|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
252/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thạch
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 252/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 05
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÒA AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc
Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết
103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc
Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2024;
Theo đề nghị của UBND huyện
Hòa An tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 556/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hòa
An với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH;
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Hòa An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm
thực hiện các công trình, dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện
Hòa An và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
|
BIỂU
06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...+(21)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54.719,25
|
2.039,62
|
5.161,88
|
3.368,40
|
4.372,00
|
2.290,16
|
4.654,20
|
5.057,18
|
3.774,60
|
2.159,63
|
2.282,35
|
4.130,96
|
5.637,75
|
3.190,20
|
3.462,21
|
3.138,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.639,62
|
573,64
|
542,95
|
628,61
|
199,67
|
633,73
|
161,74
|
255,53
|
310,27
|
269,62
|
314,84
|
131,16
|
212,54
|
125,72
|
135,41
|
144,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
1.727,80
|
421,95
|
27,79
|
0,44
|
140,00
|
348,07
|
104,90
|
31,29
|
2,64
|
176,18
|
275,56
|
24,15
|
61,16
|
84,37
|
29,30
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.770,80
|
273,42
|
161,36
|
89,33
|
192,69
|
156,30
|
265,77
|
371,50
|
324,48
|
107,16
|
69,21
|
404,02
|
84,72
|
52,99
|
93,76
|
124,08
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.694,69
|
252,90
|
169,96
|
184,98
|
136,41
|
53,76
|
36,36
|
38,48
|
33,07
|
137,81
|
94,63
|
79,44
|
95,07
|
316,22
|
53,11
|
12,48
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.913,51
|
82,55
|
1.252,03
|
1.217,22
|
2.671,17
|
504,53
|
1.428,89
|
2.055,09
|
2.091,13
|
866,18
|
61,00
|
209,70
|
4,38
|
|
|
1.469,65
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
77,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,28
|
24,99
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
31.543,89
|
846,93
|
3.034,55
|
1.241,49
|
1.168,68
|
935,72
|
2.759,30
|
2.332,56
|
1.014,21
|
723,24
|
1.710,52
|
3.303,76
|
5.221,21
|
2.692,19
|
3.177,24
|
1.382,29
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
22.511,81
|
455,48
|
2.412,92
|
710,61
|
1.028,37
|
518,69
|
2.025,35
|
1.932,52
|
551,79
|
620,36
|
966,71
|
2.033,16
|
3.646,40
|
2.044,19
|
2.427,31
|
1.137,95
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
74,98
|
10,18
|
1,03
|
6,77
|
3,12
|
6,12
|
1,59
|
3,93
|
1,33
|
3,34
|
6,96
|
2,78
|
16,65
|
3,08
|
2,69
|
5,41
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,48
|
|
|
|
0,26
|
|
0,54
|
0,09
|
0,11
|
|
0,20
|
0,10
|
3,18
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.426,88
|
653,31
|
380,14
|
251,05
|
174,06
|
420,57
|
801,55
|
196,71
|
545,20
|
229,94
|
180,49
|
642,53
|
448,26
|
103,57
|
221,41
|
178,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1.182,64
|
12,09
|
4,56
|
21,99
|
|
27,57
|
574,35
|
|
354,86
|
35,13
|
14,43
|
1,00
|
106,32
|
|
30,34
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,61
|
1,66
|
|
0,13
|
|
0,10
|
|
0,15
|
0,10
|
0,20
|
|
0,15
|
|
|
|
0,12
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,77
|
0,33
|
|
0,19
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
534,42
|
3,96
|
55,49
|
5,12
|
10,46
|
0,16
|
53,22
|
|
3,69
|
3,84
|
6,26
|
349,40
|
42,82
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
97,53
|
5,43
|
5,93
|
1,20
|
|
|
8,19
|
6,89
|
|
10,51
|
2,53
|
46,96
|
3,86
|
|
6,03
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
58,82
|
20,00
|
0,22
|
3,81
|
|
2,67
|
9,84
|
1,67
|
2,33
|
2,30
|
8,69
|
|
1,57
|
|
5,72
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.592,81
|
181,30
|
117,78
|
97,80
|
38,78
|
103,44
|
96,86
|
96,57
|
119,20
|
92,17
|
68,90
|
172,63
|
164,06
|
47,43
|
93,35
|
102,55
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.149,35
|
128,71
|
100,80
|
82,17
|
32,77
|
87,47
|
86,43
|
85,53
|
112,45
|
48,76
|
63,19
|
100,45
|
49,90
|
44,30
|
39,76
|
86,66
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
49,30
|
6,00
|
0,10
|
9,47
|
2,15
|
0,10
|
3,93
|
7,09
|
2,34
|
3,13
|
1,96
|
5,60
|
5,25
|
1,93
|
|
0,25
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,58
|
1,01
|
0,53
|
|
0,12
|
0,37
|
0,25
|
0,08
|
0,50
|
0,16
|
0,31
|
|
0,16
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
46,75
|
1,44
|
0,04
|
0,11
|
0,19
|
0,10
|
0,13
|
0,30
|
0,19
|
0,19
|
0,08
|
0,10
|
43,60
|
0,24
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
40,99
|
15,29
|
3,48
|
1,59
|
2,41
|
2,05
|
2,10
|
1,85
|
1,78
|
2,77
|
0,77
|
1,41
|
1,36
|
0,74
|
2,62
|
0,77
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,13
|
3,35
|
1,38
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,68
|
|
0,51
|
1,08
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
177,47
|
0,03
|
0,71
|
0,25
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,46
|
|
22,07
|
0,01
|
63,77
|
53,52
|
|
22,82
|
13,77
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,09
|
0,08
|
0,10
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,03
|
0,76
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59
|
|
|
0,64
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
76,05
|
22,32
|
8,41
|
3,00
|
1,13
|
13,33
|
3,98
|
1,00
|
1,50
|
14,36
|
2,49
|
0,78
|
0,25
|
0,10
|
3,01
|
0,39
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
25,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,09
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,26
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
4,17
|
2,30
|
0,21
|
1,11
|
|
|
|
0,25
|
0,22
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,57
|
1,23
|
0,57
|
0,67
|
0,36
|
0,99
|
0,39
|
0,43
|
0,60
|
0,45
|
0,50
|
0,27
|
0,40
|
0,34
|
0,25
|
0,12
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,00
|
0,39
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
647,93
|
|
76,01
|
64,61
|
71,77
|
166,48
|
24,95
|
27,29
|
37,96
|
42,72
|
41,95
|
22,39
|
29,28
|
14,25
|
12,82
|
15,46
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
322,17
|
322,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,66
|
2,55
|
0,04
|
0,57
|
0,73
|
0,11
|
0,41
|
0,29
|
0,30
|
0,30
|
0,13
|
0,32
|
0,30
|
0,15
|
1,40
|
0,06
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,78
|
1,59
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,80
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,05
|
0,13
|
|
0,14
|
0,15
|
0,29
|
0,01
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
848,78
|
81,01
|
104,27
|
40,56
|
31,36
|
108,34
|
33,00
|
63,36
|
26,00
|
42,17
|
29,55
|
49,25
|
72,19
|
36,33
|
71,50
|
59,89
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
116,27
|
19,35
|
15,17
|
14,34
|
20,00
|
10,60
|
0,04
|
|
|
|
6,36
|
0,15
|
25,18
|
5,07
|
|
0,01
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
438,61
|
24,05
|
26,72
|
27,64
|
33,86
|
39,92
|
35,15
|
43,77
|
23,72
|
16,61
|
10,84
|
72,10
|
26,14
|
16,11
|
31,81
|
10,17
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.716,98
|
2.716,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.112,15
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
|
KNN
|
3.422,48
|
674,85
|
197,75
|
185,42
|
276,41
|
401,82
|
141,26
|
69,77
|
35,71
|
313,99
|
370,19
|
103,59
|
156,23
|
400,59
|
82,41
|
12,48
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
45.534,67
|
929,48
|
4.286,58
|
2.458,71
|
3.839,85
|
1.440,25
|
4.188,19
|
4.387,65
|
3.105,34
|
1.641,70
|
1.796,51
|
3.513,46
|
5.225,59
|
2.692,19
|
3.177,24
|
2.851,94
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
77,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,28
|
24,99
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
322,17
|
322,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
0,77
|
0,33
|
|
0,19
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
322,51
|
322,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.146,57
|
|
215,44
|
225,11
|
119,92
|
212,19
|
43,29
|
42,89
|
39,17
|
53,17
|
115,88
|
26,42
|
28,74
|
24,36
|
58,70
|
17,29
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.178,39
|
|
131,50
|
69,73
|
82,23
|
166,64
|
78,17
|
27,29
|
41,65
|
46,56
|
48,21
|
371,79
|
72,10
|
14,25
|
12,82
|
15,46
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU
07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
223,68
|
30,54
|
3,38
|
5,20
|
7,99
|
1,36
|
18,04
|
16,33
|
12,22
|
7,02
|
0,67
|
91,17
|
9,72
|
0,02
|
7,77
|
12,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
35,47
|
16,68
|
1,34
|
4,65
|
0,48
|
0,26
|
0,25
|
2,64
|
0,45
|
2,99
|
0,43
|
3,40
|
0,61
|
|
0,07
|
1,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
23,76
|
12,13
|
0,88
|
4,59
|
0,46
|
0,26
|
0,09
|
1,52
|
0,20
|
2,22
|
0,43
|
0,30
|
0,57
|
|
0,07
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
34,30
|
6,47
|
0,31
|
0,08
|
0,18
|
0,00
|
1,31
|
5,07
|
4,71
|
1,00
|
0,22
|
11,15
|
0,19
|
|
0,06
|
3,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,04
|
1,89
|
0,75
|
|
0,03
|
0,33
|
0,17
|
0,11
|
0,06
|
0,24
|
0,02
|
12,27
|
1,20
|
0,02
|
0,04
|
0,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
63,00
|
5,30
|
0,48
|
0,42
|
7,26
|
0,77
|
16,31
|
7,30
|
|
2,80
|
|
11,33
|
5,31
|
|
|
5,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
72,66
|
0,10
|
0,50
|
|
0,04
|
|
|
1,21
|
7,00
|
|
|
53,00
|
2,41
|
|
7,60
|
0,80
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1,34
|
0,02
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
0,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,21
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
165,77
|
22,83
|
2,57
|
5,13
|
7,74
|
0,79
|
|
7,24
|
11,76
|
1,77
|
0,06
|
90,91
|
1,09
|
|
1,89
|
12,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,68
|
11,43
|
0,65
|
4,59
|
0,35
|
0,01
|
|
1,90
|
0,28
|
0,86
|
0,01
|
3,40
|
0,01
|
|
0,01
|
1,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
16,62
|
9,43
|
0,62
|
4,59
|
0,35
|
0,01
|
|
1,00
|
0,20
|
0,09
|
0,01
|
0,30
|
0,01
|
|
0,01
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,57
|
4,42
|
0,31
|
0,07
|
0,13
|
0,00
|
|
3,33
|
4,48
|
0,42
|
0,05
|
11,01
|
|
|
|
3,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,34
|
1,57
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,15
|
1,08
|
|
|
0,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
32,58
|
5,30
|
0,48
|
0,42
|
7,26
|
0,77
|
|
0,80
|
|
0,50
|
|
11,33
|
|
|
|
5,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64,49
|
0,10
|
0,50
|
|
|
|
|
1,21
|
7,00
|
|
|
53,00
|
|
|
1,88
|
0,80
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,34
|
0,02
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
0,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,12
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3,01
|
0,94
|
|
1,26
|
0,02
|
0,10
|
|
0,02
|
0,10
|
0,20
|
|
0,23
|
|
|
|
0,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,82
|
0,25
|
|
1,13
|
0,02
|
0,10
|
|
0,02
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,64
|
0,25
|
|
0,12
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,95
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,19
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,43
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nước Hai
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Nam Tuấn
|
Xã Đại Tiến
|
Xã Đức Long
|
Xã Ngũ Lão
|
Xã Trương Lương
|
Xã Nguyễn Huệ
|
Xã Hồng Việt
|
Xã Hoàng Tung
|
Xã Quang Trung
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Lê Chung
|
Xã Hồng Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
45,46
|
8,25
|
3,63
|
8,14
|
0,05
|
|
0,50
|
0,10
|
|
0,10
|
|
18,48
|
0,03
|
|
|
6,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,83
|
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
8,18
|
7,60
|
|
|
|
|
0,50
|
0,05
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
24,90
|
0,25
|
|
0,06
|
|
|
|
0,05
|
|
0,08
|
|
18,28
|
|
|
|
6,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,94
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,88
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,71
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,08
|
|
18,28
|
|
|
|
3,30
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,13
|
|
|
8,08
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ
HOẠCH NĂM 2024 HUYỆN HÒA AN
STT
|
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Vị trí, địa điểm
|
Dự án, công trình đăng mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích (ha)
|
Lấy vào loại đất
|
|
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
xã
|
Số tờ bản đồ
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+( 8)+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc công an thị
trấn Nước Hai
|
0,134
|
|
0,134
|
|
|
|
0,134
|
Thị trấn Nước Hai
|
57(xã Bế Triều cũ)
|
X
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng
ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND
ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin,
phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số
926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
2
|
Trụ sở làm việc công an xã Hồng
Việt
|
0,2
|
|
0,200
|
|
|
|
0,200
|
Xã Hồng Việt
|
16 (xã Bình Long Cũ)
|
X
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng
ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND
ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin,
phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số
926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
3
|
Trụ sở làm việc công an xã
Nam Tuấn
|
0,1316
|
|
0,132
|
|
|
|
0,132
|
Xã Nam Tuấn
|
22
|
X
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng
ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND
ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin,
phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số
926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
4
|
Trụ sở làm việc công an xã
Nguyễn Huệ
|
0,1
|
|
0,100
|
|
|
|
0,100
|
Xã Nguyễn Huệ
|
39
|
X
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng
ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030; Tờ trình 141/Ttr-UBND
ngày 12/10/2023 của UBND huyện Hoà An về việc đề nghị điều chỉnh thông tin,
phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất được phê duyệt tại quyết định số
926/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
5
|
Trụ sở làm việc công an xã Đức
Long
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
|
0,100
|
Xã Đức Long
|
50
|
X
|
|
Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch - Tài Chính
(Bộ Công An) thông báo chi tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm
2022
|
6
|
Trụ sở làm việc công an xã
Trương Lương
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,150
|
Xã Trương Lương
|
101
|
X
|
|
Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch - Tài Chính
(Bộ Công An) thông báo chi tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm
2023
|
7
|
Trụ sở làm việc công an xã
Quang Trung
|
0,15
|
|
0,15
|
0,100
|
|
|
0,050
|
Xã Quang Trung
|
76
|
X
|
|
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng 08 trụ sở công an xã tại các
huyện Thạch An, Quảng Hoà, Hạ Lang, Hoà An, tỉnh Cao Bằng,
|
8
|
Trụ sở làm việc công an xã Hồng
Nam
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,120
|
Xã Hồng Nam
|
55
|
X
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng
ban hành đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng giai đoạn 2023-2025, tầm nhìn đến năm 2030 (đang được xây dựng)
|
9
|
Xây dựng sở chỉ huy phía trước
bộ chỉ CHQS tỉnh Cao Bằng
|
1
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Xã Quang Trung
|
59 xã Hà Trì cũ
|
|
2023
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 quyết định của UBND tỉnh Cao
Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng sở chỉ huy phía trước
bộ CHQS tỉnh Cao Bằng
|
10
|
Xây dựng các công trình phục
vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Cao Bằng năm 2026
|
7
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Xã Nguyễn Huệ
|
78(1/10,000)
|
X
|
|
Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 quyết định của UBND tỉnh Cao
Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng các công trình phục vụ
diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Cao Bằng năm 2026
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ TT
Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng)
|
1,26
|
|
1,26
|
0,04
|
0,08
|
|
1,13
|
Xã Dân Chủ
|
1,2,3,4,15,16,23,32,41,42,52
,63,115
|
|
2021
|
Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 9/12/2020 và QĐ số 891/QĐ-UBND ngày
30/5/2021
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng
|
9,16
|
|
9,16
|
1,18
|
1,97
|
|
6,01
|
Xã Hồng Nam
|
Tờ số
01;02;05;06;07;13;26;31; 38;39;45;46;50;55;59;65;66; 72;73;77;TD01;TD02;TD03
|
|
2021
|
QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 9/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương
đầu tư dự án
|
13
|
Đường tránh thị trấn Nước
Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
11,04
|
|
11,04
|
8,77
|
|
|
2,27
|
TT Nước Hai
|
tờ số 4,5 (tỷ lệ 1/500);
21,22,23,32,42 (Bế Triều cũ); 89,90,91,93 (Đức Long cũ) (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2022
|
QĐ số 1234/QĐ-UBND ngày 15/7/2021của UBND tỉnh
|
14
|
Đường nội đồng Bản Hóa - Nà
Hoàng
|
0,3
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Dân Chủ
|
50
|
|
2022
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông
qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
15
|
Đường nội đồng Bản Hóa - Nà
Roỏng
|
0,3
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Dân Chủ
|
49;50;60
|
|
2022
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông
qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
16
|
Đường GTNT Danh Sỹ - Bản Lủng
|
0,2
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Dân Chủ
|
76,65;54
|
|
2022
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc
thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
17
|
Xây dựng trạm bơm Nặm Thín
|
0,1
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Dân Chủ
|
26
|
|
2022
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc
thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
18
|
Đường GTNT Hoằng Súm - Kéo
Thin
|
0,4
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
Xã Dân Chủ
|
29;36
|
|
2022
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc
thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
19
|
Đường GTNT xóm Lũng Rì - Lũng
Nặm
|
0,11
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
Xã Đại Tiến
|
1
|
|
2022
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc
thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
20
|
Đường GTNT Cộp My xóm Bản Cải,
xã Nguyễn Huệ, tỉnh Cao Bằng
|
0,3
|
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
Xã Nguyễn Huệ
|
57,58,61(bddc xã Trưng Vương
cũ)
|
|
2023
|
Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao
kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
21
|
Cầu GTNT Hồng Việt sang Bình
Long(cũ) xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Xã Hồng Việt
|
42
|
|
2023
|
Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao kế
hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
22
|
Đường GTNT Nà Thum - Lũng
Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
2,11
|
|
2,11
|
0,90
|
|
|
1,21
|
Xã Trương Lương
|
Tờ 101(10,000); Tờ 55(1/10,000)
|
|
2023
|
Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao
kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
23
|
Công trình Đường giao thông
Sam Liếm xóm Khuổi Thản, xã Lê Chung
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Xã Lê Chung
|
76
|
|
2023
|
Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao
kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
24
|
Đường GTNT Lũng Lứa - Lũng Cải,
xóm Nà Tổng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
2,5
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Xã Hồng Nam
|
01(10,000)
|
|
2023
|
Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao
kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
25
|
Cầu GTNT Kết nối xóm Thanh
Hùng (xã Hồng Việt) - xóm Nà Tèng (Thị trấn Nước Hai)
|
0,1
|
|
0,1
|
0,10
|
|
|
|
Xã Hồng Việt
|
01(1/1000)
|
|
|
Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện
Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
26
|
Đường GTNT Nà Ươm - Nà Đá -
Trám Trầu xóm Nam Sơn Thượng, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng
|
0,5
|
|
0,5
|
|
0,50
|
|
|
Xã Hồng Việt
|
37(TL10,000)
|
|
|
Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện
Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
27
|
Đường GTNT Bản Gùa - Kéo Cam,
xã Trương Lương, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng
|
2,4
|
|
2,4
|
|
0,30
|
|
2,10
|
Xã Trương Lương
|
101(1/10,000)
|
|
|
Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện
Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lũng
Diểu (Xã Trương Lương Hoà An) đi Lũng An, Lũng Ỉn (xã Vũ Minh, huyện Nguyên
Bình)
|
1,5
|
|
1,5
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
Xã Trương Lương
|
55(1/10,000) xã Công Trừng cũ
|
|
|
|
29
|
Công trình: Sửa chữa nền mặt
đường và công trình đoạn từ km28-km30 đường Hồ Chí Minh
|
0,77
|
|
0,770
|
|
0,770
|
|
|
Xã Đức Long
|
DC92(1/10,000)
|
|
|
Quyết định số 2769/QĐ-CĐBVN Cục đường bộ Việt Nam quyết định về việc
cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa cho kế hoạch bảo trì năm 2024
|
0,06
|
|
0,060
|
|
|
|
0,06
|
Xã Nam Tuấn
|
DC60
|
|
|
|
30
|
Dự án: Cụm hồ chứa nước tỉnh
Cao Bằng - Công trình hồ Khuổi Dáng - xã Nam Tuấn, huyện Hoà An, Tỉnh Cao Bằng
|
14,34
|
|
14,34
|
4,59
|
0,42
|
|
9,33
|
Xã Nam Tuấn
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10,000);
84,85,86,87,88 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2022
|
Quyết định số 3314/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ chưa nước tỉnh Cao Bằng
|
7,83
|
|
7,83
|
0,34
|
7,15
|
|
0,34
|
Xã Đại Tiến
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10,000);
27 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
TT Nước Hai
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10,000); 01
(tỷ lệ 1/1000);
|
|
|
|
31
|
Mương thuỷ lợi Pác Guồng - Nà
Thúm, xã Trương Lương, huyện Hoà An
|
1
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã Trương Lương
|
67,58,48
|
|
|
Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh huyện
Hòa An về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung ương năm 2023 thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
32
|
Công trình xử lý sạt lở cấp
bách sông, suối tỉnh Cao Bằng
|
3,71
|
|
3,7100
|
0,0600
|
|
|
3,6500
|
TT Nước Hai
|
Tờ số: 19,26,27 (x· B×nh Long
cò);10,14,15,20,21, (TT Níc Hai); 31 (x· Hång ViÖt cò) (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2023
|
QĐ số 747/QĐ-UBND ngày 7/5/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
33
|
Thuỷ Điện Bạch Đằng
|
1,649
|
|
1,6490
|
|
|
|
1,6490
|
Xã Bạch Đằng
|
161(1/10,000)
|
|
2023
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2251/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh
Cao Bằng; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1208/QĐ-UBND ngày
10/09/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
34
|
Thủy điện Hồng Nam
|
61,87
|
|
61,87
|
3,00
|
10,30
|
|
48,57
|
Xã Quang Trung
|
01,02,03,04,05,06,07,08,09,
16,17,25,33,42,52,53,62,63, 64,71,77,78,79,81,82
|
|
2021
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ- UBND ngày 10/8/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư,
|
|
7,48
|
|
7,48
|
|
3,67
|
|
3,81
|
Xã Hồng Nam
|
01,02
|
|
|
|
35
|
Công trình thuỷ điện Hồng
Nam, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng; Hạng mục: Đường dây 35KV đấu nối thuỷ điện
Hồng Nam vào lưới điện Quốc Gia
|
0,032
|
|
0,032
|
|
0,032
|
|
|
X· Quang Trung
|
tờ số: 85 (tỷ lệ 1/10,000)
|
X
|
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ- UBND ngày 10/8/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư,
|
0,081
|
|
0,081
|
|
0,081
|
|
|
X· Hång Nam
|
tờ số: 95 (tỷ lệ 1/10,000)
|
X
|
|
|
36
|
Công trình xây dựng cải tạo lưới
điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023
|
0,0056
|
|
0,0056
|
0,0018
|
|
|
0,0038
|
Thị trấn Nước Hai
|
tờ số 96,102,109
|
X
|
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/06/2023 về việc phê duyệt danh mục
và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho công ty điện lực Cao Bằng
|
0,002
|
|
0,0020
|
0,0018
|
|
|
0,0002
|
Xã Dân Chủ
|
tờ số 61
|
|
|
|
0,0016
|
|
0,0016
|
0,0008
|
|
|
0,0008
|
Xã Hoàng Tung
|
tờ số 32
|
|
|
|
0,0024
|
|
0,0024
|
0,0020
|
|
|
0,0004
|
Xã Đức Long
|
tờ số 49
|
|
|
|
0,0016
|
|
0,0016
|
|
|
|
0,0016
|
Xã Đại Tiến
|
tờ số 21
|
|
|
|
37
|
Công trình: Cấp điện cho xóm
Nà Roác 2, xóm Bốc Thượng, xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,008
|
|
0,0080
|
0,0024
|
0,0040
|
|
0,0016
|
Xã Bạch Đằng
|
02(1/10,000)
|
|
2023
|
Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Cao
Bằng về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 Quyết định
944/QĐ-BQLDA ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng Dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
38
|
Công trình: Cấp điện cho xóm
Khuổi Thán, xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,0372
|
|
0,0372
|
0,0056
|
0,0252
|
|
0,0064
|
Xã Lê Chung
|
01(1/10,000)
|
|
2023
|
|
39
|
Nhà máy thuỷ điện Bình Long
|
0,18
|
|
0,18
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Xã Hồng Việt
|
27
|
|
2023
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự
án nhà máy thuỷ điện Bình Long
|
40
|
Nhà máy thuỷ điện Bình Long:
Hạng mục Lòng Hồ
|
0,8529
|
|
0,8529
|
0,4455
|
|
|
0,4074
|
Xã Hồng Việt
|
29,30
|
X
|
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự
án nhà máy thuỷ điện Bình Long
|
0,0677
|
|
0,0677
|
|
|
|
|
Xã Trương Lương
|
54
|
|
|
|
41
|
Nhà máy thuỷ điện Bình Long:
Hạng mục Đường Dây 35KV
|
0,0136
|
|
0,0136
|
0,0060
|
|
|
0,0076
|
Xã Hồng Việt
|
32,33,36,37,38
|
X
|
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/1/2019 Quyết định chủ trương đầu tư dự
án nhà máy thuỷ điện Bình Long
|
0,006
|
|
0,0060
|
0,0024
|
|
|
0,0036
|
Xã Đức Long
|
76,88,93
|
|
|
|
0,0058
|
|
0,0058
|
0,0024
|
|
|
0,0034
|
Thị trấn Nước Hai
|
39,44,54,55
|
|
|
|
42
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ
Niken Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và xã Hà Trì (cũ) huyện Hòa An, tỉnh
Cao Bằng
|
46,96
|
|
46,96
|
0,30
|
|
|
46,66
|
Xã Quang Trung
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10, 000);
64,65; 10; 26 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2020
|
Quyết định số 2112/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án Khai thác lộ thiên khoáng sản
Niken - Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An, tỉnh
Cao Bằng; Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng về Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
Khai thác lộ thiên khoáng sản Niken - Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và xã
Hà Trì, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;
|
43
|
Nhà văn hóa, sân chơi thể
thao xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,357
|
|
0,36
|
0,08
|
|
|
0,28
|
Xã Nguyễn Huệ
|
26
|
|
2023
|
Văn bản số 3735/UBND-TH ngay 31/12/2021 của UBND tinh Cao Bằng về việc
giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025
|
44
|
Xây mới nhà văn hóa xóm Sông
Bằng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Hồng Nam
|
01(10,000)
|
|
2023
|
Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao
kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
45
|
Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng
Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Trương Lương
|
18
|
|
2023
|
Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao
kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
46
|
Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng
Luông, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Trương Lương
|
35(BĐĐC xã Công Trừng cũ)
|
|
2023
|
Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao
kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
47
|
Sân chơi thể thao xã Bạch Đằng
|
1,08
|
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
Xã Bạch Đằng
|
128
|
|
2022
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc
thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp chợ trung
tâm huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
1,34
|
|
1,34
|
0,95
|
|
|
0,39
|
TT Nước Hai
|
22
|
|
2022
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc
thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
49
|
Hang Ngườm Slưa xã Hoàng Tung
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Hoàng Tung
|
01-2021
|
|
2021
|
Quyết định số 61/NQ-HĐND ngày 29/7/2021
|
50
|
Xây mới trụ sở UBND xã Lê
Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
1,1
|
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Xã Lê Chung
|
75(1/10,000)
|
|
2022
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số 2225/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
51
|
Xây mới Trụ sở Đảng ủy - HĐND
- UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
TT Nước Hai
|
22
|
|
2022
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện Hòa An về việc thông
qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
52
|
Xây dựng chi cục thống kê huyện
Hoà An
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
TT Nước Hai
|
21(xã Bế Triều Cũ)
|
X
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1740/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ kế
hoạch đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dưng, cải tạo, mở
rộng trụ sở làm việc cục thống kê cấp tỉnh, Chi cục thống kê khu vực và huyện
miền núi phía bắc giai đoạn 2022- 2025
|
53
|
Sắp xếp khu dân cư Gốm sứ Cầu
Khanh, xóm 9 Bế Triều, thị trấn Nước Hai
|
0,3
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
TT Nước Hai
|
64
|
|
2022
|
Số:4193/PA-UBND Phương án dự án dân cư gốm sứ Cầu Khanh xóm 9 xã Bế Triều,
thị trấn Nước Hai thị trấn Nước Hai, huyện Hoà An
|
54
|
Sắp xếp khu dân cư chợ cũ Dạ
Hương, thị trấn Nước Hai
|
0,5
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TT Nước Hai
|
15
|
|
2022
|
QĐ số 1448/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND huyện phê duyệt phương án giải
quyết đất đai
|
55
|
Khu tái định cư đường tránh
thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
3,58
|
|
3,58
|
1,61
|
|
|
1,97
|
TT Nước Hai
|
17,18,22,23
|
|
2022
|
QĐ số 2227/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh Cao bằng về chủ trương
đầu tư dự án: Khu tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh
Cao Bằng
|
56
|
Bố trí dân cư vùng thiên tai
xóm Cạnh Biên, xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
4,1
|
|
4,10
|
|
|
|
4,10
|
Xã Nguyễn Huệ
|
05;06
|
|
2023
|
Quyết định 3300/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Hòa An V/v giao
kế hoạch vốn ngân sách nhà nước và mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
57
|
Nghĩa trang nhân dân thị trấn
Nước Hai
|
5,3
|
|
5,30
|
|
5,30
|
|
|
TT Nước Hai
|
2;3
|
|
2022
|
Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 3/3/2015
|
IV
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Mỏ cát sỏi Mỏ cát sỏi lòng
Sông cụt, xóm Mã Quan, thị trấn Nước Hai
|
7,6
|
|
7,60
|
|
|
|
7,60
|
TT Nước Hai
|
15, 20
|
|
2022
|
|
59
|
Mỏ cát sỏi xóm Pác Gậy, xã Hồng
Việt, huyện Hòa An
|
2,3
|
|
2,30
|
|
2,30
|
|
|
Xã Hồng Việt
|
5;11
|
|
2022
|
Giấy phép số 1144/GP-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2021
|
60
|
Khai thác và chế biến khoáng
sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT (xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng)
|
5,43
|
|
5,43
|
0,04
|
5,31
|
|
0,08
|
Xã Bạch Đằng
|
9
|
|
2022
|
Căn cứ Quyết định 1510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 về việc công nhận
kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại mỏ cát sỏi đồi Nà
Khoang, xóm Khuổi Kép, Phường Đề Thám, Phường Sông Hiến TP Cao Bằng và xã Bạch
Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;
|
61
|
Dự án khai thác và chế biến
khoáng sản làm vật liệu thông thường tại Mỏ đá tổng Hoáng, xã Trương Lương,
huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng
|
8,56
|
|
8,56
|
0,43
|
6,50
|
|
1,63
|
Xã Trương Lương
|
tờ số 51 (tỷ lệ 1/1000); 01(tỷ
lệ 1/10000)
|
|
2021
|
Căn cứ Quyết định 1419/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2020 về việc công nhận
kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 31/08/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng
về việc Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022
|
62
|
Khu phụ trợ dự án khai thác
và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi
Chắp Cải, xã Lê Chung, huyện Hoà An và Phường Hoà Chung, phường Sông Hiến,
thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
5,72
|
|
5,72
|
|
|
|
5,72
|
xã Lê Chung
|
Tờ số 01(10,000)
|
X
|
|
QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Chắp Cải, xóm Pác Khuổi, xã Lê
Chung, huyện Hoà An và Phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng,
tỉnh Cao Bằng; QĐ số 433/QĐ-UBND ngày 22/03/2021 của UBND tỉnh về việc giấy
phép thăm dò khoáng sản dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Chắp Cải, xóm Pác Khuổi, xã Lê
Chung, huyện Hoà An và Phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng,
tỉnh Cao Bằng
|
63
|
Khai thác và chế biến khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện
Hoà An, tỉnh Cao Bằng
|
12,04
|
|
12,04
|
0,16
|
11,16
|
|
0,72
|
Xã Ngũ Lão
|
Tờ số 02(10,000); 47,62,63,97
(1/1000)
|
|
2023
|
QĐ số 95/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ
đá Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng
|
64
|
Khai thác và chế biến khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Pác Pó, xóm Khuổi Quân, xã Ngũ
Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng
|
5,99
|
|
5,99
|
|
5,15
|
|
0,84
|
Xã Ngũ Lão
|
Tờ số 02(10,000)
|
|
2023
|
QĐ số 241/QĐ-UBND ngày 22/2/2022 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ
đá Pác Pó, xóm Khuổi Quân, xã Ngũ Lão, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng
|
65
|
Khai thác tận thu khoáng sản
tại Mỏ sắt Phiêng Gù, xóm Mỏ Sắt, xã Dân Chủ, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng
|
4,06
|
|
4,06
|
0,43
|
|
|
3,63
|
Xã Dân Chủ
|
42,43
|
|
2023
|
Tờ trình số 36/TTr-NM ngày 18/6/2023 của doanh nghiệp thương mại Nam Mạch
về đăng ký nhu cầu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện
Hoà An,
|
V
|
Các khu đất đấu giá QSD đất;
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Đấu giá Trung tâm Giáo dục
thường xuyên (cũ)
|
0,0312
|
|
0,0312
|
0,0312
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
67
|
Đấu giá trụ sở trung tâm văn
hóa - truyền thông huyện
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
TT Nước Hai
|
27
|
|
2021
|
|
68
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu
dân cư Dạ Hương Mới, thị trấn Nước Hai
|
4
|
|
4,00
|
3,20
|
|
|
0,80
|
TT Nước Hai
|
91-BĐĐC Đức Long 96- BDĐC Đức
Long
|
|
2022
|
QĐ phê duyệt Chủ trương đầu tư số 2230/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND
tỉnh
|
VI
|
Công trình, dự án giao đất,
thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Nhà máy sản xuất phôi tre ép
công nghiệp và các sản phẩm từ tre,
|
2,52
|
|
2,52
|
|
|
|
2,52
|
Xã Bạch Đằng
|
160(1/10,000)
|
|
2022
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Báo cáo thẩm định số
2747/BC-SKHĐT báo cáo thẩm định đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư Nhà máy sản
xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre,
|
70
|
Trang trại Bạch Đằng
|
2,4
|
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
Xã Bạch Đằng
|
93
|
X
|
|
Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 6/7/2020 Quyết định chủ trương đầu tư dự
án trang trại Bạch Đằng
|
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/03/2024 huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
504
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|