Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
247/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
23/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 247/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 23 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN A
LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 16/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 01 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A
Lưới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Kế hoạch năm 2024
Diện tích
Cơ cấu %
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
108.390,28
94,376
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.158,87
1,01
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.087,78
0,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.229,56
1,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.373,58
2,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
41.598,28
36,22
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
15.416,27
13,42
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
45.378,60
39,51
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
26.889,48
23,41
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
228,72
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,41
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.525,45
4,811
2.1
Đất quốc phòng
CQP
145,88
0,13
2.2
Đất an ninh
CAN
2,92
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,02
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
26,91
0,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
28,00
0,02
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
21,19
0,02
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.664,95
3,19
2.9.1
Đất giao thông
DGT
794,93
0,69
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
91,67
0,08
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,08
0,02
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,44
0,01
2.9.5
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
47,44
0,04
2.9.6
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
18,97
0,02
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.495,40
2,17
2.9.8
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,30
0,00
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
0,00
0,00
2.9.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
64,43
0,06
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
15,21
0,01
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,64
0,00
2.9.13
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
107,86
0,09
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công
nghệ
DKH
0,87
0,00
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
0,00
0,00
2.9.16
Đất chợ
DCH
3,52
0,00
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,24
0,01
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
0,10
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
447,71
0,39
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
94,48
0,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,61
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
5,14
0,00
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
DNG
0,00
0,00
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,51
0,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.020,02
0,89
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
18,90
0,02
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
934,28
0,813
II
Khu chức năng (*)
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
10184,00
8,87
3
Đất đô thị
KDT
1426,46
1,24
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
4461,36
3,88
5
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng
phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
102393,15
89,15
6
Khu du lịch
KDL
0,00
0,00
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
15416,27
13,42
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
0,00
0,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
0,00
0,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
