Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 25/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Trần Văn Quân
Ngày ban hành: 13/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2023/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 13 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2021/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019, sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hải Dương (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành “Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương” và Quyết định số 29/2021/QĐ- UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công nghệ thông tin - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP, KTTC, Thư.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Quân

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2021/QĐ- UBND NGÀY 17/12/2021CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số vị trí đất quy định tại Phụ lục II- Bảng giá đất ở tại nông thôn quy định tại Điểm b, Khoản 1 của Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Sau đây gọi tắt là Phụ lục II) như sau (Chi tiết ở Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này):

a) Bổ sung, bãi bỏ một số vị trí đất và mức giá của thành phố Hải Dương trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:

Bổ sung:

“Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)”;

“Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)”;

“Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)”;

“Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)”;

“Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)”;

Bãi bỏ:

“Đất nằm giáp trục đường chính của các thôn thuộc xã An Thượng: Thôn Chùa Thượng: Từ nhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12); Thôn Đồng: Từ nhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16); Thôn Tiền: Từ nhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25), từ nhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25); Thôn Trác Châu: Từ nhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32), từ nhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33), từ nhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34), từ nhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32)”;

“Đất thuộc các khu vực còn lại của các xã: An Thượng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương”.

b) Sửa đổi giá đất, tên vị trí, bổ sung một số vị trí đất của Thành phố Chí Linh trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:

Sửa đổi giá đất:

“Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)”

“Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám).

Sửa đổi giá đất và tên:

“Đất ven đường huyện còn lại” thành “Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại”.

“Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu)”;

“Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt)”;

“Đường tỉnh lộ 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)”.

Bổ sung:

“Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)”;

c) Sửa đổi giá đất vị trí đất của Thị xã Kinh Môn trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:

Sửa đổi giá đất: “Đất ven đường huyện”.

d) Sửa đổi giá đất, bổ sung một số vị trí đất của huyện Bình Giang trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:

Sửa đổi giá đất:

“Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)”;

“Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)”;

“Đất ven đường huyện”.

Bổ sung (Bảng 3):

“Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland)”;

“Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên”.

đ) Sửa đổi giá đất và bổ sung một số vị trí đất của huyện Nam Sách trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:

Sửa đổi mức giá đất:

“Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)”;

“Đất ven đường huyện”.

Bổ sung:

“Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37)”;

“Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D)”;

“Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)”.

e) Sửa đổi giá đất một số vị trí đất của huyện Thanh Hà trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:

Sửa đổi giá đất:

“Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)”;

“Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An”;

“Đất ven đường tỉnh 390 còn lại”;

“Đất ven đường huyện”.

g) Bổ sung vị trí đất của huyện Kim Thành trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:

Bổ sung:

“Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)”.

h) Sửa đổi giá đất một số vị trí đất của huyện Ninh Giang trong Bảng 1. Đất ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư của Phụ lục II. Cụ thể như sau:

Sửa đổi giá đất:

“Đất ven đường tỉnh 396B”;

“Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)”;

“Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)”;

“Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm”;

“Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại)”

“Đất ven đường huyện”.

i) Sửa đổi giá đất tại Bảng 2- Đất ở còn lại ở nông thôn, Phụ lục IInhư Phụ lục Iđính kèm Quyết định này.

k) Bổ sung Bảng 3. Đất ở tại các Khu dân cư, điểm dân cư mới như Phụ lục Iđính kèm Quyết định này.

2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số vị trí đất thuộc Phụ lục III- Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Điểm c, Khoản 1 của Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Sau đây gọi tắt là Phụ lục III) chi tiết như phụ lục II kèm theo Quyết đinh này. Cụ thể như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số vị trí đất tại Bảng 1. Thành phố Hải Dương của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Loại III -Nhóm C:

Bãi bỏ:

“Đường từ Nguyễn Đại Năng đến đường Vũ Hựu (Khu dân cư thương mại Thanh Bình)”.

- Loại III -Nhóm D:

Bổ sung:

Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:

“Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao)”;

“Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh)”.

- Loại III - Nhóm E:

Bổ sung:

Vị trí thuộc phường Nhị Châu:“Mạc Đức Tuấn”.

- Loại IV - Nhóm A:

Sửa đổi:

“Phạm Xuân Huân (đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)” từ Loại IV - nhóm A thành Loại III - nhóm B;

“Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)” từ Loại IV- nhóm A thành Loại III - nhóm D;

Bổ sung:

Vị trí thuộc phường Tân Hưng:

“Trần Nhật Duật”; “Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa Đống Cao đến phố Lương Như Hộc)”; “Trần Duệ Tông”; “Huyền Quang”; “Vương Phúc Chính”; “Đinh Liệt”; “Trần Hiến Tông”; “Vương Hữu Lê”; “Lê Anh Tông”; “Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường Bn >= 21m”.

Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:

“Hoàng Thị Loan (đoạn từ phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Vương Phúc Chính)”; “Trần Duệ Tông (đoạn từ phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Trần Hiến Tông)”;

Bãi bỏ:

“Huyền Quang (đoạn từ phố Hoàng Thị Loan đến phố Lương Như Hộc)”.

- Loại IV - Nhóm B:

Sửa đổi:

“Lạc Long Quân” từ loại IV - nhóm B thành loại III - nhóm C;

“Nguyễn Đại Năng” từ loại IV - nhóm B thành loại III - nhóm C;

Bổ sung:

Vị trí thuộc phường Thạch Khôi: “Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo đến Kho A34)”.

Vị trí thuộc phường Nhị Châu: “Hữu Nghị”; “Tôn Thất Tùng”.

- Loại IV - Nhóm C:

Sửa đổi: “Phố Thạch Khôi” từ Loại IV - nhóm C thành Loại IV -Nhóm B;

Bổ sung:

Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:

“Lê Hiến Tông (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)”; “Nguyễn Huy Tưởng (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông)”;“Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông)”; “Trương Định (đoạn từ phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông”); “Quyết Tâm (đoạn từ phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông”); Đinh Lễ (đoạn từ phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng)”; “Lý Nhân Tông (đoạn từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Lê Văn Thịnh)”.

Các vị trí thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng):

“Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương)”; “Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)”.

Vị trí thuộc phường Trần Hưng Đạo:

“Trần Huyền Trân”;

Vị trí thuộc phường Nhị Châu:

“Phạm Minh”; “Phạm Phú Thứ”; “Phùng Khắc Khoan”.

Bãi bỏ: “Phố Thạch Khôi” (thuộc phường Thạch Khôi).

- Loại IV -Nhóm D:

Bổ sung:

Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:

“Lê Văn Thịnh (đoạn từ phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông)”; “Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại)”;

Vị trí thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng):

“Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)”; “Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)”; “Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)”; “Nguyễn Thiện”.

Vị trí thuộc phường Nhị Châu:

“Dương Đình Nghệ”; “Vũ Duy Hàn”.

Bãi bỏ:

“Đường ven Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Phú Tảo đến hết phường Thạch Khôi”;

“Đường nhánh có Bn>= 21m và đường giáp Quốc lộ 37 trong Khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi”.

- Loại IV - Nhóm E:

Sửa đổi:

“Lương Định Của” từ Loại IV - Nhóm E thành Loại IV - Nhóm D;

“Mai Độ (đoạn đê sông Thái Bình đến phố Nhị Châu)” thành “Đường Mai Độ (đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô)”.

Bổ sung:

Vị trí thuộc phường Tân Hưng:

“Lê Hiển Tông”; “Nguyễn Mậu Tài”; “Đỗ Vinh”; “Nguyễn Bính”; “Vương Bạt Tụy (đoạn từ phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)”; “Vương Tảo (đoạn từ phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)”; “Vương Bảo”; “Triệt Quốc Đạt”; “Bạch Thái Bưởi”; “Đông Quan”; “Cương Xá”; “Bảo Thái”; “Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường Bn < 15,5m”.

Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:

“Đàm Thận Huy (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)”; “Nguyễn Hồng Công (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Lý Nhân Nghĩa (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Lý Kế Nguyên (đoạn từ phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Nguyễn Phương Nương (đoạn từ phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Đàm Quang Trung (đoạn từ phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Lê Văn Khôi (đoạn từ phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)”; “Lê Thạch (đoạn từ phố Lê Văn Khôi đến phố Lý Thái Tông)”; “Lê Văn Thịnh (đoạn từ phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông)”; “Trần Quang Khải (đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui)”; “Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá)”; “Lễ Quán (đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi)”; “Đồng Bưởi (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già)”; “Đông Đô (đoạn từ phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già)”; “Lê Hiển Tông (đoạn từ phố Đỗ Vinh đến phố Vương Phúc Chính)”; “Dương Luân (đoạn từ phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)”; “Nguyễn Bính (đoạn từ phố Hoàng Thị Loan đến phố Đỗ Vinh”; “Phan Huy Chú (đoạn từ phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)”; “Nguyễn Mậu Tài (đoạn từ phố Lê Hiển Tông đến phố Trần Hiến Tông)”; “Đường Vành đai I (đoạn đi qua phường Thạch Khôi)”.

Vị trí thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng):

“Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)”; “Phố Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)”; “Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)”; “Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)”; “Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn)”; “Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)”; “Phố Hồ Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)”.

Vị trí thuộc phường Bình Hàn: “Tạ Quang Bửu”.

Vị trí thuộc phường Thanh Bình: “Trần Quang Triều”.

Vị trí thuộc phường Tứ Minh:

“Trường Tân”; “Nguyễn Văn Siêu”; “Đỗ Công Đàm”; “Lê Hiến Phủ”.

Vị trí thuộc phường Nam Đồng:

“Đường Vũ La từ Quốc lộ 5 đến đường tỉnh lộ 390”; “Đường Vương Đinh Thế từ trường Hàn Giang đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc”; “Đường Tân Lập: từ Quốc lộ 5 Km 56 đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến”; “Cúc Phương”.

Vị trí thuộc phường Nhị Châu:

“Đường Mai Độ (đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô)”; “Dân Chủ”; “Tuổi Trẻ”; “Đồng Tâm”.

Bãi bỏ:

“Các đường phố còn lại thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi”.

“Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)” (Chuyển sang đất ở nông thôn).

- Loại V -Nhóm A:

Sửa đổi:

“Lê Lai” từ Loại V-Nhóm A lên Loại II -Nhóm E.

Bổ sung:

Vị trí thuộc phường Tân Hưng:

“Đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng”;

Vị trí thuộc phường Thạch Khôi:

“Lý Triệu (đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)”; “Trần Anh Tông (đoạn từ phố Trần Quang Khải đến phố Nguyễn Huy Tưởng)”; “Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến ngã 3 Phú Tảo”.

Vị trí thuộc phường Lê Thanh Nghị: “Nguyễn Gia Thiều”.

Vị trí thuộc phường Tân Bình:

“Đặng Văn Ngữ”; “Đặng Trần Côn”; “Bình Lâu”; “Đặng Tất”; “Đỗ Hành”; “Lương Văn Can”; “Tôn Thất Tùng”.

Vị trí thuộc phường Ngọc Châu: “Phạm Duy Quyết”.

Vị trí thuộc phường Tứ Minh:

“Vĩnh Dụ”; “Thượng Hồng”; “Nguyễn Tế”; “Quyết Tiến”; “Nguyên Hồng”; “Nguyễn Quang Tá”.

Bãi bỏ:

“Đường nhánh có mặt cắt đường Bn< 15m trong Khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi”.

- Loại V-Nhóm B:

Sửa đổi:

“Trần Ích Phát”, “Trần Quang Diệu”, “Vũ Nạp”, “Vũ Như Tô” từ Loại V - Nhóm B thành Loại IV - Nhóm D;

“Mai Ngô (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê sông Thái Bình)” từ Loại V -Nhóm B thành Loại V -Nhóm A;

“Mai Độ (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê phố Nhị Châu)” thành “Đường Mai Độ (đoạn từ đường Mai Ngô đến phố Nhị Châu)”;

Bổ sung:

Vị trí đất thuộc phường Thạch Khôi: “Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Thạch Khôi)”.

Vị trí đất thuộc phường Ái Quốc: “Phố Trà Hương”; “Phố Lê Hùng”; “Phố Trần Đào”; “Phố Trần Thọ”; “Phố Bùi Tổ Trứ”; “Phố Lê Đình Trật”; “Phố Lê Độ”; “Phố Nguyễn Đắc Lộ”; “Phố Phạm Hiến”.

Vị trí đất thuộc phường Ngọc Châu: “Đông Sơn”; “Đông Khê”; “Đông Kinh”; “Đồng Khởi”; “Lam Sơn”; “Nguyễn Biểu”.

Vị trí đất thuộc phường Tứ Minh: “Nguyễn Địch Huấn”; “Lê Gia Đỉnh”; “Đàm Tụy”; “Phạm Trí Khiêm”; “Tiền Lệ”; “Nguyễn Thừa Vinh”; “Khúc Thừa Hạo”; “Nguyễn Bỉnh Di”; “Khúc Thừa Mỹ”; “Trương Hanh”; “Bùi Công Chiêu”; “Nguyễn Kính Tuân”; “Vũ Thiệu”.

- Loại V -Nhóm C:

Sửa đổi:

“Đường trục chính của các khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường từ cống Đồng Nghệ đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng” thành “Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền (đoạn từ đường Lương Như Hộc đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18; đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa khu Khuê Liễu, nhà Văn hóa khu Khuê Chiền đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số 20 và đoạn từ đường Lương Như Hộc đến nhà trẻ khu Khuê Liễu) và đoạn từ phố Thanh Liễu đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng”.

Bổ sung:

Vị trí đất thuộc phường Tân Hưng: “Thanh Liễu”; “Phúc Liễu”; “Liễu Tràng”.

Vị trí đất thuộc phường Thạch Khôi:“Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến ngã 3 Phú Tảo)”.

- Loại V - Nhóm D:

Bổ sung:

Vị trí đất thuộc phường Nam Đồng:

“Đường Cúc Phương từ đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5”;

“Đường Đại Phương đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62”.

Bãi bỏ:

“Đường trục xã An Thượng (đoạn từ Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)” (chuyển sang đất ở nông thôn).

- Loại V - Nhóm E:

Bổ sung:

Vị trí đất thuộc phường Ái Quốc: “Phố Lê Sĩ Dũng”; “Phố Nguyễn Thông”; “Phố Ngọc Trì”.

Vị trí đất thuộc phường Nam Đồng: “Đường Đại Phương đoạn từ ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69”.

b) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất tại Bảng 2. Thành phố Chí Linh của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Phường Sao Đỏ:

+ Loại II -Nhóm A:

Sửa đổi:

“Đường Bạch Đằng” từ Loại II - Nhóm A sang Loại I - Nhóm D.

+ Loại II -Nhóm B:

Sửa đổi:

“Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu)” từ Loại II - Nhóm B sang Loại II - Nhóm A.

Bổ sung:

“Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=20,5m”.

+ Loại II -Nhóm C:

Bổ sung:

“Đường Nguyễn Chí Thanh”;

“Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=18m”.

+ Loại III - Nhóm A:

Bổ sung:

“Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=17,5m”.

+ Loại III -Nhóm B:

Sửa đổi:

“Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt điện)” từ Loại III - Nhóm B lên Loại II - Nhóm B;

“Nguyễn Huệ (đoạn còn lại)” từ Loại III - Nhóm C lên Loại III - Nhóm B.

Bổ sung:

“Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=16m và Bn=12m”.

- Phường Cộng Hòa:

+ Loại I -Nhóm B:

Bổ sung:

“Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=26,0m”.

+ Loại I -Nhóm C:

Bổ sung:

“Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=20,5m”;

“Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn=16,0m”.

+ Loại II -Nhóm A:

Sửa đổi:

Chuyển “Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn)” từ Loại II-Nhóm A lên Loại I và lập thêm thành Nhóm D;

Bổ sung:

“Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=17,5m”;

“Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường 10,0m <= Bn<= 10,5m”.

+ Loại II -Nhóm B:

Bổ sung:

“Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn= 9,5m”.

- Phường Bến Tắm:

+ Loại I -Nhóm A:

Sửa đổi:

“Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm” từ Loại I - Nhóm A thành Loại I - Nhóm B.

c) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất tại Bảng 3. Thị xã Kinh Môn của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Phường Phú Thứ:

+ Loại I - Nhóm B:

Bổ sung:

“Đường gom Quốc lộ 17B thuộc Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ (nay là phường Phú Thứ)”;

“Đường đôi mặt cắt Bn = 28m thuộc Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ (nay là phường Phú Thứ)”.

+ Loại I - Nhóm C:

Bổ sung:

“Đường trong Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ (Nay là phường Phú Thứ) có mặt cắt đường 13,5m <= Bn < 28m”.

- Phường An Phụ:

+ Loại I - Nhóm B:

Bổ sung:

“Đường gom thuộc Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn”;

“Đường gom thuộc Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn”;

“Đường trong Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn >= 13,5m”;

“Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn >= 13,5m”.

+ Loại I -Nhóm C:

Bổ sung:

“Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn < 13,5m”.

- Phường Hiệp Sơn:

+ Loại I -Nhóm B:

Sửa đổi:

“Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong cụm dân cư khu công nghiệp Hiệp Sơn” thành “Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong khu dân cư cụm công nghiệp Hiệp Sơn”.

d) Bổ sung một số vị trí đất tại Bảng 4. Huyện Nam Sách của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

Thị trấn Nam Sách:

- Loại I - Nhóm A:

Bổ sung:

“Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu)”.

- Loại I -Nhóm B:

Bổ sung:

“Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;

“Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;

“Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;

“Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;

“Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;

“Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”;

“Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”.

- Loại I -Nhóm C:

Bổ sung:

“Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách”.

đ) Bổ sung các vị trí đất tại Bảng 6. Huyện Thanh Hà của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

Thị trấn Thanh Hà:

- Loại II -Nhóm B:

Bổ sung:

“Trục khu 6 (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)”;

“Khu tập thể (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)”.

e) Bổ sung một số vị trí đất tại Bảng 7. Huyện Tứ Kỳ của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

Thị trấn Tứ Kỳ

- Loại II - Nhóm A:

Bổ sung:

“Đường trong Khu dân cư mới Newland (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1)”;

“Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1)”.

- Loại II - Nhóm B:

Bổ sung:

“Đường trong Khu dân cư mới Newland (tuyến đường có mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4))”;

“Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông (các tuyến đường còn lại)”;

“Đường trong Khu dân cư mới Newland (các tuyến đường còn lại)”.

g) Sửa đổi, bổ sung các vị trí đất tại Bảng 9. Huyện Cẩm Giàng của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

- Thị trấn Lai Cách:

+ Loại I -Nhóm A:

Sửa đổi:

“Đường 394 đoạn từ giáp Quốc lộ 5 đến Trạm y tế thị trấn” thành “Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn)”;

+ Loại I -Nhóm B:

Sửa đổi:

“Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến chân cầu Vượt)” thành “Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam)”;

“Đường 394 (đoạn từ Bưu điện huyện đến hết khu dân cư thôn Ngọ, thị trấn Lai Cách - hướng đi về Cầu Cậy)” thành “Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy)”;

+ Loại I -Nhóm C:

Sửa đổi:

“Đường 394 (đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn)” thành “Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)”.

+ Loại II -Nhóm A:

Sửa đổi:

“Đường nội thị (từ Kho bạc Nhà nước huyện qua Đài tưởng niệm đến ngã 3 rẽ trái đến điểm giao cắt với đường 394)” thành 2 vị trí: “Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500)” và “Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)”.

