|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2530/QĐ-UBND 2022 kế hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2530/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2530/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 09 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT , ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 334/TTr-STNMT ngày 7 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất (Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng (Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo
dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa -
thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
|
Biểu 01
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Bình Lộc
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+
…(25)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
34.380,33
|
390,91
|
840,24
|
609,70
|
302,13
|
478,27
|
704,77
|
1.333,03
|
502,48
|
2.477,71
|
661,34
|
3.326,23
|
2.387,33
|
7.418,16
|
4.383,99
|
1.741,22
|
2.621,76
|
1.609,27
|
2.591,79
|
1
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.462,09
|
105,94
|
593,67
|
488,36
|
208,06
|
300,51
|
545,36
|
1.068,43
|
313,48
|
2.047,36
|
340,30
|
2.984,86
|
1.665,04
|
5.709,89
|
3.594,76
|
1.472,03
|
2.310,93
|
1.351,99
|
2.361,12
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.563,46
|
1,17
|
144,87
|
183,20
|
151,63
|
174,11
|
277,34
|
590,64
|
63,84
|
312,16
|
172,43
|
565,74
|
661,54
|
490,28
|
97,40
|
50,30
|
76,34
|
392,46
|
158,00
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.875,58
|
1,17
|
144,87
|
183,20
|
151,63
|
174,11
|
277,34
|
562,12
|
63,84
|
228,09
|
170,45
|
557,95
|
335,62
|
344,43
|
97,40
|
49,64
|
45,71
|
391,41
|
96,59
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.639,27
|
5,01
|
11,05
|
11,92
|
3,94
|
4,13
|
44,13
|
55,12
|
66,05
|
452,62
|
29,49
|
45,79
|
80,80
|
384,75
|
362,79
|
977,11
|
789,83
|
54,07
|
260,69
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.044,54
|
99,76
|
143,12
|
98,79
|
52,50
|
122,27
|
143,20
|
305,10
|
168,47
|
407,76
|
134,02
|
148,04
|
136,90
|
572,75
|
357,39
|
186,96
|
417,69
|
248.13
|
301,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.270,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
716,89
|
|
|
|
553,96
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
13.746,82
|
|
294,45
|
192,99
|
|
|
72,74
|
116,89
|
|
828,47
|
|
2.224,54
|
774,46
|
4.237,78
|
2.049,48
|
239,24
|
975,84
|
654,34
|
1.085,57
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.482,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,22
|
|
2.456,04
|
381,29
|
|
157,27
|
|
445,43
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
49,00
|
|
0,18
|
1,46
|
|
|
1,98
|
0,67
|
15,12
|
4,87
|
0,08
|
0,74
|
|
1,14
|
6,23
|
9,28
|
3,79
|
2,25
|
1,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
148,15
|
|
|
|
|
|
5,97
|
|
|
41,48
|
4,28
|
|
11,32
|
23,19
|
4,58
|
9,14
|
47,45
|
0,74
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.056,02
|
284,97
|
243,73
|
121,19
|
91,03
|
175,20
|
158,44
|
230,75
|
185,75
|
407,89
|
270,55
|
313,71
|
283,41
|
1.651,83
|
620,99
|
245,26
|
306,04
|
252,10
|
213,20
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
371,71
|
3,17
|
1,44
|
|
|
|
7,37
|
|
|
10,65
|
|
75,18
|
|
10,00
|
216,01
|
|
32,39
|
13,15
|
2,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.359,02
|
0,86
|
0,17
|
0,14
|
0,10
|
3,62
|
0,90
|
0,26
|
0,24
|
0,12
|
0,15
|
0,17
|
0,10
|
1.351,52
|
0,13
|
0,13
|
0,10
|
0,16
|
0,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
90,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,20
|
67,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
127,91
|
1,59
|
2,42
|
1,00
|
0,17
|
0,45
|
2,10
|
0,26
|
0,54
|
2,42
|
7,34
|
8,37
|
0,21
|
|
54,39
|
6,74
|
18,85
|
2,94
|
18,10
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
107,37
|
|
0,67
|
0,61
|
|
2,82
|
0,44
|
6,26
|
4,51
|
5,70
|
12,68
|
0,00
|
3,75
|
8,58
|
35,23
|
1,10
|
|
21,13
|
3,88
|
2.7
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
91,46
|
|
|
|
|
|
|
15,63
|
|
|
|
|
|
|
66,28
|
|
|
|
9,55
|
2.8
|
Đất sản
xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
337,80
|
|
1,75
|
|
|
|
2,02
|
8,59
|
|
78,34
|
1,60
|
|
71,79
|
45,25
|
93.33
|
14,20
|
8,30
|
|
12,63
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.717,68
|
110,55
|
102,49
|
69,96
|
40,97
|
62,54
|
77,87
|
124,36
|
75,41
|
166,26
|
77,10
|
110,86
|
102,97
|
85,31
|
98,19
|
92,48
|
121,08
|
108,25
|
91,03
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.017,52
|
57,66
|
66,97
|
46,98
|
25,16
|
42,59
|
43,80
|
57,87
|
39,65
|
125,19
|
36,69
|
41,93
|
54,74
|
44,85
|
31,28
|
73,73
|
94,22
|
66,99
|
67,23
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
317,04
|
0,73
|
12,26
|
11,75
|
7,15
|
5,30
|
12,19
|
38,71
|
6,80
|
22,25
|
21,91
|
43,91
|
31,37
|
15,77
|
50,30
|
4,60
|
10,39
|
13,56
|
8,09
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,09
|
1,57
|
|
|
|
0,24
|
0,02
|
0,71
|
|
0,11
|
|
0,30
|
0,13
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,36
|
0,05
|
2,60
|
0,14
|
0,02
|
0,13
|
0,15
|
0,30
|
7,05
|
0,13
|
0,14
|
2,30
|
0,07
|
0,11
|
0,26
|
0,12
|
0,37
|
0,14
|
0,28
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
68,86
|
7,66
|
2,95
|
1,82
|
5,14
|
5,86
|
1,98
|
3,78
|
4,74
|
0,92
|
5,53
|
4,52
|
4,36
|
1,40
|
2,02
|
2,59
|
7,15
|
3,76
|
2,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
25,25
|
3,64
|
1,33
|
0,61
|
|
1,94
|
0,78
|
1,66
|
1,60
|
2,49
|
0,62
|
1,47
|
|
2,87
|
0,98
|
0,35
|
2,56
|
1.41
|
0,94
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
25,37
|
0,31
|
0,19
|
0,04
|
0,77
|
|
1,12
|
0,54
|
|
6,16
|
0,11
|
2,49
|
4,22
|
3,04
|
3,58
|
|
|
0,27
|
2,53
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,14
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
|
0,18
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,11
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
31,37
|
30,24
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,78
|
|
|
0,07
|
|
|
0,03
|
|
1,44
|
|
|
0,08
|
|
3,66
|
|
1,20
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
31,35
|
2,51
|
1,71
|
2,67
|
0,59
|
1.67
|
0,67
|
2,78
|
2,43
|
0,93
|
1,18
|
2,15
|
1,02
|
4,16
|
1,11
|
1,12
|
1,12
|
2,06
|
1,49
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
166,76
|
5,14
|
14,14
|
5,80
|
1,63
|
4,17
|
15,81
|
17,47
|
11,27
|
7,85
|
9,89
|
11,18
|
6,90
|
8,28
|
8,16
|
7,82
|
3,97
|
19,62
|
7,63
|
-
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
9,00
|
0,91
|
0,31
|
0,04
|
0,49
|
0,62
|
0,16
|
0,47
|
0,43
|
0,21
|
1,02
|
0,35
|
0,12
|
1,07
|
0,46
|
0,83
|
0,96
|
0,41
|
0,13
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,19
|
0,51
|
0,48
|
0,23
|
1,02
|
0,25
|
0,16
|
0,42
|
0,93
|
0,67
|
1,73
|
1,26
|
1,51
|
0,42
|
0,07
|
0,64
|
0,41
|
0,67
|
0,80
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,75
|
2,07
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
799,24
|
|
100,82
|
44,72
|
34,70
|
54,05
|
44,70
|
40,55
|
45,48
|
35,13
|
60,89
|
47,59
|
72,09
|
30,24
|
17,60
|
33,21
|
37,26
|
69,16
|
31,02
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
103,58
|
102,38
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,14
|
0,66
|
0,37
|
0,32
|
1,68
|
0,72
|
0,21
|
0,97
|
0,20
|
0,47
|
0,52
|
0,48
|
0,63
|
0,25
|
0,35
|
0,92
|
0,40
|
0,38
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,90
|
1,23
|
|
|
0,12
|
0,06
|
0,32
|
0,04
|
0,02
|
0,98
|
0,68
|
|
0,12
|
2,52
|
|
|
0,82
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
32,55
|
1,48
|
1,83
|
0,88
|
1,29
|
0,89
|
0,49
|
2,15
|
1,06
|
1,16
|
2,60
|
11,38
|
0,87
|
1,60
|
|
0,06
|
1,18
|
3,07
|
0,56
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
752,11
|
60,42
|
31,01
|
2,86
|
9,32
|
46,07
|
20,99
|
31,06
|
50,63
|
77,99
|
36,30
|
4,35
|
21,66
|
90,57
|
38,58
|
94,16
|
71,01
|
26,72
|
38,42
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
128,50
|
0,06
|
|
0,46
|
1,49
|
2,53
|
0,19
|
0,19
|
6,58
|
5,25
|
1,11
|
53,23
|
7,71
|
25,23
|
0,04
|
1,63
|
13,71
|
5,02
|
4,08
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,92
|
|
0,27
|
|
0,16
|
|
0,53
|
|
0,14
|
0,54
|
|
0,24
|
|
0,35
|
0,80
|
|
0,54
|
1,36
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
862,22
|
|
2,85
|
0,16
|
3,04
|
2,57
|
0,97
|
33,85
|
3,25
|
22,45
|
50,50
|
27,66
|
438,87
|
56,44
|
168,24
|
23,93
|
4,79
|
5,18
|
17,47
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
390,91
|
390,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
02.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Bình Lộc
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
156,32
|
7,23
|
8,08
|
4,79
|
1,33
|
5,47
|
5,09
|
11,45
|
3,11
|
3,52
|
5,37
|
6,14
|
3,64
|
1,47
|
5,16
|
28,11
|
49,58
|
6.76
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
48,36
|
|
3,86
|
4,04
|
1,32
|
5,33
|
|
5,77
|
1,63
|
1,30
|
5,24
|
4,82
|
2,78
|
0,10
|
0,06
|
1,23
|
5,17
|
5,69
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
42,37
|
|
3,86
|
4,04
|
1,32
|
5,33
|
|
5,77
|
1,63
|
1,30
|
2,10
|
4,82
|
2,78
|
0,10
|
0,06
|
1,23
|
5,17
|
2,85
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
70,66
|
0,01
|
1,75
|
0,35
|
0,01
|
0,03
|
0,09
|
4,63
|
0,54
|
|
0,08
|
0,54
|
0,10
|
|
1,00
|
25,77
|
34,69
|
1,07
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
28,14
|
7,22
|
2,47
|
0,40
|
|
0,10
|
2,50
|
1,05
|
0,55
|
0,12
|
0,06
|
0,77
|
0,59
|
1,11
|
2,10
|
0,89
|
8,19
|
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,55
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
2,10
|
|
|
0,17
|
0,26
|
2,00
|
0,09
|
1,42
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,11
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
44,94
|
11,18
|
7,80
|
4,41
|
1,76
|
1,31
|
0,18
|
0,93
|
4,53
|
|
2,21
|
6,40
|
0,23
|
0,04
|
0,07
|
2,76
|
0,58
|
0,24
|
0,32
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.7
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,70
|
1,76
|
0,82
|
0,27
|
0,03
|
0,34
|
|
0,19
|
0,37
|
|
0,26
|
0,44
|
0,00
|
|
|
0,66
|
0,35
|
0,04
|
0,16
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2,16
|
1,76
|
0,04
|
0,00
|
0,01
|
0,04
|
|
0,06
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1,81
|
|
0,54
|
0,06
|
0,02
|
0,19
|
|
0,13
|
0,19
|
|
|
0,43
|
0,00
|
|
|
|
0,25
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,29
|
|
|
0,06
|
|
0,02
|
|
|
0,06
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,71
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,52
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,34
|
0,00
|
0,17
|
0,14
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,59
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
13,28
|
|
2,83
|
2,19
|
0,01
|
0,91
|
|
0,74
|
3,92
|
|
0,05
|
1,18
|
|
|
|
1,39
|
0,06
|
|
0,00
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3,48
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,83
|
1,30
|
|
|
|
0,01
|
0,18
|
|
|
|
|
0,17
|
0,10
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,28
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
17,79
|
4,72
|
3,69
|
1,80
|
0,08
|
0,05
|
|
|
|
|
1,90
|
4,51
|
|
|
|
0,71
|
0,17
|
|
0,16
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,28
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Biểu
03.
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH
HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Bình Lộc
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
581,63
|
11,25
|
28,68
|
9,72
|
4,39
|
18,60
|
12,44
|
23,87
|
10,67
|
128,22
|
22,97
|
22,46
|
14,43
|
13,01
|
105,37
|
51,82
|
67,74
|
12,91
|
23,07
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
112,74
|
0,12
|
18,43
|
6,04
|
2,28
|
13,23
|
1,09
|
6,23
|
2,33
|
17,70
|
18,49
|
7,73
|
5,30
|
0,48
|
0,56
|
1,27
|
5,65
|
5,52
|
0,29
|
|
Tr. đó:
đốt chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
98,98
|
0,12
|
18,43
|
6,04
|
2,28
|
13,23
|
1,09
|
6,08
|
2,33
|
8,31
|
15,35
|
7,05
|
5,09
|
0,44
|
0,56
|
1,27
|
5,65
|
5,52
|
0,14
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
150,60
|
1,14
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,23
|
2,48
|
2,51
|
42,95
|
43,96
|
1,14
|
2,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
147,97
|
9,99
|
6,74
|
2,57
|
1,75
|
4,17
|
6,39
|
8,20
|
4,88
|
26,47
|
3,47
|
3,61
|
3,76
|
7,04
|
33,20
|
3,95
|
11,97
|
5,95
|
3,87
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
169,64
|
|
1,31
|
|
|
|
3,30
|
3,95
|
|
48,16
|
|
10,23
|
4,14
|
3,01
|
69,10
|
3,53
|
6,04
|
0,30
|
16,57
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,11
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,50
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
0,72
|
0,11
|
0,17
|
0,69
|
0,54
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
dặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
215,01
|
|
1,16
|
|
|
|
9,15
|
4,56
|
|
75,78
|
|
5,28
|
5,30
|
38,48
|
7,32
|
6,52
|
30,23
|
31,04
|
0,19
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,57
|
|
0,47
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
Biểu 04.
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Bình Lộc
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,43
|
|
2,42
|
|
|
0,19
|
|
0,02
|
|
0,37
|
0,04
|
0,21
|
0,62
|
0,03
|
0,31
|
0,20
|
0,02
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,86
|
|
2,42
|
|
|
0,19
|
|
0,02
|
|
0,25
|
0,04
|
0,21
|
0,62
|
0,03
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,31
|
|
2,07
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,04
|
0,07
|
0,62
|
0,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2530/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2530/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 09/09/2022 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
2.045
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|