|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
25/2008/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 21 tháng 4 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2007/QĐ-UBND NGÀY
20/12/2007 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về
việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004
của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá VII, nhiệm kỳ 2004 - 2009, kỳ họp thứ 10 về việc
đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 70/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của UBND thành
phố Đà Nẵng về việc Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 389/TTr-STC-GCS
ngày 01 tháng 4 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban
hành kèm theo Quyết định số 70/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND thành phố
Đà Nẵng như sau:
1. Sửa đổi
khoản 4, Điều 7 như sau:
“4. Các tổ chức, cá nhân đã nộp
hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ
phí khi chuyển dịch quyền sử dụng đất và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
tiếp nhận từ ngày 31/12/2007 trở về trước thì áp dụng theo giá đất năm 2007”.
2. Bổ
sung thêm nội dung của khoản 2 Điều 8 như sau:
“2. Đất ở tại các khu dân
cư đang đầu tư xây dựng hoặc đã đầu tư hoàn thành đưa vào sử dụng theo Quyết định
phê duyệt của UBND thành phố, mà chưa được xác định giá tại Quy định này thì áp
dụng theo giá đất tại Phụ lục số 3 để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ
phí trước bạ. Trường hợp giá tính thuế một số đường nội bộ trong khu dân cư mới
quy hoạch chưa quy định tại Phụ lục số 3, giao Cục Thuế phối hợp với Sở Tài
chính hướng dẫn cụ thể cho các Chi cục Thuế thực hiện”.
3. Bổ
sung thêm nội dung số thứ tự 2 và 3 vào mục IV Phụ lục số 7 như sau:
TT
|
Ranh
giới, vị trí
|
Vị
trí
|
Khu
vực
|
Hệ
số
|
Đơn
giá (1.000đồng/m2)
|
2
|
Trường Chinh (đoạn từ Ngã ba
Huế đến giáp địa phận phường Hòa Phát-phía đường sắt)
|
2
|
I
|
1,2
|
624
|
3
|
Các đường trong khu dân cư
|
|
|
|
|
4. Bổ sung
giá đất 75 tuyến đường mới đặt tên theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày
07/12/2007 của HĐND thành phố Đà Nẵng khóa VII (nhiệm kỳ 2004-2009) kỳ họp thứ
10 theo Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thực hiện kể từ ngày 02 tháng 5 năm 2008 và bãi bỏ giá đất “đường từ
Cách mạng Tháng Tám đến đường ven sông Cẩm Lệ (đường nối dài của đường Trần Huy
Liệu qua Cách mạng Tháng Tám, song song với đường Ông Ích Đường thuộc KDC An
Hòa, Khuê Trung)” đã quy định tại số thứ tự 313 Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định
số 70/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của UBND thành phố thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng;
Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Minh
|
GIÁ
ĐẤT 75 ĐƯỜNG MỚI ĐẶT TÊN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 61/2007/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2007 CỦA
HĐND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KỲ HỌP THỨ 10 KHOÁ VII, NHIỆM KỲ 2004 - 2009
(Kèm
theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2008 của UBND thành phố
Đà Nẵng)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đường
|
Loại
đường
|
Hệ
số đường
|
Đơn
giá
|
Ghi
chú
|
|
Địa bàn quận Hải Châu
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Tử Kính
|
4
|
1.5
|
5,550
|
|
2
|
Hoàng Xuân Nhị
|
4
|
0.9
|
3,330
|
|
3
|
Lê Thanh Nghị
|
3
|
0.9
|
5,580
|
|
4
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
5
|
Ngô Tất Tố
|
3
|
0.9
|
5,580
|
|
6
|
Nguyễn Cư Trinh
|
4
|
1.1
|
4,070
|
|
7
|
Nguyễn Đổng Chi
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
8
|
Nguyễn Khánh Toàn
|
4
|
0.9
|
3,330
|
|
9
|
Phan Đăng Lưu (nối dài)
|
2
|
0.9
|
9,360
|
|
10
|
Phan Huy Ôn
|
5
|
1.2
|
3,360
|
|
11
|
Thân Cảnh Phúc
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
12
|
Trần Hữu Trang
|
5
|
1.2
|
3,360
|
|
13
|
Trần Văn Giáp
|
4
|
0.9
|
3,330
|
|
|
Địa bàn quận Cẩm Lệ
|
|
|
|
|
14
|
Bắc Sơn
|
5
|
1.1
|
3,080
|
|
15
|
Bùi Kỷ
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
16
|
Cao Sơn Pháo
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
17
|
Cao Xuân Huy
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
18
|
Chu Mạnh Trinh
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
19
|
Dương Quảng Hàm
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
20
|
Đặng Văn Ngữ
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
21
|
Đoàn Hữu Trưng
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
22
|
Hoà An 1
|
5
|
0.7
|
1,960
|
|
23
|
Hoà An 2
|
5
|
0.9
|
2,520
|
|
24
|
Hoà An 3
|
5
|
0.7
|
1,960
|
|
25
|
Hoà An 4
|
5
|
0.7
|
1,960
|
|
26
|
Hoà An 5
|
5
|
0.7
|
1,960
|
|
27
|
Hoàng Ngọc Phách
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
28
|
Hoàng Xuân Hãn
|
4
|
1.3
|
4,810
|
|
29
|
Hồ Đắc Di
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
30
|
Lâm Nhĩ
|
5
|
0.7
|
1,960
|
|
31
|
Lê Văn An
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
32
|
Lê Văn Linh
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
33
|
Lương Định Của
|
4
|
1.3
|
4,810
|
|
34
|
Lương Nhữ Hộc (nối dài)
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
35
|
Lý Nhân Tông
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
36
|
Ngô Nhân Tịnh
|
5
|
0.7
|
1,960
|
|
37
|
Nguyễn Đình Tứ
|
4
|
1.3
|
4,810
|
|
38
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
39
|
Nguyễn Quý Đức
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
40
|
Nguyễn Thuật
|
5
|
0.7
|
1,960
|
|
41
|
Nguyễn Văn Bổng
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
42
|
Nguyễn Văn Huyên
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
43
|
Phạm Thế Hiển
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
44
|
Phạm Tứ
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
45
|
Phan Anh
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
46
|
Phan Văn Trị
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
47
|
Tô Vĩnh Diện
|
5
|
0.7
|
1,960
|
|
48
|
Trần Văn Ơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn có lòng đường 5,5
|
5
|
0.7
|
1,960
|
|
|
- Đoạn có lòng đường 7,5
|
5
|
1.0
|
2,800
|
|
49
|
Vũ Trọng Hoàng
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
50
|
Yên Thế
|
5
|
1.1
|
3,080
|
|
|
Địa bàn quận Sơn Trà
|
|
|
|
|
51
|
Bùi Dương Lịch
|
4
|
0.8
|
2,960
|
|
52
|
Bùi Huy Bích
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
53
|
Dương Vân Nga
|
4
|
0.9
|
3,330
|
|
54
|
Hoa Lư
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
55
|
Khúc Hạo (nối dài)
|
4
|
0.9
|
3,330
|
|
56
|
Lê Chân(nối dài)
|
4
|
0.9
|
3,330
|
|
57
|
Lý Đạo Thành (nối dài)
|
4
|
0.9
|
3,330
|
|
58
|
Nại Hiên Đông 1
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
59
|
Nại Hiên Đông 2
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
60
|
Nại Hiên Đông 3
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
61
|
Nại Hiên Đông 4
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
62
|
Nại Hiên Đông 5
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
63
|
Nại Hiên Đông 6
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
64
|
Nại Hiên Đông 7
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
65
|
Nại Hiên Đông 8
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
66
|
Nại Hiên Đông 9
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
67
|
Nại Hiên Đông 10
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
68
|
Ngô Trí Hoà
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
69
|
Nguyễn Địa Lô
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
70
|
Nguyễn Hiền
|
5
|
0.8
|
2,240
|
|
71
|
Nguyễn Thông
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
72
|
Phạm Huy Thông
|
4
|
0.9
|
3,330
|
|
73
|
Trần Nhân Tông (nối dài)
|
4
|
1.0
|
3,700
|
|
74
|
Trần Thánh Tông
|
4
|
1.1
|
4,070
|
|
|
Địa bàn quận Thanh Khê
|
|
|
|
|
75
|
Lê Ngô Cát
|
2
|
1.1
|
11,440
|
|
Quyết định 25/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 70/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2008/QĐ-UBND ngày 21/04/2008 sửa đổi quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 70/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
4.479
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|