Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2561/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Chánh Hồ Chí Minh
Số hiệu:
2561/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
17/07/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: 2561/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 17 tháng 7 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số
21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật
Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2014/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê
duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt
danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê
duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt
danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố; Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 958/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020; ý kiến
đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4620/TTr-STNMT-QLĐ ngày
11 tháng 6 năm 2020 và Công văn số 5190/STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
TT.Tân Túc
Phạm Văn Hai
Vĩnh Lộc A
Vĩnh Lộc B
Bình Lợi
Lê Minh Xuân
Tân Nhựt
Tân Kiên
Bình Hưng
Phong Phú
An Phú Tây
Hưng Long
Đa Phước
Tân Quý Tây
Bình Chánh
Quy Đức
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+…+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
15.689,24
518,09
1.971,27
1.415,28
1.044,54
1.508,04
2.170,15
1.757,75
602,76
163,63
806,73
329,74
947,49
737,48
654,32
547,95
514,02
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.608,62
285,64
448,83
74,95
148,68
324,89
1.180,70
257,95
0,00
99,35
174,82
493,04
393,28
213,28
222,30
290,91
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.553,30
246,65
57,06
37,14
1.167,75
257,92
1,01
175,01
493,04
396,51
213,28
221,93
285,98
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3.437,61
23,08
522,54
379,43
445,23
683,81
969,97
30,63
25,72
0,94
30,43
13,35
94,97
35,63
43,31
83,60
54,98
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.519,77
200,54
949,38
562,20
508,14
459,51
353,14
420,89
269,16
37,72
251,39
125,79
337,10
255,48
394,50
236,13
158,67
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
262,68
262,68
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
29,92
29,92
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
690,70
474,36
216,34
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.056,18
7,72
24,99
5,89
2,79
208,00
2,91
110,79
42,80
124,71
424,61
14,03
21,90
48,83
2,89
4,57
8,76
1.8
Đất làm
muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
83,76
1,11
18,93
13,43
8,04
10,30
14,74
7,13
0,26
0,95
1,74
0,47
4,27
0,34
1,34
0,70
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
9.566,75
337,61
784,31
551,38
698,26
397,08
1.330,05
586,74
543,35
1.210,20
1.061,94
256,83
352,88
872,84
183,85
266,79
132,64
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
17,57
2,65
1,21
3,09
0,13
0,05
0,10
0,23
10,11
2.2
Đất an
ninh
CAN
37,80
3,39
0,35
33,16
0,41
0,15
0,34
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
458,43
80,71
152,05
59,54
27,82
138,32
2.4
Đất khu
chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
170,26
79,20
91,06
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
34,53
5,23
6,54
2,95
1,06
1,37
0,51
0,92
4,95
0,91
3,99
0,19
1,12
0,96
0,66
2,93
0,24
2.7
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
720,02
65,36
32,61
21,67
50,17
0,19
303,38
44,76
85,80
1,03
31,56
3,75
28,62
6,61
6,56
35,95
2,00
2.8
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh cấp huyện, cấp xã
DHT
2.634,00
111,89
341,60
126,77
179,43
254,76
261,64
163,72
237,77
262,31
231,28
63,43
118,75
108,85
51,74
93,72
26,33
2.10
Đất có
di tích lịch sử-văn hóa
DDT
1,56
1,13
0,18
0,25
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
534,44
1,11
44,96
90,38
397,43
0,57
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.731,08
192,63
285,46
449,55
91,44
296,97
159,61
127,64
248,27
278,45
58,21
150,00
110,91
113,27
118,13
50,53
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
780,57
89,47
463,64
109,17
118,29
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
60,30
15,70
34,63
0,26
0,36
0,14
2,01
1,86
1,35
0,38
1,57
0,32
0,33
0,61
0,37
0,19
0,23
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,02
0,90
5,10
0,02
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
48,00
2,32
1,74
0,86
0,36
0,38
27,84
0,30
3,23
0,86
0,34
0,55
3,79
0,98
1,12
2,57
0,75
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
122,62
2,55
3,51
15,08
6,85
4,61
3,23
1,59
2,77
0,42
0,68
0,96
1,35
68,66
2,05
6,69
1,62
2.20
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,57
0,04
0,72
0,73
0,47
0,18
0,73
0,31
0,45
0,42
0,51
0,16
0,45
0,53
0,20
0,39
0,30
2.22
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
52,45
13,28
3,29
26,86
9,02
2.23
Đất cơ
sở tín ngưỡng
TIN
7,53
0,51
0,36
0,78
0,02
0,39
0,90
0,17
1,06
0,19
0,64
0,88
0,81
0,46
0,36
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.121,93
37,61
72,40
15,31
2,84
43,86
129,50
152,21
50,47
159,69
174,34
10,21
47,58
164,55
6,27
4,83
50,27
2.25
Đất có
mặt nước chuyên dùng
MNC
2,11
1,76
0,35
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
19,96
19,15
0,81
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
4
Đất
khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất
khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
2.768,85
855,69
938,70
545,08
429,38
Ghi chú: * Không
t ổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Tân Túc
Phạm Văn Hai
Vĩnh Lộc A
Vĩnh Lộc B
Bình Lợi
Lê Minh Xuân
Tân Nhựt
Tân Kiên
Bình Hưng
Phong Phú
An Phú Tây
Hưng Long
Đa Phước
Tân Quý Tây
Bình Chánh
Quy Đức
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
784,01
3,63
3,86
23,52
27,56
66,78
182,91
25,65
79,88
25,10
103,68
51,18
9,03
173,13
4,63
1,46
2,01
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
407,40
1,83
5,47
8,77
27,29
85,69
13,81
29,89
14,24
15,71
30,19
8,49
162,58
1,69
0,10
1,65
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
142,50
0,44
0,21
5,96
6,10
19,28
80,27
4,07
2,12
0,09
16,86
5,81
0,05
0,29
0,65
0,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
158,12
1,16
3,40
11,68
12,59
20,10
8,10
6,78
46,24
10,15
16,87
6,79
0,47
10,08
2,29
1,06
0,36
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
9,10
0,25
8,85
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
66,79
0,20
0,41
0,11
0,99
1,63
0,62
54,24
8,39
0,02
0,18
1.8
Đất làm
muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,10
0,10
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
136,95
3,72
0,42
3,07
1,86
1,17
24,89
3,12
18,67
15,52
45,98
7,68
1,87
7,50
1,05
0,17
0,26
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an
ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
3,99
0,31
1,83
0,56
1,29
2.4
Đất khu
chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,14
0,14
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,80
0,02
0,01
0,68
6,59
0,20
0,05
0,25
2.8
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
38,90
0,15
0,46
0,13
0,02
12,83
2,39
3,77
14,95
3,50
0,17
0,53
2.10
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
1,27
1,27
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
40,74
0,26
2,22
1,73
1,15
4,57
1,81
8,40
1,83
8,89
0,08
1,67
7,18
0,52
0,17
0,26
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
13,19
3,59
6,97
2,60
0,03
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,61
0,61
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây
dựng Cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
1,25
1,23
0,02
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,12
0,05
0,07
2.20
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,06
0,03
0,03
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
28,88
0,11
3,68
0,07
1,68
19,34
4,00
2.25
Đất có
mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Tân Túc
Phạm Văn Hai
Vĩnh Lộc A
Vĩnh Lộc B
Bình Lợi
Lê Minh Xuân
Tân Nhựt
Tân Kiên
Bình Hưng
Phong Phú
An Phú Tây
Hưng Long
Đa Phước
Tân Quý Tây
Bình Chánh
Quy Đức
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+ (7)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.322,79
24,26
46,22
39,83
61,00
76,23
201,87
69,24
86,36
59,95
114,08
67,54
24,27
210,14
17,99
13,67
210,14
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
637,44
3,64
5,47
22,53
28,24
85,99
8,32
31,14
20,58
16,40
32,34
9,15
182,2 2
6,48
2,72
182,22
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
179,14
3,63
2,40
8,35
8,88
20,43
84,05
17,58
2,82
0,19
20,12
5,98
0,64
0,61
2,17
0,68
0,61
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
397,30
15,9 2
43,35
25,23
29,21
27,35
19,95
38,57
50,77
17,19
22,24
20,27
14,18
27,02
9,04
9,99
27,02
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
12,13
0,25
11,88
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
95,47
1,07
0,22
0,41
0,28
0,21
4,77
1,63
21,99
54,48
8,95
0,30
0,29
0,30
0,28
0,29
1.8
Đất làm
muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,31
0,37
0,10
0,84
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
65,67
2,21
3,52
1,09
3,53
9,70
0,95
4,09
10,74
8,44
7,86
0,19
8,13
5,18
0,04
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
41,17
2,21
3,51
0,32
2,79
1,75
0,95
0,85
7,59
7,88
0,09
0,04
8,02
5,13
0,04
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
1,29
0,74
0,55
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
23,21
0,00
0,01
0,77
7,95
3,24
3,15
0,01
7,77
0,15
0,11
0,05
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2020:
Trên địa bàn huyện Bình Chánh không có diện tích đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên
và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm phối hợp và thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác
định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.
4. Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm
về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá
nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng
đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở - ban- ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
Quyết định 2561/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2561/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/07/2020 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
1.867
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng