Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2476/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hoàng Su Phì Hà Giang
Số hiệu:
2476/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2476/QĐ-UBND
Hà Giang, ngày 30
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HOÀNG
SU PHÌ, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm
2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4036/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoàng
Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng
Su Phì, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch 2023:
(Kèm
theo quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Vinh Quang
Xã Bản Máy
Xã Thàng Tín
Xã Thèn Chu Phìn
Xã Pố Lồ
Xã Bản Phùng
Xã Túng Sán
Xã Chiến Phố
Xã Đản Ván
Xã Tụ Nhân
Xã Tân Tiến
Xã Nàng Đôn
(A)
(B)
(C)
(D)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
64.250,96
497,93
3.083,92
2.248,11
2.081,30
2.748,68
1.545,20
4.923,51
2.987,75
1.722,15
2.499,56
1.789,28
1.330,16
1
Đất nông nghiệp
NNP
56.093,63
339,11
2.738,71
2.076,50
1.760,04
2.579,51
1.286,56
4.624,15
2.163,09
1.543,56
2.138,58
1.453,48
1.189,86
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.927,91
14,48
135,55
107,90
107,99
159,13
186,22
170,12
190,24
117,80
146,79
158,71
114,61
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
164,00
0,12
5,00
0,83
12,71
11,40
27,41
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
10.224,94
72,90
635,02
693,27
252,87
872,42
470,31
640,17
483,47
355,77
614,69
366,53
251,65
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
6.220,70
26,45
477,23
137,04
141,49
156,48
106,05
513,93
244,26
90,69
308,55
288,39
124,47
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
16.903,06
38,88
948,36
374,43
970,70
569,13
340,71
712,79
699,28
413,37
41,75
69,69
293,95
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.449,81
2,37
1.447,25
0,19
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
17.202,19
186,3 3
534,16
763,65
282,99
819,23
175,51
1.137,40
542,05
563,99
1.022,18
567,72
404,08
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
13.239,72
18,14
407,62
515,34
216,87
475,46
53,20
1.027,09
175,77
484,48
492,15
382,16
225,28
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
39,30
0,07
1,58
3,13
0,50
1,21
1,65
1,74
1,07
1,42
0,42
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
125,72
4,44
0,22
4,00
7,25
1,28
2,14
3,55
1,02
0,68
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.192,16
119,90
336,60
106,87
312,93
158,08
226,15
299,61
249,33
165,83
336,88
314,08
129,66
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
21,63
6,85
10,70
0,41
3,67
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,61
1,05
0,10
0,06
0,19
0,06
0,04
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
5,85
0,81
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
11,66
1,58
0,13
0,09
0,81
0,05
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,14
0,11
0,25
0,36
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.460,91
72,82
269,44
69,46
275,54
100,29
178,89
218,07
194,68
121,89
269,66
220,93
97,55
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
4.131,64
41,05
265,15
62,16
273,04
85,97
173,22
204,48
189,73
119,30
185,52
207,14
94,16
-
Đất
thủy lợi
DTL
75,41
5,81
0,10
5,26
1,25
11,65
0,17
2,38
2,03
1,05
6,83
2,34
1,22
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,67
0,22
0,24
0,28
0,19
0,73
0,17
0,29
0,43
0,37
0,43
0,79
0,28
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,57
0,83
0,13
0,28
0,30
0,13
0,16
0,15
0,25
0,17
0,31
0,45
0,24
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
41,79
8,12
2,52
1,20
0,76
1,52
1,67
1,26
1,19
0,95
2,05
1,60
0,87
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,67
0,99
0,01
1,36
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
149,25
4,64
(0,02)
0,09
9,38
0,01
71,80
4,36
0,04
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,08
0,24
0,09
0,04
0,18
0,04
0,05
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử -văn hóa
DDT
9,35
9,31
0,02
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,91
0,04
0,60
0,16
0,01
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
29,23
1,04
0,48
0,03
3,43
0,06
0,60
2,11
2,48
0,71
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,38
0,38
-
Đất
chợ
DCH
2,97
0,19
0,84
0,23
0,07
0,07
0,02
0,27
0,20
0,02
-
Đất
công trình công cộng khác
DCK
1,56
0,47
0,66
0,43
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,13
0,60
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
634,86
24,87
20,78
17,75
30,15
18,44
34,41
30,49
21,51
38,10
27,79
15,09
2.14
Đất
ở đô thị
ODT
23,69
23,69
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,57
1,58
0,60
0,39
0,14
0,67
0,52
0,23
0,41
0,25
0,16
0,21
0,21
2.16
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,25
1,04
0,28
0,01
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,20
0,08
0,10
0,02
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.013,95
9,22
30,60
14,63
18,84
23,14
28,28
46,69
23,50
22,17
28,86
64,30
16,41
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,30
0,29
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,86
0,21
0,04
0,08
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.965,18
38,92
8,61
64,74
8,33
11,09
32,49
(0,25)
575,33
12,76
24,10
21,72
10,64
Phụ lục số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch 2023 (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Pờ Ly Ngài
Xã Sán Xả Hồ
Xã Bản Luốc
Xã Ngàm Đăng Vài
Xã Bản Nhùng
Xã Tả Sử Choóng
Xã Nậm Dịch
Xã Hồ Thầu
Xã Nam Sơn
Xã Nậm Ty
Xã Thông Nguyên
Xã Nậm Khòa
(A)
(B)
(C)
(D)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
I
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
64.250,96
2.197,54
1.406,48
2.690,76
1.254,83
1.726,77
2.305,43
2.943,25
5.095,65
3.296,34
4.529,54
4.055,39
5.291,45
1
Đất nông nghiệp
NNP
56.093,63
2.037,17
1.263,10
2.390,95
1.002,83
1.426,06
2.170,38
2.445,21
4.003,71
2.989,87
4.268,80
3.673,44
4.528,98
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.927,91
134,45
104,19
172,03
113,87
158,14
97,80
178,36
155,79
273,27
325,71
292,63
312,14
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
164,00
38,35
6,59
8,81
2,05
23,17
8,48
19,04
0,04
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
10.224,94
297,09
288,65
469,16
285,99
277,40
245,29
480,42
167,49
649,81
550,73
426,30
377,56
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
6.220,70
68,50
189,01
127,52
100,95
89,66
141,43
226,99
263,73
252,99
867,60
588,32
688,98
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
16.903,06
1.040,53
349,28
730,63
600,81
1.406,22
444,72
2.510,49
812,96
1.338,17
605,89
1.590,32
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.449,81
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
17.202,19
493,45
330,72
888,77
500,31
296,34
274,73
1.112,18
903,51
990,53
1.182,74
1.753,35
1.476,28
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
13.239,72
345,09
259,73
781,05
357,60
232,76
281,15
913,78
904,02
886,43
1.154,41
1.475,19
1.174,95
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
39,30
1,35
1,25
2,84
0,67
0,64
0,59
1,82
1,56
4,31
2,11
6,29
3,08
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
125,72
1,80
1,04
3,07
4,33
0,73
1,14
6,00
1,74
0,66
80,63
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.192,16
158,78
135,48
293,98
247,06
291,52
132,71
422,23
357,18
283,53
236,29
326,27
551,22
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
21,63
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,61
0,05
0,02
0,04
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
5,85
0,51
2,65
0,07
1,74
0,07
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
11,66
0,06
0,01
0,02
0,39
0,01
0,19
8,32
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,14
0,10
0,32
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.460,91
124,38
105,23
217,98
189,21
228,18
49,02
337,52
275,86
158,01
116,77
186,67
382,87
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
4.131,64
93,17
87,47
214,00
186,19
219,76
38,24
320,60
271,89
144,06
101,04
179,75
374,55
-
Đất
thủy lợi
DTL
75,41
1,88
1,95
1,58
0,71
5,62
8,02
0,74
1,35
8,66
1,53
2,13
1,16
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,67
0,37
0,70
0,40
0,37
0,26
0,17
0,42
0,03
0,42
0,57
0,61
0,94
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,57
0,41
0,12
0,21
0,13
0,15
0,11
0,40
0,50
0,15
0,08
0,78
0,13
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
41,79
1,67
1,19
1,31
1,42
1,11
0,92
1,43
1,27
1,56
1,36
2,26
2,58
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,67
0,04
0,27
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
149,25
24,87
13,75
0,02
0,02
0,01
0,05
11,97
0,02
8,11
0,11
0,03
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,08
0,16
0,01
0,02
0,03
0,04
0,01
0,04
0,13
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
9,35
0,02
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,91
0,01
0,01
0,01
0,03
0,01
0,03
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
29,23
1,72
0,35
0,33
1,04
1,52
1,83
0,68
3,08
3,86
0,50
3,38
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,38
-
Đất
chợ
DCH
2,97
0,13
0,04
0,09
0,01
0,15
0,10
0,11
0,05
0,18
0,10
0,10
-
Đất
công trình công cộng khác
DCK
1,56
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,13
0,53
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
634,86
16,31
20,83
30,24
23,21
23,78
18,44
50,92
24,50
30,62
33,03
36,97
46,64
2.14
Đất
ở đô thị
ODT
23,69
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,57
0,29
0,17
0,46
0,45
0,10
0,19
0,62
0,20
0,24
0,26
0,75
0,47
2.16
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,25
0,11
1,81
0,05
(0,05)
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,20
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.013,95
17,66
9,24
44,74
32,22
39,45
62,36
33,07
55,64
94,33
84,27
93,24
121,09
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,30
0,01
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,86
0,03
0,01
(0,01)
0,02
0,08
0,25
0,14
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.965,18
1,59
7,90
5,83
4,94
9,19
2,35
75,81
734,76
22,94
24,46
55,68
211,25
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
(Kèm
theo quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vinh Quang
Xã Bản Máy
Xã Thàng Tín
Xã Thèn Chu Phìn
Xã Pố Lồ
Xã Bản Phùng
Xã Túng Sán
Xã Chiến Phố
Xã Đản Ván
Xã Tụ Nhân
Xã Tân Tiến
Xã Nàng Đôn
1
Đất nông nghiệp
NNP
133,01
15,06
14,18
0,02
0,07
0,70
7,19
0,05
0,11
2,35
6,43
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
14,01
0,30
1,80
0,01
0,07
2,33
0,13
1,30
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
40,16
4,06
4,04
0,01
0,10
1,00
0,05
0,87
1,46
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
22,48
2,75
1,06
0,10
0,50
0,57
1,77
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
5,00
2,60
1,90
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
49,98
5,21
5,30
0,50
3,30
0,11
0,50
1,90
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1,39
0,14
0,08
0,06
0,28
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
17,27
4,42
1,45
0,04
0,02
1,35
1,82
1,26
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,55
1,98
0,40
0,00
0,25
1,36
0,02
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
5,70
1,38
0,20
1,36
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,33
0,05
0,06
0,05
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,32
0,12
0,00
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,38
0,28
0,10
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,41
0,14
0,05
0,02
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,05
0,05
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
NTD
0,05
0,02
0,02
-
Đất
chợ
DCH
0,21
0,06
0,05
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,41
0,40
0,08
0,23
0,60
2.14
Đất
ở đô thị
ODT
1,80
1,80
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,54
0,21
0,05
0,04
0,02
0,02
0,04
2.16
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,10
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,82
0,43
0,60
1,02
0,21
0,60
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,06
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
(Các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Pờ Ly Ngài
Xã Sán Xả Hồ
Xã Bản Luốc
Xã Ngàm Đăng Vài
Xã Bản Nhùng
Xã Tả Sử Choóng
Xã Nậm Dịch
Xã Hồ Thầu
Xã Nam Sơn
Xã Nậm Ty
Xã Thông Nguyên
Xã Nậm Khòa
(A)
(B)
(C)
(D)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
133,01
0,50
2,12
3,04
2,28
22,33
22,97
7,98
0,04
24,94
0,67
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
14,01
0,13
1,94
3,00
3,00
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
40,16
2,02
0,04
0,80
8,26
5,02
5,76
0,04
6,39
0,24
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
22,48
0,04
0,57
2,45
6,03
6,31
0,33
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
5,00
0,50
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
49,98
0,50
0,06
3,00
0,50
8,68
8,89
2,22
9,21
0,10
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1,39
0,28
0,50
0,03
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
17,27
0,05
1,99
2,44
1,13
0,04
1,25
0,02
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,55
1,48
1,42
0,32
0,32
0,01
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
5,70
1,38
1,38
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,33
0,03
0,07
0,07
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,32
0,10
0,10
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
0,05
0,05
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,38
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,41
0,10
0,10
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,05
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
0,01
-
Đất
chợ
DCH
0,21
0,10
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,41
0,23
0,42
0,23
0,23
2.14
Đất
ở đô thị
ODT
1,80
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,54
0,05
0,05
0,02
0,04
2.16
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,10
0,10
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,82
0,23
0,58
0,56
0,58
0,02
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,06
0,03
0,03
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023:
(Kèm
theo quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vinh Quang
Xã Bản Máy
Xã Thàng Tín
Xã Thèn Chu Phìn
Xã Pố Lồ
Xã Bản Phùng
Xã Túng Sán
Xã Chiến Phố
Xã Đản Ván
Xã Tụ Nhân
Xã Tân Tiến
Xã Nàng Đôn
(A)
(B)
(C)
(D)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
133,01
15,06
14,18
0,02
0,07
0,70
7,19
0,05
0,11
2,35
6,43
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
14,01
0,30
1,80
0,01
0,07
2,33
0,13
1,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
40,16
4,06
4,04
0,01
0,10
1,00
0,05
0,87
1,46
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
22,48
2,75
1,06
0,10
0,50
0,57
1,77
1.3
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
5,00
2,60
1,90
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
49,98
5,21
5,30
0,50
3,30
0,11
0,50
1,90
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,39
0,14
0,08
0,06
0,28
2
Chuyển cơ câu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2,22
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023: (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Pờ Ly Ngài
Xã Sán Xả Hồ
Xã Bản Luốc
Xã Ngàm Đăng Vài
Xã Bản Nhùng
Xã Tả Sử Choóng
Xã Nậm Dịch
Xã Hồ Thầu
Xã Nam Sơn
Xã Nậm Ty
Xã Thông Nguyên
Xã Nậm Khòa
(A)
(B)
(C)
(D)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
133,01
0,50
2,12
3,04
2,28
22,33
22,97
7,98
0,04
24,94
0,67
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
14,01
0,13
1,94
3,00
3,00
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
40,16
2,02
0,04
0,80
8,26
5,02
5,76
0,04
6,39
0,24
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
22,48
0,04
0,57
2,45
6,03
6,31
0,33
1.3
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
5,00
0,50
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
49,98
0,50
0,06
3,00
0,50
8,68
8,89
2,22
9,21
0,10
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,39
0,28
0,50
0,03
0,03
2
Chuyển cơ câu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2,22
2,22
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023:
(Kèm
theo quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vinh Quang
Xã Bản Máy
Xã Thàng Tín
Xã Thèn Chu Phìn
Xã Pố Lồ
Xã Bản Phùng
Xã Túng Sán
Xã Chiến Phố
Xã Đản Ván
Xã Tụ Nhân
Xã Tân Tiến
Xã Nàng Đôn
(A)
(B)
(C)
(D)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,40
1,40
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1,40
1,40
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,53
0,56
1,65
0,50
0,21
0,50
2.9
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
6,50
0,53
1,65
0,50
0,21
0,50
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
4,80
0,30
1,65
0,20
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,90
0,23
0,21
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,80
0,50
0,30
2.14
Đất
ở đô thị
ODT
0,03
0,03
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023: (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Pờ Ly Ngài
Xã Sán Xả Hồ
Xã Bản Luốc
Xã Ngàm Đăng Vài
Xã Bản Nhùng
Xã Tả Sử Choóng
Xã Nậm Dịch
Xã Hồ Thầu
Xã Nam Sơn
Xã Nậm Ty
Xã Thông Nguyên
Xã Nậm Khòa
(A)
(B)
(C)
(D)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,40
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1,40
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,53
0,23
1,00
0,90
0,94
0,04
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.9
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
6,50
0,23
1,00
0,90
0,94
0,04
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
4,80
0,77
0,90
0,94
0,04
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,90
0,23
0,23
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,80
2.14
Đất
ở đô thị
ODT
0,03
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2476/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
885
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng