|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND Phú Yên
Số hiệu:
|
25/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2022/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 06
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ
53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-STNMT ngày 09/6/2022; ý kiến của
Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 123/HĐND-KTNS ngày 01/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
1. Bổ sung giá đất ở của các đường,
các trục đường thuộc các khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định
số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
a) Bổ sung vào Khoản 03 Phần A
Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
03
|
Đường An Dương Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến
đường Độc Lập
|
12.000
|
|
|
|
b) Bổ sung vào điểm 3.6 Khoản 3
Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (4 xã)
|
|
|
|
|
3
|
Xã Bình Kiến (Xã đồng
bằng)
|
|
|
|
|
3.6
|
Đường Lý Nam Đế
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn
Huyên đến đường Độc Lập
|
9.000
|
|
|
|
c) Bổ sung vào điểm 3.9 Khoản 3
Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (4 xã)
|
|
|
|
|
3
|
Xã Bình Kiến (Xã đồng
bằng)
|
|
|
|
|
3.9
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường quy hoạch số 02
rộng 16m của Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường
Trần Nhân Tông) đến đường Độc Lập
|
9.000
|
|
|
|
d) Bổ sung Khoản 125 vào Phần A
Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
125
|
Khu dân cư của dự án Hồ điều
hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh
|
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m):
Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch rộng 20m
|
16.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 02 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
13.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 03 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Quy hoạch số 01
(rộng 21m)
|
12.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch rộng 20m: Đoạn
từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Mậu Thân
|
14.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 04 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
12.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 05 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
12.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 06 (rộng
20m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
14.000
|
|
|
|
đ) Bổ sung Khoản 126 vào Phần A
Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
126
|
Khu đất số 5, 6
|
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 16m:
Đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Trần Hào
|
7.000
|
|
|
|
e) Bổ sung điểm 3.24 vào Khoản 3
Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Vùng đồng bằng (4 xã)
|
|
|
|
|
3
|
Xã Bình Kiến (Xã đồng
bằng)
|
|
|
|
|
3.24
|
Khu đất số 4
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16m (Đường
quy hoạch số 2 rộng 16m): Đoạn từ đường N7B (đường quy hoạch rộng 16m) đến đường
Lý Nam Đế
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng 16m (đường
N7B): Đoạn từ đường quy hoạch rộng 16m (Đường quy hoạch số 2 rộng 16m) đến đường
Lê Duẩn
|
7.000
|
|
|
|
2. Bổ sung giá đất thương mại,
dịch vụ của các đường, các trục đường thuộc các khu dân cư trên địa bàn thành
phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2020-2024) ban hành
kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ
thể như sau:
a) Bổ sung khoản 03 vào Phần A
Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
03
|
Đường An Dương Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến
đường Độc Lập
|
6.000
|
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 110 vào Phần A
Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
110
|
Khu dân cư của dự án Hồ điều
hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh
|
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 01 (rộng
21m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch rộng
20m
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 02 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
6.500
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 03 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Quy hoạch số 01
(rộng 21m)
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch rộng 20m: Đoạn
từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Mậu Thân
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 04 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 05 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 06 (rộng
20m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
7.000
|
|
|
|
c) Bổ sung Khoản 111 vào Phần Mục
I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
111
|
Khu đất số 5, 6
|
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 16m:
Đoạn từ đường ý Nam Đế đến đường Trần Hào
|
3.500
|
|
|
|
3. Bổ sung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ của các đường, các trục đường thuộc
các khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 05 năm (2020-2024) ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
a) Bổ sung Khoản 03 vào Phần A
Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
03
|
Đường An Dương Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến
đường Độc Lập
|
4.800
|
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 110 vào Phần A
Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
110
|
Khu dân cư của dự án Hồ điều
hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh
|
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 01 (rộng
21m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch rộng
20m
|
6.400
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 02 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
5.200
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 03 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Quy hoạch số 01
(rộng 21m)
|
4.800
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch rộng 20m: Đoạn
từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) đến đường Mậu Thân
|
5.600
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 04 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
4.800
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 05 (rộng
16m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
4.800
|
|
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 06 (rộng
20m): Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) đến đường Quy hoạch số 03
(rộng 16m)
|
5.600
|
|
|
|
c) Bổ sung Khoản 111 vào Phần A
Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ 05 năm (2020-2024):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
A
|
Các phường 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II)
|
|
|
|
|
111
|
Khu đất số 5, 6
|
|
|
|
|
-
|
Các đường quy hoạch rộng 16m:
Đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Trần Hào
|
2.800
|
|
|
|
Điều 2.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa, Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư Pháp;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Phòng XDKT&TDTHPL - Sở Tư pháp;
- Trung tâm Truyền thông thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, To, D.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
4.128
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|