Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2470/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Quang Hà Giang
Số hiệu:
|
2470/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2470/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC
QUANG, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 6008/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 4035/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc
Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc
Quang, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch:
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Việt Quang
|
TT. Vĩnh Tuy
|
Xã Bằng Hành
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đông Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
110.521,39
|
4.697,52
|
1.124,34
|
3.929,84
|
6.141,31
|
5.970,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
101.979,48
|
4.159,25
|
853,69
|
3.658,34
|
5.571,28
|
5.755,47
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5.114,60
|
190,12
|
9,91
|
316,66
|
296,06
|
47,59
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.282,41
|
181,96
|
8,74
|
268,79
|
152,62
|
45,38
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.816,50
|
100,69
|
4,55
|
223,23
|
319,01
|
25,67
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.067,62
|
477,36
|
403,01
|
273,80
|
584,61
|
272,58
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.338,08
|
1.699,88
|
|
|
40,23
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
60.198,41
|
1.634,36
|
404,40
|
2.772,67
|
4.315,69
|
5.367,79
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
34.159,64
|
829,31
|
2,57
|
1.198,24
|
3.081,20
|
479,36
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.408,48
|
56,84
|
29,73
|
71,99
|
15,69
|
35,03
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
35,79
|
|
2,09
|
|
|
6,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.853,25
|
511,86
|
268,75
|
195,29
|
444,10
|
193,39
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
138,79
|
16,83
|
0,26
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6,68
|
2,66
|
0,48
|
0,18
|
0,02
|
0,10
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
26,11
|
|
26,11
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,51
|
3,14
|
0,69
|
0,12
|
|
0,30
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
66,28
|
3,20
|
0,18
|
|
0,20
|
0,72
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
289,57
|
0,22
|
8,61
|
|
106,07
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
37,73
|
0,38
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.543,95
|
166,89
|
111,25
|
79,56
|
163,06
|
73,36
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.699,03
|
124,49
|
69,40
|
51,83
|
66,42
|
54,61
|
+
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
167,50
|
7,96
|
2,44
|
16,57
|
4,29
|
8,59
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,54
|
1,83
|
|
|
|
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,14
|
4,13
|
0,10
|
0,15
|
0,13
|
0,14
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
77,73
|
10,62
|
4,81
|
2,28
|
3,28
|
2,41
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
17,74
|
1,15
|
0,23
|
|
0,82
|
0,96
|
+
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1.436,37
|
3,24
|
25,00
|
0,44
|
83,86
|
4,01
|
+
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,69
|
0,26
|
1,71
|
0,10
|
0,11
|
0,01
|
+
|
Đất
xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,74
|
|
|
4,36
|
|
|
+
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
31,94
|
1,42
|
2,43
|
|
|
1,57
|
+
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,55
|
1,93
|
0,65
|
|
|
0,23
|
+
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
75,82
|
9,07
|
3,62
|
3,69
|
3,52
|
0,48
|
+
|
Đất
chợ
|
DCH
|
9,42
|
0,79
|
0,86
|
0,16
|
0,62
|
0,34
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
18,91
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,45
|
2,88
|
0,51
|
2,99
|
1,21
|
0,59
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,61
|
3,46
|
0,15
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.182,09
|
|
|
36,15
|
66,18
|
23,82
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
256,51
|
206,14
|
50,37
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,10
|
3,72
|
0,26
|
0,26
|
0,64
|
0,42
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,07
|
2,03
|
0,17
|
|
0,15
|
1,42
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,80
|
0,30
|
0,29
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.121,76
|
87,91
|
69,39
|
75,76
|
106,58
|
92,66
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
102,33
|
12,11
|
0,01
|
0,27
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.688,66
|
26,41
|
1,90
|
76,21
|
125,93
|
21,86
|
II
|
Đất khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.821,86
|
4.697,52
|
1.124,34
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
5.523,77
|
205,333
|
10,708
|
341,993
|
319,741
|
51,402
|
3
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
76.536,48
|
3.334,24
|
404,40
|
2.772,67
|
4.355,92
|
5.367,79
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
26,11
|
|
26,11
|
|
|
|
5
|
Khu thương mại - DV
|
KTM
|
7,51
|
3,14
|
0,69
|
0,12
|
|
0,30
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.012,48
|
|
|
64,59
|
103,32
|
54,17
|
7
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
69,18
|
|
|
|
0,22
|
0,80
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch (Các xã tiếp theo )
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Yên
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Hùng An
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Kim Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Loại đất
|
|
4.768,65
|
4.047,93
|
6.255,09
|
3.642,55
|
5.444,73
|
3.963,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.421,55
|
3.794,29
|
5.957,61
|
3.069,72
|
5.240,74
|
3.638,67
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
173,22
|
346,58
|
172,78
|
335,28
|
203,35
|
192,67
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
61,42
|
99,57
|
321,61
|
168,85
|
187,14
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
310,98
|
119,97
|
715,31
|
93,50
|
109,70
|
142,29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
418,77
|
801,73
|
465,23
|
1.195,87
|
128,37
|
371,47
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
13,50
|
1.007,67
|
1.608,39
|
154,09
|
1.333,21
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.484,67
|
1.458,96
|
2.978,53
|
1.228,80
|
3.441,24
|
2.764,54
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.646,24
|
724,84
|
2.791,99
|
548,66
|
2.526,42
|
425,25
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,78
|
54,51
|
17,38
|
57,34
|
24,86
|
167,70
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,63
|
4,89
|
|
4,85
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
161,30
|
250,82
|
163,38
|
503,44
|
134,53
|
302,81
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,10
|
0,13
|
0,07
|
0,02
|
0,21
|
0,13
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
0,25
|
|
0,97
|
|
0,06
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
0,04
|
|
8,17
|
0,15
|
0,48
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
32,19
|
2,54
|
|
14,61
|
|
0,80
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
15,32
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
49,30
|
106,66
|
45,69
|
261,19
|
41,24
|
196,07
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
44,91
|
75,53
|
29,08
|
99,75
|
35,96
|
97,04
|
+
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,53
|
15,49
|
1,98
|
2,15
|
2,52
|
6,56
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
0,21
|
|
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,16
|
0,30
|
0,53
|
0,35
|
0,15
|
0,12
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
1,60
|
5,70
|
2,09
|
6,35
|
1,82
|
3,80
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,20
|
0,98
|
1,20
|
3,01
|
|
0,41
|
+
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1,20
|
0,62
|
|
138,98
|
0,04
|
81,84
|
+
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
0,09
|
0,05
|
0,06
|
0,04
|
|
+
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
1,50
|
|
6,03
|
|
3,01
|
+
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
0,05
|
|
|
+
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
0,28
|
5,89
|
10,59
|
3,11
|
0,44
|
3,04
|
+
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,26
|
0,55
|
0,16
|
0,35
|
0,26
|
0,25
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
18,91
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
1,28
|
0,69
|
3,31
|
0,43
|
1,75
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
24,22
|
74,85
|
63,62
|
173,72
|
36,39
|
53,83
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
0,57
|
0,36
|
0,47
|
0,36
|
0,49
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
0,17
|
|
1,27
|
|
0,16
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
0,08
|
|
0,46
|
|
0,17
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
54,94
|
64,25
|
34,04
|
16,48
|
55,24
|
36,67
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
7,44
|
0,51
|
12,19
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
185,79
|
2,82
|
134,10
|
69,39
|
69,47
|
21,75
|
II
|
Đất khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
187,074
|
374,304
|
186,603
|
362,102
|
219,619
|
208,087
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
3.498,17
|
2.466,63
|
4.586,92
|
1.382,89
|
4.774,45
|
2.764,54
|
3
|
Khu thương mại - DV
|
KTM
|
|
0,25
|
|
0,97
|
|
0,06
|
4
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
48,69
|
119,19
|
81,43
|
232,07
|
56,38
|
106,48
|
5
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
0,05
|
|
8,99
|
0,16
|
0,52
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch (Các xã tiếp theo )
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Quang Minh
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Quang
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thượng Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Loại đất
|
|
4.967,16
|
4.995,83
|
7.483,10
|
1.406,18
|
8.524,89
|
4.786,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.627,25
|
4.249,41
|
7.156,67
|
1.128,90
|
7.845,94
|
4.438,23
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
325,57
|
431,11
|
194,07
|
117,64
|
189,29
|
122,11
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
212,20
|
336,47
|
|
48,87
|
74,57
|
39,10
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
161,32
|
527,54
|
501,97
|
86,21
|
183,00
|
137,36
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
277,73
|
552,65
|
885,14
|
298,69
|
1.224,42
|
363,65
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.077,39
|
|
1.267,00
|
117,86
|
3.920,67
|
433,57
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.720,16
|
2.668,87
|
4.308,49
|
502,01
|
2.324,48
|
3.365,62
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.527,16
|
1.635,99
|
4.092,08
|
255,20
|
1.406,47
|
1.878,69
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
64,04
|
69,24
|
|
6,49
|
4,09
|
9,16
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,03
|
|
|
|
|
6,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
188,30
|
657,72
|
226,52
|
261,93
|
388,71
|
126,95
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
84,60
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,10
|
0,10
|
0,23
|
0,02
|
0,08
|
0,24
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,14
|
0,30
|
|
0,33
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
2,19
|
2,96
|
0,38
|
11,99
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
35,56
|
|
|
7,37
|
16,58
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
8,00
|
|
0,09
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
90,78
|
384,28
|
133,78
|
180,94
|
280,61
|
68,11
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
60,42
|
135,66
|
85,32
|
89,18
|
46,63
|
63,35
|
+
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
24,39
|
6,82
|
0,50
|
4,37
|
|
1,31
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
0,50
|
|
|
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,20
|
0,23
|
0,36
|
0,07
|
0,13
|
0,17
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
1,89
|
4,63
|
2,71
|
3,34
|
3,16
|
1,26
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,07
|
2,02
|
|
|
|
|
+
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,06
|
221,59
|
44,07
|
69,98
|
224,16
|
0,04
|
+
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,04
|
0,12
|
0,21
|
0,10
|
0,03
|
0,11
|
+
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
4,12
|
|
+
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
6,63
|
|
6,47
|
|
|
+
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
0,59
|
|
|
+
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
2,89
|
6,07
|
|
6,17
|
2,24
|
1,87
|
+
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,82
|
0,50
|
0,11
|
0,67
|
0,13
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,79
|
0,83
|
0,47
|
0,70
|
0,99
|
0,40
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
43,31
|
80,68
|
23,93
|
64,51
|
44,99
|
21,87
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,23
|
0,22
|
0,57
|
0,64
|
0,55
|
0,24
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
1,10
|
|
0,13
|
0,20
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
0,91
|
|
0,01
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
52,88
|
19,39
|
64,59
|
13,28
|
41,93
|
19,51
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
40,48
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
151,61
|
88,71
|
99,91
|
15,35
|
290,24
|
221,75
|
II
|
Đất khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
351,615
|
465,602
|
209,597
|
127,054
|
204,432
|
131,882
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
3.797,55
|
2.668,87
|
5.575,49
|
619,87
|
6.245,15
|
3.799,18
|
3
|
Khu thương mại - DV
|
KTM
|
0,14
|
0,30
|
|
0,33
|
|
|
4
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
75,68
|
154,50
|
70,37
|
112,60
|
71,63
|
55,09
|
5
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
0,08
|
2,41
|
3,26
|
0,42
|
13,19
|
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (Các xã tiếp theo )
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Việt Vinh
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vô Điếm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
I
|
Loại đất
|
|
5.613,93
|
2.600,25
|
4.499,77
|
4.490,28
|
3.888,08
|
7.279,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.250,68
|
2.466,89
|
4.154,62
|
4.090,80
|
3.614,29
|
6.835,18
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
157,46
|
117,45
|
229,65
|
140,86
|
426,54
|
378,61
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
155,75
|
82,55
|
186,63
|
115,32
|
211,32
|
323,56
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
153,81
|
207,46
|
150,45
|
363,52
|
25,21
|
153,77
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.066,32
|
723,87
|
334,88
|
1.272,33
|
1.117,45
|
557,70
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.166,72
|
|
|
2.497,91
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.791,22
|
1.395,18
|
2.255,30
|
2.272,88
|
1.985,56
|
2.756,99
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.170,76
|
572,81
|
1.055,27
|
784,36
|
1.665,61
|
1.861,16
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
81,87
|
22,93
|
17,62
|
41,21
|
57,61
|
483,39
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
1,92
|
6,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
363,14
|
130,09
|
342,35
|
380,72
|
263,59
|
393,55
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
4,50
|
32,60
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,17
|
0,11
|
1,21
|
0,13
|
0,09
|
0,09
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,16
|
0,12
|
0,85
|
0,10
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
0,04
|
29,65
|
5,13
|
0,02
|
0,70
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
49,56
|
11,29
|
|
4,17
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
9,78
|
4,16
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
192,95
|
83,34
|
181,18
|
243,56
|
104,24
|
305,90
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
76,44
|
9,80
|
88,97
|
96,14
|
82,53
|
115,57
|
+
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
5,83
|
|
6,58
|
2,07
|
14,16
|
32,36
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
0,17
|
0,64
|
0,18
|
0,27
|
0,24
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
1,85
|
1,91
|
4,06
|
2,41
|
2,80
|
2,96
|
+
|
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,28
|
0,04
|
2,66
|
|
1,80
|
1,89
|
+
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
105,41
|
69,70
|
72,90
|
139,37
|
0,06
|
149,81
|
+
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
0,04
|
0,22
|
0,02
|
0,17
|
0,03
|
+
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
0,26
|
|
+
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,30
|
0,41
|
1,50
|
0,30
|
|
0,38
|
+
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
0,10
|
|
|
+
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
2,17
|
0,98
|
3,26
|
2,43
|
2,07
|
1,93
|
+
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,45
|
0,29
|
0,39
|
0,53
|
0,19
|
0,73
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
0,53
|
2,15
|
0,80
|
2,05
|
2,84
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
58,42
|
24,76
|
73,56
|
46,11
|
89,77
|
57,42
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
0,39
|
0,75
|
0,30
|
0,82
|
0,19
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,23
|
|
0,05
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
|
0,18
|
|
0,29
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
61,18
|
9,50
|
38,51
|
43,68
|
36,99
|
26,41
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
29,33
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,11
|
3,27
|
2,80
|
18,76
|
10,20
|
50,33
|
II
|
Đất khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
170,061
|
126,846
|
248,022
|
152,134
|
460,660
|
408,902
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
3.791,22
|
1.395,18
|
3.422,02
|
2.272,88
|
1.985,56
|
5.254,90
|
3
|
Khu thương mại - DV
|
KTM
|
0,16
|
0,12
|
0,85
|
0,10
|
|
|
4
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
98,86
|
31,80
|
124,29
|
96,80
|
135,17
|
119,38
|
5
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
0,04
|
32,61
|
5,64
|
0,02
|
0,77
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Việt Quang
|
TT. Vĩnh Tuy
|
Xã Bằng Hành
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đông Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích
|
|
989,71
|
56,65
|
74,83
|
6,57
|
33,31
|
4,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
637,08
|
53,29
|
40,55
|
6,14
|
11,87
|
4,14
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
58,76
|
10,41
|
4,14
|
1,16
|
1,99
|
0,04
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
56,62
|
10,41
|
4,14
|
1,16
|
1,74
|
0,04
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
78,45
|
3,27
|
3,28
|
1,00
|
2,44
|
0,03
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
134,82
|
10,83
|
10,98
|
1,03
|
2,21
|
1,83
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,61
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
344,74
|
26,30
|
20,18
|
2,95
|
5,10
|
2,22
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18,66
|
2,47
|
1,98
|
|
0,13
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
352,63
|
3,36
|
34,27
|
0,42
|
21,44
|
0,13
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,29
|
0,43
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,06
|
0,05
|
0,02
|
0,22
|
0,00
|
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,45
|
0,73
|
0,43
|
|
0,06
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,52
|
0,06
|
0,00
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,16
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
+
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
0,36
|
0,03
|
0,03
|
|
0,00
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,50
|
|
|
0,13
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,32
|
|
|
0,17
|
0,15
|
0,13
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2,69
|
1,88
|
0,81
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,18
|
0,19
|
0,05
|
|
0,02
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
338,59
|
0,81
|
33,41
|
0,13
|
21,28
|
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các
xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Yên
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Hùng An
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Kim Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích
|
|
14,66
|
1,05
|
0,36
|
81,18
|
0,27
|
33,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,64
|
0,91
|
0,29
|
78,88
|
0,27
|
12,18
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0,01
|
0,30
|
|
3,24
|
0,01
|
1,90
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
0,30
|
|
3,24
|
0,01
|
1,90
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
0,08
|
0,01
|
4,81
|
0,00
|
2,28
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,03
|
0,53
|
0,01
|
23,29
|
0,00
|
4,33
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
14,61
|
|
0,27
|
44,27
|
0,26
|
3,67
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
0,00
|
|
3,26
|
0,00
|
0,001
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,01
|
0,14
|
0,07
|
2,30
|
|
21,62
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,00
|
0,01
|
|
0,13
|
0,00
|
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
0,43
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
0,00
|
|
|
+
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
0,01
|
|
1,53
|
|
0,04
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
0,13
|
0,07
|
0,02
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
0,48
|
|
21,58
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các
xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Quang Minh
|
Xã Tân Lập
|
Xã Tân Quang
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thượng Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích
|
|
5,03
|
136,28
|
31,30
|
65,51
|
64,97
|
0,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,89
|
103,67
|
28,31
|
63,63
|
14,66
|
0,27
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0,08
|
15,50
|
1,64
|
3,28
|
0,45
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,08
|
15,50
|
|
3,03
|
0,45
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,96
|
9,46
|
0,16
|
5,51
|
4,54
|
0,03
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,14
|
16,11
|
5,73
|
17,03
|
2,77
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1,61
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2,68
|
60,14
|
20,78
|
35,71
|
5,29
|
0,24
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
2,47
|
|
2,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,14
|
32,60
|
2,99
|
1,88
|
50,32
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,10
|
0,39
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,00
|
0,42
|
0,30
|
|
0,02
|
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
0,43
|
|
0,48
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,10
|
0,00
|
|
0,05
|
|
|
+
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
0,02
|
|
|
+
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
0,03
|
|
0,04
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
0,06
|
|
0,07
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
0,97
|
0,03
|
0,88
|
0,07
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
0,08
|
|
0,05
|
0,08
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
31,10
|
2,96
|
0,88
|
50,17
|
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các
xã tiếp theo)
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Kiều
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Việt Vinh
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vô Điếm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
Tổng diện tích
|
|
105,01
|
57,03
|
119,08
|
92,82
|
1,51
|
3,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,96
|
30,39
|
95,47
|
38,44
|
1,37
|
3,86
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0,77
|
0,82
|
9,96
|
2,48
|
0,09
|
0,51
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,77
|
0,82
|
9,96
|
2,48
|
0,09
|
0,51
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,39
|
13,43
|
10,77
|
1,41
|
0,24
|
0,35
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,87
|
6,39
|
15,36
|
10,02
|
0,43
|
0,90
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
9,30
|
9,15
|
56,46
|
22,51
|
0,61
|
2,04
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,64
|
0,60
|
2,92
|
2,02
|
0,00
|
0,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,05
|
26,65
|
23,61
|
54,38
|
0,13
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
0,04
|
0,06
|
|
0,02
|
0,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,18
|
0,23
|
0,07
|
|
0,33
|
0,07
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
0,49
|
0,43
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,30
|
|
0,01
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
0,09
|
+
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
0,07
|
|
0,00
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
0,12
|
|
|
0,00
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,97
|
0,90
|
1,55
|
0,85
|
0,02
|
0,01
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
0,11
|
0,16
|
0,13
|
0,09
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
75,08
|
25,60
|
21,72
|
53,40
|
0,00
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm
theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Việt Quang
|
TT. Vĩnh Tuy
|
Xã Bằng Hành
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Đông Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
637,08
|
53,29
|
40,55
|
6,14
|
11,87
|
4,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
58,76
|
10,41
|
4,14
|
1,16
|
1,99
|
0,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
56,62
|
10,41
|
4,14
|
1,16
|
1,74
|
0,04
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
78,45
|
3,27
|
3,28
|
1,00
|
2,44
|
0,03
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
134,82
|
10,83
|
10,98
|
1,03
|
2,21
|
1,83
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,61
|
|
|
|
|
|
1.6
|
| | |