Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2560/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Trà Lĩnh tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
2560/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2560/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày
31 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TRÀ LĨNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án,
công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án,
công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3284/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà
Lĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1- Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2020: Theo biểu 06/CH;
2- Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;
3- Kế hoạch thu hồi các loại
đất năm 2020: Theo biểu 08/CH;
4- Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH;
5- Biểu danh mục các dự án
trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân
huyện Trà Lĩnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trà Lĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Trà Lĩnh.
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích ( ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Hùng Quốc
Xã Cô Mười
Xã Tri Phương
Xã Quang Hán
Xã Quang Vinh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
23.126,40
1.237,73
1.759,78
2.453,00
2.126,93
2.822,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.722,07
248,40
112,83
185,64
237,98
26,11
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
2.035,55
89,34
103,55
224,21
157,53
387,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
118,19
14,01
2,58
2,56
47,62
6,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15.887,96
450,17
1.540,52
2.040,04
881,66
2.402,63
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
452,34
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.898,67
434,05
-
-
798,18
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
11,62
1,76
0,30
0,55
3,97
0,16
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.416,22
213,72
56,33
168,35
117,45
74,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
82,08
22,76
0,04
0,05
19,74
-
2.2
Đất an ninh
CAN
2,85
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
21,81
21,77
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
0,12
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
137,65
-
-
50,47
9,08
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
712,03
84,46
39,05
66,70
61,52
57,87
2.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
0,51
0,03
0,01
-
0,22
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,30
0,30
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,23
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
150,58
-
7,50
13,34
18,38
15,33
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
57,58
57,58
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
4,36
2,75
0,10
0,14
0,20
0,25
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
0,20
0,16
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
23,17
4,44
0,86
0,52
0,88
0,22
2.20
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,12
-
-
3,00
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,14
0,05
0,14
0,13
0,10
0,05
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,74
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,58
0,10
0,18
0,05
0,09
0,33
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
134,78
19,28
8,43
32,42
5,24
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
79,39
0,03
0,03
1,52
2,00
0,11
3
Đất chưa sử dụng
CSD
575,73
38,89
21,98
64,67
36,46
106,99
6
Đất đô thị*
KDT
1.490,33
1.490,33
Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Trà Lĩnh (tiếp)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích ( ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Xuân Nội
Xã Quang Trung
Xã Lưu Ngọc
Xã Cao Chương
Xã Quốc Toản
(1)
(2)
(3)
(4)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
23.126,40
2.751,12
2.440,72
2.130,39
2.640,19
2.763,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.722,07
176,66
213,20
36,19
304,84
180,23
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
2.035,55
178,34
221,91
255,30
264,38
153,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
118,19
8,06
14,25
2,06
14,79
5,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15.887,96
1.727,40
1.986,39
1.836,84
1.085,32
1.936,99
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
452,34
-
-
-
-
452,34
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.898,67
659,78
4,48
-
968,26
33,92
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
11,62
0,89
0,49
-
2,61
0,91
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.416,22
103,81
160,81
47,27
196,06
278,27
2.1
Đất quốc phòng
CQP
82,08
1,54
-
-
10,89
27,04
2.2
Đất an ninh
CAN
2,85
-
-
-
2,85
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
21,81
-
0,04
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
0,12
-
-
-
0,12
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
137,65
-
33,01
-
-
45,09
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
712,03
72,79
85,04
32,27
116,86
95,47
2.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
0,51
-
-
-
-
0,25
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,30
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,23
-
-
-
-
0,23
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
150,58
13,97
14,12
12,36
31,71
23,87
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
57,58
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
4,36
0,08
0,13
0,16
0,37
0,17
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
0,20
-
-
-
0,05
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
23,17
3,16
3,14
0,29
6,88
2,78
2.20
Đất cơ sở sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,12
-
-
-
0,12
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,14
0,07
0,17
0,04
0,21
0,19
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,74
-
0,60
-
-
2,14
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,58
0,07
0,29
0,09
0,26
0,10
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
134,78
11,97
24,26
0,44
25,75
7,00
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
79,39
0,15
0,01
1,61
-
73,93
3
Đất chưa sử dụng
CSD
575,73
84,11
33,17
61,02
15,39
113,03
6
Đất đô thị*
KDT
1.490,33
Biểu 07/CH: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020 huyện Trà Lĩnh.
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Hùng Quốc
Xã Cô Mười
Xã Tri Phương
Xã Quang Hán
Xã Quang Vinh
Xã Xuân Nội
Xã Quang Trung
Xã Lưu Ngọc
Xã Cao Chư ơng
Xã Quốc Toản
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
57,14
15,91
4,92
9,14
6,72
2,56
8,00
4,66
1,40
2,40
1,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
13,45
4,75
0,51
1,15
0,80
0,30
1,93
2,05
0,50
0,85
0,61
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
10,46
2,55
0,05
0,84
1,36
1,30
0,62
0,86
0,70
1,45
0,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,27
1,00
-
0,01
0,06
0,10
0,10
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
29,91
6,01
4,36
7,14
4,10
0,86
5,35
1,75
0,20
0,10
0,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2,05
1,60
-
-
0,40
-
-
-
-
-
0,05
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu 08/CH: Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 huyện
Trà Lĩnh.
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Hùng Quốc
Xã Cô Mười
Xã Tri Phương
Xã Quang Hán
Xã Quang Vinh
Xã Xuân Nội
Xã Quang Trung
Xã Lưu Ngọc
Xã Cao Chương
Xã Quốc Toản
1
Đất nông nghiệp
NNP
37,74
10,91
4,92
4,94
4,52
1,36
6,90
3,36
0,30
0,30
0,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,35
2,75
0,51
0,75
-
-
1,53
1,55
-
0,15
0,11
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,51
1,55
0,05
0,04
0,06
0,50
0,02
0,06
0,10
0,05
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,07
-
-
0,01
0,06
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
26,91
6,01
4,36
4,14
4,10
0,86
5,35
1,75
0,20
0,10
0,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,90
0,60
-
-
0,30
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,06
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,06
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu 09/CH: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2020 huyện Trà Lĩnh.
Đơn
vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Hùng Quốc
Xã Quang Hán
Xã Quang Vinh
Xã Xuân Nội
Xã Quang Trung
Xã Lưu Ngọc
Xã Cao Chương
Xã Quốc Toản
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,35
-
-
-
0,05
-
0,30
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,35
-
-
-
0,05
-
0,30
-
-
2.4
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 2560/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2560/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
667
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng