|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2594/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2594/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
20 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng
8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 609/TTr-STNMT ngày 20 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ
sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ
sung năm 2023 là 19,739 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi bổ sung năm
2023 là 19,739 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất bổ sung năm 2023 là 14,634 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án bổ sung thực
hiện năm 2023 là 02 công trình, dự án.
(Chi
tiết tại phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ
Điều chỉnh diện tích đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định
số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh.
(Chi
tiết tại phụ lục V kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ hướng dẫn các chủ
đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư
số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh,
trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
Diện tích các loại đất phân bổ
bổ sung năm 2023 huyện Đại Từ
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cù Vân
|
Xã Tân Thái
|
TT Hùng Sơn
|
Xã Tiên Hội
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
19,739
|
10,950
|
3,700
|
1,255
|
3,834
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
19,739
|
10,950
|
3,700
|
1,255
|
3,834
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2023 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng
10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cù Vân
|
Xã Tân Thái
|
TT Hùng Sơn
|
Xã Tiên Hội
|
|
Tổng
|
19,739
|
10,950
|
3,700
|
1,255
|
3,834
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
14,634
|
9,950
|
3,700
|
0,710
|
0,274
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3,120
|
2,800
|
0,100
|
|
0,220
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
0,494
|
|
|
0,460
|
0,034
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,335
|
1,150
|
|
0,180
|
0,005
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4,900
|
4,000
|
0,900
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4,715
|
2,000
|
2,700
|
|
0,015
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,070
|
|
|
0,070
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5,105
|
1,000
|
0,000
|
0,545
|
3,560
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
4,105
|
|
|
0,545
|
3,560
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cù Vân
|
Xã Tân Thái
|
TT Hùng Sơn
|
Xã Tiên Hội
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
14,634
|
9,950
|
3,700
|
0,710
|
0,274
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3,120
|
2,800
|
0,100
|
|
0,220
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
0,494
|
|
|
0,460
|
0,034
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,335
|
1,150
|
|
0,180
|
0,005
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4,900
|
4,000
|
0,900
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4,715
|
2,000
|
2,700
|
|
0,015
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,070
|
|
|
0,070
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
19,739
|
3,120
|
|
|
11,719
|
1
|
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 37 với đường ĐT.270 (đoạn
từ đường Cù Vân - An Khánh đến Hồ Cây Vỉ thuộc xã Tân Thái, huyện Đại Từ)
|
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
10,950
|
2,800
|
4,000
|
|
4,150
|
Xã Tân Thái, huyện Đại
Từ
|
3,700
|
0,100
|
0,900
|
|
2,700
|
2
|
Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối
tỉnh Thái Nguyên (thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền
núi phía Bắc)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện
Đại Từ
|
1,255
|
|
|
|
1,255
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại
Từ
|
3,834
|
0,220
|
|
|
3,614
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã
phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Quyết
định số 3414/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô
thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
28,09
|
11,5
|
|
|
16,59
|
1
|
Khu đô
thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
28,52
|
11,5
|
|
|
17,02
|
2
|
Khu dân
cư nông thôn số 3
|
Xã Tiên
Hội, huyện Đại Từ
|
14,74
|
12,07
|
|
|
2,67
|
2
|
Khu dân
cư nông thôn số 3
|
Xã Tiên
Hội, huyện Đại Từ
|
11,84
|
10,53
|
|
|
1,31
|
Quyết định 2594/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2594/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/10/2023 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
459
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|