê Lợi (quy hoạch số 12)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

Lê Lợi (quy hoạch số 12)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

13

Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2)

Bạch Mai

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

14

Ngô Quyền (quy hoạch số 1)

Bạch Mai

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

15

Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

16

Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

17

Nguyễn Du

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

18

Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)

Quốc lộ 51

Ranh KCN PM 1

2

14.256

9.979

7.128

5.702

4.277

19

Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

20

Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

21

Nguyễn Tất Thành

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

Nguyễn Tất Thành

Đường P

Đường R-Lê Thánh Tôn

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

22

Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)

Quốc lộ 51

Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei (Đường 1B)

2

14.256

9.979

7.128

5.702

4.277

23

Phạm Hữu Chí (quy hoạch F)

Ngô Quyền

Phan Bội Châu

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

24

Phạm Ngọc Thạch

Lê Lợi (QH số 12)

Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

25

Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ)

Quốc lộ 51

Ranh khu tái định cư 25ha

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

26

Phan Bội Châu (quy hoạch số 8)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (Đường 1B)

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

27

Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ)

Quốc lộ 51

Hết tuyến

2

14.256

9.979

7.128

5.702

4.277

28

Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

2

0,8

11.405

7.984

5.702

4.562

3.421

29

Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ)

Quốc lộ 51

Lê Thánh Tôn

3

1,2

13.306

9.314

6.653

5.322

3.992

Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ)

Lê Thánh Tôn

Hết tuyến

3

10.164

7.115

5.082

4.066

3.049

30

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 51 (vào khu công nghiệp Phú Mỹ I)

Ranh KCN Phú Mỹ 1

2

14.256

9.979

7.128

5.702

4.277

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

2

1,3

18.533

12.973

9.266

7.414

5.560

31

Trường Chinh (đường 81)

Quốc lộ 51

BCH Quân sự TXPM

3

1,1

12.197

8.538

6.098

4.879

3.659

Trường Chinh (đường 81)

Ranh dự án Đường QH 81 đã thi công nâng cấp hạ tầng mới

Ranh giới xã Tóc Tiên

3

10.164

7.115

5.082

4.066

3.049

32

Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu TTTM Phú Mỹ

2

13.068

9.148

6.534

5.227

3.920

33

Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

34

Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

35

Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha)

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

36

Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

37

Đường phía Đông khu tái định cư 44ha

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

38

Đường R - Lê Thánh Tôn

Khu tái định cư 15ha

Trần Hưng Đạo

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

39

Đường Q - Lý Thường Kiệt

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

41

Đường QH 80

QL51

Đường Bắc Khu TĐC 44ha

3

1,1

12.197

8.538

6.098

4.879

3.659

42

Đường Hùng Vương (đường P)

Trường Chinh

Hết ranh P. Phú Mỹ

3

1,1

12.197

8.538

6.098

4.879

3.659

43

Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ

Đường QH 80

Ranh giới phường Mỹ Xuân

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HÒA, HẮC DỊCH

1

Đường 8A phường Mỹ Xuân

Quốc lộ 51

Đường A

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

2

Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)

Quốc lộ 51

Đường 1B

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)

Đường 1B

Đường số 3

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)

Đoạn còn lại

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

3

Đường A phường Mỹ Xuân

Từ Đường 8A đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

4

Đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha

Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Ranh giới xã Sông Xoài

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

5

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Vòng xoay Hắc Dịch

Về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Vòng xoay Hắc Dịch

Về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Đoạn còn lại

Ranh giới xã Tóc Tiên

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

6

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch -Bàu Phượng - Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

3

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Đoạn còn lại

Ranh giới xã Sông Xoài

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

7

Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

Quốc lộ 51

Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân

4

0,9

5.940

4.158

2.970

2.376

1.782

Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch

đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (phường Hắc Dịch)

4

0,9

5.940

4.158

2.970

2.376

1.782

8

Đường E trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài

Hết tuyến

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

9

Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

Vòng xoay Hắc Dịch

Hết tuyến

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

10

Đường 1 trung tâm phường Hắc Dịch

Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

Hết tuyến

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

11

Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch

Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

Hết tuyến đường về phía Bắc

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch

Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới)

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

12

Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

13

Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

14

Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

15

Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

Hết tuyến

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

16

Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)

Quốc lộ 51

Ranh khu tái định cư 25 ha

2

0,8

11.405

7.984

5.702

4.562

3.421

17

Đường tập đoàn 7 Phước Bình

Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

19

Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng

Đường vào KCN Mỹ Xuân B1

Đường vào khu nhà máy Boomin Vina

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

20

Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1

Quốc lộ 51

Ranh KCN Mỹ Xuân B1

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

21

Đường vào khu nhà máy Boomin Vina

Đường vào KCN B1 Tiến Hùng

Hết tuyến

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

22

Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)

Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1

2

14.256

9.979

7.128

5.702

4.277

23

Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)

Ranh phường Phú Mỹ

200m kể từ ranh phường Phú Mỹ

1

0,7

16.632

11.642

8.316

6.653

4.990

Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)

200m kể từ ranh phường Phú Mỹ

400m kể từ ranh phường Phú Mỹ

1

0,6

14.256

9.979

7.128

5.702

4.277

Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)

Các đoạn còn lại

1

0,5

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

24

Đường vào cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Đường tập đoàn 7 Phước Bình

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

25

Đường D trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

Đường D trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

26

Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)

Quốc lộ 51

Hết tuyến

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

27

Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến đường về phía Bắc

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch

Từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

28

Đường K trung tâm phường Hắc Dịch

Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

29

Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch

Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

30

Đường vào trường mầm non Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

31

Đường P (Tân Phước)

Ranh phường Phú Mỹ

Hết tuyến

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

32

Đường R (Tân Phước)

Ranh phường Phú Mỹ

Hết tuyến

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

33

Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

34

Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch

1

0,4

9.504

6.653

4.752

3.802

2.851

35

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m

4

0,6

3.960

2.772

1.980

1.584

1.188

36

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên

4

0,7

4.620

3.234

2.310

1.848

1.386

37

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

4

0,5

3.300

2.310

1.650

1.320

990

38

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên

4

0,6

3.960

2.772

1.980

1.584

1.188

39

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

4

0,4

2.640

1.848

1.320

1.056

792

40

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên

4

0,5

3.300

2.310

1.650

1.320

990

Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.

41

Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân

Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỳ Xuân

Ranh giới giữa phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên

3

10.164

7.115

5.082

4.066

3.049

42

Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân

Đường A phường Mỹ Xuân

Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

43

Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân

Ranh giới phường Phú Mỹ

Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

44

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch)

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) đến Ranh giới xã Sông Xoài

3

0,8

8.870

6.209

4.435

3.548

2.661

45

Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch

Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

Trường tiểu học Nguyễn Du

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

46

Phước Hòa - Cái Mép

Quốc lộ 51

Đê ngăn mặn Phước Hòa

3

0,9

9.979

6.985

4.990

3.991

2.994

Phước Hòa - Cái Mép

Đê ngăn mặn Phước Hòa

Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3

3

0,7

7.762

5.434

3.881

3.104

2.328

Phước Hòa - Cái Mép

Đoạn còn lại

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

47

Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải

(Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú

3

0,6

6.653

4.657

3.326

2.662

1.996

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

ĐỊA BÀN CÁC XÃ TÂN HÒA, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU PHA VÀ SÔNG XOÀI

1

Đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha

Ranh phường Hắc Dịch

Đường Phước Tân - Châu Pha

KV 1

0,6

4.229

2.960

2.114

1.692

1.268

2

Đường Hội Bài - Tóc Tiên - Châu Pha

Quốc lộ 51

km 3

KV 1

0,9

6.348

4.444

3.174

2.539

1.904

Đường Hội Bài - Tóc Tiên - Châu Pha

Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức)

KV 1

0,6

4.229

2.960

2.114

1.692

1.268

3

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Ranh giới phường Hắc Dịch

Đường Phước Tân - Châu Pha

KV 1

0,7

4.934

3.454

2.467

1.974

1.481

4

Đường Láng Cát - Long Sơn (Hoàng Sa)

Quốc lộ 51

Giáp ranh xã Long Sơn

KV 1

0,8

5.640

3.948

2.820

2.256

1.692

5

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Ranh giới P. Hắc Dịch

Ranh giới huyện Châu Đức

KV 1

0,8

5.640

3.948

2.820

2.256

1.692

6

Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

Ranh giới P. Mỹ Xuân

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

KV2

4.486

3.140

2.243

1.794

1.346

7

Đường Phước Tân - Châu Pha

Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ

KV 1

7.049

4.934

3.524

2.820

2.114

Đường Phước Tân - Châu Pha

Đoạn còn lại

KV 1

0,8

5.640

3.948

2.820

2.256

1.692

8

Đường Sông Xoài - Cù Bị

Đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao

Ranh giới huyện Châu Đức

KV2

0,8

3.588

2.512

1.794

1.435

1.076

9

Đường Tóc Tiên - Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên)

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Ranh giới phường Phú Mỹ

KV 1

0,7

4.934

3.454

2.467

1.974

1.481

10

Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải

Ranh thành phố Bà Rịa

200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

KV 1

1,5

10.572

7.400

5.286

4.229

3.172

Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải

200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

KV 1

1,2

8.460

5.922

4.230

3.384

2.538

Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải

Các đoạn còn lại

KV 1

7.049

4.934

3.524

2.820

2.114

11

Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải

KV 1

7.049

4.934

3.524

2.820

2.114

12

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m

KV 2

0,6

2.692

1.884

1.345

1.076

808

13

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên

KV2

0,7

3.144

2.201

1.572

1.258

943

14

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

KV2

0,5

2.243

1.570

1.122

898

673

15

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên

KV2

0,6

2.692

1.884

1.345

1.076

808

16

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

KV2

0,4

1.800

1.260

900

720

540

17

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên

KV 2

0,5

2.243

1.570

1.122

898

673

18

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài)

Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch

Ranh giới huyện Châu Đức

KV 1

0,8

5.640

3.948

2.820

2.256

1.692

19

Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa

Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa

Quốc lộ 51

KV 1

0,9

6.348

4.444

3.174

2.539

1.904

20

Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200 - 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường Phú Mỹ.

21

Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200 - 400m kể từ ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa.

IV. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/ Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

1

Âu Cơ

Nguyễn Văn Trỗi

Đường 30/4

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

2

Bình Giã

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

3

Điện Biên Phủ

Âu Cơ

Đường 30/4

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

4

Đinh Tiên Hoàng

Phùng Hưng

Hoàng Hoa Thám

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

5

Đường 9B

Ngô Quyền

Lê Lai

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

6

Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)

Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

4

1,3

3.309

1.782

1.273

1.018

763

7

Đường giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)

Quốc lộ 56

Trần Hưng Đạo

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

8

Hoàng Hoa Thám

Ngô Quyền

Lê Lợi

1

10.413

7.289

5.207

4.165

3.124

Hoàng Hoa Thám

Lạc Long Quân

Ngô Quyền

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

Hoàng Hoa Thám

Lê Lợi

Hùng Vương

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

9

Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)

Âu Cơ

Trần Phú

1

10.413

7.289

5.207

4.165

3.124

Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)

Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1)

1

1,2

12.496

7.289

5.207

4.165

3.124

Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Trãi

1

10.413

7.289

5.207

4.165

3.124

Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)

Nguyễn Trãi

Giáp ranh xã Bình Ba

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)

Âu Cơ

Giáp ranh xã Bàu Chinh

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

10

Lạc Long Quân

Nguyễn Trãi

Đến cuối đường

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

11

Lê Hồng Phong

Lê Lai

Trần Hưng Đạo

1

10413

7.289

5.207

4.165

3.124

Lê Hồng Phong

Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1)

1

1,2

12.496

7.289

5.207

4.165

3.124

Lê Hồng Phong

Đường 30/4

Cầu Bình Giã

1

10.413

7.289

5.207

4.165

3.124

Lê Hồng Phong

Từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

12

Lê Lai

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

13

Lê Lợi

Lê Hồng Phong

Lý Thường Kiệt

1

10.413

7.289

5.207

4.165

3.124

Lê Lợi

Lê Hồng Phong

Nguyễn Văn Trỗi

1

10.413

7.289

5.207

4.165

3.124

Lê Lợi

Nguyễn Văn Trỗi

Âu Cơ

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

14

Lý Thường Kiệt

Ngô Quyền

Lê Lợi

1

10.413

7.289

5.207

4.165

3.124

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi

Đường 30/4

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

Lý Thường Kiệt

Ngô Quyền

Lạc Long Quân

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

15

Ngô Quyền

Lê Hồng Phong

Lý Thường Kiệt

1

10.413

7.289

5.207

4.165

3.124

16

Nguyễn Du

Lê Lợi

Đến cuối đường

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

17

Nguyễn Chí Thanh

Âu Cơ

Đường 30/4

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

18

Nguyễn Văn Trỗi

Âu Cơ

Trần Hưng Đạo

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

Nguyễn Văn Trỗi

Từ Trần Hưng Đạo đến Hùng Vương (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi, các vị trí còn lại hệ số = 1)

2

1,2

9.442

5.507

3.934

3.147

2.361

19

Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại

Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại

1

10.413

7.289

5.207

4.165

3.124

Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại

Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

20

Phùng Hưng

Lê Lai

Đến cuối đường

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

21

Trần Hưng Đạo

Âu Cơ

Nguyễn Văn Trỗi

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2 361

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

Hoàng Hoa Thám

1

10.413

7.289

5.207

4.165

3.124

Trần Hưng Đạo

Hoàng Hoa Thám

Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

22

Trần Phú

Âu Cơ

Trần Hưng Đạo

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

Trần Phú

Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Trần Phú, các vị trí còn lại hệ số = 1)

2

1,2

9.442

5.507

3.934

3.147

2.361

23

Trần Quốc Toản

Lê Lai

Ngô Quyền

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

24

Đường 30/4

Âu Cơ

Lý Thường Kiệt

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

25

Đường Nguyễn Trãi

Lạc Long Quân

Hồ Tùng Mậu

2

7.868

5.507

3.934

3.147

2.361

26

Đường Hồ Tùng Mậu

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

27

Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao

Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

28

Đường Ngãi Giao - Cù Bị.

Lê Hồng Phong

Giáp ranh xã Bàu Chinh

4

2.545

1.782

1.273

1.018

763

Đường Ngãi Giao - Cù Bị.

Lê Hồng Phong

Giáp ranh xã Bình Ba

4

2.545

1.782

1.273

1.018

763

II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

0

0

0

1

Đường số 21 xã Nghĩa Thành - Suối Nghệ

Quốc lộ 56

Cuối đường

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

2

Đường số 31, xã Nghĩa Thành

Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

3

Đường Tỉnh lộ 765

Ranh giới tỉnh Đồng Nai (địa bàn xã Quảng Thành)

Ranh giới huyện Đất Đỏ (địa bàn xã Đá Bạc)

KV 1

0,5

2.548

1.784

1.274

1.019

764

4

Đường Suối Rao - Xuân Sơn

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Đinh

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

5

Đường Bình Giã - Đá Bạc - Long Tân

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Ranh đất KCN Đá Bạc

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

6

Đường Bình Giã - Quảng Thành

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Đường Kim Long - Quảng Thành

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

7

Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh)

Quốc lộ 56 đến lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

KV 2

1,56

3.250

1.457

1.041

833

625

8

Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba)

Quốc lộ 56

Trần Hưng Đạo

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

9

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Quốc lộ 56

Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ)

KV 1

0,9

4.581

3.207

2.291

1.833

1.374

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ)

Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ)

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Quốc lộ 56 đến

Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc)

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

10

Đường Kim Long - Cầu Sắt

QL 56

Cầu Sắt, xã Kim Long

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

11

Đường Kim Long - Láng Lớn

Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1.

KV2

1,2

2.499

1.457

1.041

833

625

Đường Kim Long - Láng Lớn

Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành

Đường Xà Bang - Láng Lớn

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

12

Đường Kim Long - Quảng Thành

Quốc lộ 56

Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

Đường Kim Long - Quảng Thành

Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

13

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao

Ngã 3 đường Suối Nghệ - Láng Lớn

KV 1

0,9

4.581

3.207

2.291

1.833

1.374

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Ngã 3 đường Suối Nghệ - Láng Lớn

Giáp ranh thị xã Phú Mỹ

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Cầu Bình Giã

Đường TL 765

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Đường TL 765

Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

KV 1

0,9

4.581

3.207

2.291

1.833

1.374

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

Giáp ranh huyện Xuyên Mộc

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

14

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) (tách đoạn từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình nêu trên)

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Giáp ranh TX Phú Mỹ

KV 1

0,9

4.581

3.207

2.291

1.833

1.374

15

Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Giáp ranh xã Bình Ba

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn

Giáp ranh xã Bình Ba

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ)

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

16

Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành)

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV2

1,6

3.332

2.332

1.667

1.333

1.000

17

Đường Ngãi Giao - Cù Bị

Đường vào xã Cù Bị

Hết ranh giới xã Bàu Chinh

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

Đường Ngãi Giao - Cù Bị

Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba

Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

Đường Ngãi Giao - Cù Bị

Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV2

1,2

2.499

1.749

1.249

1.000

750

18

Đường Quảng Phú - Phước An

Quốc lộ 56

Đường TL765

KV 2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

19

Đường Quốc lộ 56 - Bàu Chinh

Từ Quốc lộ 56

Đường Bình Giã – Quảng Thành

KV 2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

20

Đường Suối Nghệ - Mụ Bân

Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức

KV 2

1,2

2.499

1.749

1.249

1.000

750

21

Đường Thạch Long - Khu 3

Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng Thành

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

22

Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang - Quảng Thành cũ)

Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2)

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang - Quảng Thành cũ)

Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) đến Bàu Sen

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

23

Đường vào thác Sông Ray

Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc)

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

24

Quốc lộ 56:

Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao

Đường vào chợ mới Bình Ba

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

Quốc lộ 56:

Đường vào chợ mới Bình Ba

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV 1

0,90

4.581

3.207

2.291

1.833

1.374

Quốc lộ 56:

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Hết ranh Trường Ngô Quyền

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

Quốc lộ 56:

Ranh Trường Ngô Quyền

Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu

KV 1

0,90

4.581

3.207

2.291

1.833

1.374

Quốc lộ 56:

Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu

Giáp ranh thành phố Bà Rịa

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

Quốc lộ 56:

đường Huyện Đỏ

Hết ranh nhà thờ Kim Long

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

Quốc lộ 56:

- Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1).

KV 1

1,2

6.110

3.563

2.545

2.036

1.528

Quốc lộ 56:

- Từ đường Kim Long - Láng Lớn đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang.

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

Quốc lộ 56:

Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

KV 1

0,9

4.581

3.207

2.291

1.833

1.374

25

Đường vào xã Cù Bị

Từ Quốc lộ 56 đến Giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

26

Đường Xà Bang - Láng Lớn

Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao - Cù Bị

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

Đường Xà Bang - Láng Lớn

Từ đường Ngãi Giao - Cù Bị đến Cầu Suối Đá

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

Đường Xà Bang - Láng Lớn

Từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ)

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

27

Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc

Tỉnh lộ 52

Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

28

Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

29

Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức

Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ)

KV2

1,2

2.499

1.749

1.249

1.000

750

Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức

Các tuyến đường còn lại

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

30

Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh

Quốc lộ 56

Đến hết đường

KV2

2.083

1.457

1.041

833

625

31

Đường vào Bệnh viện Tâm thần

Quốc lộ 56

Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần

KV 2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

32

Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc

Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa)

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

33

Đường Tỉnh lộ 52

Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

34

Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành.

Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa)

Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

35

Đường Trung tâm xã Bàu Chinh

Đường vào trạm y tế xã Bàu Chinh

Đường Kim Long - Láng Lớn

KV2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

36

Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba)

Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba

Đường Bình Ba - Suối Lúp

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

37

Đường Bình Ba - Suối Lúp

Quốc lộ 56

Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

38

Đường Bình Ba - Bình Trung

Quốc lộ 56

Hết ranh xã Bình Ba

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

Đường Bình Ba - Bình Trung

Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc

Tỉnh lộ 765

KV 2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

39

Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành

Quốc lộ 56

Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

40

Đường Suối Rao - Long Tân

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân)

KV 2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

41

Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long.

KV 2

0,8

1.667

1.166

833

667

501

42

Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao.

KV 2

0,64

1.333

933

667

533

400

B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

1

Các tuyến đường trong Khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao

Tuyến đường N6 theo quy hoạch trong Khu tái định cư

Trọn đường

3

1,20

6.664

4.664

3.332

2.665

1.999

Các tuyến đường còn lại theo quy hoạch trong Khu tái định cư

Trọn đường

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

2

Đường vào Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

Đường 30/4

Hết phạm vi ranh đất Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

3

5.554

3.887

2.777

2.222

1.667

Đường vào Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

Hết phạm vi ranh đất Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Giã

3

0,70

3.887

2.721

1.944

1.555

1.166

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

1

Đường Trung tâm xã Kim Long (Hệ số 1,5 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường Trung tâm)

Quốc lộ 56

Đường Kim Long – Quảng Thành và Đường Kim Long - Cầu Sắt

KV 2

1,50

3.124

1.457

1.041

833

625

2

Đường B xã Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B)

Phía Đông QL56: Từ vòng xoay giao nhau giữa QL56 với Đường Kim Long - Láng Lớn

Quốc lộ 56

KV 2

1,20

2.499

1.457

1.041

833

625

Phía Tây QL56: Từ Quốc lộ 56

Đường Kim Long - Láng Lớn

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

3

Đường nối ĐT992 đến đường Quảng Phú - Phước An

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Đường Quảng Phú - Phước An

KV 2

0,80

1.667

1.166

833

667

501

4

Đường vào Trung tâm Y tế huyện Châu Đức

Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã Bình Giã

Đường Hàng 4 xã Bình Giã

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

V. ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/ Khu Vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

1

Bạch Mai

Bình Giã

Phạm Văn Đồng

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

2

Bình Giã

QL55

Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

3

Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:

Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu

Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55)

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:

Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh đến thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

4

Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22)

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

5

Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện)

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

6

Trần Bình Trọng

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

7

Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu (từ thửa 474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45)

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

8

Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

9

Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu

1

11.570

8.099

5.785

4.628

3.471

10

Đường vành đai thị trấn Phước Bửu

Giáp Huỳnh Minh Thạnh

Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

11

Đường Xuyên Phước Cơ

Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè

1

0,8

9.256

6.479

4.628

3.702

2.777

Đường Xuyên Phước Cơ

Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu

1

0,75

8.678

6.074

4.339

3.471

2.603

12

Hoàng Việt

Bình Giã

Hết đường nhựa

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

13

Hùng Vương

Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

Hùng Vương

Đoạn còn lại

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

14

Huỳnh Minh Thạnh

Giáp Quốc lộ 55

Điểm giáp đường 27/4

1

1,1

12.727

8.909

6.364

5.091

3.818

Huỳnh Minh Thạnh

Đường 27/4

Hùng Vương

1

11.570

8.099

5.785

4.628

3.471

Huỳnh Minh Thạnh

Hùng Vương

Đường Xuyên Phước Cơ

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

Huỳnh Minh Thạnh

Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

15

Lê Lợi

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

16

Lý Tự Trọng

Đoạn có trải nhựa

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

17

Nguyễn Huệ

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

18

Nguyễn Minh Khanh

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

6.075

4 252

3.037

2430

1.823

19

Nguyễn Văn Linh

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

20

Phạm Hùng

Từ xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

Phạm Hùng

Từ Huỳnh Minh Thạnh đến đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

21

Phạm Văn Đồng

Quốc lộ 55

Bình Giã

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

22

Quốc lộ 55

Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51)

1

11.570

8.099

5.785

4.628

3.471

23

Tôn Đức Thắng

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

24

Tôn Thất Tùng

Quốc lộ 55

Bình Giã

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

25

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 55

Hùng Vương

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

26

Trần Phú

Đoạn đường nhựa có vỉa hè

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

27

Trần Văn Trà

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

28

Võ Thị Sáu

Từ Quốc lộ 55 đến ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu - xã Phước Tân

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

29

Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu

Phạm Hùng

Đường 27/4

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

30

Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82)

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

31

Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

32

Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên

2

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

33

Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

4

1,2

3.332

2.332

1.667

1.333

1.000

34

Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

35

Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè

3

4.628

3.240

2.314

1.851

1.388

36

Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên

4

2.777

1.944

1.388

1.110

833

37

Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2)

Đường Xuyên Phước Cơ

Ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo

1

0,8

9.256

6.479

4.628

3.702

2.777

Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2)

Đoạn còn lại

2

0,75

6.075

4.252

3.037

2.430

1.823

II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

1

Đoạn đi Hồ Cốc:

Từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

Đoạn đi Hồ Cốc:

Đoạn còn lại

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

2

Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

3

Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

4

Đường bên hông chợ Bình Châu

Đầu thửa đất số 28 & 246 tờ BĐ số 55

Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

5

Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân

a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân

Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân

Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến giáp Tỉnh lộ 328

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân

Từ giáp Tỉnh lộ 328 đến hết thửa số 429, 434 Tờ BĐ số 45

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân

Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

c. Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Bông Trang

Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10)

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

6

Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

0

0

0

0

0

7

Đường Chuông Quýt Gò Cát:

Từ Quốc lộ 55 đến hết thửa đất số 296 & 247 tờ BĐ số 10

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

Đường Chuông Quýt Gò Cát:

Từ thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15

KV 1

0,5

2.548

1.784

1.274

1.019

764

Đường Chuông Quýt Gò Cát:

Từ thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến thửa đất 374 & 390 tờ bản đồ 16

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

Đường Chuông Quýt Gò Cát:

Từ thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến giao với đường nhựa

KV 1

0,5

2.548

1.784

1.274

1.019

764

8

Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm)

0

0

0

0

0

a. Đoạn xã Phước Thuận

0

0

0

0

0

- Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè

Từ giáp đường Quốc lộ 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu

KV 1

1,5

7.636

5.346

3.818

3.055

2.291

- Đoạn 2

Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu

KV 1

1,35

6.873

4.811

3.436

2.750

2.062

- Đoạn 3

Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm

KV 1

1,2

6.110

4.277

3.055

2.444

1.833

- Đoạn 4

Các đoạn còn lại

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

b. Đoạn thuộc xã Phước Tân

Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè)

KV 1

1,35

6.873

4.811

3.436

2.750

2.062

b. Đoạn thuộc xã Phước Tân

Từ giáp đoạn có vỉa hè đến hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

b. Đoạn thuộc xã Phước Tân

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình

0

0

0

0

0

- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã

Từ đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới)

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

- Đoạn 2

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng

Từ đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm

Từ đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm

Từ đường GTNT ấp Suối Lê - đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57 đến đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp - hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

9

Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

10

Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu

Từ ngã ba Láng Găng đến giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu)

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu

Từ ngã ba chợ cũ đến Bến Lội

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

11

Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức)

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1,528

12

Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)

0

0

0

0

0

a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc

0

0

0

0

0

- Đoạn 1 :giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10

KV 1

1,35

6.873

4.811

3.436

2.750

2.062

- Đoạn 2

Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

- Đoạn 3

Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159 & 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội

Từ Trường Mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380, 637 và thửa đất số 641, 378 tờ bản đồ số 26, đến Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18 và thửa đất số 528 tờ bản đồ số 15

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

d. Đoạn thuộc xã Hòa Hội

Từ đầu thửa đất số 142, tờ bản đồ số 18-529 tờ bản đồ số 15, đến hết thửa đất số 341, tờ bản đồ số 11 và thửa đất số 700, 541 tờ bản đồ số 11

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:

Từ Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104

KV 1

5,091

3.563

2.545

2.036

1.528

c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:

Từ đầu thửa 101, 248, 94, 207 (cầu 4) tờ bản đồ số 38 đến trường Trần Đại Nghĩa hết thửa đất số 59, tờ bản đồ 113

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:

Từ ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

13

Đường ven biển:

- Đoạn 1

Từ cầu Lộc An đến ngã tư Hồ Tràm

KV 1

1,35

6.873

4.811

3.436

2.750

2.062

- Đoạn 2

Từ ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp

KV 1

1,3

6.617

4.632

3.309

2.647

1.985

- Đoạn 3

Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu

KV 1

1,3

6.617

4.632

3.309

2.647

1.985

- Đoạn 4

Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu

KV 1

1,3

6.617

4.632

3.309

2.647

1.985

- Đoạn 5

Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 đến giáp QL55

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

14

Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận

a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:

- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 đến hết thửa đất số 78 & 101, tờ BĐ số 03

KV 1

1,35

6.873

4.811

3.436

2.750

2.062

- Đoạn 2

Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

- Đoạn 3

Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

- Đoạn 4

Từ Đầu thửa đất số 127 và 137, tờ bản đồ số 06 đến hết thửa đất số 150 & 325, tờ bản đồ số 5 - Đầu cầu Trọng

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:

- Đoạn Quốc lộ 55 mới:

Giáp ranh TT Phước Bửu đến hết thửa đất số 109 & 1453 tờ BĐ 12

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

- Đoạn Quốc lộ 55 mới:

Đoạn còn lại

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:

Từ thửa đất số 1119 & 1275 đến thửa 1156 & 1225 tờ bản đồ số 8

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:

Từ cầu Sông Hòa đến thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba )

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng

- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m

Từ đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 đến hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

- Đoạn 2

Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến giáp ranh giới xã Bình Châu

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

- Đoạn 3

Đoạn còn lại

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:

Cầu Suối Muồng

Cầu Suối Đá 1

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:

Từ ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:

Đoạn còn lại

KV 1

0,8

4.073

2.851

2.036

1.629

1.222

15

Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến QL 55)

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

16

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

KV 1

0,5

2.548

1.784

1.274

1.019

764

17

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

18

Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế)

KV 2

0,8

1.667

1.166

833

667

499

19

Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế)

KV 2

2.083

1.457

1.041

833

625

20

Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý

Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên

KV 2

0,65

1.352

946

676

541

406

Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

KV2

0,5

1.040

728

520

416

312

B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

1

Đường quy hoạch số 34A

Huỳnh Minh Thạnh

Lý Tự Trọng

2

0,75

6.074

4.252

3.037

2.430

1.822

2

Lý Tự Trọng

Đường quy hoạch số 34A

Hùng Vương

2

0,75

6.074

4.252

3.037

2.430

1.822

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

1

Đường khu dân cư Láng Hàng

Tiếp giáp ngã ba đường Láng Găng - Bến Lội và đường GTNT ấp Láng Găng

Đường 994

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

2

Đường Bàu Bàng

Quốc lộ 55

Đường Bàu Sen

KV 1

5.091

3.563

2.545

2.036

1.528

Đường Bàu Sen

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội - Bình Châu

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

3

Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (Đường 56)

Tỉnh lộ 328, xã Hòa Bình

Quốc lộ 55, xã Bưng Riềng

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

4

Đường lô khu tái định cư xã Bưng Riềng

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

5

Đường lô khu Tái định cư Láng Hàng

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

6

Các tuyến đường thuộc khu hạ tầng khu đất 196 lô tại chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

7

Đường huyện 54 (Hòa Hội - Hòa Bình)

Đường Tỉnh lộ 328, xã Hòa Bình

Đường tỉnh lộ 329, xã Hòa Hội

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

8

Đường huyện 52 (Bàu Lâm - Hòa Hiệp)

Đường Tỉnh lộ 328 (xã Bàu Lâm)

Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp)

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

9

Đường huyện 51 (Tân Lâm - Hòa Hiệp)

Đường Tỉnh lộ 328 (xã Tân Lâm)

Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp)

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

10

Đường Bình Châu - Bàu Ma - Hòa Hiệp

Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp)

Đường Quốc lộ 55, xã Bình Châu

KV 1

0,68

3.462

2.423

1.730

1.385

1.040

VI. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/ Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

A. THỊ TRẤN LONG ĐIỀN

1

Bùi Công Minh

Ngã 4 Ngân Hàng

Miễu Cây Quéo

1

1,1

11.748

8.224

5.874

4.699

3.524

2

Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo)

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

3

Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

4

Cao Văn Ngọc

Bùi Công Minh

Phạm Hồng Thái

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

5

Châu Văn Biếc

Mạc Thanh Đạm

Chùa bà

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

6

Dương Bạch Mai

Ngã 5 Long Điền

Cây xăng Bàu Thành

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

7

Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương

Đường Trung học Cơ sở Văn Lương

Đường quy hoạch số 7

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

8

Đường chữ U tại khu phố Long An

Ngã 3 Trường Trần Văn Quan

Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

9

Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

10

Đường quy hoạch số 2

Võ Thị Sáu

Mạc Thanh Đạm

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

11

Đường quy hoạch số 7

Trần Xuân Độ

Mạc Thanh Đạm

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

12

Đường quy hoạch số 8

Võ Thị Sáu

Mạc Thanh Đạm

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

13

Đường quy hoạch số 9

Đường quy hoạch số 7

Dương Bạch Mai

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

14

Đường quy hoạch số 11

Mạc Thanh Đạm

Đường quy hoạch số 14

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

15

Đường quy hoạch số 12

Mạc Đĩnh Chi

Đường quy hoạch số 14

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

16

Đường quy hoạch số 13

Mạc Thanh Đạm

Đường quy hoạch số 14

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

17

Đường quy hoạch số 14

Võ Thị Sáu

Hương lộ 10

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

18

Đường quy hoạch số 16

Phạm Hữu Chí

Giáp ranh xã An Ngãi

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

19

Đường quy hoạch số 17

Võ Thị Sáu

Quốc lộ 55

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

20

Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương

Mạc Thanh Đạm

Trần Hưng Đạo

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

21

Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

22

Hồ Tri Tân

Võ Thị Sáu

Vòng xoay Vũng Vằn

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

23

Hương lộ 10

Ngã 5 Long Điền

Trại huấn luyện chó Long Toàn

2

1,25

9.346

6.542

4.673

3.738

2.804

24

Lê Hồng Phong

Đình Long Phượng

Đường quy hoạch sổ 7

3

0,8

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

25

Mạc Đĩnh Chi

Mạc Thanh Đạm

Nguyễn Công Trứ

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

26

Mạc Thanh Đạm

Đường bao Công Viên

Ngã 5 Long Điền

1

1,1

11.748

8.224

5.874

4.699

3.524

27

Ngô Gia Tự

Ngã 3 Bàu ông Dân

Nguyễn Văn Trỗi

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

28

Nguyễn Công Trứ

Mạc Thanh Đạm

Trụ sở khu phố Long Liên

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

29

Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền

Đường quy hoạch số 17

Phạm Hồng Thái

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

30

Nguyễn Thị Minh Khai

Võ Thị Sáu

Lê Hồng Phong

3

1,5

6.675

4.673

3.338

2.670

2.003

31

Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2)

Võ Thị Sáu

Quốc lộ 55

1

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

32

Phạm Hồng Thái

Võ Thị Sáu

Đường số 16

3

1,5

6.675

4.673

3.338

2.670

2.003

33

Phạm Hữu Chí

Võ Thị Sáu

Đường TL44A

3

1,5

7.343

5.140

3.672

2.937

2.203

34

Phan Đăng Lưu

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

35

Quốc lộ 55

Vòng xoay Vũng Vằn

Giáp ranh xã An Ngãi

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

36

Tỉnh lộ 44A

Vòng xoay Vũng Vằn

Giáp ranh xã An Ngãi

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

37

Tỉnh lộ 44B

Ngã 3 Bàu ông Dân

Giáp ranh xã An Ngãi

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

38

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

Dương Bạch Mai

3

1,5

7.343

5.140

3.672

2.937

2.203

39

Trần Xuân Độ (Đường Bắc- Nam giai đoạn 1)

Võ Thị Sáu

Dương Bạch Mai

1

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

40

Viền quanh chợ mới Long Điền

Mạc Thanh Đạm

Đường quy hoạch số 9

1

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

Viền quanh chợ mới Long Điền

Cổng sau chợ mới Long Điền

Đường quy hoạch số 9

1

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

Viền quanh chợ mới Long Điền

Dương Bạch Mai

Hết dãy phố Chợ Mới

1

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

41

Võ Thị Sáu

Miễu ông Hổ

Ngã 3 Bàu ông Dân

1

1,1

11.748

8.224

5.874

4.699

3.524

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Bàu ông Dân

Cây xăng Bàu Thành

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

B. THỊ TRẤN LONG HẢI

1

Đường nội bộ Khu TĐC số 1

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

2

Đường quy hoạch số 01

Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải

1

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

Đường quy hoạch số 01

Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91)

Đường quy hoạch số 8

1

0,8

8.544

5.981

4.272

3.418

2.563

Đường quy hoạch số 01

Đường quy hoạch số 8

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

Đường quy hoạch số 01

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Quy hoạch số 11

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

Đường quy hoạch số 01

Đường quy hoạch số 11

Cuối tuyến về hướng núi

3

0,8

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

3

Đường quy hoạch số 2

Đường thị trấn Long Hải

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

Đường quy hoạch số 2

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Cuối tuyến quy hoạch số 2

3

0,8

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

4

Đường quy hoạch số 3

Đường quy hoạch số 4

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

Đường quy hoạch số 3

Tỉnh lộ 44A GĐ2

Cuối tuyến về hướng núi

3

0,8

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

5

Đường quy hoạch số 4

Đường thị trấn Long Hải

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

Đường quy hoạch số 4

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Cuối tuyến quy hoạch số 4

3

0,8

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

6

Đường quy hoạch số 6

Ngã 3 Long Hải

Dinh Cô

1

1,2

12.816

8.971

6.408

5.126

3.845

7

Đường quy hoạch số 08

Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải

Cuối tuyến (khu vực đô thị)

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

8

Đường quy hoạch số 9

Phía sau Dinh Cô

Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

1,2

8.971

6.280

4.486

3.588

2.692

Đường quy hoạch số 9

Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi)

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

9

Đường quy hoạch số 11

Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải

Cuối tuyến (khu vực đô thị)

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

10

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Giáp ranh xã Phước Hưng

Đường ống dẫn khí

2

1,2

8.971

6.280

4.486

3.588

2.692

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Đường ống dẫn khí

Đường Trung tâm thị trấn Long Hải

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

11

Đường Trung tâm thị trấn Long Hải

Ngã 3 Lò Vôi

Giáp ranh thị trấn Phước Hải

1

1,2

12.816

8.971

6.408

5.126

3.845

12

Đường viền quanh chợ mới Long Hải

1

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

13

Điện Biên Phủ

Võ Thị Sáu

Nguyễn Tất Thành

1

1,2

12.816

8.971

6.408

5.126

3.845

Điện Biên Phủ

Nguyễn Tất Thành

Hoàng Văn Thụ

2

1,2

8.971

6.280

4.486

3.588

2.692

Điện Biên Phủ

Hoàng Văn Thụ

Trần Hưng Đạo

2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

14

Đường EC

Đường QH số 2

Khu sinh thái Ngọc Sương

3

0,8

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

15

Đường Suối Tiên

Đường trung tâm Thị trấn Long Hải

Cuối tuyến

3

0,8

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

16

Đường Xí nghiệp đá

Đường trung tâm Thị trấn Long Hải

Đường ống dẫn khí

3

0,8

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

17

Mạc Thanh Đạm

Đường trung tâm Thị trấn Long Hải

Đường số 6

2

0,8

5.981

4.187

2.990

2.393

1.794

18

Lý Tự Trọng

Đường trung tâm Thị trấn Long Hải

Khu điều dưỡng thương binh 298

2

0,8

5.981

4.187

2.990

2.393

1.794

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

1

Bùi Công Minh

Ngã 3 Chợ Bến (địa phận xã An Ngãi)

Giáp ranh thị trấn Long Điền

KV 1

4.699

3.289

2.350

1.879

1.410

2

Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh

Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79)

Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103

KV 1

4.699

3.289

2.350

1.879

1.410

3

Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu

KV 1

0,6

2.820

1.974

1.410

1.128

846

4

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)

Tỉnh lộ 44A

Tỉnh lộ 44A -GĐ2

KV 1

4.699

3.289

2.350

1.879

1.410

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)

Tỉnh lộ 44A - GĐ2

Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38)

KV 1

4.699

3.289

2.350

1.879

1.410

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)

Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38)

Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)

KV 1

0,64

3.007

2.105

1.504

1.202

902

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)

Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)

Cuối tuyến

KV 1

0,6

2.820

1.974

1.410

1.128

846

5

Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh

KV 1

1,2

5.640

3.948

2.820

2.256

1.692

6

Đường ngã ba Lò Vôi

Giáp ranh thị trấn Long Hải

Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng

KV 1

1,7

7.988

5.592

3.995

3.196

2.396

7

Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh

Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh

KV 1

4.699

3.289

2.350

1.879

1.410

8

Đường quy hoạch số 16

Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền

Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)

KV 1

0,64

3.007

2.105

1.504

1.202

902

9

Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)

KV 1

0,6

2.820

1.974

1.410

1.128

846

10

Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)

KV 2

0,8

1.709

1.196

854

684

512

11

Đường vào cảng Hồng Kông

Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43)

Cuối tuyến

KV 1

0,8

3.760

2.632

1.879

1.504

1.128

12

Đường vào cảng Lò Vôi

Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43)

Cuối tuyến

KV 1

0,8

3.760

2.632

1.879

1.504

1.128

13

Đường ven biển

Cầu Cửa Lấp

Vòng xoay Phước Tỉnh

KV 1

1,4

6.578

4.606

3.289

2.632

1.974

14

Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng)

Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93)

Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh (đầu thửa 241 & 278, tờ BĐ số 54)

KV 1

0,64

3.007

2.105

1.504

1.202

902

15

Hương lộ 5

Ngã 3 Lò Vôi

Vòng xoay Phước Tỉnh

KV 1

1,4

6.578

4.606

3.289

2.632

1.974

Hương lộ 5

Vòng xoay Phước Tỉnh

Cảng Phước Tỉnh

KV 1

1,4

6.578

4.606

3.289

2.632

1.974

16

Hương lộ 14

UBND xã Tam Phước

Chợ Bến - An Ngãi

KV 1

0,7

3.015

2.111

1.508

1.206

904

17

Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi)

Võ Thị Sáu

Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh

KV 1

0,8

3.760

2.632

1.879

1.504

1.128

18

Quốc lộ 55

Giáp ranh thị trấn Long Điền

Cầu Đất Đỏ

KV 1

0,7

3.289

2.303

1.645

1.315

986

19

Tỉnh lộ 44A

Thuộc xã Phước Hưng

KV 1

1,5

7.049

4.934

3.524

2.820

2.114

Tỉnh lộ 44A

Thuộc xã An Ngãi

KV 1

4.699

3.289

2.350

1.879

1.410

20

Tỉnh lộ 44A - GĐ2 (Đoạn thuộc xã Phước Hưng)

KV 1

1,5

7.049

4.934

3.524

2.820

2.114

21

Tỉnh lộ 44B

Ngã 3 Bàu ông Dân

Cống Bà Sáu

KV 1

0,7

3.289

2.303

1.645

1.315

986

Tỉnh lộ 44B

Cống Bà Sáu

Giáp xã Long Mỹ

KV 1

0,5

2.350

1.645

1.175

940

705

22

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Bàu ông Dân

Cây xăng Đông Nam

KV 1

0,8

3.760

2.632

1.879

1.504

1.128

23

Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)

Hương lộ 5

Nguyễn Tất Thành

KV 1

1,5

7.049

4.934

3.524

2.820

2.114

Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)

Nguyễn Tất Thành

Trần Hưng Đạo

KV2

1,25

2.670

1.870

1.336

1.068

802

24

Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi)

KV 1

4.699

3.289

2.350

1.879

1.410

25

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên

KV 2

0,8

1.709

1.196

854

684

512

26

Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên

KV 2

0,64

1.368

958

684

547

410

B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

A. THỊ TRẤN LONG ĐIỀN

1

Đường số 20, thị trấn Long Điền

Ngã 4 Ngân Hàng

Đường số 14

3

1,25

6.675

4.673

3.338

2.670

2.003

Đường số 20, thị trấn Long Điền

Đường số 14

Giáp Long Toàn, TP Bà Rịa

3

5.340

3.738

2.670

2.136

1.602

2

Đường tránh Quốc lộ 55

Đoạn thuộc thị trấn Long Điền

3

0,64

3.418

2.392

1.709

1.367

1.025

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN (THUỘC CÁC XÃ: AN NGÃI, AN NHỨT, TAM PHƯỚC)

1

Đường tránh Quốc lộ 55

Đoạn thuộc xã An Ngãi và An Nhứt

KV 2

2.136

1.496

1.068

855

641

2

Tỉnh lộ 44B (Đoạn bổ sung)

Đường số 17 Tam Phước

Giáp đường TL44B cũ

KV 1

0,6

2.820

1.974

1.410

1.128

846

VII. ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/ Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

A. THỊ TRẤN ĐẤT ĐỎ

1

Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ

2

1,2

9.720

6.804

4.860

3.888

2.916

2

Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngõ 3 cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị)

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

3

Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)

3

0,7

4.095

2.867

2.048

1.638

1.229

4

Châu Văn Biếc (cũ: Phước Thạnh A8)

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

5

Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế)

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

6

Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ)

3

0,7

4.095

2.867

2.048

1.638

1.229

7

Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

8

Phạm Văn Đồng

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

9

Tôn Đức Thắng

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

10

Nguyễn Huệ

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

11

Đường Phan Bội Châu (Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ)

3

0,7

4.095

2.867

2.048

1.638

1.229

12

Mai Chí Thành

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

13

Đường Nguyễn Văn Quyết (tên cũ: Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

14

Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức (tên cũ: Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây)

3

0,7

4.095

2.867

2.048

1.638

1.229

15

Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối)

3

0,7

4.095

2.867

2.048

1.638

1.229

16

Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng)

3

0,7

4.095

2.867

2.048

1.638

1.229

17

Quốc lộ 55

Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách

Ngã 5 cây xăng Công Dũng

1

0,8

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

Quốc lộ 55

Cầu Đất Đỏ

Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách

2

8.100

5.670

4.050

3.240

2.430

Quốc lộ 55

Ngã 5 cây xăng Công Dũng

Cống Dầu (suối Bà Tùng)

2

8.100

5.670

4.050

3.240

2.430

18

TL52

Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)

Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ

2

8.100

5.670

4.050

3.240

2.430

TL52

Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ

Ngã 4 Bà Muôn

1

0,8

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

TL52

Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính

Giáp xã Phước Hội

2

8.100

5.670

4.050

3.240

2.430

TL52

Cầu Bà Sản

Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)

2

0,8

6.480

4.536

3.240

2.592

1.944

19

Tuyến D1

Tuyến N1

Tuyến N6

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

Tuyến D1

Tuyến N6

Tuyến N9

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

20

Tuyến D2

Tuyến N1

Tuyến N7

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

Tuyến D2

Tuyến N7

Tuyến N9

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

21

Tuyến D3

Tuyến N1

Tuyến N7

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

Tuyến D3

Tuyến N7

Tuyến N9

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

22

Tuyến N1

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

23

Tuyến N2, N4, N6

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

24

Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

25

Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

26

Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,52

3.042

2.129

1.521

1.217

913

27

Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền)

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

B. THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI

1

02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải

2

1,6

12.960

9.072

6.480

5.184

3.888

2

Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà)

3

0,8

4.680

3.276

2.340

1.872

1.404

3

Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành)

3

0,8

4.680

3.276

2.340

1.872

1.404

4

Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thùy Dương)

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

5

Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng)

3

1,5

8.775

6.143

4.388

3.510

2.633

6

Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù)

Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A)

Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng)

3

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

7

Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến cầu Bà Mía)

3

0,8

4.680

3.276

2.340

1.872

1.404

8

Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hóa qua khu phố Phước An)

3

1,2

7.020

4.914

3.510

2.808

2.106

9

Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển)

Mũi Kỳ Vân

Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải

2

1,6

12.960

9.072

6.480

5.184

3.888

Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển)

Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải

Hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)

2

1,6

12.960

9.072

6.480

5.184

3.888

10

Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải - Lộc An)

3

1,6

9.360

6.552

4.680

3.744

2.808

11

Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2)

3

1,2

7.020

4.914

3.510

2.808

2.106

12

Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,6

3.510

2.457

1.755

1.404

1.053

13

Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,52

3.042

2.129

1.521

1.217

913

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

1

Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống Cầu làng (giáp TT Đất Đỏ)

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.057

1.644

1.233

2

Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.057

1.644

1.233

3

Đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.057

1.644

1.233

4

Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ)

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.057

1.644

1.233

5

Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường ven biển (đường Phước Hội đi Lộc An)

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.0571

1.644

1.233

6

Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.057

1.644

1.233

7

Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội)

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.057

1.644

1.233

8

Đường ven biển

Ngã 3 quán Hương

Cầu Sa (giáp xã Lộc An)

KV 1

5.874

4.112

2.937

2.349

1.763

Đường ven biển

Cầu Sa

Cầu ông Hem (Quán Sáu An)

KV 1

1,2

7.050

4.935

3.525

2.820

2.115

Đường ven biển

Cầu ông Hem (Quán Sáu An)

Cầu sông Ray

KV 1

5.874

4.112

2.937

2.349

1.763

9

QL55

Cống Dầu

Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.057

1.644

1.233

10

TL44A

Cầu Bà Mía

Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội)

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.057

1.644

1.233

11

TL44B

Ngã 3 UBND xã Phước Hội

Ngã 3 Bàu Sắn

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.057

1.644

1.233

TL44B

Ngã 3 Bàu Sắn

Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền)

KV 2

2.670

1.869

1.335

1.068

801

12

TL52

Cầu Bà Sản

Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân)

KV 1

0,6

3.525

2.468

1.763

1.410

1.058

TL52

Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân

Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân)

KV 1

0,7

4.112

2.879

2.057

1.644

1.233

13

Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

KV2

0,8

2.136

1.496

1.068

855

641

14

Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

KV 2

0,64

1.710

1.197

855

684

513

VIII. ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường/Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH

1

Đường Bến Đầm

Ngã 3 An Hải

Hà Huy Giáp

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

Đường Bến Đầm

Hà Huy Giáp

Đường trục phía Bắc

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

Đường Bến Đầm

Đường trục phía Bắc

Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm

2

0,7

11.196

7.837

5.598

4.478

3.359

Đường Bến Đầm

Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm

Đường xuống cầu cảng Bến Đầm

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

Đường Bến Đầm

Đường xuống cầu cảng Bến Đầm

Đến đường Tây Bắc

2

0,7

11.196

7.837

5.598

4.478

3.359

2

Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8)

Sân bay Côn Sơn

Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống)

2

0,6

9.598

6.718

4.799

3.839

2.880

Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8)

Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống)

Đường Nguyễn Công Tộc

2

0,6

9.598

6.718

4.799

3.839

2.880

Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8)

Đường Nguyễn Công Tộc

Ngã 3 Tam Lộ

2

0,6

9.598

6.718

4.799

3.839

2.880

3

Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

4

Đường Quy hoạch nhánh 1 (Trần Cao Vân)

Trần Phú

Phạm Văn Đồng

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

5

Đường Quy hoạch nhánh 2 (Lê Thanh Nghị)

Hồ Thanh Tòng

Nguyễn Văn Linh

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

Đường Quy hoạch nhánh 2 (Cao Văn Ngọc)

Trần Phú

Phạm Văn Đồng

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

6

Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ)

Hồ Thanh Tòng

Hồ Thanh Tòng

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

7

Đường Quy hoạch nhánh 4 (Nguyễn Hữu Tiến)

Phạm Văn Đồng

Hồ Thanh Tòng

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

8

Hà Huy Giáp

Hồ Văn Mịch (điểm chờ Đường trục phía Bắc)

Đường Bến Đầm

1

0,8

18.000

12.600

9.000

7.200

5.400

9

Hồ Thanh Tòng

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Linh

1

0,9

20.243

14.170

10.121

8.100

6.073

10

Hồ Văn Mịch

Huỳnh Thúc Kháng

Hoàng Phi Yến

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

11

Hoàng Phi Yến

Ngã 3 An Hải

Huỳnh Thúc Kháng

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

Hoàng Phi Yến

Huỳnh Thúc Kháng

Hồ Văn Mịch

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

12

Hoàng Quốc Việt

Phạm Hùng

Vũ Văn Hiếu

1

0,8

18.000

12.600

9.000

7.200

5.400

13

Hùynh Thúc Kháng

Hoàng Phi Yến

Hồ Văn Mịch

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

Huỳnh Thúc Kháng

Hồ Văn Mịch

Ngã 3 Tam Lộ (Võ Thị Sáu - Phan Chu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng)

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

14

Lê Duẩn

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

15

Lê Đức Thọ

Nguyễn An Ninh

Tôn Đức Thắng

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

16

Lê Hồng Phong

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

17

Lê Văn Việt

Lê Duẩn

Lê Đức Thọ

2

1,25

19.994

13.995

9.997

7.997

5.998

18

Lương Thế Trân

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Văn Linh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

19

Ngô Gia Tự

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Linh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

20

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Huệ

Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu)

Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương

Nguyễn Văn Cừ

1

0,8

18.000

12.600

9.000

7.200

5.400

21

Nguyễn Đức Thuận

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Ngã 3 An Hải

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

22

Nguyễn Duy Trinh

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Linh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

23

Nguyễn Huệ

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Văn Cừ

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

24

Nguyễn Thị Minh Khai

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

25

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Huệ

Lò Vôi

1

0,8

18.000

12.600

9.000

7.200

5.400

Nguyễn Văn Cừ

Lò Vôi

Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu)

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu)

Phan Chu Trinh

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

26

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn An Ninh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

27

Phạm Hùng

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

28

Phạm Quốc Sắc

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Linh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

29

Phạm Văn Đồng

Vũ Văn Hiếu

Nguyễn An Ninh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

30

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Cừ

Võ Thị Sáu

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

31

Tạ Uyên

Huỳnh Thúc Kháng

Huỳnh Thúc Kháng

2

0,9

14.400

10.080

7.200

5.760

4.320

32

Tô Hiệu

Nguyễn Huệ

Hồ Thanh Tòng

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

33

Tôn Đức Thắng

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Cừ

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

34

Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Linh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

35

Trần Phú

Vũ Văn Hiếu

Trần Huy Liệu

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

36

Võ Thị Sáu

Nguyễn Huệ

Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh)

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

Võ Thị Sáu

Đoạn còn lại

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

37

Vũ Văn Hiếu

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Văn Linh

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

38

Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ)

Lê Hồng Phong

Vũ Văn Hiếu

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

39

Đường Nội bộ số 8 (Trần Phủ)

Trần Huy Liệu

Tô Hiệu

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

Đường Nội bộ số 8 (Hồ Văn Năm)

Tô Hiệu

Nội bộ số 8 (Trần Phú)

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

40

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G(G1)

(Nguyễn Văn Tiếp)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

41

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2)

(Đặng Xuân Thiều)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

42

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G(G3)

(Trần Xuân Độ)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

43

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G(G4)

Nguyễn Văn Linh

Giáp nhà dân (đường cụt)

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

44

Đường vào bãi Đầm Trầu

Cỏ Ống

Bãi biển Đầm Trầu

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH

1

Dương Văn Mạnh

Ngô Gia Tự

Đường Song Hành

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

2

Đường 3/2

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn An Ninh

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

3

Đường Bến Đầm 6

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

4

Đường Bến Đầm 7

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

5

Đường D1

Nguyễn Văn Linh

N3

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

6

Đường N1

Đường D1

Quy hoạch phía Tây

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

7

Đường Quy hoạch phía Tây

Nguyễn Văn Linh

Điểm chờ

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

8

Lê Văn Lương (nối dài)

Võ Thị Sáu

Lê Duẩn

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

9

Lê Xuân Trứ

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Huệ

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

10

Lương Văn Can

Nguyễn Văn Linh

Võ Thị Sáu

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

11

Lý Thường Kiệt

Lưu Chí Hiếu

Phan Chu Trinh

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

12

Ma Thiên Lãnh

Huỳnh Thúc Kháng

Võ Văn Kiệt

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

13

Ngô Đức Kế

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Linh

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

14

Nguyễn Chí Diễu

Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường 3/2

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

15

Nguyễn Hới

Nguyễn Văn Cừ

Lưu Chí Hiếu

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

16

Trương Phúc Phan

Võ Thị Sáu

Lê Duẩn

1

22.493

15.745

11.246

8.996

6.748

17

Võ Văn Kiệt

Đường Bến Đầm (đường 30/4)

Ma Thiên Lãnh

2

15.995

11.196

7.997

6.397

4.799

18

Phạm Thành Trung

Phan Chu Trinh

Mạc Thanh Đạm

2

0,8

12.796

8.957

6.397

5.119

3.839

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 26/2024/QĐ-UBND ngày 17/09/2024 sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và 20/2024/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.615

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.232.87
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!