|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ thống kê đất đai Tiền Giang
Số hiệu:
|
26/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2022/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 01 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Quy định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định đơn giá dịch vụ thống kê đất
đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức,
cá nhân có liên quan đến dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá dịch
vụ thống kê đất đai
1. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này (chưa bao gồm: khấu hao thiết bị, thuế VAT).
2. Đơn giá dịch vụ thống kê đất đai
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán
kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ thống kê đất đai 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) hàng
năm; đồng thời là cơ sở để lập dự toán thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh.
Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức
kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ,
thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ thống
kê đất đai, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài Chính
và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và
các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 15
tháng 8 năm 2022 và thay thế Quyết định số 16/2019/QĐ-UB ngày 14 tháng 6 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc Ban hành đơn giá dịch vụ thống
kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, P.KT(Lực, Lam).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Trọng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. ĐƠN GIÁ THỐNG
KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
* Đơn giá 1 xã trung bình (xã đồng bằng
có diện tích bằng 1.000 ha; Hệ số diện tích Kdtx= 1; hệ số khu vực Kkv=1).
Bảng 1
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
3.412.816
|
3.412.816
|
1
|
Chi phí vật liệu trực tiếp
|
Bộ/xã
|
1
|
526.824
|
526.824
|
2
|
Chi phí dụng cụ trực tiếp
|
Bộ/xã
|
1
|
81.968
|
81.968
|
3
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
Bộ/xã
|
1
|
2.524.544
|
2.524.544
|
4
|
Chi phí điện năng
|
Bộ/xã
|
1
|
279.480
|
279.480
|
II
|
Chi phí chung (15%I)
|
|
|
511.922
|
511.922
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
3.924.738
|
3.924.738
|
Ghi chú: Khi
mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp xã được
phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công
trực tiếp điều chỉnh = 2.524.544 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.490.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho
1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ
vào hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx), hệ số khu vực (Kkv)
ở Bảng 2 để xác định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp =
526.824
- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 81.968
x Kdtx x Kkv
- Chi phí nhân công trực tiếp =
2.524.544 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x Kdtx x
Kkv
- Chi phí điện năng = 279.480 x Kdtx
x Kkv
Bảng hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx),
hệ số khu vực (Kkv)
Bảng
2
STT
|
Đơn
vị hành chính cấp xã
|
Diện
tích năm 2021
(ha)
|
Hệ
số diện tích - Kdtx
|
Hệ
số khu vực - Kkv
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Cái Bè
|
422
|
0,68
|
1,10
|
Huyện Cái Bè
|
2
|
Xã An Thái Đông
|
736
|
0,85
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
3
|
Xã An Cư
|
1.132
|
1,02
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
4
|
Xã Hậu Mỹ Phú
|
1.113
|
1,02
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
5
|
Xã Hậu Thành
|
1.179
|
1,03
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
6
|
Xã Mỹ Đức Đông
|
1.263
|
1,03
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
7
|
Xã Đông Hòa Hiệp
|
1.295
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
8
|
Xã Tân Thanh
|
1.295
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
9
|
Xã Thiện Trí
|
1.329
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
10
|
Xã An Hữu
|
1.399
|
1,05
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
11
|
Xã Mỹ Hội
|
1.442
|
1,05
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
12
|
Xã Mỹ Lương
|
1.404
|
1,05
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
13
|
Xã Hòa Hưng
|
1.591
|
1,06
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
14
|
Xã Mỹ Lợi A
|
1.762
|
1,08
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
15
|
Xã Mỹ Tân
|
1.770
|
1,08
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
16
|
Xã Mỹ Lợi B
|
1.879
|
1,09
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
17
|
Xã Tân Hưng
|
1.940
|
1,09
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
18
|
Xã An Thái Trung
|
1.954
|
1,10
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
19
|
Xã Hậu Mỹ Bắc B
|
1.971
|
1,10
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
20
|
Xã Mỹ Đức Tây
|
1.988
|
1,10
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
21
|
Xã Thiện Trung
|
2.016
|
1,11
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
22
|
Xã Hòa Khánh
|
2.397
|
1,12
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
23
|
Xã Mỹ Trung
|
2.473
|
1,12
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
24
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
2.738
|
1,13
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
25
|
Xã Hậu Mỹ Trinh
|
3.152
|
1,14
|
1,00
|
Huyện Cái Bè
|
26
|
Xã Bình Phú
|
1.907
|
1,09
|
1,10
|
Huyện Cai Lậy
|
27
|
Xã Hiệp Đức
|
1.022
|
1,01
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
28
|
Xã Cẩm Sơn
|
1.253
|
1,03
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
29
|
Xã Hội Xuân
|
1.196
|
1,03
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
30
|
Xã Mỹ Long
|
1.265
|
1,03
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
31
|
Xã Phú Nhuận
|
1.376
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
32
|
Xã Long Trung
|
1.544
|
1,06
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
33
|
Xã Phú An
|
1.573
|
1,06
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
34
|
Xã Long Tiên
|
1.655
|
1,07
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
35
|
Xã Mỹ Thành Bắc
|
1.689
|
1,07
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
36
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
2.165
|
1,11
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
37
|
Xã Tam Bình
|
2.138
|
1,11
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
38
|
Xã Tân Phong
|
2.379
|
1,12
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
39
|
Xã Thạnh Lộc
|
2.382
|
1,12
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
40
|
Xã Ngũ Hiệp
|
2.656
|
1,13
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
41
|
Xã Phú Cường
|
3.282
|
1,15
|
1,00
|
Huyện Cai Lậy
|
42
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
76
|
0,49
|
1,10
|
Huyện Châu Thành
|
43
|
Xã Dưỡng Điềm
|
344
|
0,64
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
44
|
Xã Hữu Đạo
|
475
|
0,71
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
45
|
Xã Tân Lý Tây
|
498
|
0,72
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
46
|
Xã Vĩnh Kim
|
589
|
0,77
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
47
|
Xã Long An
|
646
|
0,80
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
48
|
Xã Đông Hòa
|
736
|
0,85
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
49
|
Xã Thạnh Phú
|
839
|
0,91
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
50
|
Xã Bình Đức
|
870
|
0,93
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
51
|
Xã Tân Hội Đông
|
871
|
0,93
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
52
|
Xã Bình Trưng
|
918
|
0,95
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
53
|
Xã Song Thuận
|
909
|
0,95
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
54
|
Xã Bàn Long
|
941
|
0,97
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
55
|
Xã Phú Phong
|
1.027
|
1,01
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
56
|
Xã Kim Sơn
|
1.163
|
1,02
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
57
|
Xã Tân Hương
|
1.063
|
1,02
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
58
|
Xã Thân Cửu Nghĩa
|
1.209
|
1,03
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
59
|
Xã Điềm Hy
|
1.386
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
60
|
Xã Long Hưng
|
1.418
|
1,05
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
61
|
Xã Tân Lý Đông
|
1.571
|
1,06
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
62
|
Xã Long Định
|
1.758
|
1,08
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
63
|
Xã Nhị Bình
|
1.883
|
1,09
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
64
|
Xã Tam Hiệp
|
2.068
|
1,11
|
1,00
|
Huyện Châu Thành
|
65
|
Thị trấn Chợ Gạo
|
305
|
0,61
|
1,10
|
Huyện Chợ Gạo
|
66
|
Xã Hòa Tịnh
|
711
|
0,84
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
67
|
Xã Bình Phan
|
965
|
0,98
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
68
|
Xã Lương Hòa Lạc
|
958
|
0,98
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
69
|
Xã Song Bình
|
962
|
0,98
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
70
|
Xã Mỹ Tịnh An
|
1.147
|
1,02
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
71
|
Xã Phú Kiết
|
1.142
|
1,02
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
72
|
Xã Trung Hòa
|
1.079
|
1,02
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
73
|
Xã Long Bình Điền
|
1.250
|
1,03
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
74
|
Xã Tân Bình Thạnh
|
1.184
|
1,03
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
75
|
Xã Tân Thuận Bình
|
1.225
|
1,03
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
76
|
Xã Hòa Định
|
1.349
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
77
|
Xã Quơn Long
|
1.330
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
78
|
Xã Đăng Hưng Phước
|
1.439
|
1,05
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
79
|
Xã Thanh Bình
|
1.428
|
1,05
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
80
|
Xã Xuân Đông
|
1.408
|
1,05
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
81
|
Xã An Thạnh Thủy
|
1.516
|
1,06
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
82
|
Xã Bình Phục Nhứt
|
1.786
|
1,08
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
83
|
Xã Bình Ninh
|
1.907
|
1,09
|
1,00
|
Huyện Chợ Gạo
|
84
|
Thị trấn Tân Hòa
|
323
|
0,62
|
1,10
|
Huyện Gò Công Đông
|
85
|
Thị trấn Vàm Láng
|
752
|
0,86
|
1,10
|
Huyện Gò Công Đông
|
86
|
Xã Tân Đông
|
1.165
|
1,02
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
87
|
Xã Bình Ân
|
1.378
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
88
|
Xã Bình Nghị
|
1.353
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
89
|
Xã Tân Tây
|
1.453
|
1,05
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
90
|
Xã Tăng Hòa
|
1.792
|
1,08
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
91
|
Xã Gia Thuận
|
2.091
|
1,11
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
92
|
Xã Phước Trung
|
2.120
|
1,11
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
93
|
Xã Tân Phước
|
2.417
|
1,12
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
94
|
Xã Tân Điền
|
2.523
|
1,13
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
95
|
Xã Kiểng Phước
|
3.898
|
1,17
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
96
|
Xã Tân Thành
|
8.849
|
1,28
|
1,00
|
Huyện Gò Công Đông
|
97
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
769
|
0,87
|
1,10
|
Huyện Gò Công Tây
|
98
|
Xã Thành Công
|
821
|
0,90
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
99
|
Xã Yên Luông
|
1.049
|
1,01
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
100
|
Xã Bình Nhì
|
1 376
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
101
|
Xã Bình Phú
|
1.322
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
102
|
Xã Long Vĩnh
|
1.280
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
103
|
Xã Đồng Sơn
|
1.484
|
1,05
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
104
|
Xã Thạnh Trị
|
1.426
|
1,05
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
105
|
Xã Đồng Thạnh
|
1.567
|
1,06
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
106
|
Xã Bình Tân
|
1.714
|
1,07
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
107
|
Xã Thạnh Nhựt
|
1.783
|
1,08
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
108
|
Xã Vĩnh Hựu
|
1.909
|
1,09
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
109
|
Xã Long Bình
|
1.948
|
1,10
|
1,00
|
Huyện Gò Công Tây
|
110
|
Xã Phú Thạnh
|
2.155
|
1,11
|
1,10
|
Huyện Tân Phú Đông
|
111
|
Xã Tân Phú
|
1.736
|
1,08
|
1,00
|
Huyện Tân Phú Đông
|
112
|
Xã Tân Thới
|
2.112
|
1,11
|
1,00
|
Huyện Tân Phú Đông
|
113
|
Xã Tân Thạnh
|
2.735
|
1,13
|
1,00
|
Huyện Tân Phú Đông
|
114
|
Xã Phú Đông
|
2.966
|
1,14
|
1,00
|
Huyện Tân Phú Đông
|
115
|
Xã Phú Tân
|
12.394
|
1,31
|
1,00
|
Huyện Tân Phú Đông
|
116
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
4.028
|
1,17
|
1,10
|
Huyện Tân Phước
|
117
|
Xã Phú Mỹ
|
1.306
|
1,04
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
118
|
Xã Tân Lập 2
|
1.630
|
1,07
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
119
|
Xã Tân Hòa Thành
|
1.952
|
1,10
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
120
|
Xã Thạnh Hoà
|
2479
|
1,12
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
121
|
Xã Tân Hòa Đông
|
2.690
|
1,13
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
122
|
Xã Thạnh Mỹ
|
2.821
|
1,13
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
123
|
Xã Tân Hòa Tây
|
3.157
|
1,14
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
124
|
Xã Tân Lập 1
|
2.965
|
1,14
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
125
|
Xã Hưng Thạnh
|
3.257
|
1,15
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
126
|
Xã Phước Lập
|
3.424
|
1,15
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
127
|
Xã Thạnh Tân
|
3.304
|
1,15
|
1,00
|
Huyện Tân Phước
|
128
|
Phường 3
|
54
|
0,47
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
129
|
Phường 7
|
40
|
0,47
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
130
|
Phường 2
|
71
|
0,48
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
131
|
Phường 8
|
70
|
0,48
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
132
|
Phường 1
|
78
|
0,49
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
133
|
Phường 4
|
81
|
0,49
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
134
|
Phường 9
|
238
|
0,58
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
135
|
Phường 10
|
282
|
0,60
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
136
|
Phường 5
|
272
|
0,60
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
137
|
Phường 6
|
309
|
0,62
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
138
|
Phường Tân Long
|
326
|
0,63
|
1,20
|
Thành phố Mỹ Tho
|
139
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
937
|
0,96
|
1,00
|
Thành phố Mỹ Tho
|
140
|
Xã Phước Thạnh
|
1.040
|
1,01
|
1,00
|
Thành phố Mỹ Tho
|
141
|
Xã Trung An
|
1.016
|
1,01
|
1,00
|
Thành phố Mỹ Tho
|
142
|
Xã Đạo Thạnh
|
1.075
|
1,02
|
1,00
|
Thành phố Mỹ Tho
|
143
|
Xã Mỹ Phong
|
1.125
|
1,02
|
1,00
|
Thành phố Mỹ Tho
|
144
|
Xã Thới Sơn
|
1.212
|
1,03
|
1,00
|
Thành phố Mỹ Tho
|
145
|
Phường 4
|
205
|
0,56
|
1,20
|
Thị xã Cai Lậy
|
146
|
Phường 1
|
227
|
0,57
|
1,20
|
Thị xã Cai Lậy
|
147
|
Phường 5
|
256
|
0,59
|
1,20
|
Thị xã Cai Lậy
|
148
|
Phường 3
|
334
|
0,63
|
1,20
|
Thị xã Cai Lậy
|
149
|
Phường 2
|
348
|
0,64
|
1,20
|
Thị xã Cai Lậy
|
150
|
Phường Nhị Mỹ
|
540
|
0,74
|
1,20
|
Thị xã Cai Lậy
|
151
|
Xã Thanh Hòa
|
678
|
0,82
|
1,00
|
Thị xã Cai Lậy
|
152
|
Xã Nhị Quý
|
788
|
0,88
|
1,00
|
Thị xã Cai Lậy
|
153
|
Xã Phú Quý
|
818
|
0,90
|
1,00
|
Thị xã Cai Lậy
|
154
|
Xã Tân Phú
|
837
|
0,91
|
1,00
|
Thị xã Cai Lậy
|
155
|
Xã Tân Bình
|
924
|
0,96
|
1,00
|
Thị xã Cai Lậy
|
156
|
Xã Mỹ Hạnh Trung
|
1.002
|
1,01
|
1,00
|
Thị xã Cai Lậy
|
157
|
Xã Tân Hội
|
1.393
|
1,05
|
1,00
|
Thị xã Cai Lậy
|
158
|
Xã Mỹ Hạnh Đông
|
1.628
|
1,07
|
1,00
|
Thị xã Cai Lậy
|
159
|
Xã Long Khánh
|
2.081
|
1,11
|
1,00
|
Thị xã Cai Lậy
|
160
|
Xã Mỹ Phước Tây
|
2.042
|
1,11
|
1,00
|
Thị xã Cai Lậy
|
161
|
Phường 1
|
45
|
0,47
|
1,20
|
Thị xã Gò Công
|
162
|
Phường 2
|
71
|
0,48
|
1,20
|
Thị xã Gò Công
|
163
|
Phường 3
|
109
|
0,51
|
1,20
|
Thị xã Gò Công
|
164
|
Phường 4
|
136
|
0,52
|
1,20
|
Thị xã Gò Công
|
165
|
Phường 5
|
166
|
0,54
|
1,20
|
Thị xã Gò Công
|
166
|
Xã Long Thuận
|
645
|
0,80
|
1,00
|
Thị xã Gò Công
|
167
|
Xã Long Hòa
|
659
|
0,81
|
1,00
|
Thị xã Gò Công
|
168
|
Xã Long Hưng
|
651
|
0,81
|
1,00
|
Thị xã Gò Công
|
169
|
Xã Long Chánh
|
787
|
0,88
|
1,00
|
Thị xã Gò Công
|
170
|
Xã Tân Trung
|
2.020
|
1,11
|
1,00
|
Thị xã Gò Công
|
171
|
Xã Bình Đông
|
2.225
|
1,12
|
1,00
|
Thị xã Gò Công
|
172
|
Xã Bình Xuân
|
2.655
|
1,13
|
1,00
|
Thị xã Gò Công
|
* Đơn giá rà soát thực địa các trường
hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản
tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất
đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện) để xác định và chỉnh lý
sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường
hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực
tế.
Bảng 3
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
(đồng)/khoanh
|
Thành
tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
44.853
|
717.648
|
1
|
Chi phí vật liệu trực tiếp
|
Khoanh/xã
|
16
|
0
|
0
|
2
|
Chi phí dụng cụ trực tiếp
|
Khoanh/xã
|
16
|
1.326
|
21.216
|
3
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
Khoanh/xã
|
16
|
43.527
|
696.432
|
4
|
Chi phí điện năng
|
Khoanh/xã
|
16
|
0
|
0
|
II
|
Chi phí chung (20%I)
|
|
|
8.971
|
143.530
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
53.824
|
861.178
|
Đơn giá tại Bảng 3 nêu trên tính cho
xã có 16 khoanh biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và
đối tượng quản lý đất cần thống kê. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn
hoặc nhỏ hơn 16 khoanh thì lấy đơn giá/khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.
* Đơn giá chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê
đất đai dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối
tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát.
Bảng
4
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
(đồng)/khoanh
|
Thành
tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
26.913
|
430.608
|
1
|
Chi phí vật liệu trực tiếp
|
Khoanh/xã
|
16
|
0
|
0
|
2
|
Chi phí dụng cụ trực tiếp
|
Khoanh/xã
|
16
|
797
|
12.752
|
3
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
Khoanh/xã
|
16
|
26.116
|
417.856
|
4
|
Chi phí điện năng
|
Khoanh/xã
|
16
|
0
|
0
|
II
|
Chi phí chung (15%I)
|
|
|
4.037
|
64.591
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
30.950
|
495.199
|
Đơn giá tại Bảng 4 nêu trên tính cho
xã có 16 khoanh đất biến động. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ
hơn 16 khoanh đất thì lấy đơn giá/khoanh đất x số lượng khoanh thực tế.
II. ĐƠN GIÁ THỐNG
KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
* Đơn giá 1 huyện trung bình (có 15
đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15).
Bảng 5
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
(đồng)
|
Thành
tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
11.470.185
|
11.470.185
|
1
|
Chi phí vật liệu trực tiếp
|
Bộ/huyện
|
1
|
1.723.680
|
1.723.680
|
2
|
Chi phí dụng cụ trực tiếp
|
Bộ/huyện
|
1
|
647.210
|
647.210
|
3
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
Bộ/huyện
|
1
|
8.443.485
|
8.443.485
|
4
|
Chi phí điện năng
|
Bộ/huyện
|
1
|
655.810
|
655.810
|
II
|
Chi phí chung (15%I)
|
|
|
1.720.528
|
1.720.528
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
13.190.713
|
13.190.713
|
Ghi chú: Khi
mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp huyện được
phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công
trực tiếp điều chỉnh = 8.443.485 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.490.000 đồng).
Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho
1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì
căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 6 để xác
định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp =
1.723.680 x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]
- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 647.210
x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]
- Chi phí nhân công trực tiếp =
8.443.485 (hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x [1 + 0,04 x (Kslx
- 15)]
- Chi phí điện năng = 655.810 x [1
+ 0,04 x (Kslx -15)]
Bảng hệ
số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx)
Bảng 6
STT
|
Đơn
vị hành chính cấp huyện
|
Số
lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx
|
Ghi
chú
|
1
|
Huyện Cái Bè
|
25
|
|
2
|
Huyện Cai Lậy
|
16
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
23
|
|
4
|
Huyện Chợ Gạo
|
19
|
|
5
|
Huyện Gò Công Đông
|
13
|
|
6
|
Huyện Gò Công Tây
|
13
|
|
7
|
Huyện Tân Phú Đông
|
6
|
|
8
|
Huyện Tân Phước
|
12
|
|
9
|
Thành phố Mỹ Tho
|
17
|
|
10
|
Thị xã Cai Lậy
|
16
|
|
11
|
Thị xã Gò Công
|
12
|
|
* Trường hợp đã có cơ sở dữ liệu đất
đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã: Đơn giá rà soát, tổng hợp các thửa đất
có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản
lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ
sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp
xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm.
Bảng 7
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
(đồng)/xã
|
Thành
tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
202.417
|
3.036.255
|
1
|
Chi phí vật liệu trực tiếp
|
Bộ/xã
|
15
|
0
|
0
|
2
|
Chi phí dụng cụ trực tiếp
|
Bộ/xã
|
15
|
0
|
0
|
3
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
Bộ/xã
|
15
|
202.417
|
3.036.255
|
4
|
Chi phí điện năng
|
Bộ/xã
|
15
|
0
|
0
|
II
|
Chi phí chung (15%I)
|
|
|
30.363
|
455.438
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
232.780
|
3.491.693
|
Đơn giá tại Bảng 7 nêu trên tính cho
huyện có 15 xã biến động. Trường hợp huyện có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ
hơn 15 xã thì lấy đơn giá/xã x số lượng xã thực tế.
* Trường hợp chưa có cơ sở dữ liệu đất
đai: Đơn giá rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất,
loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục
hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục
về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực
hiện thống kê đất đai hàng năm.
Bảng 8
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
(đồng)/thửa
|
Thành
tiền
(đồng)
(chưa bao gồm thuế VAT)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
5.060
|
2.277.000
|
1
|
Chi phí vật liệu trực tiếp
|
Thửa/huyện
|
450
|
0
|
0
|
2
|
Chi phí dụng cụ trực tiếp
|
Thửa/huyện
|
450
|
0
|
0
|
3
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
Thửa/huyện
|
450
|
5.060
|
2.277.000
|
4
|
Chi phí điện năng
|
Thửa/huyện
|
450
|
0
|
0
|
II
|
Chi phí chung (15%I)
|
|
|
759
|
341.550
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
5.819
|
2.618.550
|
Đơn giá tại Bảng 8 nêu trên tính cho
huyện có 450 thửa đất biến động. Trường hợp huyện có mức độ biến động lớn hơn
hoặc nhỏ hơn 450 thửa thì lấy đơn giá/thửa x số lượng thửa thực tế.
III. ĐƠN GIÁ THỐNG
KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
* Đơn giá 1 tỉnh trung bình (có 10
đơn vị hành chính cấp huyện - Kslh=10).
Bảng 9
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
(đồng)
|
Thành
tiền (đồng) (chưa bao gồm thuế VAT)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
16.267.424
|
16.267.424
|
1
|
Chi phí vật liệu trực tiếp
|
tỉnh
|
1
|
2.818.800
|
2.818.800
|
2
|
Chi phí dụng cụ trực tiếp
|
tỉnh
|
1
|
838.841
|
838.841
|
3
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
tỉnh
|
1
|
11.638.241
|
11.638.241
|
4
|
Chi phí điện năng
|
tỉnh
|
1
|
971.542
|
971.542
|
II
|
Chi phí chung (15%I)
|
|
|
2.440.114
|
2.440.114
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
18.707.538
|
18.707.538
|
Ghi chú: Khi
mức lương cơ sở thay đổi, đơn vị tư vấn thực hiện thống kê đất đai cấp tỉnh được
phép điều chỉnh chi phí nhân công trực tiếp theo công thức: Chi phí nhân công
trực tiếp điều chỉnh = 11.638.241 x K (mức lương cơ sở tại thời điểm/1.490.000
đồng).
Đơn giá tại Bảng 9 nêu trên tính cho
1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (Tỉnh Tiền Giang) thì căn
cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh (Kslh) ở Bảng 10 để xác
định cụ thể:
- Chi phí vật liệu trực tiếp =
2.818.800 x [1 + 0,05 X (Kslh - 10)]
- Chi phí dụng cụ trực tiếp = 838.841
x [1 + 0,05 X (Kslh - 10)]
- Chi phí nhân công trực tiếp = 11.638.241
(hoặc Chi phí nhân công trực tiếp điều chỉnh) x [1 + 0,05 x (Kslh-10)]
- Chi phí điện năng = 971.542 x [1
+ 0,05 X (Kslh - 10)]
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp huyện
thuộc tỉnh (Kslh)
Bảng 10
Nhóm
|
Đơn
vị hành chính cấp tỉnh
|
Số
lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh - Kslh
|
Ghi
chú
|
1
|
Tỉnh Tiền Giang
|
11
|
|
* Đơn giá rà soát tổng hợp các thửa đất
có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản
lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ
sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp
xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị
cấp xã đã xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai sử dụng đồng bộ ở các cấp).
Bảng 11
STT
|
Nội
dung chi phí
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
(đồng)/thừa
|
Thành
tiền
(đồng)(chưa bao gồm thuế VAT)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
8.493
|
2.547.900
|
1
|
Chi phí vật liệu trực tiếp
|
Thửa/tỉnh
|
300
|
0
|
0
|
2
|
Chi phí dụng cụ trực tiếp
|
Thửa/tỉnh
|
300
|
0
|
0
|
3
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
Thửa/tỉnh
|
300
|
8.493
|
2.547.900
|
4
|
Chi phí điện năng
|
Thửa/tỉnh
|
300
|
0
|
0
|
II
|
Chi phí chung (15%I)
|
|
|
1.274
|
382.185
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
9.767
|
2.930.085
|
Đơn giá tại Bảng 11 nêu trên tính cho
tỉnh có 300 thửa đất biến động. Trường hợp tỉnh có mức độ biến động lớn hơn hoặc
nhỏ hơn 300 thửa thì lấy đơn giá/thửa x số lượng thửa thực tế.
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND ngày 01/08/2022 quy định đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
3.304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|