8,02
0,01
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
0,00
0,00
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
447,71
0,39
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
26,91
0,02
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
114,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4,99
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
22,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
33,95
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
48,97
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
0,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,00
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,98
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,32
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,62
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,53
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
1,11
2.9.8
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
2.9.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,06
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công
nghệ
DKH
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
2.9.16
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,55
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,08
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
135,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
4,99
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
4,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
29,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
33,95
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
60,55
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,67
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
4,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
4,00
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,05
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,98
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,34
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,16
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,21
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1,17
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,74
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
1,30
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
-
2.9.8
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
2.9.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công
nghệ
DKH
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
2.9.16
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,25
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống
biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện A Lưới (theo quy định tại Phụ lục số
03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện A Lưới.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện A Lưới theo các Phụ
lục đính kèm.
Điều 2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng
đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và
các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,
2023 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính
kèm.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án
đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của
Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn huyện A Lưới:
a) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới
chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết
định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định
pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất,
vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy
hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn
hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện
kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật
có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định
về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao
thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo
quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện tại
Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
I
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1)
DNL
Huyện A Lưới
0,07
II
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023
1
Đường giao thông liên xã A
Ngo- Sơn Thuỷ- Quảng Nhâm
DGT
Xã A Ngo, Sơn Thuỷ, Quảng Nhâm
2,00
2
Đường giao thông liên xã từ
thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm
DGT
Thị trấn A Lưới, Quảng Nhâm
1,50
3
Sửa chữa tuyến đường Bắc Sơn
(giai đoạn 2)
DGT
Thị trấn A Lưới
0,20
4
Sửa chữa mặt đường, hệ thống
thoát nước đường Đội Cấn
DGT
Thị trấn A Lưới
0,05
5
Tuyến đường thôn Quảng Hợp
DGT
Xã Sơn Thuỷ
0,30
6
Sửa chữa đường giao thông
thôn Quảng Ngạn, Quảng Lộc
DGT
Xã Sơn Thuỷ
0,50
7
Đường Ka Lô- Choah và đường A
Roàng 2- A Đu
DGT
Xã A Roàng
1,00
8
Các tuyến đường sản xuất xã A
Roàng
DGT
Xã A Roàng
1,00
9
Đường nội đồng vào khu SX Pa
Re giai đoạn 3
DGT
Xã Đông Sơn
1,50
10
Tuyến đường lâm sinh vào khu sản
xuất 97 hộ Pa Re
DGT
Xã Đông Sơn
3,00
11
Đường dân sinh từ nhà ông Lai
đến nhà ông Buông
DGT
Xã Hồng Bắc
0,50
12
Đường sản xuất khu A Sốc
DGT
Xã Hồng Bắc
0,50
13
Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc
DGT
Xã Hồng Bắc
0,50
14
Các tuyến đường dân sinh và sản
xuất xã Hồng Hạ
DGT
Xã Hồng Hạ
0,15
15
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng
Kim
DGT
Xã Hồng Kim
1,00
16
Đường nội đồng A La đến A
Moxeng
DGT
Xã Hồng Thái
1,00
17
Đường và điện từ ngã ba Pâr
Ay lên đầu nguồn suối Pâr Ay
DGT
Xã Hồng Thuỷ
0,90
18
Mở rộng đường từ ngã ba thôn
La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị)
DGT
Xã Hồng Thuỷ
1,00
19
Xây dựng đường vào khu sản xuất
từ Âr Té đến A Hươu Pa E
DGT
Xã Quảng Nhâm
0,50
20
Nâng cấp, mở rộng đường dân
sinh từ nhà sinh hoạt cộng đồng Âr Ba cũ đến ngã 3 đường Thuỷ Điện
DGT
Xã Quảng Nhâm
0,80
21
Các tuyến đường dân sinh và sản
xuất xã Trung Sơn
DGT
Xã Trung Sơn
1,30
22
Kênh mương thuỷ lợi xã Quảng
Nhâm
DTL
Xã Quảng Nhâm
0,10
23
Kè chống sạt lở từ cầu A1 đến
cầu Á2
DTL
Xã Hồng Hạ
0,10
24
Công trình thuỷ lợi xã Hồng
Kim
DTL
Xã Hồng Kim
1,20
25
Hồ A Tia xã Hồng Kim
DTL
Xã Hồng Kim
3,00
26
Công trình thuỷ lợi xã Hương
Nguyên
DTL
Xã Hương Nguyên
0,10
27
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống
thủy lợi xã Lâm Đớt
DTL
Xã Lâm Đớt
0,15
TỔNG CỘNG
23,92
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023
1
Đường giao thông liên xã A
Ngo- Sơn Thuỷ- Quảng Nhâm
DGT
Xã A Ngo, Sơn Thuỷ, Quảng Nhâm
2,00
0,30
2
Đường giao thông liên xã từ
thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm
DGT
Thị trấn A Lưới, Quảng Nhâm
1,50
0,10
3
Sửa chữa đường giao thông
thôn Quảng Ngạn, Quảng Lộc
DGT
Xã Sơn Thuỷ
0,50
0,30
4
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng
Kim
DGT
Xã Hồng Kim
1,00
0,30
5
Mở rộng đường từ ngã ba thôn
La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị)
DGT
Xã Hồng Thuỷ
1,00
0,05
6
Xây dựng đường vào khu sản xuất
từ Âr Té đến A Hươu Pa E
DGT
Xã Quảng Nhâm
0,50
0,05
7
Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm
ra biên giới
DGT
Xã Quảng Nhâm
12,23
11,33
8
Đường từ xã Trung Sơn, huyện
A Lưới đi cột mốc 646
DGT
Xã Trung Sơn
28,20
17,47
9
Các tuyến đường dân sinh và sản
xuất xã Trung Sơn
DGT
Xã Trung Sơn
1,30
0,51
10
Kênh mương thuỷ lợi xã Quảng
Nhâm
DTL
Xã Quảng Nhâm
0,10
0,07
11
Kè chống sạt lở từ cầu A1 đến
cầu Á2
DTL
Xã Hồng Hạ
0,10
0,02
12
Công trình thuỷ lợi xã Hồng
Kim
DTL
Xã Hồng Kim
1,20
0,20
13
Hồ A Tia xã Hồng Kim
DTL
Xã Hồng Kim
3,00
0,50
14
Công trình thuỷ lợi xã Hương
Nguyên
DTL
Xã Hương Nguyên
0,10
0,06
15
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống
thủy lợi xã Lâm Đớt
DTL
Xã Lâm Đớt
0,15
0,05
0,02
TỔNG CỘNG
52,88
2,51
28,82
0,00
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022,
2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2022
1.1
Công trình, dự án quốc
phòng-an ninh
1
Chốt chiến đấu của dân quân
thường trực biên giới đất liền, thôn Kê
CQP
Xã Hồng Vân
3,00
1.2
Công trình, dự án cần thu
hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023
1
Nhà văn hóa Thị trấn A Lưới
DVH
Thị trấn A Lưới
0,15
2
Dự án đường dân sinh Y Reo -
Briềng
DGT
Xã Hồng Thái
0,50
3
Kênh chống ngập úng thôn A
Tia 1
DTL
Xã Hồng Kim
0,10
II
Chuyển tiếp từ năm 2023
2.1
Công trình, dự án quốc
phòng-an ninh
1
Đài quan sát phòng không Bốt
Đỏ
CQP
Xã Sơn Thuỷ
0,10
2
Chốt dân quân thường trực
CQP
Xã Lâm Đớt
3,00
3
Trụ sở công an xã Hồng Bắc
CAN
Xã Hồng Bắc
0,11
4
Trụ sở công an xã Đông Sơn
CAN
Xã Đông Sơn
0,15
5
Trụ sở công an xã Hồng Thượng
CAN
Xã Hồng Thượng
0,10
6
Trụ sở công an xã Hồng Thái
CAN
Xã Hồng Thái
0,11
7
Trụ sở công an xã Hồng Vân
CAN
Xã Hồng Vân
0,10
8
Trụ sở công an xã A Ngo
CAN
Xã A Ngo
0,05
9
Trụ sở công an xã Sơn Thuỷ
CAN
Xã Sơn Thuỷ
0,10
10
Trụ sở công an xã Phú Vinh
CAN
Xã Phú Vinh
0,07
11
Trụ sở công an xã A Roàng
CAN
Xã A Roàng
0,10
12
Trụ sở công an xã Hồng Thuỷ
CAN
Xã Hồng Thuỷ
0,10
13
Trụ sở công an xã Hương
Nguyên
CAN
Xã Hương Nguyên
0,10
14
Trụ sở công an xã Hồng Hạ
CAN
Xã Hồng Hạ
0,10
15
Trụ sở công an xã Hồng Kim
CAN
Xã Hồng Kim
0,12
16
Trụ sở công an xã Hương Phong
CAN
Xã Hương Phong
0,10
17
Trụ sở công an xã Quảng Nhâm
CAN
Xã Quảng Nhâm
0,17
18
Trụ sở công xã Trung Sơn
CAN
Xã Trung Sơn
0,11
19
Trụ sở công xã Lâm Đớt
CAN
Xã Lâm Đớt
0,30
2.2
Công trình, dự án cần thu hồi
đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày
07/12/2022
1
Nâng cấp tuyến đường khe Bùn
xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng
DGT
Xã Hồng Kim, A Ngo, Sơn Thủy, Hồng Thượng, Thị trấn A Lưới
10,00
2
Đường giao thông liên xã từ
xã Phú Vinh đi xã Hồng Thượng
DGT
Xã Phú Vinh, Hồng Thượng
2,50
3
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
Konh Hư (giai đoạn 2)
DGT
Thị trấn A Lưới
0,35
4
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
Nguyễn Văn Quảng (nối dài)
DGT
Thị trấn A Lưới
0,20
5
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
Trường Sơn (nối dài)
DGT
Thị trấn A Lưới
0,60
6
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
Giải Phóng A So
DGT
Thị trấn A Lưới
3,75
7
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
Nơ Trang Lơng
DGT
Thị trấn A Lưới
0,10
8
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
Vỗ Bẩm
DGT
Thị trấn A Lưới
0,37
9
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
Nguyễn Thức Tự
DGT
Thị trấn A Lưới
0,34
10
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
Lê Khôi
DGT
Thị trấn A Lưới
0,47
11
Đường vào khu sản xuất thôn Ka
Vá và thôn Tru Chaih
DGT
Xã Đông Sơn
2,00
12
Đường vào khu dược liệu tại
xã Hồng Bắc
DGT
Xã Hồng Bắc
1,50
13
Đường nội đồng A La - A Toong
DGT
Xã Hồng Thái
1,50
14
03 tuyến đường sản xuất xã Hồng
Thượng
DGT
Xã Hồng Thượng
1,50
15
Nâng cấp đường sản xuất khe tổ
10 đến đội sản xuất 4 (đường nội đồng)
DGT
Xã Hương Phong
0,50
16
Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm
ra biên giới
DGT
Xã Quảng Nhâm
12,23
17
Đường từ xã Trung Sơn, huyện
A Lưới đi cột mốc 646
DGT
Xã Trung Sơn
28,20
18
Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn
nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 thuộc huyện A Lưới
DGT
Xã Hương Nguyên
0,06
19
Dự án đầu tư xây dựng Đường
Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), Tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3)(Tổng quy mô
dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là
1,373 ha)
DGT
Xã A Roàng
3,647
20
Xây dựng khu xử lý chất thải
rắn huyện A Lưới, thôn Loa- Ta Vai, xã Đông Sơn
DRA
Xã Đông Sơn
14,18
21
Quy hoạch sắp xếp bố trí ổn định
dân cư xã Quảng Nhâm
ONT
Xã Quảng Nhâm
22,00
22
Trường mầm non Hoa Phong Lan
DGD
Xã Quảng Nhâm
0,78
23
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm
soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân
DNL
Xã Hồng Thái
2,30
TỔNG CỘNG
117,92
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
109/NQ- HĐND ngày 07/12/2023
-
Chuyển tiếp từ năm 2023
1
Nâng cấp tuyến đường khe Bùn
xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng
DGT
Xã Hồng Kim, A Ngo, Sơn Thủy, Hồng Thượng, Thị trấn A Lưới
10,00
2,00
2
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
Giải Phóng A So
DGT
Thị trấn A Lưới
3,75
0,20
3
Đường vào khu sản xuất thôn
Ka Vá và thôn Tru Chaih
DGT
Xã Đông Sơn
2,00
0,02
4
Trường mầm non Hoa Phong Lan
DGD
Xã Quảng Nhâm
0,78
0,11
5
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát
Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân
DNL
Xã Hồng Thái
2,30
2,30
6
Trụ sở công an xã Hồng Kim
CAN
Xã Hồng Kim
0,12
0,12
7
Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn
nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 thuộc huyện A Lưới
DGT
Xã Hương Nguyên
0,06
0,06
TỔNG CỘNG
19,01
2,45
2,36
0,00
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
1
Trường mầm non Lâm Đớt
DGD
Xã Lâm Đớt
0,80
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
vườn tràm
ODT
Thị trấn A Lưới
0,21
3
Đất giao tái định cư khu vườn
tràm
ODT
Thị trấn A Lưới
0,07
4
Nhà sinh hoạt Cộng đồng thôn
Pa Hy
DSH
Xã Hồng Hạ
0,10
5
Đất giao, thuê đất nông nghiệp
NNP
Xã Hương Phong
28,40
6
Đăng ký nhu cầu chuyển mục đích
sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới với tổng diện tích 1,42 ha
ODT
Thị trấn A Lưới
0,54
ONT
Xã A Ngo
0,07
ONT
Xã Hồng Vân
0,05
ONT
Xã Hồng Thái
0,08
ONT
Xã Hồng Kim
0,16
ONT
Xã Hồng Hạ
0,05
ONT
Xã Trung Sơn
0,04
ONT
Xã Sơn Thuỷ
0,30
ONT
Xã Hương Phong
0,05
ONT
Xã Phú Vinh
0,08
7
Đăng ký nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới với tổng diện tích 1,48 ha
ODT
Thị trấn A Lưới
0,40
ONT
Xã Hương Phong
0,20
ONT
Xã Hồng Hạ
0,14
ONT
Xã Hồng Thái
0,06
ONT
Xã Trung Sơn
0,16
ONT
Xã A Roàng
0,02
ONT
Xã Quảng Nhâm
0,08
ONT
Xã Sơn Thuỷ
0,19
ONT
Xã Hồng Kim
0,05
ONT
Xã A Ngo
0,03
ONT
Xã Hồng Bắc
0,05
ONT
Xã Phú Vinh
0,10
TỔNG CỘNG
32,48
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2022
1
Bãi tập kết gỗ để sơ chế mặt
bê tông, HTX LNBV Hương Phong
SKC
Xã Hương Phong
1,16
2
Chăn nuôi gia súc công nghệ
cao
NKH
Xã Hương Phong
41,00
3
Dự án trồng cây ăn quả
CLN
Xã Quảng Nhâm
50,00
4
Khu du lịch sinh thái tại A Nôr,
kết hợp mô hình Homestay làng Việt Tiến
TMD
Xã Hồng Kim
7,50
II
Chuyển tiếp từ năm 2023
1
Dự án: Mở rộng trụ sở HĐND và
UBND huyện A Lưới
TSC
Thị trấn A Lưới
0,14
2
Làng văn hoá truyền thống các
dân tộc thiểu số tại huyện A Lưới
DVH
Xã Hồng Thượng
5,00
3
Đấu giá đất ở (cơ sở nhà đất:
Trường mầm non thôn Quảng Phú, Trường mầm non thôn Quảng Vinh)
ONT
Xã Sơn Thuỷ
0,15
4
Đấu giá đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
SKC
Xã Sơn Thuỷ
0,13
5
Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm
2, Thị trấn A Lưới
SKS
Thị trấn A Lưới
10,60
6
Đăng ký nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở và
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn huyện A Lưới với tổng diện tích 1,87 ha
ODT
Thị trấn A Lưới
0,22
ONT
Xã Phú Vinh
0,30
ONT
Xã Trung Sơn
0,10
ONT
Xã Hồng Kim
0,14
ONT
Xã Quảng Nhâm
0,10
ONT
Xã Sơn Thuỷ
0,60
ONT
Xã Hồng Kim
0,10
ONT
Xã Hồng Hạ
0,11
ONT
Xã Lâm Đớt
0,02
ONT
Xã Hương Nguyên
0,05
ONT
Xã A Ngo
0,13
TỔNG CỘNG
117,55
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Địa điểm
Diện tích (ha)
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
I
Danh mục công trình, dự án
thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
*
Năm 2021
1
Hệ thống đường giao thông (Đường
nội thị từ đường Hồ Chí Minh đi cầu Hồng Quảng giai đoạn 2; Nâng cấp mở rộng
đường nội thị Kim Đồng; Đường nội thị A Sáp và Đường Hồ Huấn Nghiệp) huyện A
Lưới
Thị trấn A Lưới
3,70
*
Năm 2023
1
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
A Nôr
Thị trấn A Lưới
0,43
II
Danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
*
Năm 2021
1
Thuỷ lợi khe Chaih
Xã Đông Sơn
0,13
0,06
III
Danh mục công trình, dự án
do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất
*
Năm 2021
1
Đường nội đồng thôn Đút 1
Xã Hồng Kim
0,30
2
Thuỷ lợi khe Chaih
Xã Đông Sơn
0,13
0,06
Quyết định 247/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 247/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/01/2024 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
506
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng