|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 259/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Mô Ninh Bình
Số hiệu:
|
259/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
259/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 29 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN YÊN MÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND
ngày 05/9/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2016/2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công
trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr- STNMT ngày 24/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Yên Mô, như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (có
biểu Kế hoạch sử dụng đất kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (có
biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2018 (có biểu Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định,
đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa
bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với
trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3,4;
Kh 31
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN MÔ – TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 259/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
T.Yên Thịnh
|
X. Khánh Thượng
|
X. Khánh Dương
|
X. Mai Sơn
|
X. Khánh Thịnh
|
X. Yên Phong
|
X. Yên Hòa
|
X. Yên Thắng
|
X. Yên Tử
|
X. Yên Hưng
|
X. Yên Thành
|
X. Yên Nhân
|
X. Yên Mỹ
|
X. Yên Mạc
|
X. Yên Đồng
|
X. Yên Thái
|
X. Yên Lâm
|
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
14,609,77
|
100,00
|
746,76
|
940,40
|
551,23
|
433,19
|
418,81
|
801,03
|
802,04
|
1.159,26
|
489,57
|
341,09
|
886,69
|
1.106,98
|
475,51
|
799,76
|
2.849,36
|
1.024,31
|
783,78
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
9.917,13
|
67,88
|
457,10
|
577,41
|
394,50
|
193,75
|
286,38
|
579,24
|
546,27
|
752,49
|
307,74
|
229,69
|
521,07
|
749,88
|
339,80
|
569,73
|
2.215,45
|
708,14
|
489,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.960,63
|
70,18
|
361,20
|
489,90
|
317,29
|
157,66
|
270,06
|
477,41
|
482,54
|
576,93
|
259,20
|
200,74
|
389,24
|
688,41
|
286,47
|
428,49
|
669,68
|
483,66
|
421,75
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6.488,40
|
93,22
|
343,20
|
416,68
|
310,10
|
142,70
|
266,80
|
414,51
|
466,30
|
511,50
|
255,59
|
198,95
|
317,40
|
658,60
|
286,86
|
421,44
|
632,45
|
433,59
|
411,73
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
721,34
|
7,27
|
55,33
|
50,60
|
50,38
|
22,56
|
5,37
|
55,96
|
37,21
|
60,20
|
30,66
|
17,11
|
27,93
|
39,84
|
24,14
|
116,05
|
48,99
|
37,20
|
41,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
165,86
|
1,67
|
16,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38,66
|
-
|
-
|
23,01
|
-
|
-
|
-
|
87,67
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.602,79
|
16,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31,06
|
-
|
-
|
62,30
|
-
|
-
|
-
|
1.329,93
|
179,50
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
9,70
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
-
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
7,10
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
440,73
|
4,44
|
21,07
|
35,77
|
26,83
|
11,48
|
10,69
|
40,56
|
25,99
|
44,58
|
17,88
|
11,84
|
16,39
|
21,46
|
29,06
|
22,32
|
72,08
|
7,20
|
25,53
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
16,68
|
0,17
|
2,98
|
1,14
|
-
|
2,05
|
0,26
|
5,31
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
0,17
|
0,13
|
2,87
|
-
|
0,58
|
-
|
2
|
Đất
phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.218,88
|
28,88
|
282,57
|
294,91
|
150,80
|
233,41
|
118,51
|
210,23
|
233,13
|
388,90
|
176,45
|
106,71
|
315,60
|
326,58
|
132,65
|
188,26
|
578,83
|
273,97
|
207,37
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,20
|
0,43
|
0,50
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
10,26
|
-
|
-
|
7,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
57,10
|
1,35
|
1,26
|
-
|
-
|
55,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
73,18
|
1,73
|
-
|
50,00
|
-
|
23,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
6,69
|
0,16
|
1,78
|
0,32
|
0,02
|
0,50
|
0,37
|
1,02
|
0,14
|
0,16
|
0,20
|
0,18
|
0,10
|
0,73
|
0,03
|
0,26
|
0,25
|
0,18
|
0,45
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
63,91
|
1,51
|
15,36
|
0,96
|
2,95
|
17,02
|
-
|
0,32
|
0,65
|
-
|
7,42
|
-
|
2,02
|
0,47
|
2,14
|
0,84
|
0,38
|
0,32
|
13,06
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
45,30
|
1,07
|
-
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,54
|
-
|
-
|
-
|
25,67
|
11,66
|
3,18
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.779,11
|
42,17
|
134,72
|
109,68
|
69,74
|
69,46
|
62,34
|
103,88
|
127,03
|
145,12
|
75,23
|
60,14
|
168,99
|
162,17
|
69,86
|
90,40
|
120,41
|
109,31
|
100,63
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di
tích thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải xử lý
chất thải
|
DRA
|
1,44
|
0,03
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,10
|
0,09
|
0,20
|
0,03
|
0,26
|
-
|
0,11
|
0,25
|
0,05
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
840,37
|
19,92
|
-
|
55,47
|
45,50
|
36,32
|
30,78
|
71,67
|
53,21
|
74,63
|
52,80
|
29,91
|
51,98
|
86,12
|
41,29
|
51,77
|
52,76
|
46,03
|
60,13
|
2.14
|
Đất ở đô thị,
|
ODT
|
74,39
|
1,76
|
74,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,02
|
0,36
|
5,54
|
0,67
|
0,30
|
1,49
|
0,40
|
0,43
|
0,57
|
0,66
|
0,34
|
0,72
|
0,45
|
0,60
|
1,00
|
0,46
|
0,62
|
0,27
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,36
|
0,06
|
0,90
|
-
|
-
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
DNO
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,46
|
0,60
|
1,29
|
1,66
|
1,03
|
0,59
|
2,09
|
2,43
|
2,09
|
2,26
|
1,65
|
0,92
|
1,59
|
1,66
|
0,44
|
0,33
|
1,34
|
0,67
|
3,42
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
252,15
|
5,98
|
18,27
|
25,73
|
9,39
|
9,99
|
10,51
|
14,03
|
21,59
|
20,50
|
12,24
|
6,17
|
11,49
|
20,10
|
7,70
|
15,40
|
11,54
|
27,16
|
10,34
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
67,26
|
1,59
|
11,60
|
4,67
|
2,47
|
7,78
|
-
|
5,45
|
3,83
|
-
|
3,69
|
-
|
5,60
|
-
|
-
|
1,75
|
20,42
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,69
|
0,30
|
0,71
|
0,84
|
0,64
|
0,42
|
0,33
|
0,87
|
0,80
|
0,91
|
1,02
|
0,21
|
0,75
|
0,85
|
0,90
|
0,37
|
1,43
|
1,22
|
0,42
|
2.22
|
Đất vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
21,09
|
0,50
|
1,70
|
0,58
|
0,51
|
0,30
|
0,66
|
0,90
|
1,47
|
1,62
|
1,12
|
0,89
|
1,86
|
2,80
|
0,68
|
2,75
|
0,54
|
0,90
|
1,81
|
2.24
|
Đất sông ngòi,
kênh rạch, suối
|
SON
|
319,46
|
7,57
|
14,55
|
42,05
|
18,14
|
9,25
|
10,93
|
9,09
|
21,55
|
12,11
|
20,48
|
7,57
|
9,66
|
50,83
|
8,17
|
23,69
|
18,50
|
29,46
|
13,43
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
543,52
|
12,88
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
120,64
|
-
|
-
|
51,22
|
-
|
-
|
-
|
324,97
|
46,61
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,18
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
473,16
|
3,24
|
7,09
|
68,08
|
5,93
|
6,03
|
13,92
|
11,56
|
22,64
|
17,87
|
5,38
|
4,69
|
50,02
|
30,52
|
3,06
|
41,77
|
55,08
|
42,20
|
87,32
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế
|
DDI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 07/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
X. Khánh Thượng
|
X. Khánh Dương
|
X. Mai Sơn
|
X. Khánh Thịnh
|
X. Yên Phong
|
X. Yên Hòa
|
X. Yên Thắng
|
X. Yên Tử
|
X. Yên Hưng
|
X. Yên Thành
|
X. Yên Nhân
|
X. Yên Mỹ
|
X. Yên Mạc
|
X. Yên Đồng
|
X. Yên Thái
|
X. Yên Lâm
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
187,98
|
20,79
|
55,35
|
7,29
|
31,55
|
2,24
|
3,09
|
1,51
|
6,10
|
10,13
|
2,67
|
3,51
|
1,35
|
5,17
|
5,57
|
21,45
|
1,61
|
8,60
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
141,54
|
18,10
|
49,59
|
5,68
|
26,04
|
1,70
|
1,80
|
0,47
|
4,39
|
10,02
|
2,04
|
2,88
|
1,35
|
4,52
|
3,71
|
1,00
|
1,14
|
7,11
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
114,77
|
18,10
|
35,83
|
5,53
|
17,20
|
1,70
|
0,86
|
0,47
|
2,88
|
10,02
|
2,02
|
2,59
|
1,35
|
4,13
|
3,71
|
0,96
|
0,69
|
6,73
|
1.2
|
Đất trồng
cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,66
|
1,36
|
5,59
|
1,45
|
2,36
|
-
|
0,03
|
0,55
|
1,31
|
-
|
0,08
|
0,16
|
-
|
0,47
|
1,56
|
-
|
0,32
|
0,42
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,17
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
20,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,42
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,14
|
0,70
|
0,17
|
0,16
|
0,65
|
0,54
|
1,26
|
0,49
|
0,40
|
0,11
|
0,55
|
0,40
|
|
0,18
|
0,28
|
0,03
|
0,15
|
1,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,05
|
0,53
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
1,74
|
0,21
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
BIỂU 08/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN YÊN MÔ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
X. Khánh Thượng
|
X. Khánh Dương
|
X. Mai Sơn
|
X. Khánh Thịnh
|
X. Yên Phong
|
X. Yên Hòa
|
X. Yên Thắng
|
X. Yên Tử
|
X. Yên Hưng
|
X. Yên Thành
|
X. Yên Nhân
|
X. Yên Mỹ
|
X. Yên Mạc
|
X. Yên Đồng
|
X. Yên Thái
|
X. Yên Lâm
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
159,07
|
15,70
|
53,34
|
5,04
|
28,32
|
1,50
|
1,71
|
0,89
|
4,33
|
3,01
|
1,54
|
3,30
|
0,84
|
3,50
|
5,42
|
21,35
|
1,61
|
7,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
122,60
|
14,09
|
48,69
|
3,81
|
25,61
|
1,50
|
1,53
|
0,32
|
3,80
|
2,90
|
1,54
|
2,75
|
0,84
|
3,06
|
3,71
|
0,93
|
1,14
|
6,38
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
96,39
|
14,09
|
34,93
|
3,66
|
16,99
|
1,50
|
0,67
|
0,32
|
2,35
|
2,90
|
1,54
|
2,52
|
0,84
|
2,67
|
3,71
|
0,93
|
0,69
|
6,08
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,34
|
0,83
|
4,65
|
1,11
|
2,22
|
|
0,02
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,40
|
1,48
|
-
|
0,32
|
0,29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
20,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,42
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,12
|
0,28
|
-
|
0,12
|
0,49
|
-
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
0,11
|
-
|
0,36
|
-
|
0,04
|
0,21
|
-
|
0,15
|
1,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,52
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
11,46
|
0,75
|
2,52
|
0,21
|
5,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
0,12
|
0,17
|
-
|
-
|
2,03
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,83
|
0,23
|
1,56
|
0,01
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có di tích
thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,10
|
-
|
0,08
|
-
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,13
|
-
|
-
|
0,09
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,52
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,18
|
-
|
0,88
|
-
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,94
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh. rạch, suối
|
SON
|
0,20
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 09/CB
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN MÔ
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Thịnh
|
X. Khánh Thượng
|
X. Khánh Dương
|
X. Mai Sơn
|
X. Khánh Thịnh
|
X. Yên Phong
|
X. Yên Hòa
|
X. Yên Thắng
|
X. Yên Tử
|
X. Yên Hưng
|
X. Yên Thành
|
X. Yên Nhân
|
X. Yên Mỹ
|
X. Yên Mạc
|
X. Yên Đồng
|
X. Yên Thái
|
X. Yên Lâm
|
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,29
|
0,20
|
0,35
|
0,04
|
2,57
|
|
0,13
|
0,10
|
|
|
|
0,44
|
|
|
0,12
|
|
|
0,34
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,16
|
|
0,11
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,49
|
0,20
|
0,17
|
|
1,02
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,93
|
|
0,07
|
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,09
|
|
|
0,16
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,70
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
0,03
|
|
|
0,18
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/01/2018 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
1.114
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|