Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2580/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành: 23/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2580/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 23 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Mường Khương tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 15/8/2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-TNMT ngày 26/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 56.460,27 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 51.951,07 ha, chiếm 92,01% tổng diện tích tự nhiên.

(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 472,00 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 3.113,89 ha; chiếm 5,52% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 1.395,31 ha; chiếm 2,47% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 764,75 ha, gồm:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 726,51 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 33,25 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 4,99 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).

c) Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 3.887,60 ha, Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 3.846,32 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 41,28 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mường Khương được duyệt kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Khương có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mường Khương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (05 bản);
- UBND huyện Mường Khương (15 bản);
- Các Chuyên viên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
(kèm theo Quyết định số: 2580/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

56.460,27

100,00

56.460,27

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

48828,87

86,48

51.951,07

92,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3395,78

6,01

3.360,08

5,95

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

471,48

0,84

472,00

0,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17064,94

30,22

11.460,20

20,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2759,97

4,89

4.861,37

8,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16306,08

28,88

18.669,77

33,07

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

29,00

0,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9206,58

16,31

13.417,00

23,76

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.675,00

8,28

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

93,60

0,17

100,76

0,18

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,92

0,00

52,90

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2348,49

4,16

3.113,89

5,52

2,1

Đất quốc phòng

CQP

67,00

0,12

95,14

0,17

2,2

Đất an ninh

CAN

1,29

0,00

4,39

0,01

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

0,02

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,10

0,00

9,95

0,02

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,62

0,03

36,00

0,06

2,7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,51

0,06

37,33

0,07

2,8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

10,47

0,02

15,76

0,03

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1335,93

2,37

1.845,78

3,27

-

Đất giao thông

DGT

807,19

1,43

1.041,96

1,85

-

Đất thủy lợi

DTL

52,94

0,09

68,23

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,70

0,02

13,79

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,54

0,02

13,72

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,87

0,11

104,35

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,31

0,01

19,37

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

352,29

0,62

503,73

0,89

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,88

0,00

0,88

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,00

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,60

0,01

35,96

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

0,00

0,04

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,43

0,04

30,10

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

STT

Đất chợ

9,13

0,02

12,64

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

20,00

0,04

2,1

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,1

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,34

0,00

5,34

0,01

2,1

Đất ở tại nông thôn

ONT

435,43

0,77

548,28

0,97

2,1

Đất ở tại đô thị

ODT

77,40

0,14

173,68

0,31

1,2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,65

0,03

21,42

0,04

2,2

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,83

0,00

0,83

0,00

2,2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2,2

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,32

0,00

0,27

0,00

2,2

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

335,57

0,59

253,50

0,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,52

0,02

29,23

0,05

2,2

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,51

0,01

6,98

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5282,91

9,36

1.395,31

2,47


Phụ biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh kỳ quy hoạch
(kèm theo Quyết định số: 2580/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pha Long

Xã Tả Ngải Chồ

Xã Tung Chung Phố

Thị trấn Mường Khường

Xã Dìn Chin

Xã Tả Gia Khâu

Xã Nậm Chảy

Xã Nấm Lư

Xã Lùng Khấu Nhin

Xã Thanh Bình

Xã Cao Sơn

Xã Lùng Vai

Xã Bản Lầu

Xã La Pán Tẩn

Xã Tả Thàng

Xã Bản Xen

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

726,51

42,77

31,15

51,72

132,22

42,47

33,03

23,90

16,82

54,05

26,06

24,68

96,54

62,93

16,65

26,21

45,31

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,63

4,83

1,70

3,16

18,60

3,89

1,66

0,90

1,14

2,97

2,13

1,43

4,06

3,58

1,24

1,04

2,3

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,41

0,91

0,5

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

455,89

17,79

15,71

34,72

76,98

25,87

24,84

17,65

11,80

46,03

15,94

13,12

66,62

37,69

11,18

15,20

24,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

85,70

4,43

1,80

2,76

14,17

6,83

3,96

3,47

2,44

3,29

3,53

4,18

11,27

7,65

2,88

2,44

10,6

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

55,31

8,40

9,97

6,50

9,50

0,85

1,30

0,50

0,09

1,11

2,89

4,05

7,00

0,20

2,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

72,09

7,33

1,97

4,58

12,97

5,03

1,27

1,38

1,35

0,64

4,41

3,06

9,84

6,89

1,15

4,58

5,64

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,29

0,02

0,02

0,23

0,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,88

0,05

0,70

0,12

2,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

33,25

0,50

7,30

1,05

3,60

5,00

0,60

0,90

0,95

8,75

3,70

0,40

0,50

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,75

0,30

0,45

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,65

0,15

0,50

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,56

0,25

2,50

0,25

3,06

0,5

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyên sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

25,29

0,50

6,60

0,60

0,60

5,00

0,60

0,90

0,70

5,69

3,70

0,40

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

0,05

1,33

1,61

2,0

Phụ biểu số 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
(kèm theo Quyết định số: 2580/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Pha Long

Xã Tả Ngải Chồ

Xã Tung Chung Phố

Thị trấn Mường Khường

Xã Dìn Chin

Xã Tả Gia Khâu

Xã Nậm Chảy

Xã Nấm Lư

Xã Lùng Khấu Nhin

Xã Thanh Bình

Xã Cao Sơn

Xã Lùng Vai

Xã Bản Lầu

Xã La Pán Tẩn

Xã Tả Thàng

Xã Bản Xen

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.846,32

141,88

113,48

130,00

154,13

274,65

270,00

293,52

10,00

85,84

139,03

416,21

80,00

58,83

1.264,60

409,15

5,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,00

70,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,26

3,23

29,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.359,43

71,68

50,00

90,00

9,00

144,65

70,00

120,00

10,00

58,79

314,66

28,00

237,65

155,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.384,43

70,00

63,48

40,00

141,90

130,00

200,00

173,52

27,05

40,00

101,55

80,00

30,83

1.026,95

254,15

5,00

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,28

0,30

0,50

0,50

2,47

3,61

7,28

1,00

1,48

3,30

2,22

2,71

2,63

4,86

5,14

3,10

0,18

2,1

Đất quốc phòng

CQP

4,74

3,10

1,64

2,2

Đất an ninh

CAN

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,30

1,30

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

2,10

2,10

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,23

0,30

0,50

0,56

3,68

0,93

2,95

2,22

1,71

1,33

4,45

3,50

3,10

-

Đất giao thông

DGT

18,19

0,30

0,50

0,15

0,81

0,60

2,22

1,71

1,33

4,05

3,50

3,02

-

Đất thủy lợi

DTL

0,17

0,12

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,40

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,08

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,06

0,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,83

3,53

2,30

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,50

0,50

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,00

0,50

0,50

2,1

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,1

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,54

3,05

0,50

1,00

0,05

0,35

1.00

0,41

0,18

2,1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,37

0,37

1,2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,2

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,2

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2,2

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,2

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,2

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2580/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


542

DMCA.com Protection Status
IP: 3.23.92.64
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!