Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2470/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Quang Hà Giang
Số hiệu:
2470/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2470/QĐ-UBND
Hà Giang, ngày 30
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC
QUANG, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 6008/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 4035/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc
Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc
Quang, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch:
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Bằng Hành
Xã Đồng Tâm
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Loại đất
110.521,39
4.697,52
1.124,34
3.929,84
6.141,31
5.970,72
1
Đất nông nghiệp
NNP
101.979,48
4.159,25
853,69
3.658,34
5.571,28
5.755,47
Trong
đó
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
5.114,60
190,12
9,91
316,66
296,06
47,59
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
3.282,41
181,96
8,74
268,79
152,62
45,38
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
4.816,50
100,69
4,55
223,23
319,01
25,67
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
14.067,62
477,36
403,01
273,80
584,61
272,58
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
16.338,08
1.699,88
40,23
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
60.198,41
1.634,36
404,40
2.772,67
4.315,69
5.367,79
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
34.159,64
829,31
2,57
1.198,24
3.081,20
479,36
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.408,48
56,84
29,73
71,99
15,69
35,03
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
35,79
2,09
6,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.853,25
511,86
268,75
195,29
444,10
193,39
Trong
đó
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
138,79
16,83
0,26
2.2
Đất
an ninh
CAN
6,68
2,66
0,48
0,18
0,02
0,10
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
26,11
26,11
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
7,51
3,14
0,69
0,12
0,30
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
66,28
3,20
0,18
0,20
0,72
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
289,57
0,22
8,61
106,07
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
37,73
0,38
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.543,95
166,89
111,25
79,56
163,06
73,36
Trong
đó:
+
Đất
giao thông
DGT
1.699,03
124,49
69,40
51,83
66,42
54,61
+
Đất
thủy lợi
DTL
167,50
7,96
2,44
16,57
4,29
8,59
+
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,54
1,83
+
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,14
4,13
0,10
0,15
0,13
0,14
+
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
77,73
10,62
4,81
2,28
3,28
2,41
+
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
17,74
1,15
0,23
0,82
0,96
+
Đất
công trình năng lượng
DNL
1.436,37
3,24
25,00
0,44
83,86
4,01
+
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
3,69
0,26
1,71
0,10
0,11
0,01
+
Đất
xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
+
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,74
4,36
+
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
31,94
1,42
2,43
1,57
+
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
3,55
1,93
0,65
0,23
+
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
75,82
9,07
3,62
3,69
3,52
0,48
+
Đất
chợ
DCH
9,42
0,79
0,86
0,16
0,62
0,34
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
18,91
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
28,45
2,88
0,51
2,99
1,21
0,59
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,61
3,46
0,15
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.182,09
36,15
66,18
23,82
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
256,51
206,14
50,37
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,10
3,72
0,26
0,26
0,64
0,42
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,07
2,03
0,17
0,15
1,42
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,80
0,30
0,29
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.121,76
87,91
69,39
75,76
106,58
92,66
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
102,33
12,11
0,01
0,27
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.688,66
26,41
1,90
76,21
125,93
21,86
II
Đất khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
5.821,86
4.697,52
1.124,34
2
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
5.523,77
205,333
10,708
341,993
319,741
51,402
3
Khu lâm nghiệp
KLN
76.536,48
3.334,24
404,40
2.772,67
4.355,92
5.367,79
4
Khu phát triển công nghiệp
KPC
26,11
26,11
5
Khu thương mại - DV
KTM
7,51
3,14
0,69
0,12
0,30
6
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.012,48
64,59
103,32
54,17
7
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
69,18
0,22
0,80
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch (Các xã tiếp theo )
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Yên
Xã Đức Xuân
Xã Hùng An
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Loại đất
4.768,65
4.047,93
6.255,09
3.642,55
5.444,73
3.963,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.421,55
3.794,29
5.957,61
3.069,72
5.240,74
3.638,67
Trong
đó
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
173,22
346,58
172,78
335,28
203,35
192,67
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
61,42
99,57
321,61
168,85
187,14
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
310,98
119,97
715,31
93,50
109,70
142,29
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
418,77
801,73
465,23
1.195,87
128,37
371,47
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
13,50
1.007,67
1.608,39
154,09
1.333,21
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
3.484,67
1.458,96
2.978,53
1.228,80
3.441,24
2.764,54
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.646,24
724,84
2.791,99
548,66
2.526,42
425,25
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
19,78
54,51
17,38
57,34
24,86
167,70
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,63
4,89
4,85
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
161,30
250,82
163,38
503,44
134,53
302,81
Trong
đó
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,10
0,13
0,07
0,02
0,21
0,13
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,25
0,97
0,06
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
8,17
0,15
0,48
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
32,19
2,54
14,61
0,80
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
15,32
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
49,30
106,66
45,69
261,19
41,24
196,07
Trong
đó:
+
Đất
giao thông
DGT
44,91
75,53
29,08
99,75
35,96
97,04
+
Đất
thủy lợi
DTL
0,53
15,49
1,98
2,15
2,52
6,56
+
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,21
+
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,16
0,30
0,53
0,35
0,15
0,12
+
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
1,60
5,70
2,09
6,35
1,82
3,80
+
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,20
0,98
1,20
3,01
0,41
+
Đất
công trình năng lượng
DNL
1,20
0,62
138,98
0,04
81,84
+
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,15
0,09
0,05
0,06
0,04
+
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,50
6,03
3,01
+
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,05
+
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
0,28
5,89
10,59
3,11
0,44
3,04
+
Đất
chợ
DCH
0,26
0,55
0,16
0,35
0,26
0,25
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
18,91
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,21
1,28
0,69
3,31
0,43
1,75
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
24,22
74,85
63,62
173,72
36,39
53,83
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,36
0,57
0,36
0,47
0,36
0,49
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,17
1,27
0,16
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,08
0,46
0,17
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
54,94
64,25
34,04
16,48
55,24
36,67
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,44
0,51
12,19
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
185,79
2,82
134,10
69,39
69,47
21,75
II
Đất khu chức năng
1
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
187,074
374,304
186,603
362,102
219,619
208,087
2
Khu lâm nghiệp
KLN
3.498,17
2.466,63
4.586,92
1.382,89
4.774,45
2.764,54
3
Khu thương mại - DV
KTM
0,25
0,97
0,06
4
Khu dân cư nông thôn
DNT
48,69
119,19
81,43
232,07
56,38
106,48
5
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
0,05
8,99
0,16
0,52
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch (Các xã tiếp theo )
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Hiệp
Xã Quang Minh
Xã Tân Lập
Xã Tân Quang
Xã Tân Thành
Xã Thượng Bình
(1)
(2)
(3)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Loại đất
4.967,16
4.995,83
7.483,10
1.406,18
8.524,89
4.786,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.627,25
4.249,41
7.156,67
1.128,90
7.845,94
4.438,23
Trong
đó
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
325,57
431,11
194,07
117,64
189,29
122,11
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
212,20
336,47
48,87
74,57
39,10
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
161,32
527,54
501,97
86,21
183,00
137,36
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
277,73
552,65
885,14
298,69
1.224,42
363,65
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.077,39
1.267,00
117,86
3.920,67
433,57
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2.720,16
2.668,87
4.308,49
502,01
2.324,48
3.365,62
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.527,16
1.635,99
4.092,08
255,20
1.406,47
1.878,69
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
64,04
69,24
6,49
4,09
9,16
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,03
6,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
188,30
657,72
226,52
261,93
388,71
126,95
Trong
đó
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
84,60
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,10
0,10
0,23
0,02
0,08
0,24
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,14
0,30
0,33
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,07
2,19
2,96
0,38
11,99
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
35,56
7,37
16,58
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
8,00
0,09
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
90,78
384,28
133,78
180,94
280,61
68,11
Trong
đó:
+
Đất
giao thông
DGT
60,42
135,66
85,32
89,18
46,63
63,35
+
Đất
thủy lợi
DTL
24,39
6,82
0,50
4,37
1,31
+
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,50
+
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,20
0,23
0,36
0,07
0,13
0,17
+
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
1,89
4,63
2,71
3,34
3,16
1,26
+
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,07
2,02
+
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,06
221,59
44,07
69,98
224,16
0,04
+
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,04
0,12
0,21
0,10
0,03
0,11
+
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,12
+
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,63
6,47
+
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,59
+
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
2,89
6,07
6,17
2,24
1,87
+
Đất
chợ
DCH
0,82
0,50
0,11
0,67
0,13
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,79
0,83
0,47
0,70
0,99
0,40
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
43,31
80,68
23,93
64,51
44,99
21,87
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,23
0,22
0,57
0,64
0,55
0,24
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,10
0,13
0,20
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,91
0,01
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
52,88
19,39
64,59
13,28
41,93
19,51
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,48
3
Đất chưa sử dụng
CSD
151,61
88,71
99,91
15,35
290,24
221,75
II
Đất khu chức năng
1
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
351,615
465,602
209,597
127,054
204,432
131,882
2
Khu lâm nghiệp
KLN
3.797,55
2.668,87
5.575,49
619,87
6.245,15
3.799,18
3
Khu thương mại - DV
KTM
0,14
0,30
0,33
4
Khu dân cư nông thôn
DNT
75,68
154,50
70,37
112,60
71,63
55,09
5
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
0,08
2,41
3,26
0,42
13,19
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (Các xã tiếp theo )
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tiên Kiều
Xã Việt Hồng
Xã Việt Vinh
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Vô Điếm
(1)
(2)
(3)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
I
Loại đất
5.613,93
2.600,25
4.499,77
4.490,28
3.888,08
7.279,07
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.250,68
2.466,89
4.154,62
4.090,80
3.614,29
6.835,18
Trong
đó
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
157,46
117,45
229,65
140,86
426,54
378,61
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
155,75
82,55
186,63
115,32
211,32
323,56
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
153,81
207,46
150,45
363,52
25,21
153,77
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.066,32
723,87
334,88
1.272,33
1.117,45
557,70
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.166,72
2.497,91
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
3.791,22
1.395,18
2.255,30
2.272,88
1.985,56
2.756,99
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
3.170,76
572,81
1.055,27
784,36
1.665,61
1.861,16
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
81,87
22,93
17,62
41,21
57,61
483,39
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,92
6,81
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
363,14
130,09
342,35
380,72
263,59
393,55
Trong
đó
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
4,50
32,60
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,17
0,11
1,21
0,13
0,09
0,09
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,16
0,12
0,85
0,10
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
29,65
5,13
0,02
0,70
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
49,56
11,29
4,17
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,78
4,16
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
192,95
83,34
181,18
243,56
104,24
305,90
Trong
đó:
+
Đất
giao thông
DGT
76,44
9,80
88,97
96,14
82,53
115,57
+
Đất
thủy lợi
DTL
5,83
6,58
2,07
14,16
32,36
+
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,22
0,17
0,64
0,18
0,27
0,24
+
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
1,85
1,91
4,06
2,41
2,80
2,96
+
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,28
0,04
2,66
1,80
1,89
+
Đất
công trình năng lượng
DNL
105,41
69,70
72,90
139,37
0,06
149,81
+
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,04
0,22
0,02
0,17
0,03
+
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,26
+
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,30
0,41
1,50
0,30
0,38
+
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,10
+
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
2,17
0,98
3,26
2,43
2,07
1,93
+
Đất
chợ
DCH
0,45
0,29
0,39
0,53
0,19
0,73
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,06
0,53
2,15
0,80
2,05
2,84
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
58,42
24,76
73,56
46,11
89,77
57,42
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
0,39
0,75
0,30
0,82
0,19
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,23
0,05
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
0,18
0,29
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
61,18
9,50
38,51
43,68
36,99
26,41
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
29,33
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,11
3,27
2,80
18,76
10,20
50,33
II
Đất khu chức năng
1
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
170,061
126,846
248,022
152,134
460,660
408,902
2
Khu lâm nghiệp
KLN
3.791,22
1.395,18
3.422,02
2.272,88
1.985,56
5.254,90
3
Khu thương mại - DV
KTM
0,16
0,12
0,85
0,10
4
Khu dân cư nông thôn
DNT
98,86
31,80
124,29
96,80
135,17
119,38
5
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
0,04
32,61
5,64
0,02
0,77
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT.Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Bằng Hành
Xã Đồng Tâm
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích
989,71
56,65
74,83
6,57
33,31
4,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
637,08
53,29
40,55
6,14
11,87
4,14
Trong đó
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
58,76
10,41
4,14
1,16
1,99
0,04
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
56,62
10,41
4,14
1,16
1,74
0,04
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
78,45
3,27
3,28
1,00
2,44
0,03
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
134,82
10,83
10,98
1,03
2,21
1,83
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1,61
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
344,74
26,30
20,18
2,95
5,10
2,22
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
18,66
2,47
1,98
0,13
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,03
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
352,63
3,36
34,27
0,42
21,44
0,13
Trong đó
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
0,05
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,29
0,43
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
2,06
0,05
0,02
0,22
0,00
+
Đất thủy lợi
DTL
3,45
0,73
0,43
0,06
+
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,44
0,44
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,52
0,06
0,00
+
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,09
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,16
0,07
0,07
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
0,36
0,03
0,03
0,00
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,50
0,13
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
8,32
0,17
0,15
0,13
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2,69
1,88
0,81
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,18
0,19
0,05
0,02
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
338,59
0,81
33,41
0,13
21,28
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các
xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Yên
Xã Đức Xuân
Xã Hùng An
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích
14,66
1,05
0,36
81,18
0,27
33,80
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,64
0,91
0,29
78,88
0,27
12,18
Trong đó
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
0,01
0,30
3,24
0,01
1,90
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,30
3,24
0,01
1,90
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
0,08
0,01
4,81
0,00
2,28
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
0,03
0,53
0,01
23,29
0,00
4,33
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
14,61
0,27
44,27
0,26
3,67
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,00
3,26
0,00
0,001
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,01
0,14
0,07
2,30
21,62
Trong đó
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,15
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
0,00
0,01
0,13
0,00
+
Đất thủy lợi
DTL
0,43
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,00
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
0,15
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,12
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,01
0,01
1,53
0,04
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,13
0,07
0,02
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,48
21,58
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các
xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Hiệp
Xã Quang Minh
Xã Tân Lập
Xã Tân Quang
Xã Tân Thành
Xã Thượng Bình
(1)
(2)
(3)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
Tổng diện tích
5,03
136,28
31,30
65,51
64,97
0,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
4,89
103,67
28,31
63,63
14,66
0,27
Trong đó
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
0,08
15,50
1,64
3,28
0,45
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
0,08
15,50
3,03
0,45
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1,96
9,46
0,16
5,51
4,54
0,03
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
0,14
16,11
5,73
17,03
2,77
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1,61
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2,68
60,14
20,78
35,71
5,29
0,24
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,02
2,47
2,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,14
32,60
2,99
1,88
50,32
Trong đó
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,10
0,39
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
0,00
0,42
0,30
0,02
+
Đất thủy lợi
DTL
0,43
0,48
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,10
0,00
0,05
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,02
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
0,03
0,04
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,06
0,07
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,04
0,97
0,03
0,88
0,07
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,08
0,05
0,08
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
31,10
2,96
0,88
50,17
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các
xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tiên Kiều
Xã Việt Hồng
Xã Việt Vinh
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Vô Điếm
(1)
(2)
(3)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
Tổng diện tích
105,01
57,03
119,08
92,82
1,51
3,96
1
Đất nông nghiệp
NNP
28,96
30,39
95,47
38,44
1,37
3,86
Trong đó
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
0,77
0,82
9,96
2,48
0,09
0,51
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
0,77
0,82
9,96
2,48
0,09
0,51
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
13,39
13,43
10,77
1,41
0,24
0,35
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4,87
6,39
15,36
10,02
0,43
0,90
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
9,30
9,15
56,46
22,51
0,61
2,04
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,64
0,60
2,92
2,02
0,00
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
76,05
26,65
23,61
54,38
0,13
0,10
Trong đó:
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,04
0,06
0,02
0,09
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
0,18
0,23
0,07
0,33
0,07
+
Đất thủy lợi
DTL
0,49
0,43
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
0,30
0,01
+
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,09
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
0,07
0,00
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,12
0,00
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,97
0,90
1,55
0,85
0,02
0,01
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,11
0,16
0,13
0,09
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
75,08
25,60
21,72
53,40
0,00
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT.Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Bằng Hành
Xã Đồng Tâm
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
637,08
53,29
40,55
6,14
11,87
4,14
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
58,76
10,41
4,14
1,16
1,99
0,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
56,62
10,41
4,14
1,16
1,74
0,04
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
78,45
3,27
3,28
1,00
2,44
0,03
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
134,82
10,83
10,98
1,03
2,21
1,83
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,61
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
344,74
26,30
20,18
2,95
5,10
2,22
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
18,66
2,47
1,98
0,13
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,03
0,03
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp.
4,06
Trong đó:
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (các
xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Yên
Xã Đức Xuân
Xã Hùng An
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
14,64
0,91
0,29
78,88
0,27
12,18
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
0,01
0,30
3,24
0,01
1,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,30
3,24
0,01
1,90
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,08
0,01
4,81
0,00
2,28
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,03
0,53
0,01
23,29
0,00
4,33
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
14,61
0,27
44,27
0,26
3,67
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,00
3,26
0,00
0,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,06
Trong đó:
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(các xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Hiệp
Xã Quang Minh
Xã Tân Lập
Xã Tân Quang
Xã Tân Thành
Xã Thượng Bình
(1)
(2)
(3)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
4,89
103,67
28,31
63,63
14,66
0,27
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
0,08
15,50
1,64
3,28
0,45
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,08
15,50
3,03
0,45
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,96
9,46
0,16
5,51
4,54
0,03
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,14
16,11
5,73
17,03
2,77
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,61
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
2,68
60,14
20,78
35,71
5,29
0,24
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,02
2,47
2,10
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(các xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tiên Kiều
Xã Việt Hồng
Xã Việt Vinh
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Vô Điếm
(1)
(2)
(3)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
28,96
30,39
95,47
38,44
1,37
3,86
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
0,77
0,82
9,96
2,48
0,09
0,51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,77
0,82
9,96
2,48
0,09
0,51
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,39
13,43
10,77
1,41
0,24
0,35
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,87
6,39
15,36
10,02
0,43
0,90
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
9,30
9,15
56,46
22,51
0,61
2,04
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,64
0,60
2,92
2,02
0,00
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT.Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Bằng Hành
Xã Đồng Tâm
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích
66,48
0,05
0,11
1,28
5,90
0,001
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
66,48
0,05
0,11
1,28
5,90
0,001
Trong đó
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,08
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
7,64
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
58,70
0,05
0,05
1,28
5,90
0,001
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
0,49
0,05
0,05
0,14
+
Đất thủy lợi
DTL
2,97
+
Đất công trình năng lượng
DNL
53,950
5,762
0,001
+
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,28
1,28
+
Đất chợ
DCH
0,01
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,067
0,067
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(các xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Yên
Xã Đức Xuân
Xã Hùng An
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích
6,83
0,05
5,76
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,83
0,05
5,76
Trong đó
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
6,83
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,05
5,76
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
0,05
+
Đất công trình năng lượng
DNL
0,005
5,760
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (các xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Hiệp
Xã Quang Minh
Xã Tân Lập
Xã Tân Quang
Xã Tân Thành
Xã Thượng Bình
(1)
(2)
(3)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
Tổng diện tích
2,20
5,95
0,13
5,82
5,76
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,20
5,95
0,13
5,82
5,76
Trong đó
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,20
5,95
0,13
5,82
5,76
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
0,06
0,001
0,06
+
Đất thủy lợi
DTL
2,20
0,13
+
Đất công trình năng lượng
DNL
0,001
5,760
0,130
5,760
5,760
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (các xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tiên Kiều
Xã Việt Hồng
Xã Việt Vinh
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Vô Điếm
(1)
(2)
(3)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
Tổng diện tích
1,001
15,42
6,26
3,69
0,26
0,01
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,001
15,42
6,26
3,69
0,26
0,005
Trong đó
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,08
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,81
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,001
15,42
6,19
2,88
0,26
0,005
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
0,05
0,05
+
Đất thủy lợi
DTL
0,38
0,26
+
Đất công trình năng lượng
DNL
1,001
15,42
5,76
2,83
+
Đất chợ
DCH
0,005
Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2470/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
849
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng