Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2498/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Trà Cú Trà Vinh
Số hiệu:
|
2498/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2498/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÀ CÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường
xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 642/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trà Cú với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Đính kèm Phụ lục 02).
3. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm
Phụ lục 03).
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng: Huyện Trà Cú không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú
có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Trà Cú chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Trà Cú (03 bản);
- LĐVP; các Phòng, Ban, Trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ
LỤC SỐ 01:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Trà Cú
|
TT. Định An
|
xã Phước Hưng
|
xã Tập Sơn
|
xã Tân Sơn
|
xã An Quảng
Hữu
|
xã Lưu Nghiệp
Anh
|
xã Ngãi
Xuyên
|
xã Thanh Sơn
|
xã Kim Sơn
|
xã Hàm Giang
|
xã Hàm Tân
|
xã Đại An
|
xã Định An
|
xã Ngọc Biên
|
xã Long Hiệp
|
xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
31.752,80
|
297,76
|
504,27
|
3.229,56
|
1.966,28
|
1.547,61
|
2.547,81
|
2.913,92
|
2.011,71
|
1.423,84
|
2.311,71
|
1.603,84
|
2.150,50
|
1.284,76
|
1.442,46
|
2.454,17
|
1.590,62
|
2.471,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.283,50
|
204,84
|
227,77
|
2.957,94
|
1.777,43
|
1.402,40
|
2.075,68
|
2.169,39
|
1.810,90
|
1.274,96
|
1.773,29
|
1.460,58
|
1.246,77
|
1.105,82
|
850,77
|
2.233,36
|
1.441,10
|
2.270,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
15.111,82
|
40,10
|
66,05
|
2.426,17
|
1.382,44
|
1.072,96
|
768,69
|
183,28
|
1.258,81
|
860,96
|
46,53
|
1.142,89
|
344,20
|
557,36
|
247,09
|
1.674,72
|
1.165,89
|
1.873,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
14.416,65
|
40,10
|
10,28
|
2.426,17
|
1.376,07
|
979,20
|
768,69
|
183,28
|
1.202,73
|
810,80
|
41,73
|
1.085,01
|
331,62
|
557,36
|
247,09
|
1.442,10
|
1.043,61
|
1.870,79
|
|
- Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
695,17
|
-
|
55,76
|
-
|
6,38
|
93,75
|
-
|
-
|
56,08
|
50,16
|
4,80
|
57,88
|
12,57
|
-
|
-
|
232,61
|
122,29
|
2,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.843,05
|
38,17
|
16,02
|
18,50
|
23,41
|
18,77
|
734,86
|
1.348,58
|
118,46
|
155,05
|
1.311,84
|
82,18
|
611,92
|
35,23
|
193,27
|
93,00
|
23,77
|
20,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.153,46
|
116,57
|
96,21
|
507,48
|
366,97
|
307,06
|
541,93
|
466,05
|
403,61
|
247,71
|
276,38
|
223,51
|
158,49
|
273,27
|
142,77
|
411,64
|
246,12
|
367,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
84,05
|
-
|
|
-
|
-
|
|
20,45
|
21,98
|
|
-
|
21,37
|
-
|
-
|
|
20,26
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng Thủy sản
|
NTS
|
1090,99
|
9,88
|
49,49
|
5,79
|
4,60
|
3,61
|
9,75
|
149,50
|
30,01
|
11,23
|
117,18
|
12,01
|
132,16
|
239,96
|
24738
|
54,00
|
5,32
|
9,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.469,29
|
92,91
|
276,50
|
271,63
|
188,85
|
145,21
|
472,13
|
744,53
|
200,80
|
148,88
|
538,42
|
143,26
|
903,73
|
178,94
|
591,69
|
220,81
|
149,52
|
201,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,54
|
-
|
0,95
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,89
|
1,62
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
205,14
|
0,31
|
1,04
|
0,62
|
0,46
|
0,65
|
0,36
|
0,32
|
-
|
0,34
|
-
|
0,08
|
200,24
|
0,30
|
0,17
|
0,02
|
0,23
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
227,12
|
3,07
|
107,45
|
6,36
|
9,25
|
0,58
|
0,84
|
33,34
|
2,70
|
13,92
|
0,65
|
2,52
|
39,37
|
0,93
|
-
|
5,17
|
0,04
|
0,92
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.294,61
|
43,83
|
42,71
|
221,41
|
144,40
|
118,19
|
203,75
|
173,88
|
170,88
|
73,44
|
183,86
|
101,02
|
128,85
|
129,67
|
81,02
|
184,01
|
120,99
|
172,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
727,94
|
20,71
|
19,76
|
63,81
|
38,65
|
30,83
|
67,63
|
50,81
|
44,98
|
35,46
|
29,59
|
42,30
|
45,30
|
49,12
|
24,84
|
58,60
|
47,12
|
58,43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.223,75
|
4,86
|
15,71
|
134,69
|
95,82
|
71,25
|
115,10
|
85,52
|
107,24
|
21,74
|
108,64
|
49,21
|
69,30
|
59,80
|
37,73
|
92,38
|
57,11
|
97,66
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,12
|
2,54
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
-
|
-
|
0,27
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,03
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,41
|
1,25
|
0,37
|
0,56
|
0,19
|
0,30
|
-
|
0,27
|
0,20
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
0,23
|
0,28
|
0,09
|
0,17
|
0,21
|
-
|
Đất cơ sở giáo
dục
|
DGD
|
49,51
|
6,79
|
1,15
|
3,74
|
3,23
|
2,88
|
1,58
|
3,40
|
3,14
|
3,12
|
2,05
|
3,94
|
0,78
|
3,37
|
1,26
|
2,53
|
3,64
|
2,89
|
-
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
9,61
|
2,38
|
-
|
1,03
|
1,03
|
1,20
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
1,10
|
-
|
1,11
|
0,58
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
47,37
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
11,10
|
0,77
|
-
|
34,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn
thông
|
DBV
|
1,31
|
0,35
|
0,02
|
0,05
|
0,06
|
0,12
|
0,03
|
0,09
|
0,06
|
0,11
|
0,05
|
0,11
|
-
|
0,09
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho lưu trữ
quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,77
|
0,11
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,27
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
119,41
|
2,07
|
2,81
|
11,34
|
1,65
|
4,53
|
7,03
|
9,70
|
6,22
|
7,69
|
8,14
|
2,97
|
9,40
|
3,14
|
1,34
|
23,81
|
7,36
|
10,21
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
91,69
|
1,31
|
1,79
|
5,07
|
3,16
|
6,34
|
11,91
|
8,37
|
8,18
|
2,04
|
1,16
|
1,59
|
3,74
|
11,84
|
15,55
|
5,22
|
2,12
|
2,29
|
-
|
Đất cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,72
|
1,47
|
0,58
|
1,06
|
0,57
|
0,26
|
0,47
|
3,29
|
0,04
|
-
|
0,02
|
0,45
|
-
|
0,90
|
-
|
0,06
|
1,66
|
0,89
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,36
|
0,02
|
0,07
|
0,03
|
0,08
|
0,08
|
0,19
|
0,05
|
0,06
|
0,14
|
0,08
|
0,07
|
0,09
|
0,10
|
0,05
|
0,07
|
0,08
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,06
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
459,97
|
-
|
-
|
42,64
|
34,09
|
17,64
|
34,27
|
85,76
|
26,44
|
17,20
|
22,59
|
20,61
|
21,97
|
35,15
|
18,82
|
31,07
|
27,49
|
24,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
32,52
|
20,97
|
11,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,16
|
3,73
|
0,39
|
0,29
|
0,54
|
0,43
|
0,35
|
0,86
|
0,35
|
0,65
|
0,58
|
0,50
|
0,89
|
0,65
|
0,51
|
0,47
|
0,58
|
0,39
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,24
|
0,13
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,71
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,35
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
0,11
|
0,17
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2.226,80
|
19,22
|
111,12
|
-
|
-
|
7,63
|
232,38
|
449,14
|
-
|
42,67
|
328,10
|
18,42
|
512,13
|
12,07
|
490,94
|
-
|
-
|
2,97
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,11
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
3.242,90
|
-
|
504,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
873,01
|
423,16
|
1.442,46
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
802,03
|
297,76
|
504,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
20.001,90
|
-
|
-
|
2.933,64
|
1.749,42
|
1.380,02
|
1.310,62
|
649,33
|
1.662,43
|
1.108,68
|
322,91
|
1.366,40
|
502,69
|
830,63
|
389,86
|
2.086,36
|
1.412,01
|
2.296,91
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng, rừng
sản
xuất)
|
KLN
|
84,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,45
|
21,98
|
-
|
-
|
21,37
|
-
|
-
|
-
|
20,26
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
203,79
|
|
|
0,62
|
0,46
|
0,65
|
0,36
|
0,32
|
-
|
0,34
|
-
|
0,08
|
200,24
|
0,30
|
0,17
|
0,02
|
0,23
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.005,82
|
297,76
|
504,27
|
0,62
|
0,46
|
0,65
|
0,36
|
0,32
|
-
|
0,34
|
-
|
0,08
|
200,24
|
0,30
|
0,17
|
0,02
|
0,23
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
9.898,81
|
-
|
-
|
721,65
|
638,84
|
587,57
|
689,75
|
744,32
|
651,31
|
556,20
|
660,33
|
574,83
|
841,60
|
616,81
|
550,75
|
670,81
|
599,52
|
794,51
|
13
|
Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
576,57
|
-
|
-
|
49,01
|
43,34
|
18,22
|
35,11
|
119,11
|
29,14
|
31,12
|
23,24
|
23,14
|
61,34
|
36,08
|
18,82
|
36,24
|
27,53
|
25,14
|
Ghi chú: Các khu chức năng không tổng
hợp khi tính diện tích
tự nhiên
PHỤ
LỤC SỐ 02:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÀ CÚ
(Kèm
theo Quyết định số: 2498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Trà Cú
|
TT. Định An
|
xã Phước
Hưng
|
xã Tập Sơn
|
xã Tân Sơn
|
xã An Quảng
Hữu
|
xã Lưu Nghiệp
Anh
|
xã Ngãi
Xuyên
|
xã Thanh
Sơn
|
xã Kim Sơn
|
xã Hàm
Giang
|
xã Hàm Tân
|
xã Đại An
|
xã Định An
|
xã Ngọc Biên
|
xã Long Hiệp
|
xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6) + …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
337,78
|
4,74
|
4,28
|
6,32
|
8,26
|
2,26
|
25,62
|
18,50
|
2,03
|
2,87
|
26,23
|
2,80
|
202,01
|
10,51
|
8,49
|
2,00
|
5,87
|
5,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
43,34
|
0,36
|
1,13
|
0,37
|
4,57
|
0,56
|
14,84
|
3,22
|
0,79
|
0,47
|
11,09
|
0,10
|
0,25
|
0,10
|
4,40
|
0,10
|
0,89
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
30,51
|
0,36
|
0,05
|
0,37
|
4,47
|
0,36
|
14,84
|
3,22
|
0,38
|
-
|
1,86
|
|
0,10
|
0,10
|
4,40
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
12,83
|
|
1,08
|
-
|
0,10
|
0,20
|
|
-
|
0,41
|
0,47
|
9,23
|
0,10
|
0,15
|
|
-
|
0,10
|
0,89
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
171,34
|
2,83
|
0,85
|
0,91
|
0,40
|
0,30
|
3,82
|
9,65
|
0,39
|
0,40
|
13,80
|
0,30
|
127,10
|
7,10
|
2,49
|
0,40
|
0,20
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
120,69
|
1,55
|
2,30
|
4,84
|
3,29
|
1,30
|
6,95
|
5,63
|
0,85
|
2,00
|
1,34
|
2,40
|
74,66
|
1,20
|
1,60
|
1,50
|
4,78
|
4,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,42
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,10
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất
nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,07
|
0,03
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC SỐ 03:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÀ CÚ
(Kèm
theo Quyết định số: 2498/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Trà Cú
|
TT. Định An
|
xã Phước
Hưng
|
xã Tập Sơn
|
xã Tân Sơn
|
xã An Quảng
Hữu
|
xã Lưu Nghiệp
Anh
|
xã Ngãi
Xuyên
|
xã Thanh
Sơn
|
xã Kim Sơn
|
xã Hàm
Giang
|
xã Hàm Tân
|
xã Đại An
|
xã Định An
|
xã Ngọc Biên
|
xã Long Hiệp
|
xã Tân Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6) + …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
310,14
|
4,54
|
2,28
|
4,29
|
0,38
|
0,48
|
28,87
|
16,27
|
0,53
|
0,80
|
27,28
|
0,80
|
200,36
|
9,11
|
6,69
|
|
4,47
|
3,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
300,51
|
2,71
|
2,28
|
4,29
|
0,37
|
0,36
|
24,12
|
16,00
|
0,53
|
0,80
|
24,73
|
0,80
|
200,26
|
9,11
|
6,69
|
-
|
4,47
|
3,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
36,95
|
0,26
|
1,03
|
-
|
0,37
|
0,36
|
14,84
|
3,22
|
0,49
|
0,30
|
10,99
|
-
|
-
|
-
|
4,30
|
-
|
0,79
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
25,59
|
0,26
|
-
|
-
|
0,37
|
0,36
|
14,84
|
3,22
|
0,38
|
-
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
4,30
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa còn
lại
|
LUK
|
11,36
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
0,11
|
0,30
|
9,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,79
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
165,18
|
2,10
|
0,85
|
0,21
|
-
|
|
3,62
|
8,57
|
0,04
|
-
|
13,40
|
-
|
127,00
|
7,00
|
2,39
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
96,27
|
0,35
|
0,40
|
4,08
|
0,00
|
0,00
|
5,65
|
4,21
|
-
|
0,50
|
0,34
|
0,80
|
73,26
|
-
|
-
|
-
|
3,68
|
3,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,63
|
1,83
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,12
|
4,75
|
0,27
|
0,00
|
0,00
|
2,55
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,850
|
-
|
-
|
-
|
2,550
|
-
|
0,100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
2,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
| | |