|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ sự nghiệp công thống kê đất đai Bình Dương
Số hiệu:
|
26/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2022/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 22 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-
BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng
kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT- BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị do nhà
nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê
đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Ban hành Quy định Định mức kinh tế- kỹ thuật thống kê, kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 263/TTr-STNMT ngày 19 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thống kê
đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương được quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định này (đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 2. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Đơn giá này được áp dụng thống nhất
trên phạm vi toàn tỉnh Bình Dương đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan
chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp; công chức địa chính ở xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện thống kê
đất đai.
Riêng đối với các đơn vị được Nhà nước
trang bị tài sản cố định sẽ không được tính chi phí khấu hao khi áp dụng đơn
giá này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá, tổng hợp những khó
khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính phối hợp các cơ
quan liên quan có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc thực hiện đơn giá dịch vụ
sự nghiệp công Thống kê đất đai theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội,
Chính phủ;
- Các Bộ: TNMT, TP, TC;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
26/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT:
Đồng
Số
TT
|
NỘI DUNG CÔNG
VIỆC
|
ĐVT
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Nhân
công
|
Dụng
cụ
|
Thiết
bị
|
Vật
liệu
|
Cộng
|
Hệ số
|
Thành
tiền
|
Khấu
hao máy
|
Điện
năng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8
|
10
|
11=9x10
|
12=9+11
|
I
|
Thống kê đất
đai cấp xã (Không bao gồm nội dung Rà soát thực địa và Chỉnh lý bản đồ KKĐĐ dạng
số)
|
Bộ/xã
|
2.698.659
|
75.242
|
211.314
|
339.298
|
506.719
|
3.831.232
|
15%
|
574.685
|
4.405.917
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
522.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
174.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đánh giá, lựa chọn tài liệu, dữ liệu
|
|
174.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chuẩn bị biểu mẫu
phục vụ TKĐĐ
|
|
174.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rà soát để xác định và chỉnh lý
bản đồ kiểm kê đất đai đối với các trường hợp biến động
|
|
261.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, xác định và tổng hợp
các trường hợp biến động đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai
trong năm thống kê hoặc tiếp nhận bản tổng hợp các trường hợp biến động do
VPĐKĐĐ chuyển đến
|
|
261.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đối với xã có CSDL được khai thác sử
dụng tại cấp xã thì rà soát cơ sở dữ liệu đất đai để xác định và tổng hợp các
trường hợp biến động
|
|
174.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đối với xã không có CSDL, và xã có CSDL, nhưng chưa được khai thác sử dụng tại cấp xã thì tiếp
nhận bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do VPĐKĐĐ chuyển
đến; đối chiếu với các thông báo chỉnh lý hồ sơ địa chính đã tiếp nhận trong
năm để cập nhật bổ sung (nếu có)
|
|
87.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng hợp số liệu thống kê hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
|
522.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phân tích số liệu, đánh giá
hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai của
địa phương
|
|
522.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu
sử dụng đất
|
|
348.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng
đất đai
|
|
174.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ
|
|
696.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hoàn thiện, trình duyệt, in sao
và giao nộp báo cáo kết quả TKĐĐ
|
|
174.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rà soát thục
địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm
thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do
VPĐKĐĐ chuyển đến (hoặc do UBND xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm
2.1.1) để xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến
động vào bản bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành
chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế
|
Khoanh
|
43.527
|
19.476
|
|
|
|
63.003
|
20%
|
12.601
|
75.603
|
III
|
Chỉnh lý
vào bản đồ KKĐĐ dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất,
loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết
quả rà soát tại điểm 2.2
|
Khoanh
|
26.116
|
11.707
|
|
|
|
37.823
|
15%
|
5.673
|
43.497
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn giá Thống kê đất đai cấp xã
phần I tính cho xã trung bình có diện tích bằng 1.000 ha. Khi tính mức cho từng
xã cụ thể thì căn cứ vào hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv) tại Bảng 1
(Điều chỉnh hệ số cho toàn bộ chi phí trực tiếp) và căn cứ hệ số quy mô diện
tích cấp xã tại Bảng 2 (Không thực hiện điều chỉnh hệ số cho chi phí vật liệu)
để tính theo công thức sau:
|
|
Mx = Mtbx x Kkv
x Kdtx
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mx là đơn giá của
xã cần tính;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mtbx là đơn giá
của xã trung bình có diện tích bằng 1.000 ha;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kkv
là hệ số điều chỉnh khu vực theo Bảng 1;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kdtx là hệ số quy
mô diện tích cấp xã và được tính nội suy theo công thức tại Bảng
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv)
|
|
Bảng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Khu
vực
|
Hệ
số (Kkv)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã khu vực miền núi
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các xã khu vực đồng bằng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực
phát triển đô thị
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các phường thuộc thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các phường thuộc quận
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số quy mô diện tích cấp xã
(Kdtx)
|
|
|
|
|
|
Bảng 2
|
|
|
|
STT
|
Diện
tích tự nhiên (ha)
|
Hệ
số (Kdtx)
|
Hệ
số cụ thể được xác định bằng công thức tính nội suy
|
|
|
|
1
|
≤100-
1.000
|
0,5-1,00
|
Hệ số của xã cần tính =
0,5+((1,0-0,5)/(1000-100)) x (diện tích của xã cần tính
- 100)
|
|
|
|
2
|
>1.000-2.000
|
1,01
- 1,10
|
Hệ số của xã cần tính = 1,01+((1,1-1,01)/(2000- 1000)) x (diện tích của xã cần tính
- 1000)
|
|
|
|
3
|
>2.000
- 5.000
|
1,11
- 1,20
|
Hệ số của xã cần tính = 1,11
+((1,2-1,11 )/(5.000- 2000)) x (diện tích của xã cần
tính - 2000)
|
|
|
|
4
|
>5.000-
10.000
|
1,21
- 1,30
|
Hệ số của xã cần tính = 1,21
+((1,3-1,21)/(10.000- 5000)) x (diện tích của xã cần
tính - 5000)
|
|
|
|
5
|
>10.000-
150.000
|
1,31-1,40
|
Hệ số của xã cần tính = 1,31
+((1,4-1,31)/(150.000- 10.000)) x (diện tích của xã cần
tính - 10.000)
|
|
|
|
|
2. Đơn
giá Thống kê đất đai cấp xã Phần II (Rà soát thực địa), Phần III (Chỉnh lý
vào bản đồ KKĐĐ dạng số) tính cho xã có 01 khoanh biến động về hình thể, loại
đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê. Trường
hợp xã có biến động về khoanh đất thì lấy đơn giá trên x số lượng khoanh thực tế biến động.
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT:
Đồng
Số TT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Khấu hao máy
|
Điện năng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 4 + 5 + 6 + 7 + 8
|
10
|
11=9x10
|
12=9+11
|
I
|
Thống kê đất đai cấp huyện (Không bao gồm nội dung Rà
soát, tổng hợp các thửa đất có biến động)
|
Bộ/ huyện
|
8.443.460
|
629.497
|
330.081
|
796.175
|
1.976.793
|
12.176.006
|
15%
|
1.826.401
|
14.002.407
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
202.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập
tài liệu
|
|
202.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận
và kiểm đếm hồ sơ kết quả TKĐĐ của cấp xã giao nộp
|
|
1.891.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiếp nhận hồ
sơ TKĐĐ đã hoàn thiện của cấp xã
|
Bộ/ huyện
|
404.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kiểm điểm hồ
sơ kết quả TKĐĐ của cấp xã
|
Bộ/ huyện
|
1.061.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Hướng dẫn
chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ
|
Bộ/ huyện
|
424.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng hợp
số liệu TKĐĐ cấp huyện
|
Bộ/ huyện
|
1.910.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, xử
lý số liệu thống kê của cấp xã đối
với các khu vực tranh chấp, chống, hở
địa giới hành chính
|
Bộ/ huyện
|
1.273.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tổng hợp số
liệu thống kê đất đai cấp huyện
|
Bộ/ huyện
|
424.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Rà soát, đối
chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số
|
Bộ/ huyện
|
212.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phân
tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai
của địa phương
|
|
1.910.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng và cơ cấu sử dụng đất
|
Bộ /huyện
|
636.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai
|
Bộ /huyện
|
636.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Phân tích,
đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện
|
Bộ /huyện
|
636.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo kết quả TKĐĐ cấp huyện
|
Bộ /huyện
|
2.123.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hoàn thiện,
trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả TKĐĐ
|
Bộ/ huyện
|
404.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể,
loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện
xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và
các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi UBND cấp xã trước ngày 15 tháng 11
để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị cấp xã đã xây dựng
CSDL, đất đai sử dụng đồng bộ ở các cấp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp
đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã
|
Bộ/xã
|
202.417
|
|
|
|
|
202.417
|
15%
|
30.363
|
232.780
|
2
|
Trường hợp
chưa có CSDL đất đai
|
Thửa
|
5.060
|
|
|
|
|
5.060
|
15%
|
759
|
5.819
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đơn giá
Thống kê đất đai cấp huyện phần I tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị hành
chính cấp xã. Khi tính định mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng
đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau:
|
|
MH= Mtbh x [1 + 0,04 x
(Kslx - 15)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MH là đơn giá của huyện cần tính;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mtbh
là đơn giá của huyện trung bình;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đơn giá
Thống kê đất đai cấp huyện điểm 2 phần II Rà soát, tổng hợp các thửa
đất có biến động tính cho huyện có số lượng thửa biến động về hình thể, loại
đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối
tượng quản lý đất cần thống kê tại
xã chưa có CSDL đất đai. Trường hợp huyện có biến động về thửa thì lấy đơn
giá trên x số lượng thửa thực tế biến động.
|
PHỤ LỤC 03
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT:
Đồng
Số TT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Cộng
|
Hệ số
|
Thành tiền
|
Khấu hao máy
|
Điện năng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 4 + 5 + 6 + 7 + 8
|
10
|
11=9x10
|
12=9+11
|
I
|
Thống kê đất đai cấp tỉnh (Không bao gồm nội dung Rà
soát, tổng hợp các thửa đất có biến động)
|
Bộ/ tỉnh
|
11.128.946
|
715.746
|
442.196
|
1.120.510
|
3.100.760
|
16.508.158
|
15%
|
2.476.224
|
18.984.382
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
212.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập
tài liệu
|
|
212.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận
và kiểm đếm hồ sơ kết quả TKĐĐ của cấp huyện (kết quả TKĐĐ cấp huyện, thống
kê đất quốc phòng, đất an ninh)
|
|
3.165.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiếp nhận hồ
sơ TKĐĐ của cấp huyện giao nộp
|
|
404.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kiểm đếm hồ
sơ kết quả TKĐĐ của cấp huyện
|
|
2.123.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Hướng dẫn
chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ
|
|
636.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng hợp
số liệu TKĐĐ cấp tỉnh
|
|
2.547.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, xử
lý số liệu thống kê của cấp huyện đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa
giới hành chính
|
|
849.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tổng hợp số
liệu TKĐĐ cấp tỉnh
|
|
424.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Rà soát đối
chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số
|
|
1.273.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phân
tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình
hình biến động đất đai của địa phương
|
|
2.366.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng sử dụng đất
|
|
860.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất
|
|
645.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Phân tích,
đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm
|
|
860.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo kết quả TKĐĐ cấp tỉnh
|
|
3.012.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hoàn thiện,
trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả TKĐĐ
|
|
410.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể,
loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện
xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và
các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi UBND cấp xã trước ngày 15 tháng 11
để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị cấp xã đã xây dựng
CSDL, đất đai sử dụng đồng bộ ở các cấp)
|
Thửa/ tỉnh
|
8.493
|
|
|
|
|
8.493
|
15%
|
1.274
|
9.767
|
Ghi chú
Đơn giá Thống kê đất đai cấp tỉnh phần
II Rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động tính cho tỉnh có số lượng thửa biến
động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất
có liên quan đến tổ chức sử dụng đất cần thống kê. Trường hợp tỉnh có biến động
về thửa thì lấy đơn giá trên x số lượng thửa thực tế biến
động.
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND ngày 22/09/2022 về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
2.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|