Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2577/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Cam Ranh Khánh Hòa
Số hiệu:
2577/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành:
16/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2577/QĐ-UBND
Khánh
Hòa, ngày 16 tháng 9
năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đ ổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT , ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3 57/TTr-STNMT
ngày 16 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố
Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng (Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải,
Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và
Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
Biểu 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG
NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh)
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích năm 2022
Diện tích ph â n theo đơn vị
hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phư ờ ng Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phư ờ ng Cam Thuận
Phư ờ ng Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+(1 9 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
32.873,92
10.865,63
1.268,40
698,70
403,38
649,33
758,11
171,74
95,97
217,45
1.424,62
7.060,02
3.308,66
3.252,14
2.214,16
485,61
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13.300,44
1.189,78
865,23
400,41
145,75
314,07
350,85
82,59
30,87
44,55
1.050,24
3.746,90
1.943,28
2.014,35
1.111,16
10,41
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
988,30
125,73
6,74
1,62
0 , 36
39,93
651,70
12,14
150,08
T.đó
Đ ấ t
chuyên trồng lúa nước
LUC
828,21
57,41
1,83
1,62
36,05
595,67
1,52
134,11
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3.141,82
407,10
406,47
183,25
5,48
59,11
22,16
2,12
2,58
0,12
609,60
342,88
640,24
416,20
43,70
0,81
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.450,36
269,42
238,81
120,22
40,78
134,66
130,24
43,21
26,55
21,72
170,01
423,10
201,74
476,60
143,70
9,60
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.090,20
1,07
1.064,47
24,66
1.5
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
4.258,47
159,08
170,48
67,54
98,66
77,41
51,15
221,52
1.240,57
1.089,14
279,68
803,24
T. đó
Đ ấ t
có rừng s ả n xuất là rừng t ự
nhiên
RSN
574,05
574,05
1.6
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
1.041,43
148,49
42,73
26,19
0,47
42,67
133,67
36,91
1,74
21,97
0,10
9,77
0,02
456,18
120,52
1 . 7
Đất làm muối
LMU
268,42
78,66
12,56
177,20
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
61,44
1,30
1,59
0,22
0,35
0,74
9,08
14,41
33,75
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
13.433,97
9.660,50
297,42
173,63
105,87
245,25
259,87
88,14
64,02
170,45
198,68
605,68
559,18
737,17
208,37
59,74
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
7.863,85
7.514,95
86 , 44
24,23
1,08
13,16
1,03
19,09
51,07
5,86
63,22
68,19
15,53
2.2
Đất an ninh
CAN
10,77
0,71
4,13
0,12
0,06
4,59
0,05
0,06
0,02
0,42
0,06
0,10
0,12
0,17
0,10
0,06
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,37
0,37
2.4
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
329,51
205,36
0,49
7,35
1,45
2,30
7,75
1,76
0,56
28,37
1,53
72,59
2.6
Đ ấ t cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
205,34
1,46
5,88
26,79
1,09
37,07
21,26
1,46
0,80
16,45
8,81
83,87
0,02
0,38
2.7
Đất sử dụng
cho ho ạ t đ ộ ng khoáng s ả n
SKS
18,24
18,24
2.8
Đất sản xuất
vật li ệ u xây dựng
SKX
431,21
16 , 96
115,81
255,67
42,77
2.9
Đất phát
triển hạ tầng các cấp
DHT
2.811,41
1.208,83
97,17
71,85
43,58
77,71
102,21
35,10
19,67
65,41
71,18
337,88
154,52
462,58
42,70
21,02
-
Đất giao
th ô ng
DGT
1.914,26
1.072,65
65,66
43,83
29,78
60,95
87,29
28,51
15,57
39,42
43,21
139,80
36,68
206,98
32,19
11,74
-
Đ ấ t
th ủ y lợi
DTL
407,00
24,69
5,76
16,92
0,02
3,27
7,64
4,00
0,11
5,43
2,33
181,42
87,94
60,16
7,01
0,30
-
Đ ấ t
cơ s ở văn hóa
DVH
4,07
0,45
0,74
0,31
0,59
1,12
0,03
0,27
0,52
0,04
-
Đất cơ s ở y
tế
DYT
4,84
0,12
0,50
0,26
2,02
0,56
0,13
0,12
0,05
0,13
0,14
0,11
0,30
0,18
0,15
0,07
-
Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
56,05
5,52
8,09
4,55
8,22
5,11
1,39
1,04
0,80
3,86
2,71
3,54
5,30
3,52
1,20
1,20
-
Đ ấ t
cơ s ở th ể dục thể thao
DTT
101,36
90,72
0,13
0,58
0,65
1,72
2,37
1,31
0,35
0,98
1,43
0,09
1,03
-
Đất công
trình năng lư ợ ng
DNL
110,90
2,50
0,12
1,58
0,19
0,02
0,04
6,00
0,24
1,45
19,01
79,74
0,01
-
Đ ấ t
công trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
2,12
0,15
0,27
0,02
0,10
1,11
0,17
0,04
0,03
0,03
0,09
0,06
0,05
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,25
1,04
1,00
0,21
-
Đất bãi
th ả i, xử lý chất th ả i
DRA
27,10
0,36
5,52
20 , 74
0 , 48
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
31,70
9,30
3,18
1,87
0,46
2,62
0,17
0,39
4,76
3,65
3,14
1,52
0,64
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa đ ị a...
NTD
119,63
1,42
12,71
2,14
3,68
3,09
0,03
0,09
0,01
15,71
4,82
3,91
65,32
1,50
5,20
-
Đất cơ s ở
k h oa học-công nghệ
DKH
21,64
21,64
-
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
1,81
0,07
1,74
-
Đất chợ
DCH
6,68
0,27
0,13
0,89
0,16
1,23
0,08
0,01
1 , 77
0 , 96
0,37
0,26
0,50
0,05
2.10
Đ ấ t sinh
ho ạ t c ộ ng đồng
DSH
12,52
1,15
0,54
0,41
1 , 42
0,74
0,35
0,18
0,32
1,24
0,55
1,29
0,33
3,49
0,35
0,16
2.11
Đất khu vui
chơi, giải tr í công c ộ ng
DKV
280,57
262,89
0,60
0,91
12,82
1,73
0,48
0,85
0,29
2.12
Đất ở tại
nông thôn
ONT
262,01
66,61
77,24
34,42
46,09
16 , 51
21,14
2.13
Đất ở t ạ i đô th ị
ODT
853 , 75
449,03
67,24
40,67
51,80
62,72
61,02
43,96
40,45
36,86
2.14
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
23,09
0,37
0,91
0,50
1,02
16,74
0,37
0,27
0,31
0,82
0,41
0,22
0,36
0,33
0,21
0,25
2.15
Đất XD tr ụ s ở của tổ
chức s ự nghi ệ p
DTS
5,71
0,19
3,87
0,01
0,30
0,09
0,27
0,98
2.16
Đất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
10,48
0,16
0,45
0,20
0,58
0,46
3,28
0,41
0,62
0,18
1,77
0 ,8 4
0,71
0,30
0,52
2 . 17
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
301,04
15 , 59
22,42
0,91
3,27
11,45
48,40
1 , 39
8,62
55,72
49,70
76,17
7,40
2.18
Đất có m ặ t nước chuyên
dùn g
MNC
12,56
11,75
0 , 42
0,39
2.19
Đất phi n ô n g n g hi ệ p khác
PNK
1,54
1,50
0,04
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
6 . 139,51
15,35
105,75
124,66
151,76
90,01
147,39
1,01
1,08
2,45
175,70
2.707,44
806,20
500 , 62
894,63
415,46
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ng ày 16 tháng 9 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích (1+2)
473,00
71,72
0,50
44,51
0,74
40,38
0,47
1,50
0,79
2,41
11,41
74,25
167,78
55,86
0,60
0,08
1
Đất nông
nghiệp
NNP
422,33
57,66
0,31
43,11
0,23
37,79
0,41
1,26
0,02
0,25
10,40
68,60
152,66
49,03
0,60
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
17,56
0,80
0,26
15,27
1,23
T. đó
Đất
chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
16,24
0,26
14,75
1,23
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
144,70
0,71
0,26
38,25
0,23
25,80
0,01
0,02
10,40
8,81
55,73
4,25
0,23
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
37,46
0,78
4,57
11,99
0,40
0,58
0,14
1 , 23
5,30
12,20
0,27
1.4
Đất rừng
phòng h ộ
RPH
19,56
19 , 56
1.6
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
27,56
11,67
0,05
0,03
0,68
0,11
0,03
14,99
1.7
Đất làm muối
LMU
38,26
35,99
2,27
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
50,67
14,06
0,19
1,40
0,51
2,59
0,06
0,24
0,77
2,16
1,01
5,65
15,12
6,83
0,08
2.1
Đất thương
m ạ i, d ị ch v ụ
TMD
0,09
0,09
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,87
0,75
1,12
2.3
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
22,03
12,06
0,05
1,24
0,05
1,33
0,02
0,01
0,24
0,06
2,39
0,84
3,74
-
Đất giao
thông
DGT
11,53
6,18
0,78
0,04
0,40
0,01
1,77
0,84
1,51
-
Đất thủy
l ợ i
DTL
8,32
5,43
0,46
0,18
0,02
2,23
-
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
0,29
0,05
0,24
-
Đất cơ sở
giáo d ục và đào tạo
DGD
0,56
0,45
0,01
0,10
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ị a...
NTD
0,25
0,25
2.4
Đất sinh ho ạ t c ộ ng đồng
DSH
0,37
0,06
0,04
0,27
2 5
Đất khu vui
chơi, giải trí công c ộ ng
DKV
0,08
0,08
2.6
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
10,42
0,95
3,26
4,85
1,36
2.7
Đất ở t ạ i đô th ị
ODT
3,55
1,94
0,14
0,12
0,37
0,63
0,02
0,22
0,01
0,10
2.8
Đất xây dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
0,18
0,18
2.9
Đất XD tr ụ sở của
tổ chức s ự nghiệp
DTS
0,47
0,05
0,42
2.10
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
11,60
0,06
0,04
0,03
0,58
9,43
1,46
2.11
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,01
0,01
Biểu 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2577/QĐ -UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nh ân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơn
v ị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +… + (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
D
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
614,06
82,22
14,21
54,08
5,23
46,16
21,35
3,83
3,33
2,92
41,68
73,90
156,66
65,75
41,01
1,73
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
18,13
1,37
0,26
15,27
1,23
Tr.
đó
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
16,24
0,26
14,75
1,23
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
214,10
14,72
4,55
45,53
1,30
28,43
4,45
0,97
33,87
10,16
56,73
10,71
2,18
0,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
101,75
8,56
9,58
7,69
3,93
16,76
7,04
3,15
2,36
2,81
7,81
5,18
8,30
15,04
2,31
1,23
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
19,56
19,56
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
179,63
7,71
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23,70
91,63
20,49
36,10
-
1.6
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS/PNN
41,63
13,87
0,08
0,60
0,97
9,86
0,68
0,11
0,03
15,01
0,42
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
39,26
35,99
3,27
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,80
2,80
2.1
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
2,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,80
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,17
8,98
0,05
0,02
0,21
0,75
0,16
Biểu 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒ A
(Kèm
theo Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đ ơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
222,48
0,03
2,35
0,03
0,92
19,50
0,42
1,03
178,65
19,49
0,06
1
Đất nông
nghiệp
NNP
0
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
222,48
0,03
2,35
0,03
0,92
19,50
0,42
1,03
178,65
19,49
0,06
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2,01
2,01
2.2
Đất an ninh
CAN
0,31
0,08
0,17
0,06
2.3
Đất thương
m ạ i, d ị ch v ụ
TMD
0,42
0,42
2.4
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2,11
2,11
2.5
Đất sản xuất
vật li ệ u xây dựng
SKX
210,07
16,96
173,88
19,23
2 . 6
Đất phát
triển h ạ t ầ ng
DHT
7,30
0,03
0,23
0,03
0,69
0,43
1,03
4,77
0,09
-
Đ ất
giao thông
DGT
0,88
0,23
0,03
0,53
0,09
-
Đất thủy
lợ i
DTL
5,61
0,84
4,77
-
Đất cơ sở
giáo d ục và đào tạo
DGD
0,43
0,43
-
Đất cơ sở
thể d ục thể thao
DTT
0,16
0,16
-
Đất công
trình năng lư ợ ng
DNL
0,22
0,03
0,19
2.7
Đất ở t ạ i đ ô th ị
ODT
0,26
0,03
0,23
Quyết định 2577/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2577/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/09/2022 thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
1.886
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng