|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2568/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Hài
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2568/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 20
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẮC HÀ, TỈNH
LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Bắc Hà tại Tờ trình
số 231/TTr-UBND ngày 10/8/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 403/TTr-STNMT ngày 26/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.108,23 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp: 58.273,55 ha, chiếm 85,56% tổng
diện tích tự nhiên.
(trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước 394,10 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 4.087,68 ha, chiếm 6,00% tổng
diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 5.747,00 ha, chiếm 8,44% tổng
diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu
số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là
3.988,68 ha, gồm:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 803,50 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 3.160,08 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở là 25,10 ha.
(Chi tiết theo Biểu
số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
là 3.417,36 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 3.323,41 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 93,95 ha.
(Chi tiết theo Biểu
số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Bắc Hà được duyệt kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Bắc Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (05 bản);
- UBND huyện Bắc Hà (15 bản);
- Các Chuyên viên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hài
|
Biểu
01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
(Kèm theo Quyết định
số: 2568/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2022
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
68.108,23
|
100,00
|
68.108
|
0
|
68.108,23
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
55.701,65
|
81,78
|
58.274
|
0
|
58.273,55
|
85,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.009,20
|
7,35
|
5.011
|
0
|
5.011,10
|
7,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
393,76
|
0,58
|
394
|
0
|
394,10
|
0,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
17.741,51
|
26,05
|
18.640
|
0
|
18.640,12
|
27,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.929,69
|
2,83
|
2.522
|
0
|
2.521,52
|
3,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
14.575,93
|
21,40
|
15.572
|
0
|
15.571,77
|
22,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
0,00
|
0,00
|
812
|
0
|
812,00
|
1,19
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
16.339,96
|
23,99
|
15.455
|
0
|
15.454,94
|
22,69
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
4.599,26
|
6,75
|
4.760
|
0
|
4.760,00
|
6,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
82,07
|
0,12
|
94
|
0
|
94,10
|
0,14
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
23,29
|
0,03
|
168
|
0
|
168,00
|
0,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.242,22
|
4,76
|
4.088
|
0
|
4.087,68
|
6,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
87,92
|
0,13
|
96
|
0
|
95,86
|
0,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,48
|
0,00
|
5
|
0
|
4,50
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
8
|
0
|
7,50
|
0,01
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
21,65
|
0,03
|
90
|
0
|
90,47
|
0,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
10,40
|
0,02
|
56
|
0
|
55,60
|
0,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
29,06
|
0,04
|
92
|
0
|
92,30
|
0,14
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
29,78
|
0,04
|
26
|
0
|
26,00
|
0,04
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1.764,37
|
2,59
|
-
|
0
|
2.389,43
|
3,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
896,04
|
1,32
|
1.197
|
0
|
1.196,83
|
1,76
|
-
|
Đất thủy lợi
|
32,82
|
0,05
|
43
|
0
|
42,61
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
10,67
|
0,02
|
21
|
0
|
20,89
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
6,95
|
0,01
|
9
|
0
|
9,49
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
61,40
|
0,09
|
123
|
0
|
122,55
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
6,25
|
0,01
|
32
|
0
|
32,19
|
0,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
693,32
|
1,02
|
858
|
0
|
858,14
|
1,26
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,61
|
0,00
|
1
|
0
|
0,84
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
1,61
|
0,00
|
6
|
0
|
6,00
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
13,40
|
0,02
|
40
|
0
|
40,00
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,41
|
0,00
|
5
|
0
|
5,00
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
31,07
|
0,05
|
41
|
0
|
41,44
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
8,82
|
0,01
|
13
|
0
|
13,45
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
0
|
0
|
9
|
0
|
9,00
|
0,01
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
4,63
|
0,01
|
10
|
0
|
10,21
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
606,68
|
0,89
|
696
|
0
|
696,30
|
1,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
44,01
|
0,06
|
145
|
0
|
145,01
|
0,21
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12,85
|
0,02
|
20
|
0
|
20,31
|
0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,42
|
0,00
|
1
|
0
|
0,51
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,85
|
0,00
|
2
|
0
|
1,51
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
616,39
|
0,91
|
431
|
0
|
430,57
|
0,63
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
9,01
|
0,01
|
12
|
0
|
11,88
|
0,02
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
9.164,36
|
13,46
|
5.747
|
0
|
5.747,00
|
8,44
|
Biểu
02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định
số: 2568/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Bắc Hà
|
Xã Bản Cái
|
Xã Bản Liền
|
Xã Bản Phố
|
Xã Bảo Nhai
|
Xã Cốc Lầu
|
Xã Cốc Ly
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
Xã Lùng Cải
|
Xã Lùng Phình
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
803,50
|
19,62
|
22,53
|
34,76
|
40,01
|
94,76
|
64,51
|
34,28
|
25,96
|
19,65
|
62,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
121,79
|
-
|
4,83
|
4,00
|
8,59
|
24,97
|
7,44
|
0,86
|
3,54
|
2,62
|
8,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
31,20
|
-
|
2,62
|
-
|
-
|
16,04
|
4,79
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
279,26
|
1,18
|
6,69
|
11,36
|
17,01
|
26,57
|
14,84
|
19,63
|
13,51
|
7,06
|
21,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
154,80
|
9,61
|
2,93
|
10,60
|
8,96
|
10,31
|
10,70
|
5,38
|
3,19
|
2,29
|
7,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
25,30
|
-
|
0,95
|
2,06
|
-
|
0,37
|
2,24
|
3,09
|
0,11
|
0,11
|
2,87
|
1.5
|
Đất rừng độc dung
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
216,89
|
8,83
|
7,07
|
6,74
|
5,45
|
31,87
|
28,70
|
5,32
|
5,61
|
7,51
|
22,06
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
19,84
|
-
|
2,53
|
1,20
|
1,69
|
0,90
|
2,85
|
0,48
|
0,05
|
2,55
|
2,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,66
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,67
|
0,59
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3.160,08
|
8,47
|
558,92
|
158,04
|
166,81
|
272,09
|
201,50
|
282,00
|
59,39
|
277,56
|
111,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,35
|
-
|
3,52
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
8,11
|
-
|
1.00
|
1,00
|
-
|
1,09
|
1,00
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
6,58
|
-
|
0,58
|
1,00
|
-
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
59,23
|
-
|
54,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,65
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.080,99
|
8,47
|
503,01
|
156,04
|
166,81
|
270,00
|
200,00
|
280,00
|
58,04
|
277,56
|
104,12
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
25,10
|
2,92
|
1,08
|
0,42
|
0,98
|
7,36
|
0,70
|
-
|
0,30
|
-
|
2,40
|
Biểu
02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 2568/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Na Hối
|
Xã Nậm Đét
|
Xã Nậm Khánh
|
Xã Nậm Lúc
|
Xã Nậm Mòn
|
Xã Tà Chải
|
Xã Tả Củ Tỷ
|
Xã Tả Van Chư
|
Xã Thải Giàng
Phố
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
803,50
|
89,27
|
38,71
|
17,85
|
39,74
|
23,25
|
90,39
|
19,23
|
24,62
|
42,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
121,79
|
21,84
|
4,12
|
1,43
|
8,68
|
3,24
|
11,20
|
1,50
|
1,91
|
2,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
31,20
|
-
|
1,16
|
|
5,41
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
279,26
|
27,41
|
10,98
|
5,33
|
12,14
|
12,81
|
27,87
|
8,21
|
8,07
|
27,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
154,80
|
26,54
|
6,79
|
2,85
|
5,63
|
2,78
|
29,62
|
2,71
|
3,70
|
2,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
25,30
|
1,24
|
5,54
|
2,95
|
0,30
|
0,46
|
-
|
0,92
|
1,08
|
1,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
216,89
|
11,94
|
11,06
|
5,29
|
12,72
|
3,96
|
18,62
|
5,69
|
9,85
|
8,60
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
19,84
|
2,43
|
0,21
|
0,49
|
0,79
|
0,02
|
1,26
|
0,08
|
0,28
|
0,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,66
|
0,30
|
0,22
|
-
|
0,27
|
-
|
0,28
|
0,20
|
0,01
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3.160,08
|
158,28
|
102,25
|
21,08
|
170,68
|
265,37
|
89,67
|
50,00
|
58,75
|
147,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,17
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
8,11
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
6,58
|
-
|
1,00
|
-
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
59,23
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1,00
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.080,99
|
157,98
|
100,00
|
21,08
|
169,68
|
262,85
|
89,67
|
50,00
|
57,75
|
147,93
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
25,10
|
3,19
|
0,64
|
0,07
|
0,25
|
0,60
|
3,79
|
-
|
0,40
|
-
|
Biểu
03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định
số: 2568/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Bắc Hà
|
Xã Bản Cái
|
Xã Bản Liền
|
Xã Bản Phố
|
Xã Bảo Nhai
|
Xã Cốc Lầu
|
Xã Cốc Ly
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
Xã Lùng Cải
|
Xã Lùng Phình
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.323,41
|
-
|
87,86
|
435,30
|
80,44
|
266,89
|
249,65
|
578,09
|
110,00
|
201,34
|
181,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
770,70
|
-
|
87,86
|
129,24
|
-
|
126,53
|
-
|
90,00
|
30,00
|
67,20
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,68
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.115,73
|
-
|
-
|
223,80
|
80,44
|
76,17
|
114,83
|
189,70
|
-
|
13,61
|
123,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.426,30
|
-
|
-
|
80,26
|
-
|
64,19
|
134,82
|
298,39
|
80,00
|
120,53
|
49,64
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
93,95
|
0,15
|
2,88
|
3,78
|
4,33
|
21,52
|
8,20
|
1,65
|
3,02
|
5,52
|
8,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
6,54
|
0,10
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,61
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,84
|
-
|
0,57
|
0,28
|
-
|
1,32
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
1,40
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,77
|
4,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
53,07
|
0,05
|
2,06
|
3,13
|
2,43
|
8,74
|
3,65
|
1,65
|
2,65
|
3,91
|
6,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
29,90
|
0,05
|
1,62
|
3,13
|
2,29
|
4,25
|
2,13
|
0,85
|
1,05
|
2,41
|
0,81
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,39
|
-
|
0,02
|
-
|
0,14
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,36
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,47
|
-
|
-
|
-
|
4,37
|
1,52
|
0,40
|
1,60
|
1,00
|
0,89
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
3,33
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
2,31
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,51
|
-
|
0,25
|
0,21
|
-
|
1,59
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,73
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,16
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (tiếp)
(Kèm theo Quyết định
số: 2568/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Na Hối
|
Xã Nậm Đét
|
Xã Nậm Khánh
|
Xã Nậm Lúc
|
Xã Nậm Mòn
|
Xã Tà Chải
|
Xã Tả Củ Tỷ
|
Xã Tả Van Chư
|
Xã Thải Giàng
Phố
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.323,41
|
55,77
|
43,00
|
178,00
|
209,52
|
94,24
|
-
|
176,48
|
41,00
|
333,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
770,70
|
-
|
-
|
120,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
119,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.115,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135,48
|
-
|
158,11
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.426,30
|
55,77
|
43,00
|
58,00
|
209,52
|
94,24
|
-
|
41,00
|
41,00
|
55,94
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
93,95
|
1,60
|
3,31
|
2,56
|
1,51
|
1,27
|
2,85
|
4,67
|
2,99
|
13,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
6,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,08
|
-
|
-
|
1,95
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất, vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
53,07
|
0,60
|
3,31
|
2,40
|
1,38
|
1,17
|
1,14
|
2,67
|
2,44
|
3,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
29,90
|
0,30
|
0,30
|
0,41
|
1,35
|
0,92
|
1,14
|
2,17
|
2,19
|
2,53
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,95
|
0,30
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,39
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,47
|
-
|
2,41
|
1,89
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
2,31
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
0,55
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,51
|
-
|
-
|
0,16
|
0,13
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,73
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2568/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
34
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|