Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 253/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh
Số hiệu:
253/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
17/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 253 /QĐ-UBND
Hà Tĩnh , ngày 1 7 tháng 01
năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật T ổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập,
điều chỉ n h quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; Văn bản s ố 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày
15/7/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà
Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của H Đ ND tỉnh về việc
thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Kỳ Anh tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 09/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1 3 8/TTr-STMMT ngày 15/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kỳ Anh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Tỷ lệ %
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện tích
75965,32
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
58659,38
77,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6932,58
9,13
Trong đó: Đất chuy ê n trồng lúa nước
LUC
6104, 36
8,04
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
829,73
1,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm kh á c
HNK
3897,20
5,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7698,09
10,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11803,51
15,54
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3942,15
5,19
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
23306,85
30,68
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
481,26
0,63
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
598,77
0,79
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10416,21
13,71
2.1
Đất quốc phòng
CQP
278,75
0,37
2.2
Đất an ninh
CAN
3,19
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
26,88
0,04
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
120,40
0,16
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
56,09
0,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5435,56
7,16
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn h ó a
DDT
1,32
0,00
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
53,86
0,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
999,55
1,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,52
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,15
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,25
0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
566,88
0,75
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ố m
SKX
101,01
0,13
2.21
Đất s i nh hoạt cộng đồng
DSH
29,44
0,04
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,24
0,00
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,52
0,03
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
732,51
0,96
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1948,89
2,57
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,10
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6889,73
9,07
4
Đất khu công nghệ
cao*
K CN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
K DT
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2018:
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
M ã
Tổng d iện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
839,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
72,84
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
67,60
Đất tr ồ ng lúa nước
c ò n lại
LUK
5,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
31,03
1 . 3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
75,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
10,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
650,77
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy sản
NTS
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi n ô ng nghiệp
PNN
2,37
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
S KK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mạ i , dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1,15
2.10
Đất c ó di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,18
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ s ở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuy ê n d ùng
MNC
1,00
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đ ấ t nông nghiệp
chuyển sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
621,42
1.1
Đất trồng lúa
L U A/PNN
70,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
67,60
Đất trồng lúa nước còn lại
L U K/PNN
3,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
17,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
68,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
10,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
454,97
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu SD đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
195,80
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất l à m muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất n ô ng nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
195,80
3
Đất phi nông nghiệp
không ph ả i là đất ở chuyển sang
đất ở
PICO/OCT
0,70
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
15,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đ ấ t chuyên trồng
lúa nước
LUC
Đất trồng lúa nước c ò n lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất r ừn g đặc d ụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
15,87
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
20,67
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,80
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
S K K
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
S K N
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,11
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,00
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
4,60
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,20
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,24
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệ u xây dựng,
làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,20
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,50
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Chi tiết thể
hiện ở các Biểu 01 , 02, 03, 04
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Kỳ Anh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Gi á m đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
-
TTr. Tỉnh ủy; TTr. HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh; các PCT UBND tỉnh;
- TTr. Huyện ủy, TTr. HĐND huyện Kỳ Anh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Lưu: VT, NL2 .
Gửi: + VB giấy (14b): TP không nhận VB ĐT;
+ Điệ n tử: Các
thành phần khác.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng
Ngọc Sơn
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2018 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
1.450
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng