Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2470/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Quang Hà Giang

Số hiệu: 2470/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Hoàng Gia Long
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2470/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC QUANG, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 6008/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4035/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Kèm theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

110.521,39

4.697,52

1.124,34

3.929,84

6.141,31

5.970,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.979,48

4.159,25

853,69

3.658,34

5.571,28

5.755,47

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.114,60

190,12

9,91

316,66

296,06

47,59

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.282,41

181,96

8,74

268,79

152,62

45,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.816,50

100,69

4,55

223,23

319,01

25,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.067,62

477,36

403,01

273,80

584,61

272,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.338,08

1.699,88

40,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

60.198,41

1.634,36

404,40

2.772,67

4.315,69

5.367,79

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

34.159,64

829,31

2,57

1.198,24

3.081,20

479,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.408,48

56,84

29,73

71,99

15,69

35,03

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,79

2,09

6,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.853,25

511,86

268,75

195,29

444,10

193,39

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

138,79

16,83

0,26

2.2

Đất an ninh

CAN

6,68

2,66

0,48

0,18

0,02

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,11

26,11

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,51

3,14

0,69

0,12

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,28

3,20

0,18

0,20

0,72

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

289,57

0,22

8,61

106,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

37,73

0,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.543,95

166,89

111,25

79,56

163,06

73,36

Trong đó:

+

Đất giao thông

DGT

1.699,03

124,49

69,40

51,83

66,42

54,61

+

Đất thủy lợi

DTL

167,50

7,96

2,44

16,57

4,29

8,59

+

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,54

1,83

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,14

4,13

0,10

0,15

0,13

0,14

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

77,73

10,62

4,81

2,28

3,28

2,41

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

17,74

1,15

0,23

0,82

0,96

+

Đất công trình năng lượng

DNL

1.436,37

3,24

25,00

0,44

83,86

4,01

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,69

0,26

1,71

0,10

0,11

0,01

+

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,74

4,36

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,94

1,42

2,43

1,57

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,55

1,93

0,65

0,23

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

75,82

9,07

3,62

3,69

3,52

0,48

+

Đất chợ

DCH

9,42

0,79

0,86

0,16

0,62

0,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,91

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,45

2,88

0,51

2,99

1,21

0,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,61

3,46

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.182,09

36,15

66,18

23,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

256,51

206,14

50,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,10

3,72

0,26

0,26

0,64

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,07

2,03

0,17

0,15

1,42

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

0,30

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.121,76

87,91

69,39

75,76

106,58

92,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

102,33

12,11

0,01

0,27

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.688,66

26,41

1,90

76,21

125,93

21,86

II

Đất khu chức năng

1

Đất đô thị

KDT

5.821,86

4.697,52

1.124,34

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

5.523,77

205,333

10,708

341,993

319,741

51,402

3

Khu lâm nghiệp

KLN

76.536,48

3.334,24

404,40

2.772,67

4.355,92

5.367,79

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

26,11

26,11

5

Khu thương mại - DV

KTM

7,51

3,14

0,69

0,12

0,30

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.012,48

64,59

103,32

54,17

7

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

69,18

0,22

0,80

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Các xã tiếp theo )

(Kèm theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất

4.768,65

4.047,93

6.255,09

3.642,55

5.444,73

3.963,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.421,55

3.794,29

5.957,61

3.069,72

5.240,74

3.638,67

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

173,22

346,58

172,78

335,28

203,35

192,67

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

61,42

99,57

321,61

168,85

187,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

310,98

119,97

715,31

93,50

109,70

142,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

418,77

801,73

465,23

1.195,87

128,37

371,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,50

1.007,67

1.608,39

154,09

1.333,21

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.484,67

1.458,96

2.978,53

1.228,80

3.441,24

2.764,54

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.646,24

724,84

2.791,99

548,66

2.526,42

425,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,78

54,51

17,38

57,34

24,86

167,70

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,63

4,89

4,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

161,30

250,82

163,38

503,44

134,53

302,81

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

0,13

0,07

0,02

0,21

0,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

0,97

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

8,17

0,15

0,48

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

32,19

2,54

14,61

0,80

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,30

106,66

45,69

261,19

41,24

196,07

Trong đó:

+

Đất giao thông

DGT

44,91

75,53

29,08

99,75

35,96

97,04

+

Đất thủy lợi

DTL

0,53

15,49

1,98

2,15

2,52

6,56

+

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,30

0,53

0,35

0,15

0,12

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,60

5,70

2,09

6,35

1,82

3,80

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,20

0,98

1,20

3,01

0,41

+

Đất công trình năng lượng

DNL

1,20

0,62

138,98

0,04

81,84

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,15

0,09

0,05

0,06

0,04

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,50

6,03

3,01

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,28

5,89

10,59

3,11

0,44

3,04

+

Đất chợ

DCH

0,26

0,55

0,16

0,35

0,26

0,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,91

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

1,28

0,69

3,31

0,43

1,75

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,22

74,85

63,62

173,72

36,39

53,83

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

0,57

0,36

0,47

0,36

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

1,27

0,16

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,08

0,46

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

54,94

64,25

34,04

16,48

55,24

36,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,44

0,51

12,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

185,79

2,82

134,10

69,39

69,47

21,75

II

Đất khu chức năng

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

187,074

374,304

186,603

362,102

219,619

208,087

2

Khu lâm nghiệp

KLN

3.498,17

2.466,63

4.586,92

1.382,89

4.774,45

2.764,54

3

Khu thương mại - DV

KTM

0,25

0,97

0,06

4

Khu dân cư nông thôn

DNT

48,69

119,19

81,43

232,07

56,38

106,48

5

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0,05

8,99

0,16

0,52

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Các xã tiếp theo )

(Kèm theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Loại đất

4.967,16

4.995,83

7.483,10

1.406,18

8.524,89

4.786,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.627,25

4.249,41

7.156,67

1.128,90

7.845,94

4.438,23

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

325,57

431,11

194,07

117,64

189,29

122,11

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

212,20

336,47

48,87

74,57

39,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

161,32

527,54

501,97

86,21

183,00

137,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

277,73

552,65

885,14

298,69

1.224,42

363,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.077,39

1.267,00

117,86

3.920,67

433,57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.720,16

2.668,87

4.308,49

502,01

2.324,48

3.365,62

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.527,16

1.635,99

4.092,08

255,20

1.406,47

1.878,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

64,04

69,24

6,49

4,09

9,16

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,03

6,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

188,30

657,72

226,52

261,93

388,71

126,95

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

84,60

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

0,10

0,23

0,02

0,08

0,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,14

0,30

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

2,19

2,96

0,38

11,99

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

35,56

7,37

16,58

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,00

0,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

90,78

384,28

133,78

180,94

280,61

68,11

Trong đó:

+

Đất giao thông

DGT

60,42

135,66

85,32

89,18

46,63

63,35

+

Đất thủy lợi

DTL

24,39

6,82

0,50

4,37

1,31

+

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,50

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

0,23

0,36

0,07

0,13

0,17

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,89

4,63

2,71

3,34

3,16

1,26

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,07

2,02

+

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

221,59

44,07

69,98

224,16

0,04

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

0,12

0,21

0,10

0,03

0,11

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,12

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,63

6,47

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,59

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

2,89

6,07

6,17

2,24

1,87

+

Đất chợ

DCH

0,82

0,50

0,11

0,67

0,13

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,79

0,83

0,47

0,70

0,99

0,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

43,31

80,68

23,93

64,51

44,99

21,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

0,22

0,57

0,64

0,55

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,10

0,13

0,20

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,91

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

52,88

19,39

64,59

13,28

41,93

19,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

40,48

3

Đất chưa sử dụng

CSD

151,61

88,71

99,91

15,35

290,24

221,75

II

Đất khu chức năng

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

351,615

465,602

209,597

127,054

204,432

131,882

2

Khu lâm nghiệp

KLN

3.797,55

2.668,87

5.575,49

619,87

6.245,15

3.799,18

3

Khu thương mại - DV

KTM

0,14

0,30

0,33

4

Khu dân cư nông thôn

DNT

75,68

154,50

70,37

112,60

71,63

55,09

5

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0,08

2,41

3,26

0,42

13,19

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Các xã tiếp theo )

(Kèm theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

5.613,93

2.600,25

4.499,77

4.490,28

3.888,08

7.279,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.250,68

2.466,89

4.154,62

4.090,80

3.614,29

6.835,18

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

157,46

117,45

229,65

140,86

426,54

378,61

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

155,75

82,55

186,63

115,32

211,32

323,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

153,81

207,46

150,45

363,52

25,21

153,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.066,32

723,87

334,88

1.272,33

1.117,45

557,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.166,72

2.497,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.791,22

1.395,18

2.255,30

2.272,88

1.985,56

2.756,99

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.170,76

572,81

1.055,27

784,36

1.665,61

1.861,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,87

22,93

17,62

41,21

57,61

483,39

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,92

6,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

363,14

130,09

342,35

380,72

263,59

393,55

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,50

32,60

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

0,11

1,21

0,13

0,09

0,09

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

0,12

0,85

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

29,65

5,13

0,02

0,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,56

11,29

4,17

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,78

4,16

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

192,95

83,34

181,18

243,56

104,24

305,90

Trong đó:

+

Đất giao thông

DGT

76,44

9,80

88,97

96,14

82,53

115,57

+

Đất thủy lợi

DTL

5,83

6,58

2,07

14,16

32,36

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

0,17

0,64

0,18

0,27

0,24

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,85

1,91

4,06

2,41

2,80

2,96

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,28

0,04

2,66

1,80

1,89

+

Đất công trình năng lượng

DNL

105,41

69,70

72,90

139,37

0,06

149,81

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

0,22

0,02

0,17

0,03

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,26

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,30

0,41

1,50

0,30

0,38

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,10

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

2,17

0,98

3,26

2,43

2,07

1,93

+

Đất chợ

DCH

0,45

0,29

0,39

0,53

0,19

0,73

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,53

2,15

0,80

2,05

2,84

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

58,42

24,76

73,56

46,11

89,77

57,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,39

0,75

0,30

0,82

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

0,05

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

0,18

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

61,18

9,50

38,51

43,68

36,99

26,41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

29,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,11

3,27

2,80

18,76

10,20

50,33

II

Đất khu chức năng

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

170,061

126,846

248,022

152,134

460,660

408,902

2

Khu lâm nghiệp

KLN

3.791,22

1.395,18

3.422,02

2.272,88

1.985,56

5.254,90

3

Khu thương mại - DV

KTM

0,16

0,12

0,85

0,10

4

Khu dân cư nông thôn

DNT

98,86

31,80

124,29

96,80

135,17

119,38

5

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0,04

32,61

5,64

0,02

0,77

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Kèm theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Tổng diện tích

989,71

56,65

74,83

6,57

33,31

4,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

637,08

53,29

40,55

6,14

11,87

4,14

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58,76

10,41

4,14

1,16

1,99

0,04

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

56,62

10,41

4,14

1,16

1,74

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78,45

3,27

3,28

1,00

2,44

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

134,82

10,83

10,98

1,03

2,21

1,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,61

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

344,74

26,30

20,18

2,95

5,10

2,22

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,66

2,47

1,98

0,13

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

352,63

3,36

34,27

0,42

21,44

0,13

Trong đó

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,29

0,43

Trong đó:

+

Đất giao thông

DGT

2,06

0,05

0,02

0,22

0,00

+

Đất thủy lợi

DTL

3,45

0,73

0,43

0,06

+

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,44

0,44

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,52

0,06

0,00

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,09

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,16

0,07

0,07

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,36

0,03

0,03

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,50

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,32

0,17

0,15

0,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,69

1,88

0,81

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,18

0,19

0,05

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

338,59

0,81

33,41

0,13

21,28

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các xã tiếp theo)

(Kèm theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

Tổng diện tích

14,66

1,05

0,36

81,18

0,27

33,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,64

0,91

0,29

78,88

0,27

12,18

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,01

0,30

3,24

0,01

1,90

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,30

3,24

0,01

1,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,08

0,01

4,81

0,00

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,03

0,53

0,01

23,29

0,00

4,33

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14,61

0,27

44,27

0,26

3,67

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

3,26

0,00

0,001

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,01

0,14

0,07

2,30

21,62

Trong đó

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,15

Trong đó:

+

Đất giao thông

DGT

0,00

0,01

0,13

0,00

+

Đất thủy lợi

DTL

0,43

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,00

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,15

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

0,01

1,53

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

0,07

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,48

21,58

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các xã tiếp theo)

(Kèm theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

Tổng diện tích

5,03

136,28

31,30

65,51

64,97

0,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,89

103,67

28,31

63,63

14,66

0,27

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,08

15,50

1,64

3,28

0,45

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,08

15,50

3,03

0,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,96

9,46

0,16

5,51

4,54

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,14

16,11

5,73

17,03

2,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,61

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,68

60,14

20,78

35,71

5,29

0,24

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

2,47

2,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,14

32,60

2,99

1,88

50,32

Trong đó

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

0,39

Trong đó:

+

Đất giao thông

DGT

0,00

0,42

0,30

0,02

+

Đất thủy lợi

DTL

0,43

0,48

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,10

0,00

0,05

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,03

0,04

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,07

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

0,97

0,03

0,88

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,05

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

31,10

2,96

0,88

50,17

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các xã tiếp theo)

(Kèm theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

Tổng diện tích

105,01

57,03

119,08

92,82

1,51

3,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,96

30,39

95,47

38,44

1,37

3,86

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,77

0,82

9,96

2,48

0,09

0,51

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,77

0,82

9,96

2,48

0,09

0,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,39

13,43

10,77

1,41

0,24

0,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,87

6,39

15,36

10,02

0,43

0,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,30

9,15

56,46

22,51

0,61

2,04

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,64

0,60

2,92

2,02

0,00

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76,05

26,65

23,61

54,38

0,13

0,10

Trong đó:

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

0,06

0,02

0,09

Trong đó:

+

Đất giao thông

DGT

0,18

0,23

0,07

0,33

0,07

+

Đất thủy lợi

DTL

0,49

0,43

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,30

0,01

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,09

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,07

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,12

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,97

0,90

1,55

0,85

0,02

0,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

0,16

0,13

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

75,08

25,60

21,72

53,40

0,00

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

637,08

53,29

40,55

6,14

11,87

4,14

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

58,76

10,41

4,14

1,16

1,99

0,04

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,62

10,41

4,14

1,16

1,74

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

78,45

3,27

3,28

1,00

2,44

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

134,82

10,83

10,98

1,03

2,21

1,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,61

1.6