Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2522/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
09/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2522/QĐ-UBND
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 09 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CẬP
NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Đất Đỏ;
Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng
03 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ;
Căn cứ Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung
Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị Quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung
Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 550/TTr-STNMT ngày 22 tháng 09 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, gồm:
1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ
gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, không làm
thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức
năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Đất Đỏ đã được phê duyệt tại Quyết định
số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số
148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(a) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với
648 trường hợp với 24,83ha chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở, trong đó đất ở
đô thị là 0,82ha và đất ở nông thôn là 24,01 ha (theo danh sách do UBND huyện Đất
Đỏ trình tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05/9/2023). (chi tiết tại phụ lục
số 01).
(b) Thực hiện thủ tục đất đai: 09 dự án với
19,486ha (chi tiết tại phụ lục số 02).
(UBND huyện Đất Đỏ chịu trách nhiệm về tính
chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như
khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Đất Đỏ sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
Thứ tự
Loại đất
Kế hoạch 2023
được duyệt
Cập nhật, bổ
sung kế hoạch 2023
So sánh tăng
(+), giảm (-)
(1)
(2)
(6)
(8)
(8)
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
18.974,31
18.974,31
1
Đất nông nghiệp
14.798,87
14.798,58
-0,29
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
12.728,55
12.728,26
-0,29
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
6.791,59
6.791,59
1.1.1.1
Đất trồng lúa
4.857,81
4.857,81
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.933,78
1.933,78
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
5.936,97
5.936,68
-0,29
1.2
Đất lâm nghiệp
1.268,38
1.268,38
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.268,38
1.268,38
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
740,69
740,69
1.4
Đất làm muối
1.5
Đất nông nghiệp khác
61,25
61,25
2
Đất phi nông nghiệp
4.052,21
4.052,50
0,29
2.1
Đất quốc phòng
56,27
56,27
2.2
Đất an ninh
14,76
14,76
2.3
Đất khu công nghiệp
495,75
495,75
2.4
Đất cụm công nghiệp
19,68
19,68
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
141,90
141,89
-0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
73,67
73,67
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
84,70
84,70
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
9,94
9,94
2.9
Đất hạ tầng
2.081,67
2.082,71
1,04
2.9.1
Đất giao thông
1.228,54
1.228,69
0,15
2.9.2
Đất thủy lợi
555,48
555,48
2.9.3
Đất công trình năng lượng
2,82
2,82
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,69
0,69
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
16,50
17,38
0,88
2.9.6
Đất cơ sở y tế
6,53
6,53
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
55,03
55,03
2.9.8
Đất cơ sở thể dục - thể thao
104,03
105,67
1,64
2.9.9
Đất chợ
7,29
7,29
2.9.10
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
2.9.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2,95
2,95
2.9.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
27,08
27,08
2.9.13
Đất cơ sở tôn giáo
36,68
36,68
2.9.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
38,05
36,41
-1,64
2.9.15
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
2.9.16
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
2.10
Đất có danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2,97
2,97
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
6,40
6,40
2.13
Đất ở tại nông thôn
431,63
431,63
2.14
Đất ở tại đô thị
302,11
301,58
-0,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
15,74
15,74
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
5,33
5,13
-0,20
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
11,30
11,30
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
196,17
196,17
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
46,11
46,11
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
56,10
56,10
3
Đất chưa sử dụng
123,23
123,23
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
123,23
123,23
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
3.3
Núi đá không có rừng cây
(*) Theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ theo Bản đồ vị trí khu đất cập
nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi
cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
giữ nguyên theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ
sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các
khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Đất Đỏ đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 724/QĐ-UBND
ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn huyện Đất Đỏ; Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường huyện Đất Đỏ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
Số tờ
Số thửa
Diện tích (m2 )
Trước khi đăng
ký
Sau khi đăng ký
Quy hoạch
Thị
trấn Đất Đỏ
4.282,6
1
1
1567, 1224, 1444,
1733
50,0
HNK
ODT
Đất ở
2
2
912, 366, 723
50,0
LUK
ODT
Đất ở
3
2
724,1503
50,0
HNK
ODT
Đất ở
4
2
366, 3015, 661, 3188,
3177, 3132, 3170, 3081, 3082
50,0
LUK
ODT
Đất ở
5
3
288, 3175
50,0
HNK
ODT
Đất ở
6
4
1400
50,0
CLN
ODT
Đất ở
7
4
1254
50,0
LUK
ODT
Đất ở
8
4
1512
50,0
HNK
ODT
Đất ở
9
4
1405, 1627, 34
50,0
LUK
ODT
Đất ở
10
4
2207, 1219
50,0
HNK
ODT
Đất ở
11
4
1397
50,0
HNK
ODT
Đất ở
12
4
2077, 2208, 1734
50,0
CLN
ODT
Đất ở
13
5
1132
50,0
CLN
ODT
Đất ở
14
6
1138
50,0
HNK
ODT
Đất ở
15
7
823
50,0
HNK
ODT
Đất ở
16
8
239
50,0
CLN
ODT
Đất ở
17
8
588, 352, 203
50,0
HNK
ODT
Đất ở
18
10
36, 238
50,0
HNK
ODT
Đất ở
19
11
46
50,0
LUK
ODT
Đất ở
20
30
677
50,0
CLN
ODT
Đất ở
21
30
486
50,0
LUK
ODT
Đất ở
22
36
2133
50,0
LUK
ODT
Đất ở
23
37
1292, 1293
50,0
HNK
ODT
Đất ở
24
37
508
50,0
HNK
ODT
Đất ở
25
37
442
50,0
HNK
ODT
Đất ở
26
37
1049
50,0
CLN
ODT
Đất ở
27
37
360
50,0
LUK
ODT
Đất ở
28
37
1300, 1296, 1299,
1262, 1263, 1297, 1298
50,0
CLN
ODT
Đất ở
29
37
1031;1032
50,0
HNK
ODT
Đất ở
30
38
818
50,0
CLN
ODT
Đất ở
31
41
11
30,0
LUK
ODT
Đất ở
32
44
1220
50,0
CLN
ODT
Đất ở
33
44
498
50,0
CLN
ODT
Đất ở
34
44
213
50,0
CLN
ODT
Đất ở
35
44
35
50,0
HNK
ODT
Đất ở
36
44
995
50,0
HNK
ODT
Đất ở
37
50
1100
50,0
CLN
ODT
Đất ở
38
50
91
50,0
HNK
ODT
Đất ở
39
50
1082
50,0
HNK
ODT
Đất ở
40
50
303
50,0
HNK
ODT
Đất ở
41
50
444
50,0
HNK
ODT
Đất ở
42
50
1016
50,0
HNK
ODT
Đất ở
43
50
128
50,0
CLN
ODT
Đất ở
44
50
614
50,0
HNK
ODT
Đất ở
45
50
765
50,0
HNK
ODT
Đất ở
46
50
1136
50,0
CLN
ODT
Đất ở
47
55
74
50,0
LUK
ODT
Đất ở
48
56
514,22,512,11,6,12,13
50,0
LUK
ODT
Đất ở
49
57
1505, 592
7,2
LUK
ODT
Đất ở
50
57
322
50,0
CLN
ODT
Đất ở
51
61
1007
50,0
HNK
ODT
Đất ở
52
62
208, 201
50,0
LUK
ODT
Đất ở
53
64
13,27
50,0
HNK
ODT
Đất ở
54
71
213
10,0
CLN
ODT
Đất ở
55
72
148
50,0
CLN
ODT
Đất ở
56
76
93
50,0
HNK
ODT
Đất ở
57
81
234
50,0
CLN
ONT
Đất ở
58
84
334
28,4
HNK
ODT
Đất ở
59
87
36
50,0
HNK
ODT
Đất ở
60
94
108
50,0
HNK
ODT
Đất ở
61
97
234
20,0
CLN
ODT
Đất ở
62
97
246
50,0
HNK
ODT
Đất ở
63
100
466
50,0
CLN
ODT
Đất ở
64
102
348, 349, 350, 243
50,0
HNK
ODT
Đất ở
65
102
556
27,0
CLN
ODT
Đất ở
66
103
51
50,0
HNK
ODT
Đất ở
67
103
224
50,0
CLN
ODT
Đất ở
68
105
72,132
50,0
HNK
ODT
Đất ở
69
105
134
50,0
CLN
ODT
Đất ở
70
106
45
50,0
HNK
ODT
Đất ở
71
106
325
40,0
CLN
ODT
Đất ở
72
107
138
50,0
CLN
ODT
Đất ở
73
111
332,317
50,0
HNK
ODT
Đất ở
74
112
134
50,0
HNK
ODT
Đất ở
75
113
209
50,0
CLN
ODT
Đất ở
76
113
14, 18, 33
50,0
HNK
ODT
Đất ở
77
118
6
50,0
HNK
ODT
Đất ở
78
122
39, 15
50,0
CLN
ODT
Đất ở
79
126
6
50,0
CLN
ODT
Đất ở
80
134
12
50,0
HNK
ODT
Đất ở
81
136
108, 50
20,0
CLN
ODT
Đất ở
82
137
119, 105
50,0
LUK
ODT
Đất ở
83
151
16
50,0
CLN
ODT
Đất ở
84
153
138
50,0
HNK
ODT
Đất ở
85
160
59
50,0
CLN
ODT
Đất ở
86
163
44
50,0
HNK
ODT
Đất ở
87
167
18, 12
50,0
HNK
ODT
Đất ở
88
168
1
50,0
HNK
ODT
Đất ở
89
169
102
50,0
CLN
ODT
Đất ở
90
172
147, 13
50,0
CLN
ODT
Đất ở
Thị trấn Phước Hải
3.982,1
1
3
152, 157, 484
50,0
CLN
ODT
Đất ở
2
3
166; 167,168, 490,
492
50,0
LUA
ODT
Đất ở
3
4
362
50,0
CLN
ODT
Đất ở
4
4
332
50,0
CLN
ODT
Đất ở
5
4
288
50,0
CLN
ODT
Đất ở
6
4
455
50,0
HNK
ODT
Đất ở
7
4
456
50,0
HNK
ODT
Đất ở
8
4
447
50,0
CLN
ODT
Đất ở
9
7
68, 57
50,0
CLN
ODT
Đất ở
10
8
948
50,0
LUK
ODT
Đất ở
11
8
24
50,0
CLN
ODT
Đất ở
12
9
170, 594, 1051
50,0
LUA
ODT
Đất ở
13
9
113; 432
50,0
CLN
ODT
Đất ở
14
9
49, 721, 169, 139
50,0
CLN
ODT
Đất ở
15
9
721
50,0
CLN
ODT
Đất ở
16
9
169; 139
50,0
CLN
ODT
Đất ở
17
9
652
50,0
LUK
ODT
Đất ở
18
10
37
50,0
CLN
ODT
Đất ở
19
10
677
50,0
CLN
ODT
Đất ở
20
10
52
50,0
CLN
ODT
Đất ở
21
13
720
50,0
CLN
ODT
Đất ở
22
13
55
50,0
LUA
ODT
Đất ở
23
13
955, 693
50,0
CLN
ODT
Đất ở
24
13
635
50,0
LUC
ODT
Đất ở
25
13
574...630
50,0
LUA
ODT
Đất ở
26
13
594...640
50,0
LUA
ODT
Đất ở
27
13
621...1092
50,0
LUA
ODT
Đất ở
28
13
580
50,0
LUA
ODT
Đất ở
29
13
620
50,0
LUA
ODT
Đất ở
30
13
103
50,0
CLN
ODT
Đất ở
31
13
136; 137
50,0
CLN
ODT
Đất ở
32
13
1101, 139
50,0
LUA
ODT
Đất ở
33
13
936
50,0
CLN
ODT
Đất ở
34
13
173
50,0
BHK
ODT
Đất ở
35
13
139, 973, 972
50,0
CLN
ODT
Đất ở
36
14
643
50,0
CLN
ODT
Đất ở
37
14
153
50,0
CLN
ODT
Đất ở
38
14
157;819
50,0
CLN
ODT
Đất ở
39
14
24
50,0
LUK
ODT
Đất ở
40
14
65
50,0
LUK
ODT
Đất ở
41
18
15, 18, 21, 22,
26, 30
50,0
LUK
ODT
Đất ở
42
20
91
50,0
LUK
ODT
Đất ở
43
20
60
50,0
CLN
ODT
Đất ở
44
20
5
50,0
LUA
ODT
Đất ở
45
20
14
50,0
LUA
ODT
Đất ở
46
20
93
50,0
LUA
ODT
Đất ở
47
20
91; 115
50,0
LUA
ODT
Đất ở
48
22
64
50,0
LUA
ODT
Đất ở
49
23
2
50,0
LUK
ODT
Đất ở
50
23
120
50,0
LUK
ODT
Đất ở
51
24
155, 249, 250, 251
50,0
LUK
ODT
Đất ở
52
27
53
50,0
LUA
ODT
Đất ở
53
28
1
50,0
LUA
ODT
Đất ở
54
56
2
50,0
CLN
ODT
Đất ở
55
59
38
50,0
CLN
ODT
Đất ở
56
60
14
50,0
CLN
ODT
Đất ở
57
65
2
50,0
CLN
ODT
Đất ở
58
65
2
50,0
CLN
ODT
Đất ở
59
66
19
50,0
HNK
ODT
Đất ở
60
67
36, 61, 33
50,0
CLN
ODT
Đất ở
61
67
55, 59
50,0
BHK
ODT
Đất ở
62
69
109, 77
50,0
BHK
ODT
Đất ở
63
71
180
50,0
CLN
ODT
Đất ở
64
74
10
45,0
CLN
ODT
Đất ở
65
81
34
4,7
CLN
ODT
Đất ở
66
81
30
1,6
CLN
ODT
Đất ở
67
81
85
18,5
CLN
ODT
Đất ở
68
81
77
4,0
CLN
ODT
Đất ở
69
84
3
50,0
CLN
ODT
Đất ở
70
86
27
50,0
CLN
ODT
Đất ở
71
87
236
50,0
CLN
ODT
Đất ở
72
94
18
50,0
CLN
ODT
Đất ở
73
95
125
50,0
BHK
ODT
Đất ở
74
95
135
50,0
CLN
ODT
Đất ở
75
97
312
50,0
CLN
ODT
Đất ở
76
98
440
2,7
CLN
ODT
Đất ở
77
98
477
2,6
CLN
ODT
Đất ở
78
99
66
3,0
CLN
ODT
Đất ở
79
101
29, 43, 20
50,0
CLN
ODT
Đất ở
80
102
3, 20, 26
50,0
CLN
ODT
Đất ở
81
103
121, 66
50,0
CLN
ODT
Đất ở
82
104
99, 58
50,0
CLN
ODT
Đất ở
83
106
72
50,0
BHK
ODT
Đất ở
84
115
30
50,0
CLN
ODT
Đất ở
85
116
360
50,0
CLN
ODT
Đất ở
86
169
3
50,0
LUA
ODT
Đất ở
Xã Phước Hội
28.168,1
1
4
182
200,0
HNK
ONT
Đất ở
2
7
58
300,0
HNK
ONT
Đất ở
3
7
91
500,0
HNK
ONT
Đất ở
4
8
133
1.400,0
LUK
ONT
Đất ở
5
8
128
2.000,0
LUK
ONT
Đất ở
6
8
147
2.000,0
LUK
ONT
Đất ở
7
8
134
1.500,0
LUK
ONT
Đất ở
8
10
166
1.000,0
LUK
ONT
Đất ở
9
10
167
1.000,0
LUK
ONT
Đất ở
10
13
357
200,0
CLN
ONT
Đất ở
11
13
138
2.462,0
HNK
ONT
Đất ở
12
13
520
150,0
LUK
ONT
Đất ở
13
13
477, 478
500,0
HNK
ONT
Đất ở
14
13
520
150,0
LUK
ONT
Đất ở
15
16
235
2.000,0
LUK
ONT
Đất ở
16
19
409
200,0
LUK
ONT
Đất ở
17
19
409
200,0
HNK
ONT
Đất ở
18
21
1492
100,0
HNK
ONT
Đất ở
19
21
1570
400,0
CLN
ONT
Đất ở
20
22
481
250,0
HNK
ONT
Đất ở
21
23
184
2.057,0
HNK
ONT
Đất ở
22
23
719
100,0
CLN
ONT
Đất ở
23
24
468
300,0
HNK
ONT
Đất ở
24
24
30
500,0
CLN
ONT
Đất ở
25
25
59
200,0
LUK
ONT
Đất ở
26
25
552
100,0
CLN
ONT
Đất ở
27
26
411
200,0
LUK
ONT
Đất ở
28
27
545
200,0
HNK
ONT
Đất ở
29
27
85
70,0
LUK
ONT
Đất ở
30
28
146, 149, 277
200,0
LUK
ONT
Đất ở
31
29
375, 242
150,0
CLN
ONT
Đất ở
32
29
155
110,0
CLN
ONT
Đất ở
33
30
71
100,0
HNK
ONT
Đất ở
34
30
337, 344, 803
100,0
HNK
ONT
Đất ở
35
31
61
80,0
HNK
ONT
Đất ở
36
31
537
300,0
HNK
ONT
Đất ở
37
31
951
200,0
HNK
ONT
Đất ở
38
31
65
769,3
CLN
ONT
Đất ở
39
31
501, 502, 504, 506
300,0
LUK
ONT
Đất ở
40
31
184
60,0
LUK
ONT
Đất ở
41
32
464
200,0
HNK
ONT
Đất ở
42
32
456, 457, 460,
455, 458, 459
200,0
HNK
ONT
Đất ở
43
33
180, 88, 283
100,0
HNK
ONT
Đất ở
44
33
837, 189, 191,
192, 190, 194
500,0
HNK
ONT
Đất ở
45
34
564, 565
100,0
HNK
ONT
Đất ở
46
34
178
1.000,0
HNK
ONT
Đất ở
47
39
67
677,4
HNK
ONT
Đất ở
48
40
567
500,0
LUK
ONT
Đất ở
49
45
1
170,0
HNK
ONT
Đất ở
50
57
43
100,0
LUK
ONT
Đất ở
51
57
49
100,0
LUK
ONT
Đất ở
52
57
83
200,0
HNK
ONT
Đất ở
53
57
172, 127
312,4
HNK
ONT
Đất ở
54
57
174
300,0
LUK
ONT
Đất ở
55
61
46
100,0
HNK
ONT
Đất ở
56
69
73
200,0
HNK
ONT
Đất ở
57
74
17
50,0
CLN
ONT
Đất ở
58
80
60
200,0
HNK
ONT
Đất ở
59
80
93, 94
50,0
HNK
ONT
Đất ở
60
83
38
200,0
HNK
ONT
Đất ở
61
24, 31
122, 16
300,0
HNK
ONT
Đất ở
Xã Lộc An
52.786,5
1
2
24
300,0
CLN
ONT
Đất ở
2
2
95
400,0
CLN
ONT
Đất ở
3
3
62;34;60;61
200,0
LUK
ONT
Đất ở
4
3
/48
960,0
CLN
ONT
Đất ở
5
4
/750
300,0
CLN
ONT
Đất ở
6
5
/385
100,0
LUK
ONT
Đất ở
7
6
/1020
300,0
HNK
ONT
Đất ở
8
6
/3;614
100,0
NTS
ONT
Đất ở
9
6
/474
100,0
LUK
ONT
Đất ở
10
6
/613
100,0
LUK
ONT
Đất ở
11
6
/1033
200,0
CLN
ONT
Đất ở
12
6
/87
500,0
LUK
ONT
Đất ở
13
7
72, 74, 7
3.000,0
CLN
ONT
Đất ở
14
7
32, 80, 76, 79
2.000,0
CLN
ONT
Đất ở
15
8
/466
789,0
CLN
ONT
Đất ở
16
9
/568
200,0
CLN
ONT
Đất ở
17
9
/98;99
200,0
HNK
ONT
Đất ở
18
9
/41
150,0
HNK
ONT
Đất ở
19
9
/561
80,0
CLN
ONT
Đất ở
20
10
/323
100,0
LUK
ONT
Đất ở
21
10
/1010
200,0
CLN
ONT
Đất ở
22
10
/1007
200,0
CLN
ONT
Đất ở
23
11
48
200,0
LUK
ONT
Đất ở
24
11
/864
150,0
LUK
ONT
Đất ở
25
11
/1064
150,0
LUK
ONT
Đất ở
26
11
/197
150,0
LUK
ONT
Đất ở
27
11
/393,473,472
600,0
HNK
ONT
Đất ở
28
11
/457
160,0
HNK
ONT
Đất ở
29
12
/13
200,0
LUK
ONT
Đất ở
30
12
/233;245
300,0
LUK
ONT
Đất ở
31
12
/253
300,0
LUK
ONT
Đất ở
32
12
/1032
400,0
CLN
ONT
Đất ở
33
12
/1045
200,0
CLN
ONT
Đất ở
34
12
/534
200,0
HNK
ONT
Đất ở
35
12
/499
160,0
CLN
ONT
Đất ở
36
12
/984
100,0
CLN
ONT
Đất ở
37
13
7
200,0
LUK
ONT
Đất ở
38
13
/326;328
400,0
NTS
ONT
Đất ở
39
13
/356
300,0
CLN
ONT
Đất ở
40
14
156
224,0
CLN
ONT
Đất ở
41
14
170
1.600,0
CLN
ONT
Đất ở
42
14
/849,853
50,0
LUK
ONT
Đất ở
43
15
/57, /5, /6
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
44
16
406
150,0
HNK
ONT
Đất ở
45
16
/401
100,0
CLN
ONT
Đất ở
46
17
73
958,8
HNK
ONT
Đất ở
47
17
75
1.000,0
HNK
ONT
Đất ở
48
17
72
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
49
17
11
1.000,0
HNK
ONT
Đất ở
50
17
74
1.000,0
LUK
ONT
Đất ở
51
17
77;78
100,0
HNK
ONT
Đất ở
52
21
1385
200,0
CLN
ONT
Đất ở
53
26
50, 51, 53, 109,
123, 124, 59, 71
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
54
26
57, 61, 62, 64,
63, 54, 103, 70
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
55
26
17
113,2
HNK
ONT
Đất ở
56
27
25, 73, 74, 80, 81
1.001,0
CLN
ONT
Đất ở
57
27
41
600,0
LUK
ONT
Đất ở
58
27
39
150,0
CLN
ONT
Đất ở
59
28
31;83;90;91
200,0
CLN
ONT
Đất ở
60
30
132
300,0
HNK
ONT
Đất ở
61
31
147;152;153
200,0
LUK
ONT
Đất ở
62
31
72
100,0
CLN
ONT
Đất ở
63
31
13
150,0
CLN
ONT
Đất ở
64
32
148, 136, 70
1.250,0
CLN
ONT
Đất ở
65
35
183
100,0
HNK
ONT
Đất ở
66
37
22
360,0
CLN
ONT
Đất ở
67
38
7
400,0
CLN
ONT
Đất ở
68
38
16, 19, 20, 21,
22, 23, 40, 42
400,0
HNK
ONT
Đất ở
69
38
25
200,0
CLN
ONT
Đất ở
70
38
67
200,0
CLN
ONT
Đất ở
71
38
22
100,0
CLN
ONT
Đất ở
72
39
257
300,0
CLN
ONT
Đất ở
73
39
258
350,0
CLN
ONT
Đất ở
74
39
259
350,0
CLN
ONT
Đất ở
75
39
55
200,0
LUK
ONT
Đất ở
76
39
76
100,0
HNK
ONT
Đất ở
77
39
30
150,0
HNK
ONT
Đất ở
78
39
185
300,0
CLN
ONT
Đất ở
79
39
252
150,0
CLN
ONT
Đất ở
80
39
260
350,0
CLN
ONT
Đất ở
81
39
261
350,0
CLN
ONT
Đất ở
82
39
262
300,0
CLN
ONT
Đất ở
83
39
263
300,0
CLN
ONT
Đất ở
84
39
264
205,0
CLN
ONT
Đất ở
85
39
265
250,0
CLN
ONT
Đất ở
86
39
266
300,0
CLN
ONT
Đất ở
87
40
37
90,0
HNK
ONT
Đất ở
88
41
50
300,0
CLN
ONT
Đất ở
89
42
92
300,0
CLN
ONT
Đất ở
90
42
93
300,0
CLN
ONT
Đất ở
91
42
56
300,0
CLN
ONT
Đất ở
92
42
43
300,0
CLN
ONT
Đất ở
93
42
41
200,0
HNK
ONT
Đất ở
94
42
90;91
200,0
CLN
ONT
Đất ở
95
44
135
1.500,0
CLN
ONT
Đất ở
96
44
137
5.000,0
CLN
ONT
Đất ở
97
44
394
5.000,0
NTS
ONT
Đất ở
98
44
13
3.000,0
CLN
ONT
Đất ở
99
44
85
200,0
CLN
ONT
Đất ở
100
46
38;47;48;50
300,0
LUK
ONT
Đất ở
101
47
14
385,5
LUK
ONT
Đất ở
102
49
7
200,0
CLN
ONT
Đất ở
103
64
141, 145
200,0
CLN
ONT
Đất ở
104
69
1
100,0
CLN
ONT
Đất ở
105
4,5
/136;4;6;7;8;9;
17, 18, 19, 20
50,0
LUK
ONT
Đất ở
106
4,5
125;2;3;5
50,0
LUK
ONT
Đất ở
Xã Long Mỹ
18.691,4
1
2
5, 557, 227
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
2
4
4
500,0
NTS
ONT
Đất ở
3
4
725, 93
5.000,0
CLN
ONT
Đất ở
4
4
726
4.400,0
HNK
ONT
Đất ở
5
6
220
500,0
CLN
ONT
Đất ở
6
6
34
1.300,0
CLN
ONT
Đất ở
7
6
167, 474, 613, 3,
614
800,0
LUK
ONT
Đất ở
8
7
742, 741, 743,
739, 738, 740
1.000,0
LUK
ONT
Đất ở
9
7
745
300,0
LUK
ONT
Đất ở
10
8
466
341,4
CLN
ONT
Đất ở
11
11
42, 50, 62
200,0
LUK
ONT
Đất ở
12
12
184, 194
200,0
LUK
ONT
Đất ở
13
12
144, 185
200,0
LUK
ONT
Đất ở
14
31
406
50,0
LUK
ONT
Đất ở
15
32
162
150,0
CLN
ONT
Đất ở
16
33
159
20,0
HNK
ONT
Đất ở
17
39
316, 143
300,0
CLN
ONT
Đất ở
18
39
391
200,0
CLN
ONT
Đất ở
19
39
392
200,0
CLN
ONT
Đất ở
20
39
393
200,0
CLN
ONT
Đất ở
21
41
50
300,0
CLN
ONT
Đất ở
22
42
92, 93, 90, 91
800,0
CLN
ONT
Đất ở
23
42
50
80,0
CLN
ONT
Đất ở
24
44
16, 83
150,0
CLN
ONT
Đất ở
25
47
6
300,0
LUK
ONT
Đất ở
26
2/12
45, 68/15, 66
200,0
LUK
ONT
Đất ở
Xã Phước Long Thọ
66.282,3
1
3
385, 389
300,0
CLN
ONT
Đất ở
2
3
26, 65
300,0
HNK
ONT
Đất ở
3
7
148
100,0
HNK
ONT
Đất ở
4
7
958
200,0
HNK
ONT
Đất ở
5
8
1866
540,0
LUK
ONT
Đất ở
6
8
1865
267,0
LUK
ONT
Đất ở
7
8
1777, 1768
500,0
CLN
ONT
Đất ở
8
9
596
500,0
HNK
ONT
Đất ở
9
9
606
1.000,0
HNK
ONT
Đất ở
10
9
824
10.000,0
HNK
ONT
Đất ở
11
9
807
200,0
CLN
ONT
Đất ở
12
11
4, 16
500,0
HNK
ONT
Đất ở
13
11
460
461
2.200,6
HNK
ONT
Đất ở
14
11
341
400,0
HNK
ONT
Đất ở
15
11
107
200,0
HNK
ONT
Đất ở
16
12
428
1.200,0
HNK
ONT
Đất ở
17
12
787
200,0
HNK
ONT
Đất ở
18
12
25
200,0
HNK
ONT
Đất ở
19
12
336
200,0
HNK
ONT
Đất ở
20
12
652
100,0
HNK
ONT
Đất ở
21
13
1225
100,0
HNK
ONT
Đất ở
22
13
1220
500,0
HNK
ONT
Đất ở
23
14
1079
10.000,0
HNK
ONT
Đất ở
24
14
1054
100,0
HNK
ONT
Đất ở
25
14
644, 677
400,0
LUK
ONT
Đất ở
26
14
424
425
400,0
LUK
ONT
Đất ở
27
14
1068
600,0
LUK
ONT
Đất ở
28
15
406, 483
300,0
CLN
ONT
Đất ở
29
15
435
100,0
HNK
ONT
Đất ở
30
16
734
767
400,0
HNK
ONT
Đất ở
31
17
950
500,0
HNK
ONT
Đất ở
32
20
645
300,0
HNK
ONT
Đất ở
33
22
201
400,0
HNK
ONT
Đất ở
34
22
202
400,0
HNK
ONT
Đất ở
35
22
205
200,0
HNK
ONT
Đất ở
36
22
202
320,0
HNK
ONT
Đất ở
37
22
201
400,0
HNK
ONT
Đất ở
38
23
829
100,0
CLN
ONT
Đất ở
39
23
257
300,0
HNK
ONT
Đất ở
40
25
1617
300,0
HNK
ONT
Đất ở
41
25
1586
300,0
HNK
ONT
Đất ở
42
26
1801
27,0
HNK
ONT
Đất ở
43
26
1862
173,3
HNK
ONT
Đất ở
44
26
1863
66,1
HNK
ONT
Đất ở
45
26
1383
330,5
HNK
ONT
Đất ở
46
26
1423
379,9
HNK
ONT
Đất ở
47
26
1858
91,3
HNK
ONT
Đất ở
48
26
1860
89,1
HNK
ONT
Đất ở
49
26
1296
15,5
HNK
ONT
Đất ở
50
26
1340
220,1
HNK
ONT
Đất ở
51
26
1342
19,2
HNK
ONT
Đất ở
52
26
1859
105,8
HNK
ONT
Đất ở
53
26
1861
90,0
HNK
ONT
Đất ở
54
26
1802
42,7
HNK
ONT
Đất ở
55
26
1804
330,6
HNK
ONT
Đất ở
56
26
1381, 1806
312,5
HNK
ONT
Đất ở
57
26
1808
916,1
HNK
ONT
Đất ở
58
26
1803
207,9
HNK
ONT
Đất ở
59
26
1805
232,0
HNK
ONT
Đất ở
60
26
1807
288,3
HNK
ONT
Đất ở
61
26
1866
66,0
HNK
ONT
Đất ở
62
26
1809
486,0
HNK
ONT
Đất ở
63
26
1865
291,6
HNK
ONT
Đất ở
64
26
1867
35,0
HNK
ONT
Đất ở
65
26
1448
322,9
HNK
ONT
Đất ở
66
26
1490
49,1
HNK
ONT
Đất ở
67
26
1450
100,1
HNK
ONT
Đất ở
68
26
1449
125,1
HNK
ONT
Đất ở
69
26
1802, 1804, 1300,
1381, 1808, 1803, 1805, 1807, 1809
500,0
CHN
ONT
Đất ở
70
26
1858, 1860
200,0
CHN
ONT
Đất ở
71
26
1254, 1800, 1292,
1293, 1801, 1862
200,0
CHN
ONT
Đất ở
72
27
1042
300,0
HNK
ONT
Đất ở
73
30
182
200,0
HNK
ONT
Đất ở
74
30
183
80,0
HNK
ONT
Đất ở
75
30
36
80,0
HNK
ONT
Đất ở
76
30
04
231
300,0
HNK
ONT
Đất ở
77
30
501
300,0
CLN
ONT
Đất ở
78
34
1774
300,0
HNK
ONT
Đất ở
79
35
491
240,0
HNK
ONT
Đất ở
80
35
502
300,0
HNK
ONT
Đất ở
81
38
1399
160,0
HNK
ONT
Đất ở
82
38
1401
160,0
HNK
ONT
Đất ở
83
38
1115
160,0
HNK
ONT
Đất ở
84
38
1342
100,0
HNK
ONT
Đất ở
85
38
625
200,0
HNK
ONT
Đất ở
86
38
544
500,0
HNK
ONT
Đất ở
87
38
1224
100,0
HNK
ONT
Đất ở
88
38
544
500,0
HNK
ONT
Đất ở
89
38
1285
101,0
CLN
ONT
Đất ở
90
38
1188
406
80,0
LUK
ONT
Đất ở
91
38
1390
1391
340,0
CHN
ONT
Đất ở
92
39
1216
300,0
HNK
ONT
Đất ở
93
39
1279
2.000,0
HNK
ONT
Đất ở
94
39
1.202
400,0
HNK
ONT
Đất ở
95
39
1.316
500,0
HNK
ONT
Đất ở
96
39
1.529
200,0
CLN
ONT
Đất ở
97
40
1384
500,0
CLN
ONT
Đất ở
98
40
400
400,0
CHN
ONT
Đất ở
99
40
1425
1426
80,0
HNK
ONT
Đất ở
100
40
1275
100,0
HNK
ONT
Đất ở
101
41
1320
900,0
HNK
ONT
Đất ở
102
41
988
200,0
HNK
ONT
Đất ở
103
41
1316
200,0
CHN
ONT
Đất ở
104
41
604
200,0
LUK
ONT
Đất ở
105
41
142, 129, 113, 90
500,0
HNK
ONT
Đất ở
106
41
1273
1272
100,0
HNK
ONT
Đất ở
107
41
1014
700,0
HNK
ONT
Đất ở
108
44
1055, 57
500,0
HNK
ONT
Đất ở
109
45
461, 934, 935
500,0
HNK
ONT
Đất ở
110
45
980, 981
300,0
HNK
ONT
Đất ở
111
45
888
100,0
HNK
ONT
Đất ở
112
45
19
80,0
HNK
ONT
Đất ở
113
45
1173
400,0
CLN
ONT
Đất ở
114
45
1041
1042
200,0
HNK
ONT
Đất ở
115
45
981
300,0
HNK
ONT
Đất ở
116
46
636
200,0
HNK
ONT
Đất ở
117
46
924
100,0
HNK
ONT
Đất ở
118
46
4
300,0
HNK
ONT
Đất ở
119
47
764
120,0
HNK
ONT
Đất ở
120
47
706
200,0
HNK
ONT
Đất ở
121
47
651, 688
300,0
HNK
ONT
Đất ở
122
47
823
300,0
HNK
ONT
Đất ở
123
47
584
100,0
HNK
ONT
Đất ở
124
47
189
100,0
HNK
ONT
Đất ở
125
48
67
500,0
HNK
ONT
Đất ở
126
48
24
200,0
CLN
ONT
Đất ở
127
48
448
300,0
HNK
ONT
Đất ở
128
51
747
200,0
CLN
ONT
Đất ở
129
51
1272, 1212
800,0
CLN
ONT
Đất ở
130
51
1156
300,0
CLN
ONT
Đất ở
131
51
959
300,0
CLN
ONT
Đất ở
132
51
468, 749, 744, 769
1.000,0
LUK
ONT
Đất ở
133
57
158, 176, 177,
178, 199, 200, 201, 138, 123, 139, 140, 124, 159, 141, 125, 142, 160 17, 180
800,0
LUK
ONT
Đất ở
134
57
1335
400,0
Lúa
ONT
Đất ở
135
58
889
60,0
HNK
ONT
Đất ở
136
58
915
300,0
CLN
ONT
Đất ở
137
58
750
100,0
HNK
ONT
Đất ở
138
58
198
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
139
58
314
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
140
58
365
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
141
1.159
41
300,0
CLN
ONT
Đất ở
Xã Long Tân
25.620,0
1
6
799
2.000,0
CLN
ONT
Đất ở
2
6
800
736,0
CLN
ONT
Đất ở
3
6
802
142,0
CLN
ONT
Đất ở
4
6
801
4.000,0
CLN
ONT
Đất ở
5
8
22
100,0
CLN
ONT
Đất ở
6
11
68, 69, 76
2.000,0
HNK
ONT
Đất ở
7
11
84
5.000,0
CLN
ONT
Đất ở
8
11
87
6.500,0
CLN
ONT
Đất ở
9
12
272
200,0
HNK
ONT
Đất ở
10
13
517
200,0
HNK
ONT
Đất ở
11
14
1149
200,0
HNK
ONT
Đất ở
12
14
1044
200,0
HNK
ONT
Đất ở
13
14
1047
100,0
HNK
ONT
Đất ở
14
15
57
200,0
CLN
ONT
Đất ở
15
21
45
400,0
CLN
ONT
Đất ở
16
22
8
300,0
HNK
ONT
Đất ở
17
23
622
300,0
HNK
ONT
Đất ở
18
32
706
300,0
HNK
ONT
Đất ở
19
35
92, 111, 133, 134,
112, 833, 835, 837, 838, 839, 843, 844, 849
1.000,0
HNK
ONT
Đất ở
20
35
1200
300,0
HNK
ONT
Đất ở
21
35
1201
300,0
HNK
ONT
Đất ở
22
35
92, 111, 133, 134
500,0
HNK
ONT
Đất ở
23
36
2324
242,0
LUK
ONT
Đất ở
24
36
2502
300,0
LUK
ONT
Đất ở
25
41
944
100,0
LUK
ONT
Đất ở
Xã Láng Dài
48.485,9
1
2
153
2.000,0
HNK
ONT
Đất ở
2
3
5
100,0
HNK
ONT
Đất ở
3
4
274
480,0
HNK
ONT
Đất ở
4
4
303
200,0
HNK
ONT
Đất ở
5
4
259
200,0
HNK
ONT
Đất ở
6
4
304
400,0
HNK
ONT
Đất ở
7
5
66
500,0
HNK
ONT
Đất ở
8
5
246
500,0
LUK
ONT
Đất ở
9
5
232
700,0
HNK
ONT
Đất ở
10
5
2, 3, 4, 5
200,0
HNK
ONT
Đất ở
11
5
237
70,0
CLN
ONT
Đất ở
12
5
56
300,0
HNK
ONT
Đất ở
13
7
80
300,0
CLN
ONT
Đất ở
14
7
258
200,0
HNK
ONT
Đất ở
15
7
728
50,0
HNK
ONT
Đất ở
16
7
131
300,0
HNK
ONT
Đất ở
17
8
174
100,0
HNK
ONT
Đất ở
18
8
222
300,0
HNK
ONT
Đất ở
19
11
489
500,0
CLN
ONT
Đất ở
20
13
727
400,0
CLN
ONT
Đất ở
21
13
719
300,0
HNK
ONT
Đất ở
22
16
757
50,0
HNK
ONT
Đất ở
23
16
515
50,0
HNK
ONT
Đất ở
24
16
160, 120, 679
200,0
HNK
ONT
Đất ở
25
18
380, 381, 390, 391,
763, 764, 765, 299, 312, 328, 338, 339, 355, 365
300,0
HNK
ONT
Đất ở
26
18
828
100,0
HNK
ONT
Đất ở
27
18
299, 338, 355
1.000,0
HNK
ONT
Đất ở
28
18
825
200,0
HNK
ONT
Đất ở
29
18
827
200,0
HNK
ONT
Đất ở
30
18
826
200,0
HNK
ONT
Đất ở
31
18
146
1.809,0
HNK
ONT
Đất ở
32
18
145, 157, 158,
178, 180, 207, 208
2.842,0
LUK
ONT
Đất ở
33
18
665
200,0
HNK
ONT
Đất ở
34
21
114, 139, 204,
140, 160
300,0
HNK
ONT
Đất ở
35
21
884
1.000,0
HNK
ONT
Đất ở
36
22
808
50,0
HNK
ONT
Đất ở
37
22
989
800,0
LUK
ONT
Đất ở
38
22
797
100,0
HNK
ONT
Đất ở
39
22
757
200,0
CLN
ONT
Đất ở
40
22
998
300,0
HNK
ONT
Đất ở
41
22
845
200,0
HNK
ONT
Đất ở
42
23
831
100,0
HNK
ONT
Đất ở
43
23
519
200,0
CLN
ONT
Đất ở
44
24
27
500,0
LUK
ONT
Đất ở
45
24
707
200,0
LUK
ONT
Đất ở
46
24
55, 81
450,0
LUK
ONT
Đất ở
47
24
82, 112, 148, 149,
150
900,0
LUK
ONT
Đất ở
48
25
209
200,0
LUK
ONT
Đất ở
49
25
163, 169
300,0
HNK
ONT
Đất ở
50
26
110
1.000,0
HNK
ONT
Đất ở
51
27
484, 483
200,0
LUK
ONT
Đất ở
52
28
139, 185
200,0
HNK
ONT
Đất ở
53
28
117
200,0
HNK
ONT
Đất ở
54
28
1023
500,0
CLN
ONT
Đất ở
55
28
178
300,0
HNK
ONT
Đất ở
56
28
179
800,0
HNK
ONT
Đất ở
57
28
1202
200,0
LUK
ONT
Đất ở
58
28
428
200,0
HNK
ONT
Đất ở
59
28
13
300,0
CLN
ONT
Đất ở
60
28
1201
372,6
LUK
ONT
Đất ở
61
28
1023
440,0
CLN
ONT
Đất ở
62
28
509
150,0
CLN
ONT
Đất ở
63
28
1024
100,0
CLN
ONT
Đất ở
64
28
144
300,0
HNK
ONT
Đất ở
65
29
39, 46
100,0
HNK
ONT
Đất ở
66
29
52
600,0
HNK
ONT
Đất ở
67
29
59
300,0
HNK
ONT
Đất ở
68
29
38, 72
300,0
HNK
ONT
Đất ở
69
31
341
400,0
HNK
ONT
Đất ở
70
31
339
200,0
HNK
ONT
Đất ở
71
32
167, 176, 185,
194, 153, 168, 169, 184, 195, 196, 200, 373, 146, 147, 157, 163, 118, 119,
124, 125, 126, 134, 135, 136, 140, 141, 421, 115, 116, 123
4.000,0
LUK
ONT
Đất ở
72
32
423
500,0
CLN
ONT
Đất ở
73
32
402
100,0
HNK
ONT
Đất ở
74
32
153, 168, 169,
184, 195, 196, 200, 373
300,0
LUC
ONT
Đất ở
75
32
167, 176, 185, 194
300,0
LUC
ONT
Đất ở
76
32
421
300,0
HNK
ONT
Đất ở
77
32
146, 147, 157, 163
300,0
LUK
ONT
Đất ở
78
32
115, 116, 123
300,0
HNK
ONT
Đất ở
79
32
118, 119, 124,
125, 126, 134, 135, 136, 140, 141
300,0
LUK
ONT
Đất ở
80
34
225, 251, 294
1.000,0
LUK
ONT
Đất ở
81
34
534
100,0
HNK
ONT
Đất ở
82
34
663
200,0
CLN
ONT
Đất ở
83
35
47
100,0
HNK
ONT
Đất ở
84
38
2
100,0
HNK
ONT
Đất ở
85
38
35
300,0
HNK
ONT
Đất ở
86
38
8
2.250,0
LUK
ONT
Đất ở
87
39
153
200,0
CLN
ONT
Đất ở
88
39
93
50,0
HNK
ONT
Đất ở
89
39
178
300,0
HNK
ONT
Đất ở
90
39
164
200,0
CLN
ONT
Đất ở
91
39
176
300,0
HNK
ONT
Đất ở
92
39
152
200,0
CLN
ONT
Đất ở
93
40
244
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
94
40
193
500,0
HNK
ONT
Đất ở
95
40
159
500,0
CLN
ONT
Đất ở
96
40
207
200,0
CLN
ONT
Đất ở
97
40
59
200,0
CLN
ONT
Đất ở
98
47
4
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
99
47
32
400,0
CLN
ONT
Đất ở
100
47
156
372,3
LUK
ONT
Đất ở
101
48
131
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
102
48
129
300,0
CLN
ONT
Đất ở
103
48
343
200,0
CLN
ONT
Đất ở
104
48
205
100,0
CLN
ONT
Đất ở
105
48
206
100,0
CLN
ONT
Đất ở
106
49
228
100,0
HNK
ONT
Đất ở
107
49
230
100,0
HNK
ONT
Đất ở
108
49
220
200,0
CLN
ONT
Đất ở
109
49
242
200,0
CLN
ONT
Đất ở
110
49
239
200,0
CLN
ONT
Đất ở
111
49
240
200,0
CLN
ONT
Đất ở
112
49
243
200,0
CLN
ONT
Đất ở
113
49
241
1.000,0
CLN
ONT
Đất ở
114
6,7
10, 13, 15, 7 (Tờ
6), 14, 15, 16, 28, 41, 42, 53 (Tờ 7)
500,0
HNK
ONT
Đất ở
Tổng
248.298,9
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Mục đích sử dụng
đất năm 2023
Loại đất theo
quy hoạch 2021-2030
Diện tích (ha)
Cơ sở pháp lý
Tổng DT dự án
Thực hiện năm 2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Xây dựng sân vận động xã Long Mỹ
Ban QLDA huyện
Xã Long Mỹ
Đất thể thao
Đất thể thao
1,637
1,637
QĐ số 5028/QĐ-UBND
ngày 6/10/2022
2
Công viên tượng đài, nhà lưu niệm AHLS Võ Thị Sáu
UBND huyện Đất Đỏ
TT Đất Đỏ
Công viên
Công viên
1,37
1,37
Nghị quyết số
41/NQ- HĐND ngày 14/7/2023
3
Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ
TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù
Ban QLDA ĐTXD huyện
Thị trấn Phước Hải
và xã Long Mỹ
Đất giao thông
DGT
24,46
2,68
Nghị quyết số
91/NQ- HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương
4
Xây dựng tuyến mương Đồng Thầy
Ban QLDA ĐTXD huyện
Thị trấn Đất Đỏ
Đất thủy lợi
DTL
0,108
0,03
Nghị quyết số
53/NQ- HĐND ngày 09/10/2020 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương
5
Hệ thống thu gom xử lý nước thải Phước Hải
UBND huyện
Thị trấn Phước Hải
Xử lý nước thải
DRA
2,00
2,00
Nghị quyết số
13/NQ- HĐND ngày 20/4/2020
6
Khu đất diện tích 24.298,50m2
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
Thị trấn Phước Hải
TMD
2,43
2,08
Quyết định số
1141/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
7
Khu đất diện tích 120.058,7m2
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
Thị trấn Phước Hải
TMD
12
6,82
Quyết định số
2794/QĐ-UBND ngày 28/8/2008
8
Khu đất diện tích 8.976,3m2
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
Thị trấn Phước Hải
TMD
0,898
0,898
Quyết định số
3753/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
9
Khu đất diện tích 19.689,6m2
UBND huyện Đất Đỏ
Xã Lộc An
TMD
1,97
1,97
UBND huyện đăng ký
đấu giá
Quyết định 2522/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2522/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/10/2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
350
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng