|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi giá đất ổn định 5 năm Khánh Hòa 2015 2019
Số hiệu:
|
25/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Đào Công Thiên
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2018/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 17 tháng 07 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ỔN ĐỊNH
5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
30/2014/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá
đất;
Căn cứ Văn bản số 173/HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT-GĐBTĐC ngày 31 tháng 01 năm
2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm
theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh
Khánh Hòa như sau:
1. Sửa đổi khoản
2 điều 4
“2. Nhóm đất nông nghiệp được quy định
hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ
thể:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa
đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương
lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có 1 phần đất
nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị
trí 1. Ngoài vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:
- Các thửa đất trồng cây hàng năm
ngoài phạm vi 200m canh tác 02 vụ lúa/năm.
- Các thửa đất làm muối cách mép đường
(nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6m trở lên.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa
đất còn lại.”
2. Sửa đổi điểm
b3, d1 và bổ sung điểm đ vào khoản 1 điều 5
“b3) Phân loại vị trí
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất
tiếp giáp trục đường giao thông.
- Vị trí 2: Áp dụng
đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có
chiều rộng của hẻm như sau:
+ Từ 3,5m trở lên đối với đường loại
1;
+ Từ 2m trở lên đối với đường loại 2,
3.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.”
“d1) Phân loại
đường: Gồm 4 loại đường và hệ số điều chỉnh từ 0,5 đến 1,8 tùy theo mức độ thuận
lợi. Cụ thể:
- Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa
đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên
20m.
- Đường loại 2: Áp dụng đối với thửa
đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 13m
đến 20m.
- Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa
đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 10m đến 13m.
- Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa
đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 8m đến
dưới 10m.”
“đ) Quy hẻm đối với đất phi nông nghiệp
tại nông thôn:
Độ rộng của hẻm
được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc
hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống
thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần
mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác
định giá.”
3. Sửa đổi khoản
1 và khoản 7 điều 7
“1. Đối với những thửa đất phi nông
nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:
- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường
(hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm
hệ số 1,1.
- Những thửa đất có một mặt giáp với
đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biển (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất
kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp
giáp và nhân với hệ số 1,1.
- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và
1 hẻm (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số
1,15.
- Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở
lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất
và nhân thêm hệ số 1,2.”
“7. Những thửa đất tiếp giáp với mặt
đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giảm theo giá
đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu
vực như sau:
Khu
vực
|
Hệ số
điều chỉnh theo độ sâu
|
Từ 1m đến dưới 2m
|
Từ
2m đến dưới 3m
|
Từ
3m trở lên
|
Khu vực nông thôn
|
5%
|
10%
|
15%
|
Khu vực đô thị
|
2,5%
|
5%
|
7,5%
|
Riêng đối với dự án có giá trị khu đất
dưới 20 tỷ (tính theo giá đất trong bảng giá đất), thì căn cứ hồ sơ dự toán san
lấp do chủ đầu tư tổ chức lập và thẩm tra theo quy định;
giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xem
xét báo cáo UBND tỉnh quyết định.”
4. Sửa đổi điểm
e khoản 2 điều 8
“e) Giá đất được quy định bằng 1,3 lần
giá đất tại khoản 1 Điều này đối với các khu vực sau: đất nông nghiệp các xã
thuộc thành phố Nha Trang; đất nông nghiệp vị trí 1 có một mặt tiếp giáp tuyến
giao thông chính là Quốc Lộ, Tỉnh lộ, đường liên huyện (thành phố, thị xã); đất
nông nghiệp tại các xã được công nhận đô thị loại V như xã Đại Lãnh (huyện Vạn
Ninh), xã Ninh Sim (thị xã Ninh Hòa), xã Suối Tân (huyện Cam Lâm), xã Suối Hiệp
(huyện Diên Khánh), xã Ninh Thọ, xã Ninh An (thị xã Ninh Hòa), xã Diên Lạc, xã
Diên Phước (huyện Diên Khánh).”
5. Sửa đổi điểm
a khoản 2 điều 9
“a) Giá đất thương mại dịch vụ và giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ được quy
định bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu
quy định tại điểm c Khoản này (trừ giá đất quy định tại điểm b Khoản này và giá đất thương mại dịch vụ tại
địa bàn thành phố Nha Trang).
Giá đất thương mại dịch vụ tại thành
phố Nha Trang được quy định như sau:
Từ ngày 01/01/2017, giá đất thương mại
dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.
Đối với các trường hợp thuê đất trước
ngày 01/01/2017 khi thực hiện chuyển mục đích; thay đổi
hình thức thuê đất thương mại dịch vụ; khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho
chu kỳ tiếp theo trong thời gian ổn định của bảng giá đến hết ngày 31/12/2019,
được áp dụng giá đất bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung
giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.”
6. Bổ sung khoản
3 điều 9
“3. Giá đất có mặt nước bằng 50% giá
đất của loại đất có vị trí liền kề có cùng mục đích sử dụng.”
7. Sửa đổi khoản
1 điều 10
“1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ
quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng
(bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu,
am, từ đường, nhà thờ họ) áp dụng bằng giá đất ở tại khu vực
lân cận đã quy định tại các Phụ lục kèm theo Quy định này.
Đối với đất công trình sự nghiệp quy
định tại khoản 2 Điều 147 Luật đất đai gồm đất xây dựng các công trình sự nghiệp
thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào
tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các
công trình sự nghiệp khác áp dụng giá đất như sau:
- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức
chưa tự chủ tài chính (giao đất lâu dài): giá đất áp dụng bằng giá đất ở lân cận đã quy định tại bảng giá;
- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức
tự chủ tài chính (sử dụng có thời hạn) UBND tỉnh sẽ quy định giá đất cho từng
trường hợp cụ thể khi phát sinh hồ sơ cho thuê đất trên cơ sở số liệu báo cáo của Hội đồng thẩm định giá”
8. Sửa đổi, bổ
sung các phụ lục tại điều 12 bản quy định, gồm:
“1. Phụ lục giá đất thành phố Nha
Trang
- Phụ lục 2.1: bảng giá đất các phường
thuộc thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.2: bảng giá đất tại nông
thôn ven trục giao thông chính thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.3a: bảng giá đất phi nông
nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.3b: bảng giá đất phi nông
nghiệp tại các khu quy hoạch dân cư, khu đô thị tại các xã thuộc thành phố Nha
Trang
2. Phụ lục giá đất thành phố Cam Ranh
- Phụ lục 3.1: bảng giá đất các phường
thuộc thành phố Cam Ranh.
- Phụ lục 3.2: bảng giá đất tại nông
thôn ven trục giao thông chính thành phố Cam Ranh.
- Phụ lục 3.3: bảng giá đất phi nông
nghiệp các xã thuộc thành phố Cam Ranh.
3. Phụ lục giá đất huyện Cam Lâm
- Phụ lục 4.1: bảng giá đất thị trấn
Cam Đức
- Phụ lục 4.2: bảng giá đất tại nông
thôn ven trục giao thông chính huyện Cam Lâm.
4. Phụ lục giá đất huyện Diên Khánh
- Phụ lục 5.1: bảng giá đất thị trấn
Diên Khánh.
- Phụ lục 5.2: bảng giá đất tại nông
thôn ven trục giao thông chính huyện Diên Khánh.
- Phụ lục 5.3: bảng giá đất phi nông
nghiệp các xã thuộc huyện Diên Khánh.
5. Phụ lục giá đất thị xã Ninh Hòa
- Phụ lục 6.1: bảng giá đất các phường
thuộc thị xã Ninh Hòa
- Phụ lục 6.2: bảng giá đất tại nông
thôn ven trục giao thông chính thị xã Ninh Hòa.
- Phụ lục 6.3: bảng giá đất phi nông
nghiệp các xã thuộc thị xã Ninh Hòa
6. Phụ lục giá đất huyện Vạn Ninh
- Phụ lục 7.1: bảng giá đất thị trấn
Vạn Giã
- Phụ lục 7.2: bảng giá đất tại nông
thôn ven trục giao thông chính huyện Vạn Ninh.
- Phụ lục 7.3: bảng giá đất phi nông
nghiệp các xã thuộc huyện Vạn Ninh
7. Phụ lục giá đất huyện Khánh Sơn
- Phụ lục 8.1: bảng giá đất thị trấn
Tô Hạp.
8. Phụ lục giá đất huyện Khánh Vĩnh
- Phụ lục 9.1: bảng giá đất thị trấn
Khánh Vĩnh.
- Phụ lục 9.2: bảng giá đất tại nông
thôn ven trục giao thông chính huyện Khánh Vĩnh.
- Phụ lục 9.3: bảng giá đất phi nông
nghiệp các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.”
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 08 năm 2018 và thay thế Quyết định
43/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số
nội dung tại bản quy định kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của
UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm
2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn
vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBTV Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp (để thực hiện việc kiểm tra văn bản QPPL);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài Phát thanh- Truyền hình KH;
- Báo Khánh Hòa;
- Lưu: VT, CVNCTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Công Thiên
|
PHỤ LỤC 2.1
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Các
phường thuộc thành phố Nha Trang)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
18,000,000
|
9,600,000
|
8,000,000
|
4,000,000
|
1,800,000
|
2
|
12,500,000
|
6,720,000
|
5,600,000
|
3,000,000
|
1,400,000
|
3
|
8,700,000
|
4,800,000
|
4,000,000
|
2,000,000
|
1,000,000
|
4
|
6,000,000
|
3,600,000
|
3,000,000
|
1,500,000
|
800,000
|
5
|
4,000,000
|
2,400,000
|
2,000,000
|
1,000,000
|
700,000
|
6
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
700,000
|
600,000
|
7
|
1,500,000
|
900,000
|
750,000
|
600,000
|
550,000
|
8
|
1,000,000
|
840,000
|
700,000
|
550,000
|
500,000
|
Đảo
|
270,000
|
|
|
|
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
51
|
Đô Lương
|
Ngô Gia Tự
|
cuối đường (thửa 121 tờ 12)
|
5
|
0.90
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,800,000
|
900,000
|
630,000
|
61
|
Định Cư
|
Trần Nguyên
Hãn
|
cuối đường (thửa 451 tờ 10)
|
5
|
0.90
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,800,000
|
900,000
|
630,000
|
79
|
Đường Phòng Không
|
Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến
Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và
25)
|
Nhà số 71- nhà
ông Thành
|
6
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
700,000
|
600,000
|
100
|
Hồ Xuân Hương
|
Trần Nhật Duật
|
Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước
Hòa
|
5
|
1.00
|
4,000,000
|
2,400,000
|
2,000,000
|
1,000,000
|
700,000
|
|
|
Từ sau thửa 149, TBĐ số 06 phường
Phước Hòa
|
Lê Hồng Phong
|
5
|
0.70
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,400,000
|
700,000
|
490,000
|
110
|
Hương Điền
|
Đồng Nai
|
đến hết nhà số 24 Hương Điền của bà
Khổng Thị Loan thửa 223 mảnh 6 tờ BDĐC 20 Phước Hải
|
6
|
0.80
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
560,000
|
480,000
|
112
|
Hương lộ Ngọc Hiệp
|
từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm
100m
|
Hương lộ 45
|
6
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
700,000
|
600,000
|
142
|
Lý Quốc Sư
|
Đường 2/4
|
Nguyễn Thái Học
|
3
|
1.00
|
8,700,000
|
4,800,000
|
4,000,000
|
2,000,000
|
1,000,000
|
173
|
Nguyễn Khuyến
|
Cổng Bệnh viện Da liễu
|
Chắn đường sắt
|
5
|
0.80
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,600,000
|
800,000
|
560,000
|
179
|
Nguyễn Thị Định
(đường số 15 cũ)
|
Hoàng Diệu
|
Trương Hán Siêu
|
4
|
1.00
|
6,000,000
|
3,600,000
|
3,000,000
|
1,500,000
|
800,000
|
189
|
Nguyễn Văn Thành
|
Trần Phú (Vĩnh Nguyên)
|
Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ
45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)
|
6
|
0.80
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
560,000
|
480,000
|
208
|
Phan Văn Trị
|
Trần Phú (Vĩnh
Nguyên)
|
Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh
Nguyên)
|
6
|
0.80
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
560,000
|
480,000
|
215
|
Phùng Hưng
|
Lê Hồng Phong
|
Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25
|
6
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
700,000
|
600,000
|
|
|
Nguyễn Thị Định
|
Dương Văn An
|
6
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
700,000
|
600,000
|
280
|
Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên)
|
Trần Phú
|
Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh
thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên)
|
6
|
0.80
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
560,000
|
480,000
|
282
|
Khu dân cư A&T
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương Văn Can
|
Đường 2/4
|
Thái Phiên
|
6
|
0.80
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
560,000
|
480,000
|
289
|
Khu dân cư Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng từ 5m đến 6m
|
|
7
|
0.90
|
1,350,000
|
810,000
|
675,000
|
540,000
|
495,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng trên 6m đến 10m
|
|
7
|
1.00
|
1,500,000
|
900,000
|
750,000
|
600,000
|
550,000
|
290-
291
|
Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm
khu tái định cư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng 28m
|
|
|
5
|
1.00
|
4,000,000
|
2,400,000
|
2,000,000
|
1,000,000
|
700,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng 20m
|
|
|
5
|
0.90
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,800,000
|
900,000
|
630,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng 18,5m
|
|
5
|
0.85
|
3,400,000
|
2,040,000
|
1,700,000
|
850,000
|
595,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng 16m
|
|
|
5
|
0.80
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,600,000
|
800,000
|
560,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng 12m
|
|
|
5
|
0.70
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,400,000
|
700,000
|
490,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng 10m
|
|
|
6
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
700,000
|
600,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng 9m
|
|
|
6
|
0.90
|
2,250,000
|
1,350,000
|
1,125,000
|
630,000
|
540,000
|
300
|
Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước
Long (bao gồm khu tái định cư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng trên 27m
|
|
5
|
1.00
|
4,000,000
|
2,400,000
|
2,000,000
|
1,000,000
|
700,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng 27m
|
|
|
5
|
0.95
|
3,800,000
|
2,280,000
|
1,900,000
|
950,000
|
665,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng 20,5m
|
|
5
|
0.85
|
3,400,000
|
2,040,000
|
1,700,000
|
850,000
|
595,000
|
|
Đường quy hoạch rộng 13 m
|
|
5
|
0.75
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
750,000
|
525,000
|
303
|
Trần Quang Diệu
|
Đường 2/4
|
Giáp Đài phát sóng phát thanh
|
5
|
0.90
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,800,000
|
900,000
|
630,000
|
304
|
Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao
gồm khu tái định cư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 35m
|
|
|
4
|
0.70
|
4,200,000
|
2,520,000
|
2,100,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 20m đến
22,5 m
|
|
5
|
0.90
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,800,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 15m đến dưới
20m
|
|
5
|
0.80
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,600,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 15m
|
|
5
|
0.70
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,400,000
|
|
|
305
|
Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II
(bao gồm khu tái định cư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 20m đến
22,5 m
|
|
5
|
0.90
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,800,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ trên 13m đến
dưới 20m
|
|
5
|
0.80
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,600,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng trên 10m đến 13m
|
|
5
|
0.70
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,400,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 10m
|
|
|
6
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
|
306
|
Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu
tái định cư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 26m đến 30m
|
|
5
|
0.95
|
3,800,000
|
2,280,000
|
1,900,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 20m đến
22,5m
|
|
5
|
0.90
|
3,600,000
|
2,160,000
|
1,800,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ trên 14m đến dưới 20m
|
|
5
|
0.80
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,600,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 14m
|
|
|
5
|
0.75
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 12m
|
|
|
5
|
0.70
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,400,000
|
|
|
307
|
Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình
quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
rộng 13m
|
|
|
6
|
0,85
|
2,125,000
|
1,275,000
|
1,062,500
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 10m
|
|
|
6
|
0,8
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 5m
|
|
|
|
|
1,000,000
|
|
|
|
|
308
|
Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội
K98 phường Phước Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 20m
|
|
3
|
0.80
|
6,960,000
|
3,840,000
|
3,200,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16m
|
|
4
|
1.00
|
6,000,000
|
3,600,000
|
3,000,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 12m
|
|
4
|
0.80
|
4,800,000
|
2,880,000
|
2,400,000
|
|
|
309
|
Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 10,5m đến
15,5m
|
7
|
1.00
|
1,500,000
|
900,000
|
750,000
|
|
|
310
|
Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm
khu tái định cư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 35m trở lên
|
5
|
1.00
|
4,000,000
|
2,400,000
|
2,000,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 4 rộng từ 18,5m
đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này)
|
5
|
0.85
|
3,400,000
|
2,040,000
|
1,700,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16m
|
|
5
|
0.80
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,600,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch
rộng từ 11,5m đến dưới 16m
|
5
|
0.75
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 10m
|
|
6
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 8m
|
|
6
|
0.80
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
|
|
311
|
Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường
Vĩnh Hải)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
rộng 16m
|
|
6
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13m
|
|
6
|
0.90
|
2,250,000
|
1,350,000
|
1,125,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 11m
|
|
6
|
0.85
|
2,125,000
|
1,275,000
|
1,062,500
|
|
|
312
|
Khu tái định cư thuộc khu đô thị
VCN-Phước Long II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 20m
|
QĐ 972/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của tỉnh
|
5
|
0.85
|
3,400,000
|
2,040,000
|
1,700,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 15m-16m
|
5
|
0.80
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,600,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13m
|
|
5
|
0.75
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 12m
|
|
5
|
0.70
|
2,800,000
|
1,680,000
|
1,400,000
|
|
|
313
|
Khu tái định cư tại phân khu 2, 3
thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 25m
|
|
4
|
1.00
|
6,000,000
|
3,600,000
|
3,000,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 18m
|
|
4
|
0.90
|
5,400,000
|
3,240,000
|
2,700,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 12m-16m
|
4
|
0.70
|
4,200,000
|
2,520,000
|
2,100,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 9m
|
|
5
|
1.00
|
4,000,000
|
2,400,000
|
2,000,000
|
|
|
314
|
Khu dân cư Ngọc Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 20m
|
|
|
4
|
0.80
|
4,800,000
|
2,880,000
|
2,400,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16m
|
|
|
6
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13m
|
|
|
6
|
0.80
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 10m
|
|
|
6
|
0.70
|
1,750,000
|
1,050,000
|
875,000
|
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định
theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 2.2
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
(thuộc
thành phố Nha Trang)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
1,600,000
|
800,000
|
480,000
|
2
|
800,000
|
400,000
|
240,000
|
3
|
400,000
|
200,000
|
120,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Giá
đất theo hệ số đường
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh xã Diên Phú đến đường
vào thôn Đắc Lộc
|
1
|
0.90
|
1,440,000
|
720,000
|
432,000
|
1.2
|
Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến nam
đèo Rù Rì
|
1
|
1.25
|
2,000,000
|
1,000,000
|
600,000
|
7
|
Đại lộ
Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy)
|
1
|
0.85
|
1,360,000
|
680,000
|
408,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 2.3 a
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Các
xã thuộc thành phố Nha Trang)
|
Khung giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
1,000,000
|
500,000
|
250,000
|
2
|
600,000
|
300,000
|
200,000
|
3
|
300,000
|
200,000
|
150,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu - điểm cuối
|
Loại
đường
|
Hệ
số đường
|
Hệ
số xã
|
Giá
đất theo hệ số
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
XÃ PHƯỚC ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phước Tân
|
Từ đường Tỉnh lộ (UBND xã) (thửa
182 tờ bản đồ số 20) đến hết Công ty TNHH Long Thủy (thửa
252 tờ bản đồ số 22)
|
2
|
1.20
|
1.50
|
1,080,000
|
540,000
|
360,000
|
|
|
Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa
252 tờ bản đồ số 22) đến Nhà máy Ponaga
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
|
|
Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa
252 tờ bản đồ số 22) đến Ngã ba đi hồ Kênh Hạ (thửa 13 tờ bản đồ số 17 Đào
Xuân Tro)
|
2
|
0.90
|
1.50
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
|
|
Từ đường Phước Tân đến đường Phước
Lộc (đoạn nhà ông Vinh)
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
2
|
Đường Phước Toàn đi Sông Lô
|
Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 chợ Chiều
|
1
|
0.90
|
1.50
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
3
|
Đường Phước Trung 1
|
Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành (cầu 3
cây) đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường tỉnh lộ)
|
2
|
1.20
|
1.50
|
1,080,000
|
540,000
|
360,000
|
4
|
Đường Tỉnh lộ (đường Ủy ban xã)
|
Từ 2 nhánh đại lộ Nguyễn Tất Thành
Đến đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu)
|
1
|
1.00
|
1.50
|
1,500,000
|
750,000
|
375,000
|
|
|
Từ đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19) Đến đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện)
|
1
|
0.90
|
1.50
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
|
|
Từ đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa
137 tờ 9 Nguyễn Kiện) đến Ngã tư Phước Thượng (thửa 208 tờ 3 Phạm Ngọc Năng)
|
1
|
0.80
|
1.50
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
5
|
Đường thôn Phước Lộc
|
Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp
đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung)
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
|
|
Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa
109 tờ 28 Võ Đình Phục) Đến tràn suối
phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực)
|
2
|
0.90
|
1.50
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
|
|
Từ tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa
210 tờ 33 Phan Văn Trãi) đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn
Minh, thửa 280 tờ 34)
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 3 giáp UBND xã (thửa 103
tờ 23) Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27)
|
2
|
0.90
|
1.50
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
|
|
Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa
81 tờ 28 Nguyễn Văn Thanh) đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh
Thảo)
|
2
|
0.90
|
1.50
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
|
|
Hai nhánh giáp
khu du lịch Trăm Trứng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường)
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
|
|
Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông
Nguyễn Văn Thường, thửa 7 tờ 34) Thửa
07 tờ 38 (nguyễn Thị Hường)
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
6
|
Đường thôn Phước Thượng và Phước
Sơn
|
Từ giáp ranh xã Vĩnh Thái (thửa 1 tờ
9 Đỗ Văn Hoàng) Đến giáp ngã tư Phước Thượng (thửa 209 tờ 3 Trần
Văn Cương)
|
2
|
0.90
|
1.50
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
|
|
Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 202 tờ
3 Nguyễn Chung) Đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ)
(thửa 39 tờ 13 Trần Văn Minh)
|
2
|
0.90
|
1.50
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
|
|
Nhánh rẽ của
đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường thôn Phước Thượng và
Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 68 tờ 2 Nguyễn Thị Thảo) Giáp suối (thửa
65 tờ 7 Nguyễn Xuân Sơn)
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
7
|
Đường Phước Bình
|
Từ cầu Phước Điền (thửa 201 tờ
18 Nguyễn Thị Dung) Đến giáp đất nhà ông Lưu Văn Hự (thửa 660 tờ 10)
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
8
|
Đường Phước Sơn
|
Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 59 tờ
14 Nguyễn Anh Hào) Đến thửa 24 tờ 15 Phan Hữu Chính
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
9
|
Đường Trần Nam Trung (Đường vào hồ
kênh Hạ cũ)
|
Từ Tỉnh lộ 3 (thửa 07 tờ 19 Lê Lâm
Hải Âu) Hồ Kênh Hạ 1 (thửa 9 tờ 17 Hồ Ngọc Minh)
|
2
|
0.90
|
1.50
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
10
|
Đường vào nhà ông Bôn
|
Từ tỉnh lộ 3
(thửa 342 tờ 23 Nguyễn Văn Đức) Thửa 08 tờ 28 Nguyễn Văn Thiết
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
11
|
Đường An Lạc (Đường vào nghĩa trang
Phước Đồng cũ)
|
Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 257 tờ
3 Huỳnh Xuân Long) Thửa 356 tờ 03 Ban quản
lý nghĩa trang
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
15
|
Đường Phước Điền
|
Từ đường Phước Bình (ngõ ông Khao)
đến đường tỉnh lộ 3
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
|
|
Từ đường Tỉnh
lộ 3 (thửa 162 tờ 9 Nguyễn Hữu sắc) đến Thửa 54 tờ 10
Nhà bà Phạm Thị Hay
|
2
|
0.70
|
1.50
|
630,000
|
315,000
|
210,000
|
II
|
XÃ VĨNH HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc
(đường Gò Găng)
|
Từ đường 19/5 khu Vĩnh Điềm Trung Đến
thôn Phú Nông (Nhà ông Phạm Văn Nhân, thửa 5 tờ bản đồ số 1)
|
1
|
1.20
|
1.50
|
1,800,000
|
900,000
|
450,000
|
2
|
Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên
xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc)
|
Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa)
đến giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc
|
1
|
1.30
|
1.50
|
1,950,000
|
975,000
|
487,500
|
3
|
Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái
|
Từ đường 23/10 đến chắn đường sắt
Vĩnh Châu
|
1
|
1.20
|
1.50
|
1,800,000
|
900,000
|
450,000
|
|
|
Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu đến cầu
Dài - Vĩnh Thái
|
1
|
1.10
|
1.50
|
1,650,000
|
825,000
|
412,500
|
4
|
Đường Cầu Ké
|
Từ đường 23/10 Đến giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13)
|
2
|
1.20
|
1.50
|
1,080,000
|
540,000
|
360,000
|
|
|
Từ giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) Đến giáp thôn Đồng Nhơn, xã Vĩnh Trung
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
5
|
Đường ga Phú Vinh
|
Từ bệnh viện giao thông Đến giáp Cầu Móng (thửa 143 tờ bản đồ số 14)
|
2
|
0.90
|
1.50
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
7
|
Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng
|
Từ đường 23/10 Đến giáp ngã ba nhà
ông Nguyễn Tấn Lý (thửa 159 tờ bản đồ số 4)
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
8
|
Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng
|
Từ đường 23/10 Đến giáp sông Quán
Trường (thửa 59 tờ bản đồ số 24)
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
9
|
Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung
|
Từ chắn đường sắt Đến vườn ươm 1
Vĩnh Hiệp (thửa 40 tờ bản đồ 11)
|
2
|
1.20
|
1.50
|
1,080,000
|
540,000
|
360,000
|
10
|
Đường Cầu Dứa
cũ
|
Từ Cầu Dứa cũ (thửa 73 tờ bản đồ số 17) Đến giáp chợ Vĩnh Hiệp (thửa 39 tờ bản đồ số 16)
|
1
|
1.20
|
1.50
|
1,800,000
|
900,000
|
450,000
|
12
|
Đường giáp
ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp
|
Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng
Dũng) (thửa 261 tờ 16) Đến cuối đường
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
13
|
Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung)
|
Từ đường 23/10 (nhà ông Trần Văn
Hoàng, thửa 128 tờ bản đồ 07) Đến nhà hàng Tân Cảnh (thửa
số 01, tờ bản đồ 07)
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
14
|
Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)
|
Đường 23/10 đến Nhà ông Sào (thửa số
10 và 16 tờ bản đồ số 09)
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
15
|
Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung)
|
Đường 23/10 Nhà ông Khải (thửa 74 tờ
bản đồ số 8)
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
17
|
Đường đập Cầu Dứa
|
Nhà hàng Hoàng Lan (thửa 111 tờ bản
đồ số 17) Đến quanh nhà văn hóa xã
|
3
|
1.1
|
1.5
|
495,000
|
330,000
|
247,500
|
|
|
Nhà hàng Hoàng Lan Nhà ông Lợi (thửa
199 tờ bản đồ số 17)
|
3
|
1.1
|
1.5
|
495,000
|
330,000
|
247,500
|
18
|
Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm
Thượng)
|
Nhà gác chắn
đường sắt Đến các điểm rẻ cuối nhà ông Anh (thửa 25 tờ 15)
|
3
|
1.1
|
1.5
|
495,000
|
330,000
|
247,500
|
-
|
|
Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)
(Đường gom đường sắt)
|
3
|
1.1
|
1.5
|
495,000
|
330,000
|
247,500
|
19
|
STT 19 bỏ
|
|
3
|
1.1
|
1.5
|
495,000
|
330,000
|
247,500
|
20
|
Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)
|
Từ ngã rẽ Vĩnh Trung (thửa 408 tờ
14) đến cuối đường (thửa 204 tờ 14)
|
3
|
1.1
|
1.5
|
495,000
|
330,000
|
247,500
|
III
|
XÃ VĨNH LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ
chính cũ)
|
Từ Quốc lộ 1 A đến giáp đường Giáp
Văn Cương
|
1
|
1.10
|
1.35
|
1,485,000
|
742,500
|
371,250
|
|
|
Tiếp theo đến giáp đường Phạm Văn Đồng
|
2
|
1.10
|
1.35
|
891,000
|
445,500
|
297,000
|
2
|
Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng
Nguyễn Viết Xuân cũ)
|
Từ Quốc lộ 1A
đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8)
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
3
|
Đường thôn Cát Lợi
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đường
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
4
|
Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa
Lương Sơn cũ)
|
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Phạm
Văn Đồng
|
1
|
1.10
|
1.35
|
1,485,000
|
742,500
|
371,250
|
5
|
Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ)
|
Từ Ngã ba Văn Đăng-Trạm Y tế
xã đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a)
|
1
|
1.00
|
1.35
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
|
|
Từ sau Nhà Ô Ng.V.Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) đến đường trường Nguyễn Viết
Xuân
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
6
|
Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ
chính cũ)
|
Từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Chính Hữu
|
1
|
1.00
|
1.35
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
7
|
Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ)
|
Từ Nhà Thờ Lương Sơn đến đường Phạm
Văn Đồng
|
2
|
0.90
|
1.35
|
729,000
|
364,500
|
243,000
|
8
|
Dương Khuê
|
Quốc lộ 1A đến Chùa Nam Hải
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
9
|
Các đường còn lại
|
|
3
|
1.00
|
1.35
|
405,000
|
270,000
|
202,500
|
10
|
Đường Cửu Hàm
|
Từ ngã 3 Đường Nguyễn Phan Chánh
(sau nhà ông Nguyễn Minh Phương) (thửa số 36 tờ bản đồ 33) đến cuối đường
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
11
|
Đường Suối Ngang (Cát Lợi)
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cuối đường bê
tông (đến đất ông Nguyễn Khi) (thửa 85 tờ bản đồ 19)
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
12
|
Đường Hoàng Minh Đạo
|
Quốc lộ 1A đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại (thửa 202 tờ bản đồ 29)
|
1
|
0.80
|
1.35
|
1,080,000
|
540,000
|
270,000
|
IV
|
XÃ VĨNH NGỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lương Định Của (Hương lộ 45
cũ)
|
Từ Chắn đường sắt Ngọc Hiệp đến Cầu
Bến Ma
|
1
|
1.20
|
1.50
|
1,800,000
|
900,000
|
450,000
|
2
|
Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp
(Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú
Nông cũ)
|
Từ giáp ranh xã Vĩnh Hiệp (đường Gò
Găng) đến đường Cầu Dứa Phú Nông
|
1
|
1.00
|
1.50
|
1,500,000
|
750,000
|
375,000
|
3
|
|
Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp
ranh xã Vĩnh Thạnh
|
1
|
0.80
|
1.50
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
4
|
Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp)
|
Từ đường Lương Định Của đến giáp
ranh xã Vĩnh Hiệp
|
1
|
1.20
|
1.50
|
1,800,000
|
900,000
|
450,000
|
5
|
Đường Phú Nông
|
Từ đường Lương Định Của đến đường Cầu
Dứa Phú Nông
|
1
|
1.00
|
1.50
|
1,500,000
|
750,000
|
375,000
|
6
|
Đường thôn Hòn Nghê
|
Từ đường Nguyễn Xiển đến ngã 3 đường
khu QH 1
|
1
|
1.00
|
1.50
|
1,500,000
|
750,000
|
375,000
|
|
|
Từ ngã 3 đường khu QH 1 đến Đá chồng
Hòn Nghê
|
1
|
0.80
|
1.50
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
|
|
Từ Đá Chồng Hòn Nghê đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
7
|
Đường thôn Xuân Lạc 1
|
Từ Hương lộ 45 đến ngã ba chùa Liên
Hoa
|
1
|
1.00
|
1.50
|
1,500,000
|
750,000
|
375,000
|
|
|
Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp đường
Xuân Lạc 1+2 (trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã)
|
1
|
0.80
|
1.50
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
8
|
Đường Xuân Lạc 1+2
|
Từ đường Lương Định Của đến ngã ba
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã
|
1
|
0.80
|
1.50
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
|
|
Từ ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục
thể thao xã đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
9
|
Đường đi Nghĩa Trang
|
Từ đường khu QH 1 đến nghĩa trang
Hòn Nghê
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
10
|
Đường Gò Bà Đỡ
|
Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp (Nguyễn
Khuyến) đến cầu gỗ Vĩnh Ngọc
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
11
|
Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường
sông Cái)
|
Từ đường Xuân Lạc 1 đến giáp đường
Xuân Lạc 1+2
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
12
|
Đường lên bờ kè
|
Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp
khu du lịch Làng Tre
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
13
|
Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh
Ngọc (chùa Như Ý)
|
Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp
cổng angten truyền hình KTV
|
2
|
1.20
|
1.50
|
1,080,000
|
540,000
|
360,000
|
|
|
Từ sau cổng angten truyền hình KTV
đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
14
|
Đường đi Truông Mít
|
Từ ngã 3 trường mẫu giáo Xuân Ngọc
đến giáp đường đi nghĩa trang
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
15
|
Đường cầu Bến Miểu
|
Chắn đường sắt Nguyễn Khuyến đến
giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh)
|
1
|
0.80
|
1.50
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
16
|
Đường Xóm Chiếu
|
Từ đường Lương Định Của đến giáp đường
liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
17
|
Đường Trạm điện Hòn Nghê 2
|
Từ đường thôn Hòn Nghê đến giáp ranh đường đi nghĩa trang
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
18
|
Đường sân phơi Hòn Nghê 2
|
Từ đường Trạm
điện Hòn Nghê 2 đến cuối đường
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
19
|
Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương
|
Từ Nguyễn Xiển đến Ký túc xá Trường
Cao đẳng Sư phạm Trung ương
|
1
|
1.00
|
1.50
|
1,500,000
|
750,000
|
375,000
|
20
|
Các đường còn lại
|
|
3
|
1.00
|
1.50
|
450,000
|
300,000
|
225,000
|
21
|
Mạng đường từ đường Bờ Kè đến đường
Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông
thương với nhau
|
3
|
1.35
|
1.50
|
607,500
|
405,000
|
303,750
|
22
|
Mạng đường từ đường Xuân Lạc 1 đến
đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau
|
3
|
1.35
|
1.50
|
607,500
|
405,000
|
303,750
|
23
|
Mạng đường từ đường Lương Định Của
đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
24
|
Mạng đường từ đường Lương Định Của
đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các
tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với
nhau
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
25
|
Mạng đường từ đường Lương Định Của
đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình
chữ U thông thương với nhau
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
26
|
Mạng đường từ đường thôn Hòn Nghê
đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau
|
3
|
1.35
|
1.50
|
607,500
|
405,000
|
303,750
|
V
|
XÃ VĨNH PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường
Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ)
|
Từ cầu Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A
|
1
|
1.00
|
1.20
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
2
|
Đường Củ Chi
|
Từ cầu Vĩnh Phương Đến giáp đường
Xuân Phong
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
3
|
Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ)
|
Từ quốc lộ 1A đến hết khu tái định
cư thôn Đắc Lộc
|
1
|
0.80
|
1.20
|
960,000
|
480,000
|
240,000
|
4
|
Đường thôn Tây
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp
ranh xã Diên Phú
|
1
|
0.80
|
1.20
|
960,000
|
480,000
|
240,000
|
5
|
Đường thôn Trung
|
Từ đường Nguyễn
Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú
|
1
|
0.80
|
1.20
|
960,000
|
480,000
|
240,000
|
6
|
Đường Xuân Phong
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp bến đò Xuân Lạc
|
1
|
0.80
|
1.20
|
960,000
|
480,000
|
240,000
|
7
|
Đường Xóm Suối
|
Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
8
|
Đường Đắc Lợi
|
Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Doanh, thửa
74 tờ bản đồ 34) đến đường Thổ Châu
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
9
|
Đường Đắc Tân
|
Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Nguyễn
Sanh, thửa 112 tờ bản đồ số 34) đến đường Thổ Châu
|
2
|
0,80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
10
|
Đường Dinh An
|
Từ đường Đắc Tân đến Quốc lộ 1A
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
11
|
Đường Gò Da
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường
Xuân Phong
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
12
|
Đường bờ sông thôn Trung
|
Đường thôn Trung Giáp xã Diên Phú
và đường thôn Trung
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
13
|
Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi
(đường Bắc Sơn nối dài cũ - xã Vĩnh Phương)
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
14
|
Đường Lô 2 Khu A1
|
|
1
|
1.00
|
1.20
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
15
|
Đường Lô 2 Khu A2
|
|
1
|
1.00
|
1.20
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
16
|
Đường Lô 3 Khu A1
|
|
2
|
1.20
|
1.20
|
864,000
|
432,000
|
288,000
|
17
|
Đường Bờ Sông thôn Đông
|
Từ đường Xuân Phong đến đường Củ
Chi
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
18
|
Đường Sân Banh
thôn Đông
|
Từ đường Xuân Phong đến đường Củ
Chi
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
19
|
Đường Ván Hương thôn Trung
|
Từ đường thôn Trung đến đường Bờ
Sông thôn Trung
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
20
|
Đường Xóm Đình thôn Trung
|
Từ đường thôn Trung Đến giáp mương
cấp 1 (thửa 273 tờ bản đồ 60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận
(thửa 32 tờ bản đồ số 61)
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
21
|
Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc
|
Từ đường Dinh
An đến đường Đắc Tân
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
22
|
Đường Linh Cầm
thôn Xuân Phong
|
đường Xuân Phong đến Đường Củ Chi
và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67)
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
23
|
Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1
|
Từ Quốc lộ 1A
đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
24
|
Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1
|
Từ Quốc lộ 1A
đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
25
|
Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
26
|
Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2
|
Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
27
|
Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2
|
Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
28
|
Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1
|
Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
29
|
Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú
|
Từ đường Xuân Phong đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
30
|
Đường Xóm Mới
|
Từ đường Thôn
Trung đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
31
|
Đường Soi Chàm
|
Từ đường thôn Trung đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
32
|
Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh
Phương
|
Từ Quốc lộ1A đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
33
|
Đường Tân Thành
|
Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường (núi)
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
34
|
Đường Xóm Chợ
|
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường
Gò Da
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
35
|
Các đường còn lại
|
|
3
|
1.00
|
1.20
|
360,000
|
240,000
|
180,000
|
36
|
Đường Hòn Sung
Như Xuân
|
Từ quốc lộ 1A đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
37
|
Đường Hòn Lăng
|
từ đường Đắc Phú đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
38
|
Đường vào khu trường bắn
|
Từ quốc lộ 1A đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
39
|
Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây
|
Đường thôn Tây (thửa 195 tờ bản đồ số 60) Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ
60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60)
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
40
|
Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao)
|
Từ quốc lộ 1A đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
41
|
Đường vào khu mỏ đá Tân Thành
|
Từ quốc lộ 1A đến cuối đường
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
42
|
Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung
|
Từ đường thôn Trung đến đường Nguyễn
Lương Bằng
|
3
|
1.10
|
1.20
|
396,000
|
264,000
|
198,000
|
43
|
Đường thôn Tây
- thôn Trung
|
Từ đường thôn Trung (thửa 133 tờ bản
đồ số 18) đến Đường thôn Tây
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
44
|
Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B
|
2
|
0.70
|
1.20
|
504,000
|
252,000
|
168,000
|
45
|
Đường lô 2 khu B
|
|
1
|
1.00
|
1.20
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
46
|
Đường lô 3 khu B
|
|
2
|
1.20
|
1.20
|
864,000
|
432,000
|
288,000
|
47
|
Đường lô 3 khu
A2
|
|
2
|
1.20
|
1.20
|
864,000
|
432,000
|
288,000
|
48
|
Đường Đắc Phú Đắc Lộc
|
Khu tái định cư Đắc Lộc đến Nghĩa
trang Đắc Lộc (thửa 22 tờ bản đồ số 03)
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
49
|
Đường Thổ Châu Đắc Lộc
|
Nhà ông Đỏ (thửa 146 tờ bản đồ số
35) đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bản đồ số 28)
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
50
|
Khu tái định cư Đắc Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch
rộng 20m
|
|
1
|
0.80
|
1.20
|
960,000
|
480,000
|
240,000
|
|
Đường quy hoạch rộng 10m
|
|
2
|
1.00
|
1.20
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
|
Đường quy hoạch rộng 7m
|
|
2
|
0.80
|
1.20
|
576,000
|
288,000
|
192,000
|
51
|
Khu tái định cư Như Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 quy hoạch rộng 5m
|
|
2
|
1.00
|
1.20
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
|
Đường số 2 quy hoạch rộng 5m
|
|
2
|
1.00
|
1.20
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
|
Đường số 3 quy hoạch rộng 4m
|
|
2
|
0.90
|
1.20
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
VI
|
XÃ VĨNH THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp
|
Từ cầu Dài (Nhà ông Hồ Đắc Đệ, thửa
số 99 tờ bản đồ 01) Cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý,
thửa số 532, tờ bản đồ 04)
|
1
|
1.20
|
1.50
|
1,800,000
|
900,000
|
450,000
|
|
|
Cầu Thủy Tú (Sau Nhà bà Nguyễn Thị
Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04) Ngã ba đèo Dốc Mít
|
1
|
1.00
|
1.50
|
1,500,000
|
750,000
|
375,000
|
2
|
Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh
Trung
|
Từ ngã 4 trường
tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến cầu Khum
(thửa 317, tờ bản đồ 01)
|
1
|
1.00
|
1.50
|
1,500,000
|
750,000
|
375,000
|
4
|
Đường kho đội 4
|
Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản
đồ 02)
|
1
|
1.00
|
1.50
|
1,500,000
|
750,000
|
375,000
|
|
|
Từ sau nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa
178 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ
bản đồ 02)
|
1
|
0.90
|
1.50
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
|
|
Đoạn sau nhà Ngô Thiết (thửa số 289
tờ bản đồ 02) Đến Khu đô thị Mỹ Gia
|
1
|
0.80
|
1.50
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
5
|
Đường đi Gò Đập
|
Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp
(thửa 108 tờ bản đồ 01) Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01 )
|
2
|
0.80
|
1.50
|
720,000
|
360,000
|
240,000
|
6
|
Đường đi nghĩa trang Phước Đồng
|
Từ đường Phong Châu (đập 19/5) (Nhà
ông Đặng Bảy, thửa 341 tờ bản đồ 03) Đến ngã 3 đường
liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít)
|
1
|
1.20
|
1.50
|
1,800,000
|
900,000
|
450,000
|
|
|
tiếp theo đến khu dân cư Đất Lành
(khu 25 ha)
|
1
|
0.90
|
1.50
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
7
|
Đường quanh Núi
Cấm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quanh Núi Cấm 1
|
Từ đường liên xã Vĩnh Thái -
Vĩnh Hiệp (nhà ông Mai Xuân Nhựt , thửa 705 tờ bản đồ 04) Đến
nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04)
|
2
|
1.20
|
1.50
|
1,080,000
|
540,000
|
360,000
|
-
|
Đường quanh Núi Cấm 2
|
Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh
Hiệp (nhà ông Nguyễn Kia (thửa 791
tờ bản đồ 04) Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ
04)
|
2
|
1.20
|
1.50
|
1,080,000
|
540,000
|
360,000
|
8
|
Đường quanh Thủy Tú
|
Từ đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp
(nhà ông Nguyễn Minh Trí, thửa 345, tờ bản đồ 05) Nhà ông Nguyễn Hồng Anh (thửa
524, tờ bản đồ 04)
|
2
|
1.20
|
1.50
|
1,080,000
|
540,000
|
360,000
|
9
|
Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân
|
Từ cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị
Quý, thửa 523 tờ bản đồ 04) Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tờ bản đồ 04)
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
10
|
Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp
|
Từ cầu Dài (Nhà ông Lê Hùng Dũng,
thửa 01 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32
tờ bản đồ 02)
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
11
|
Đường vào Đình Vĩnh Xuân
|
Từ đình Vĩnh Xuân (thửa 531 tờ bản
đồ 03) Cuối đường
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
12
|
Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc
|
|
|
|
|
|
|
|
Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ
kênh thoát lũ của dự án
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
|
Những lô còn lại
|
|
2
|
0.90
|
1.50
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
13
|
Các đường còn lại
|
|
3
|
1.00
|
1.50
|
450,000
|
300,000
|
225,000
|
14
|
Đường vào Đồng Rọ
|
Từ Đường Phong Châu Đến nhà ông Đặng
Thọ (thửa 64 tờ 08)
|
2
|
1.00
|
1.50
|
900,000
|
450,000
|
300,000
|
|
|
Đoạn sau nhà ông Thọ (thửa 64 tờ
08) Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270
tờ 08 Lý Chúng)
|
3
|
1.00
|
1.50
|
450,000
|
300,000
|
225,000
|
VII
|
XÃ VĨNH THẠNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Cầu Bè - Miểu Củ Chi
|
Từ đường 23/10 đến đường Hương lộ
45
|
1
|
1.00
|
1.35
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
2
|
Đường Hương Lộ 45
|
Từ cầu Bến Ma đến ngã ba đường
Trung tâm xã
|
1
|
1.00
|
1.35
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
|
|
từ ngã ba đường Trung tâm xã đến giáp ranh xã Vĩnh Trung
|
1
|
0.80
|
1.35
|
1,080,000
|
540,000
|
270,000
|
3
|
Đường Cây Gáo
|
Từ đường trung tâm xã đến đường Hà
Huy Tập
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
4
|
Đường Hà Huy Tập
|
Từ đường 23/10 đến đường Cầu bè -
Miểu Củ Chi
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
5
|
Đường đi cầu Vĩnh Phương
|
Từ đường Hương lộ 45 đến cầu Vĩnh Phương
|
1
|
0.80
|
1.35
|
1,080,000
|
540,000
|
270,000
|
6
|
Đường Phú Bình
|
Từ ngã ba trung tâm xã đến đường
Hương lộ 45
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
7
|
Đường Phú Trung
|
Từ đường 23/10 đến giáp đường trung
tâm xã
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
8
|
Đường Trung tâm xã (cây số 5)
|
Từ đường 23/10
đến giáp đường Hương lộ 45
|
1
|
1.00
|
1.35
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
9
|
Đường tổ 2 Phú Trung 2
|
Từ đường trung tâm xã đến đường
23/10
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
10
|
Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh
|
Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường
hương lộ 45
|
1
|
0.50
|
1.35
|
675,000
|
337,500
|
168,750
|
11
|
Đường tổ 7 Phú Vinh
|
Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
12
|
Đường Cây Sung
|
Từ đường Cầu Bè-Miểu Củ Chi Đến đường
Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06)
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
13
|
Đường tổ 6 Phú Thạnh
|
Từ đường Miếu Bà Đến hết Nhà bà Huỳnh
Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03)
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
14
|
Đường Miếu Bà
|
Từ đường 23/10 đến đường Cây Sung
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
15
|
Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện
giao thông 6)
|
Từ đường 23/10 đến giáp Bệnh viện
giao thông 6
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
16
|
Đường tổ 9 Phú Thạnh
|
Từ đường 23/10 đến cuối đường
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
17
|
Đường tổ 1 Phú Vinh
|
Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường
Liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc
|
2
|
0.90
|
1.35
|
729,000
|
364,500
|
243,000
|
18
|
Đường Liên xã Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc
|
Từ Hương lộ 45 đến giáp ranh xã
Vĩnh Ngọc
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
19
|
Đường Nhà nghĩa Phú Trung
|
Từ đường 23/10 đến đường Phú Trung
|
2
|
0.90
|
1.35
|
729,000
|
364,500
|
243,000
|
20
|
Đường tổ 3 Phú Trung
|
Từ đường Phú Trung
Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22)
|
2
|
0.90
|
1.35
|
729,000
|
364,500
|
243,000
|
21
|
Đường tổ 5, 6 Phú Vinh
|
Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến
hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9)
|
2
|
0.90
|
1.35
|
729,000
|
364,500
|
243,000
|
22
|
Đường tổ 5 Phú Trung
|
Từ đường 23/10 Đến hết Nhà bà Nhàn
(thửa 64 tờ bản đồ 22)
|
2
|
0.90
|
1.35
|
729,000
|
364,500
|
243,000
|
23
|
Đường tổ 3 Phú Trung 2
|
Từ đường Phú Trung đến hết nhà bà Hạnh
|
2
|
0.90
|
1.35
|
729,000
|
364,500
|
243,000
|
24
|
Đường Sông Đình
|
Ngã ba đường bê tông quán Gió
Cầu Bè đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20)
|
2
|
0.90
|
1.35
|
729,000
|
364,500
|
243,000
|
25
|
Các đường còn lại
|
|
3
|
1.00
|
1.35
|
405,000
|
270,000
|
202,500
|
26
|
Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc
|
Từ Cầu Bè Miễu
Củ Chi đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc
|
1
|
0.80
|
1.35
|
1,080,000
|
540,000
|
270,000
|
27
|
Đường thôn Phú Vinh 2
|
Từ ngã tư Lương Định Của (miếu Củ Chi) đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư
Làng Tre)
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
28
|
Đường giáp thôn Xuân Lạc 1
|
Từ ngã ba Lương Định Của đến giáp
ranh xã Vĩnh Ngọc
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
29
|
Đường Phú Thạnh 3
|
Từ đường 23/10 đến giáp ranh xã
Vĩnh Hiệp
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
30
|
Đường bên hông trường Lương Thế
Vinh
|
Từ đường Trung tâm xã Đến thửa số
43 tờ bản đồ số 3
|
2
|
0.90
|
1.35
|
729,000
|
364,500
|
243,000
|
VIII
|
XÃ VĨNH TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Gò Đu -
Diên An
|
Từ ngã ba Gò Đu (thửa 33, tờ 28) đến
cầu Cháy - Diên An (thửa 34, tờ 34)
|
1
|
0.90
|
1.35
|
1,215,000
|
607,500
|
303,750
|
2
|
Đường Lương Định Của (Hương lộ 45
cũ)
|
Từ cầu bà Dụng (giáp VĨNH Thạnh) (thửa 05 tờ bản đồ 21) Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ
bản đồ 22)
|
1
|
1.00
|
1.35
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
3
|
Đường thôn Võ Cạnh
|
Từ đường 23/10 (thửa 603 tờ bản đồ 23)
Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23)
|
1
|
1.00
|
1.35
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
4
|
Đường Võ Dõng
|
Từ đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa
311 tờ bản đồ số 23) Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến)
(thửa 323 tờ bản đồ 23)
|
1
|
0.90
|
1.35
|
1,215,000
|
607,500
|
303,750
|
5
|
Đường Thái Thông - Xuân Sơn
|
Từ đường 23/10 (thửa 204, tờ bản đồ
25) Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30)
|
1
|
1.00
|
1.35
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
|
|
Từ Cầu Xuân Sơn đến Chắn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40)
|
1
|
0.90
|
1.35
|
1,215,000
|
607,500
|
303,750
|
|
|
Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh
Thái
|
1
|
0.80
|
1.35
|
1,080,000
|
540,000
|
270,000
|
6
|
Đường Xuân Sơn
|
Từ Ngã ba Thái
Thông-Xuân Sơn (Vườn ươm 1) (thửa 268 tờ bản đồ 30) đến
nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ
38)
|
1
|
1.00
|
1.35
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
|
|
Từ nhà ông Dương Hợi (thửa 157 tờ
bản đồ 38) Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa
545 tờ bản đồ 09)
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
|
|
Từ nhà ông Ngô Tân (thửa 130, tờ bản
đồ 38) Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39)
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
7
|
Đường Xóm Gò
|
Từ đường 23/10 (thửa 79 tờ bản đồ
5) Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30)
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
8
|
Đường tổ 7
|
Từ đường 23/10 (nhà ông Thừa) (thửa
135 tờ 24) Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24)
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
-
|
|
Từ đường 23/10 (nhà ông Ngay) (thửa
127 tờ bản đồ 24) Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24)
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
|
|
Từ đường 23/10 (chợ Vĩnh Trung) đến
đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ)
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
9
|
Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ
Dõng
|
Từ đường 23/10 (Chùa Vĩnh Thọ) (thửa
195 tờ bản đồ 24) Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30)
|
2
|
1.00
|
1.35
|
810,000
|
405,000
|
270,000
|
10
|
Các đường còn lại
|
|
3
|
1.00
|
1.35
|
405,000
|
270,000
|
202,500
|
11
|
Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại
chăn nuôi)
|
Cầu Xuân Sơn (thửa 84 tờ bản đồ 30)
Đường liên thôn Võ Cạnh- Võ Cang-Võ Dõng (thửa 32, tờ bản
đồ 29)
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
12
|
Đường Tổ 12 Võ Cang
|
Từ nhà bà
Phùng Thị Hồng Đơn (thửa 109, tờ bản đồ 20) Đến cầu Gỗ sông Cái (2 nhánh) (thửa
6 tờ bản đồ 20 và thửa 35 tờ bản đồ 19)
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
13
|
Đường Tổ 4 Võ Dõng
|
Từ đường thôn
Võ Dõng (nhà ông Nhiệm) (thửa 295 tờ bản đồ 28) Đến đường
thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28)
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
14
|
Đường Tổ 21 Đồng Nhơn
|
Cầu Khum (nhà Đỗ Công Phong) (thửa
110 tờ bản đồ 42) Cuối đường (thửa 26 tờ bản đồ 42)
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
|
|
Nhà ông Phạm Gàn (thửa 148 tờ bản đồ
41) Cuối đường (thửa 84 tờ bản đồ 41)
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
15
|
Đường thôn Võ Cang
|
Từ đường 23/10 (thửa 125 tờ bản đồ
25) Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20)
|
1
|
1.00
|
1.35
|
1,350,000
|
675,000
|
337,500
|
16
|
Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã
Vĩnh Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13m
|
|
2
|
0.80
|
1.35
|
648,000
|
324,000
|
216,000
|
17
|
Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô
thị mới Phúc Khánh 1 (bổ sung)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 30m
|
|
1
|
0.90
|
1.35
|
1,215,000
|
607,500
|
303,750
|
|
Đường quy hoạch 16m
|
|
1
|
0.80
|
1.35
|
1,080,000
|
540,000
|
270,000
|
|
Đường quy hoạch 13m
|
|
1
|
0.70
|
1.35
|
945,000
|
472,500
|
236,250
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất
thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
Ghi chú: Do các tuyến đường tại địa bàn 8 xã được điều chỉnh và bổ sung khá nhiều nên Phụ lục 2.3a điều chỉnh được ban hành lần này để
thay thế toàn bộ phụ lục 2.3a tại Quyết định số
30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh
PHỤ LỤC 2.3 b
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ TẠI NÔNG
THÔN
(Các
xã thuộc thành phố Nha Trang)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
4,000,000
|
2,400,000
|
2,000,000
|
2
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
3
|
1,500,000
|
900,000
|
750,000
|
4
|
1,000,000
|
840,000
|
700,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
3
|
Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạch Thái Bưởi
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Bùi Xuân Phái
|
Nguyên Hữu Thọ
|
Hoàng Quốc Việt
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Cao Minh Phi
|
Nguyễn Văn Linh
|
Nguyễn Văn Linh
|
3
|
0.90
|
1,350,000
|
810,000
|
675,000
|
|
Đặng Thai Mai
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Đào Duy Anh
|
Tôn Đức Thắng
|
Tôn Đức Thắng
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Đô Đốc Bảo
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cao Minh Phi
|
3
|
0.90
|
1,350,000
|
810,000
|
675,000
|
|
Đô Đốc Lộc
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cao Minh Phi
|
3
|
0.90
|
1,350,000
|
810,000
|
675,000
|
|
Đô Đốc Long
|
Nguyễn Văn
Linh
|
Đô Đốc Tuyết
|
3
|
0.90
|
1,350,000
|
810,000
|
675,000
|
|
Đô Đốc Tuyết
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cao Minh Phi
|
3
|
0.90
|
1,350,000
|
810,000
|
675,000
|
|
Hàm Tử
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Hoàng Quốc Việt
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Hoàng Văn
Thái
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Hoàng Quốc Việt
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Hoàng Quốc Việt
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Lê Như Hổ
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Lê Quang Định
|
Nguyễn Văn Linh
|
Khu DV nghề cá
|
2
|
0.80
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
|
Lê Văn
Hưu
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Lưu Hữu Phước
|
Tôn Đức Thắng
|
Đào Duy Anh
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Nam Yết
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đặng Thai Mai
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Ngọc Hân C.Chúa
|
Trần Tế Xương
|
Lê Văn Hưu
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Nguyễn Văn Linh
|
Hoàng Quốc Việt
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Nguyễn Sơn
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Hoàng Quốc Việt
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Nguyễn Thái Bình
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Xí
|
1
|
1.00
|
4,000,000
|
2,400,000
|
2,000,000
|
|
|
Hàm Tử
|
Cao Minh Phi
|
1
|
0.80
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,600,000
|
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đặng Thai Mai
|
Tôn Đức Thắng
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Văn Linh
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Nguyễn Xí
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Phan Đăng Lưu
|
Nguyễn Xí
|
Hàm Tử
|
2
|
0.80
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
|
Phan Huy Ích
|
Nguyễn Thái Bình
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Sinh Tồn
|
Lê Văn Hưu
|
Nguyễn Tất Thành
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Sơn Ca
|
Song Tử
|
Nam Yết
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Song Tử
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đặng Thai Mai
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Bạch Thái Bưởi
|
1
|
1.00
|
4,000,000
|
2,400,000
|
2,000,000
|
|
|
Bạch Thái Bưởi
|
Hàm Tử
|
1
|
0.80
|
3,200,000
|
1,920,000
|
1,600,000
|
|
Trần Tế Xương
|
Lê Văn Hưu
|
Đặng Thai Mai
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
|
Võ Văn Tần
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tôn Đức Thắng
|
2
|
1.00
|
2,500,000
|
1,500,000
|
1,250,000
|
4
|
Khu tái định cư Hòn Rớ thuộc khu
dân cư Hòn Rớ 1 (xã Phước Đồng)
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m
|
|
3
|
0.80
|
1,200,000
|
720,000
|
600,000
|
5
|
Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (xã
Phước Đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất
Thành (áp theo giá đất đường Nguyễn Tất Thành)
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng 17,5m
|
|
|
2
|
0.52
|
1,300,000
|
780,000
|
650,000
|
|
Đường Quy hoạch
rộng 13,5m
|
|
|
2
|
0.50
|
1,250,000
|
750,000
|
625,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng 10m
|
|
|
3
|
0.70
|
1,050,000
|
630,000
|
525,000
|
6
|
Khu tái định cư Sông Lô (xã Phước Đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến dưới
13m
|
|
3
|
0.60
|
900,000
|
540,000
|
450,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng từ 13m đến dưới
16m
|
|
3
|
0.65
|
975,000
|
585,000
|
487,500
|
|
Đường Quy hoạch rộng từ 16m trở lên
|
|
2
|
0.50
|
1,250,000
|
750,000
|
625,000
|
7
|
Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng 20m
|
|
|
2
|
0.54
|
1,350,000
|
810,000
|
675,000
|
|
Đường Quy hoạch rộng 13m
|
|
|
3
|
0.80
|
1,200,000
|
720,000
|
600,000
|
8
|
Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 27m
|
|
|
1
|
0.50
|
2,000,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
|
Đường quy hoạch rộng 18m
|
|
|
2
|
0.60
|
1,500,000
|
900,000
|
750,000
|
|
Đường quy hoạch rộng 16m
|
|
|
2
|
0.50
|
1,250,000
|
750,000
|
625,000
|
|
Đường quy hoạch rộng 7m
|
|
|
4
|
0.90
|
900,000
|
756,000
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định
tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 3.1
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Các
phường thuộc thành phố Cam Ranh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,300,000
|
700,000
|
450,000
|
2
|
1,800,000
|
1,200,000
|
800,000
|
450,000
|
350,000
|
3
|
1,000,000
|
700,000
|
450,000
|
350,000
|
300,000
|
4
|
700,000
|
450,000
|
350,000
|
300,000
|
250,000
|
5
|
450,000
|
350,000
|
300,000
|
250,000
|
230,000
|
A. ĐẤT
Ở
TT
|
Tên
đường
|
Giới
hạn
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số
|
Điểm đầu
|
Điểm
cuối
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
7
|
Đường 22/8
|
Hoàng Văn Thụ
|
Lê Hồng Phong
|
1
|
0.80
|
2,400,000
|
1,440,000
|
1,040,000
|
560,000
|
360,000
|
|
|
Lê Hồng Phong
|
Hùng Vương
|
1
|
1.00
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,300,000
|
700,000
|
450,000
|
|
|
Hùng Vương
|
Đường 3/4
|
1
|
1.10
|
3,300,000
|
1,980,000
|
1,430,000
|
770,000
|
495,000
|
|
|
Đường 3/4
|
giáp nhà ông Hùng
|
1
|
0.80
|
2,400,000
|
1,440,000
|
1,040,000
|
560,000
|
360,000
|
13
|
Hùng Vương
|
Giáp ranh xã Cam Thành Bắc
|
Đường vào Kho đạn 858
|
3
|
0.80
|
800,000
|
560,000
|
360,000
|
280,000
|
240,000
|
-
|
|
Tiếp theo
|
Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp
nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm)
|
2
|
0.80
|
1,440,000
|
960,000
|
640,000
|
360,000
|
280,000
|
|
|
Tiếp theo
|
Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào
Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)
|
1
|
0.85
|
2,550,000
|
1,530,000
|
1,105,000
|
595,000
|
382,500
|
|
|
Tiếp theo
|
đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2
phường)
|
1
|
0.70
|
2,100,000
|
1,260,000
|
910,000
|
490,000
|
315,000
|
|
|
Tiếp theo
|
Lê Quý Đôn
|
1
|
0.80
|
2,400,000
|
1,440,000
|
1,040,000
|
560,000
|
360,000
|
-
|
|
Lê Quý Đôn
|
Cống km số 8
|
1
|
0.70
|
2,100,000
|
1,260,000
|
910,000
|
490,000
|
315,000
|
-
|
|
Cống km số 8
|
Cống km số 7
|
2
|
0.80
|
1,440,000
|
960,000
|
640,000
|
360,000
|
280,000
|
-
|
|
Cống km số 7
|
Nguyễn Lương Bằng
|
2
|
0.90
|
1,620,000
|
1,080,000
|
720,000
|
405,000
|
315,000
|
-
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Phạm Văn Đồng
|
1
|
0.80
|
2,400,000
|
1,440,000
|
1,040,000
|
560,000
|
360,000
|
-
|
|
Phạm Văn
Đồng
|
Ngã 5 (đường 22/8)
|
1
|
1.00
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,300,000
|
700,000
|
450,000
|
|
|
Ngã 5 (đường 22/8)
|
Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
1.10
|
3,300,000
|
1,980,000
|
1,430,000
|
770,000
|
495,000
|
-
|
|
Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu Trà Long
|
1
|
0.90
|
2,700,000
|
1,620,000
|
1,170,000
|
630,000
|
405,000
|
-
|
|
Cầu Trà Long
|
Cầu Ba
|
2
|
0.90
|
1,620,000
|
1,080,000
|
720,000
|
405,000
|
315,000
|
-
|
|
Cầu Ba
|
Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông
|
3
|
0.80
|
800,000
|
560,000
|
360,000
|
280,000
|
240,000
|
16
|
Lê Duẩn
|
ngã 5 đường Hùng Vương
|
Tố Hữu
|
1
|
1.00
|
3,000,000
|
1,800,000
|
1,300,000
|
700,000
|
450,000
|
|
|
Tố Hữu
|
Nguyễn Lương Bằng
|
1
|
0.80
|
2,400,000
|
1,440,000
|
1,040,000
|
560,000
|
360,000
|
19
|
Lương Thế Vinh
|
Phan Chu Trinh
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
3
|
1.00
|
1,000,000
|
700,000
|
450,000
|
350,000
|
300,000
|
23
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hùng Vương
|
Đường số 9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1
|
1
|
0.90
|
2,700,000
|
1,620,000
|
1,170,000
|
630,000
|
405,000
|
|
|
Đường số 9 KDC
vùng 4 và Cổng gác 1
|
Tiếp giáp đất quốc phòng
|
1
|
0.80
|
2,400,000
|
1,440,000
|
1,040,000
|
560,000
|
360,000
|
26
|
Nguyễn Du
|
Hùng Vương
|
hết đất ông Dân lợi
|
2
|
0.80
|
1,440,000
|
960,000
|
640,000
|
360,000
|
280,000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
|
2
|
0.60
|
1,080,000
|
720,000
|
480,000
|
270,000
|
210,000
|
28
|
Nguyên Lương Bằng
|
Hùng Vương
|
Lê Duẩn
|
2
|
0.90
|
1,620,000
|
1,080,000
|
720,000
|
405,000
|
315,000
|
47
|
Trần Nguyên Hãn
|
Hùng Vương
|
Cổng 377
|
3
|
0.90
|
900,000
|
630,000
|
405,000
|
315,000
|
270,000
|
54
|
Lê Quý Đôn,
phường Cam Lộc
|
Tố Hữu
|
Lương Thế Vinh
|
3
|
1.00
|
1,000,000
|
700,000
|
450,000
|
350,000
|
300,000
|
58
|
Khu quy hoạch 25ha, phường Cam Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng trên 13m
|
3
|
0.80
|
800,000
|
560,000
|
360,000
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch rộng từ 13m trở
xuống
|
3
|
0.70
|
700,000
|
490,000
|
315,000
|
|
|
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới
13m)
|
Trần Bình Trọng
|
Lương Thế Vinh
|
3
|
1.00
|
1,000,000
|
700,000
|
450,000
|
|
|
|
Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m)
|
Lương Thế Vinh
|
giáp đường 22/8
|
3
|
1.00
|
1,000,000
|
700,000
|
450,000
|
|
|
|
Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới
13m)
|
Nguyễn Thái Học
|
ngã 6 đường Lê
Duẩn
|
3
|
1.00
|
1,000,000
|
700,000
|
450,000
|
|
|
|
Đường Chế Lan viên
|
Tố Hữu
|
Phạm Ngọc Thạch
|
3
|
1.00
|
1,000,000
|
700,000
|
450,000
|
|
|
|
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Tôn Thất Tùng
|
2
|
0.70
|
1,260,000
|
840,000
|
560,000
|
|
|
83
|
Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường số 5B (QH 13m)
|
Đường số 1A
|
Hết khu dân cư
|
4
|
1.00
|
700,000
|
450,000
|
350,000
|
|
|
84
|
Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ
giới 14m)
|
Lê Lợi
|
Trần Nguyên Hãn
|
3
|
0.80
|
800,000
|
560,000
|
360,000
|
|
|
85
|
Đường Trần Quang Khải, phường Ba
Ngòi (chỉ giới 16m)
|
Bùi Thị Xuân
|
giáp nhà đất ông Nguyễn Bản
|
3
|
0.80
|
800,000
|
560,000
|
360,000
|
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định
tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 3.2
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
(Thuộc
thành phố Cam Ranh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
1,600,000
|
800,000
|
480,000
|
2
|
800,000
|
400,000
|
240,000
|
3
|
400,000
|
200,000
|
120,000
|
A. ĐẤT
Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
QUỐC LỘ 1 ĐI QUA XÃ CAM THỊNH
ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp theo đến hết Trạm thu phí
|
2
|
1.00
|
800,000
|
400,000
|
240,000
|
XI
|
ĐƯỜNG LIÊN XÃ CAM THỊNH ĐÔNG -
CAM LẬP
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường liên xã Cam Thịnh
Đông- Cam Lập đến đập tràn
|
3
|
0.70
|
280,000
|
140,000
|
84,000
|
|
Từ đập tràn đến cầu Bến Ván
|
3
|
0.60
|
240,000
|
120,000
|
72,000
|
|
Từ giáp cầu Bến Ván đến trước UBND
xã Cam Lập
|
3
|
0.60
|
240,000
|
120,000
|
72,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định
theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 3.3
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Các
xã thuộc Thành phố Cam Ranh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Xã
|
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Đồng
bằng
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
Miền
núi
|
1MN
|
45,000
|
35,000
|
30,000
|
2MN
|
35,000
|
30,000
|
25,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
TÊN
XÃ
|
Hệ
số
|
Khu
vực
|
Giá
đất theo hệ số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG
|
|
|
|
|
|
2
|
Cam Phước Đông
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thôn
Suối Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn đi vào Hồ Suối Hành
(đường nhựa) từ nhà ông Nguyễn Khánh Tình đến cuối đường
giáp khu đập Suối Hành
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
|
2.7
|
Thôn Giải Phóng
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Xóm Bà Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đường liên thôn số 4 (đường bê
tông) từ ngã ba đường Ấp bà Hùng và đường đi Suối Hai đến ngã ba nhà sinh hoạt cộng đồng
|
1.10
|
2
|
121,000
|
|
|
2.7.4
|
Xóm Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn số 4 (đường đất) từ ngã 3 nhà sinh hoạt cộng đồng đến giao đường Suối
Hai (điểm Trường Tiểu học Cam Phước Đông)
|
1.10
|
2
|
|
88,000
|
|
4
|
Cam Thịnh Đông
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn
Hòa Diêm 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chợ Hòa Diêm (từ giáp Quốc lộ 1 đến chợ Hòa Diêm )
|
1.30
|
1
|
195,000
|
|
|
|
|
Đường liên xóm (Từ nhà ông Nguyễn
Đước đến nhà ông Nguyễn Huấn)
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
|
|
|
Đường đội 4.
|
1.30
|
1
|
|
|
104,000
|
|
|
Đường đội 3 (từ Quốc lộ 1 đến nhà
ông Bùi Xi)
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
|
|
|
Đường Ngọc Sang (từ giáp đường sắt
đến hết quán Ngọc Sang)
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
|
|
|
Đường vào xóm biển (từ giáp đường
Ngọc Sang đến nhà bà Tịnh)
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
104,000
|
4.3
|
Thôn Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
(thôn Hòa Diêm
2)
|
Đường chùa Hòa
Vân (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
|
|
|
Đường giếng tập
trung (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường
Quốc lộ 27B)
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
|
|
|
Đường Đình Hòa Diêm (từ quốc lộ 1 đến
nhà bà Nguyễn Thị Huệ)
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
|
4.6
|
Thôn Hiệp Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quán Cà phê
Hoa Sen (từ giáp QL1A đến nhà ông Lê Minh Em)
|
1.30
|
2
|
|
104,000
|
|
|
|
Đường liên xóm (Từ nhà ông Trần
Thanh Thủy đến sông Võ Tá)
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
|
|
|
Đường liên xóm (Từ nhà thờ giáo họ
Hiệp Mỹ đến Nguyễn Hồng Sơn)
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
|
|
|
Đường liên xóm
(Từ nhà ông Trần Văn Anh đến sông Võ Tá)
|
1.30
|
1
|
|
143,000
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định
theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 4.1
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Thuộc
thị trấn Cam Đức - huyện Cam Lâm)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
V|
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
1,700,000
|
950,000
|
750,000
|
500,000
|
300,000
|
2
|
1,100,000
|
700,000
|
500,000
|
300,000
|
250,000
|
3
|
600,000
|
420,000
|
280,000
|
230,000
|
200,000
|
4
|
400,000
|
280,000
|
200,000
|
170,000
|
140,000
|
5
|
250,000
|
180,000
|
150,000
|
130,000
|
100,000
|
A. ĐẤT Ở
TT
|
Tên
đường
|
Giới hạn
|
Loại đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số
|
Điểm đầu
|
Điểm
cuối
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
10
|
Hàm Nghi
|
Trường
Chinh
|
Đường quy hoạch Lê Duẩn
|
3
|
0.8
|
480,000
|
336,000
|
224,000
|
184,000
|
160,000
|
37
|
Các đường còn lại (có điểm đầu là
đường Trường Chinh) gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bên cạnh cây xăng Châu pháp
|
Trường Chinh
|
Kênh chính Nam
|
5
|
1.00
|
250,000
|
180,000
|
150,000
|
130,000
|
100,000
|
|
Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục thi
hành án Cam Lâm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chinh
|
Hết đường bê tông
|
5
|
1.00
|
250,000
|
180,000
|
150,000
|
130,000
|
100,000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
5
|
0.90
|
225,000
|
162,000
|
135,000
|
117,000
|
90,000
|
|
Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ
Chung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chinh
|
Hết đường bê tông
|
5
|
1.00
|
250,000
|
180,000
|
150,000
|
130,000
|
100,000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
5
|
0.90
|
225,000
|
162,000
|
135,000
|
117,000
|
90,000
|
|
Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi
Giếng 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chinh
|
Hết đường bê tông
|
5
|
1.00
|
250,000
|
180,000
|
150,000
|
130,000
|
100,000
|
|
|
Đoạn còn lại
|
5
|
0.90
|
225,000
|
162,000
|
135,000
|
117,000
|
90,000
|
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Trường Chinh
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
Cam Lâm
|
5
|
0.90
|
225,000
|
162,000
|
135,000
|
117,000
|
90,000
|
39
|
Đường Lập Định-Suối Môn
|
|
|
4
|
0.70
|
280,000
|
196,000
|
140,000
|
119,000
|
98,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định
theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 4.2
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
(Thuộc
huyện Cam Lâm)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
1,600,000
|
800,000
|
480,000
|
2
|
800,000
|
400,000
|
240,000
|
3
|
400,000
|
200,000
|
120,000
|
A. ĐẤT
Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
II
|
ĐƯỜNG LẬP ĐỊNH - SUỐI MÔN
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Lập Định -
Suối Môn
|
3
|
0.60
|
240,000
|
120,000
|
72,000
|
2
|
Tiếp theo đến cầu Suối Sâu
|
3
|
0.50
|
200,000
|
100,000
|
60,000
|
3
|
Tiếp theo đến đường đi Hố Mây
|
3
|
0.70
|
280,000
|
140,000
|
84,000
|
4
|
Tiếp theo đến giáp đường WB2 đi Cam
Thành Bắc
|
3
|
0.60
|
240,000
|
120,000
|
72,000
|
5
|
Từ đường WB2 đi Cam Thành Bắc đến
giáp đường Yến Phi (ga Suối Cát)
|
3
|
0.60
|
240,000
|
120,000
|
72,000
|
6
|
Từ đường Yến Phi đến cầu Vĩnh Thái
|
3
|
1.10
|
440,000
|
220,000
|
132,000
|
7
|
Tiếp theo đến đường đi xã Cam An Bắc
|
3
|
0.60
|
240,000
|
120,000
|
72,000
|
8
|
Tiếp theo đến
hết trường THCS Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam)
|
3
|
0.60
|
240,000
|
120,000
|
72,000
|
9
|
Tiếp theo đến ngã ba đường tránh xã
Cam An Nam
|
3
|
1.10
|
440,000
|
220,000
|
132,000
|
10
|
Từ đường tránh
xã Cam An Nam đến Tỉnh lộ 9
|
3
|
0.50
|
200,000
|
100,000
|
60,000
|
VII
|
ĐƯỜNG TRẢNG É
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Phước
Đồng, thành phố Nha Trang
|
3
|
0.60
|
240,000
|
120,000
|
72,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại
dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 5.1
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Thuộc
thị trấn Diên Khánh - huyện Diên Khánh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
2,600,000
|
1,640,000
|
1,000,000
|
600,000
|
300,000
|
2
|
1,700,000
|
1,020,000
|
850,000
|
425,000
|
250,000
|
3
|
1,000,000
|
660,000
|
550,000
|
270,000
|
180,000
|
4
|
600,000
|
480,000
|
400,000
|
200,000
|
150,000
|
5
|
400,000
|
288,000
|
240,000
|
160,000
|
120,000
|
A. ĐẤT
Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
14
|
Đường Hùng Vương
|
Ngã tư (ngã ba Cải lộ tuyến cũ)
|
phía nam cầu Mới
|
1
|
1.00
|
2,600,000
|
1,640,000
|
1,000,000
|
600,000
|
300,000
|
|
|
phía Bắc cầu Mới
|
giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền
|
1
|
0.80
|
2,080,000
|
1,312,000
|
800,000
|
480,000
|
240,000
|
27
|
Nguyễn Khắc Diện
|
Chợ Tân Đức
|
Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền)
|
4
|
0.90
|
540,000
|
432,000
|
360,000
|
180,000
|
135,000
|
36
|
Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
từ Cầu Thành chạy dọc sông Cái
|
đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới)
|
2
|
0.70
|
1,190,000
|
714,000
|
595,000
|
297,500
|
175,000
|
43
|
Đường bê tông (cánh nam)
|
Lý Tự Trọng (nhà ông Huỳnh Văn
Phong)
|
Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện
Diên Khánh)
|
4
|
1.00
|
600,000
|
480,000
|
400,000
|
200,000
|
150,000
|
44
|
Đường bê tông (cánh nam)
|
Lạc Long Quân (Mô tô Ánh)
|
giáp xã Diên Toàn
|
4
|
1.00
|
600,000
|
480,000
|
400,000
|
200,000
|
150,000
|
45
|
Đường bê tông (cánh nam)
|
Lạc Long Quân (cây xăng Phú Khánh)
|
Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu)
|
4
|
0.80
|
480,000
|
384,000
|
320,000
|
160,000
|
120,000
|
46
|
Đường bê tông (cánh nam)
|
Hùng Vương (nhà ông Nguyễn Sổ)
|
giáp xã Diên An
|
4
|
0.80
|
480,000
|
384,000
|
320,000
|
160,000
|
120,000
|
47
|
Đường bê tông (cánh nam)
|
Phan Bội Châu (phòng y tế Diên Khánh)
|
giáp khu đô thị mới nam sông Cái
|
4
|
1.00
|
600,000
|
480,000
|
400,000
|
200,000
|
150,000
|
48
|
Đường bê tông (cánh bắc)
|
Hùng Vương (khu bảo tồn Hòn Bà)
|
Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Hồng)
|
4
|
1.00
|
600,000
|
480,000
|
400,000
|
200,000
|
150,000
|
49
|
Đường bê tông (cánh bắc)
|
Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Dung)
|
Nguyên Khắc Diện (chợ Tân Đức)
|
4
|
0.75
|
450,000
|
360,000
|
300,000
|
150,000
|
112,500
|
50
|
Đường bê tông (cánh bắc)
|
Đồng Khởi (nhà ông Văn Nu)
|
đường ranh giới đông tây (nhà bà
Nguyễn Thị Hương)
|
4
|
0.75
|
450,000
|
360,000
|
300,000
|
150,000
|
112,500
|
51
|
Đường bê tông (cánh bắc)
|
Trần Phú (nhà ông Nguyễn Văn Cư)
|
Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề)
|
4
|
0.75
|
450,000
|
360,000
|
300,000
|
150,000
|
112,500
|
52
|
Đường nội bộ khu tái định cư Phú
Lộc Đông 2
|
4
|
1.00
|
600,000
|
480,000
|
400,000
|
200,000
|
150,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại
dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 5.2
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
(Thuộc huyện Diên Khánh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
1,600,000
|
800,000
|
480,000
|
2
|
800,000
|
400,000
|
240,000
|
3
|
400,000
|
200,000
|
120,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
QUỐC
LỘ 1A
|
|
|
|
|
|
9
|
Tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị
trấn Diên Khánh và xã Diên An
|
1
|
1.62
|
2,592,000
|
1,296,000
|
777,600
|
IV
|
ĐƯỜNG 23/10
|
|
|
|
|
|
3
|
Các tuyến đường quy hoạch thuộc
Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ
đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An
và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng)
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 15 từ đường 23/10 (nhà
Hoàng Châu Sơn) đến đường số 12 (rộng 16m)
|
2
|
1.79
|
1,432,000
|
716,000
|
429,600
|
|
Đường số 16 (rộng 20m)
|
2
|
1.80
|
1,440,000
|
720,000
|
432,000
|
|
Đường số 12 (rộng 24m)
|
1
|
0.972
|
1,555,200
|
777,600
|
466,560
|
|
Đường số 14, 17, 19 và 20 (rộng
13m)
|
3
|
2.59
|
1,036,800
|
518,400
|
311,040
|
|
Đường số 23 từ đường 23/10 (nhà ông
Diệm) đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m)
|
2
|
1.62
|
1,296,000
|
648,000
|
388,800
|
VI
|
MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
TRONG HUYỆN
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên
Thạnh đến Tỉnh lộ 2
|
2
|
1.00
|
800,000
|
400,000
|
240,000
|
2
|
Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ
Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái)
|
2
|
1.50
|
1,200,000
|
600,000
|
360,000
|
3
|
Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp
tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp trường Trung học cơ sở Trần
Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu - Cầu
Duối
|
2
|
0.80
|
640,000
|
320,000
|
192,000
|
4
|
Đường Chu Văn An (đoạn từ sân vận động
Diên Khánh đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên
Khánh)
|
2
|
1.48
|
1,184,000
|
592,000
|
355,200
|
5
|
Đường Chu Văn An (đoạn qua xã Diên Toàn)
|
2
|
0.90
|
720,000
|
360,000
|
216,000
|
6
|
Tuyến đường
Công vụ từ quốc lộ 1A đến tuyến tránh quốc lộ 1A
|
2
|
1.10
|
880,000
|
440,000
|
264,000
|
7
|
Tuyến đường Nha Trang Diên Khánh từ
xã Diên An qua Diên Toàn đến Diên Thạnh
|
1
|
0.70
|
1,120,000
|
560,000
|
336,000
|
VII
|
Hương lộ 39
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ ngã tư (Bốt Bà Lá) đến
giáp đường Quốc lộ 27C, qua xã Diên Phước và Diên Hòa
|
3
|
1.00
|
400,000
|
200,000
|
120,000
|
|
(STT1 Mục V - xã Diên Hòa và STT1 Mục
X - xã Diên Phước, Phụ lục 5.3 bỏ không áp dụng)
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường từ ngã tư Bốt Bà Lá đến hết cây xăng gã - đối diện thửa số 320 tờ số 4
|
3
|
1.00
|
400,000
|
200,000
|
120,000
|
|
(STT4 và STT 14 Mục X - xã Diên Phước,
Phụ lục 5.3 bỏ không áp dụng)
|
|
|
|
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại
dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 5.3
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Các
xã thuộc huyện Diên Khánh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
1MN
|
45,000
|
35,000
|
30,000
|
2MN
|
35,000
|
30,000
|
25,000
|
A. ĐẤT
Ở
STT
|
TÊN
XÃ
|
Hệ
số xã
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Giá
đất
|
A1
|
CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG
|
|
|
|
|
I
|
Diên An
|
|
|
|
|
6
|
Đường Chợ Chiều: từ ranh giới khu
dân cư Phú Ân Nam 2 đến giáp Sông Cái
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
7
|
Đường tiếp giáp Quốc lộ 1A đến ngã
3 ông Kỳ (trừ đoạn đường chạy qua khu dân cư Phú Ân Nam 2-đường số 12)
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
13
|
Từ Khách sạn Ngọc Vi đến nhà ông Diện
qua cà phê Nina
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
15
|
Từ Nhà văn hóa Phú Ân Nam 1 đến Miếu
Cây gạo đến nhà ông Chuộng
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
18
|
Đường từ quán Trương Hoa thôn An Ninh
vào đến gò Củ Chi đến đường sắt
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
22
|
Đường từ Trường tiểu học Diên An 2
đến đường sắt (đến Nghĩa trang chín khúc)
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
27
|
Khu tái định cư xã Diên An
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường số 1
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
|
Các lô tiếp giáp đường số 2, đường
số 3, đường số 4 (bằng 90% giá đất khu vực 1 vị trí 2)
|
|
|
|
247,500
|
28
|
Từ nhà bà Mười đến đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
29
|
Đường từ đất ông Lê Kim Âu đến nhà
ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
30
|
Từ đất ông Nuôi đến nhà ông Dưỡng
(thôn Phú Ân Nam 2)
|
2.5
|
1
|
3
|
200,000
|
31
|
Đường từ đất ông Sỹ đến giáp ranh
xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2)
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
32
|
Từ ông Mai Kim (23/10) đến nhà ông
Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
33
|
Từ đất ông Mậu (23/10) đến nhà ông
Thương (thôn Phú Ân Nam 2)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
34
|
Từ đất ông
Khánh đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
35
|
Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoài
(thôn Phú Ân Nam 3)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
36
|
Tuyến đường
trong khu vực nhà ông Thông (thôn Phú Ân Nam 3)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
37
|
Từ đất Phố đến Idol (thôn Phú Ân
Nam 3)
|
2.5
|
1
|
3
|
200,000
|
38
|
Từ nhà ông 8 Bang (23/10) đến nhà
bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
39
|
Từ nhà ông Minh (23/10) đến nhà ông
Tùng (thôn Phú Ân Nam 3)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
40
|
Từ đất ông Hân đến nhà ông Sê (thôn Phú Ân Nam 4)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
41
|
Đường từ nhà bà Phụng đến nhà ông
Bùi Thanh Hùng (thôn Phú Ân Nam 4)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
42
|
Đường từ nhà ông Nhường đến nhà bà
Rớt (thôn Phú Ân Nam 4)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
43
|
Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
44
|
Từ nhà ông Hiền đến giáp ranh xã
Diên Toàn (thôn Phú Ân Nam 4)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
45
|
Từ nhà ông Phan Hưng đến nhà
ông Lê Đáng (thôn Phú Ân Nam 4)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
46
|
Từ bưu điện đến nhà ông Gừng, đến
nhà ông Nghĩa (thôn Phú Ân Nam 5)
|
2.5
|
1
|
3
|
200,000
|
47
|
Từ ông Tây đến ông Kiều Trung (thôn Phú Ân Nam 5)
|
2.5
|
1
|
3
|
200,000
|
48
|
Từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Lực
(thôn Phú Ân Nam 5)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
49
|
Từ nhà ông Kiều Tầm đến nhà ông Kiều
Đốn (thôn Phú Ân Nam 5)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
50
|
Từ nhà ông Phước đến nhà ông Đệ
(thôn Phú Ân Nam 5)
|
2.5
|
1
|
3
|
200,000
|
51
|
Từ ngã ba Cầu
Cháy đến nhà bà Phó đến nhà ông Xuân (thôn Võ Kiện)
|
2.5
|
1
|
3
|
200,000
|
52
|
Đường trong khu tái định cư (thôn
Võ Kiện)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
53
|
Từ ông Công đến nhà bà Pha (thôn Võ
Kiện)
|
2.5
|
1
|
3
|
200,000
|
54
|
Từ Gò Đình đến
nhà ông Dũng (thôn Võ Kiện)
|
2.5
|
1
|
3
|
200,000
|
55
|
Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu
(thôn Phú Ân Nam 4)
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
II
|
Diên
Bình
|
|
|
|
|
2
|
Từ nhà bà Huỳnh
Thị Trị đến nhà ông Nguyễn Quý (liên xã Diên Thạnh - Diên Bình)
|
1.5
|
2
|
1
|
165,000
|
IV
|
Diên Đồng
|
|
|
|
|
4
|
Từ ngã ba chợ + UBND xã đến hết khu
dân cư giáp thôn 1
|
1.4
|
2
|
1
|
154,000
|
5
|
Hết khu dân cư thôn 1 đến nhà ông Hữu
(hết khu dân cư thôn 5)
|
1.4
|
2
|
1
|
154,000
|
6
|
Từ nhà ông Huyền đến nhà ông Dương
Hữu Trung
|
1.4
|
1
|
1
|
210,000
|
|
Từ nhà ông Dương Hữu Trung đến Cầu C3
|
1.4
|
2
|
1
|
154,000
|
7
|
Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn
4 (nhà ông Nguyễn văn Hùng) đường liên
thôn
|
1.4
|
2
|
1
|
154,000
|
8
|
Từ giáp đường
liên xã đến đường liên thôn 3,4 (nhà ông Hoàn)
|
1.4
|
2
|
2
|
112,000
|
11
|
Đường từ nhà ông Phạm Thanh Hải tới
nhà bà Sen (thôn 2) đường bê tông rộng 3,5m
|
1.4
|
1
|
1
|
210,000
|
12
|
Từ giáp đường liên xã đến nhà ông
Nguyễn Thế Thái (thôn 4) đường bê tông rộng 3,5m
|
1.4
|
2
|
2
|
112,000
|
V
|
Diên Hòa
|
|
|
|
|
|
STT 1 bỏ không áp dụng
|
|
|
|
|
34
|
Khu tái định cư xã Diên Hòa
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường số 2: lô số
1, 8, lô số 17, 18, 19, 20
|
1.7
|
1
|
1
|
255,000
|
|
Các còn lại tiếp giáp đường số 1 và
đường số 3 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)
|
|
|
|
216,750
|
35
|
Đường nhà ông Phạm Văn Sơn đến Đỗ Cộng (cạnh cây xăng Hưng Thịnh, thôn Quang Thạnh) đường bê
tông rộng 5m
|
1.7
|
1
|
1
|
255,000
|
36
|
Đường nhà ông Phan Triêm đến Đỗ Văn Tạo và Phan Triêm đến Đỗ Văn Dũng (thôn
Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m
|
1.7
|
2
|
1
|
187,000
|
37
|
Đường nhà ông Trương Thái Thắng đến
nhà Nguyễn Minh (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m
|
1.7
|
2
|
1
|
187,000
|
38
|
Đường từ bà Diệp Thị Bé đến Diệp Văn Châu (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m
|
1.7
|
2
|
1
|
187,000
|
39
|
Đường từ ông Nguyễn Văn Mười đến Trương Thị Mở (thôn Quang Thạnh)
đường bê tông rộng 5m
|
1.7
|
2
|
1
|
187,000
|
|
Bổ sung tuyến
đường
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Quốc lộ 27C đến đập
tràn cũ giáp ranh xã Diên Phước (nhà bà Võ Thị Bảy)
|
1.7
|
1
|
1
|
255,000
|
VII
|
Diên Lâm
|
|
|
|
|
13
|
Đường từ ông Võ Ký đến ông Lê Đức
Hiệp (thôn Trung)
|
1.5
|
2
|
2
|
120,000
|
14
|
Những khu vực phân lô đấu giá chuyển quyền sử dụng đất cho dân
|
1.5
|
1
|
2
|
165,000
|
VIII
|
Diên Lộc
|
|
|
|
|
1
|
Dọc Hương lộ
39 từ nhà ông Đoàn Văn Ngọc đến cầu ông Đường
|
1.6
|
1
|
1
|
240,000
|
2
|
Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông
Nguyễn Viết Đông đến nhà ông Phan Văn Tường
|
1.6
|
1
|
1
|
240,000
|
3
|
Từ nhà ông Đặng Ngọc Sơn đến giáp
ranh xã Suối Tiên
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
4
|
Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà
Võ Mật đến nhà ông Nguyễn Mỹ
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
5
|
Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ
nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Sương đến Nguyễn Đình Hàn
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
6
|
Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà
bà Phan Thị Nhĩ đến nhà ông Trần Thăng Long
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
7
|
Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà
ông Nguyễn Khẩn đến nhà ông Nguyễn Quận
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
8
|
Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà
ông Huỳnh Phân đến nhà bà Nguyễn Thị Miền
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
9
|
Đoan tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà
ông Trần Chính đến nhà ông Ngô Thanh Tuấn
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
10
|
Tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hải đến
nhà ông Trần Thọ
|
1.6
|
2
|
2
|
128,000
|
11
|
Tiếp giáp liên thôn đoạn Từ nhà ông
Nguyễn Lê Truyền đến nhà ông Võ Khiêm
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
12
|
Nối tiếp đường liên thôn từ tiếp
giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Lê Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
13
|
Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê
Đình Quốc đến nhà ông Võ Lương Chí
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
14
|
Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Tô
Thị Treo đến nhà ông Nguyễn Thông
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
15
|
Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần
Thuận đến nhà ông Nguyễn Văn Chắc
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
16
|
Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê
Hừng đến nhà ông Tô Nguyễn Thành Hân
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
17
|
Tiếp giáp đường liên thôn từ nhà bà
Phan Thị Chận đến nhà ông Hàng Luân
|
1.6
|
2
|
1
|
176,000
|
18
|
Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà
ông Trần Trung Hiền đến nhà ông Nguyễn Văn Quân
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
19
|
Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ
nhà ông Lê Kiên đến nhà ông Phan Yên
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
20
|
Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ
nhà ông Huỳnh Tạo đến nhà ông Nguyễn Năng Nổ
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
21
|
Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà
bà Ngô Thị Sanh đến nhà ông Võ Văn Nhường
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
22
|
Từ nhà ông Phan Văn Minh đến nhà ông Nguyễn xẻo
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
23
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Yến đến nhà bà
Phan Cẩm Cát Trâm
|
1.6
|
1
|
2
|
176,000
|
24
|
Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1
|
1.6
|
1
|
3
|
128,000
|
25
|
Các vị trí còn lại thuộc khu vực 2
|
1.6
|
2
|
3
|
96,000
|
IX
|
Diên Phú
|
|
|
|
|
23
|
Từ nhà ông Sức đến giáp ranh xã
Vĩnh Phương
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
36
|
Từ nhà ông Năm đến nhà bà Dừa
|
2.2
|
2
|
2
|
176,000
|
47
|
Từ cầu Bầu Máng (giáp quốc lộ 1A) đến
nhà ông Nguyễn Tấn Khoa
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
48
|
Từ nhà ông Nọ đến nhà ông Hưng
(thôn 4)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
49
|
Từ nhà ông Thọ (hẻm đường Bạch Qua)
đến nhà ông Mười Nhiệm (thôn 4)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
50
|
Từ nhà ông Chiến đến nhà Trung
(công ty Thiên Ân) (thôn 4)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
51
|
Từ nhà ông Trương Tiến Vàng đến nhà
bà Thước (thôn 4)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
52
|
Từ nhà ông Trung đến nhà ông Hiệp
(thôn 4)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
53
|
Từ trụ sở thôn Phú Ân Bắc A đến cầu
Voi cũ (thôn 4)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
54
|
Đường Mẫu 7 (từ
hương lộ 45 đến nhà ông Hai ) (thôn 1)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
55
|
Đường nghĩa trang Thùng Cây Trăm
(giáp quốc lộ 1A) đi Diên Điền (thôn 1)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
56
|
Từ đường hương lộ 45 (ao ông Chín)
đến nhà bà Giáo (thôn 4)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
57
|
Từ nhà máy gạo ông Lê Hà đến nhà
ông Bùi Văn Minh (thôn 2)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
58
|
Từ nhà bà Cảnh đền miễu ấp Trung (thôn 2)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
59
|
Từ ngã tư Phú Nam đến cầu gỗ
Vĩnh Trung (thôn 1)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
60
|
Từ nhà ông Thùng (giáp hương lộ 45)
đến nhà ông Quan Cát (thôn 1)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
61
|
Đường bê tông xi măng từ Miễu ấp Trung nhà ông Thơm (thửa 64 tờ 7) đến nhà bà Cảnh (thửa 221 tờ
7)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
62
|
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Trần
Phê (thửa 554 tờ 5) đến nhà ông Kề, ông Xạ (thửa 747 tờ 5)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
63
|
Đường bê tông xi măng từ Gò Đình đến
nhà ông Mạnh (thửa 206 tờ 8), ông Xong (thửa 576 tờ 3)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
64
|
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Võ
Tri (thửa 124 tờ 9) đến giáp ranh xã Vĩnh Phương (thửa
101 tờ 9)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
X
|
Diên Phước
|
|
|
|
|
1
|
STT 1, STT 14, STT15 bỏ không áp dụng
|
|
|
|
|
4
|
Từ cây xăng Chắn gã - đối diện thửa
320 tờ 4 đến cầu Diên Lâm (hương lộ 39)
|
2.0
|
1
|
1
|
300,000
|
7
|
Từ Tỉnh lộ 2 đến hết bệnh viện chuyên khoa tâm thần đến nhà bà Võ Thị Bảy
(giáp ranh xã Diên Hòa)
|
2.0
|
1
|
1
|
300,000
|
8
|
Từ Tỉnh lộ 2 qua nhà ông Hùng đến
Hương lộ 39
|
2.0
|
1
|
1
|
300,000
|
17
|
Từ đường Hương lộ 39 đến nhà ông Trần
Bá Thọ (thửa 126 tờ 1)
|
2.0
|
2
|
1
|
220,000
|
18
|
Từ nhà ông Hùng đến giáp Hương lộ
39B (thửa 453 tờ 5)
|
2.0
|
1
|
2
|
220,000
|
25
|
Từ Trung tâm phục hồi chức năng đến
hết nghĩa trang Gò Mây
|
2.0
|
2
|
2
|
160,000
|
XI
|
Diên Sơn
|
|
|
|
|
7
|
Đường từ nhà ông Rậm (Tỉnh lộ 8) đến
đường đi nhà thờ Cây Vông (nhà ông Tầm)
|
1.8
|
1
|
1
|
270,000
|
8
|
Từ nhà Vuông đến nhà ông Nguyễn Duy
|
1.8
|
1
|
1
|
270,000
|
13
|
Từ Hợp tác xã
Diên Sơn đến nhà thờ cây Vông ra Tỉnh lộ 8
|
1.8
|
1
|
1
|
270,000
|
22
|
Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông
Nguyễn Lánh
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
23
|
Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đến đường
ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
24
|
Từ nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cày
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
45
|
Từ nhà ông Dũng đến ngã 3 Đồng Lăng
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
|
Bổ sung các tuyến đường
|
|
|
|
|
49
|
Từ tỉnh lộ 8 đến nhà ông Khanh
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
50
|
Từ tỉnh lộ 8 đến
nhà ông Lê Tiến Hóa
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
51
|
Đường từ nhà ông Ngô Trạm (thửa 403
và 453 tờ 12) đến nhà ông Lộc (thửa 334 và 335 tờ 12)
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
52
|
Đường từ nhà ông Minh (thửa 781,
763 tờ 12) đến nhà ông Linh (thửa 777, 850 tờ 12)
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
53
|
Đường từ nhà từ Nghĩa địa Công giáo
(thửa 475, 477 tờ 17) đến nhà ông Lòng (thửa 341, 342 tờ 17)
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
54
|
Đường từ nhà ông Đình Trí (thửa
350, 304 tờ 18) đến chùa Hoàng Nam (thửa 470, 422 tờ 18)
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
55
|
Đường từ nhà ông Võ Văn Tấn (thửa 671, 672 tờ 16) đến nhà ông Quý (thửa 712, 738 tờ 16)
|
1.8
|
1
|
2
|
198,000
|
XIV
|
Diên Thọ
|
|
|
|
|
b
|
Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62
(thôn Đồng Bé)
|
|
|
|
|
|
Bổ sung các tuyến đường
|
|
|
|
|
|
Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông
Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông
Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 tờ 20)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông
Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông
Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
c
|
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ
2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ) Lễ Thạnh,
Cẩm Sơn
|
|
|
|
|
|
Bổ sung các tuyến đường
|
|
|
|
|
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ Lô cốt đến
nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ
thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Lò đường đến
quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối)
|
1.5
|
2
|
1
|
165,000
|
|
Đường rẽ tỉnh
lộ 2 từ nhà ông Nguyễn Thanh Nhàn đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ
thửa 127 đến 709 tờ 15)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ tỉnh
lộ 2 từ nhà ông Huỳnh Xuân Thọ đến nhà ông Đỗ Văn
Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Bùi Xẹ đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa
129 đến 184 tờ 14)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lưu
Văn Xang đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lê Kim
Thanh đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Hóc Dâu (đường
bê tông từ thửa 23 tờ 7 đi vào bên trong)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Hoàng
Đăng Hải đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ tỉnh
lộ 2 đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ thửa 196
tờ 4 đi vào bên trong)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà bà Hoa
Tân (đương bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Cao
Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3)
|
1.5
|
2
|
3
|
90,000
|
XV
|
Diên Toàn
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn đến cầu bà Nhu
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
2
|
Từ đường liên xã Thị trấn đến trường
Tiểu học Diên Toàn
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
3
|
Đường liên xã từ trường Tiểu học
Diên Toàn đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An)
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
4
|
Đường từ cầu bà Nhu đến giáp Diên
An
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
5
|
Đường liên xã từ
cầu Xéo đến ấp Củ Chi
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
6
|
Đường liên
thôn Trung Nam-Đông Dinh
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
7
|
Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan
Ba -Hồ Đạt Thành.
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
8
|
Đường khu vực Suối Đổ
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
9
|
Đường liên xã đến nhà ông Biết - Miếu
Củ Chi
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
10
|
Quán cà phê
Năm Ngọc đến nhà Ông Thọ
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
11
|
Nhà ông Phạm Trắc đến nhà ông Lắm
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
12
|
Đường từ nhà ông Cải đến nhà ông
Sum
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
13
|
Từ nhà Ông Lay đến nhà Ông Ngọc
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
14
|
Từ nhà Ông Tư Búp đến cầu vườn Đình
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
15
|
Từ nhà ông Luân đến nhà ông Hoàng rẽ
qua nhà bà Non
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
16
|
Từ Cà phê Năm
Ngọc đến nhà Ông Tuyến
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
17
|
Từ quán Cà Phê
Ông Vinh đến nhà ông Bổng
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
18
|
Từ Nhà Ông Cát đến nhà Ông Tuấn
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
19
|
Từ Nhà Ông Lê
Chuyển đến nhà ông Nguyễn Văn Thịnh (thửa 948 tờ 1)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
20
|
Từ Nhà Ông Mốc đến đường liên xã
Diên Thạnh
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
21
|
Từ Nhà Ông Sơn
đến nhà Ông Sâm rẽ quá nhà bà Nuôi
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
22
|
Từ Miếu ấp Đông Dinh đến nhà ông Cỏi
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
23
|
Từ nhà ông Ngô
Xuân Tài đến giáp đường Cao Bá Quát - Cầu Lùng
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
24
|
Đường liên xã
từ cầu bà Nhu đến cầu Dĩ
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
25
|
Từ nhà ông Lê Thinh đến cầu Dĩ
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
26
|
Đường liên xã từ
Bưu điện đến nhà bà Võ Thị Khanh
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
27
|
Từ đường liên xã đến cầu Đình
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
28
|
Đường từ nhà ông Bép đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
29
|
Từ đường liên xã đến nhà ông Theo
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
30
|
Từ nhà ông Chí đến nhà ông Kiên đoạn
nhánh qua nhà ông Lê Ngọc Em (thửa 302 tờ 2)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
31
|
Đường liên xã từ nhà Bà Loan đến nhà ông Thành
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
32
|
Đường liên xã từ nhà ông Thức đến
nhà ông Mạnh
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
33
|
Đường vào trong Khu tái định cư Quốc
lộ 1A
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
34
|
Đường liên xá
quán Thanh Mai đến nhà bà Vân
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
35
|
Từ nhà ông Cút đến nhà ông Khúc rẽ
qua nhà ông Khuê
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
36
|
Đường liên xã từ nhà bà Nhớn đến nhà ông Xề
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
37
|
Từ Trường tiểu
học Diên Toàn đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
38
|
Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Đạo
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
39
|
Từ đường Chu Văn An đến nhà bà Lẻ
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
40
|
Từ UBND xã đến nhà ông Lũy
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
41
|
Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A)
|
|
|
|
!
|
|
Đường hiện trạng 7m (từ đường liên
xã Thị trấn đến Trường tiểu học Diên Toàn) QH 20m
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
|
Các đường QH mới
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
42
|
Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự
án đường Nha Trang - Diên Khánh)
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường số 1; các lô
tiếp giáp đường số 4: lô số 1, lô số 24, 25, 26, 27, 28,
72, 73, 74, 75, 76
|
2.5
|
1
|
1
|
375,000
|
|
Các lô còn lại tiếp giáp đường
số 2, đường số 3 và đường số 4 (bằng 85%
giá đất khu vực 1, vị trí 1)
|
|
|
|
318,750
|
43
|
Các tuyến đường
còn lại
|
2.5
|
1
|
3
|
200,000
|
|
Bổ sung các tuyến đường
|
|
|
|
|
44
|
Đường từ nhà
ông Tạo đến cầu Vườn Đình
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
45
|
Đường từ nhà ông Lộc đến nhà bà
Thành
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
46
|
Đường từ Cầu Dĩ - nhà ông Lâu - trạm bơm Lão Sữa
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
47
|
Đường liên xã nhà ông Nhu đến nhà
bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
48
|
Đường từ quán bà Gái đến cầu Dĩ rẽ
qua nhà Ngô Ngọc
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
49
|
Đường từ dốc Tèo Cả đến đường Cao
Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
50
|
Đường từ đường Cao Bá Quát đến giáp
Diên Thạnh
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
51
|
Đường từ quốc lộ 1A nhà Bùi Lùn đến
nhà ông Liêm
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
52
|
Đường từ chợ Đông Dinh đến nhà ông
Xin
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
53
|
Đường từ nhà ông Tụ đến nhà ông Trần
Tư
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
54
|
Đường từ đường bê tông ông Bổng đến
giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
55
|
Đường từ nhà ông Sương đến giáp quốc
lộ 1A
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
56
|
Đường từ đường liên xã đến nhà ông
Khôi
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
57
|
Đường từ nhà ông Cang đến nhà ông Chánh
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
58
|
Đường bê tông từ nhà ông Lâm (thửa
566 tờ 2) đến cầu ông Sum (giáp thị trấn)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
59
|
Đường bê tông từ nhà ông Cao Văn Thọ
(thửa 193 tờ 1) đến Sáu Sào (thửa 198 tờ 1)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
60
|
Đường từ Cao Bá Quát (thửa 790 tờ
2) đến Trại chăn nuôi (thửa 1129 tờ 1)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
61
|
Đường bê tông
từ nhà ông Cỏi (thửa 140 tờ 1) đến nhà ông Mực rẽ qua
nhà ông Sương (thửa 1070 tờ 1 )
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
62
|
Đường từ bến Dốc (thửa 492 tờ 2) đến
Gò bà Rái (thửa 979 tờ 2)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
63
|
Đường từ UBND xã đến nhà ông Nghiệp
rẽ qua nhà bà Nga (thửa 51 tờ 2)
|
2.5
|
1
|
2
|
275,000
|
XVII
|
Suối Hiệp
|
|
|
|
|
a
|
Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc
Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi
|
|
|
|
|
4
|
Đường rẽ từ cầu Cống Ba (thửa 318 tờ
20) đến đường tránh Quốc lộ 1A (thửa 146 tờ 20)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
7
|
Đường rẽ từ nhà ông Du (thửa 234 tờ
24) đến nhà ông Kỷ (thửa 209 tờ 24)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
b
|
Đường từ nhà máy bao bì Hiệp
Hưng dọc Quốc lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát
|
|
|
|
|
17
|
Đường từ quốc lộ 1A đến nghĩa trang
liệt sỹ
|
2.2
|
1
|
1
|
330,000
|
|
Đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến
nhà ông Niên, bà Lan
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
18
|
Đường từ nhà ông Thuần (thửa 22 tờ
35) (Quốc lộ 1A) đến sông kinh
|
2.2
|
1
|
1
|
330,000
|
-
|
Đường tư nhà ông Thám (thửa 155 tờ
30) đến nhà ông Bá, nhà bà Mão (thửa 141 tờ 30)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
19
|
Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến sông
Kinh
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
20
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Quốc Đạt đến
nhà ông Nguyễn Nhợ
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
c
|
Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc
Lộ 1A đến xã Suối Cát
|
|
|
|
|
23
|
Đường rẽ từ nhà ông Thâm (thửa 194 tờ 40) đến nhà bà Đáng, nhà ông Trịnh Nhì đến
nhà nhà ông Nhơn (thửa 159 tờ 40)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
25
|
Đường rẽ từ nhà ông Phan Tiến Dụng
đến nhà ông Lê Văn Tú
|
2.2
|
1
|
1
|
330,000
|
d
|
Các tuyến còn lại
|
|
|
|
|
26
|
Từ nhà ông
Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)
|
2.2
|
1
|
1
|
330,000
|
27
|
Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)
|
2.2
|
1
|
1
|
330,000
|
28
|
Từ cầu Thủy Xương đến nhà ông Dũng
|
2.2
|
1
|
1
|
330,000
|
29
|
Từ nhà ông Đỗ Cao Kỳ (thửa 101 tờ
35) đến nhà ông Lê Văn Nhân (thửa 18 tờ 34)
|
2.2
|
1
|
2
|
242,000
|
e
|
Khu tái định cư xã Suối Hiệp
|
|
|
|
|
|
Đường hiện trạng (Đường rẽ từ nhà
ông Trục đến nhà ông Bình)
|
2.2
|
1
|
1
|
330,000
|
|
Các đường QH mới trong khu tái định cư
|
2.2
|
1
|
1
|
280,500
|
|
Đường từ Đập Hội Xương đến Đập Chín
xã
|
2.2
|
1
|
1
|
330,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định
theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 6.1
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Các
phường thuộc Thị xã Ninh Hòa)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
3,000,000
|
1,560,000
|
1,300,000
|
600,000
|
300,000
|
2
|
1,800,000
|
960,000
|
800,000
|
400,000
|
200,000
|
3
|
1,000,000
|
600,000
|
500,000
|
250,000
|
180,000
|
4
|
600,000
|
420,000
|
350,000
|
200,000
|
150,000
|
5
|
400,000
|
240,000
|
200,000
|
150,000
|
120,000
|
A. ĐẤT
Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
I
|
Phường Ninh Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường 2/4 (đường Bắc Nam Cũ)
|
Trần Quý Cáp
|
Trần Quý Cáp
|
1
|
0.9
|
2,700,000
|
1,404,000
|
1,170,000
|
540,000
|
270,000
|
III
|
Phường Ninh Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các tuyến đường
chính trong phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Khu trung tâm phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1
|
ngã ba giáp đường K4
|
ngã ba giáp đường N5
|
3
|
0.75
|
750,000
|
450,000
|
375,000
|
187,500
|
135,000
|
|
Đường K4
|
từ QL1A
|
ngã ba giáp đường số 1
|
3
|
0.75
|
750,000
|
450,000
|
375,000
|
187,500
|
135,000
|
VI
|
Phường Ninh Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các khu quy hoạch phân lô dân cư
thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường QH từ 20m trở lên
|
|
|
4
|
0.75
|
450,000
|
315,000
|
262,500
|
|
|
-
|
Đường QH từ 13m đến dưới 20m
|
|
|
4
|
0.65
|
390,000
|
273,000
|
227,500
|
|
|
-
|
Đường QH từ 8m đến dưới 13m
|
|
|
5
|
0.80
|
320,000
|
192,000
|
160,000
|
|
|
-
|
Đường QH dưới 8m
|
|
|
5
|
0.60
|
240,000
|
144,000
|
120,000
|
|
|
7
|
Khu tái định cư Ninh Thủy (khu
N84):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn
từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói)
|
|
3
|
0.75
|
750,000
|
450,000
|
375,000
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch D (lộ giới 37m)
|
|
|
4
|
0.75
|
450,000
|
315,000
|
262,500
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m)
|
|
|
4
|
0.75
|
450,000
|
315,000
|
262,500
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch K (lộ giới 15m)
|
|
|
4
|
0.65
|
390,000
|
273,000
|
227,500
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ
giới 11m)
|
|
|
5
|
0.80
|
320,000
|
192,000
|
160,000
|
|
|
VII
|
Phường Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường đi Dốc Lết
(Đường Hà Huy Tập)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 2
|
Tiếp theo
|
Ngã ba Khách sạn Hoàng Long
|
3
|
0.8
|
800,000
|
480,000
|
400,000
|
200,000
|
144,000
|
4
|
Đặng Vinh Hàm
|
Đường Mê Linh
|
Đến hết nhà ông Trần Phận
|
4
|
1.0
|
600,000
|
420,000
|
350,000
|
200,000
|
150,000
|
9
|
Đường giao thông đến nhà máy đóng
tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải)
|
từ giáp ranh xã Ninh Thọ
|
giáp tỉnh lộ 1B
|
5
|
1.00
|
400,000
|
240,000
|
200,000
|
150,000
|
120,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định
theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 6.2
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
(Thuộc
thị xã Ninh Hòa)
|
Khung
giá đất ở (ĐB)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
1,600,000
|
800,000
|
480,000
|
2
|
800,000
|
400,000
|
240,000
|
3
|
400,000
|
200,000
|
120,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị
trí 3
|
X
|
Đường giao thông đến Nhà máy
đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp
đường nội đồng (gần nhà ông Hà)
|
3
|
0.70
|
280,000
|
140,000
|
84,000
|
2
|
từ giáp đường nội đồng (gần nhà ông
Hà) đến giáp ranh phường Ninh Hải
|
3
|
0.60
|
240,000
|
120,000
|
72,000
|
XI
|
Khu quy hoạch dân cư xã Ninh
Bình (dự án tái định cư Tuyến tránh quốc lộ 26)
|
|
|
|
|
|
1
|
Các lô giáp đường quốc lộ 26 (lộ giới
rộng 26m)
|
2
|
1.00
|
800,000
|
400,000
|
240,000
|
2
|
Các lô giáp đường quy hoạch rộng 8m
|
3
|
1.00
|
400,000
|
200,000
|
120,000
|
3
|
Các lô giáp đường quy hoạch rộng 7m
|
3
|
0.80
|
320,000
|
160,000
|
96,000
|
XII
|
Tuyến tránh quốc lộ 26
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba trong đến giáp đường gom
phía nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang)
|
2
|
0.80
|
640,000
|
320,000
|
192,000
|
2
|
Từ tiếp theo đến giáp ranh xã Ninh
Bình (đoạn qua địa bàn xã Ninh Quang)
|
2
|
0.60
|
480,000
|
240,000
|
144,000
|
3
|
Từ tiếp theo đến cầu Bảng thôn Phước
Lý (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình)
|
2
|
0.70
|
560,000
|
280,000
|
168,000
|
4
|
Từ tiếp theo đến giáp quốc lộ 26 (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình)
|
2
|
0.80
|
640,000
|
320,000
|
192,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo
quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 6.3
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Các
xã thuộc thị xã Ninh Hòa)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Khu
vực
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Xã
ĐB
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
Xã
MN
|
1MN
|
40,000
|
30,000
|
26,000
|
2MN
|
35,000
|
28,000
|
25,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
TÊN
XÃ
|
Hệ
số xã
|
Khu
vực
|
Giá
đất theo hệ số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
Các xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
5
|
Ninh Ích
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thôn Phú Hữu
|
Từ giáp Quốc lộ 1A (Quán Quỳnh) đến
hết nhà ông Trần Văn Hẩm
|
0.80
|
1
|
120,000
|
88,000
|
64,000
|
5.7
|
Thôn Vạn Thuận
|
Từ nhà ông Trần Văn Hẩm đến hết nhà
ông Huỳnh Văn Thắng
|
0.80
|
1
|
120,000
|
88,000
|
64,000
|
-
|
|
Những vị trí còn lại của thôn Vạn
Thuận
|
0.80
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
10
|
Ninh Quang
|
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Thôn Thạnh Mỹ
|
Từ nhà ông Lương Công Dũng đến hết
nhà bà Nguyễn Thị Bót
|
1.40
|
2
|
154,000
|
112,000
|
84,000
|
-
|
|
Từ nhà ông Thùa đến bình biến áp
|
1.40
|
2
|
154,000
|
112,000
|
84,000
|
-
|
|
Từ phía Tây nhà ông Ngọc đến hết
nhà ông Mồi
|
1.40
|
2
|
154,000
|
112,000
|
84,000
|
-
|
|
Từ phía Đông nhà ông Châu Văn Minh
đến hết nhà ông Nguyễn Sơn
|
1.40
|
2
|
154,000
|
112,000
|
84,000
|
-
|
|
Từ bình biến áp đến hết trụ sở UBND
xã Ninh Quang
|
1.40
|
2
|
154,000
|
112,000
|
84,000
|
-
|
|
Từ phía Tây cầu Cá đến cửa hàng HTX
số 1
|
1.40
|
1
|
210,000
|
154,000
|
112,000
|
-
|
|
Từ phía Nam cầu Tám Vui đến cầu Sấu
|
1.40
|
1
|
210,000
|
154,000
|
112,000
|
-
|
|
đoạn từ ngã ba nhà ông Đẹp đến cầu
Dong
|
1.40
|
2
|
154,000
|
112,000
|
84,000
|
13
|
Ninh Thọ
|
|
|
|
|
|
|
13.13
|
Đường C2 từ nhà ông Đỗ Mùi (thôn Lạc
Bình) đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh (thôn Lạc Ninh)
|
1.00
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
13.14
|
Tỉnh lộ 7
|
Từ đường tỉnh lộ
1A đến giáp đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh Thọ)
|
1.00
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
B. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định
tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 7.1
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Thuộc
thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
2,400,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
450,000
|
280,000
|
2
|
1,500,000
|
780,000
|
650,000
|
300,000
|
180,000
|
3
|
850,000
|
516,000
|
430,000
|
200,000
|
150,000
|
4
|
500,000
|
288,000
|
240,000
|
160,000
|
140,000
|
5
|
300,000
|
220,000
|
160,000
|
140,000
|
130,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
12
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo
|
2
|
0.70
|
1,050,000
|
546,000
|
455,000
|
210,000
|
126,000
|
18
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê Hồng Phong
|
Hoàng Văn Thụ
|
3
|
0.85
|
722,500
|
438,600
|
365,500
|
170,000
|
127,500
|
|
|
Hoàng Văn Thụ
|
Phan Chu Trinh
|
2
|
0.80
|
1,200,000
|
624,000
|
520,000
|
240,000
|
144,000
|
30
|
Đường 14/8
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
4
|
0.80
|
400,000
|
230,400
|
192,000
|
128,000
|
112,000
|
38
|
Trần Đường
|
Hùng Vương
|
Hết trường Tiểu học Vạn Giã 3
|
3
|
0.80
|
680,000
|
412,800
|
344,000
|
160,000
|
120,000
|
46
|
Khu dân cư Lương Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Ngũ Lão (trước là đường QH A)
|
đường 14/8
|
Đường Quy hoạch số 4
|
5
|
1.00
|
300,000
|
220,000
|
160,000
|
|
|
|
Đường Quy hoạch số 4
|
Phạm Ngũ Lão
|
Đường Quy hoạch C
|
5
|
0.70
|
210,000
|
154,000
|
112,000
|
|
|
|
Đường Quy hoạch C
|
Trần Đường
|
Đường Quy hoạch số 4
|
5
|
0.70
|
210,000
|
154,000
|
112,000
|
|
|
|
Đường Quy hoạch B
|
Trần Đường
|
Đường Quy hoạch số 4
|
5
|
0.65
|
195,000
|
143,000
|
104,000
|
|
|
|
Đường Quy hoạch số 3
|
Phạm Ngũ Lão
|
Đường Quy hoạch
C
|
5
|
0.65
|
195,000
|
143,000
|
104,000
|
|
|
|
Đường Quy hoạch 10m
|
Đường 14/8
|
Đường Trần Đường
|
5
|
0.70
|
210,000
|
154,000
|
112,000
|
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo
quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 7.2
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
(Thuộc
huyện Vạn Ninh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
1,600,000
|
800,000
|
480,000
|
2
|
800,000
|
400,000
|
240,000
|
3
|
400,000
|
200,000
|
120,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
Đường Quốc lộ 1 A
|
|
|
|
|
|
6
|
Từ Chắn Giã đến Cầu Chà Là
|
3
|
1.40
|
560,000
|
280,000
|
168,000
|
10
|
Từ Nghĩa địa Tân Phước đến đường vào Đầm Môn
|
2
|
1.20
|
960,000
|
480,000
|
288,000
|
11
|
Từ cống chân
đèo Cổ Mã (phía Bắc) đến cầu Đông Đại Lãnh
|
1
|
1.40
|
2,240,000
|
1,120,000
|
672,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại
dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 7.3
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Các
xã thuộc huyện Vạn Ninh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Khu
vực
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
1MN
|
45,000
|
35,000
|
30,000
|
2MN
|
35,000
|
30,000
|
25,000
|
A. ĐẤT
Ở
STT
|
Tên
Xã - Thôn
|
Tuyến
đường
|
Hệ
số xã
|
Khu
vực
|
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
I
|
Đại Lãnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tây Nam 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Lê Công Minh (thửa
59, tờ 21)
|
đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh Ly (thửa
104, tờ 19)
|
1.80
|
1
|
1
|
270,000
|
|
|
Đường từ nhà bà Phạm Thị Trang (thửa
90, tờ 19)
|
đến nhà ông Lưu Tấn Bình (thửa 04, tờ 12)
|
1.80
|
1
|
2
|
198,000
|
|
Thôn Tây Bắc 2
|
Đường từ nhà bà Võ Thị Trang (thửa
131, tờ 17)
|
đến nhà bà Võ
Thị Thử (thửa 37, tờ 17)
|
1.80
|
1
|
1
|
270,000
|
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Đương (thửa 27 tờ 19)
|
đến hết nhà bà Nguyễn Thị Năm (thửa
126 tờ 17)
|
1.80
|
1
|
2
|
198,000
|
2
|
Thôn Tây Bắc 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn Tây Bắc 1-Tây Nam 1
từ nhà ông Trần Bỉ (thửa 10 tờ 19)
|
Đến nhà ông Nguyễn Hiếu (thửa 227 tờ 5)
|
1.80
|
1
|
1
|
270,000
|
|
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Phúc Hậu (thửa
125, tờ 9)
|
Cầu Đông Đại Lãnh
|
1.80
|
1
|
2
|
198,000
|
3
|
Đường Liên Thôn
|
Đường liên thôn Tây Bắc 1-Tây Bắc 2 từ nhà ông Đinh Văn Tuấn (thửa
198, tờ 9)
|
Nhà ông Nguyễn Đồng Khang (thửa 78,
tờ 5)
|
1.80
|
1
|
1
|
270,000
|
|
|
Đường liên thôn Tây Nam 1 và Tây
Nam 2 (từ nhà bà Nguyễn Thị Hương)
|
Đến hết đất của ông Lưu Tấn Bình
|
1.80
|
2
|
1
|
198,000
|
4
|
Thôn Tây Nam 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Đặng
Bìa (thửa 30 tờ 08)
|
Đến giáp đường
Gia Long
|
1.80
|
2
|
2
|
144,000
|
6
|
Khu tái định cư số 2 Hầm đường bộ
Đèo Cả (thôn Tây Bắc 2)
|
|
1.80
|
1
|
1
|
270,000
|
II
|
Vạn Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Liên thôn xóm Gốm - xóm Cát
|
từ quốc lộ 1A (thửa 38 tờ 31)
|
giáp xã Vạn Thắng (thửa 08 tờ
34)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
2
|
Thôn Bình Trung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bình trung dưới (thửa 154 tờ
28)
|
Đến cuối đường (thửa 19 tờ 32)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
|
|
Đường Bình
trung trên (thửa 135 tờ 28)
|
Đến cuối đường (thửa 01 tờ 28)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A (thửa 43 tờ 29)
|
Đến cuối đường (thửa 34 tờ 29)
|
1.60
|
1
|
2
|
176,000
|
|
|
Đường Hòn Chùa từ QL1A (thửa 09 tờ
29)
|
Đến Cầu cây Ké (thửa 208 tờ 08)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
3
|
Thôn Bình Trung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Mẫu
giáo (thửa 243 tờ 37)
|
Đến nhà ông Đoàn (thửa 245 tờ 32)
|
1.60
|
2
|
1
|
176,000
|
4
|
Thôn Trung Dõng
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Rọc Chuối
từ đường liên xã (thửa 289 tờ 41)
|
Giáp đương ngã ba xóm cát (thửa 80 tờ 37)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
|
|
Đường từ nhà bà Lan (thửa 317 tờ
41)
|
Đến giáp nhà ông Trần Văn Xý (thửa 02 tờ 42)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
|
|
Từ đường sắt (thửa
138 tờ 41)
|
Đường Rọc Chuối (thửa 96 tờ 41)
|
1.60
|
1
|
2
|
176,000
|
5
|
Thôn Trung Dõng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường xóm đỉnh từ đường liên xã (thửa
80 tờ 36)
|
Nhà ông Sơn
(thửa 32 tờ 36)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
|
|
Từ đường Bà Dài (thửa 190 tờ 36)
|
Đến nhà ông Rạt (thửa 77 tờ 40)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
|
|
Đường từ nhà ông Tương (thửa 138 tờ 36)
|
Cầu Chà Là (thửa 139 tờ 40)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
|
|
Đường Chà Là từ đường liên xã (thửa
172 tờ 41)
|
Đến nhà ông Huỳnh Thanh (thửa 61 tờ
43)
|
1.60
|
I
|
1
|
240,000
|
6
|
Đường liên thôn Trung Dõng 1- Trung
Dõng 3
|
từ đường liên xã (thửa 14 tờ 36)
|
đến nhà bà Phẩm (thửa 172 tờ 32)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
7
|
Thôn Trung Dõng 3
|
Đường cây Xoài từ Quốc lộ 1A (thửa
17 tờ 31)
|
Giáp đường Trung Dõng 3 - Tứ Chánh
(thửa 04 tờ 27)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
8
|
Thôn Tứ Chánh
|
Đường Chữ thập đỏ Tứ Chánh từ QL1A
(thửa 102 tờ 31)
|
Giáp đường nhựa (thửa 82 tờ 26)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
|
|
Đường núi beo
(thửa 801 tờ 16)
|
Đến núi Một (thửa 547 tờ 16)
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
9
|
Đường Liên Thôn
|
Đường Bình Lộc từ Quốc lộ 1A (thửa
125 tờ 30)
|
Đến Cầu Bình Lộc
2 (thửa 760 tờ 11)
|
1.60
|
2
|
1
|
176,000
|
10
|
Đường Liên Thôn
|
Đường liên cơ sở từ cầu Cây Ké (thửa
208 tờ 8)
|
Cầu Bình Lộc 2
(thửa 760 tờ 11)
|
1.60
|
2
|
1
|
176,000
|
|
|
Đường Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)
|
Trung Dõng 3 (thửa 88 tờ 27)
|
1.60
|
2
|
1
|
176,000
|
11
|
Thôn Bình Lộc 1
|
Đường vòng núi Một (thửa 554 tờ 16)
|
thửa 523 tờ 16
|
1.60
|
2
|
1
|
176,000
|
12
|
Thôn Bình Lộc 2
|
đường từ nhà ông Quý (thửa 40 tờ 23)
|
Đến nhà ông Thạnh (thửa 31 tờ 22)
|
1.60
|
2
|
1
|
176,000
|
13
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng
Thùng
|
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
14
|
Các tuyến đường
trong khu dân cư Cây Ké Dưới
|
|
1.60
|
1
|
1
|
240,000
|
15
|
Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung
Dõng 1, 2, 3
|
1.60
|
1
|
3
|
128,000
|
16
|
Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc
các thôn còn lại trong xã
|
1.60
|
2
|
3
|
96,000
|
III
|
Vạn Hưng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Trần Văn Nam (thửa
75 tờ 69)
|
đến giáp đất ông Võ Minh Tùng (thửa
112 tờ 69)
|
1.30
|
2
|
2
|
104,000
|
2
|
Thôn Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Lương Đình Trinh (thửa 574 tờ 25)
|
đến giáp nhà ông Nguyễn Trọng Thuận
(thửa 435 tờ 20)
|
1.30
|
2
|
2
|
104,000
|
7
|
Thôn Xuân Tự 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Duy Hải (thửa
55 tờ 48)
|
đến cuối nhà ông
Phùng Thanh Long (thửa 58 tờ 48)
|
1.30
|
1
|
2
|
143,000
|
IV
|
Vạn Khánh
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Suối Hàng
|
Từ Quốc lộ 1A (thửa 82 tờ 37)
|
Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 50 tờ
36)
|
1.30
|
2
|
1
|
143,000
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A (thửa 91 tờ 37)
|
Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 89 tờ
36)
|
1.30
|
2
|
1
|
143,000
|
VI
|
Vạn Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung giá đất
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Tân Đức Tây
|
từ nhà ông Ngạt
|
đến nhà ông Bình
|
1.60
|
1
|
2
|
176,000
|
6
|
Thôn Quảng Phước
|
từ nhà ông Hợp
|
giáp đường sắt
|
1.60
|
2
|
2
|
128,000
|
7
|
Thôn Hiền Lương
|
từ nhà ông Ba Hiếu
|
đến nhà ông Hùng
|
1.60
|
1
|
2
|
176,000
|
9
|
Thôn Mỹ Đồng
|
từ nhà ông Lắm
|
đến cây sộp
|
1.60
|
2
|
2
|
128,000
|
-
|
|
Từ cầu Cây kê
|
hết HTX Vạn Lương 2
|
1.60
|
2
|
2
|
128,000
|
-
|
|
Từ hết HTX Vạn
Lương 2 (tiếp theo)
|
Ngã tư Mỹ Đồng
|
1.60
|
2
|
1
|
176,000
|
|
Khu dân cư Tân Đức Đông
|
|
|
Hệ số
đường
|
Loại
đường
|
Vị
trí
|
Giá đất
|
|
Đường QH 16m
|
|
|
0.90
|
2
|
1
|
562,500
|
|
Đường QH 13m
|
|
|
1.30
|
3
|
1
|
487,500
|
|
Đường QH 12m
|
|
|
1.20
|
3
|
1
|
450,000
|
|
Đường QH 10m
|
|
|
1.10
|
3
|
1
|
412,500
|
|
Đường QH 7m
|
|
|
1.30
|
4
|
1
|
325,000
|
VIII
|
Vạn Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung giá đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Phước Bắc
|
đoạn từ đất ông
Lê Văn Cảnh (thửa 121, tờ 34)
|
đến ngã ba đường Nguyễn Huệ (thửa
17, tờ 31)
|
1.30
|
2
|
3
|
78,000
|
3
|
Thôn Tân Phước Tây
|
đoạn từ Trường Vạn Phước 1 (thửa
86, tờ 32)
|
đến đường 2/9 (thửa 12, tờ 33)
|
1.30
|
1
|
3
|
104,000
|
-
|
|
đoạn từ chùa Phước Huệ (thửa 52, tờ
32)
|
đến đất bà Nuôi (thửa 19, tờ 32)
|
1.30
|
1
|
3
|
104,000
|
4
|
Thôn Tân Phước Trung
|
đoạn từ đất ông Trần Sung (thửa
305, tờ 30)
|
đến đất ông
Kích (thửa 306, tờ 30)
|
1.30
|
1
|
2
|
143,000
|
|
|
Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản
đồ 09)
|
Đến nhà ông Thường (thửa 443, tờ bản
đồ 09)
|
1.30
|
1
|
2
|
143,000
|
7
|
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QH 13m từ lô 22
|
Đến lô 08
|
1.30
|
1
|
1
|
195,000
|
|
|
Đường QH 10m từ lô 48
|
Đến
lô 90
|
1.30
|
1
|
1
|
195,000
|
|
|
Các đường còn lại trong khu dân cư
|
|
1.30
|
1
|
2
|
143,000
|
8
|
Khu dân cư Tân Phước Tây
|
Đường QH 9m từ
lô 01
|
Đến lô 36
|
1.30
|
1
|
1
|
195,000
|
|
|
Đường QH 9m từ lô 04
|
Đến lô 19
|
1.30
|
1
|
1
|
195,000
|
|
|
Đường QH 9m từ lô 09
|
Đến lô 18
|
1.30
|
1
|
1
|
195,000
|
11
|
Khu dân cư nhà văn hóa cũ Tân Phước
Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QH 9m từ lô 07
|
đến lô 19
|
1.30
|
1
|
1
|
195,000
|
IX
|
Vạn Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung giá đất
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Các tuyến đường thuộc khu dân cư Ruộng
Lù
|
|
1.75
|
1
|
1
|
262,500
|
X
|
Vạn Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đầm Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng
thôn Đầm Môn (thửa 84 tờ 58)
|
Đến nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)
|
1.40
|
1
|
1
|
210,000
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)
|
Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ
56)
|
1.40
|
1
|
2
|
154,000
|
|
|
Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ
56)
|
Đến nhà ông Thiền (thửa 7 tờ 52)
|
1.40
|
1
|
3
|
112,000
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Công (thửa 524 tờ
57)
|
Đến UBND xã Vạn
Thạnh
|
1.40
|
1
|
1
|
210,000
|
|
|
UBND xã Vạn Thạnh (thửa 119 tờ 59)
|
Nhà ông Trần Văn Minh (thửa 110 tờ
59)
|
1.40
|
1
|
3
|
112,000
|
2
|
Thôn Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu tái định cư Vĩnh Yên
|
Đường L (QH 22,5m)
|
|
1.40
|
1
|
1
|
231,000
|
|
|
Đường C, G, N, 0, đường số 1, đường số 2, đường số 3
(QH 15,5m)
|
|
1.40
|
1
|
1
|
210,000
|
|
|
Đường M (QH 13,5m)
|
|
1.40
|
1
|
1
|
199,500
|
|
|
Đường QH 7m
|
|
1.40
|
1
|
2
|
154,000
|
XI
|
Vạn
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cổ mã
|
Từ Quốc lộ 1A
|
Đến ao tôm
|
1.30
|
1
|
1
|
195,000
|
|
Bổ sung giá đất
|
đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chiểu (giáp đoạn từ QL1A đến nhà ông Nguyễn Tự)
|
đến giáp xã Vạn Phước
|
1.30
|
1
|
2
|
143,000
|
|
|
đường từ đường nước khoáng
|
đến nhà ông Đặng Trung Phú
|
1.30
|
1
|
2
|
143,000
|
2
|
Thôn Ninh Mã
|
|
|
1.30
|
2
|
2
|
104,000
|
|
|
Từ gò vuông
|
đến nhà bà Nguyễn Thị Non
|
1.30
|
2
|
2
|
104,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định
theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 8.1
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Thuộc
thị trấn Tô Hạp - huyện Khánh Sơn)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại
đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
330,000
|
198,000
|
120,000
|
2
|
220,000
|
132,000
|
78,000
|
3
|
132,000
|
78,000
|
60,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Điểm đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
6
|
Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đầu đường Hai Bà Trưng (hộ bà Nguyễn Thị Bốn)
|
ngã ba Hai Bà Trưng - Trần Phú
|
2
|
1.00
|
220,000
|
132,000
|
78,000
|
|
|
Ngã ba Trần Phú - Hai Bà Trưng
|
Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng
|
2
|
0.80
|
176,000
|
105,600
|
62,400
|
|
|
Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng
|
Đến nhà ông Đỗ Huy Hiệp
|
2
|
1.00
|
220,000
|
132,000
|
78,000
|
|
|
Từ nhà ông Đỗ
Huy Hiệp
|
Đến cuối đường Hai Bà Trưng (huyện
đội)
|
2
|
0.80
|
176,000
|
105,600
|
62,400
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định
theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 9.1
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Thuộc thị trấn Khánh Vĩnh - huyện Khánh Vĩnh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
600,000
|
300,000
|
150,000
|
2
|
480,000
|
240,000
|
120,000
|
3
|
240,000
|
120,000
|
85,000
|
A. ĐẤT
Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
6
|
Đường 2/8
|
Cầu Thác Ngựa
|
Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao
Văn Bé
|
1
|
0.80
|
480,000
|
240,000
|
120,000
|
|
|
Tiếp theo
|
Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu
giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27)
|
1
|
1.00
|
600,000
|
300,000
|
150,000
|
|
|
Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu
giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ
27)
|
đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn
Khánh Vĩnh)
|
1
|
0.80
|
480,000
|
240,000
|
120,000
|
|
|
Tiếp theo
|
Giáp ranh xã Khánh Thành (Nhà máy
nước)
|
1
|
0.72
|
432,000
|
216,000
|
108,000
|
7
|
Đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn
Khánh Vĩnh)
|
Tiếp theo
|
Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27
đầu xã Cầu Bà)
|
3
|
1.00
|
240,000
|
120,000
|
85,000
|
8
|
Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn
cũ)
|
Đường Hùng Vương
|
Đường quốc lộ 27C (Đoạn qua Thị trấn
Khánh Vĩnh)
|
3
|
0.70
|
168,000
|
84,000
|
59,500
|
|
|
Đường Hùng Vương
|
Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ
08)
|
3
|
0.65
|
156,000
|
78,000
|
55,250
|
13
|
Lê Duẩn (Đường vào nghĩa trang)
|
Đường Hùng Vương
|
Giáp ranh tổ 6, đường quốc lộ 27C
|
3
|
0.60
|
144,000
|
72,000
|
51,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định
theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 9.2
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
(Thuộc
huyện Khánh Vĩnh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Loại đường
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
800,000
|
400,000
|
240,000
|
2
|
400,000
|
200,000
|
120,000
|
3
|
200,000
|
100,000
|
60,000
|
A. ĐẤT Ở
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
Loại
đường
|
Hệ
số
|
Giá
đất theo hệ số
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
TỈNH LỘ 2
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến cống
Bà Nháp
|
3
|
0.80
|
160,000
|
80,000
|
48,000
|
2
|
Từ cống bà Nháp đến Trung tâm dạy
nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21)
|
3
|
1.00
|
200,000
|
100,000
|
60,000
|
|
Đường Quốc lộ 27C gồm các đoạn:
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ Km 27 (đầu xã Cầu Bà) đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng
|
3
|
0.55
|
110,000
|
55,000
|
33,000
|
4
|
Từ đỉnh đèo thôn Đá Trắng đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14)
và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 14)
|
3
|
0.60
|
120,000
|
60,000
|
36,000
|
5
|
Từ cống Mang Ung hết đất ông Cao A
Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 14)
đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông
Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13)
|
3
|
1.10
|
220,000
|
110,000
|
66,000
|
6
|
Tiếp theo đến
Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23,
tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12)
|
3
|
1.20
|
240,000
|
120,000
|
72,000
|
II
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 8
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ Cầu Suối
Tre (xã Khánh Đông) đến cầu Cà Hon (giáp ranh xã Khánh
Bình)
|
3
|
0.95
|
190,000
|
95,000
|
57,000
|
3
|
Từ Cầu Cà Hon
(giáp xã Khánh Bình) đầu thửa đất ông Võ Xợt (thửa 11 tờ 70) và thửa đất ông
Trần Hai (thửa 46 tờ 70) đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 tờ 69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 tờ
69)
|
3
|
1.00
|
200,000
|
100,000
|
60,000
|
IV
|
Đường QUỐC LỘ 27C (trước là đường KHÁNH LÊ - LÂM ĐỒNG)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa
23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) đến giáp Cầu Bến Lội
|
3
|
1.25
|
250,000
|
125,000
|
75,000
|
2
|
Từ Cầu Bến Lội đến cuối thôn Bố Lang (Km 42)
|
3
|
1.30
|
260,000
|
130,000
|
78,000
|
3
|
Từ hết thôn Bố
Lang (km 42) đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng
|
3
|
0.50
|
100,000
|
50,000
|
30,000
|
V
|
Đường QUỐC LỘ 27C (Đường CẦU
LÙNG - KHÁNH LÊ đoạn qua huyện Khánh Vĩnh)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ ranh giới huyện Diên Khánh (giáp xã Sông cầu) đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh
|
3
|
0.90
|
180,000
|
90,000
|
54,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định
tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 9.3
BẢNG
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Các
xã thuộc huyện Khánh Vĩnh)
|
Khung
giá đất ở (đồng/m2)
|
Khu
vực
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị
trí 3
|
Xã
MN
|
1MN
|
45,000
|
35,000
|
30,000
|
2MN
|
35,000
|
30,000
|
25,000
|
A. ĐẤT
Ở
STT
|
TÊN XÃ
|
Giới hạn
|
Hệ
số xã
|
Khu
vực
|
Giá
đất theo hệ số
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Xã Cầu Bà
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường tỉnh lộ 2 cũ đoạn từ ngã 3 đường
Quốc lộ 27C đầu thửa đất đất ông Hà Khơn (thửa 111, tờ 12) và đất ông Vũ
Quang Minh (thửa 131 tờ 12) đến ngã ba đường Quốc lộ 27C hết thửa đất số 271 tờ 11 và thửa đất số 13, tờ số 7
|
1.20
|
1MN
|
54,000
|
42,000
|
36,000
|
5
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba, đầu đất ông Vũ Quang Minh
(thửa 131, tờ 12)
|
ngã ba, hết đất ông Vũ Quang Minh
(thửa 221 tờ 11 và thửa 189 tờ 11)
|
1.20
|
1MN
|
54,000
|
42,000
|
36,000
|
6
|
Đường nhựa
|
ngã ba quốc lộ 27C từ đất ông Mang
Lanh (thửa 34, tờ 03)
|
Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09)
|
1.20
|
1MN
|
54,000
|
42,000
|
36,000
|
VI
|
Xã Khánh Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường liên thôn
|
Tỉnh lộ 8B, đầu
đất ông Thành (thửa 16 tờ 41) và ông Diện (thửa 23 tờ 41)
|
Cầu treo thôn 6, hết đất ông Huỳnh Văn Tín (thửa 01 tờ 21) và đất ông Võ Đắc
Trung (thửa 10 tờ 21)
|
1.50
|
1MN
|
67,500
|
52,500
|
45,000
|
|
Bổ sung tuyến đường
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Bê tông Xi măng
|
Ngã ba, đầu thửa đất ông Lương Văn Mèn (thửa 7 tờ 14)
và ông Nguyễn Minh (thửa 8 tờ 14)
|
Hết đất ông Phùng Đức Dũng (thửa 6
tờ 27) và ông Phạm Minh Tuyến (thửa 58 tờ 22)
|
1.50
|
1MN
|
67,500
|
52,500
|
45,000
|
VII
|
Xã Khánh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Bê tông Xi măng
|
đất bà Cao Thị Là Cánh (thửa 102 tờ
09) và đất ông Cao Là Đia (thửa 109 tờ 09)
|
đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ
09)
|
1.60
|
2MN
|
56,000
|
48,000
|
40,000
|
12
|
Đường Mang Na Đi Là Nia
|
đất bà Cao Thị Bén (thửa 72 tờ 29)
và đất ông Cao Hải (thửa 103 tờ 29)
|
đất ông Cao Là Nia (thửa 34, tờ 13)
và đất ông Cao Là Niên (thửa 59 tờ 13)
|
1.60
|
2MN
|
56,000
|
48,000
|
40,000
|
13
|
Đường Bê tông Xi măng
|
đất ông Cao Hoàng (thửa 08 tờ 28)
và đất ông Cao Xanh (thửa 60 tờ 10)
|
đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29)
|
1.60
|
2MN
|
56,000
|
48,000
|
40,000
|
14
|
Đường Bê tông Xi măng
|
đất ông Cao A No (thửa 186 tờ 21)
và đất ông Lê Công Ra (thửa 15 tờ 24)
|
đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21)
và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21)
|
1.60
|
2MN
|
56,000
|
48,000
|
40,000
|
X
|
Xã Khánh Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường dân sinh
|
Tỉnh lộ 8B (thửa 7, tờ 27)
|
đất ông Phan Minh Tài (thửa 64 tờ
16)
|
1.50
|
2MN
|
52,500
|
45,000
|
37,500
|
9
|
Đường dân sinh
|
Nhà ông Mè Tây (thửa 35 tờ 11)
|
đất ông Hoàng Văn Thuận (thửa 48 tờ 11)
|
1.50
|
2MN
|
52,500
|
45,000
|
37,500
|
10
|
Đường dân sinh
|
Nhà cộng đồng thôn Suối Lách (thửa
192, tờ 36)
|
đất ông Lục Văn Tằng (thửa 46 tờ
23)
|
1.50
|
1MN
|
67,500
|
52,500
|
45,000
|
XI
|
Xã Liên Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường dân sinh
|
Ngã tư Giang Ly - Liên Sang
|
Ngã ba đường quốc lộ 27C hết đất bà
Xính (thửa 54, tờ 16)
|
1.50
|
1MN
|
67,500
|
52,500
|
45,000
|
5
|
Đường dân sinh
|
Ngã tư Giang Ly - Liên Sang
|
Ngã ba quốc lộ 27C hết đất ông
Khánh (thửa 35, tờ 7)
|
1.50
|
1MN
|
67,500
|
52,500
|
45,000
|
XII
|
Xã Sơn Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dân sinh
|
Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông
Dũng (thửa 20, tờ 13)
|
Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất 141 và 149, tờ BĐ 14
|
1.40
|
1MN
|
63,000
|
49,000
|
42,000
|
2
|
Đường dân sinh
|
Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông
Châu (thửa 06, tờ 15)
|
Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09
|
1.40
|
1MN
|
63,000
|
49,000
|
42,000
|
3
|
Đường dân sinh
|
Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông
Ngai (thửa 121, tờ 13)
|
Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13)
|
1.40
|
1MN
|
63,000
|
49,000
|
42,000
|
4
|
Đường bê tông
|
Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất bà Vách (thửa 99, tờ 14)
|
Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa
90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15)
|
1.40
|
1MN
|
63,000
|
49,000
|
42,000
|
XIII
|
Xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường bê tông xi măng
|
Nhà ông Nguyễn Văn Cận (thửa 68 tờ
12) và đất ông Kim Văn Huy (thửa 61 tờ
12)
|
đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13)
|
1.80
|
1MN
|
81,000
|
63,000
|
54,000
|
12
|
Đường bê tông
xi măng
|
đất rẫy ông Trần Hữu Chuẩn (thửa 05
tờ 08)
|
đất rẫy ông Nguyễn Minh (thửa 09 tờ
08)
|
1.80
|
1MN
|
81,000
|
63,000
|
54,000
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định
theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2018/QĐ-UBND ngày 17/07/2018 sửa đổi Quy định giá đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND
12.216
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|