|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2592/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tài
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
2592/QĐ-UBND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 05 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2006-2010) CỦA THỊ TRẤN HÓC MÔN, HUYỆN
HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 3210/TTr-TNMT-KH ngày 11 tháng 5
năm 2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Tờ trình số 2140/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về trình duyệt
quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5
năm (2006-2010) thị trấn Hóc Môn huyện Hóc Môn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt
quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của Thị trấn Hóc Môn huyện Hóc
Môn với các nội dung chủ yếu như sau :
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2005
|
Quy
hoạch đến năm 2010
|
Tăng
(+), giảm (-)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
173,75
|
100,00
|
173,75
|
100,00
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
74,15
|
42,68
|
20,05
|
11,54
|
-54,11
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
74,15
|
42,68
|
20,05
|
11,54
|
-54,11
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
28,84
|
16,60
|
0,00
|
0,00
|
-28,84
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,74
|
9,06
|
0,00
|
0,00
|
-15,74
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
15,74
|
9,06
|
0,00
|
0,00
|
-15,74
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
13,10
|
7,54
|
|
|
-13,10
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
45,31
|
26,08
|
20,04
|
11,54
|
-25,27
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
99,42
|
57,22
|
153,70
|
88,46
|
54,28
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
59,27
|
34,11
|
91,74
|
52,80
|
32,47
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
59,27
|
34,11
|
91,74
|
52,80
|
32,47
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
38,39
|
22,09
|
61,23
|
35,24
|
22,84
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
3,59
|
2,07
|
4,41
|
2,54
|
0,82
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0,73
|
0,42
|
0,73
|
0,42
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1,96
|
1,13
|
2,16
|
1,24
|
0,20
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
1,96
|
1,13
|
2,16
|
1,24
|
0,20
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
32,11
|
18,48
|
53,93
|
31,04
|
21,82
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,90
|
13,18
|
31,13
|
17,92
|
8,23
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,40
|
1,38
|
2,40
|
1,38
|
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,53
|
0,31
|
3,86
|
2,22
|
3,33
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,57
|
1,48
|
5,57
|
3,21
|
3,00
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,06
|
1,76
|
8,90
|
5,12
|
5,84
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
1,00
|
0,58
|
1,00
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,65
|
0,37
|
1,05
|
0,60
|
0,40
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,73
|
0,42
|
0,73
|
0,42
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1,03
|
0,59
|
|
|
-1,03
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
0,18
|
0,10
|
|
|
-0,18
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
0,18
|
0,10
|
|
|
-0,18
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
54,10
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
54,10
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
28,83
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,74
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
25,27
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
-
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
|
-
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN
SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
-
|
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT
Ở
|
PKT(a)/OTC
|
-
|
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
14,99
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
14,99
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
8,77
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,74
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,22
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
-
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
6,43
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
6,43
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,43
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
-
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
-
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
-
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
-
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
-
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
0,18
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
0,18
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,18
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
PCD
|
-
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
-
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
-
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
-
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
-
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
-
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác
định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ
1/2.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi
tiết đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi
tiết 5 năm (2006-2010) của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân
dân huyện Hóc Môn lập ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) thị
trấn Hóc Môn huyện Hóc Môn.
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Năm 2006
|
Phân kỳ kế họach
theo từng năm
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
173,75
|
100,00
|
173,75
|
173,75
|
173,75
|
173,75
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
74,15
|
42,68
|
68,35
|
63,17
|
54,57
|
20,05
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
74,15
|
42,68
|
68,35
|
63,17
|
54,57
|
20,05
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
28,84
|
16,60
|
24,94
|
22,64
|
16,77
|
0,01
|
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15,74
|
9,06
|
12,63
|
11,32
|
9,95
|
0,00
|
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
15,74
|
9,06
|
12,63
|
11,32
|
9,95
|
0,00
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
13,10
|
7,54
|
12,32
|
11,32
|
6,82
|
0,01
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
45,31
|
26,08
|
43,40
|
40,53
|
37,79
|
20,04
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
99,42
|
57,22
|
105,40
|
110,58
|
119,18
|
153,70
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
59,27
|
34,11
|
58,37
|
57,00
|
61,92
|
91,74
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
59,27
|
34,11
|
58,37
|
57,00
|
61,92
|
91,74
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
38,39
|
22,09
|
45,27
|
51,82
|
55,50
|
61,23
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
3,59
|
2,07
|
3,67
|
3,89
|
4,15
|
4,41
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0,73
|
0,42
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1,96
|
1,13
|
1,98
|
2,00
|
2,02
|
2,16
|
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
1,96
|
1,13
|
1,98
|
2,00
|
2,02
|
2,16
|
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
32,11
|
18,48
|
38,90
|
45,20
|
48,61
|
53,93
|
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,90
|
13,18
|
24,51
|
26,71
|
28,52
|
31,13
|
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,40
|
1,38
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lợng, truyền thông
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,53
|
0,31
|
1,10
|
1,89
|
2,53
|
3,86
|
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,57
|
1,48
|
5,57
|
5,57
|
5,57
|
5,57
|
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,06
|
1,76
|
4,65
|
6,56
|
7,52
|
8,90
|
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,65
|
0,37
|
0,65
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,73
|
0,42
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1,03
|
0,59
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
0,18
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
0,18
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Cả thời kỳ 2006 -
2010
|
Phân
theo từng năm
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
54,10
|
5,80
|
5,17
|
8,60
|
34,52
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
54,10
|
5,80
|
5,17
|
8,60
|
34,52
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
28,83
|
3,90
|
2,30
|
5,87
|
16,77
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,74
|
3,11
|
1,31
|
1,37
|
9,95
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
25,27
|
1,91
|
2,88
|
2,73
|
17,75
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN
SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT
Ở
|
PKT(a)/OTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Cả thời kỳ 2006 -
2010
|
Phân
theo từng năm
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
14,99
|
4,75
|
4,07
|
2,53
|
3,65
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
14,99
|
4,75
|
4,07
|
2,53
|
3,65
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
8,77
|
3,49
|
1,84
|
1,41
|
2,04
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,74
|
2,83
|
0,97
|
0,79
|
1,15
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,22
|
1,26
|
2,23
|
1,12
|
1,61
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
6,43
|
2,04
|
2,24
|
0,88
|
1,27
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
6,43
|
2,04
|
2,24
|
0,88
|
1,27
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,43
|
2,04
|
2,24
|
0,88
|
1,27
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính:
ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Cả thời kỳ 2006 -
2010
|
Phân
theo từng năm
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
PCD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 3. Căn cứ vào các chỉ tiêu đã xét duyệt trong Quyết định này,
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hóc Môn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Hóc Môn, chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu:VT, (ĐTMT-PTH) H.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài
|
Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2592/QĐ-UBND ngày 26/05/2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) của thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.165
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|