|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2564/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch An tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
2564/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2564/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày
31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các
dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các
dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3280a/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch
An với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại
đất 2020: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án
trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.
Điều 2:
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thạch An chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
Biểu 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
- HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Minh Khai
|
Xã Thị Ngân
|
Xã Đức Thông
|
Xã Thái Cường
|
Xã Vân Trình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ …+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
65.689,12
|
1449,95
|
5667,17
|
5026,72
|
8642,06
|
1808,49
|
6851,35
|
2414,74
|
2077,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.447,38
|
167,43
|
163,21
|
214,98
|
158,00
|
80,02
|
171,15
|
92,14
|
146,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
277,68
|
|
25,52
|
|
85,92
|
|
25,86
|
22,65
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.660,16
|
97,58
|
89,90
|
269,35
|
64,27
|
118,96
|
62,64
|
159,67
|
381,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
762,23
|
30,69
|
77,01
|
144,04
|
34,74
|
25,53
|
85,42
|
31,92
|
52,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
56.187,14
|
675,60
|
5283,25
|
4373,42
|
8338,68
|
1219,92
|
6366,92
|
2098,32
|
1282,97
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.249,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.280,57
|
468,16
|
48,64
|
21,43
|
43,61
|
355,97
|
158,17
|
28,88
|
210,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
102,04
|
10,49
|
5,16
|
3,49
|
2,77
|
8,09
|
7,04
|
3,80
|
3,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.108,15
|
145,98
|
192,35
|
169,00
|
166,66
|
55,72
|
119,71
|
97,13
|
124,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,78
|
7,13
|
4,35
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,40
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,03
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,07
|
0,05
|
|
0,81
|
|
|
|
|
0,70
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
|
DHT
|
1.165,17
|
72,98
|
72,49
|
93,30
|
46,16
|
39,11
|
55,20
|
73,53
|
91,13
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,04
|
4,09
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
300,11
|
|
20,86
|
34,66
|
19,53
|
7,98
|
18,87
|
14,03
|
22,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,79
|
39,79
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,72
|
3,31
|
0,18
|
0,16
|
0,35
|
0,11
|
0,19
|
0,53
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,19
|
0,15
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
36,18
|
4,55
|
2,66
|
1,60
|
0,14
|
1,72
|
0,88
|
0,28
|
5,22
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,34
|
|
0,21
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,42
|
0,40
|
0,10
|
0,27
|
0,01
|
0,12
|
0,23
|
0,10
|
1,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,81
|
0,27
|
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,88
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
468,08
|
8,59
|
91,50
|
37,92
|
100,41
|
6,26
|
44,32
|
8,60
|
2,16
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,70
|
0,35
|
|
0,09
|
|
0,41
|
|
|
0,09
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.300,31
|
22,28
|
279,92
|
152,42
|
52,78
|
95,54
|
110,67
|
18,99
|
38,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Lê Lai
|
Xã Đức Long
|
Xã Danh Sỹ
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Đức Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
65.689,12
|
3619,0
|
8316,03
|
7281,27
|
2908,26
|
2885,97
|
2056,33
|
1529,93
|
3154,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.447,38
|
99,85
|
130,02
|
226,74
|
253,41
|
144,46
|
107,29
|
148,42
|
143,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
277,68
|
22,09
|
|
|
48,10
|
|
47,19
|