+ Loại II -Nhóm C:

Sửa đổi:

“Đường nội thị từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện đến ngã tư Đài phát thanh huyện” thành “Phố Mạc Đĩnh Chi (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành).

Bổ sung:

“Phố Phạm Sư Mạnh (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)”.

- Thị trấn Cẩm Giàng:

+ Loại I -Nhóm A:

Sửa đổi:

“Đường Độc Lập (đoạn từ Cầu Sắt đến giáp nghĩa địa cũ)” thành “Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800)”.

+ Loại I -Nhóm B:

Sửa đổi:

“Đường Chiến Thắng (đoạn tiếp giáp đường Độc Lập kéo dài đến tiếp giáp đường Vình Quang)” thành “Đường Chiến Thắng (Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang)”;

“Đường Thanh Niên (từ nhà ông Hưng Tâm (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6) vòng lên giáp nhà ông Chín Hòa (Thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 6))” thành “Đường Thanh Niên (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng)”;

“Đường Vinh Quang (từ nhà bà Trường Dũng (Thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 7) đến hết địa phận thị trấn)” thành “Đường Vinh Quang (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh)”;

“Đường từ cửa ga Cẩm Giàng đến đường Độc Lập” thành “Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng)”.

+ Loại II -Nhóm A:

Sửa đổi:

“Đường Thạch Lam (từ nhà ông Thính (Thửa đất số 46, tờ BĐĐC số 10) đến hết lò vôi)” thành “Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt)”;

“Đường Chiến Thắng (đoạn còn lại tiếp giáp đường Vình Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 04 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)” thành “Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)”.

h) Sửa đổi, bổ sung một số vị trí đất tại Bảng 10. Huyện Bình Giang của Phụ lục III. Cụ thể như sau:

Thị trấn Kẻ Sặt:

- Loại I -Nhóm B:

Sửa đổi:

“Quốc lộ 38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)” thành “Đường Văn Lang/QL38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)”;

- Loại I -Nhóm C:

Sửa đổi:

“Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)” thành “Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)”;

“Thanh Niên (đoạn từ đường Quang Trung đến Đền Thánh)” thành “Phố Thanh Niên (đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền Thánh)”;

“Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)” thành “Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)”.

- Loại II -Nhóm A:

Sửa đổi:

“Đường 392 mới (đoạn từ cống cầu Sộp đến ấp Thanh Bình)” thành “Đường 392 (đoạn từ cống cầu Sộp đến ấp Thanh Bình)”;

- Loại II -Nhóm B:

Sửa đổi:

“Đền Thánh (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)” thành “Phố Đền Thánh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)”;

“Đất thuộc khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề thị trấn Kẻ Sặt)” thành “Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cống cầu Vồng đến cổng nhà thờ Giáo xứ Kẻ Sặt)”;

“Đất ven quốc lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (Khu Toàn Gia 1) đến cống Tranh)” thành “Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn thuộc Khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh)”;

Bổ sung:

“Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điếm khu Thượng)”;

“Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê)”.

- Loại III -Nhóm A:

Sửa đổi:

“Đền Thánh (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Bạch Đằng)” thành “Phố Đền Thánh (đoạn từ phố Thanh Niên đến phố Bạch Đằng”;

“Đường Bạch Đằng” thành “Phố Bạch Đằng”;

“Đường Lê Qúy Đôn” thành “Phố Lê Qúy Đôn”;

“Thanh niên (đoạn từ đường Đền Thánh đến đường Lê Qúy Đôn)” thành “Phố Thanh niên (đoạn từ phố Đền Thánh đến phố Lê Qúy Đôn)”;

Bổ sung:

“Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Điếm khu Thượng đến cống Tranh)”;

“Phố Âu Cơ”.

- Loại III -Nhóm B:

Sửa đổi:

“Quang Trung (đoạn từ đường Thanh Niên đến bờ sông)” thành “Phố Quang Trung (đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ sông)”;

Bổ sung:

“Phố Nhà Thờ”; “Phố Hòa Bình”; “Phố Nhà Chung”.

- Loại III -Nhóm C:

Bổ sung:

“Phố Nhân Hòa”; “Phố Giải Phóng”.

3. Sửa đổi Điểm b, khoản 3, Điều 5 Quy định kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 như sau:

Sửa đổi vị trí 3 thành như sau: ”Đất các vị trí còn lại”;

Bãi bỏ vị trí 4.

4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương như Phụ lục III kèm Quyết định này.

5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục V - Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương như Phụ lục IV kèm Quyết định này.

6. Sửa đổi Khoản 6, Khoản 7, Điều 3 Quy định Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương thành Khoản 6: “Bảng giá đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề”.

Sửa đổi Phụ lục VI- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề và Phụ lục VII -Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) tại Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương thành Phụ lục V đính kèm Quyết định này./.

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hải Dương)

Phụ lục I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Bảng 1. Bảng giá đất ở ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

1. Thành phố Hải Dương

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

2

Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)

7.000

3.500

2.800

2.100

1.800

1.400

3

Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)

6.000

3.000

2.500

1.900

1.600

1.200

4

Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390

đến xã Tiền Tiến)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

5

Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)

4.500

2.500

1.800

1.400

1.100

900

2. Thành phố Chí Linh

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

8.000

4.000

3.000

2.500

2.000

1.800

2

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

7.000

3.500

2.500

2.000

1.800

1.600

3

Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu)

7.000

3.500

2.500

2.000

1.800

1.600

4

Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt)

4.000

2.000

1.500

1.200

900

800

5

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)

4.000

2.000

1.500

1.200

900

800

6

Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại

3.000

1.500

1.200

900

800

600

3. Thị xã Kinh Môn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

 

Đất ven đường huyện

5.500

2.700

2.200

1.700

1.400

1.100

4. Huyện Bình Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)

5.500

2.900

2.300

1.700

1.400

1.100

2

Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)

5.000

2.900

2.200

1.700

1.300

1.000

3

Đất ven đường huyện

4.500

2.800

2.100

1.600

1.200

900

5. Huyện Nam Sách

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

2

Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D)

10.000

5.000

4.000

3.000

2.500

2.000

3

Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

4

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

5

Đất ven đường huyện

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

6. Huyện Thanh Hà

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.100

2

Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.100

3

Đất ven đường tỉnh 390 còn lại

4.000

2.000

1.500

1.300

1.100

900

4

Đất ven đường huyện

3.000

1.500

1.300

1.100

900

800

7. Huyện Kim Thành

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

 

Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)

12.000

5.000

4.800

3.600

3.000

2.400

8. Huyện Ninh Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

Đất ven đường tỉnh 396B

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

2

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)

6.000

3.000

2.400

1.800

1.500

1.200

3

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

4

Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

5

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại)

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

6

Đất ven đường huyện

5.000

2.500

2.000

1.500

1.300

1.000

Bảng 2. Đất ở tại các vị trí còn lại ở nông thôn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

4.500

2.700

2.000

2.240

1.300

1.100

2

2.700

1.800

1.600

1.600

1.000

900

3

2.000

1.300

1.100

1.100

900

700

4

1.600

1.100

900

800

700

640

5

1.100

900

800

700

640

600

Vị trí đất

Xã miền núi

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

2.700

1.300

1.000

1.300

1.100

900

2

1.800

1.000

800

1.000

900

640

3

1.100

900

700

800

640

600

4

900

700

600

640

600

560

5

700

600

560

600

560

540

Bảng 3. Đất ở tại các Khu dân cư, điểm dân cư mới tại nông thôn

1. Huyện Bình Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

1

Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland)

Mức giá

 

Giáp đường có mặt cắt 1-1 (10m; 20m; 10m)

10.000

 

Giáp đường có mặt cắt 2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10,5m; 5m)

9.000

 

Giáp đường có mặt cắt 3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 5m)

8.000

 

Giáp đường có mặt cắt 11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m)

7.500

 

Giáp đường có mặt cắt 6-6 (1m; 9,5m; 1m)

7.000

 

Giáp đường có mặt cắt 7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C- 7C (1,5m; 7,5m; 1m)

6.500

 

Các mặt cắt đường còn lại trong khu dân cư mới

5.500

2

Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên

 

 

Giáp đường dẫn cầu cậy mới (5,5m; 22m; 5,5m)

8.000

 

Giáp đường có mặt cắt (5m; 18m; 5m); ven vòng xuyến (5,5m; 20m; 7,5m)

7.000

 

Giáp đường có mặt cắt (5m, 10,5m, 5m); ven đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m)

5.000

 

Các vị trí còn lại

4.500

2. Huyện Gia Lộc

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

1

Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh

Mức giá

 

Giáp trục đường gom giáp Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m

18.000

 

Giáp trục đường song song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn ≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn ≥ 12m

10.000

 

Giáp trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn ≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m

8.000

 

Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt đường Bn ≥ 7,5m

7.000

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (KHÔNG BAO GỒM ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hải Dương)

1. THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Lê Lai

19.000

8.500

5.800

3.600

13.300

5.950

4.060

2.520

11.400

5.100

3.480

2.160

II

Đường, phố loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Xuân Huân (đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)

17.000

7.500

5.400

3.400

11.900

5.250

3.780

2.380

10.200

4.500

3.240

2.040

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đại Năng

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

2

Lạc Long Quân

16.000

7.000

5.000

3.000

11.200

4.900

3.500

2.100

9.600

4.200

3.000

1.800

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

2

Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao)

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

3

Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh)

15.000

6.500

4.800

2.600

10.500

4.550

3.360

1.820

9.000

3.900

2.880

1.560

 

Nhóm E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mạc Đức Tuấn

13.000

6.000

4.600

2.400

9.100

4.200

3.220

1.680

7.800

3.600

2.760

1.440

III

Đường, phố loại IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Nhật Duật

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

2

Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa Đống Cao đến phố Lương Như Hộc)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

3

Trần Duệ Tông

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

4

Huyền Quang

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

5

Vương Phúc Chính

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

6

Đinh Liệt

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

7

Trần Hiến Tông

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

8

Vương Hữu Lê

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

9

Lê Anh Tông

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

10

Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

11

Hoàng Thị Loan (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Vương)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

12

Trần Duệ Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Trần Hiến Tông)

12.000

5.500

4.200

2.300

8.400

3.850

2.940

1.610

7.200

3.300

2.520

1.380

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Thạch Khôi

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

2

Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo đến Kho A34)

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

3

Hữu Nghị

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

4

Tôn Thất Tùng

11.000

5.000

3.800

2.200

7.700

3.500

2.660

1.540

6.600

3.000

2.280

1.320

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Hiến Tông (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

2

Nguyễn Huy Tưởng (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

3

Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

4

Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

5

Trần Huyền Trân

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

6

Phạm Minh

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

7

Phạm Phú Thứ

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

8

Phùng Khắc Khoan

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

9

Lý Nhân Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Lê Văn Thịnh)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

10

Đinh Lễ (đoạn từ Phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

11

Trương Định (đoạn từ Phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

12

Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

13

Quyết Tâm (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông)

10.000

4.500

3.600

2.000

7.000

3.150

2.520

1.400

6.000

2.700

2.160

1.200

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

2

Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

3

Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đaiI)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

4

Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

5

Dương Đình Nghệ

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

6

Vũ Duy Hàn

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

7

Trần Ích Phát

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

8

Trần Quang Diệu

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

9

Vũ Nạp

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

10

Vũ Như Tô

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

11

Lương Định Của

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

12

Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại)

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

13

Nguyễn Thiện

9.000

4.000

3.400

1.900

6.300

2.800

2.380

1.330

5.400

2.400

2.040

1.140

 

Nhóm E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Hiển Tông

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

2

Nguyễn Mậu Tài

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

3

Đỗ Vinh

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

4

Nguyễn Bính

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

5

Vương Bảo

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

6

Triệt Quốc Đạt

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

7

Bạch Thái Bưởi

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

8

Đông Quan

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

9

Cương Xá

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

10

Bảo Thái

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

11

Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

12

Đàm Thận Huy (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

13

Nguyễn Hồng Công (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

14

Lý Nhân Nghĩa (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

15

Lý Kế Nguyên (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

16

Nguyễn Phương Nương (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

17

Đàm Quang Trung (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

18

Lê Văn Khôi (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

19

Lê Thạch (đoạn từ Phố Lê Văn Khôi đến phố Lý Thái Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

20

Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

21

Trần Quang Khải (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

22

Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

23

Lễ Quán (đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

24

Đồng Bưởi (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

25

Đông Đô (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

26

Lê Hiển Tông (đoạn từ Phố Đỗ Vinh đến phố Vương Phúc Chính)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

27

Dương Luân (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

28

Nguyễn Bính (đoạn từ Phố Hoàng Thị Loan đến phố Đỗ Vinh

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

29

Phan Huy Chú (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

30

Nguyễn Mậu Tài (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Trần Hiến Tông)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

31

Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

32

Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

33

Các đường phố còn lại thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

34

Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

35

Phố Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

36

Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

37

Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

38

Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

39

Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

40

Phố Hồ Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

41

Tạ Quang Bửu

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

42

Trần Quang Triều

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

43

Trường Tân

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

44

Nguyễn Văn Siêu

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

45

Đỗ Công Đàm

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

46

Lê Hiến Phủ

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

47

Đường Vũ La từ Quốc Lộ 5 đến đường tỉnh lộ 390

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

48

Đường Vương Đinh Thế từ trường Hàn Giang đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

49

Đường Tân Lập: Từ Quốc Lộ 5 km56 đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

50

Cúc Phương

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

51

Đường Mai Độ (đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

52

Dân Chủ

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

53

Tuổi Trẻ

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

54

Đồng Tâm

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

55

Đường Vành Đai I (đoạn đi qua phường Thạch Khôi)

7.000

3.500

3.000

1.800

4.900

2.450

2.100

1.260

4.200

2.100

1.800

1.080

IV

Đường, phố loại V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch trong khu dân Liễu Tràng

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

2

Lý Triệu (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

3

Trần Anh Tông (đoạn từ Phố Trần Quang Khải đến phố Nguyễn Huy Tưởng)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

4

Nguyễn Gia Thiều

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

5

Đặng Văn Ngữ

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

6

Đặng Trần Côn

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

7

Bình Lâu

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

8

Đặng Tất

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

9

Đỗ Hành

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

10

Lương Văn Can

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

11

Tôn Thất Tùng

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

12

Phạm Duy Quyết

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

13

Vĩnh Dụ

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

14

Thượng Hồng

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

15

Nguyễn Tế

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

16

Quyết Tiến

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

17

Nguyên Hồng

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

18

Nguyễn Quang Tá

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

19

Mai Ngô (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê sông Thái Bình)

6.000

3.000

2.400

1.700

4.200

2.100

1.680

1.190

3.600

1.800

1.440

1.020

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Mai Độ (đoạn từ đường Mai Ngô đến phố Nhị Châu)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

2

Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Thạch Khôi)

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

3

Phố Trà Hương

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

4

Phố Lê Hùng

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

5

Phố Trần Đào

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

6

Phố Trần Thọ

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

7

Phố Bùi Tổ Trứ

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

8

Phố Lê Đình Trật

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

9

Phố Lê Độ

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

10

Phố Nguyễn Đắc Lộ

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

11

Phố Phạm Hiến

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

12

Đông Sơn

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

13

Đông Khê

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

14

Đông Kinh

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

15

Đồng Khởi

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

16

Lam Sơn

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

17

Nguyễn Biểu

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

18

Nguyễn Địch Huấn

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

19

Lê Gia Đỉnh

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

20

Đàm Tuỵ

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

21

Phạm Trí Khiêm

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

22

Tiền Lệ

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

23

Nguyễn Thừa Vinh

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

24

Khúc Thừa Hạo

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

25

Nguyễn Bỉnh Di

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

26

Khúc Thừa Mỹ

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

27

Trương Hanh

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

28

Bùi Công Chiêu

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

29

Nguyễn Kính Tuân

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

30

Vũ Thiệu

5.000

2.800

2.300

1.600

3.500

1.960

1.610

1.120

3.000

1.680

1.380

960

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền (đoạn từ đường Lương Như Hộc đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18; đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa khu Khuê Liễu, nhà Văn hóa khu Khuê Chiền đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số 20 và đoạn từ đường Lương Như Hộc đến nhà trẻ khu Khuê Liễu) và đoạn từ phố Thanh Liễu đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng.

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

2

Thanh Liễu

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

3

Phúc Liễu

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

4

Liễu Tràng

4.500

2.500

2.200

1.400

3.150

1.750

1.540

980

2.700

1.500

1.320

840

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cúc Phương đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

980

2.400

1.200

1.080

780

2

Đường Đại Phương đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62

4.000

2.000

1.800

1.300

2.800

1.400

1.260

980

2.400

1.200

1.080

780

 

Nhóm E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Lê Sĩ Dũng

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

980

2.100

1.080

840

780

2

Phố Nguyễn Thông

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

980

2.100

1.080

840

780

3

Phố Ngọc Trì

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

980

2.100

1.080

840

780

4

Đường Đại Phương đoạn từ ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69

3.500

1.800

1.400

1.200

2.450

1.260

980

980

2.100

1.080

840

780

2. THÀNH PHỐ CHÍ LINH

TT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

PHƯỜNG SAO ĐỎ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bạch Đằng

20.000

10.000

5.000

2.500

14.000

7.000

3.500

1.750

12.000

6.000

3.000

1.500

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu)

15.000

7.500

4.000

2.000

10.500

5.250

2.800

1.400

9.000

4.500

2.400

1.200

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt điện)

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

2

Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=20,5m

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Chí Thanh

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

2

Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=18m

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

 

Đường, phố loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=17,5m

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Huệ (đoạn còn lại)

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

2

Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=16m và Bn=12m

6.000

3.000

1.300

1.000

4.200

2.100

910

700

3.600

1.800

780

600

II

PHƯỜNG CỘNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố Loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=26,0m

15.000

75.000

4.000

2.000

10.500

52.500

2.800

1.400

9.000

45.000

2.400

1.200

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=20,5m

10.000

5.000

2.500

1.500

7.000

3.500

1.750

1.050

6.000

3.000

1.500

900

2

Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn=16,0m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn)

8.500

4.500

2.500

1.300

5.950

3.150

1.750

910

5.100

2.700

1.500

780

 

Đường, phố Loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=17,5m

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

2

Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường 10m<=Bn<=10,5m

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn=9,5m

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

II

PHƯỜNG BẾN TẮM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm

4.000

2.000

1.100

900

2.800

1.400

770

630

2.400

1.200

660

540

Bảng 3: THỊ XÃ KINH MÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

PHƯỜNG PHÚ THỨ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom QL 17B Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn)

9.600

4.800

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

2

Đường đôi mặt cắt Bn = 28m thuộc Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ (nay là phường Phú Thứ)

9.600

4.800

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường trong Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) có mặt cắt đường 13,5m <= Bn <28m

6.000

3.000

1.300

1.100

4.200

2.100

910

770

3.600

1.800

780

660

II

PHƯỜNG AN PHỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đường gom Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

3

Đường trong Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

4

Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn < 13,5m

3.500

1.600

1.100

800

2.450

1.120

770

560

2.100

960

660

480

III

PHƯỜNG HIỆP SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong khu dân cư cụm công nghiệp Hiệp Sơn

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

Bảng 4. HUYỆN NAM SÁCH

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

THỊ TRẤN NAM SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu)

20.000

10.000

5.000

2.500

14.000

7.000

3.500

1.750

12.000

6.000

3.000

1.500

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

2

Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

3

Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

4

Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

5

Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

6

Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

7

Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

12.000

6.000

3.000

1.800

8.400

4.200

2.100

1.260

7.200

3.600

1.800

1.080

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách

8.000

4.000

2.000

1.200

5.600

2.800

1.400

840

4.800

2.400

1.200

720

Bảng 6. HUYỆN THANH HÀ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

THỊ TRẤN THANH HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trục khu 6 (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

2

Khu tập thể (đường, phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

Bảng 7. HUYỆN TỨ KỲ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

THỊ TRẤN TỨ Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 391 (đoạn từ Đội Thuế cũ thị trấn Tứ KǶ đến giáp trụ sở UBND thị trấn)

15.000

8.000

5.000

3.000

10.500

5.600

3.500

2.100

9.000

4.800

3.000

1.800

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong Khu dân cư mới Newland (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1-1)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

2

Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông (tuyến đường song song và cạnh đường 391, mặt cắt đường 1 1)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường trong Khu dân cư mới Newland (tuyến đường có mặt cắt 2- 2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4))

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

2

Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông (các tuyến đường còn lại)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

3

Đường trong Khu dân cư mới Newland (các tuyến đường còn lại)

5.000

2.500

1.200

1.000

3.500

1.750

840

700

3.000

1.500

720

600

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện lộ 191D (Đoạn từ Chi nhánh điện Tứ KǶ đến giáp xã Chí Minh)

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

Bảng 9. HUYỆN CẨM GIÀNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ TRẤN LAI CÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn)

14.000

7.000

5.000

3.000

9.800

4.900

3.500

2.100

8.400

4.200

3.000

1.800

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

2

Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tuệ Tĩnh/ĐT. 394 (đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200).

9.000

5.000

3.000

2.000

6.300

3.500

2.100

1.400

5.400

3.000

1.800

1.200

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500)

8.000

4.500

2.700

1.800

5.600

3.150

1.890

1.260

4.800

2.700

1.620

1.080

2

Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)

8.000

4.500

2.700

1.800

5.600

3.150

1.890

1.260

4.800

2.700

1.620

1.080

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Mạc Đĩnh Chi (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành)

6.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

2

Phố Phạm Sư Mạnh (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)

6.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

3.000

1.800

1.080

720

II

THỊ TRẤN CẨM GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu cầu sắt Cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800)

8.000

4.000

2.600

1.600

5.600

2.800

1.820

1.120

4.800

2.400

1.560

960

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chiến Thắng (Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang)

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

300

1.800

1.080

720

2

Đường Thanh Niên (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng)

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

300

1.800

1.080

720

3

Đường Vinh Quang (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh)

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

300

1.800

1.080

720

4

Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng)

5.000

3.000

1.800

1.200

3.500

2.100

1.260

840

300

1.800

1.080

720

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt)

3.500

2.200

1.300

900

2.450

1.540

910

630

2.100

1.320

780

540

2

Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)

3.500

2.200

1.300

900

2.450

1.540

910

630

2.100

1.320

780

540

Bảng 10. HUYỆN BÌNH GIANG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Vị trí đất

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

THỊ TRẤN KẺ SẶT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường, phố loại I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Văn Lang/QL38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)

14.000

7.000

5.000

3.000

9.800

4.900

3.500

2.100

8.400

4.200

3.000

1.800

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

2

Phố Thanh Niên (đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền Thánh)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

3

Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)

12.000

6.000

4.000

2.500

8.400

4.200

2.800

1.750

7.200

3.600

2.400

1.500

 

Đường, phố loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thống nhất (Đoạn từ cống cầu sộp đến Chi cục thuế khu vực Cẩm Bình)

9.000

4.500

2.200

1.300

6.300

3.150

1.540

910

5.400

2.700

1.320

780

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Đền Thánh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

2

Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cống cầu Vồng đến cổng nhà thờ Giáo xứ Kẻ Sặt)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

3

Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn thuộc Khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

4

Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điếm khu Thượng)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

5

Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê)

7.000

3.500

1.500

1.100

4.900

2.450

1.050

770

4.200

2.100

900

660

 

Đường, phố loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Đền Thánh (đoạn từ phố Thanh Niên đến phố Bạch Đằng

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

2

Phố Bạch Đằng

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

3

Phố Lê Qúy Đôn

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

4

Phố Thanh niên (đoạn từ phố Đền Thánh đến phố Lê Qúy Đôn)

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

5

Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Điếm khu Thượng đến cống Tranh)

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

6

Phố Âu Cơ

4.000

2.000

1.200

800

2.800

1.400

840

560

2.400

1.200

720

480

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Quang Trung (đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ sông)

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

2

Phố Nhà Thờ

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

3

Phố Hòa Bình

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

4

Phố Nhà Chung

3.000

1.500

1.000

700

2.100

1.050

700

490

1.800

900

600

420

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Nhân Hòa

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

2

Phố Giải Phóng

2.500

1.400

800

600

1.750

980

560

420

1.500

840

480

360

 

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
 (Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hải Dương)

Bảng 1. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư mại, du lịch và các điểm dân cư

1. Thành phố Hải Dương

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)

7.000

3.500

2.800

2.100

2

Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)

4.900

2.450

1.960

1.470

3

Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)

4.200

2.100

1.750

1.330

4

Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)

3.500

1.750

1.400

1.050

5

Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)

3.150

1.750

1.260

980

2. Thành phố Chí Linh

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

5.600

2.800

2.100

1.750

2

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

4.900

2.450

1.750

1.400

3

Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu)

4.900

2.450

1.750

1.400

4

Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt)

2.800

1.400

1.050

840

5

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)

2.800

1.400

1.050

840

6

Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại

2.100

1.050

840

630

3. Thị xã Kinh Môn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Đất ven đường huyện

3.850

1.890

1.540

1.190

4. Huyện Bình Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)

4.000

2.050

1.600

1.200

2

Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)

3.500

2.000

1.500

1.100

3

Đất ven đường huyện

3.150

1.950

1.450

1.000

5. Huyện Nam Sách

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37)

7.000

3.500

2.800

2.100

2

Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D)

7.000

3.500

2.800

2.100

3

Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)

3.500

1.750

1.400

1.050

4

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)

3.500

1.750

1.400

1.050

5

Đất ven đường huyện

3.500

1.750

1.400

1.050

6. Huyện Thanh Hà

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)

3.500

1.750

1.400

1.050

2

Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An

3.500

1.750

1.400

1.050

3

Đất ven đường tỉnh 390 còn lại

2.800

1.400

1.050

910

4

Đất ven đường huyện

2.100

1.050

910

770

7. Huyện Kim Thành

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)

8.400

3.500

3.360

2.520

8. Huyện Ninh Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường tỉnh 396B

4.200

2.100

1.680

1.260

2

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)

4.200

2.100

1.680

1.260

3

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)

3.500

1.750

1.400

1.050

4

Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm

3.500

1.750

1.400

1.050

5

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại)

3.500

1.750

1.400

1.050

6

Đất ven đường huyện

3.500

1.750

1.400

1.050

Bảng 2. Đất thương mại, dịch vụ tại các vị trí còn lại ở nông thôn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

3.150

1.890

1.400

1.568

910

770

2

1.890

1.260

1.120

1.120

700

630

3

1.400

910

770

770

630

490

Vị trí đất

Xã miền núi

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

1.890

910

700

910

770

630

2

1.260

700

560

700

630

448

3

770

630

490

560

448

420

Bảng 3. Đất TMDV tại các Khu dân cư, điểm dân cư mới

1. Huyện Bình Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

1

Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland)

Mức giá

 

Giáp đường có mặt cắt 1-1 (10m; 20m; 10m)

7.000

 

Giáp đường có mặt cắt 2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10,5m; 5m)

6.300

 

Giáp đường có mặt cắt 3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 5m)

5.600

 

Giáp đường có mặt cắt 11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m)

5.250

 

Giáp đường có mặt cắt 6-6 (1m; 9,5m; 1m)

4.900

 

Giáp đường có mặt cắt 7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5m; 7,5m; 1m)

4.550

 

Các mặt cắt đường còn lại trong khu dân cư mới

3.850

2

Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên

 

 

Giáp đường dẫn cầu cậy mới (5,5m; 22m; 5,5m)

5.600

 

Giáp đường có mặt cắt (5m; 18m; 5m); ven vòng xuyến (5,5m; 20m; 7,5m)

4.900

 

Giáp đường có mặt cắt (5m, 10,5m, 5m); ven đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m )

3.500

 

Các vị trí còn lại

3.150

2. Huyện Gia Lộc

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

1

Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh

Mức giá

 

Giáp trục đường gom giáp Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 10,5m

12.600

 

Giáp trục đường song song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 12m

7.000

 

Giáp trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn≥ 10,5m

5.600

 

Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt đường Bn≥ 7,5m

4.900

 

PHỤ LỤC IV

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định số: 25/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hải Dương)

Bảng 1. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

1. Thành phố Hải Dương

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)

6.000

3.000

2.400

1.800

2

Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)

4.200

2.100

1.680

1.260

3

Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)

3.600

1.800

1.500

1.140

4

Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)

3.000

1.500

1.200

900

5

Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)

2.700

1.500

1.080

840

2. Thành phố Chí Linh

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

4.800

2.400

1.800

1.500

2

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

4.200

2.100

1.500

1.200

3

Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu)

4.200

2.100

1.500

1.200

4

Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt)

2.400

1.200

900

720

5

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)

2.400

1.200

900

720

6

Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại

1.800

900

720

540

3. Thị xã Kinh Môn

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Đất ven đường huyện

3.300

1.620

1.320

1.020

4. Huyện Bình Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)

3.000

1.750

1.400

1.000

2

Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)

2.900

1.700

1.350

950

3

Đất ven đường huyện

2.800

1.650

1.300

850

5. Huyện Nam Sách

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37)

6.000

3.000

2.400

1.800

2

Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D)

6.000

3.000

2.400

1.800

3

Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)

3.000

1.500

1.200

900

4

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)

3.000

1.500

1.200

900

5

Đất ven đường huyện

3.000

1.500

1.200

900

6. Huyện Thanh Hà

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)

3.000

1.500

1.200

900

2

Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An

3.000

1.500

1.200

900

3

Đất ven đường tỉnh 390 còn lại

2.400

1.200

900

780

4

Đất ven đường huyện

1.800

900

780

660

7. Huyện Kim Thành

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20,9-Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)

7.200

3.000

2.880

2.160

8. Huyện Ninh Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT

Tuyến đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đất ven đường tỉnh 396B

3.600

1.800

1.440

1.080

2

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)

3.600

1.800

1.440

1.080

3

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)

3.000

1.500

1.200

900

4

Đất thuộc Khu dân cư bến xe cũ (khu B, khu C) có mặt cắt đường Bn <= 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thuộc xã Đồng Tâm

3.000

1.500

1.200

900

5

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại)

3.000

1.500

1.200

900

6

Đất ven đường huyện

3.000

1.500

1.200

900

Bảng 2. Đất SXKD không phải là TMDV tại các vị trí còn lại ở nông thôn

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

2.700

1.620

1.200

1.344

780

660

2

1.620

1.080

960

960

600

540

3

1.200

780

660

660

540

420

Vị trí đất

Xã miền núi

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

1

1.620

780

600

780

660

540

2

1.080

600

480

600

540

384

3

660

540

420

480

384

360

Bảng 3. Đất SXKD không phải là TMDV tại các Khu dân cư, điểm dân cư mới

1. Huyện Bình Giang

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

1

Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu

Mức giá

 

Giáp đường có mặt cắt 1-1 (10m; 20m; 10m)

6.000

 

Giáp đường có mặt cắt 2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10,5m; 5m)

5.400

 

Giáp đường có mặt cắt 3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 5m)

4.800

 

Giáp đường có mặt cắt 11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m)

4.500

 

Giáp đường có mặt cắt 6-6 (1m; 9,5m; 1m)

4.200

 

Giáp đường có mặt cắt 7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5m; 7,5m; 1m)

3.900

 

Các mặt cắt đường còn lại trong khu dân cư mới

3.300

2

Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên

 

 

Giáp đường dẫn cầu cậy mới (5,5m; 22m; 5,5m)

4.800

 

Giáp đường có mặt cắt (5m; 18m; 5m); ven vòng xuyến (5,5m; 20m; 7,5m)

4.200

 

Giáp đường có mặt cắt (5m, 10,5m, 5m); ven đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m )

3.000

 

Các vị trí còn lại

2.700

2. Huyện Gia Lộc

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

1

Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh

Mức giá

 

Giáp trục đường gom giáp Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 10,5m

10.800

 

Giáp trục đường song song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 12m

6.000

 

Giáp trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn≥ 10,5m

4.800

 

Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt đường Bn≥ 7,5m

4.200

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 25/2023/QĐ-UBND ngày 13/07/2023 sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND sửa đổi tại Quyết định 29/2021/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10.484

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.166.162
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!