|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2576/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiên Văn
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2576/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 04
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG ANA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH 2014;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
(Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án phải
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng tại
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 và Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh; dự án đầu
tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1872/QĐ-UBND ngày 22/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-UBND
ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của UBND huyện
Krông Ana tại Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 09/8/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 331/TTr-STNMT ngày 23/10/2023, Công văn số 3807/STNMT-QLĐĐ ngày
22/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana tại Quyết định số
353/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh, một số nội dung cụ thể như sau:
1. Bổ sung danh mục công trình,
dự án trong năm 2023:
a) Đền bù, mở rộng bãi rác Buôn
Ê Căm, thị trấn Buôn Trấp:
- Diện tích: 0,5 ha; lấy vào đất
trồng cây lâu năm.
- Địa điểm: Thị trấn Buôn Trấp,
huyện Krông Ana.
- Vị trí, ranh giới dự án theo
Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án kèm theo Tờ trình số
161/TTr-UBND ngày 09/8/2023 của UBND huyện Krông Ana.
b) Tiểu dự án sửa chữa và nâng
cao an toàn đập tỉnh Đắk Lắk giai đoạn II (ký hiệu DL02-WB8), Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập tỉnh Đắk Lắk:
- Diện tích: 0,18 ha; lấy vào đất
trồng cây lâu năm.
- Địa điểm: Xã Băng Adrênh, huyện
Krông Ana.
- Vị trí, ranh giới dự án theo
Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án kèm theo Tờ trình số
161/TTr-UBND ngày 09/8/2023 của UBND huyện Krông Ana.
c) Xây dựng dự án TBA 110kV Lăk
và đấu nối:
- Diện tích: 0,25 ha; lấy vào đất
trồng lúa 0,03 ha, đất trồng cây hàng năm khác 0,01 ha, đất trồng cây lâu năm
1,27 ha, đất rừng sản xuất 0,02 ha.
- Địa điểm: Thị trấn Buôn Trấp,
các Xã Dur măl, Băng Adrênh, huyện Krông Ana.
- Vị trí, ranh giới dự án theo
Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án kèm theo Tờ trình số
161/TTr-UBND ngày 09/8/2023 của UBND huyện Krông Ana.
2. Điều chỉnh các loại đất phân
bổ năm 2023:
- Đất nông nghiệp: 31.645,31
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 3.681,91
ha.
- Đất chưa sử dụng: 263,16 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
đất năm 2023:
Tổng diện tích thu hồi đất là
34,72 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp: 33,90 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 0,82 ha;
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
4. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp là 90,20 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở: 0,06 ha;
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
5. Điều chỉnh, bổ sung vị trí,
ranh giới của các danh mục công trình, dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Krông Ana và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023 huyện Krông Ana.
6. Các nội dung khác không thay
đổi và thực hiện theo Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Giao UBND huyện Krông Ana:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân
bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Điều chỉnh vị trí, ranh giới
dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana và Bản
đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ
tịch UBND huyện Krông Ana; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông
Ana; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_8b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG
ANA
(Kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Buôn Trấp
|
Xã Dray Sáp
|
Xã Ea Na
|
Xã Ea Bông
|
Xã Băng Adrênh
|
Xã Dur Kmăl
|
Xã Bình Hoà
|
Xã Quảng Điền
|
|
Tổng
|
|
35.590
|
3.045
|
4.385
|
4.136
|
4.897
|
4.414
|
7.035
|
5.346
|
2.332
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31.645,31
|
2.420,59
|
3.932,64
|
3.394,94
|
4.292,89
|
4.192,28
|
6.556,02
|
4.775,84
|
2.080,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.612,94
|
1.186,34
|
335,59
|
281,80
|
881,75
|
169,72
|
1.683,75
|
2.000,68
|
1.073,32
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.566,47
|
838,45
|
110,82
|
239,27
|
624,70
|
20,63
|
1.073,50
|
1.697,90
|
961,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
566,22
|
20,84
|
167,53
|
113,94
|
13,06
|
34,85
|
71,25
|
135,35
|
9,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18.631,30
|
1.154,81
|
3.201,30
|
2.864,53
|
2.904,04
|
3.414,26
|
3.301,60
|
928,72
|
862,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
162,92
|
|
117,16
|
45,76
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.630,17
|
|
|
|
|
|
|
1.630,17
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.762,93
|
33,07
|
74,89
|
43,07
|
458,18
|
532,24
|
1.439,06
|
60,28
|
122,14
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
696,88
|
|
|
|
|
0,51
|
677,83
|
18,53
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
216,80
|
21,42
|
22,24
|
40,02
|
29,64
|
25,00
|
49,80
|
17,67
|
11,02
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
62,03
|
4,12
|
13,92
|
5,82
|
6,22
|
16,21
|
10,56
|
2,99
|
2,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.681,91
|
542,73
|
451,74
|
741,13
|
478,38
|
221,60
|
475,19
|
518,91
|
252,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
60,32
|
1,44
|
28,73
|
0,30
|
23,37
|
2,03
|
4,45
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,55
|
5,55
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
TMD
|
6,28
|
4,57
|
|
1,24
|
0,08
|
|
|
0,04
|
0,35
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,74
|
0,77
|
6,33
|
4,51
|
6,20
|
1,94
|
|
0,82
|
0,17
|
2.6
|
Đất sử dụng hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
121,56
|
19,89
|
19,43
|
10,46
|
64,90
|
|
0,20
|
6,68
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.178,56
|
246,79
|
275,68
|
556,07
|
274,90
|
149,35
|
248,46
|
302,93
|
124,38
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
986,39
|
133,80
|
169,57
|
169,69
|
116,41
|
87,75
|
95,54
|
154,99
|
58,64
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
704,00
|
53,64
|
64,21
|
80,05
|
133,18
|
51,56
|
131,79
|
137,50
|
52,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,65
|
0,55
|
0,05
|
0,37
|
0,33
|
0,18
|
0,12
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,70
|
3,10
|
1,36
|
0,50
|
0,18
|
0,81
|
0,32
|
0,25
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
44,78
|
16,52
|
4,07
|
8,10
|
4,20
|
3,45
|
4,77
|
1,73
|
1,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
20,70
|
4,89
|
4,82
|
3,61
|
3,12
|
0,66
|
1,38
|
0,98
|
1,24
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
293,55
|
1,14
|
13,37
|
278,82
|
0,15
|
0,05
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,87
|
0,18
|
0,02
|
0,13
|
0,01
|
0,16
|
0,11
|
0,01
|
0,25
|
-
|
Đất bãi thải. xử lý chất thải
|
DRA
|
10,70
|
3,75
|
5,24
|
1,47
|
|
|
|
|
0,24
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,21
|
0,48
|
0,27
|
0,95
|
0,30
|
|
|
0,91
|
0,30
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
102,13
|
27,45
|
12,66
|
12,14
|
16,11
|
3,63
|
14,41
|
6,51
|
9,22
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,88
|
1,30
|
0,04
|
0,24
|
0,91
|
1,10
|
|
0,04
|
0,25
|
2.9
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
17,48
|
|
17,48
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,98
|
1,70
|
1,12
|
2,46
|
0,75
|
0,78
|
0,77
|
0,40
|
1,00
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi. giải trí công cộng
|
DKV
|
5,57
|
5,07
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
512,28
|
|
74,87
|
103,85
|
93,57
|
51,39
|
57,30
|
67,14
|
64,16
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
156,09
|
156,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,55
|
6,15
|
0,97
|
0,33
|
0,86
|
0,91
|
0,25
|
0,42
|
0,65
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,34
|
0,58
|
|
0,54
|
|
|
0,22
|
|
|
2.16
|
Đất
sông. ngòi. kênh. rạch. suối
|
SON
|
515,42
|
84,13
|
27,12
|
61,37
|
7,01
|
14,70
|
119,08
|
140,48
|
61,53
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
51,20
|
|
|
|
6,74
|
|
44,46
|
|
|
2.18
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
263,16
|
81,68
|
0,35
|
0,38
|
125,74
|
0,16
|
3,79
|
51,06
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG
ANA
(Kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Buôn Trấp
|
Xã Dray Sáp
|
Xã Ea Na
|
Xã Ea Bông
|
Xã Băng Adrênh
|
Xã Dur Kmăl
|
Xã Bình Hoà
|
Xã Quảng Điền
|
|
Tổng
|
|
34,72
|
6,62
|
4,97
|
0,80
|
|
|
21,30
|
0,10
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33,90
|
6,55
|
4,22
|
0,80
|
|
|
21,30
|
0,10
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,52
|
2,55
|
0,14
|
|
|
0,01
|
2,72
|
0,10
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,42
|
2,55
|
0,04
|
|
|
0,01
|
2,72
|
0,10
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,71
|
|
0,10
|
|
|
0,01
|
6,60
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19,45
|
4,69
|
3,98
|
0,80
|
|
0,18
|
9,80
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,22
|
|
|
|
|
0,02
|
2,20
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,82
|
0,07
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Buôn Trấp
|
Xã Dray Sáp
|
Xã Ea Na
|
Xã Ea Bông
|
Xã Băng Adrênh
|
Xã Dur Kmăl
|
Xã Bình Hoà
|
Xã Quảng Điền
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
90,20
|
35,97
|
12,16
|
3,00
|
6,43
|
6,53
|
19,90
|
5,17
|
0,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
11,40
|
3,00
|
0,14
|
|
5,43
|
0,01
|
2,72
|
0,10
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,42
|
2,55
|
0,04
|
|
|
0,01
|
2,72
|
0,10
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,31
|
0,20
|
0,30
|
0,20
|
0,20
|
0,21
|
6,80
|
0,20
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
69,27
|
32,77
|
11,72
|
1,60
|
0,80
|
6,51
|
10,40
|
4,87
|
0,60
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2576/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2576/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/12/2023 huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
275
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|