|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2597/QĐ-UBND 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Cao Bằng đến 2020
Số hiệu:
|
2597/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2597/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 275/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2684/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 thành phố Cao Bằng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015
|
Quy
hoạch đến năm 2020
|
ĐC
quy hoạch cấp tỉnh phân bổ
|
DT
cấp huyện xác định, bổ sung
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Tỷ
lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
10.711,64
|
100,00
|
10.711,64
|
|
10.711,64
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.873,78
|
73,51
|
7.067,00
|
26,54
|
7.093,54
|
66,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.285,17
|
12,00
|
1.040,00
|
30,05
|
1.070,05
|
9,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
769,80
|
7,19
|
665,00
|
-13,37
|
651,63
|
6,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
586,81
|
5,48
|
478,00
|
-0,78
|
477,22
|
4,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
710,80
|
6,64
|
592,00
|
-6,65
|
585,35
|
5,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.910,98
|
36,51
|
232,00
|
27,66
|
259,66
|
2,42
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.361,28
|
12,71
|
4.709,00
|
-22,14
|
4.686,86
|
43,75
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
18,74
|
0,17
|
16,00
|
-1,60
|
14,40
|
0,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.795,14
|
26,09
|
3.617,00
|
-35,22
|
3.581,78
|
33,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
138,43
|
1,29
|
190,00
|
-0,18
|
189,82
|
1,77
|
2.2
|
Đất an ninh
|
37,94
|
0,35
|
80,00
|
-11,91
|
68,09
|
0,64
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
170,26
|
1,59
|
90,00
|
74,63
|
164,63
|
1,54
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
0,07
|
0,00
|
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
14,98
|
0,14
|
82,00
|
0,19
|
82,19
|
0,77
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
161,58
|
1,51
|
202,00
|
-43,16
|
158,84
|
1,48
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
280,41
|
2,62
|
454,00
|
-5,03
|
448,97
|
4,19
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
502,92
|
4,70
|
743,00
|
13,50
|
756,50
|
7,06
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,39
|
0,00
|
|
0,39
|
0,39
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
67,24
|
0,63
|
72,00
|
-4,76
|
67,24
|
0,63
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
162,54
|
1,52
|
169,00
|
0,99
|
169,99
|
1,59
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
545,11
|
5,09
|
709,00
|
-37,68
|
671,32
|
6,27
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
53,46
|
0,50
|
52,00
|
-1,40
|
50,60
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
7,72
|
0,07
|
9,00
|
-0,70
|
8,30
|
0,08
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,63
|
0,02
|
3,00
|
-0,36
|
2,64
|
0,02
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
|
153,55
|
1,43
|
171,00
|
-27,39
|
143,61
|
1,34
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
178,61
|
1,67
|
|
178,18
|
178,18
|
1,66
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5,23
|
0,05
|
|
9,96
|
9,96
|
0,09
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,73
|
0,01
|
|
10,82
|
10,82
|
0,10
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,12
|
0,01
|
|
8,29
|
8,29
|
0,08
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
310,22
|
2,90
|
|
285,70
|
285,70
|
2,67
|
225
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
65,63
|
65,63
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
42,71
|
0,40
|
28,00
|
8,30
|
36,30
|
0,34
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
5.469,43
|
51,06
|
5.469,00
|
0,43
|
5.469,43
|
51,06
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
651,63
|
651,63
|
6,08
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
|
|
|
250,12
|
250,12
|
2,34
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
259,66
|
259,66
|
2,42
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
4.686,86
|
4.686,86
|
43,75
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công
nghiệp
|
|
|
|
204,63
|
204,63
|
1,91
|
7
|
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
71,03
|
71,03
|
0,66
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
30,00
|
30,00
|
0,28
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
78,67
|
78,67
|
0,73
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2020.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Sông Hiến
|
Phường
Sông Bằng
|
Phường Hợp Giang
|
Phường
Tân Giang
|
Phường Ngọc Xuân
|
Phường
Đề Thám
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
781,71
|
151,83
|
38,65
|
4,24
|
77,46
|
38,04
|
108,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
209,58
|
31,25
|
11,13
|
|
5,93
|
14,58
|
60,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
112,62
|
7,67
|
|
|
|
9,17
|
49,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
111,23
|
23,55
|
19,53
|
3,92
|
9,98
|
10,74
|
9,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
140,82
|
50,10
|
6,88
|
0,32
|
12,61
|
9,47
|
20,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
71,77
|
1,50
|
|
|
|
0,46
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
243,97
|
43,13
|
0,90
|
|
48,94
|
2,76
|
17,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,34
|
2,30
|
0,21
|
|
|
0,03
|
1,21
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,33
|
17,76
|
0,75
|
|
|
5,49
|
3,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18,33
|
7,76
|
0,75
|
|
|
5,49
|
3,49
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Hòa Chung
|
Phường Duyệt Trung
|
Xã
Vĩnh Quang
|
Xã
Hưng Đạo
|
Xã
Chu Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+ (15)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
781,71
|
93,17
|
6,52
|
122,27
|
55,00
|
86,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
209,58
|
14,46
|
0,72
|
34,09
|
18,27
|
19,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
112,62
|
0,03
|
|
32,21
|
14,35
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
111,23
|
8,72
|
1,04
|
1,64
|
6,03
|
16,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
140,82
|
8,12
|
3,61
|
8,51
|
10,07
|
11,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
71,77
|
|
0,13
|
20,36
|
9,57
|
39,75
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
243,97
|
61,87
|
1,02
|
57,39
|
10,79
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,34
|
|
|
0,28
|
0,27
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,33
|
0,33
|
0,26
|
0,25
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
10,00
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18,33
|
0,33
|
0,26
|
0,25
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2020.
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Sông Hiến
|
Phường
Sông Bằng
|
Phường
Hợp Giang
|
Phường
Tân Giang
|
P Ngọc
Xuân
|
Phường
Đề Thám
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,40
|
1,78
|
0,23
|
|
0,03
|
0,06
|
2,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,73
|
|
|
|
|
|
0,73
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,16
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,10
|
0,68
|
0,23
|
|
|
0,06
|
0,65
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,02
|
0,97
|
|
|
|
|
0,02
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,72
|
|
|
|
|
|
0,72
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hoà Chung
|
P. Duyệt Trung
|
Xã
Vĩnh Quang
|
Xã
Hưng Đạo
|
Xã
Chu Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,40
|
0,64
|
|
|
0,72
|
0,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,80
|
|
|
|
|
0,80
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,73
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,16
|
0,13
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,10
|
0,48
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,02
|
0,03
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,72
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng: Được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
thành phố Cao Bằng.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của
thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Sông Hiến
|
P. Sông Bằng
|
P.Hợp
Giang
|
P.Tân
Giang
|
P. Ngọc Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.352,45
|
560,34
|
583,93
|
2,15
|
229,80
|
528,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.152,44
|
38,35
|
33,63
|
|
13,66
|
106,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
692,09
|
5,14
|
|
|
|
76,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
535,06
|
8,20
|
18,61
|
2,15
|
18,76
|
42,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
640,10
|
87,82
|
81,91
|
|
70,28
|
87,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.536,76
|
23,40
|
|
|
10,00
|
291,57
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.471,40
|
401,36
|
449,59
|
|
115,90
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
16,71
|
1,21
|
0,19
|
|
1,20
|
0,33
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.320,17
|
397,99
|
193,20
|
89,92
|
223,37
|
154,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
198,10
|
3,26
|
11,84
|
0,13
|
10,68
|
3,85
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
62,24
|
5,44
|
0,02
|
0,43
|
4,12
|
0,50
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
170,26
|
1,18
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,43
|
22,17
|
8,33
|
2,08
|
8,88
|
0,80
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
156,15
|
16,50
|
6,12
|
1,37
|
36,02
|
3,96
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
448,51
|
|
|
|
75,92
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,..
|
DHT
|
658,03
|
107,64
|
42,93
|
25,58
|
30,97
|
44,21
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,39
|
0,11
|
|
0,14
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
67,24
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
163,48
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
635,38
|
192,92
|
72,76
|
35,16
|
33,73
|
48,30
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
51,64
|
4,16
|
0,48
|
7,13
|
0,02
|
2,65
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
8,00
|
0,39
|
|
1,34
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,64
|
0,79
|
|
0,06
|
0,10
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
151,11
|
23,22
|
14,75
|
|
6,80
|
19,44
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
181,60
|
3,10
|
|
|
1,16
|
6,42
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,46
|
1,82
|
0,34
|
0,77
|
0,32
|
0,76
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,77
|
1,04
|
|
0,73
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,17
|
|
0,06
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
291,50
|
14,25
|
35,57
|
15,00
|
14,58
|
23,79
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
39,00
|
039
|
3,18
|
|
0,89
|
0,56
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
5.469,42
|
958,92
|
780,31
|
92,07
|
454,06
|
684,04
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Đề Thám
|
Phường
Hoà Chung
|
Phường
Duyệt Trung
|
Xã
Vĩnh Quang
|
Xã
Hưng Đạo
|
Xã
Chu Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
392,93
|
271,30
|
618,32
|
1.163,40
|
732,35
|
2.269,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
176,05
|
49,46
|
20,70
|
236,99
|
343,22
|
134,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
125,76
|
23,82
|
|
191,12
|
268,99
|
0,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
99,08
|
9,96
|
7,96
|
114,14
|
143,51
|
69,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
40,15
|
7,90
|
33,25
|
83,33
|
9,06
|
138,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
400,21
|
727,79
|
231,83
|
1.851,96
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
75,26
|
199,94
|
155,63
|
|
|
73,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,39
|
4,04
|
0,57
|
1,15
|
4,73
|
0,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
556,95
|
271,70
|
373,08
|
309,09
|
319,50
|
430,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45,22
|
4,50
|
|
59,70
|
0,54
|
58,38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,09
|
0,73
|
27,10
|
19,81
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
85,63
|
|
|
|
|
83,45
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,21
|
|
|
|
6,96
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,70
|
24,35
|
3,19
|
|
32,44
|
27,50
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
93,42
|
183,54
|
|
|
95,63
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,..
|
DHT
|
105,87
|
29,56
|
14,99
|
105,55
|
80,61
|
70,12
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
48,85
|
|
|
|
|
18,39
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
34,41
|
94,20
|
34,87
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
154,29
|
71,26
|
26,96
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,88
|
0,27
|
0,07
|
0,10
|
0,62
|
0,26
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,42
|
|
|
|
0,85
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
1,69
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
13,57
|
22,10
|
5,71
|
12,48
|
32,35
|
0,69
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
7,63
|
3,50
|
94,30
|
26,35
|
27,24
|
11,90
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,25
|
0,19
|
0,22
|
0,46
|
1,05
|
0,28
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
1,06
|
0,05
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
30,20
|
21,82
|
17,00
|
49,17
|
40,90
|
29,22
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8,17
|
0,37
|
7,20
|
3,58
|
2,12
|
12,34
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
958,05
|
543,37
|
998,60
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.
Sông Hiến
|
P.Sông
Bằng
|
P.Hợp
Giang
|
P.Tân
Giang
|
P. Ngọc Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
374,80
|
107,18
|
20,96
|
1,94
|
19,13
|
10,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
106,12
|
22,77
|
5,41
|
|
5,67
|
3,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
63,04
|
7,16
|
|
|
|
2,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52,24
|
15,89
|
12,21
|
1,94
|
3,44
|
4,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,09
|
32,69
|
3,17
|
|
4,35
|
2,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
51,95
|
1,50
|
|
|
|
0,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
105,42
|
33,03
|
|
|
5,67
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,98
|
1,30
|
0,17
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
44,21
|
15,92
|
1,20
|
0,06
|
6,04
|
9,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,81
|
0,18
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,41
|
3,04
|
0,51
|
|
|
0,46
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,05
|
0,99
|
0,03
|
0,03
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,76
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,05
|
9,34
|
0,66
|
0,03
|
6,04
|
1,72
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,63
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,33
|
1,32
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
8,82
|
0,70
|
|
|
|
7,44
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.Đề
Thám
|
P.Hoà
Chung
|
P. Duyệt Trung
|
X.
Vĩnh Quang
|
X.
Hưng Đạo
|
X.
Chu Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
76,59
|
17,47
|
0,91
|
87,01
|
18,72
|
14,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
42,50
|
6,11
|
0,16
|
12,20
|
6,67
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
36,73
|
0,03
|
|
11,56
|
5,37
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,89
|
6,87
|
0,25
|
0,62
|
1,88
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,17
|
4,38
|
0,40
|
0,13
|
0,54
|
1,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14,42
|
|
|
16,71
|
9,57
|
9,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
9,27
|
0,11
|
0,10
|
57,24
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,34
|
|
|
0,11
|
0,06
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,47
|
5,55
|
0,15
|
0,66
|
1,54
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,63
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
0,66
|
1,10
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,56
|
5,55
|
0,15
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,63
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,57
|
|
|
|
0,44
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,68
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Sông Hiến
|
P. Sông Bằng
|
P.Hợp Giang
|
P.Tân
Giang
|
P. Ngọc Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + (6) + (7) +(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
374,80
|
107,18
|
20,96
|
1,94
|
19,13
|
10,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
106,12
|
22,77
|
5,41
|
|
5,67
|
3,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
63,04
|
7,16
|
|
|
|
2,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK7PNN
|
52,24
|
15,89
|
12,21
|
1,94
|
3,44
|
4,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
57,09
|
32,69
|
3,17
|
|
4,35
|
2,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
51,95
|
1,50
|
|
|
|
0,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
105,42
|
33,03
|
|
|
5,67
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,98
|
1,30
|
0,17
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,21
|
4,92
|
0,53
|
|
|
5,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,21
|
4,92
|
0,53
|
|
|
5,01
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Đề Thám
|
P.
Hoà Chung
|
P. Duyệt Trung
|
X.
Vĩnh Quang
|
X.
Hưng Đạo
|
X.
Chu Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
76,59
|
17,47
|
0,91
|
87,01
|
18,72
|
14,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
42,50
|
6,11
|
0,16
|
12,20
|
6,67
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
36,73
|
0,03
|
|
11,56
|
5,37
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,89
|
6,87
|
0,25
|
0,62
|
1,88
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,17
|
4,38
|
0,40
|
0,13
|
0,54
|
1,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,42
|
|
|
16,71
|
9,57
|
9,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,27
|
0,11
|
0,10
|
57,24
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,34
|
|
|
0,11
|
0,06
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,75
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.Sông Hiến
|
P.Sông
Bằng
|
P. Hợp Giang
|
P.Tân
Giang
|
P.Ngọc
Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,52
|
1,24
|
0,18
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,73
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,32
|
0,29
|
0,18
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.Đề
Thám
|
P.Hoà
Chung
|
P. Duyệt Trung
|
X.
Vĩnh Quang
|
X.
Hưng Đạo
|
X.
Chu Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,12
|
0,48
|
|
0,50
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,73
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,37
|
0,48
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- BCH Quân sự tỉnh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT,
Tài chính, NN&PTNT, Công thương,
Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT,
Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND thành phố Cao Bằng;
- Phòng TNMT thành phố Cao Bằng;
- CVP, các PCVP, các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NĐ (TT.23 bản số + bản giấy).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2597/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành
1.521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|