0,35
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.660,16
|
90,61
|
100,98
|
153,78
|
357,98
|
302,86
|
193,50
|
48,07
|
168,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
762,23
|
18,49
|
29,11
|
42,62
|
31,03
|
50,49
|
33,80
|
6,62
|
68,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
56.187,14
|
3364,1
|
8014,89
|
6847,14
|
1744,35
|
1039,25
|
1612,17
|
1223,16
|
2703,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.249,60
|
|
|
|
|
1249,60
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.280,57
|
42,24
|
36,46
|
2,40
|
505,02
|
84,85
|
107,56
|
100,88
|
65,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
102,04
|
3,75
|
4,56
|
8,61
|
16,47
|
14,46
|
2,02
|
2,77
|
5,53
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.108,15
|
84,19
|
128,94
|
161,14
|
212,99
|
186,72
|
80,84
|
54,67
|
127,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,78
|
|
|
5,00
|
13,65
|
10,65
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,03
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,07
|
|
0,29
|
|
3,28
|
2,19
|
|
0,14
|
8,61
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,32
|
|
3,32
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
|
DHT
|
1.165,17
|
62,02
|
67,20
|
78,48
|
138,06
|
124,76
|
59,42
|
26,82
|
64,52
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,04
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
0,30
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
300,11
|
13,36
|
18,99
|
20,20
|
42,93
|
22,91
|
10,11
|
10,50
|
22,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,72
|
0,62
|
0,13
|
0,59
|
0,41
|
0,37
|
0,36
|
0,05
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
36,18
|
0,15
|
0,27
|
0,23
|
5,03
|
4,49
|
1,01
|
4,28
|
3,67
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,34
|
0,16
|
|
|
1,01
|
0,08
|
|
|
2,82
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,42
|
0,15
|
0,05
|
0,07
|
0,26
|
0,13
|
0,15
|
0,12
|
0,21
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,81
|
|
0,22
|
|
0,34
|
0,15
|
0,23
|
0,26
|
0,21
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
468,08
|
7,73
|
38,47
|
56,56
|
5,20
|
20,38
|
9,23
|
5,80
|
24,95
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,70
|
|
|
0,01
|
1,73
|
|
0,33
|
6,69
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.300,31
|
87,91
|
32,88
|
130,85
|
117,27
|
55,33
|
16,52
|
35,17
|
53,46
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Minh Khai
|
Xã Thị Ngân
|
Xã Đức Thông
|
Xã Thái Cường
|
Xã Vân Trình
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Lê Lai
|
Xã Đức Long
|
Xã Danh Sỹ
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Đức Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ …+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
71,01
|
4,08
|
5,17
|
1,35
|
4,59
|
5,60
|
0,35
|
4,76
|
0,78
|
4,47
|
4,98
|
3,21
|
2,56
|
16,20
|
3,73
|
2,84
|
6,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
11,39
|
0,80
|
0,05
|
0,24
|
0,11
|
1,16
|
0,07
|
0,22
|
0,04
|
0,53
|
0,07
|
0,21
|
0,90
|
3,66
|
1,39
|
0,74
|
1,20
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
16,83
|
1,05
|
0,48
|
0,24
|
0,12
|
1,78
|
0,15
|
1,26
|
0,66
|
0,69
|
0,60
|
0,18
|
1,24
|
6,26
|
0,89
|
0,65
|
0,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,49
|
0,50
|
0,22
|
0,10
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
0,18
|
|
|
0,05
|
0,30
|
0,06
|
0,70
|
0,05
|
0,05
|
0,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
33,68
|
0,70
|
4,42
|
0,66
|
4,31
|
1,31
|
0,08
|
3,09
|
0,08
|
2,00
|
3,36
|
2,32
|
0,06
|
4,38
|
1,40
|
1,30
|
4,21
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,42
|
1,00
|
|
0,06
|
|
1,30
|
|
0,01
|
|
1,25
|
0,90
|
0,20
|
0,30
|
1,20
|
|
0,10
|
0,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,20
|
0,03
|
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Minh Khai
|
Xã Thị Ngân
|
Xã Đức Thông
|
Xã Thái Cường
|
Xã Vân Trình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ …+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
64,53
|
3,48
|
5,12
|
1,17
|
4,39
|
5,40
|
0,15
|
4,44
|
0,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,28
|
0,60
|
|
0,20
|
0,06
|
1,11
|
0,02
|
0,14
|
0,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
14,67
|
0,68
|
0,48
|
0,16
|
0,02
|
1,72
|
0,05
|
1,16
|
0,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,85
|
0,50
|
0,22
|
0,10
|
|
|
|
0,13
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
31,26
|
0,70
|
4,42
|
0,60
|
4,31
|
1,27
|
0,08
|
3,00
|
0,08
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,42
|
1,00
|
|
0,06
|
|
1,30
|
|
0,01
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,48
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,48
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Lê Lai
|
Xã Đức Long
|
Xã Danh Sỹ
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Đức Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. +(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
64,53
|
4,39
|
4,78
|
3,10
|
2,34
|
13,65
|
3,56
|
2,74
|
5,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,28
|
0,49
|
0,02
|
0,20
|
0,81
|
3,56
|
1,32
|
0,72
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
14,67
|
0,65
|
0,50
|
0,13
|
1,17
|
6,01
|
0,84
|
0,60
|
0,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,85
|
|
|
0,25
|
|
0,60
|
|
0,05
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
31,26
|
2,00
|
3,36
|
2,32
|
0,06
|
2,28
|
1,40
|
1,27
|
4,11
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6,42
|
1,25
|
0,90
|
0,20
|
0,30
|
1,20
|
|
0,10
|
0,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,48
|
|
0,02
|
0,10
|
|
0,25
|
|
0,06
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,48
|
|
0,02
|
0,10
|
|
0,25
|
|
0,06
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Minh Khai
|
Xã Thị Ngân
|
Xã Đức Thông
|
Xã Thái Cường
|
Xã Vân Trình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,16
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,40
|
|
0,43
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,04
|
0,10
|
|
|
|
0,40
|
|
0,43
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Lê Lai
|
Xã Đức Long
|
Xã Danh Sỹ
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Đức Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,16
|
0,25
|
|
0,10
|
0,02
|
0,29
|
0,27
|
0,02
|
0,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,04
|
0,25
|
|
0,10
|
|
0,29
|
0,27
|
0,02
|
0,18
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC
HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH AN - TỈNH CAO BẰNG
STT
|
Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như văn bản
ghi vốn hoặc quyết định phê duyệt dự án)
|
Diện tích thu hồi, CMĐ đất (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Năm chuyển tiếp, dự án năm 2020
|
Nguồn vốn
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
Công trình do nguồn NSNN
|
Công trình kêu gọi đầu tư
|
Nhân dân và DN thực hiện
|
A.1
|
Các dự án do hội đồng
nhân dân chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
66,96
|
10,28
|
31,26
|
|
25,42
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu Hội thao trường đất quốc
phòng xã Canh Tân, thôn Nà Cốc (sân vận động) (Quyết định số 401/QĐ-UBND
tỉnh ngày 9/4/2018)
|
3,26
|
|
3,00
|
|
0,26
|
xã Canh Tân
|
2018
|
X
|
|
|
2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường GTNT Cốc Cam - Cốc Xả
(QĐ 805/QĐ- UBND ngày 12/6/2019)
|
0,88
|
0,05
|
0,80
|
|
0,03
|
Xã Trọng Con
|
2017
|
X
|
|
|
-
|
Mở đường GTNT liên xóm Bản
Cáu - Khuổi Slu - Nà Lẹng (Trọng Con) (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
0,82
|
0,02
|
0,77
|
|
0,03
|
Xã Trọng Con
|
2018
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT nội đồng Nà Mản
(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,60
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã Đức Long
|
2018
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT nội đồng Cốc
Nhà - Hang Nà (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,16
|
0,16
|
|
|
-
|
Xã Đức Xuân
|
2018
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Chu Lăng - Nà
Chàm (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND
tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,58
|
0,12
|
0,46
|
|
-
|
Xã Kim Đồng
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường liên thôn Cẩu Lặn -
Khuổi Phùm (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND
tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,08
|
|
0,08
|
|
-
|
Xã Đức Thông
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Lũng Mò - Bàn Cộ
thôn Chông Cá (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,99
|
|
0,99
|
|
-
|
Xã Minh Khai
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Mở rộng đường bê tông thôn
Nà Đỏng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Xã Minh Khai
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Nà Phạc - Nà
Dàn (QĐ số 401/QĐ- UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
1,32
|
|
1,32
|
|
-
|
Xã Quang Trọng
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường nội đồng Nà Luông (Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,12
|
0,12
|
|
|
-
|
Xã Đức Xuân
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường vào cầu Nà Lại (Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
-
|
Xã Đức Xuân
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường nội đồng Phia Luông
- Bủng Slù - Nà Pá (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
0,14
|
0,14
|
|
|
-
|
Xã Đức Xuân
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường nội đồng Khưa Slẹp
thôn Pú Nho (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ 02a/QĐ- UBND
ngày 10/01/2019)
|
0,24
|
0,14
|
|
|
0,10
|
Xã Lê Lai
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Mở mới đường GTNT Nà Keng
- Nà Cốc (QĐ 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 207/QĐ-UBND
tỉnh ngày 29/1/2019)
|
0,52
|
0,06
|
|
|
0,46
|
Xã Lê Lai
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường vào vùng sản xuất
Lũng Sảng thôn Cắm Tẩu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số
1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,44
|
|
0,44
|
|
-
|
Xã Thị Ngân
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường nội đồng Nà Slị - Bó
Chương thôn bản viện (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A))
|
2,50
|
0,70
|
|
|
1,80
|
Xã Đức Long
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường nội đồng Cốc Phung -
Nà Tấu thôn Đỏng Đeng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
1,50
|
0,90
|
|
|
0,60
|
Xã Đức Long
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Pác Mười - Khuổi
Đeng thôn Tân Hoà (QĐ số 401/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)
|
0,72
|
|
0,72
|
|
-
|
Xã Canh Tân
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Chộc Chẳng - Bản
Đâu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND
tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,25
|
0,25
|
|
|
-
|
Xã Danh Sỹ
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Đông Slấn - Lặm
Kéo (QĐ số 402/ QĐ- UBND ngày 09/4/2018)
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Vân Trình
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Khâu Khoang - Tẻm
Tăng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,32
|
0,01
|
0,28
|
|
0,03
|
Xã Thái Cường
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Khuổi Kẹn - Mạy
Lạp (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Thái Cường
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Nà Pài xóm Sằng
Péc (QĐ 2492/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/12/2017)
|
0,14
|
0,10
|
|
|
0,04
|
Thị trấn Đông Khê
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Nà Kẻ - Nặm Cáp
(làm cầu sang lớp học)(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
-
|
Xã Minh Khai
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Cạm Sả - Cốc
Nhãn (Bjoóc Lương)(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
0,60
|
|
0,60
|
|
-
|
Xã Minh Khai
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường thông tầm nhìn biên
giới quốc gia (Số 844/BCH-TM ngày 05/06/2017 của bộ chỉ huy bồ đội
biên phòng tỉnh)
|
0,19
|
0,16
|
0,03
|
|
-
|
Xã Đức Long
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Pác Lũng (QĐ
số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
xã Đức Xuân
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Mai Thai - Bó
Chi (QĐ 401/QĐ- UBND tỉnh ngày 9/4/2018;QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày
15/9/2017)
|
0,40
|
0,10
|
|
|
0,30
|
xã Thị Ngân
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường giao thông Nà Khao (Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,20
|
|
0,09
|
|
0,11
|
Xã Kim Đồng
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Khè Choòng -
Slòng Luông (QĐ 805/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
|
0,80
|
|
0,70
|
|
0,10
|
xã Đức Xuân
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Nà Luông -
Phiêng Un (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
1,44
|
|
0,50
|
|
0,94
|
Xã Thái Cường
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Khuổi Đẩy (QĐ
402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
0,20
|
|
0,05
|
|
0,15
|
Xã Kim Đồng
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GNT Lũng Hảy- Lũng Rỳ
(QĐ số 401/ QĐ- UBND ngày 09/4/2018; Quyết định số 1846/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018)
|
0,01
|
0,01
|
|
|
-
|
Xã Vân Trình
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường nội thôn Lũng Buốt (QĐ
402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
xã Lê Lai
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường sản xuất tỉnh lộ 210
- Boong Mu thôn Lũng Đẩu (Dự án VIET036)
|
0,80
|
0,10
|
|
|
0,70
|
Xã Trọng Con
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình cải tạo nâng cấp đường xã Tiên Thành (huyện Phục Hòa - xã Thụy Hùng -
xã Thị Ngân (huyện Thạch An) (Thông báo số 384-TB/VPTU ngày
25/4/2019 của Văn phòng tỉnh Ủy)
|
7,29
|
0,49
|
0,65
|
|
2,10
|
Xã Thụy Hùng
|
2020
|
X
|
|
|
0,61
|
0,81
|
|
2,63
|
Xã Thị Ngân
|
2020
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình đường tránh thôn Đoỏng Lẹng (QĐ 351/QĐ -UBND ngày 29/3/2019)
|
3,30
|
0,50
|
0,70
|
|
2,10
|
Thị trấn Đông Khê
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Cầu và đường dẫn Tà Lùng -
Nà Thắm (QĐ 351/QĐ -UBND ngày 29/3/2019)
|
7,50
|
1,50
|
2,25
|
|
3,75
|
xã Đức Long
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường vào vùng sản xuất Bản
Pò - Lũng Quán dài 2km, rộng 3m(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
(NQ30A)
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
xã Đức Long
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường vào vùng sản xuất
Keng Pèn - Lũng Nàng thôn Bản Mới dài 2km, rộng 3m (Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
xã Đức Long
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường nội đồng Lũng Niểng
- Keng Tâng thôn Bản Pò rộng 2,5m, dài 2 km(Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững (NQ30A)
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
xã Đức Long
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường vào khu vực chợ cửa
khẩu Đức Long dài 19m, rộng 5m(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
(NQ30A)
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
xã Đức Long
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Khuổi Thôm -
Khuổi Khiêm (QĐ số 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
1,60
|
|
0,70
|
|
0,90
|
Xã Quang Trọng
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi
Âu (từ km5 đến km9) (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
1,50
|
|
1,30
|
|
0,20
|
Xã Quang Trọng
|
2018
|
X
|
|
|
-
|
Đường vào trường Mầm non (Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,05
|
Xã Quang Trọng
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Cầu bê tông 2 nhịp lò xo
2x5m (Cầu Nặm Dạng Khuổi Âu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
0,10
|
0,01
|
0,04
|
|
0,05
|
Xã Quang Trọng
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Đỏng Mu - Lũng
Giới thôn Nà Tậu - Nà Niếng (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018;
QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,23
|
0,23
|
|
|
-
|
Xã Lê Lợi
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GT Đức Xuân- Lê Lợi-
Danh Sỹ (QĐ 1029/QĐ-UBND ngày 21/6/2019)
|
3,48
|
|
3,11
|
|
0,37
|
Xã Đức Xuân
|
2019
|
X
|
|
|
1,96
|
0,98
|
0,40
|
|
0,58
|
Xã Danh Sỹ
|
0,34
|
0,05
|
|
|
0,29
|
Xã Lê Lợi
|
-
|
Đường GT NT Cốc Phày -
Khưa Xăm (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,21
|
|
0,21
|
|
-
|
Xã Lê Lợi
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường sản xuất tỉnh lộ 219
-Boong Mu (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Thái Cường
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GT Quốc lộ 34 - Lũng
Xỏm (Quyết định số 38a/QĐ-UBND ngày 20/6/2019)
|
0,13
|
|
0,08
|
|
0,05
|
Xã Vân Trình
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Nâng cấp bê tông đường Cốc
Ngườm - Lũng Chi (Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 25/10/2018)
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Vân Trình
|
2020
|
X
|
|
|
|
Đường GTNT từ ngã ba nhà
ông Cừ - Viền Mạ thôn Sliền Nội (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày
15/9/2017)
|
0,34
|
0,34
|
|
|
-
|
xã Lê Lợi
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Khưa Đí - Phía
Nhọt (thôn Khuổi Cáp) (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017)
|
1,35
|
|
1,35
|
|
-
|
xã Thụy Hùng
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Nà Luông - Khuổi
Ngảng (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017)
|
2,64
|
|
2,22
|
|
0,42
|
Xã Thái Cường
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Nà Lẹng - Pò
Lài - Khuổi Kẹn (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017)
|
0,80
|
0,03
|
0,75
|
|
0,02
|
Xã Trọng Con
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường vào khu sản xuất
Lũng Nọi (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Danh Sỹ
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT Bó Pha xã Lê
Lai (QĐ số 1029/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của UBND huyện Thạch An
về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công)
|
0,59
|
0,29
|
|
|
0,30
|
Xã Lê Lai
|
2018
|
X
|
|
|
-
|
Đường liên xóm Nà Lình -
Lũng Buốt (QĐ 47B/QĐ-UBND tỉnh ngày 19/6/2019; QĐ số 1029/QĐ-UBND
ngày 21/6/2019 của UBND huyện Thạch An về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công)
|
0,20
|
0,01
|
0,06
|
|
0,13
|
xã Lê Lai
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường nội đồng Lũng Slượi (Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
xã Lê Lai
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường nội đồng Bó Nộc - Bản
Căm(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
xã Lê Lai
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Đường sản xuất Lũng Pàu -
Lũng Mười - Lũng Liển (QĐ số 110a/QĐ-UBND ngày 16/9/2019)
|
0,85
|
0,40
|
|
|
0,45
|
Xã Thị Ngân
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường Phai Thin - Nặm Cáp(Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
2,00
|
|
2,00
|
|
-
|
Xã Minh Khai
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường Khuổi Áng - Khuổi Bải
(QĐ số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,70
|
|
0,70
|
|
-
|
Xã Minh Khai
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường giao thông liên xã
Lê Lợi - Danh Sỹ, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng ( Quyết định số 400/QĐ-
UBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư)
|
3,10
|
0,10
|
2,00
|
|
1,00
|
xã Lê Lợi, xã Danh Sỹ
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Đường GTNT từ QL34B đến
thôn Nà Khao (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A))
|
0,23
|
0,08
|
|
|
0,15
|
Xã Kim Đồng
|
2020
|
X
|
|
|
3
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công trình mương thủy lợi
Nà Mần - Nà Hén, xã Đức Thông(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
(NQ30A)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
-
|
xã Đức Thông
|
2018
|
X
|
|
|
-
|
Mương thuỷ lợi Lũng Slượi(Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Xã Lê Lai
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Mương thuỷ lợi Bản Cáu thôn
Sliền Ngoại (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
0,12
|
0,02
|
0,06
|
|
0,04
|
Xã Lê Lợi
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Mương thủy lợi Nà Mèng -
Pò Tèn thôn Nà Mèng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
xã Đức Thông
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Mương thủy lợi Khuổi Chủ (
Tèm Tăng) (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
xã Thái Cường
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Mương Nà Cà - Kỵ Slù (QĐ
402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
-
|
Xã Lê Lợi
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Mương Thủy lợi Co Tảng -
Pác Keng thôn Bó Luông (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,01
|
0,01
|
|
|
-
|
xã Danh Sỹ
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Mương thủy lợi Bố Luông -
Kỵ Slù thôn Bó Luông (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,01
|
0,01
|
|
|
-
|
xã Danh Sỹ
|
2020
|
X
|
|
|
4
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo hiểm xã hội huyện (QĐ
2492/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/12/2017)
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Thị trấn Đông Khê
|
2019
|
X
|
|
|
5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc HĐND -
UBND xã Thái Cường (QĐ 1362/QĐ-UBND tỉnh ngày 3/12/2018)
|
0,15
|
0,13
|
|
|
0,02
|
xã Thái Cường
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Mở rộng trụ sở xã Danh Sỹ (Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)
|
0,02
|
0,02
|
|
|
-
|
xã Danh Sỹ
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Cải tạo nâng cấp một số hạng
mục hạ tầng thiết yếu lối mở Nà Lạn, xã Đức Long hạng mục văn Phòng (Tờ
trính số 2941/TTr-UBND ngày 22/8/2019 và Báo cáo thẩm tra số
225/BC-HĐND ngày 26/8/2019)
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
xã Đức Long
|
2019
|
X
|
|
|
6
|
Đất xây dựng công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Điện sinh hoạt xóm Chông
Cá (QĐ số 654/QĐ- UBND tỉnh ngày 21/5/2014)
|
0,02
|
|
0,02
|
|
-
|
Xã Minh Khai
|
2019
|
|
|
X
|
-
|
Điện sinh hoạt xóm Nặm Tàn
(QĐ số 654/QĐ- UBND tỉnh ngày 21/5/2014)
|
0,01
|
0,01
|
|
|
-
|
Xã Minh Khai
|
2019
|
|
|
X
|
-
|
Trạm hạ thế cấp điện cho
xóm Khuổi Nạng (QĐ 401/QĐ-UBND ngày 9/4/2018)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Kim Đồng
|
2020
|
|
|
X
|
7
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm y tế xã Thị Ngân (QĐ
401/QĐ-UBND ngày 9/4/2018)
|
0,06
|
|
0,02
|
|
0,04
|
Xã Thị Ngân
|
2019
|
X
|
|
|
-
|
Trạm y tế xã Canh Tân (Đầu
tư công của tỉnh năm 2019 (Vốn EU tài trợ năm 2018)
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Xã Canh Tân
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Mở rộng trạm y tế xã Thụy
Hùng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
xã Thụy Hùng
|
2020
|
X
|
|
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Pác
Khoang (QĐ 805/QĐ- UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)
|
0,07
|
0,07
|
|
|
-
|
xã Đức Xuân
|
2020
|
X
|
|
|
9
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà bia tưởng niệm xã
Quang Trọng (CV Số 3263/UBND-TH ngày 12/10/2018 )
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Quang Trọng
|
2019
|
X
|
|
|
10
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường mầm non Quang Trọng
(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
xã Quang Trọng
|
2019
|
X
|
|
|
11
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Di tích Khau Luông xã Đức
Xuân (QĐ số 1859/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/10/2010)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
-
|
Xã Đức Xuân
|
2019
|
|
X
|
|
12
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sân vận động xã Canh Tân (QĐ
số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,92
|
|
0,70
|
|
0,22
|
Xã Canh Tân
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Sân vận động xã Lê Lai (QĐ
số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
Xã Lê Lai
|
2020
|
X
|
|
|
-
|
Sân vận động xã Đức Xuân (QĐ
số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017)
|
0,53
|
0,48
|
|
|
0,05
|
Xã Đức Xuân
|
2020
|
X
|
|
|
A.2
|
Các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất theo điều 57, Luật Đất đai 2013
|
6,01
|
1,11
|
2,42
|
|
2,48
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn theo quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở tại nông thôn
|
0,70
|
0,20
|
0,10
|
|
0,40
|
Xã Đức Xuân
|
2020
|
|
|
X
|
0,16
|
0,09
|
|
|
0,07
|
Xã Lê Lai
|
0,17
|
0,07
|
|
|
0,10
|
Xã Danh Sỹ
|
|
|
|
|
0,08
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Xã Thụy Hùng
|
0,35
|
0,10
|
|
|
0,25
|
Xã Đức Long
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
|
0,05
|
Xã Lê Lợi
|
0,11
|
0,02
|
0,03
|
|
0,06
|
Xã Thái Cường
|
0,11
|
0,01
|
|
|
0,10
|
Xã Trọng Con
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
Xã Vân Trình
|
0,20
|
0,05
|
0,04
|
|
0,11
|
Xã Thị Ngân
|
0,18
|
0,04
|
0,06
|
|
0,08
|
Xã Kim Đồng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,00
|
Xã Canh Tân
|
0,20
|
0,05
|
|
|
0,15
|
Xã Minh Khai
|
0,20
|
0,05
|
|
|
0,15
|
Xã Đức Thông
|
0,20
|
0,05
|
|
|
0,15
|
Xã Quang Trọng
|
2
|
Chuyển mục đích đất
nông nghiệp sang đất ở tại đô thị theo quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp sang đất ở tại đô thị
|
|
0,20
|
|
|
0,40
|
Thị trấn Đông Khê
|
2020
|
|
|
X
|
3
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường GTNT liên xã Pò Làng
(Trọng Con) - Khuổi Kẹn (Thái Cường)
|
0,26
|
0,06
|
0,06
|
|
0,14
|
Xã Thái Cường
|
2018
|
X
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường lối mở Nà Lạn
xã Đức Long (Đường vào bãi thải xã Đức Long) (Công Văn số 3923/UBND-XD
ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng )
|
2,29
|
|
2,10
|
|
0,19
|
Xã Đức Long
|
2018
|
X
|
|
|
Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2564/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|