Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 254/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Vũ Quang Hà Tĩnh
Số hiệu:
254/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
17/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 254/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 01 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN VŨ QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết s ố 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của H ĐND tỉnh Hà
Tĩnh về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) t ỉnh Hà
Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐNĐ ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc
thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 04/TTr- UBN D ngày 11/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
140/TTr-STMMT ngày 15/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2018:
Đơn v ị t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Tỷ
lệ
%
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện tích
63766,27
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
53744,36
84,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1388,50
2,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
880,96
1,38
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
507,56
0,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1095,49
1,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3529,00
5,53
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4337,69
6,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
31803,77
49,88
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11475,51
18,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
69,36
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
45,03
0,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7705,85
12,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
14,13
0,02
2.2
Đất an ninh
CAN
0,86
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
S KK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
23,86
0,04
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,83
0,00
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5,29
0,01
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
21,40
0,03
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1467,14
2,30
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,79
0,00
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,34
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
315,85
0,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
49,18
0,08
2.15
Đất xây dựng t rụ sở cơ quan
TSC
9,69
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,92
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,85
0,00
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
162,05
0,25
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
20,42
0,03
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,90
0,02
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,32
0,02
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
569,30
0,89
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
5006,68
7,85
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2316,06
3,63
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
K KT
6
Đ ất đô th ị*
KDT
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
65,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
7, 44
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,90
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,12
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
S KK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng t rụ sở cơ quan
TSC
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
52,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
7,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
7,44
Đất trồng lúa nước còn lại
LU K/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
19,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
9,90
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH /PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
13,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
L UA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/N KR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
13,00
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,18
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
S KK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,30
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,32
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,22
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,24
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huy ện V ũ Quang theo quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang;
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (đ ể b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (đ ể b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện Vũ Quang;
- Phó VP/UB (theo dõi Nông lâm);
- Lưu: VT, NL2 .
Gửi: + VB giấy (14b): TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 254/ QĐ-UBND n gà y 17/0 1/2018 của UBND tỉnh)
Đơn v ị t ính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ấ t
M ã
T ổ ng di ệ n t í ch
D iệ n t ích phân theo đ ơ n
v ị h à nh chính
TT Vũ Quang
Ân Phú
Đức Bồng
Đức Giang
Đức Hương
Đức Liên
Đức Lĩnh
Hương Điền
Hương Minh
Hương Quang
Hương Thọ
Sơn Thọ
(1)
(2)
(3)
(4) =(5)+…+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
53 744,36
1 903,70
728,09
1 075,04
802,55
1 276,22
2 186,42
2 085,61
1 200,92
4 248,49
30 690,52
3 437,24
4 109,56
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1 388,50
11,57
122,15
193,40
146,11
148,42
217,45
255,65
-
99,31
-
134,34
60,10
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
880,96
11,48
118,53
193,16
146,11
2,68
-
126,58
-
88,20
-
134,12
60,10
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
507,56
0,09
3,62
0,24
-
145,74
217,45
129,08
-
11,12
-
0,2 2
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1 095,49
4,88
94,02
85,73
104,79
220,76
176,93
115,45
-
113,51
-
99,80
79,62
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3 529,00
122,48
96,39
385,87
206,04
309,24
67,66
932,29
-
396,74
-
514,47
497,82
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
4 337,69
644,35
162,46
-
32,84
-
89,50
-
1 2 0 0,92
200,17
1 338,53
223,90
445,02
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
31 803,77
704,55
-
-
-
-
-
-
-
1 747,23
29 351,99
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
11 475,51
411,63
229,38
400,96
308,37
573,88
1 632,49
760,35
-
1 686,38
-
2 452,45
3 019,62
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
69,36
4,24
1,32
9,07
3,97
10,40
0,42
21,87
-
3,40
-
7,28
739
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
45,03
-
22,36
-
0,43
13,53
1,97
-
-
1,74
-
5,00
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PN N
7 705,85
1 478,08
155,96
263,79
156,04
289,10
224,88
285,38
1 846,42
544,98
1 868,66
266,23
326,43
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
14,13
4,13
-
-
-
-
-
-
-
-
10,00
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,86
0,86
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
23,86
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23,86
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2,83
0,65
0,38
0,80
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
5,29
3,29
-
0,88
0,28
-
-
-
-
-
-
-
0,84
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
21,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
21,40
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, c ấ p xã
DHT
1 467,14
329,23
71,54
117,12
59,57
104,58
69,19
164,17
-
348,15
-
87,37
116 , 32
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,79
1,79
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
8,34
0,98
1,00
4,41
-
-
-
0,50
-
0,13
-
-
1,32
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
315,85
-
16,80
41,46
34,20
29,78
30,31
48,19
-
25,95
-
40,18
48,98
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
49,18
49,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
t rụ sở cơ quan
TSC
9,69
4,42
0,61
0,37
0,42
0,23
0,33
0,39
0,12
0,22
0,12
1,40
1,06
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,92
3,65
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
0,12
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DN G
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2,85
-
-
-
0,76
0,16
-
-
-
-
-
1,78
0,15
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
162,05
11,19
19,81
12,13
10,12
28,90
7,30
24,63
-
20,27
-
10,72
16 , 98
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ g ố m
SKX
20,42
-
-
15,43
-
-
-
4,99
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
9,90
0,79
0,95
0,34
0,68
0,66
0,67
1,57
-
0,69
-
2,24
1,31
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
10,32
0,06
2,50
1,15
1,06
1,76
1,16
1,65
-
0,32
-
0,64
0,02
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
569,30
13,39
40,49
17,39
29,94
76,57
98,51
23,78
-
71,66
47,17
82,61
67,79
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
5 006,68
1 054,45
1,89
52,30
19,01
46,44
17,28
15,41
1 846,30
77,57
1 811,37
38,17
26,49
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
2 316,06
360,91
152,05
134,88
180,48
194,72
187,00
38,72
16,30
170,29
19,10
706,12
155,49
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 17/0 1/20 18 của
UBND tỉnh)
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ấ t
M ã
T ổ ng di ệ n t í ch
D iệ n t ích phân theo đ ơ n
v ị h à nh chính
TT Vũ Quang
Ân Phú
Đức Bồng
Đức Giang
Đức Hương
Đức Liên
Đức Lĩnh
Hương Điền
Hương Minh
Hương Quang
Hương Thọ
Sơn Thọ
(1)
(2)
(3)
(4) =(5)+…+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
65,12
12,31
7,68
4,32
2,75
5,00
7,05
2,92
-
6,52
-
12,21
4,36
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7,44
0,60
0,50
1,4 3
0,50
-
-
0,70
-
2,00
-
0,55
1,16
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7,44
0,60
0,50
1 ,43
0,50
-
-
0,70
-
2,00
-
0,55
1,16
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
19,20
5,40
2,18
1,73
0 , 25
1,70
1,70
1,06
-
1,53
-
1,95
1,70
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
15,58
2,90
-
0,96
2,00
0,30
3,85
0,56
-
1,00
-
2,71
1,30
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
22,90
3,41
5,00
0,20
-
3,00
1,50
0,60
-
1,99
-
7,00
0,20
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PN N
0,12
-
-
0,09
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
t rụ sở cơ quan
TSC
0,12
-
-
0,09
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DN G
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VŨ
QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 254/QĐĐ-UBND ngày
17/10/2018 của UBND tỉnh)
Đơn v ị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu s ử dụng đất
Mã
T ổ ng d iện tích
D iệ n tích phân theo đơn
v ị hành chính
TT Vũ Quang
Ân Phú
Đức Bồng
Đức Giang
Đức Hương
Đức Liên
Đức Lĩnh
Hương Điền
Hương Minh
Hương Quang
Hương Thọ
Sơn Thọ
(1)
(2)
(3)
(4) =(5)+…+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
52,12
12,31
2,68
4,32
2,75
2,00
7,05
2,92
-
6,52
-
7,21
4,36
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
7,44
0,60
0,50
1,43
0,50
-
-
0,70
-
2,00
-
0,55
1,16
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
7,44
0,60
0,50
1,43
0,50
-
-
0,70
-
2,00
-
0,55
1,16
Đất trồng
lúa nước còn lại
LU K/ PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
19,20
5,40
2,18
1,73
0,25
1,70
1,70
1,06
-
1,53
-
1,95
1,70
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
15,58
2,90
-
0,96
2,00
0,30
3 , 85
0,56
-
1,00
-
2,71
1,30
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
9,90
3,41
-
0,20
-
-
1,50
0,60
-
1,99
-
2,00
0,20
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH / PNN
-
-
-
-
*
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
13,00
-
5,00
-
-
3,00
-
-
-
-
-
5,00
-
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
*
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
*
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/N K R(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
13,00
-
5,00
-
-
3,00
-
-
-
-
-
5,00
-
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN
VŨ QUANG
(Kèm
theo Q uy ết định số
254/Q Đ-UBND ngày
17/01/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
t ính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ấ t
M ã
T ổ ng di ệ n t í ch
D iệ n t ích phân theo đ ơ n
v ị h à nh chính
TT Vũ Quang
Ân Phú
Đức Bồng
Đức Giang
Đức Hương
Đức Liên
Đức Lĩnh
Hương Điền
Hương Minh
Hương Quang
Hương Thọ
Sơn Thọ
(1)
(2)
(3)
(4) =(5)+…+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PN N
5,18
0,10
-
-
-
-
0,50
-
0,12
0,50
0,12
-
3,84
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,30
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
1,80
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,32
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,22
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
0,72
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
t rụ sở cơ quan
TSC
0,24
-
-
-
-
-
-
-
0,12
-
0,12
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
D NG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 254/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2018 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
1.276
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng