|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Vạn
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
26/2007/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 29 tháng 06 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở
ĐÔ THỊ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP, ĐẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, ĐẤT Ở VÀ
KHU VỰC ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về hướng
dẫn thi hành Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Công văn số 106/HĐND-TT ngày 29/5/2007 của Thường trực HĐND tỉnh Lào Cai
thống nhất bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị,
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực
đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính – Sở Xây dựng, tại Tờ trình số 27/LN TC-XD
ngày 07/3/2007; Liên ngành Sở Tài chính – Sở Xây dựng – Sở Tài nguyên và Môi
trường – Sở Kế hoạch và Đầu tư – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Cục
thuế, tại Tờ trình số 55/LN TC-XD-TNMT-KHĐT-NN&PTNT-CT ngày 07/5/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông
thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Bổ sung
phân loại đường phố:
a. Bổ sung mới và phân loại
đường phố đối với 13 đoạn phố, ngõ phố của thành phố Lào Cai.
b. Bổ sung mới và phân xếp loại
34 đoạn đường của huyện Mường Khương.
c. Bổ sung mới và phân xếp loại
03 đoạn đường của huyện Bát Xát.
d. Bổ sung mới và phân xếp loại
02 đoạn đường của huyện Bắc Hà.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Điều
chỉnh, bổ sung giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
a. Thành phố Lào Cai:
- Điều chỉnh giá đất đô thị 25
đoạn phố, ngõ phố;
- Bổ sung mới giá đất 13 đoạn
phố, ngõ phố.
- Bổ sung, điều chỉnh giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các đường trong Khu công nghiệp Bắc Duyên
Hải, Khu công nghiệp Đông Phố Mới và Khu thương mại Kim Thành 03 đoạn đường.
b. Huyện Bảo Thắng: Điều chỉnh
giá đất 28 đoạn đường.
c. Huyện Mường Khương:
- Điều chỉnh giá đất 55 đoạn
đường;
- Bổ sung mới giá đất 34 đoạn
đường.
d. Huyện Bát Xát: Bổ sung mới
giá đất 3 đoạn đường
e. Huyện Bảo Yên: Điều chỉnh giá
đất đoạn đường.
f. Huyện Sa Pa: Điều chỉnh giá
đất 3 đoạn đường.
g. Huyện Bắc Hà:
- Điều chỉnh giá đất 2 đoạn
đường;
- Bổ sung giá đất mới 2 đoạn
đường.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
3. Điều
chỉnh giá đất nông, lâm nghiệp, giá đất ở và khu vực đất ở nông thôn:
a. Điều chỉnh giá đất nông, lâm
nghiệp và giá đất ở nông thôn:
Chi tiết tại Phụ lục số 8 kèm
theo Quyết định này và thay thế Phụ lục số 2 – Giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp
và đất thổ cư nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-UB ngày
23/02/2005 của UBND tỉnh.
b. Điều chỉnh khu vực đất ở nông
thôn:
- Huyện Mường Khương: Điều chỉnh
lại khu vực đất ở nông thôn của 34 vị trí.
- Huyện Sa Pa: Điều chỉnh lại
khu vực đất ở nông thôn 2 vị trí
(Có phụ lục chi tiết kèm
theo)
Điều 2.
Giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn, tổ
chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế; Thủ
trưởng các ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Cục Kiểm tra VPQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH, các Ban HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Văn phòng HĐND&Đoàn ĐBQH;
- Báo Lào Cai;
- Lưu: VT, các chuyên viên.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Vạn
|
PHỤ LỤC SỐ 1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ
ĐẤT ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn
vị tính: 1.000 đ/m2
Số
TT
|
Tên
đường phố
|
Mốc
giới xác định
|
Loại
đường phố
|
Giá
đất cũ
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Giá
đất bổ sung mới
|
Ghi
chú
|
A.1
|
Giá
đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phường Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Trần Nguyên Hãn
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến Nguyễn
Công Hoan
|
II
|
4.000
|
4.800
|
|
|
2
|
Phố Nguyễn Công Hoan
|
Từ phố Trần Nguyên Hãn đến
Nguyễn Công Hoan
|
V
|
1.200
|
1.700
|
|
|
II
|
Phường Phố Mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các khu vực còn lại của Phường
Phố Mới
|
Các khu vực còn lại trên
phường phố Mới
|
XII
|
|
|
200
|
Đường mòn
|
III
|
Phường Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường A3
|
Từ B4 đến đầu đường KN2
|
V
|
|
|
1.000
|
Đường bê tông XM, Bn=15,5m,
Bm=7,5m
|
2
|
Đường ven hồ số 6
|
|
VIII
|
|
|
500
|
QHoạch: Bn=12m, Bm = 6m, Mặt
đường lớp dưới
|
IV
|
Phường Cốc Lếu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ Đặng Trần Côn (5b)
|
Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà
trẻ
|
VIII
|
|
|
500
|
Đường đất, chưa cống rãnh lòng
đường 2,5-3m
|
V
|
Phường Kim Tân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Lê Đại Hành
|
Đoạn còn lại
|
V
|
|
|
1.000
|
Bm=6m, bê tông nhựa, có cống
hộp, chưa vỉa hè
|
2
|
Đường B4 nối B6
|
Từ Tôn Thất Tùng đến đường B4A
|
V
|
|
|
1.200
|
Bm=6m, bê tông nhựa, có cống hộp,
chưa vỉa hè
|
3
|
Đường B4A
|
Từ Đào Duy Từ đến Tôn Thất
Tùng
|
V
|
|
|
1.200
|
Bm=6m, bê tông nhựa, có cống
hộp, chưa vỉa hè
|
4
|
Đường quy hoạch hồ số 1
|
Toàn bộ đường quy hoạch trong
hồ số 1
|
VI
|
|
|
800
|
QHoạch Bm=6m, bê tông, vỉa hè
3m.
|
5
|
Ngõ Ngô Quyền
|
Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông
|
X
|
|
|
500
|
Đường đất chưa cống rãnh Bn=3m
|
6
|
Đường quy hoạch lõi đất công
ty Cao Minh
|
Toàn bộ đường quy hoạch trong
lõi đất
|
VIII
|
|
|
700
|
QHoạch Bm=6m, bê tông vỉa hè 3m
|
7
|
Phố An Bình
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố
Quang Minh
|
IV
|
|
|
2.200
|
Bm=6m, bê tông nhựa, có vỉa
hè, thoát nước.
|
8
|
Phố An Nhân
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố
Quang Minh
|
IV
|
|
|
2.200
|
Bm=6m, bê tông nhựa, có vỉa
hè, thoát nước.
|
V
|
Phường Bắc Cường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trục chính
|
Từ cầu Bắc Cường đến đường B3
|
IV
|
2.800
|
2.300
|
|
|
VI
|
Xã Đồng Tuyển
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D đi Sa Pa
|
Giáp phường Kim Tân đến hết
địa phận xã Đồng Tuyển
|
XII
|
320
|
350
|
|
|
2
|
Đường Điện Biên
|
Từ giáp phường Duyên Hải đến
hết địa phận xã Đồng Tuyển
|
XII
|
300-320
|
350
|
|
|
3
|
Khu tái định cư công trình phụ
trợ Bắc Duyên Hải
|
Các đường nhánh khu tái định
cư
|
XII
|
200
|
200
|
|
|
VII
|
Xã Vạn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bờ sông
|
Từ cầu Phố Mới đến Cầu Đen
|
V
|
960
|
1.200
|
|
|
2
|
Đường M9
|
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến M11
|
XII
|
350
|
500
|
|
|
VIII
|
Phường Nam Cường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trục chính
|
Từ đường B3 đến đường B6
|
IV
|
2.800
|
2.300
|
|
|
2
|
Thôn Đông Hà
|
Từ B5 vào tỉnh đội mới
|
XII
|
200
|
250
|
|
|
3
|
Thôn Đông Hà
|
Gồm các hộ còn lại có vị trí
nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ
cụt
|
XII
|
160
|
200
|
|
|
4
|
Thôn Tùng Tung 2
|
Gồm các hộ còn lại có vị trí
nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ
cụt
|
XII
|
160
|
200
|
|
|
5
|
Thôn Tùng Tung 1
|
Gồm các hộ còn lại có vị trí
nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ
cụt
|
XII
|
160
|
200
|
|
|
6
|
Thôn Tùng Tung 3
|
Gồm các hộ còn lại có vị trí
nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ
cụt
|
XII
|
160
|
200
|
|
|
7
|
Thôn Cốc Sa cũ
|
Gồm các hộ còn lại có vị trí
nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ
cụt
|
XII
|
160
|
200
|
|
|
8
|
Thông Lùng Thàng 1
|
Gồm các hộ còn lại có vị trí
nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ
cụt
|
XII
|
160
|
200
|
|
|
9
|
Thôn Lùng Thàng 2
|
Gồm các hộ còn lại có vị trí
nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ
cụt
|
XII
|
160
|
200
|
|
|
IX
|
Phường Bắc Lệnh
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Từ đường B6 đến hết địa bàn
phường Bắc lệnh
|
IV
|
2.800
|
2.300
|
|
|
2
|
Tổ 10A – Tổ 10B – Tổ 11
|
Các khu vực còn lại
|
XII
|
160
|
200
|
|
|
3
|
Tổ 2, 3a, 4a
|
Từ D2 đến ngõ cụt
|
XII
|
200
|
250
|
|
|
4
|
Tổ 4B – Tổ 9
|
Từ QL 4E – Tổ 9 – Tổ 4B – Tổ
10A
|
XII
|
200
|
250
|
|
|
Vào các ngõ nhà dân
|
XII
|
120
|
200
|
|
|
5
|
Tổ 1
|
Từ QL 4E – Bãi đá mỏ APATIT –
Nhà ông Bùi Văn Mậu
|
XII
|
200
|
250
|
|
|
Các ngõ còn lại
|
XII
|
120
|
200
|
|
|
6
|
Đường Tổ 13, tổ 14
|
|
XII
|
200
|
250
|
|
|
7
|
Tổ 6, 7
|
Đường tổ 06, tổ 07 các hộ bám
đường
|
XII
|
200
|
250
|
|
|
Các ngõ còn lại
|
XII
|
120
|
200
|
|
|
X
|
Phường Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Từ giáp phường Bắc Lệnh đến
đường trục chính
|
IV
|
2.800
|
2300
|
|
|
XI
|
Xã Cam Đường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven suối
|
Từ cổng nhà đình Làng Nhớn đến
chợ làng Nhớn
|
XII
|
|
|
250
|
Đường đất rộng 4m, không có
rãnh
|
A.2
|
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp và thương mại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc mặt bằng khu
công nghiệp Đông Phố Mới
|
Các mặt bằng đã san tạo trong
khu công nghiệp Đông Phố Mới
|
VI-VIII
|
|
500
|
|
|
2
|
Các đường thuộc mặt bằng khu
công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
Các mặt bằng đã san tạo trong
khu công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
IV-V
|
|
500
|
|
|
3
|
Các đường thuộc khu thương mại
Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)
|
Các đường thuộc Khu thương mại
Kim Thành
|
V-VII
|
|
|
800
|
|
Ghi chú: Đối với giá đất
trên cùng một trục đường có các đoạn liền kề khu đất giáp ranh (giữa thành phố
và huyện lỵ, giữa thị trấn và trung tâm xã) có giá trị chênh lệch nhau thì tính
giá đất tại vị trí chuyển tiếp dài 50 m (tính từ vị trí giáp ranh giữa hai đơn
vị) giảm dần từ vị trí có giá cao hơn về phần vị trí có giá thấp hơn.
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
BẢO THẮNG
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất cũ
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
I
|
Thị trấn Phố Lu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 19-5
|
Từ nhà ông Hùng đến ngã 3 nối
với đường Hoàng Sào
|
I
|
1.200
|
1.500
|
|
2
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
Từ cổng bệnh viện đến qua cổng
bệnh viện 50m
|
I
|
1.000
|
1.200
|
|
Ngõ 151 (cạnh tòa án)
|
II
|
150
|
300
|
|
3
|
Đường đập tràn
|
Ngõ 160 (Đoạn từ QL. 4E nối
đường 19 tháng 5)
|
III
|
350
|
400
|
|
III
|
Xã Bản Phiệt
|
|
|
|
|
|
1
|
QL70 + QL 4D
|
Từ giáp đất Lào Cai đi về phía
Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lổ
|
I
|
195
|
300
|
Đường
rải nhựa
|
Tại khu vực đầu cầu Bản Phiệt
đi theo QL70 về phía Lào Cai và đi theo QL 4D về phía Mường Khương đến hết
ranh giới quy hoạch thị tứ Bản Phiệt và đoạn đi về phía Bắc Ngầm đến giáp đất
Bản Cầm
|
I
|
150
|
250
|
Đường
rải nhựa
|
Đoạn QL 4D từ ranh giới quy
hoạch thị tứ Bản Phiệt tiếp đến giáp đất Mường Khương
|
II
|
72
|
100
|
Đường
rải nhựa
|
Các vị trí còn lại trên trục
đường QL70 thuộc địa phận xã
|
I
|
120
|
150
|
Đường
rải nhựa
|
2
|
Đường liên xã, liên thôn
|
Đường Phố Mới đi Phong Hải địa
phận xã Bản Phiệt
|
|
42
|
72
|
Đường
rải nhựa
|
Đường Bản Phiệt làng chung
đoạn từ ngã 3 đến cầu bản phiệt thuộc quy hoạch thị tứ Bản Phiệt
|
|
42
|
100
|
Đường
cấp phối
|
Đường từ nhà ông: Khang Dín
đến địa phận đất nhà Bà Minh
|
|
16
|
42
|
Đường
đất
|
III
|
Xã Bản Cầm
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 70
|
Giáp đất Bản Phiệt đoạn Km188+500
đến Km189
|
I
|
150
|
200
|
Đường
rải nhựa
|
IV
|
Xã Xuân Quang
|
|
|
|
|
|
1
|
QL 4E + QL 70
|
Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200 m, đi
Bắc Ngầm 200m)
|
I
|
150
|
500
|
Đường
rải nhựa
|
Ngã ba Bắc Ngầm (đi Phố Lu đến
cầu Bắc Ngầm, đi Lào Cai đến trụ sở doanh nghiệp Đức Mạnh, đi Hà Nội đến nhà
ông Cõi).
|
I
|
400
|
500
|
Đường
rải nhựa
|
Từ cầu Bác Ngầm đến nhà ông
Vui (quốc lộ 4E)
|
I
|
195
|
250
|
Đường
rải nhựa
|
Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi
Lào Cai đến cột mốc Km38
|
I
|
195
|
250
|
Đường
rải nhựa
|
Từ nhà ông Cõi đi về phía Hà
Nội đến DN Phùng Hà
|
I
|
195
|
250
|
Đường
rải nhựa
|
Các vị trí còn lại trên trục
đường QL 4E
|
II
|
72
|
100
|
Đường
rải nhựa
|
V
|
Xã Thái Niên
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm cụm xã
|
Đoạn ngã 3 đi Báu đến trường
THCS số 1
|
II
|
96
|
120
|
|
VI
|
Xã Gia Phú
|
|
|
|
|
|
1
|
QL4E
|
Từ cầu Gia Phú đi Lào Cai
300m, đi Phố Lu đến Bưu điện
|
I
|
250
|
300
|
Đường
rải nhựa
|
Đoạn từ Bưu điện Bến đền đi
phố lu qua trường TH 100m
|
I
|
250
|
300
|
Đường
rải nhựa
|
Từ ga Làng Vàng đi Lào Cai
200m, đi Phố Lu 200m
|
I
|
195
|
250
|
Đường
rải nhựa
|
VII
|
Xã Phú Nhuận
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 151
|
Đoạn từ ngõ nhà ông Ngũ qua
cổng UBND xã đến ngõ ông Chiến (Ngã 3 đường đi Phú Thịnh)
|
I
|
120
|
200
|
Đường
rải nhựa
|
VIII
|
Xã Xuân Giao
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 151
|
Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp
đường ngang giáp nhà ông Thái
|
I
|
195
|
250
|
Đường
bê tông
|
Từ ngã ba Cơ Khí mỏ Tỉnh lộ
151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng
|
I
|
250
|
400
|
Đường
bê tông
|
2
|
QL4E
|
Đoạn từ cây Xăng ngã ba Xuân
giao đi xuôi Phố lu 100m và ngược đi Lào Cai đến Qua trạm kiểm soát lâm sản
100m
|
I
|
250
|
350
|
|
3
|
Đường đi cơ khí mỏ
|
Từ ngã 3 Cơ Khí mỏ đến thôn
Làng Hà
|
II
|
94
|
120
|
Đường
rải nhựa
|
IXI
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
|
|
1
|
QL4E
|
Đoàn từ giáp xã Sơn Hà đến Km
13,9 đỉnh dốc Đỏ
|
I
|
150
|
200
|
Đường
rải nhựa
|
PHỤ LỤC SỐ 3
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ
ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường phố
|
Giá
đất theo QĐ số 67/2005/QĐ-UB
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Giá
đất bổ sung mới
|
Hiện
trạng đường phố ngõ
|
1
|
Xã
Mường Khương (trung tâm huyện lỵ Mường Khương)
|
Từ đất nhà ông Cường Xây đến
hết đất vật tư
|
I
|
1.800
|
2.000
|
|
Đường vào chợ huyện Bn=3m
|
Từ cổng KL 13 đến cầu trắng
|
I
|
1.000
|
1.200
|
|
Đường nội thị rải nhựa Bn=7,5m
|
Từ hải quan đến cổng KL 13
|
I
|
800
|
1.000
|
|
Đường nội thị rải nhựa Bn=7,5m
|
Từ cách đường M.Khương – Pha
Long 65m đến trường cấp III mới
|
II
|
640
|
800
|
|
Đường vào trường cấp III, rải
đá dăm Bn=3m
|
Từ hết đất nhà bà Vương Thị
Sinh (đường Kiểm Sát – Sảng Chải) đến hết đất nhà tình nghĩa ông Lù Văn Dương
|
IV
|
300
|
500
|
|
Đường liên thôn rải nhựa
|
Từ cách đường (ngõ nhà ông
Thắng – Tuyết) MK – P.Long 85m đến hết nhà ông Đệ Quân
|
III
|
|
|
450
|
Đường liên thôn bê tông Bn=2m,
Bm=1,5m, rãnh đất
|
Từ nhà bà Nhuần đến hết đất
nhà ông Cáo Sin Mìn
|
III
|
100
|
450
|
|
Đường liên thôn bê tông Bn=2m,
Bm=1,5m, rãnh đất
|
Từ ngã ba hải quan đến hết
thôn nhân giống (chân núi cô liên)
|
III
|
|
|
400
|
Đường lên cửa khẩu Sín Tẻn,
rải nhựa, Bn=8m, rãnh đất
|
Từ đất nhà ông Lủng Văn Dìn
đến hết đất nhà bà Lùng Gia Dung
|
III
|
|
|
400
|
Đường đất liên thôn Bn = 2,5m,
rãnh đất
|
Từ đất nhà ông Lủng Sín Mây
đến hết nhà ông Vàng Pao Phủ
|
III
|
|
|
400
|
Đường đất liên thôn Bn=2,5m
rãnh đất
|
Từ đất nhà ông Lù Vẩn Ngàn đến
hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy)
|
III
|
|
|
350
|
Đường đất liên thôn Bn=2,5m
rãnh đất
|
Từ hết đất nhà ông Thất đến hết
đất nhà ông Hiển Tập (cũ)
|
III
|
|
|
350
|
Đường đất liên thôn Bn=2,5m
rãnh đất
|
Từ cách nhà ông Vân Đại vào
85m đến hết đất nhà ông Hòa Tinh
|
III
|
100
|
400
|
|
Đường bê tông liên thôn,
Bn=2m, Bm= 1,5m, rãnh đất
|
Đường nhánh từ sau đất nhà ông
Tú đến hết nhà ông La Ngọc Bảo
|
III
|
100
|
400
|
|
Đường bê tông liên thôn,
Bn=2m, Bm= 1,5m, rãnh đất
|
Từ hết đất nhà bà Soáng đến
hết đất nhà ông Khay Giá
|
III
|
100
|
400
|
|
Đường bê tông liên thôn,
Bn=2m, Bm= 1,5m, rãnh đất
|
Từ cách đường MK-P.Long 85m
đến cầu đi thôn Sa Pá 11
|
III
|
100
|
350
|
|
Đường đất liên thôn Bm=3m,
rãnh đất
|
Từ truyền hình đến hết đất nhà
ông Cồ Pin Sẻng
|
III
|
100
|
350
|
|
Đường đất liên thôn Bm=3m,
rãnh đất
|
Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m
(đường MK-P.Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng
|
III
|
100
|
350
|
|
Đường đất liên thôn Bm=2,5m,
rãnh đất
|
Từ sau cửa hàng dược đến hết
đất nhà ông Cường Làn
|
III
|
|
|
400
|
Đường đất liên thôn Bm=3m,
rãnh đất
|
Từ cổng KL 13 vào sau thôn Na
Khuy
|
III
|
|
|
300
|
Đường đất liên thôn Bm=3m,
rãnh đất
|
Sau nhà văn hóa thanh thiếu
niên đến đập tràn
|
III
|
|
|
400
|
Đường đất liên thôn Bm=2,5m,
rãnh đất
|
Từ đất nhà bà Vàng Thị Mủi đến
hết đất bà Nông Thị Dăm
|
IV
|
|
|
250
|
Đường đất liên thôn Bm=2,5m,
rãnh đất
|
Từ nhà bà Cổ Thị Mùi đến đập
tràn Tùng Lâu
|
IV
|
|
|
250
|
Đường đất liên thôn Bm=2,5m,
rãnh đất
|
2
|
Trung tâm xã Tung Chung Phổ
|
Từ điểm bưu điện văn hóa xã
đến đường rẽ Dì Thàng
|
I
|
1.400
|
1.500
|
|
Đường MK-Pha Long
|
Từ hết đất nhà ông Thuyên Bé
đến trường cấp III mới
|
I
|
800
|
1.000
|
|
Đường liên thôn (giáp chợ)
|
Đường sau chợ trung tâm huyện
từ Tùng Lâu – Na Bù
|
III
|
500
|
1.000
|
|
Đường liên thôn rải nhựa
|
Từ hết đất ban quản lý chợ đến
đập tràn Tùng Lâu
|
III
|
300
|
500
|
|
Đường liên thôn rải bê tông
|
Từ nhà ông Phóng vào cách đường
MK-P.Long 85m đến hết đất khu chăn nuôi cũ
|
III
|
|
|
400
|
Đường đất liên thôn Bm=2m,
rãnh đất
|
Từ đập tràn Tùng Lâu đến chân
dốc đỏ
|
IV
|
250
|
350
|
|
Đường liên thôn rải bê tông.
Bn=3m, rãnh đất
|
Từ ngã ba rẽ Na Đẩy (đường đi
Nẩm Lư) vào 85m đến ngã ba Na Đẩy đường rẽ Tùng Lâu
|
IV
|
260
|
500
|
|
Đường ĐT 154 rải nhựa, Bn=4m,
rãnh đất
|
Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Min
đến thủy lợi Thu Bồ
|
III
|
100
|
350
|
|
Đường liên thôn rải bê tông Bn=1,5m
rãnh đất
|
Từ nghĩa trang đến thôn Na
chảy
|
IV
|
100
|
300
|
|
Đường đất liên thôn Bn=4m,
rãnh đất
|
Từ nhà bà Khoát Mùi vào cách
đường MK-P.Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ
|
IV
|
|
|
300
|
Đường liên thôn rải bê tông,
Bn=1,5m, rãnh đất
|
Từ ngã ba Na Đẩy đến hết điểm
thương nghiệp cũ
|
IV
|
250
|
350
|
|
Đường ĐT 154 rải nhựa, Bn=4m,
rãnh đất
|
Từ hết đất nhà bà Trúc đến hết
đất nhà ông Sang
|
IV
|
|
|
250
|
Đường đất liên thôn Bm=4m,
rãnh đất
|
3
|
Trung tâm cụm xã Bàn Lầu
|
Từ hết đất nhà ông Minh Lý đến
hết đất nhà ông Khiển
|
II
|
120
|
500
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ hết đất nhà ông Xuân đến
hết đất nhà ông Minh Lý
|
II
|
95
|
400
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ hết đất nhà ông Toan đến
hết đất nhà ông Xuân
|
II
|
90
|
300
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ nhà ông Khiển đến hết đất
nhà ông Hồng Nhật
|
II
|
90
|
400
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ ngã ba Tà Lạt về hướng nam
+ 100m đến hướng bắc + 200m
|
II
|
80
|
200
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ ngã ba về hướng bắc + 200m
đến hết đất nhà ông Toan
|
II
|
82
|
200
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ nghĩa trang đến hết nhà ông
Phiên
|
II
|
80
|
150
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ nhà ông Hồng Nhật đến hết
đất nghĩa trang
|
II
|
64
|
100
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
4
|
Trung tâm cụm xã Pha Long
|
Từ bưu điện văn hóa xã đến ngã
ba đi cửa khẩu Lô Cô Chin
|
II
|
96
|
200
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Phà
Chấn đến bưu điện văn hóa xã
|
II
|
96
|
150
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố
Chin đến hết đất nhà ông Thào Seo Xóa
|
II
|
60
|
120
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ ngã ba Lao Táo đến hết nhà
ông Hoàng Phà Chấn
|
III
|
54
|
100
|
|
Đường quốc lộ 4D rải nhựa
Bn=8m, rãnh đất
|
Từ ngã ba sân vận động đến
đường rẽ Xín Chải
|
III
|
|
|
100
|
Đường liên thôn rải nhựa Bm=3m,
rãnh đất
|
Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin
đến cầu Sả Chải
|
III
|
45
|
90
|
|
Đường quốc lộ 4D rải cấp phối
Bn=7,5m, rãnh đất
|
5
|
Trung tâm xã La Pan Tẩn
|
Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tần
– Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Tỏa
|
II
|
60
|
80
|
|
Đường ĐT154, rải nhựa Bn=4m,
rãnh đất
|
Trung tâm xã Bản Sen
|
Từ nhà ông Hướng đến hết đất
nhà bà May
|
II
|
70
|
200
|
|
Đường liên xã rải cấp phối
Bn=4,5m, rãnh đất
|
Từ hết đất nhà ông Trường đến
hết đất nhà ông Hướng
|
II
|
60
|
150
|
|
Đường liên xã rải cấp phối
Bn=4,5m, rãnh đất
|
Từ hết đất nhà bà May đến hết
đất nhà ông Hòa
|
II
|
60
|
150
|
|
Đường liên xã rải cấp phối
Bn=4,5m, rãnh đất
|
Từ địa giới xã Bản Xen – Bản
Lầu đến hết đất nhà ông Trường
|
II
|
50
|
120
|
|
Đường liên xã rải cấp phối
Bn=4,5m, rãnh đất
|
Từ hết đất nhà ông Hòa đến cầu
tràn
|
II
|
50
|
120
|
|
Đường liên xã rải cấp phối
Bn=4,5m, rãnh đất
|
Từ đường rẽ nhà ông Hùng
Phương vào 30m đến hết đất y tế xã
|
III
|
|
|
100
|
Đường đất liên thôn Bm=4,8m,
rãnh đất
|
Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân
vào 30 đến hết đất nhà ông Dương Mai
|
III
|
|
|
100
|
Đường đất liên thôn Bm=4,8m,
rãnh đất
|
6
|
Trung
tâm xã Tả Ngài Chồ
|
Từ mốc km 15 đến hết đất bưu
điện văn hóa xã (đường M.Khương – P.Long)
|
II
|
60
|
150
|
|
Đường M.K – Pha Long rải nhựa,
Bn = 8m, rãnh đất
|
Đoạn từ bưu điện văn hóa xã
đến ngã ba rẽ Má Cháo Sủ 2
|
III
|
45
|
60
|
|
Đường M.K – Pha Long rải nhựa,
Bn = 8m, rãnh đất
|
7
|
Trung
tâm xã La Pán Tấn
|
Từ ranh giới xã Cao Sơn đến
hết đất cửa hàng vật tư
|
III
|
60
|
100
|
|
Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m,
Bn=4m, rãnh đất
|
Từ ngã ba nhà ông Chảo Việt
Xuân đến hết đất nhà ông Sùng Lử
|
III
|
|
|
100
|
Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m,
Bn=4m, rãnh đất
|
8
|
Trung
tâm xã Nẩm Lư
|
Đoạn từ cách cột điện trung
thế + 200m về phía MK đến chân dốc đường đi thôn Sa Cô Sin
|
II
|
50
|
120
|
|
Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m,
Bn=4m, rãnh đất
|
9
|
Trung
tâm xã Dìn Chin
|
Từ đất nhà ông Vàng Seo Trơ đến
ngã tư rẽ Tả Gia Khâu
|
II
|
|
|
120
|
Đường liên xã rải cấp phối
Bn=4,5m, Bm=3m, rãnh đất
|
Từ nhà ông Thảo Seo Sài (Dìn
Chin) đến hết đất nhà ông Giàng Seo Quang (Ngài Thầu)
|
III
|
60
|
80
|
|
Đường liên xã rải cấp phối
Bn=4,5m, Bm = 3m, rãnh đất
|
Từ cổng phân hiệu Lùng Sán Trồ
đến cổng trụ sở UBND xã
|
III
|
|
|
80
|
Đường liên xã rải cấp phối
Bn=4,5m, Bm= 3m, rãnh đất.
|
Từ nhà ông Thảo Seo Sài đến
nhà ông Giàng Seo Quang; Từ nhà ông Thảo Seo Sài đến ranh giới xã Pha Long;
Từ nhà ông Giàng Seo Quang đến nhà ông Sùng Seo Din. Từ nhà ông Sùng Seo Din
đến ranh giới Tả Gia Khâu
|
IV
|
45
|
50
|
|
Đường liên xã rải cấp phối
Bn=4,5m, Bm= 3m, rãnh đất.
|
10
|
Trung
tâm xã Lùng Vai
|
Từ mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ
chợ Lùng Vai
|
II
|
80
|
300
|
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ chợ đến đường rẽ Tảo Giàng
+ 100m
|
II
|
80
|
400
|
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ cầu chợ chậu đến hết đất
nhà ông Cường
|
II
|
|
|
200
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ mỏ đá đến cầu chợ chậu
|
III
|
|
|
120
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ cây sui đồng căm 7 đến mỏ
nước cạn
|
II
|
60
|
200
|
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ ngã rẽ Tảo Giàng + 100m đến
hết đất nhà bà Hồng Chung
|
II
|
|
|
250
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ hết đất nhà ông Cường đến
ngã ba đường đi Cửa Chủ
|
III
|
|
|
100
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến
cây sui đồng căm 7
|
II
|
|
|
150
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ đỉnh dốc km 28 đến mỏ đá
|
III
|
|
|
100
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ ngã ba rẽ nông trường TB
đến cổng nhà máy chè và rẽ đến hết đất nhà ông Thắng Bình
|
III
|
|
|
100
|
Đường cấp phối Bn=4,5m, rãnh
đất (Khu nông trường TB)
|
Từ hết đất nhà bà Hồng Chung
đến đỉnh dốc km 28
|
III
|
|
|
100
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U
Thải
|
III
|
|
|
80
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
Từ cổng nhà máy chè đến hết
đất nhà ông Ngan
|
III
|
|
|
75
|
Đường đất Bm=2,5m, rãnh đất
(Nông trường TB)
|
Từ hết nhà ông Luyện đến cầu
Na Hạ 1
|
III
|
|
|
60
|
Đường đất Bm=4m, rãnh đất
(Nông trường TB)
|
Từ hết đất nhà ông Thắng Bình
đến hết đất nhà ông Sầu
|
III
|
|
|
60
|
Đường đất Bm=4m, rãnh đất
(Nông trường TB)
|
Từ sau nhà ông Bình Trấn đến
hết đất nhà ông Dư Làn
|
III
|
|
|
50
|
Đường đất Bm=3,5m, rãnh đất
(Nông trường TB)
|
Từ hết đất nhà ông Ngan đến
hết đất nhà ông Dùng
|
III
|
|
|
50
|
Đường đất Bm=2,5m, rãnh đất
(Nông trường TB)
|
Từ nhà ông Thuận đến hết đất
nhà ông Phúc
|
III
|
45
|
50
|
|
Đường đất Bm=4,8m, rãnh đất
|
11
|
Trung
tâm xã Lùng Khấu Nhin
|
Từ nhà ông Vàng Pao Quảng đến
đập tràn HLS2
|
II
|
60
|
120
|
|
Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m,
Bn=4m, rãnh đất
|
Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin đến
hết đất nhà ông Lù Phà Lền
|
II
|
50
|
100
|
|
Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m,
Bn=4m, rãnh đất
|
Từ ngã ba đến suối (đường lên
Cao Sơn – HLS2)
|
II
|
60
|
120
|
|
Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m,
Bn=4m, rãnh đất
|
Từ ngã ba đến hết đất nhà ông
Tráng Khái Hòa
|
II
|
60
|
120
|
|
Đường ĐT 154 rải nhựa, Bm=3m,
Bn=4m, rãnh đất
|
12
|
Trung
tâm xã Thanh Bình
|
Từ đập tràn đến nhà ông Lẻng Thền
Chín + 500m
|
II
|
50
|
100
|
|
Quốc lộ 4D rải nhựa Bn=8m,
rãnh đất
|
PHỤ LỤC SỐ 4
BẢNG BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ; GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ
HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
loại đường phố
|
Mốc
xác định
|
Xếp
loại đường phố
|
Giá
đất bổ sung mới
|
Hiện
trạng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
7
|
8
|
I
|
Thị
trấn Bát Xát
|
|
|
|
|
1
|
Đường tổ 7 mở mới theo quy
hoạch
|
Từ mốc Quy hoạch 16 đến hết
đoạn theo quy hoạch mở mới
|
V
|
150
|
Đường rải nhựa bán xâm nhập
Bm=4,8m
|
II
|
Trung
tâm Cụm xã
|
|
|
|
|
A
|
Trung
tâm Cụm xã Bản Vược
|
Xác định theo vị trí đã được
UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt
|
|
|
|
1
|
Đường
đi Mỏ đồng (Tuyến T1)
|
Từ Nút giao thông (Theo vị trí
quy hoạch Phòng khám đa khoa Bản Vược) đến tiếp giáp với đường bê tông đi cửa
khẩu
|
III
|
100
|
Đường cấp phối đa dăm kẹp đất
Bm=4,8m
|
B
|
Đất
tại trung tâm xã
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm xã Quang Kim
|
|
|
|
|
1
|
ĐT156
|
Từ điểm giáp ranh với xã Đồng
Tuyển thành phố Lào Cai đến hết địa phận giáp với xã Bản Qua
|
1
|
120
|
Đường ĐT156 láng nhựa Bm=9m
|
PHỤ LỤC SỐ 5
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn
vị tính: 1.000 đ/m2
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường phố
|
Giá
đất theo QĐ số 67/2005/QĐ-UB
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Hiện
trạng đường phố ngõ phố
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
1
|
Quốc
lộ 279
|
Đoạn 5: Từ nhà bà quánh (Ngã 3
vật tư cũ) đến hết đất nhà Hiền Thắc
|
II
|
760
|
820
|
Đường rải nhựa có mặt cắt
ngang rộng ≥ 12m (Điều chỉnh đoạn đường)
|
Đoạn 6: Từ giáp nhà Hiền Thắc
đến nhà ông Tới
|
II
|
304
|
450
|
Đường rải nhựa có mặt cắt
ngang rộng ≥ 12m (Điều chỉnh đoạn đường)
|
2
|
Đường
UBDS-KHHGĐ
|
Từ sau nhà bà Lan Hưởng đến
hết đất nhà Thu Dựng (Nhà cũ)
|
III
|
292
|
450
|
Đường rải cấp phối có mặt cắt
ngang từ 6 đến < 12m
|
3
|
Đường
gốc Gạo
|
Từ Ngã ba vật tư cũ đến giáp
Quốc lộ 70
|
III
|
292
|
360
|
Đường rải cấp phối 6 đến <
12m
|
4
|
Đường
vườn cam khu 9
|
Từ nhà ông Duyệt đến hết đất
nhà ông Thủ
|
V
|
108
|
240
|
Đường rải cấp phối ≥ 6m
|
PHỤ LỤC SỐ 6
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN SA PA
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của Thường trực UBND
tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất cũ
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Hiện
trạng phố ngõ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
9
|
|
Đất trung tâm Thị trấn Sa Pa
|
|
|
|
|
I
|
Khu trung tâm
|
Mật độ xây dựng 60 – 80% 17 ha
|
|
|
|
|
1
|
Đường nhánh nối 10
|
Cả đường
|
IV
|
2.000
|
3.200
|
|
II
|
Dải đô thị chân núi Hàm
Rồng (Mật độ xây dựng 30%)
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi suối hồ
|
Từ đường Điện Biên phủ vào 205
m
|
VI
|
700
|
1.200
|
|
2
|
Các đường còn lại
|
Các đoạn đường còn lại ô tô đi
được
|
VI
|
700
|
1.200
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, GIÁ
ĐẤT ĐÔ THỊ HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Mốc
xác định
|
Loại
đường
|
Giá
đất cũ
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Giá
đất bổ sung mới
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Đường
nội thị
|
Đất hai bên đường từ ngã ba
bệnh viện đến hết khoa lây
|
II
|
700
|
800
|
|
|
Đất hai bên đường từ ngã ba
ông Bình Phấn đến ngã ba ông Thắng Thảo
|
IV
|
200
|
400
|
|
|
Đất hai bên đường từ đường 153
vào trung tâm giáo dục thường xuyên
|
V
|
|
|
150
|
Đường
bê tông rộng 3m
|
2
|
Đường
liên xã Na Hối – Bản Phố
|
Đất 2 bên đường từ UBND xã Na
Hối đến nhà ông Vảng Bản Phố
|
III
|
|
|
200
|
Đường
rải cấp phối, Bm = 10m, rãnh đất
|
PHỤ LỤC SỐ 8
BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ ĐẤT Ở
NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào
Cai)
1. Giá đất trồng cây hàng năm,
đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Hạng
đất
|
Khung
giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Hạng 2
|
|
47.500
|
20.000
|
Hệ
số 1
|
Hạng 3
|
|
|
17.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,85 so với
hạng 2
|
Hạng 4
|
|
|
13.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,67 so với
hạng 2
|
Hạng 5
|
|
|
10.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,50 so với
hạng 2
|
Hạng 6
|
1.000
|
|
6.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,32 so với
hạng 2
|
2. Giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Hạng
đất
|
Khung
giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Hạng 1
|
|
45.000
|
16.000
|
Hệ
số 1
|
Hạng 2
|
|
|
13.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,85 so với
hạng 1
|
Hạng 3
|
|
|
10.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,67 so với
hạng 1
|
Hạng 4
|
|
|
8.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,50 so với
hạng 1
|
Hạng 5
|
8.00
|
|
5.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,32 so với
hạng 1
|
3. Giá đất lâm nghiệp, đất trồng
rừng sản xuất, rừng phòng hộ:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Hạng
đất
|
Khung
giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Hạng 1
|
|
24.000
|
6.000
|
Hệ
số 1
|
Hạng 2
|
|
|
5.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,85 so với
hạng 1
|
Hạng 3
|
|
|
4.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,67 so với
hạng 1
|
Hạng 4
|
|
|
3.000
|
Hệ số điều chỉnh 0,50 so với
hạng 1
|
Hạng 5
|
500
|
|
1.500
|
Hệ số điều chỉnh 0,25 so với
hạng 1
|
4. Giá đất ở nông thôn:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Hạng
đất
|
Khung
giá theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
|
Giá
đất điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tối
thiểu
|
Tối
đa
|
Khu vực 1
|
|
600.000
|
86.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
54.000
|
|
Khu vực 3
|
2.500
|
|
24.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của UBND tỉnh Lào
Cai)
I. HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
Số
TT
|
Tên
đơn vị, mốc giới xác định
|
Khu
vực
|
1
|
Xã Mường Khương
|
|
Thôn Na Pù Sáo
|
I
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại
|
III
|
2
|
Xã Tung Chung phố
|
|
Thôn Na Ản
|
I
|
Các hộ ở vị trí 1 đường Mường
Khương – Pha Long của thôn Páo Tùng, Nàn Tủi Hồ, Lũng Pâu
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại
|
III
|
3
|
Xã Bản Lầu
|
|
Các hộ ở vị trí 1 đường 4D của
thôn Na Pao, Na Lin, Na Bồ Quý.
|
I
|
Các hộ ở vị trí 1 đường liên
thôn của thôn Na Nhung, Na Lốc, Cốc trứ, Na Mạ
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
4
|
Xã Pha Long
|
|
Phần còn lại từ ngã ba La Táo
đến ngã ba cửa khẩu Lồ Cố Chin, từ ngã ba Lồ Cố Chin đến nhà ông Thào Seo Xóa
|
I
|
Từ ngã ba cửa khẩu Lồ Cố Chin
đến cầu Sả Chải; Phần còn lại của phố Pha Long 1,2.
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
5
|
Xã Cao Sơn
|
|
Từ mốc giáp ranh xã La Pán
Tần, Cao Sơn đến hết khu tập thể giáo viên (trừ vị trí 1,2).
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
6
|
Xã Bản Xen
|
|
Vị trí 2 từ ranh giới Bản lầu
– Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường; Vị trí 3 từ nhà ông trường đến hết đất
nhà ông Hướng; vị trí 3 từ nhà bà May đến hết đất nhà ông Hòa;
Vị trí 2 từ nhà ông Hòa đến
cầu Tràn
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
7
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
|
Vị trí 2 từ mốc km 15 đến Bưu
điện văn hóa xã
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
8
|
Xã La Pán Tần
|
|
Thôn La Pán Tần
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại
|
III
|
9
|
Xã Nấm Lư
|
|
Vị trí 2 từ cách cột điện
trung thế + 20m về phía Mường Khương đến chân dốc đi thôn Xa Cô Xin.
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
10
|
Xã Dìn Chin
|
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
11
|
Xã Lùng Vai
|
|
Từ cầu Na Hạ 1 đến hết đất nhà
ông Ngan Hoa; Từ đất nhà bà Phương Ân đến hết đất nhà bà Mơ; Khu vực nhà ông
Khoản, ông Khắng, ông Hải Tuyên; từ ngã ba Bán Sinh đến hết đất nhà ông Tráng
Vẩn Tiến; Từ ngã ba Bán Sinh đến cầu Đồng Căm B; Từ nhà ông Thịnh đến nhà ông
Phúc; Từ nhà ông Hủ đến nhà ông Văn (đi Na Lang).
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
12
|
Xã Nậm Chẩy
|
|
Từ đồn Biên phòng + 100m về
phía Mường Khương đến ngã ba Sà Lùng Phình + 200m.
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
13
|
Xã Lùng Khấu Nhín
|
|
Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến
ngã ba Lùng Khấu Nhín; Từ lối rẽ Lùng Khấu Nhín đến nhà ông Tráng Khái Hòa;
Từ ngã ba đến suối; Từ ngã ba rẽ Lùng Khấu Nhín đến hết đất nhà ông Lù Phà
Lền; từ đường rẽ Chu Lìn Phố đến nhà ông Sung Seo Tráng.
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
14
|
Xã Thanh Bình
|
|
Phần còn lại từ đập tràn đến
nhà ông Lèng Thển Chín + 50m
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
15
|
Xã Tả Thàng
|
|
Từ trạm Y tế đi La Pán Tần
(250m) đến thôn Cán Cấu + 250m.
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại.
|
III
|
16
|
Xã Tả Gia Khâu
|
|
Từ đồn Biên phòng đến hết đất
nhà ông Sùng Seo Sóa.
|
II
|
Các thôn và điểm dân cư còn
lại
|
III
|
II. HUYỆN SA PA
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Khu
vực
|
1
|
Xã Nậm Cang
|
|
Từ ngã ba trụ sở xã UBND xã
(Cũ) đến cuối khu dân cư mới (Cổng bản nhà ông Chinh)
|
II
|
2
|
Xã Sa Pả
|
|
Dọc QL 4D từ ngã ba Tả Phìn về
hai bên mỗi bên từ mét 501
|
I
|
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ngày 29/06/2007 bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
2.398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|