|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Phước Thanh
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2012/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 28 tháng 8 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2011/QĐ-UBND
NGÀY 20/12/2011 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và
khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số
145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất
và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và
Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh
bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII,
kỳ họp thứ 3 về giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 28/6/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung quy định về giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo
Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung vào khoản
3 Điều 5 Quy định về giá các loại đất năm 2012 như sau:
“Riêng Thành phố
Hội An thì vị trí 4 và vị trí 5 được áp dụng chung một giá đất của vị trí 4”.
2. Thành phố
Tam Kỳ (phụ lục số 01):
a) Tại mục 2 bảng giá đất ở đô thị
ghi:
STT
|
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
|
|
2
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đầu tuyến từ ngã tư Nguyễn Du đến ngã tư
Huỳnh Thúc Kháng
|
2
|
3
|
1.870.000
|
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT
|
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
|
|
2
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đầu tuyến từ ngã tư Nguyễn Du đến ngã tư
Huỳnh Thúc Kháng
|
2
|
3
|
1.850.000
|
|
b) Bổ sung vào mục 28 bảng giá đất
ở đô thị:
STT
|
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
|
|
28
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bao Nguyễn Hoàng đến đường Trần
Phú
|
14
|
2
|
900.000
|
|
3. Thành phố Hội
An (phụ lục số 02):
a) Tại mục I Bảng giá đất ở
nông thôn ghi:
TT
|
Ranh giới
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
XÃ CẨM HÀ
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
B
|
Đất nằm theo trục
đường giao thông
|
|
|
|
5
|
Các tuyến đường Khu trài
dân tái định cư Bến Trễ
|
3
|
1
|
350.000
|
Nay sửa đổi lại như sau:
TT
|
Ranh giới
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
XÃ CẨM HÀ
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
B
|
Đất nằm theo trục
đường giao thông
|
|
|
|
5
|
Các tuyến đường Khu
trài dân tái định cư Bến Trễ
|
2
|
1
|
350.000
|
b) Tại phần B bảng đất ở đô thị
ghi:
TT
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Đơn giá (đồng)
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC
PHƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
PHƯỜNG CẨM PHÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các
tuyến đường bê tông xi măng đã xây dựng rộng từ 12,5m trở lên thuộc khu dân
cư khối 2, 3 Cẩm Phô (Quảng trường Sông Hoài)
|
9
|
3.200.000
|
1.504.000
|
861.000
|
516.600
|
|
III
|
PHƯỜNG CỬA ĐẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
nhựa rộng 22,5m (khu đô thị Phước Trạch
- Phước Hải, Giai đoạn 1)
|
9
|
3.200.000
|
1.504.000
|
861.000
|
516.600
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
PHƯỜNG CẨM NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường trong khu TĐC
khối Thanh Nam Đông
|
18
|
250.000
|
|
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG
TRONG KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TẤT CẢ CÁC PHƯỜNG (trừ các đường tiếp giáp với trục đường chính có tên cụ
thể nêu trên).
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m
|
17
|
500.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường
có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m
|
20
|
30.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường
còn lại
|
19
|
180.000
|
|
|
|
|
Nay sửa đổi lại như sau:
TT
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Đơn giá
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
B
|
CÁC
PHƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
PHƯỜNG CẨM PHÔ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các
tuyến đường bê tông xi măng đã xây dựng rộng từ 12,5m trở lên thuộc khu dân
cư khối 2, 3 Cẩm Phô (Quảng trường Sông Hoài)
|
9
|
3.200.000
|
1.504.000
|
860.000
|
516.000
|
|
III
|
PHƯỜNG
CỬA ĐẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
nhựa rộng 22,5m (khu đô thị Phước Trạch
- Phước Hải, Giai đoạn 1)
|
9
|
3.200.000
|
1.504.000
|
860.000
|
516.000
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
PHƯỜNG
CẨM NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường
trong khu TĐC khối Thanh Nam Đông
|
20
|
250.000
|
|
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG
TRONG KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TẤT CẢ CÁC PHƯỜNG (trừ các đường tiếp giáp với trục đường chính có tên cụ
thể nêu trên).
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m
|
17
|
500.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường
có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m
|
18
|
300.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường
còn lại
|
19
|
180.000
|
|
|
|
|
4. Huyện Đại Lộc: (phụ lục số 04)
a) Bảng giá đất ở nông thôn của xã
Đại Minh ghi:
|
XÃ ĐẠI MINH (ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
|
A
|
ĐƯỜNG ĐH3.ĐL
|
|
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
4
|
Nhà ông Hảo – Nhà
ông Tám Khả
|
1
|
3
|
550.000
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG ĐX
|
|
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
6
|
Đối diện nhà ông
Nguyễn Trí – Giáp ranh giới xã Đại Tân
|
2
|
6
|
90.000
|
7
|
Ngã 4 mới Đông Gia-
Phía Nam thôn Phước Bình đối diện nhà ông Cường (ĐX2) ( cả 02 bên)
|
2
|
5
|
140.000
|
Nay sửa đổi lại như sau:
|
XÃ ĐẠI MINH (ĐỒNG BẰNG)
|
|
|
|
A
|
ĐƯỜNG ĐH3.ĐL
|
|
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
4
|
Nhà ông Hảo – Nhà
ông Tám Khả (cả 2 bên)
|
1
|
3
|
550.000
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
C
|
ĐƯỜNG ĐX
|
|
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
6
|
Đối diện nhà ông
Nguyễn Trí – giáp ranh giới xã Đại Tân (cả 2 bên)
|
2
|
6
|
90.000
|
7
|
Ngã 4 mới Đông Gia-
Hết nhà ông Phạm Lên thôn Phước Bình (ĐX2) ( cả 02 bên)
|
2
|
5
|
140.000
|
b) Bảng giá đất ở đô thị ghi:
STT
|
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
|
|
A
|
ĐƯỜNG ĐT 609B
|
|
|
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
2
|
Tây
Cầu Chính Cửu– Giáp Ngã 3 trường Nguyễn Trãi (Nhà Võ Đức Thành và Trương thị
Tấm)
|
14
|
1
|
600.000
|
|
4
|
Ngã
3 trường Nguyễn Trãi - Bắc cầu Hòa Đông
|
11
|
1
|
900.000
|
|
5
|
Phía
Nam cầu Hòa Đông - Cụm CN khu 5
|
12
|
1
|
705.000
|
|
6
|
Đường
vào cụm CN Khu 5 - Hết quán Văn Một đối diện hết quán Hương
|
7
|
1
|
1.450.000
|
|
7
|
Nam
quán Văn Một - Cống ngã Tư đối diện cả 2 bên
|
9
|
1
|
1.200.000
|
|
8
|
Cống
ngã Tư - Hết nhà Thu Hà đối diện nhà ông Nguyễn Văn Tám
|
2
|
1
|
2.759.000
|
|
9
|
Hết
nhà Thu Hà - Cầu Phốc (cả 2 bên)
|
3
|
1
|
2.000.000
|
|
10
|
Nam
cầu Phốc - Giáp Đại Hoà
|
11
|
1
|
900.000
|
|
B
|
ĐƯỜNG ĐT 609
|
|
|
|
|
1
|
Ranh
giới Điện Hồng – Hết Cây đa Gò Mùn đối diện đường vào trạm biến áp 110Kv
|
15
|
1
|
500.000
|
|
2
|
Giáp
Cây đa Gò Mùn - Hết nhà Phan Tá Trung (đối diện nhà ông Thành), cả 2 bên
|
13
|
1
|
650.000
|
|
3
|
Giáp
nhà Phan Tá Trung - Đến hết nhà ông Phan Tá Tống (đối diện nhà ông Trần Quốc
Khánh) , cả 2 bên
|
15
|
1
|
500.000
|
|
4
|
Từ
nhà ông Trần Quốc Khánh - Trạm biến áp ngã Tư đối diện kiệt nhà bà Xanh
|
10
|
1
|
1.000.000
|
|
5
|
Từ
nhà bà Xanh – Giáp Bùng binh ngã tư Ái Nghĩa
|
5
|
1
|
1.700.000
|
|
C
|
ĐƯỜNG ĐH1.ĐL
|
|
|
|
|
1
|
Tây
trường Nguyễn Trãi - Phía Bắc sân vận động đối diện nhà ông Phan Chín
|
10
|
1
|
1.000.000
|
|
2
|
Từ
Bắc SVĐ đến hết UBND TT Ái Nghĩa đối diện quán ông Trương Nam
|
6
|
1
|
1.600.000
|
|
3
|
Phía
Nam UBND TT Ái Nghĩa - Ngã 3 Ái Nghĩa
|
2
|
1
|
2.759.000
|
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT
|
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
|
|
A
|
ĐƯỜNG ĐT 609B
|
|
|
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
2
|
Tây Cầu Chính Cửu – Giáp
Ngã 3 trường Nguyễn Trãi (kiệt nhà ông Võ Đức Thành đối diện kiệt nhà ông Lê
Văn Tâm)
|
14
|
1
|
600.000
|
|
4
|
Ngã 3 trường Nguyễn Trãi
(kiệt nhà ông thầy Khảm, kiệt kênh thủy lợi) - Bắc cầu Hòa Đông, cả 2 bên
|
11
|
1
|
900.000
|
|
5
|
Phía Nam cầu Hòa Đông -
Phía Bắc đường Cụm CN khu 5, cả 2 bên
|
12
|
1
|
705.000
|
|
6
|
Phía Nam đường vào cụm CN
Khu 5 - Hết quán Văn Một đối diện hết nhà hàng Phú Mỹ Hương, cả 2 bên
|
7
|
1
|
1.450.000
|
|
7
|
Nam quán Văn Một đối diện
kiệt nhà hàng Phú Mỹ Hương - Cống ngã Tư đối diện, cả 2 bên
|
9
|
1
|
1.200.000
|
|
8
|
Phía Nam Cống ngã Tư (hướng
Tây nhà ông Phan Tá Ẩn) - Hết nhà nghỉ Thu Hà đối diện phía Nam nhà ông Nguyễn
Văn Tám, cả 2 bên
|
2
|
1
|
2.759.000
|
|
9
|
Hết nhà nghỉ Thu Hà đối diện
phía Nam nhà ông Nguyễn Văn Tám - Phía Bắc Cầu Phốc (cả 2 bên)
|
3
|
1
|
2.000.000
|
|
10
|
Phía Nam cầu Phốc - Giáp
ranh giới Đại Hoà, cả 2 bên
|
11
|
1
|
900.000
|
|
B
|
ĐƯỜNG ĐT 609
|
|
|
|
|
1
|
Ranh giới Điện Hồng – Kiệt
nhà ông Lê Phước Độ đối diện hướng Tây nhà bà Mai Thị Hợi
|
15
|
1
|
500.000
|
|
2
|
Phía Tây kiệt nhà ông Lê
Phước Độ đối diện hướng Tây nhà bà Mai Thị Hợi - Phía Tây nhà ông Phan Tá
Trung đối diện hướng tây nhà ông Lê Văn Bích, cả 2 bên
|
13
|
1
|
650.000
|
|
3
|
Phía Tây nhà ông Phan Tá Trung
đối diện hướng tây nhà ông Lê Văn Bích - Phía Đông kiệt nhà ông Trần Quốc
Khánh đối diện hướng Tây nhà ông Trần Văn Kiển, cả 2 bên
|
15
|
1
|
500.000
|
|
4
|
Phía Đông nhà ông Trần Quốc
Khánh đối diện hướng Tây nhà ông Trần Văn Kiển - Kiệt nhà bà Huỳnh Thị Ái
Liên đối diện hướng Tây Nhà ông Nguyễn Thành Long, cả 2 bên
|
10
|
1
|
1.000.000
|
|
5
|
Kiệt nhà bà Xanh đối diện hướng
Tây Nhà ông Nguyễn Thành Long – Giáp nhà bà Lê Thị Đáo đối diện hướng Tây nhà
ông Phan Tá Ẩn, cả 2 bên
|
5
|
1
|
1.700.000
|
|
C
|
ĐƯỜNG ĐH1.ĐL
|
|
|
|
|
1
|
Kênh thủy lợi nhà ông Lê Xuân
Vinh đối diện kiệt nhà ông Đoàn Tín - Phía Bắc sân vận động đối diện nhà ông
Phan Chín, cả 2 bên
|
10
|
1
|
1.000.000
|
|
2
|
Phía Bắc sân vận động đối
diện phía Nam nhà ông Phan Chín - Kiệt xăng dầu đối diện nhà ông Trần Hòa, cả
2 bên
|
6
|
1
|
1.600.000
|
|
3
|
Kiệt nhà ông Phạm Giang đối
diện cây xăng dầu - Ngã 3 Ái Nghĩa (giáp tiệm vàng Kim Cang đối diện hết điện
máy ông Duy Phương)
|
2
|
1
|
2.759.000
|
|
5. Huyện Duy
Xuyên (Phụ lục số 05):
Tại khoản 4 và khoản 8b Bảng giá đất
ở đô thị ghi:
STT
|
THỊ TRẤN NAM PHƯỚC
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
4
|
Mặt tiền đường
ĐT610D
|
|
|
|
|
-……………….
|
|
|
|
|
- Từ cạnh vườn
ông Sáu Giao đến hết vườn ông Tường
|
13
|
1
|
1. 400. 000
|
|
- Từ cạnh vườn
ông Tường đến hết đường ĐT 610D (giáp đường ĐT 610 chính)
|
15
|
1
|
1. 045. 000
|
8b
|
Mặt tiền đường
làng nghề Châu Hiệp từ đường ĐT610 (Chùa Ân Triêm) đến Bờ Coi Châu Hiệp:
|
|
|
|
|
....................................
|
|
|
|
|
- Từ đường 610D nối dài đến hết đường của giai đoạn 1
|
13
|
1
|
1. 400. 000
|
Nay sửa đổi lại
như sau:
STT
|
THỊ TRẤN NAM PHƯỚC
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
4
|
Mặt tiền đường
ĐT610D
|
|
|
|
|
-………………………
|
|
|
|
|
-
Từ cạnh vườn ông Sáu Giao đến hết đường ĐT 610 D (giáp đường ĐT 610 chính)
|
13
|
1
|
1. 400. 000
|
8b
|
Mặt
tiền đường làng nghề Châu Hiệp từ đường ĐT610 (Chùa Ân Triêm) đến Bờ Coi Châu
Hiệp:
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
- Từ đường 610D nối dài đến hết đường của giai đoạn 1
|
15
|
1
|
1. 045. 000
|
6. Huyện Tiên
Phước (Phụ lục số 11):
Tại khoản 2 Bảng giá đất ở đô thị
ghi:
STT
|
Tên đường phố/Ranh
giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
2
|
Tuyến đường từ NT6 đến ĐT 614
|
|
|
|
|
- Từ hết đất ông Bân, ông Ánh đến hết đất ông
Bình, quán ông Tờ
|
10
|
1
|
1.042.000
|
|
- Từ hết đất ông Bình, quán ông Tờ đến cầu Sơn
Yên
|
18
|
1
|
561.000
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT
|
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ NT6 đến ĐT 614
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất ông Bân, ông Ánh đến cầu Sơn Yên
|
18
|
1
|
561.000
|
|
7. Huyện Hiệp
Đức (Phụ lục số 12):
Bổ sung vào Bảng giá đất ở đô thị
như sau:
STT
|
Tên đường/Ranh giới các đoạn đường
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá (đồng)
|
|
|
|
Các đoạn đường nhánh
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường bêtông trước UBND thị trấn Tân An -
Đến giáp đường vòng phía Bắc
|
10
|
1
|
350.000
|
|
2
|
Đoạn đường nội bộ KNC từ phòng TNMT (cũ)-Đến
giáp đường vào Trường Lê Văn Tám
|
11
|
1
|
300.000
|
|
3
|
Đoạn phía đông bênh viện đa khoa HĐ từ quán Bà
Thành - Đến giáp đường 14E
|
11
|
1
|
300.000
|
|
8. Huyện Phước
Sơn: (phụ lục số 15)
Tại bảng giá đất nông nghiệp ghi:
STT
|
Tên đơn vị hành chính/
Loại đất nông nghiệp
|
Vị trí/Đơn giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Thị trấn Khâm Đức
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
6000
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
6000
|
|
Đất rừng sản xuất
|
7.000
|
-
|
-
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Xã Phước Hiệp
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
. .
|
. . .
|
|
|
|
|
3
|
Xã Phước Hòa
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
. ..
|
. . .
|
|
|
|
|
4
|
Xã Phước Xuân
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
5
|
Xã Phước Đức
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
6
|
Xã Phước Năng
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
7
|
Xã Phước Mỹ
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
8.000
|
6.000
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
7.000
|
6.000
|
-
|
-
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
8
|
Xã Phước Công
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
9
|
Xã Phước Chánh
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
12.000
|
-
|
-
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
10
|
Xã Phước Kim
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
11
|
Xã Phước Thành
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
12
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
6.000
|
-
|
-
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT
|
Tên đơn vị hành chính/
Loại đất nông nghiệp
|
Vị trí/Đơn giá (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Thị trấn Khâm Đức
|
|
|
|
|
*
|
Nội thị và cận nội
thị:
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
15.000
|
13.000
|
12.000
|
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
9.000
|
8.000
|
7.000
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
7.000
|
-
|
-
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
12.000
|
-
|
-
|
|
*
|
Ngoại thị:
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
|
13.000
|
11.000
|
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
|
10.000
|
8.000
|
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
8.000
|
7.000
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
7.000
|
-
|
-
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
12.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Xã Phước Hiệp
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
|
. .
|
. . .
|
|
|
|
|
3
|
Xã Phước Hòa
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
|
. ..
|
. . .
|
|
|
|
|
4
|
Xã Phước Xuân
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
5
|
Xã Phước Đức
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
6
|
Xã Phước Năng
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
7
|
Xã Phước Mỹ
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
13.000
|
11.000
|
9.000
|
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
8
|
Xã Phước Công
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
11.000
|
9.000
|
-
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
9
|
Xã Phước Chánh
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
11.000
|
9.000
|
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
10
|
Xã Phước Kim
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
11.000
|
9.000
|
-
|
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
8.000
|
6.000
|
-
|
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
7.000
|
6.000
|
-
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
11
|
Xã Phước Thành
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
11.000
|
9.000
|
-
|
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
8.000
|
6.000
|
-
|
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
7.000
|
6.000
|
-
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
12
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
|
11.000
|
9.000
|
-
|
|
|
Đất trồng cây hằng
năm còn lại
|
8.000
|
6.000
|
-
|
|
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
7.000
|
6.000
|
-
|
|
. . .
|
. . .
|
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10
ngày kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn
thực hiện theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 và Quyết định số
01/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh
và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát
triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống
kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (b/c);
- Website Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ TN và MT (b/c);
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cục KT văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VPTU, VP UBND, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo
tỉnh;
- Lưu VT, TH, VX, NC, KTN, KTTH.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Phước Thanh
|
Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND quy định giá đất ngày 28/08/2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
4.092
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|