|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Tuyên Quang 2022
Số hiệu:
|
26/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2021/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; Định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy
định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6
năm 2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
Căn cứ Văn bản số 666/HĐND-KTNS
ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 652/TTr-STC ngày 28/12/2021 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét ra Quyết định Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định
tại Quyết định này được áp dụng để xác định giá đất cụ thể đối với các trường hợp
được quy định tại điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Khoản 2 Điều
18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
giá đất (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai); Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
(được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước).
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản
lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, định giá đất
cụ thể.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất
ban hành kèm theo Quyết định này gồm:
1. Phụ lục về hệ số điều chỉnh giá đất
tại địa bàn huyện, thành phố, cụ thể như sau:
a) Phụ lục số 01: Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 tại địa bàn thành phố Tuyên Quang.
b) Phụ lục số 02: Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 tại địa bàn huyện Yên Sơn.
c) Phụ lục số 03: Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 tại địa bàn huyện Hàm Yên.
d) Phụ lục số 04: Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 tại địa bàn huyện Chiêm Hóa.
đ) Phụ lục số 05: Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 tại địa bàn huyện Na Hang.
e) Phụ lục số 06: Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022 tại địa bàn huyện Sơn Dương.
2. Ngoài vị trí đã được quy định hệ số
điều chỉnh giá đất theo quy định tại Khoản 1 Điều này, các vị trí khác còn lại hệ
số điều chỉnh giá đất bằng 01 lần giá đất trong Bảng giá đất hiện hành do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 08 tháng 01 năm 2022.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (Báo
- Bộ Tài chính; cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ TN và Môi trường;
- UBMT tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Ban Kinh tế NS - HĐND tỉnh;
- Như Điều 5 (Thi hành);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các Phó VPUBND tỉnh;
- Báo Tuyên Quang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Phòng THCB&TTHC;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT NĂM 2022 TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:26/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí/Khu vực
|
Loại đường, tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
I
|
|
Đường loại I
|
|
1
|
|
Đường Quang Trung (Từ
ngã ba giao với đường 17/8 (trước phòng Cảnh sát giao thông) đến ngã
ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô (gần đền Hạ))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Quang Trung đoạn từ ngã 3 giao với đường Chiến Thắng Sông Lô đến ngã tư giao
với phố Song Hào
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh đường
Quang Trung đoạn từ ngã tư giao với phố Song Hào đến ngã ba giao với đường
17/8
|
1,25
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường vào
đến cổng Trường cấp II Phan Thiết.
|
1,5
|
2
|
|
Đường 17/8 (Từ ngã
ba giao với đường Trường Chinh (trước phòng Cảnh sát giao thông) qua dốc số 2
đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Cừ và đường Chiến thắng Sông Lô
(khách sạn Lô Giang)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
17/8.
|
1,25
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường phố
Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ ngã ba đường 17/8 đến hết Tỉnh ủy Tuyên Quang);
|
1,5
|
|
|
Đường liền cạnh đường từ
ngã 3 chợ Xép đến ngã ba giao với đường 17/8 (Công ty sách và Thiết bị trường
học);
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh nội bộ
thuộc khu quy hoạch dân cư tổ 9+10 (Tổ 16+17+18 cũ) phường Minh Xuân.
|
1,5
|
3
|
|
Đường Trường Chinh
(Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 và đường Quang Trung đến giáp cầu Đen)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Trường
Chinh.
|
1,25
|
4
|
|
Đường Nguyễn Trãi (Từ
ngã ba giao với phố Lương Sơn Tuyết (cổng thành Nhà Mạc) qua ngã năm Chợ Tam
Cờ, qua UBND phường Tân Quang đến cầu Chả mới)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Nguyễn Trãi.
|
1,5
|
5
|
|
Đường Bình Thuận (Đoạn
từ ngã ba giao với đường 17/8 qua ngã 8 đến Cống Chả 1)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Bình Thuận;
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường phố
Thanh La, đoạn từ đường Bình Thuận ra đường Nguyễn Trãi (cổng sau chợ Tam Cờ).
|
1,5
|
6
|
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn
từ cầu Chả mới đến ngã ba giao với đường Bình Thuận)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Lý
Thái Tổ.
|
1,5
|
|
Vị trí 3
|
Đất liền cạnh ngõ đoạn
giao với đường Bình Thuận đến cầu Ngọc Kim
|
1,27
|
7
|
|
Đường Chiến Thắng
Sông Lô (Từ ngã ba giao với đường 17/8 (khách sạn Lô Giang) dọc theo Sông Lô
đến cầu Chả cũ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Chiến
Thắng Sông Lô.
|
1,25
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh 2 trục đường
chính vào khu Tân Long (tổ 1 phường Tân Quang).
|
1,5
|
8
|
|
Đường Lê Lợi (Đoạn từ
ngã năm Chợ Tam Cờ giao với đường Nguyễn Trãi đến ngã tám (Cầu Trượt))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Lê
Lợi.
|
1,25
|
9
|
|
Phố Xã Tắc (Đoạn từ
ngã ba giao với đường Chiến Thắng Sông Lô qua cửa hàng Điện máy đến ngã tư
giao với đường Bình Thuận)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Xã Tắc.
|
1,25
|
10
|
|
Phố Phan Bội Châu (Từ
ngã ba giao với đường Nguyễn Trãi (cạnh chợ Tam Cờ) đến ngã ba giao với đường
Chiến Thắng Sông Lô)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Phan Bội Châu.
|
1,25
|
11
|
|
Phố Lương Sơn Tuyết
(Đoạn từ ngã ba giao với đường Bình Thuận, qua cổng Lấp đến ngã ba giao với
đường Chiến Thắng Sông Lô)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Lương Sơn Tuyết.
|
1,25
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh ngõ từ chợ
vào Trung Tâm Hướng Nghiệp đến chân Cầu Nông Tiến.
|
1,5
|
12
|
|
Đường Tân Trào (Đoạn
từ ngã ba giao với đường 17/8 (trước Đài Phát thanhTruyền hình) đến đầu cầu
Nông Tiến)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh mặt đường
Tân Trào.
|
1,25
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh phố Hồ
Xuân Hương (từ ngã ba nhà văn hóa tổ 21 đến ngã ba giao với đường 17/8);
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh đường phố
Trần Nhật Duật (từ ngã ba sở Công Thương ra đường 17/8).
|
1,5
|
13
|
|
Đường Phan Thiết (Đoạn
từ ngã ba đường 17/8 đến ngã ba giao với đường Quang Trung)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Phan Thiết.
|
1,25
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh trục đường
dọc giáp Công an phường Phan Thiết
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh đường bê tông
ra chợ Phan Thiết thuộc tổ 8 (tổ 16 cũ)
|
1,5
|
14
|
|
Phố Hồng Thái (Từ
ngã ba giao với đường Quang Trung đến ngã ba giao với đường Phan Thiết)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Hồng
Thái.
|
1,25
|
II
|
|
Đường loại II
|
|
1
|
|
Đường Lê Duẩn (Đoạn từ
Công an thành phố qua ngã tư trường Y đến nút giao với đường dẫn cầu Tân Hà)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,3
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh các ngõ,
Đất liền cạnh đường nhựa nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 4 (tổ 6 cũ) phường
Tân Hà.
|
1,4
|
2
|
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 qua cổng UBND tỉnh đến ngã ba giao với phố
Hai Bà Trưng (đường lên Nhà thờ xứ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Trần
Hưng Đạo.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường vào
trường Chuyên.
|
1,4
|
3
|
|
Phố Tam Cờ (Đoạn từ
đường Quang Trung đến ngã ba giao với phố Xã Tắc (trục sau Bách hóa cũ).
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Tam Cờ
|
1,5
|
4
|
|
Phố Mạc Đĩnh Chi (Đoạn
từ ngã ba giao với đường Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú (đường
ngang số 1, khu Lê Lợi 2).
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Mạc Đĩnh Chi.
|
1,5
|
5
|
|
Đường Phan Thiết (Đoạn
từ ngã tư giao với đường Quang Trung đến hết khu dân cư Phan Thiết 2 điều chỉnh)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Phan Thiết.
|
1,3
|
|
Vị trí 3
|
Đất liền cạnh ngõ bê
tông vào khu dân cư tổ 15 (tổ 28 cũ) phường Phan Thiết
|
1,25
|
6
|
|
Phố Hà Tuyên (Đoạn từ
ngã tư giao với đường Quang Trung qua ngã ba giao với đường Lý Thái Tổ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Hà
Tuyên
|
1,3
|
|
Vị trí 3
|
Đất liền cạnh ngõ bê
tông (đối diện nhà hàng nam Nga) đến hết thửa đất số 259, tờ bản đồ số 40
|
1,25
|
7
|
|
Phố Xã Tắc (Đoạn từ
ngã tư đường Bình Thuận đến ngã tư giao với phố Đức Nghĩa)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Xã
Tắc.
|
1,5
|
8
|
|
Đường Lê Hồng Phong (Từ
ngã ba giao với đường 17/8 qua UBND phường Minh Xuân đến ngã ba giao với đường
Ngô Quyền và đường Tân Hà)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Lê
Hồng Phong.
|
1,3
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh ngõ 39 đường
Lê Hồng Phong từ nhà bà Trương Thanh Phương đến số nhà 22 (nhà bà Thơm).
|
1,4
|
9
|
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng (Đoạn từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh qua đường Quang Trung đến
ngã ba giao với đường Trần Phú)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Đinh Tiên Hoàng.
|
1,3
|
10
|
|
Đường Hà Huy Tập (Đoạn
từ ngã ba giao với đường Tân Trào đến hết Công ty Cầu đường)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Hà
Huy Tập (trừ khu dân cư thương mại Vincom, Việt Mỹ)
|
1,9
|
|
Vị trí 3
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách
|
1,25
|
11
|
|
Đường Phạm Văn Đồng
(Đoạn từ cầu Chả đến ngã ba Bình Thuận, bao gồm cả các hộ Tổ 21 bám ven (Bãi
đỗ xe cũ) trục đường từ cầu Chả cũ đến ngã ba giao với đường Phú Hưng)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Phạm
Văn Đồng.
|
1,3
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh các ngõ
310, ngõ 412.
|
1,4
|
12
|
|
Đường Trường Chinh (Đoạn
từ cầu Đen đến hết địa phận phường Ỷ La)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Trường
Chinh.
|
1,5
|
13
|
|
Phố Lương Sơn Tuyết
(Đoạn từ ngã 4 giao với đường Bình Thuận đến ngã 3 giao với đường Đinh Tiên
Hoàng.)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền đường đoạn từ
ngã 4 giao với đường Bình Thuận đến ngã 3 giao với đường Đinh Tiên Hoàng.
|
1,5
|
14
|
|
Đường Tân Trào (Đoạn
từ đầu cầu Nông Tiến đến ngã 3 chân dốc đỏ.)
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường đoạn
từ ngã 4 giao với đường Tân Trào qua Trạm y tế phường vòng qua Trường THCS
Nông Tiến ra ngã 4 giao với đường Tân Trào (ngã 4 Bưu điện).
|
1,4
|
15
|
|
Đường Tuệ Tĩnh (Đoạn
từ ngã 3 giao với đường Lê Duẩn đến ngã 3 giao với đường vào Trung tâm Y tế dự
phòng)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Tuệ
Tĩnh
|
1,5
|
16
|
|
Phố Tôn Thất Tùng (Từ
ngã ba giao với đường Lê Duẩn (cổng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang) đến
ngã ba giao với đường 17/8)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Tôn Thất Tùng.
|
1,5
|
17
|
|
Phố Hoa Lư (Từ ngã ba
giao với đường Lê Duẩn (Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen) đến ngã ba
giao với phố Tôn Thất Tùng)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Hoa Lư.
|
1,5
|
18
|
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn
từ ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba giao với đường Trường
Chinh)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Lý
Thái Tổ (phường Phan Thiết)
|
1,5
|
19
|
|
Khu dân cư nhà phố
thương mại
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất tại khu dân cư Nhà
phố thương mại Vincom
|
2,0
|
20
|
|
Phố Song Hào (Đoạn từ
ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh đến Trạm Y tế phường Phan Thiết)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Song Hào (trừ khu dân cư thương mại Vincom)
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường từ
trạm y tế Phan Thiết đến đường đi Công ty chăn nuôi cũ
|
1,25
|
III
|
|
Đường loại III
|
|
1
|
|
Đường đoạn từ ngã 3
giao với đường 17/8 đến nhà khách Kim Bình
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường từ
ngã 3 giao với đường 17/8 đến nhà khách Kim Bình.
|
1,2
|
2
|
|
Đường Xuân Hòa (Từ ngã
ba giao với đường 17/8 (Bưu điện tỉnh) đến ngã ba giao với phố Phan Đình
Phùng)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Xuân Hoà.
|
1,2
|
3
|
|
Đường Bình Thuận (Đoạn
từ Cống Chả 1 đến ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Bình Thuận
|
1,2
|
4
|
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
(Từ ngã ba giao với đường 17/8 (Khách sạn Lô Giang) đến ngã ba bến đò Tràng
Đà)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Nguyễn Văn Cừ.
|
1,2
|
5
|
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn
từ ngã ba giao với Bình Thuận đến ngã ba giao với đường Lê Lợi)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Lý
Thái Tổ
|
1,5
|
6
|
|
Đường Nguyễn Văn
Linh (Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Nguyễn Văn Linh.
|
1,2
|
7
|
|
Phố Hoàng Quốc Việt (Từ
ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (đường
dọc số 2))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh với đường
phố Hoàng Quốc Việt
|
1,2
|
8
|
|
Phố Nguyễn Lương Bằng
(Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập (đường
dọc số 1))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh với đường
phố Nguyễn Lương Bằng.
|
1,2
|
9
|
|
Phố Trần Đại Nghĩa
(Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh đến hết tổ 15 (tổ 28 cũ) phường Phan
Thiết)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh với đường
phố Trần Đại Nghĩa.
|
1,2
|
10
|
|
Phố Đức Nghĩa (Đoạn
từ đường Quang Trung đế ngã tư giao với phố Xã Tắc)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Đức Nghĩa
|
1,2
|
11
|
|
Phố Lý Nam Đế (Từ
ngã ba giao với đường Chiến Thắng Sông Lô dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (giai đoạn
1 và 2) đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Lý Nam Đế.
|
2,0
|
12
|
|
Đường Trần Phú (Từ
ngã ba giao với đường Chiến Thắng Sông Lô dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (giai đoạn
3) đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Trần
Phú.
|
2,0
|
13
|
|
Phố Phan Chu Trinh
(Từ ngã ba giao với đường Lê Lợi qua UBND phường Tân Quang đến ngã ba giao với
đường Chiến Thắng Sông Lô)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Phan Chu Trinh.
|
1,5
|
14
|
|
Phố Văn Cao (Từ ngã
ba giao với đường Nguyễn Trãi đến ngã ba giao với đường Chiến Thắng Sông Lô
(cạnh Bách hóa cũ))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Văn Cao.
|
1,2
|
15
|
|
Phố Xã Tắc (Đoạn từ
ngã tư Đức Nghĩa đến ngã ba giao với đường Quang Trung)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Xã
Tắc.
|
1,2
|
16
|
|
Phố Nguyễn Du (Từ
ngã ba giao với đường 17/8 đến ngã ba giao với đường Tân Trào)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Nguyễn Du.
|
1,2
|
17
|
|
Phố Ngô Gia Khảm (Từ
ngã ba giao với phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đường Tân Trào)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường từ
phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đường Tân Trào (trục ngang).
|
1,2
|
|
|
Đất liền cạnh đường phố
Ngô Gia Khảm (trục dọc).
|
1,2
|
18
|
|
Phố Hà Tuyên (Từ ngã
ba giao với đường 17/8 (cạnh Sở Khoa học Công nghệ) đến ngã ba giao với đường
Quang Trung.)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Hà Tuyên.
|
1,2
|
19
|
|
Phố Trần Nhân Tông
(Từ ngã ba giao với đường 17/8 (cạnh Sở Xây dựng) qua khu dân cư khu B, tổ 18
(tổ 4 cũ) phường Phan Thiết đến ngã ba giao với phố Hồng Thái)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Trần Nhân Tông.
|
1,2
|
20
|
|
Đường Nội bộ quy hoạch
(Khu dân cư bao bọc 3 đường: Đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung
phường Phan Thiết)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh khu dân
cư các trục đường quy hoạch
|
1,2
|
21
|
|
Đường nội bộ khu quy
hoạch Trung tâm Hội nghị
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường nội
bộ khu quy hoạch Trung tâm Hội nghị.
|
1,2
|
22
|
|
Đường nội bộ trong
khu quy hoạch dân cư Phan Thiết II
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường nội
bộ trong khu quy hoạch dân cư Phan Thiết II.
|
1,2
|
23
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư Thịnh Hưng
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường
|
1,15
|
24
|
|
Đường Nội bộ quy hoạch
(Trục đường Lý Thái Tổ (Tổ 17 phường Phan Thiết)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường nội
bộ khu quy hoạch dân cư Lý Thái Tổ
|
1,2
|
25
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
tổ 1, 2 Phường Phan Thiết
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,2
|
26
|
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Đoạn từ tiếp giáp ngã ba giao với phố Hai Bà Trưng (đường lên nhà thờ Xứ)
qua cổng nhà máy đường Tuyên Quang đến ngã 3 bến đò đi Tràng Đà)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Trần
Hưng Đạo: Đoạn từ nhà thờ Xứ đến cổng nhà máy đường Tuyên Quang.
|
1,2
|
27
|
|
Phố Nam Cao (Đoạn từ
ngã ba giao với giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với trục ngang của
phố Hà Tuyên (Đường dọc khu dân cư Phan Thiết 2))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Nam Cao.
|
1,5
|
28
|
|
Phố Tam Cờ (Đoạn từ
đường Quang Trung đến Bến xe cũ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh phố đường
Tam Cờ.
|
1,5
|
29
|
|
Đường Minh Thanh (Đoạn
từ ngã ba giao với đường Tân Hà đến ngã ba giao với đường Trường Chinh)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Minh Thanh.
|
1,3
|
30
|
|
Đường Tân Hà
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh các ngõ,
đất liền cạnh đường nhựa nội bộ quy hoạch khu dân cư tổ 2+5 phường Tân Hà
|
1,3
|
31
|
|
Khu dân cư nhà phố
thương mại
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất tại khu dân cư Nhà
phố thương mại Việt Mỹ (VMI)
|
2,0
|
IV
|
|
Đường loại IV
|
|
1
|
|
Phố Nguyễn Bỉnh
Khiêm (Từ ngã tư giao với phố Đức Nghĩa và phố Xã Tắc đến ngã ba giao với đường
Đinh Tiên Hoàng)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
2
|
|
Phố Đức Nghĩa
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Đức Nghĩa.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
3
|
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng (Đoạn từ ngã ba giao với đường Tân Trào đến ngã ba giao với đường Nguyễn
Văn Linh)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Đinh Tiên Hoàng.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
4
|
|
Đường Nguyễn Văn
Linh (Đoạn từ ngã ba giao với đường Hà Huy Tập đến ngã ba giao với đường Đinh
Tiên Hoàng)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Nguyễn Văn Linh.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
5
|
|
Phố Vũ Mùi (Từ ngã
ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân
Hoà 1))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Vũ Mùi.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
6
|
|
Phố Lý Thánh Tông (Từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ
(Xuân Hoà 2))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Lý Thánh Tông.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
7
|
|
Phố Nguyễn Đình Chiểu
(Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường đường Xuân
Hoà (Xuân Hoà 3))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Nguyễn Đình Chiểu.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
8
|
|
Phố Hoàng Thế Cao (Từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ
(Xuân Hoà 4))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Hoàng Thế Cao.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
9
|
|
Phố Bà Triệu (Từ ngã
ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân
Hoà 5))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Bà Triệu.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
10
|
|
Phố Hai Bà trưng (Từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân
Hoà 6))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Hai
Bà Trưng.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
11
|
|
Phố Lê Quý Đôn (Từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ
(Xuân Hoà 7))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Lê Quý Đôn.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
12
|
|
Phố Hoàng Hoa Thám
(Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn
Cừ (Xuân Hoà 8))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Hoàng Hoa Thám.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
13
|
|
Phố Phan Đình Phùng
(Từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn
Cừ (Xuân Hoà 9))
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố
Phan Đình Phùng.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
14
|
|
Đường nội bộ khu dân
cư phía nam Trường Tiểu học Bình Thuận
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất còn lại trong ngõ,
ngách.
|
1,5
|
15
|
|
Đường Ngô Quyền (Từ
ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Tân Hà)
|
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường
Ngô Quyền đến Vườn Thánh;
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh ngõ số 02
vào đến Công ty cổ phần lâm sản và khoáng sản Tuyên Quang
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh ngõ số 144
giao nhau từ ngã ba đường Ngô Quyền cũ với đường Ngô Quyền mới.
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh đường nội
bộ khu quy hoạch tái định cư tổ 38
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh đường nội
bộ khu quy hoạch Dịch vụ thương mại và ẩm thực
|
1,5
|
16
|
|
Đường Tân Trào (Đoạn
từ Chân Dốc Đỏ đến hết địa phận phường Nông Tiến.)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường
đoạn từ Chân Dốc Đỏ đến hết địa phận phường Nông Tiến.
|
1,15
|
|
Vị trí 3
|
Đất ở trong các ngõ của
đường Tân Trào
|
1,3
|
|
Vị trí 4
|
Đất ở còn lại trong các
ngách
|
1,25
|
17
|
|
Đường Bình Ca
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường
Bình Ca đoạn từ ngã 3 giao với đường 379 cũ qua đường Tân Trào đến trạm bơm của
Hợp Tác Xã Nông Tiến
|
1,5
|
18
|
|
Đường Kim Bình
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Kim
Bình đoạn từ Km 0 đến hết địa phận phường Nông Tiến.
|
1,5
|
19
|
|
Đường 379 (cũ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường
379 (cũ) đoạn từ bến phà cũ đến ngã 4 giao với đường Tân Trào (cây xăng Nông
Tiến)
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh đường đoạn
từ nhà ông Vũ Mạnh Tữ đến nhà bà Lưu Thị Hoạt, tổ 6 phường Nông Tiến (ngã ba
giao với đường Tân Trào)
|
1,5
|
20
|
|
Đường Phú Hưng (Đoạn
từ ngã 3 Hồng Châu đến Cống thủy lợi Bến đất, hết tổ 21, phường Hưng Thành)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Phú
Hưng.
|
1,15
|
21
|
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Nguyễn Chí Thanh đoạn từ Sở Tài nguyên và Môi trường đến ngã ba giao với đường
Kim Quan.
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh đường nhựa
nội bộ khu tái định cư tổ 9 phường Ỷ La.
|
1,5
|
|
Vị trí 3
|
Đất liền cạnh đường nội
bộ Khu dân cư Tân Phát
|
1,6
|
22
|
|
Đường Quốc lộ 37 (Đoạn
từ ngã 4 giao giữa Quốc Lộ 2 tránh và đường QL37 qua ngã tư giao với đường Lê
Đại Hành đến hết địa phận phường Hưng Thành)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Quốc
lộ 37.
|
1,15
|
23
|
|
Đường Kim Quan
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường Kim
Quan đoạn từ Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến ngã ba giao với đường Nguyễn Chí
Thanh.
|
1,15
|
24
|
|
Đường Tôn Đức Thắng
(Đoạn từ ngã 3 Chợ Mận giao với đường Phạm Văn Đồng qua Công ty cấp thoát nước
đến ngã 3 giao với đường Lê Đại Hành)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường
Tôn Đức Thắng;
|
1,15
|
|
|
Đất ở liền cạnh đường từ
đường Tôn Đức Thắng đi Trung tâm bảo trợ
|
1,15
|
|
|
Đất ở liền cạnh đường
đoạn từ ngã 3 giao với đường Tôn Đức Thắng qua UBND phường đến ngã 3 giao với
đường Bình Thuận
|
1,15
|
|
Vị trí 2
|
Đất liền cạnh các ngõ
|
1,15
|
25
|
|
Đường Liên Minh (Đoạn
từ ngã 3 giao với đường Phạm Văn Đồng đến ngã 3 giao với đường Tôn Đức Thắng)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
Liên Minh
|
1,50
|
26
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư Đông Sơn
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường nội
bộ khu dân cư Đông Sơn
|
1,15
|
27
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
khu dân cư Minh Thanh
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường nội
bộ quy hoạch khu dân cư Minh Thanh
|
1,4
|
28
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
tổ 9 Phường Phan Thiết
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,15
|
29
|
|
Đường nội bộ quy hoạch
Khu quy hoạch tái định cư Tân Hà
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,15
|
30
|
|
Phường An Tường
|
|
|
Khu vực 1, Vị trí 1
|
Các lô đất trong khu
dân cư An Phú
|
1,5
|
31
|
|
Phường Đội Cấn
|
|
|
Đường loại 1, vị trí 1
|
Tuyến đường từ ngã ba rẽ
vào nhà máy Z113 đến trạm gác
|
1,15
|
|
|
Toàn bộ các khu quy hoạch
dân cư Z113
|
1,15
|
B
|
|
ĐẤT Ở CÁC VỊ TRÍ VEN
TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
I
|
|
Quốc lộ 37 cũ (Tuyên
Quang đi Yên Bái)
|
|
|
|
Ven đường Lê Đại Hành đoạn
từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37 (phía bên phường An Tường)
|
1,15
|
|
|
Ven đường Quốc lộ 37 đoạn
từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang
|
1,15
|
II
|
|
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên
Quang đi Hà Nội)
|
|
|
|
Từ ngã ba Bình Thuận
qua Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang đến cầu Bình Trù
|
1,29
|
|
|
Từ tiếp giáp Km 9 đến
Km 11
|
1,25
|
III
|
|
Đất ở vị trí ven khu
công nghiệp
|
|
|
|
Đường dẫn cầu Tân Hà
thuộc xã Tràng Đà (đoạn từ cầu Tân Hà đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C)
|
1,13
|
IV
|
|
Đường Trung tâm hành
chính thành phố
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 2
đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh)
|
1,33
|
V
|
|
Đoạn từ Km 130 Quốc
lộ số 2 đi Bình Ca
|
|
|
|
Từ Dốc Võng đến giáp
nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang
|
1,25
|
C
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
|
I
|
|
Xã Lưỡng Vượng
|
|
|
Khu vực 1, Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường đoạn
từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 theo đường Ruộc đến giáp xã An Khang;
|
1,11
|
II
|
|
Xã Thái Long
|
|
|
Khu vực 1, Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường đoạn
từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (thửa đất số 67, tờ bản đồ địa chính số 8) theo
đường trục xã đến hết thửa đất số 189, tờ bản đồ địa chính số 44.
|
1,11
|
III
|
|
Xã Kim Phú
|
|
|
Khu vực 1, Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường
liên xã: từ UBND xã đi trường Chính trị (hết đường bê tông)
|
1,33
|
|
|
Đất ở liền cạnh đường
liên xã: đoạn từ UBND xã đến giao với Đường Thanh Niên
|
1,33
|
|
|
Đất ở liền cạnh đường
liên thôn: đoạn từ ngã ba nhà ông Bùi Xuân Vương đến giao với đường Thanh
Niên
|
1,33
|
|
Khu vực 2, Vị trí 1
|
Đất ở khu dân cư còn lại
của các xóm: 22, 23, 24, 25, 26
|
1,80
|
IV
|
|
Xã Tràng Đà
|
|
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường đoạn
từ ngã ba Đền Thượng đi qua xí nghiệp Bột Kẽm đến ngã ba nhà ông Nguyễn Huy
Thảo (thửa đất số 72, tờ bản đồ địa chính số 45) xóm 9 (xóm 15, 16 cũ)
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh đường đoạn
từ ngã ba nhà ông Nguyễn Huy Thảo đi qua cầu đã, qua xóm 7 đến ngã ba giao với
đường Quốc lộ 2C (Khu tái định cư đường cầu Tân Hà và nhà máy xi măng Tân
Quang)
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh đường đoạn
từ ngã ba nhà ông Nguyễn Huy Thảo đến đền Cấm, thuộc xóm 9 (xóm 16 cũ)
|
1,5
|
|
Khu vực 1, vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường đoạn
từ ngã ba giao Quốc lộ 2C (tại vị trí cầu bê tông xóm 14) theo đường trung
tâm xã đi qua xóm 9 (xóm 15, 16 cũ) đến ngã ba nhà ông Nguyễn Huy Thảo
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh các trục
đường nội bộ khu tái định cư đường dẫn cầu Tân Hà và nhà máy xi măng Tân
Quang thuộc xóm 7 (xóm 12 cũ)
|
1,5
|
|
|
Đất liền cạnh đường đoạn
từ ngã ba nhà ông Trình (thửa đất số 157, tờ bản đồ địa chính số 45) đến hết
thửa đất số 8, 30 tờ bản đồ địa chính số 46
|
1,5
|
|
|
Đất ở trong các khu tái
định cư xóm 4, 5 (xóm 6, 8 cũ) và Khu dân cư quy hoạch thuộc xóm 6 (xóm 11
cũ)
|
1,5
|
|
Khu vực 3, vị trí 1
|
Đất ở tại các vị trí
còn lại trên địa bàn xã
|
1,52
|
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TẠI ĐỊA
BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:26/2021/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí/ Khu vực
|
Loại đường, tuyến
đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO
THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
|
|
I
|
|
Quốc lộ 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) từ tiếp
giáp cầu Nghiêng đến km 8+300
|
1,13
|
II
|
|
Quốc lộ 2D (TL186 cũ) từ ngã ba đi Tâm Bằng
đến Quốc lộ 37
|
1,50
|
III
|
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
Từ đỉnh dốc Đồng Khoai giáp phường Mỹ Lâm đến
UBND xã Mỹ Bằng
|
1,40
|
|
|
Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng
|
1,25
|
B
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
|
I
|
|
Xã Lang Quán
|
|
|
Khu vực II, Vị trí
2
|
Thôn 20: Đất ở bám theo 2 bên trục đường liên
thôn.
|
1,25
|
II
|
|
Xã Hoàng Khai
|
|
|
Khu vực II, Vị trí
1
|
Đất ở còn lại của thôn Chè Đen 1, Chè Đen 2, K331
|
1,60
|
|
Khu vực II, Vị trí
2
|
Đất ở còn lại của các thôn: Núi cẩy, Yên Lộc,
Thôn Yên Mỹ 1, Thôn Yên Mỹ 2, Yên Thái, Yên Khánh, Tân Quang;
|
1,61
|
III
|
|
Xã Mỹ Bằng
|
|
|
Khu vực I, vị trí
1
|
Từ ngã ba ông Quảng bình đến Cổng kho K20
|
1,50
|
|
Khu vực II, vị trí
1
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
1,40
|
|
Khu vực III, Vị
trí 1
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
1,40
|
IV
|
|
Xã Chân Sơn
|
|
|
Khu vực I, Vị trí
2
|
Đất ở liền cạnh đường liên xã Chân Sơn - Kim Phú
của các thôn: Khuôn Lâm, Đèo Hoa, Trường Sơn, Làng Là (từ giáp xóm Đèo Hoa đến
Ngầm Làng Là), Động Sơn (từ nhà ông Hoàng Văn Hơn Bờ đập đến ngã 3 hết nhà
ông Đặng Văn Duyên)
|
1,10
|
|
Khu vực II, Vị trí
2
|
Đất ở bám đường liên thôn của các thôn: Hoàng
Sơn, Hoa Sơn, Khuôn Lâm, Tân Sơn, Trường Sơn, Động Sơn, Kim Sơn, Đồng Giàn,
Đèo Hoa, Trung Sơn, Làng Là, Hoàng Pháp, Nhà Thờ
|
1,45
|
V
|
|
Xã Trung Môn
|
|
|
Khu vực II, Vị trí
1
|
Các lô quy hoạch dân cư tái định cư thôn 8 + 9
|
1,25
|
|
Khu vực II, vị trí
2
|
Đất ở khu dân cư còn lại của các thôn 1, 2, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 11, 12, 14, 17
|
1,05
|
VI
|
|
Xã Lực Hành
|
|
|
Khu vực I, Vị trí
2
|
Đất ở ven đường liên xã từ ngã ba đi về hướng xã
Phúc Ninh 350 m
|
1,17
|
VII
|
|
Xã Xuân Vân
|
|
|
Khu vực I, Vị trí
1
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Tâm đến trường tiểu học
Quang Trung
|
1,30
|
|
Khu vực II, vị trí
1
|
Các vị trí còn lại của thôn An Lạc 1, Vân Giang
|
1,27
|
VIII
|
|
Xã Nhữ Khê
|
|
|
Khu vực I, vị trí
2
|
Đất ở khu dân cư còn lại của thôn Đồng Thắng và
thôn 10
|
1,27
|
|
Khu vực III, vị
trí 1
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
2,83
|
IX
|
|
Xã Đội Bình
|
|
|
Khu vực III, vị
trí 1
|
Các vị trí còn lại xóm Hưng Quốc (trừ Khu vực I,
vị trí 1); Các vị trí còn lại thuộc xóm Đồng Giàn (trừ Khu vực I, vị trí 1)
|
2,00
|
C
|
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU TRUNG TÂM HUYỆN
|
|
|
|
Đường trung tâm huyện
|
|
|
|
Các lô đất ở trong khu quy hoạch tái định cư Km
12 và khu quy hoạch tái định cư Km 13 xã Tứ Quận
|
1,20
|
PHỤ LỤC SỐ 03
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TẠI ĐỊA BÀN CỦA HUYỆN
HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:26/2021/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất/ Vị
trí
|
Loại đường, Tuyến
đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
I
|
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
|
1
|
|
Đường Quốc lộ 2 (Đoạn từ Vật tư nông nghiệp đến
cầu Bắc Mục QL2)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất ở liền mặt đường
|
1,1
|
|
Vị trí 2
|
Ngõ chi cục thuế mới đến hết nhà ông Dung
Hùng (50m)
|
1,3
|
Ngõ Vận tải thủy cũ đến hết nhà ông Sơn Vang
(100m )
|
|
Vị trí 3
|
Ngõ nhà ông Tiến Giáng đến nhà ông Giới (150m).
|
1,2
|
|
|
Ngõ gốc Bát đến đầu đập gốc Bát (200m).
|
1,2
|
2
|
|
Đường Bắc Mục (Đoạn từ ngã ba kho bạc cũ đến
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô tiếp giáp mặt đường
|
1,1
|
|
Vị trí 2
|
Ngõ vào nhà ông Quế đến nhà văn hóa tổ Cống Đôi
|
1,1
|
|
Vị trí 2
|
Ngõ lên sân Văn hóa đến nhà ông Giá, ông Lịch
(200m)
|
1,3
|
|
Vị trí 3
|
Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 2
|
1,6
|
II
|
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
1
|
|
Đường Quốc lộ 2 (Đoạn từ cổng Lâm trường Hàm
Yên đến đầu cầu Trái Cáy)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất tiếp giáp mặt đường.
|
1,2
|
|
Vị trí 2
|
Ngõ ông Song đến nhà ông Thanh (60m).
|
1,3
|
2
|
|
Đường Bắc Mục (Đoạn từ TT văn hóa huyện đến đầu
cầu Bắc Mục nội thị)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất ở tiếp giáp mặt đường.
|
1,2
|
|
Vị trí 2
|
Ngõ ông Luận bà Diệp.
|
1,3
|
3
|
|
Đường Quốc lộ 2 (Đoạn từ km 38 đến cổng công
ty Lâm nghiệp Hàm Yên)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất tiếp giáp mặt đường.
|
1,2
|
4
|
|
Đường Quốc lộ 2 (Từ cầu Trái Cáy đến ngã ba Vật
tư nông nghiệp QL2)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất tiếp giáp mặt đường.
|
1,2
|
|
Vị trí 3
|
Toàn bộ đất Khu tập thể cầu đường cũ (150m)
|
1,25
|
III
|
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
1
|
|
Đường Quốc lộ 2 (Từ đầu cầu Bắc Mục QL2 đến Km
44+300)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất tiếp giáp mặt đường.
|
1,2
|
2
|
|
Đường Bắc Mục (Đoạn từ đầu cầu Bắc Mục nội thị
đến ngã ba Dốc Đèn)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
1,2
|
3
|
|
Đường Tân Tiến (Đoạn từ Viện kiểm sát đến ngã
ba đường Cầu Mới (nội thị)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
1,2
|
IV
|
|
ĐƯỜNG LOẠI IV
|
|
1
|
|
Đường dẫn cầu (đoạn từ nhà ông Hiền đến cầu
Tân Yên)
|
|
|
Vị trí 1
|
Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Ngõ nhà bà Sim đến nhà ông Quế (100m)
|
1,5
|
|
Vị trí 3
|
Các lô còn lại tiếp giáp vị trí 2
|
1,5
|
2
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Thành Long đến km 38
|
|
|
Vị trí 1
|
Từ giáp đất xã Thành Long đến km 38
|
1,28
|
B
|
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
|
|
1
|
|
Xã Yên Lâm
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Yên Phú đến km 68
|
1,05
|
2
|
|
Xã Thái Hòa
|
|
|
|
Quốc Lộ 2 đoạn từ ngã ba đường
vào UBND xã Thái Hoà đến cầu Km 27.
|
1,25
|
|
|
Huyện lộ: đoạn từ cổng nhà Ô Thúy (đường vào UBND
Thái Hòa) đến cổng nhà Ô Giáp thôn Tân An.
|
1,13
|
3
|
|
Xã Thành Long
|
|
|
|
Huyện Lộ:
- Từ UBND xã Thành Long đến hết đất nhà ông Hoàng
Văn Huế thôn Loa
- Từ UBND xã Thành Long đến hết chợ trung tâm xã
- Từ UBND xã Thành Long đến hết đất trường tiểu học
Thành Long
|
1,2
|
4
|
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
Quốc Lộ 2 đoạn từ giáp Km 53
đến Km 54
|
1,2
|
5
|
|
Xã Bình Xa
|
|
|
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) đoạn
từ ngã ba đi Minh Hương đến trụ sở UBND xã
|
1,56
|
6
|
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
Huyện Lộ : đoạn từ đầu cầu
Tân Yên (phía Tân Thành) đến hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 39 (lò xả cũ)
thôn 2 Tân Yên. Đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi
|
1,68
|
7
|
|
Xã Phù Lưu
|
|
|
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) đoạn
từ cầu tràn Khau Lình đi qua UBND xã Phù Lưu đến cầu tràn Suối Thọ
|
1,2
|
8
|
|
Xã Minh Dân
|
|
|
|
Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) đoạn
từ tiếp giáp ao nhà ông Long Nhật đến cổng nhà thờ
|
1,25
|
PHỤ LỤC SỐ 04
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TẠI ĐỊA BÀN CỦA HUYỆN
CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số:26/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị
trí/ Khu vực
|
Loại
đường, tuyến đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
I
|
|
Đường loại I
|
|
1
|
|
Quốc lộ 3B (ĐT 190 cũ)
|
|
1.1
|
|
Đoạn từ đất nhà ông Cường Hỷ tổ dân phố Vĩnh
Lim (tổ Luộc 2 cũ) qua ngã ba bến xe cũ đến đầu cầu Chiêm Hóa gồm nhà ông
Nguyễn Đức Quân, Nguyễn Đức Chiến, Nguyễn Đức Chung tổ dân phố Vĩnh Tài (tổ
Trung Tâm 1 cũ) bao gồm cả các hộ từ Hạt Quản lý giao thông đến đường rẽ xuống
bến phà cũ
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,31
|
1.2
|
|
Đoạn từ ngã ba Hiệu sách và Công ty Thương
nghiệp huyện đến giáp đất hộ bà Hạ (Đoàn) giáp đường Chiêm Hóa - Nhân Lý
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,31
|
1.3
|
|
(Xung quanh Chợ Chiêm Hóa) từ giáp đất Siêu thị
Tùng Diện đến hết đất nhà bà Nguyễn Thúy Loan HTX vận tải và từ đất nhà ông
Mai Văn Thắng đến giáp đất nhà bà Thủy tổ dân phố Vĩnh Tài (Tổ Trung tâm 2
cũ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,31
|
2
|
|
Đường Chiêm Hóa - Nhân Lý
|
|
2.1
|
|
Đoạn từ đất hộ ông Trần Đức Dũng - Phạm Văn Toản
(Hằng) (tổ Trung tâm 1 cũ) qua cổng hạt Kiểm lâm đến hết đất vườn hộ ông Nguyễn
Quốc Sự tổ dân phố Vĩnh Tài (tổ Trung tâm 2 cũ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,31
|
II
|
|
Đường loại II
|
|
1
|
|
Đường ĐT 188
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường rẽ xuống bến phà cũ hộ ông
Bùi Quang Cảnh tổ dân phố Vĩnh Giang (tổ A2 cũ) đến hết đất hộ bà Lù Làn Múi
và đất Trạm khí tượng thủy văn tổ dân phố Vĩnh Hưng (tổ Phúc Hương 1 cũ)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,31
|
2
|
|
Quốc lộ 2C
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường từ ngã ba đầu cầu Chiêm Hóa
(tổ 11/9) đến đường lên nghĩa địa tổ 11/9
|
1,31
|
III
|
|
Đường loại III
|
|
1
|
|
Quốc lộ 3B (ĐT 190 cũ)
|
|
1.1
|
|
Đoạn từ giáp đất hộ ông Nguyễn Văn Chiêm - đối
diện Ngân hàng chính sách huyện tổ dân phố Vĩnh Thịnh (tổ Đồng Luộc cũ) đến hết
đất thị trấn Vĩnh Lộc, giáp xã Phúc Thịnh
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường
|
1,2
|
B
|
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
CHÍNH
|
|
I
|
|
Quốc lộ 2C
|
|
1
|
|
Xã Ngọc Hội: Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh
Lộc đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà)
|
1,1
|
II
|
|
Quốc lộ 3B
|
|
1
|
|
Xã Yên Nguyên: Đoạn từ giáp ranh xã Bình Xa đến hết
chợ Hợp Long (nhà ông Trần Văn Toàn)
|
1,1
|
2
|
|
Xã Yên Nguyên: Từ cây xăng Hoàng Sơn (thôn Làng
Mòi) đến hết đất cây xăng thôn Trục Trì
|
1,1
|
3
|
|
Xã Hòa Phú: Từ đầu cầu số 1 thôn Nà Tàng đến cổng
trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè)
|
1,1
|
III
|
|
Đường huyện (Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng
Quang)
|
|
1
|
|
Đoạn từ giáp đất xã Phúc Thịnh đến cầu tràn thôn
An Thịnh
|
1,5
|
2
|
|
Đoạn từ cầu tràn thôn An Thịnh đến ngã 3 đi thôn
Tân Bình
|
1,34
|
3
|
|
Đoạn từ ngã 3 đi thôn Tân Bình đến hết xã Tân An
giáp đất xã Tân Mỹ.
|
1,5
|
PHỤ LỤC SỐ 05
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TẠI ĐỊA
BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:26/2021/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí/ Khu vực
|
Loại đường, tuyến
đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
|
Đường loại I
|
|
|
Vị trí 1
|
Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp trục đường chính
|
1,5
|
|
Vị
trí 2
|
Các thửa tiếp giáp trục đường đoạn từ nhà ông
Nguyễn Thành Đồng đến hết đất nhà ông Nguyễn Mỹ Quang tổ dân phố 4
|
1,5
|
|
Vị
trí 2
|
Các thửa đất tiếp giáp trục đường đoạn từ nhà ông
Nguyễn Xuân Trường đến hết đất nhà ông Chẩu Văn Thành tổ dân phố 5
|
1,5
|
|
Vị
trí 2
|
Các thửa đất tiếp giáp trục đường đoạn từ
nhà ông Tiến tổ dân phố 9 đến Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
1,5
|
|
Vị trí 2
|
Các thửa đất tiếp giáp trục đường đoạn từ
nhà bà Huệ tổ dân phố 10 qua trường Tiểu học và THCS thị trấn đến giáp đất
nhà ông Trịnh Xuân Cường
|
1,5
|
B
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO
THÔNG CHÍNH
|
|
1
|
|
Xã Yên Hoa
|
|
|
Khu trung tâm
thương mại
|
Đất từ ngã ba Côn Lôn đoạn từ nhà ông Xuân Đôn
qua trạm Kiểm lâm Yên Hoa đến nhà ông Triệu Văn Thiện thôn Nà Khuyến
|
1,8
|
|
Khu trung tâm
thương mại
|
Toàn bộ các thửa đất ở ven đường từ nhà ông
Lê Văn Du sửa xe máy thôn Tân Thành dọc theo QL 280 đến Cây xăng thôn Nà Khuyến
|
1,8
|
|
Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân Thành, Na
Khuyến, xã Yên Hoa
|
1,8
|
2
|
|
Xã Đà Vị
|
|
|
Khu trung
tâm thương mại
|
Đoạn từ đầu cầu Đà Vị đến tiếp giáp ngã 3 Ủy ban
nhân dân xã Đà Vị
|
1,8
|
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn từ ngã ba giáp Ủy ban nhân dân xã Đà Vị
đến ngã ba rẽ đi xã Hồng Thái
|
1,5
|
3
|
|
Xã Năng Khả
|
|
|
Quốc lộ 279
|
Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với
đường Quốc lộ 279: Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường thôn Nà Vai đến hết đất
nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo)
|
1,3
|
|
Huyện lộ
|
Đoạn từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Nà Reo qua Ủy
ban nhân dân xã đến nhà ông Đinh Văn Sử
|
1,3
|
4
|
|
Xã Thượng Nông
|
|
|
Quốc lộ 280
|
Từ cầu Phai Mạ đến cầu Nặm Lèm
|
1,2
|
5
|
|
Xã Thượng Giáp
|
|
|
Quốc lộ 280
|
Các thửa tiếp giáp trục đường đoạn từ cầu
Nà Thài xã Thượng Giáp đến hết nhà văn hóa xã
|
1,5
|
C
|
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
|
1
|
|
Xã Thanh Tương
|
|
|
Khu vực I, Vị
trí 1
|
Toàn bộ các thửa đất liền cạnh từ nhà ông
Nguyễn Văn Quang (giáp tổ dân phố Tân Lập) đến hết đất nhà ông Ma Văn Kiểm
thôn Nà Đồn (Hai bên đường Nẻ Pắc Kẹm, DII 06)
|
1,3
|
2
|
|
Xã Côn Lôn
|
|
|
Khu vực I, Vị
trí 1
|
Các thửa đất trung tâm xã: từ nhà bà Nguyễn
Thị Kết đến hết đất nhà ông Nguyễn Quảng Hàng thôn Nà Thưa
|
1,3
|
|
Khu vực I, Vị
trí 2
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Huấn thôn Nà
Thưa đến hết thửa đất ở nhà Nguyễn Văn Duyên thôn Nà Nam
|
1,3
|
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tiến thôn Nà
Thưa đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thìn thôn Nà Thưa
|
1,3
|
3
|
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
Khu vực I, Vị
trí 1
|
Từ cổng Làng Nà Sen thôn Khâu Tràng đến trường Mầm
non xã Hồng Thái
|
1,5
|
|
Khu vực I, Vị
trí 2
|
Đất ở từ đoạn nhà ông Đặng Văn Sam thôn Nà
Kiếm đến đất cổng Làng Nà Sen thuộc thôn Khâu Tràng
|
1,5
|
|
Khu vực II,
Vị trí 1
|
Đất ở liền cạnh đường đoạn từ nhà ông Đàng
Văn Sam đến đất nhà ông Bàn Văn Lập thôn Nà Kiếm
|
1,5
|
|
Khu vực II,
Vị trí 2
|
Đất ở các khu dân cư không nằm cạnh đường
liên xã của thôn Khau Tràng
|
1,5
|
4
|
|
Xã Khâu Tinh
|
|
|
Khu vực II, Vị
trí 1
|
Đất ven trục đường đoạn từ nhà Ông Lý Văn Học
đến nhà ông Nguyễn Văn Cẩn thôn Khau Phiêng, đoạn từ nhà ông Dương Văn Phương
đến nhà Ông Chu Văn Tưởng thôn Nà Lũng, đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Thái đến
nhà ông La Văn Khanh thôn Khau Tinh
|
1,3
|
|
Khu vực II,
Vị trí 2
|
Đất ven trục đường thôn, liên thôn: Đoạn từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Hoàng đến nhà ông Vương Văn Sừ thôn Khau Phiêng. Đoạn từ đất
nhà ông Nông Văn Lành đến đất nhà ông Đào Thị Thu, đoạn từ ngã ba nhà Văn hóa
thôn Nà Lũng đến nhà ông Phùng Văn Dinh, đoạn từ đất nhà Ông Dương Văn Xiên đến
ngã ba trục đường chính thôn Nà Lũng. Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Dùa đến ngã
ba trục đường chính, đoạn từ đất nhà ông Đào Văn Thành đến ngã ba đường trục
chính, đoạn từ đất nhà ông Chu Viết Thường đến nhà ông Hoàng Văn Minh, đoạn từ
đất nhà ông Lý Văn Khiêm đến nhà ông Vi Văn Tích, đoạn từ đỉnh dốc nhà ông La
Văn Khanh đến Chốt kiểm lâm Nà Tạng
|
1,3
|
5
|
|
Xã Đà Vị
|
|
|
Khu vực I, Vị
trí 1
|
Đất ở Khu tái định cư thôn Xá Thị không thuộc các
thửa đất tiếp giáp trục đường chính 279
|
1,3
|
6
|
|
Xã Sinh Long
|
|
|
Khu vực I, Vị
trí 1
|
Đất liền cạnh từ nhà ông Nông Hải Hòa đến hết đất
nhà ông Chúc Văn Sai (thôn Lũng Khiêng); đoạn tiếp giáp nhà Chúc Văn Sai đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Lai (thôn Phiêng Thốc)
|
1,3
|
7
|
|
Xã Thượng Giáp
|
|
|
Khu vực I, Vị
trí 1
|
Đoạn từ đất nhà ông Thừa đến cổng dưới nhà
ông Sầu thôn Nà Thài
|
1,5
|
|
Các thửa đất ven đường liên thôn đoạn từ
nhà ông Hoàng Văn Đoài đến ngã 3 nhà ông Quay Minh Sầu thôn Nà Thài
|
1,5
|
PHỤ LỤC SỐ 06
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN
DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:26/2021/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Vị trí đất/Khu
vực
|
Loại đường, Tuyến
đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
năm 2022 (lần)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
I
|
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
|
1
|
|
Từ chân dốc Đền (hết đất nhà ông Sơn Chút) qua
Chi nhánh điện đến cổng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
|
1.1
|
|
Từ chân dốc Đền (hết đất nhà ông Sơn Chút) qua
cổng UBND huyện đến cầu Sơn Dương
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố (mặt tiền).
|
1,3
|
1.2
|
|
Đoạn từ Cầu Sơn Dương đến Cầu Trắng và từ ngã 3
Cầu Sơn Dương đến cống qua đường tổ dân phố Xây dựng (đi về phía Tân Trào)
|
|
|
Vị trí 1
|
Đất liền cạnh đường phố (mặt tiền).
|
1,1
|
|
Vị trí 4
|
Bao gồm các vị trí còn lại: Tổ dân phố Xây Dựng
(Khu tái định cư để bán đấu giá)
|
1,1
|
II
|
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
1
|
Vị trí 2
|
Ngã 3 Trung tâm Văn Hóa đến ngã 4 Đội Thủy lợi
(nhà ông Cần Anh)
|
1,1
|
2
|
Vị trí 4
|
Bao gồm: Xóm Bổ Túc (tổ dân phố An Kỳ), các hộ
còn lại của tổ dân phố Kỳ Lâm, xóm Mới, xóm Cây Đa (Làng Cả), tổ dân phố Tân Phú,
tổ dân phố Đoàn Kết, tổ dân phố Tân Phúc, tổ dân phố Bắc Hoàng.
|
1,5
|
B
|
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
|
|
I
|
|
Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37
|
|
1
|
|
Xã Tuân Lộ
|
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây
Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ).
|
1,3
|
2
|
|
Xã Sơn Nam
|
|
|
|
Từ đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn
Nam.
|
1,3
|
|
|
Từ UBND xã Sơn Nam đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về
phía Vĩnh Phúc).
|
1,3
|
|
|
Từ Đầu cầu Bâm đến hết địa phận xã Sơn nam (về
phía Vĩnh Phúc).
|
1,2
|
|
|
Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ
ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng
Khu.
|
1,2
|
3
|
|
Xã Thượng Ấm
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba rẽ đi bến
Bình Ca
|
1,3
|
4
|
|
Xã Minh Thanh
|
|
|
|
Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân
Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng.
|
1,3
|
5
|
|
Xã Tân Trào
|
|
|
|
Từ khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền
Phong xã Tân Trào.
|
1,5
|
II
|
|
Đường ĐT 186
|
|
1
|
|
Xã Sơn Nam
|
|
|
|
Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn
Nam (giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên).
|
1,3
|
2
|
|
Xã Hồng Lạc
|
|
|
|
Từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện
Kim Xuyên.
|
1,3
|
|
|
Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến Cầu Khổng xã Hồng
Lạc.
|
1,2
|
|
|
Từ Cầu Khổng xã Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9
(đi về phía Chi Thiết).
|
1,3
|
C
|
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
|
I
|
|
Xã Vĩnh Lợi
|
|
1
|
Khu vực II, vị trí
2
|
Đất ở nông thôn các vị trí còn lại: thôn Tân Lập,
xã Vĩnh Lợi (Khu tái định cư thôn Tân Lập, xã Vĩnh Lợi bán đấu giá).
|
2,0
|
2
|
Khu vực II, vị trí
2
|
Đất ở nông thôn các vị trí còn lại: thôn Gò Hu,
xã Vĩnh Lợi (nâng cấp đường ĐT 186 đoạn nối từ đường dẫn cầu An Hoà đến nút
giao thông với QL 37 thôn Gò Hu, xã Vĩnh Lợi, khu bán đấu giá)
|
2,0
|
II
|
|
Xã Trung Yên
|
|
1
|
Khu vực 1, vị trí
1
|
Đất ở nông thôn: thôn Quan Hạ, xã Trung Yên (Điểm
dân cư thôn Quan Hạ để bán đấu giá)
|
1,3
|
III
|
|
Xã Thượng Ấm
|
|
1
|
Khu vực 3, vị trí
2
|
Thôn Cận, xã Thượng Ấm (đất ở nông thôn các vị
trí còn lại)
|
1,3
|
IV
|
|
Xã Đông Thọ
|
|
1
|
Khu vực 1, vị trí
1
|
Đất ở liền kề đường liên xã đoạn từ giáp xã Quyết
Thắng đi ngã ba đường vào thôn Đông Thịnh, qua ngã ba thôn Đông Trai đi Đá
Trơn đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ địa chính số 101 thôn Đông Trai.
|
1,7
|
2
|
Khu vực 1, vị trí
1
|
Đất ở liền kề Đường lên xã đoạn từ ngã ba Chằm Si
thôn Xạ Hương giáp thôn Đông Trai qua chân Dốc Đỏ đến hết thôn Xạ Hương giáp thôn
Đông Ninh
|
1,7
|
D
|
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU DU LỊCH
|
|
|
|
Xã Tân Trào
|
|
|
|
Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng đến tiếp
giáp khu vực chợ Tân Trào
|
1,3
|
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
5.786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|