Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2482/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quang Bình Hà Giang 2023
Số hiệu:
2482/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2482/QĐ-UBND
Hà Giang, ngày 30
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
QUANG BÌNH, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Quang Bình tại Tờ trình số 985/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm
2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4046/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022 V/v phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quang Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quang
Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Quang
Bình, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch năm 2023:
(Kèm
theo quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Yên Bình
Bản Rịa
Bằng Lang
Hương Sơn
Nà Khương
Tân Bắc
Tân Nam
(a)
(b)
(c)
(d)=(1)+...+(15)
1
2
3
4
5
6
7
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
78.065,70
4.758,59
3.352,96
7.495,88
3.751,18
3.051,47
6.297,10
8.255,47
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.116,67
4.208,58
2.826,82
7.078,89
3.585,44
2.892,16
5.902,67
7.287,24
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4.918,65
308,45
175,12
576,31
163,33
197,12
333,64
295,75
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.531,96
162,14
47,49
576,29
132,71
0,23
102,69
96,37
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3.546,67
197,61
125,75
149,30
83,80
509,30
172,64
302,98
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
7.098,57
194,81
280,80
884,16
669,65
143,33
453,00
316,28
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
17.055,75
443,16
1.013,14
1.772,38
422,98
1.941,18
2.284,68
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
37.057,14
3.036,06
1.208,29
3.665,37
2.638,27
1.610,80
2.961,31
4.078,65
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
26.450,43
1.545,68
1.060,20
2.809,98
2.095,67
1.017,41
1.779,97
3.189,07
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
358,86
27,00
2,24
24,36
28,53
7,73
22,14
8,90
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
81,03
1,49
21,48
7,01
1,86
0,90
18,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.004,62
503,49
146,80
300,94
153,35
149,30
326,26
405,46
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
29,48
8,91
13,30
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,40
1,48
0,10
0,16
0,09
0,17
0,05
0,10
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
24,04
24,04
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
3,49
1,74
0,17
0,28
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
20,74
18,01
1,20
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
10,31
5,76
4,55
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
16,36
6,72
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
DHT
1.979,17
232,65
71,05
153,93
55,70
65,68
105,94
328,26
cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
-
Đất giao thông
DGT
1.271,39
113,10
57,58
123,80
47,10
61,02
73,55
210,32
-
Đất thủy lợi
DTL
74,86
4,01
1,15
18,71
0,85
1,15
4,89
1,60
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,16
8,04
0,43
2,16
0,62
0,41
2,14
0,71
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,97
2,41
0,21
0,23
0,11
0,33
0,29
0,12
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
47,54
11,23
1,70
3,13
4,40
2,24
2,55
2,08
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
10,05
2,46
0,77
1,80
0,07
-
Đất công trình năng lượng
DNL
493,39
78,41
3,20
0,07
0,02
0,05
18,12
111,55
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,82
0,31
0,02
0,06
0,04
0,06
0,05
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,14
2,85
0,05
0,10
0,10
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,12
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
40,92
8,08
6,39
4,74
0,33
0,19
3,81
0,72
-
Đất dịch vụ xã hội
DXH
0,24
0,24
-
Đất chợ
DCH
6,57
1,51
0,37
0,21
0,43
0,23
0,37
1,04
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,17
0,17
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
634,33
18,81
53,38
32,02
39,10
49,57
43,01
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
135,02
135,02
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,74
5,59
0,29
0,33
0,42
0,56
0,83
0,12
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,80
0,60
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,84
0,04
0,02
0,04
0,02
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.118,61
81,86
52,00
79,80
65,10
43,79
144,42
33,67
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,23
3,09
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,89
1,89
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.944,41
46,52
379,34
116,05
12,39
10,01
68,17
562,77
II
Khu chức năng
1
Đất khu đô thị
KDT
135,02
135,02
2
Khu sản xuất nông nghiệp ( khu
chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
10.597,51
464,30
399,76
1.283,64
699,05
311,78
696,04
548,77
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
54.112,89
3.479,22
2.221,43
5.437,75
2.638,27
2.033,78
4.902,49
6.363,33
4
Khu phát triển công nghiệp ( khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
24,04
24,04
5
Khu đô thị( trong đó có khu đô thị mới)
DTC
135,02
135,02
6
Khu đô thị - thương mại -dịch vụ
KTM
138,51
136,76
0,17
0,28
7
Khu thương mại dịch vụ
KDV
3,49
1,74
0,17
0,28
8
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
DNT
655,07
18,01
18,81
53,38
32,02
39,10
50,77
43,01
9
Khu dân cư nông thôn
KON
634,33
18,81
53,38
32,02
39,10
49,57
43,01
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch năm 2023 (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Tân Trịnh
Tiên Nguyên
Tiên Yên
Vĩ Thượng
Xuân Giang
Xuân Minh
Yên Hà
Yên Thành
(a)
(b)
(c)
(d)
8
9
10
11
12
13
14
15
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
78.065,70
5.177,80
9.012,85
3.167,83
2.799,26
5.554,54
6.814,54
4.070,50
4.505,73
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.116,67
4.799,56
7.061,77
3.011,96
2.595,29
5.164,03
5.933,06
3.763,46
4.005,74
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4.918,65
323,98
697,31
255,97
410,89
295,60
318,23
269,53
297,42
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.531,96
248,47
67,51
235,15
291,96
251,59
163,71
155,65
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3.546,67
472,74
378,96
92,39
136,15
255,03
230,80
175,04
264,18
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
7.098,57
450,47
925,50
363,76
627,96
262,72
921,54
353,20
251,39
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
17.055,75
1.562,22
2.225,77
297,31
1.144,82
3.018,42
126,41
803,28
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
37.057,14
1.925,65
2.829,95
2.270,63
1.085,41
3.168,59
1.425,95
2.800,69
2.351,52
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
26.450,43
723,46
2.295,87
1.390,19
846,15
2.837,38
1.047,38
2.102,63
1.709,39
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
358,86
60,63
4,28
29,21
29,16
30,88
8,25
37,60
37,95
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
81,03
3,87
8,41
6,39
9,87
0,99
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.004,62
345,82
398,53
151,95
197,05
277,93
283,20
206,76
157,78
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
29,48
0,12
7,15
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,40
0,07
0,13
0,17
0,26
0,13
0,19
0,12
0,18
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
24,04
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
3,49
0,22
0,20
0,45
0,41
0,02
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
20,74
0,06
0,32
0,14
0,12
0,11
0,13
0,28
0,37
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
10,31
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
16,36
8,95
0,69
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.979,17
92,95
264,38
78,01
98,28
110,36
160,75
95,91
65,32
-
Đất giao thông
DGT
1.271,39
55,70
84,52
66,41
78,41
88,94
73,43
85,16
52,35
-
Đất thủy lợi
DTL
74,86
11,52
1,15
2,84
10,75
11,04
0,45
1,96
2,79
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,16
1,30
0,35
0,54
0,95
1,49
0,45
1,69
0,88
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,97
0,22
0,17
0,21
0,15
1,10
0,08
0,16
0,18
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
47,54
1,77
1,84
1,69
3,93
2,23
2,30
3,84
2,61
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
10,05
1,24
0,04
1,72
0,70
0,35
0,02
0,25
0,63
-
Đất công trình năng lượng
DNL
493,39
19,60
175,27
0,02
0,02
3,00
83,62
0,14
0,30
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,82
0,03
0,05
0,08
0,04
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,14
0,30
1,74
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,12
0,06
0,06
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
40,92
1,00
0,69
4,02
2,91
0,36
2,10
5,58
-
Đất dịch vụ xã hội
DXH
0,24
-
Đất chợ
DCH
6,57
0,51
0,05
0,56
0,41
0,39
0,49
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,17
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
634,33
60,00
39,12
44,02
62,44
88,31
22,49
45,66
36,40
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
135,02
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,74
0,49
0,55
0,57
0,40
0,52
0,30
0,19
1,58
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,80
0,20
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,84
0,16
0,56
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.118,61
182,88
93,83
28,59
34,98
67,66
99,34
63,91
46,78
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
13,23
10,14
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,89
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.944,41
32,42
1.552,55
3,92
6,92
112,58
598,28
100,28
342,21
II
Khu chức năng
1
Đất khu đô thị
KDT
135,02
2
Khu sản xuất nông nghiệp ( khu chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng
cây công nghiệp lâu năm)
KNN
10.597,51
684,36
1.437,71
546,98
913,26
505,78
1.055,46
552,09
498,53
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
54.112,89
3.487,87
5.055,72
2.270,63
1.382,72
4.313,41
4.444,37
2.927,10
3.154,80
4
Khu phát triển công nghiệp ( khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
24,04
5
Khu đô thị( trong đó có khu đô thị mới)
DTC
135,02
6
Khu đô thị - thương mại -dịch vụ
KTM
138,51
0,22
0,20
0,45
0,41
0,02
7
Khu thương mại dịch vụ
KDV
3,49
0,22
0,20
0,45
0,41
0,02
8
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
DNT
655,07
60,06
39,44
44,16
62,56
88,42
22,62
45,94
36,77
9
Khu dân cư nông thôn
KON
634,33
60,00
39,12
44,02
62,44
88,31
22,49
45,66
36,40
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
(Kèm
theo quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Yên Bình
Bản Rịa
Bằng Lang
Hương Sơn
Nà Khương
Tân Bắc
Tân Nam
1
Đất nông nghiệp
NNP
145,32
44,03
0,50
18,88
0,17
1,86
27,68
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
20,67
5,96
0,10
1,33
1,40
1,73
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
16,01
5,88
0,10
1,33
1,39
0,44
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
29,14
11,59
0,09
1,51
0,17
0,03
6,47
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
25,71
6,12
0,15
0,65
0,24
3,31
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
66,75
19,57
0,16
14,93
0,19
16,07
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
3,05
0,79
0,46
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,65
2,67
0,30
0,09
0,11
0,32
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,73
0,01
0,09
-
Đất giao thông
DGT
0,98
0,03
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
2,19
0,85
0,20
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,33
0,08
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,21
0,20
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,09
0,09
-
Đất chợ
DCH
0,18
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,62
0,30
0,06
0,22
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,08
1,08
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,76
1,58
0,05
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
11,46
0,10
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Các
xã tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Tân Trịnh
Tiên Nguyên
Tiên Yên
Vĩ Thượng
Xuân Giang
Xuân Minh
Yên Hà
Yên Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
145,32
2,01
22,37
5,53
5,63
9,70
0,25
0,20
6,51
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
20,67
0,44
3,97
1,11
1,21
1,81
0,02
0,02
1,57
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
16,01
0,29
0,85
1,11
1,21
1,83
0,01
1,57
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
29,14
0,37
3,58
1,50
1,50
1,66
0,19
0,02
0,46
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
25,71
0,50
11,11
0,64
0,64
1,58
0,01
0,07
0,69
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
66,75
0,69
3,58
1,82
1,82
4,10
0,03
0,08
3,71
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
3,05
0,01
0,13
0,46
0,46
0,55
0,01
0,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,65
0,28
11,43
0,30
0,30
0,62
0,18
0,01
0,04
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,73
0,20
0,25
0,18
-
Đất giao thông
DGT
0,98
0,15
0,26
0,52
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
2,19
0,11
0,40
0,20
0,20
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,33
0,25
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,21
0,01
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,09
-
Đất chợ
DCH
0,18
0,18
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,62
0,06
0,30
0,30
0,33
0,01
0,04
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,08
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,76
0,13
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
11,46
0,02
11,30
0,04
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023
(Kèm
theo quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Yên Bình
Bản Rịa
Bằng Lang
Hương Sơn
Nà Khương
Tân Bắc
Tân Nam
(a)
(b)
(c)
(d)=(1)+…+(15)
1
2
3
4
5
6
7
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
168,99
51,83
0,50
19,16
0,34
0,43
1,86
27,94
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
24,60
6,46
0,10
1,33
0,12
1,40
1,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
19,23
5,88
0,10
1,33
1,39
0,44
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
35,54
12,89
0,09
1,53
0,31
0,03
6,47
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,53
11,67
0,15
0,87
0,34
0,24
3,57
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
71,00
19,85
0,16
14,97
0,19
16,07
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,32
0,96
0,46
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
6,23
0,44
1,68
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2,20
0,10
1,68
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
4,03
0,34
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,77
1,39
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Tân Trịnh
Tiên Nguyên
Tiên Yên
Vĩ Thượng
Xuân Giang
Xuân Minh
Yên Hà
Yên Thành
(a)
(b)
(c)
(d)=(1)+…+(15)
8
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
168,99
4,16
22,57
7,36
5,78
18,42
0,75
1,02
6,87
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
24,60
0,44
3,97
2,07
1,21
4,04
0,06
0,06
1,61
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
19,23
0,29
0,85
2,07
1,21
4,06
0,04
1,57
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
35,54
1,59
3,58
1,75
1,50
4,39
0,41
0,36
0,64
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,53
0,93
11,11
0,75
0,79
2,75
0,25
0,28
0,83
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
71,00
1,19
3,78
2,25
1,82
6,67
0,03
0,31
3,71
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,32
0,01
0,13
0,54
0,46
0,57
0,01
0,08
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
6,23
0,04
4,07
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2,20
0,04
0,38
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
4,03
3,69
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,77
0,20
0,18
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023
(Kèm
theo quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Yên Bình
Bản Rịa
Bằng Lang
Hương Sơn
Nà Khương
Tân Bắc
Tân Nam
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,90
4,34
1,05
0,12
2,82
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,80
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,51
2,41
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,47
1,91
1,05
0,12
2,82
-
Đất giao thông
DGT
11,96
1,75
1,04
2,81
-
Đất thủy lợi
DTL
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,11
0,11
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,15
0,15
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,95
0,01
0,01
0,01
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,24
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,10
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023 (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Tân Trịnh
Tiên Nguyên
Tiên Yên
Vĩ Thượng
Xuân Giang
Xuân Minh
Yên Hà
Yên Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,90
0,25
4,13
1,04
1,04
1,06
0,01
0,24
0,80
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,80
0,80
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,51
0,10
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,47
0,05
4,13
1,04
1,04
1,06
0,01
0,24
-
Đất giao thông
DGT
11,96
3,24
1,04
1,04
1,04
-
Đất thủy lợi
DTL
0,06
0,04
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,11
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,15
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,95
0,01
0,89
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,24
0,24
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,10
0,10
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,02
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2482/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
768
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng